Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.96 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI HỌC KÌ II . NĂM HỌC 2018- 2019</b>
<b> TRƯỜNG THPT ANHXTANH MƠN: TỐN-KHỐI 11</b>
<b> Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)</b>
<b> </b>
Họ và tên: ……….Số báo danh:………
<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu, mỗi câu 0,2 điểm).</b></i>
<b>Câu 1NB. </b>
3
3
1 3
lim
2 5 2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub> là:</sub>
A.
1
5 B.
3
2
C.
1
2 <sub>D. 0</sub>
<b>Câu 2NB. </b>
3 2
xlim 2x 3x 5 bằng:
A. <sub>B. </sub>
<b>Câu 3 TH. </b>
2
xlim 4x x 3 2x bằng:
A.
<b>Câu 4 TH. Cho hàm số </b> 2
5 , 1
( )
3, 1
<i>x a</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> . Giá trị của </sub><i>a</i><sub> để hàm số có giới hạn khi x tiến đến 1 là</sub>
A. -3 B. 7 C. 7 D. 9
<b>Câu 5 NB. Hàm số </b><i>y x</i> 32<i>x</i>24<i>x</i> có đạo hàm là:5
A. <i>y</i>' 3 <i>x</i>24<i>x</i> . B. 4 <i>y</i>' 3 <i>x</i>22<i>x</i> . C. 4 <i>y</i>' 3 <i>x</i>24<i>x</i> 4 5 D. <i>y</i>' 3 <i>x</i>22<i>x</i> . 4
<b>Câu 6 NB. Đạo hàm của hàm số </b>
3
<sub> bằng biểu thức nào sau đây?</sub>
A.
2
5
2
<i>x </i>
. B.
2
5
2
<i>x</i>
<sub>C.</sub>
5
2
<i>x</i>
<sub>D.</sub>
1
2
<i>x</i>
<b>Câu 7 TH. Đạo hàm của hàm số </b>
30
2
( ) 2
<i>f x</i> <i>x</i>
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
29
2
<i>30 2 x</i>
B.
2
<i>30 2 x</i>
C.
29
2
60 2<i>x</i> <i>x</i>
D.
2
60 2<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 8. TH Đạo hàm của hàm số </b>
A.
B.
2
2
2 6
'
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
C.
2
2
4 6
'
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
4 3 2
2
4 6
'
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 9. VD1. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( )<i>x x</i>
<b>A. - 2019!</b> <b>B. </b>0. C. 2019! <b>D. 2018!</b>
<b>Câu 10. NB. Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> sin<i>x</i>2<i>x</i> là
A. sin <i>x</i> cos<i>x</i><sub> .</sub>2 <sub> B. </sub>sin<i>x</i>cos<i>x</i>2<sub>.</sub> <sub> </sub> <sub>C. sin</sub> <i>x</i>cos<i>x</i><sub> .</sub>2 <sub>D. </sub>sin<i>x</i> cos<i>x</i>2<i>x</i>
<b>Câu 11 TH. Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>cot 4<i>x</i> bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2
4
<i>sin 4x</i>
. B. 2
4
<i>sin 4x</i><sub>.</sub> <sub>C.</sub> 2
1
<i>sin 4x</i>
. D. 2
1
<i>sin 4x</i>
<b>Câu 12 VD1. Cho hàm số </b>
<i>x</i>
<i>y</i><i>f x</i> <i>x</i>
có <i>f</i>
A. 4. B. 2 C. 2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>4<sub>.</sub>
<b>Câu 13 NB: Cho hàm số </b><i>y</i>4<i>x</i>3<i>x</i>2 3<i>x</i>2. Khi đó<i>y</i>''(2)bằng:
A.53 B.46 C.0 D.64
<b>Câu 14. NB Tìm vi phân của hàm số </b>
2 1
<i>y</i> <i>x</i>
.
A. <i>dy</i>2 2
<b>Câu 15. NB Phương trình tiếp tuyến với đồ thị </b><i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i>21 tại điểm có hồnh độ <i>x </i>0 3 là:
A. <i>y</i>21<i>x</i>44 B. <i>y</i>21<i>x</i> 44 C. <i>y</i>21<i>x</i>44 D. <i>y</i>21<i>x</i> 44
<b>Câu 16. TH. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>
4
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> tại điểm có hồnh độ </sub><i>x </i><sub>0</sub> 1<sub> là:</sub>
A.
1
2 <sub>D. </sub>
<b>Câu 17. VD2. Giả sử tiếp tuyến của ba đồ thị </b>
( )
( ), ( ),
( )
<i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x y g x y</i>
<i>g x tại điểm có hồnh độ x</i>0<sub> là trùng </sub>
nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
<b>A. </b>
1
(0)
4
<i>f</i>
<b>B. </b>
1
(0)
4
<i>f</i>
<b>C. </b>
1
(0)
4
<i>f</i>
<b>D. </b>
1
(0)
4
<i>f</i>
<b>Câu 18. VD1. Cho biết phương trình chuyển động của một chất điểm là: </b><i>s</i>15 20 <i>t</i>2 8<i>t</i>3<i><sub> ( s tính bằng mét, t tính</sub></i>
<b>A.</b>
50
/
3 <i>m s</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
10
/
3 <i>m s</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>15 /<i>m s</i><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>20 /<i>m s</i><sub>.</sub>
<b>Câu 19. NB Cho ba đường thẳng a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?</b>
<i><b>A. Nếu a</b><sub> và b</sub>c</i> <sub> thì a//b.</sub><i>c</i> <i><sub>B. Nếu a</sub><sub> và b</sub>b</i> <sub> thì </sub><i>c</i> <i>a</i><i>c</i>.
<i>C. Nếu a<sub> và b</sub>c</i> <i><sub> thì a</sub>c</i> <sub> .</sub><i>b</i> <i><sub>D. Nếu a//b và c</sub><sub> thì c</sub>b</i> <i>a</i>
<b>Câu 20. NB Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi, O là giao điểm của 2 đường chéo và SA SC</i> <sub>.</sub>
Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
<b>A. </b><i>SA</i>
<b>A. </b><i>AB</i>
<b>Câu 22. TH Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có SA</i>
<i><b>A. SA</b></i><i>BC</i><sub>.</sub> <i><b><sub>B. AH</sub></b></i> <i>BC</i><sub>.</sub> <i><b><sub>C. AH</sub></b></i> <i>AC</i><sub>.</sub> <i><b><sub>D. AH</sub></b></i> <i>SC</i><sub>.</sub>
<i><b>A. Tồn tại điểm O cách đều tám đỉnh của hình hộp.</b></i>
<b>B. Hình hộp có 6 mặt là 6 hình chữ nhật.</b>
<i><b>C. Hai mặt ACC A</b></i> và <i>BDD B</i> <sub> vng góc nhau.</sub>
<b> D. Hình hộp có 4 đường chéo bằng nhau và đồng qui tại trung điểm mỗi đường</b>
<b>Câu 24. VD1. Cho hai tam giác </b><i>ACD</i> và <i>BCD</i> nằm trên hai mặt phẳng vng góc với nhau và
; 2
<i>AC</i><i>AD BC</i> <i>BD a CD</i> <i>x<sub>. với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng </sub></i>
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>3
<i>a</i>
.
<b>Câu 25. NB. Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D</i>. <i> . Giả sử tam giác AB C và A DC</i> <sub> đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai </sub>
<i>đường thẳng AC và A D</i> là góc nào sau đây?
<b>A. </b><i>DC A .</i>' ' <b>B. </b><i>AB C</i> . <b>C. </b> 'DC'<i>A</i> . <b>D. </b><i>DA C</i> .
<i><b>Câu 26. VD1. Cho tứ diện ABCD có AB CD</b></i> <i><sub>. Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD , AD</sub></i>
. Góc giữa hai đường thẳng IE và JF bằng
<b>A. 30 .</b> <b>B. 45 .</b> <b>C. 60 .</b> <b>D. 90 .</b>
<b>Câu 27. NB Cho hình chóp .</b><i>S ABCD , đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a và SA</i>
6
3
<i>a</i>
<i>SA </i>
.
<i>Tính góc giữa SC và </i>
<b>Câu 28. TH Cho hình chóp .</b><i>S ABC có SA</i>
<b>A. Góc giữa SC và (ABC) là </b><i>SCA </i> <b>B. Góc giữa SB và (ABC) là </b><i>SBA</i>
<b>Câu 29. TH. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có SA</i>
phẳng
<i><b>A. Góc SBA .</b></i> <i><b>B. Góc SCA .</b></i> <i><b>C. Góc SCB .</b></i> <i><b>D. Góc SIA .</b></i>
<b>Câu 30. VD2. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính</i>
2
<i>AD</i> <i>a<sub>và có cạnh SA vng góc với mặt phẳng đáy </sub></i>
<b>A. </b><i>a</i> 2;
2
2
<i>a</i>
<b>B. </b><i>a</i> 2;
3
2
<i>a</i>
<b>C. </b><i>a</i> 3;
2
2
<i>a</i>
<b>D. </b><i>a</i> 3;
3
2
<i>a</i>
<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm)</b></i>
<i><b>Bài 1(1,0 điểm). Tính đạo hàm của hàm số</b></i>
a.
3 2
1
3 5 2019
3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b. <i>f x </i>( ) 2x 1
<b>Bài 2. </b>
<b>a. (0,5 điểm) Tính giới hạn: </b>
1
2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>b. (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (H) </b>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> , biết rằng tiếp tuyến song song với </sub>
đường thẳng d:
1
4
2
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Bài 3. (0,5 điểm) Cho hàm số </b><i>y x x</i> . 2 . Chứng minh rằng 1 <i>y</i>' 0 <i>x</i>
<b>Bài 4. (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, canh bên bằng 3a. </b>
Tính cơsin của góc giữa SA và mặt phẳng (ABCD)
<b>SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG HƯỚNG DẪN CHẤM THI </b>
<b>TRƯỜNG THPT ANHXTANH MƠN TỐN LỚP 11</b>
<b> NĂM HỌC 2018 - 2019</b>
<i>(Hướng dẫn chấm này gồm 02 trang)</i>
<i><b>I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM. (10 câu, mỗi câu 0.4 điểm)</b></i>
<b>CÂU </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>Đ.ÁN </b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b>
<i><b>II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN .( 4.0 điểm)</b></i>
<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<i>1</i>
<i>(1 điểm)</i>
<b>Tính đạo hàm của hàm số</b>
<b>a. </b>
3 2
1
3 5 2019
3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
' 6 5
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0.5đ
<b>b. </b> <i>f x </i>( ) 2x 1
1
'( )
2x 1
<i>f x </i>
0.5 đ
<i>2a</i>
<i>(0,5</i>
<i>điểm)</i>
Tính giới hạn: 1
2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ Nhận thấy: Tại x = 1 có x – 1 = 0, x + 2 = 3 > 0, khi <i>x</i>1<sub> thì x – 1 > 0, </sub>
+ Kết luận: 1
2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0.25 đ
0,25 đ
<i>2b</i>
<i>(1 điểm)</i> Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (H)
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
song song với đường thẳng d:
1
4
2
<i>y</i> <i>x</i>
+ 2
1
'
( 2)
<i>y</i>
<i>x</i>
0.25đ
+ Do tiếp tuyến song song với d nên có pt hồnh độ giao điểm: 2
1
4
(<i>x</i> 2)
0.25đ
+ Giải được
1
0
2
3
4
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
0.25đ
+ Kết luận: có một pttt là
35
4
2
<i>y</i> <i>x</i>
vì loại một tiếp tuyến trùng với d
0,25 đ
<i>3</i>
<i>(0,5</i>
<i>điểm)</i>
Cho hàm số <i>y x x</i> . 2 . Chứng minh rằng 1 <i>y</i>' 0 <i>x</i>
Tính được
2
2
2 1
'
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
0.25 đ
Chứng tỏ
' 0
<i>y</i> <i>x</i> <sub>0.25 đ</sub>
<b>4</b>
<i>1.0</i>
<i>điểm)</i>
0.25đ
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo
Nhận thấy: <i>SO</i>(<i>ABCD</i>) <i>OA</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>SA trên (ABCD)</i>
Góc giữa SA và (ABCD) là góc<i>SAO </i>
0.25đ
Tính được <i>OA a</i> 2 0.25 đ
Suy ra:
2 2
cos
3 3
<i>OA</i> <i>a</i>
<i>SAO</i>
<i>SA</i> <i>a</i>