Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn toán lớp 11 năm 2016 trường thpt nam trực | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.1 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH <b> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II </b>
<b>TRƯỜNG THPT NAM TRỰC Năm học 2016 – 2017.</b>


<b> MÔN THI: TOÁN 11</b>


<i> (Đề gồm 02 trang)</i> <i> (Thời gian làm bài 90 phút-không kể thời gian giao đề)</i>
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)</b>


<b>Câu 1: </b> Cho cấp số cộng (un) có u10 - u3 = 21 (nN*<b>). Khi đó cơng sai d của cấp số cộng là:</b>


A. 21 B. 3 C. 7 D. -7


<b>Câu 2: </b>Cho cấp số cộng

 

<i>un</i> có <i>u</i>2 2001 và <i>u</i>5 1995. Khi đó <i>u</i>1001 bằng


A. 4005 B. 4003 C. 3 D. 1


<b>Câu 3: </b>Cho CSN có <i>u</i>13;<i>q</i>2. Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu?


A. số hạng thứ 5 B. số hạng thứ 6 C. số hạng thứ 7 D. Đáp án khác
<b>Câu 4: </b>Cho cấp số nhân -2; x ; -18; y . Hãy chọn kết quả đúng :


A. <i>x</i>6;<i>y</i>54 B. <i>x</i>6;<i>y</i>54 C. <i>x</i>6;<i>y</i>54 D. <i>x</i>10;<i>y</i>26


<b>Câu 5: </b>Chu vi của một đa giác là 158, số đo các cạnh nó lập thành một cấp số cộng với công sai d = 3. Biết
cạnh lớn nhất là 44, tính số cạnh của đa giác đó.


A. 6 B. 3 C. 5 D. 4


<b>Câu 6: </b>Giới hạn


1



1
lim


2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






 bằng.


A. -2 B. 1


2


C. 1 D. 3


2


<b>Câu 7: </b>Giới hạn


3



3


12 6


lim


2 5


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 


 bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 12 C.1


5 D.
1
2


<b>Câu 8: </b>Giới hạn 2


0


3 2 2 2


lim
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   <sub> bằng bao nhiêu?</sub>


A. 1
2


B. 1
2


 C. 0 D. 1


<b>Câu 9: </b>Biết




2 3


1


2 7 1 2


lim


2 1



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>x</i>




   


 


 <b> ( </b><i>a b c </i>, , <b>Z và </b>


<i>a</i>


<i>b</i>tối giản). Giá trị của a + b + c = ?


A. 13 B. 5 C. 37 D. 51


<b>Câu 10: </b>Cho hàm số

 



3<sub>3</sub> <sub>2 2</sub>


khi 2


2



khi 2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>a</i> <i>x</i>


 <sub> </sub>





 


 <sub></sub>




. Để hàm số <i>f x liên tục trên R thì </i>

 

<i>a</i><sub> bằng</sub>


A.0 B. 1
4


C. 2 D. 1


<b>Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là đúng?</b>



<b>A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì vng góc với nhau</b>
<b>B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau.</b>
<b>C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.</b>
<b>Câu 12: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai vectơ </b>              AB, BG là:


<b>A. </b><sub>45</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>180</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>90</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>60</sub>0


<b>Câu 13: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào</b>
<b>sai?</b>


<b>A. SA SC 2SO</b>   <b>B. OA OB OC OD 0</b>   


    


<b>C. SA SC SB SD</b>     <b>D. SA SB SC SD</b>  


   


<b>Câu 14: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa đường thẳng EG và mặt phẳng (BCGF) là:</b>


<b>A. </b><sub>0</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>45</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>90</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>30</sub>0


<b>Câu 15: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề</b>
<b>sau, mệnh đề nào sai ?</b>


<b>A. AC SA</b> <b>B. SD</b>AC <b>C. SA</b>BD <b>D. AC</b>BD


<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 7 điểm)</b>


<b>Câu 1 (1,75 điểm). Tính các giới hạn:</b>


a) lim3.4 2.13
5 6.13


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>




 b)


2


2


7 5 1


lim


6 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  



 



<b>Câu 2 (1.0 điểm). Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại </b>x =40 với:




2


2


2


3x 4x 32


khi x 4
x 16


f (x)


5


x 4 khi x 4


2


  






 <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





<b>Câu 3 (1.0 điểm). Chứng minh rằng phương trình: </b><sub>x +2016x+0,3=0</sub>3 <b><sub> có ít nhất một nghiệm âm.</sub></b>


<b>Câu 4 (0.75 điểm). Một nghiên cứu chỉ ra rằng dân số của một thành phố trong năm thứ t là :</b>
p(t) 0.2t 1500  (nghìn người) . Khi đó tổng thu nhập của thành phố là:


2


E(t) 9t 0.5t 179 ( triệu đơ la) và thu nhập bình qn mỗi người là: E(t)
p(t) .
Hãy Dự đốn thu nhập bình quân đầu người của thành phố về lâu dài ( t   ).


<b>Câu 5 (2,5 điểm). Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = </b>3 3, AD=6. Trên
cạnh AB lấy điểm M sao cho MB = 2MA và SM (ABCD).


a) Chứng minh rằng AD  ( SAB ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH <b> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II </b>
<b>TRƯỜNG THPT NAM TRỰC Năm học 2016 – 2017.</b>



<b> MÔN THI: TOÁN 11</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>
Phần I. Trắc Nghiệm


<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>

<b>15</b>



<b>B</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>A</b>



Phần II. Tự Luận


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


n


n n


n


n n


4


3. 2


3.4 2.13 13


a).lim lim



5 6.13 5


6
13


 




 


 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub>




 


 


<b>0,5</b>


1
3




<b>0,5</b>


2


2 2


2


x x <sub>2</sub>


5 1


x 7


7x 5x 1 x x


b / lim lim


4


6x 4x <sub>x 6</sub>


x


   


 


 



 


  <sub></sub> <sub></sub>




  




 


 


<b>0,25</b>


2


x


5 1


7 <sub>7</sub>


x x
lim


4 6



6
x


 


 


 




<b>0,5</b>


<b>2</b>


Hàm số xác định tại x=4


5
f(4)=


2


<b>0,25</b>


2


2


x 4 x 4 x 4



3x 4x 32 3x 8 5


lim f (x) lim lim


x 16 x 4 2


  


  


  


  


  <b>0,25</b>


2


x 4 x 4


5 5


lim f (x) lim x 4


2 2


 


 



 


 <sub></sub>   <sub></sub> 


  <b>0,25</b>


x 4 x 4


5
lim f (x) lim f (x) f (4)


2


 


 


  


Vậy hàm số đã cho liên tục tại x = 4 <b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3</b> <sub>Xét hàm số </sub> <sub>f (x) x</sub>3 <sub>2016x 0,3</sub>


  


*)f ( 1) 20167; f (0) 0,3


10



   do đó f ( 1)f (0) 0  <b>0,5</b>


*) hs f(x) là hàm đa thức nên liên tục trên R do đó nó liên tục trên đoạn

1;0



Từ đó suy ra pt f(x)=0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng

1;0

tức pt có ít nhất 1
nghiệm âm.


<b>0,5</b>


<b>4</b> 2


x x


E(t) 9t 0.5t 179


lim lim


p(t) 0, 2t 1500


   


 




 <b>0,25</b>


2


x



1 1


9 0.5 179


t t


lim 15


1500
0, 2


t


 


 


 




<b>0,25</b>


Kết luận: thu nhập bình quân đầu người của thành phố về lâu dài là 15 nghìn đơ la/ năm <b><sub>0,25</sub></b>
<b>5</b>


A


B



D


C
S


M


N


a) Chứng minh AD (SAB)


Ta có:












AD AB ABCD là hình cn


AD SM ABCD SM AD SAB


AB,SM SAB








   










<b>0,5</b>


b) Xác định và tính số đo góc giữa SB và mặt phẳng (ABCD).
Ta có: SM

ABCD

BM là hình chiếu của SB lên (ABCD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c). Chứng minh BN


 SC
1


BN BA AN AB AD;


2
2



MC AM AC AB AD


3


   


   


    


    


    


    


    


    


    


    


    


    


    



    


    


    


    


<b>0,25</b>


1 2


BN.MC ( AB AD) AB AD


2 3


 


    <sub></sub>  <sub></sub>


 


     


     


     


     



     


     


     


     


     


     


     


     


     


      <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


AB AD 0 BN MC


3 2


     <b><sub>0,5</sub></b>


Mà BNSM(SM(ABCD)BN)suy ra BN(SMC) BNSC


</div>

<!--links-->

×