Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Trang chủ - Trung tâm dữ liệu bài giảng, giáo án điện tử và lược đồ SGK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.89 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 29</b>



<i><b> Ngày soạn: 6/04/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 9/04/2018</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết (85+86) NHỮNG QUẢ ĐÀO(Tiết 1+2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung câu chuyện.


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: đọc trôi chảy cả bài, biết nghỉ hơi phù hợp sau dấu câu
và giữa các cụm từ.


- Đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật.


<i>2. Kĩ năng: Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, quý trọng người lao động</i>
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ yêu quý những việc làm nhân hậu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Tiết 1


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 học sinh đọc bài cũ
- Học sinh nhận xét


- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>


<b>2.Hướng dẫn đọc(30’)</b>


- GV đọc mẫu tồn bài
- Luyện đọc từ khó


- Hướng dẫn đọc câu:


+ Đào có vị rất ngon / và mùi thật là
thơm//


+ Cháu đặt quả đào lên giường / rồi trốn
về//


- Hướng dẫn tìm hiểu các từ ngữ khó
trong bài.


- “Cây dừa”


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS tự tìm từ khó đọc:


+ Ví dụ: làm vườn, hài lịng, thốt lên.
- HS luyện đọc từ khó.


- HS luyện đọc câu dài.



- HS đọc các từ chú giải cuối bài.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Thi đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc đồng thanh.


Tiết 2


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài(20’)</b>


- Người ơng đã dành những quả đào
cho ai?


- Mỗi cháu của ông đã làm gì với
những quả đào?


- Ơng đã nhận xét về từng đứa cháu
như thế nào?


- Em thích nhân vật nào? Vì sao?


- Cho vợ và 3 đứa cháu nhỏ.


- Xuân ăn rồi đem hạt trồng. Vân ăn
rồi vứt hạt đi. Việt đem cho bạn bị
ốm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Luyện đọc lại(15’)</b>
<b>5. Củng cố, dặn dò:(5’)</b>



<b>*TH : Quyền được có gia đình, được</b>


kết bạn, được khen ngợi khi làm việc
tốt.


- HS tuỳ chọn nhân vật mình thích và
nêu được lí do.


- HS đọc phân vai theo nhóm.
- Bình chọn nhóm đọc hay.


<i><b> </b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 142 :CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Học sinh biết các số từ 111 đến 200 (các trăm, chục, đơn vị)
- So sánh được các số từ 111 đến 200.


- Đọc viết các số từ 111 đến 200; đếm các số đến 200.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc và viết các số có 3 chữ số.</b></i>
<i>3. Thái độ: Hs hứng thú, tích cực học tập.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



Các hình vng, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(4’)</b>


- 2 học sinh lên bảng


- Dưới lớp theo dõi và nhận xét
- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>


<b>2. Đọc viết các số từ 111 đến 200(13’)</b>


- Lấn lượt giới thiệu tiếp các số 111 ;
112 như SGK.


- Các số còn lại làm tương tự.
- GV nêu tên số: ví dụ: 234


<b>3. Thực hành(15’)</b>


Bài 1: GV cho HS đọc yêu cầu


Bài 2: GV cho HS vẽ tia số và viết các
số cho trước vào vở.


Bài 3:



- Hướng dẫn HS cách so sánh 2 số bằng
cách so sánh các chữ số cùng hàng.
- GV cho HS chơi trò chơi sắp xếp số


<b>3. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Viết các số từ 101 đến 110
- Nhận xét bài


- Lắng nghe


- HS xác định số trăm, số chục, số đơn vị
cho biết cần điền số nào.


- 1 em lên điền, nêu cách đọc.
- Nhiều HS đọc lại.


- HS lấy các hình vng, hình chữ nhật
biểu diến số trăm, chục, đơn vị tương
đương.


- 1 em đọc yêu cầu.
- HS cả lớp tự làm bài.
- Chữa bài - nhận xét.
- HS vẽ tia số.


- Tự điền tiếp các số còn thiếu vào.


- 1 em lên bảng làm bài.


- Chữa bài - nhận xét.
- HS so sánh số


- Chữa bài.
- Nhận xét.


- HS chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Ngày soạn: 7/04/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 10/04/2018</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 143 :CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Học sinh đọc, viết thành thạo các số có 3 chữ số.
- Củng cố về cấu tạo số.


- Tích cực, tự giác trong học tập và giải toán.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn viết thành thạo các số có 3 chữ số.</b></i>
<i>3. Thái độ: Hs u thích mơn học,tích cực hoc tập.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Các hình vng to, nhỏ, các hình chữ nhật biểu diễn: trăm, chục, đơn vị.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(4’)</b>


- 2 học sinh lên bảng


- Dưới lớp theo dõi và nhận xét
- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn đọc, viết các số từ</b>
<b>211 đến 300 (13’)</b>


- GV nêu vấn đề học tiếp các số và
trình bày như SGK.


- Viết và đọc số: 243 ; 235.


- Các số khác tương tự
+ GV nêu tên số. Ví dụ: 213


<b>3. Thực hành( 15’)</b>


Bài 1: Gv cho HS đọc yêu cầu


Bài 2: GV gọi HS đọc yêu cầu.


Bài 3:



- GV cho HS tự làm bài viết số tương
ứng với lời đọc


<b>3. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Viết các số từ 111 đến 200
- Nhận xét bài


- HS xác định số trăm, số chục và số đơn vị
cho biết cần điền chữ số thích hợp nào.


- 1 em lên điền vào ô trống.
- Tự nêu cách đọc


- Lớp đọc nhiều lần.


- HS lấy các hình biểu diến số tương ứng.
- Ghi số và đọc số.


- HS tự làm bài.
- Chữa bài - nhận xét.
- 1HS đọc bài.


- Lớp làm bài vào giấy nháp, 1 em lên bảng
làm bài.


- Chữa bài - nhận xét.



- HS đọc các số và viết số tương ứng.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 29: NHỮNG QUẢ ĐÀO</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Học sinh biết tóm tắt nội dung câu chuyện bằng 1 câu.


- Biết kể lại từng đoạn truyện dựa vào lời tóm tắt. Phân vai dựng lại được câu chuyện.
- Biết nhận xét, nghe, kể tiếp được câu chuyện.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng kể chuyện đủ ý, đúng trình tự, nghe bạn kể để đánh giá</b></i>


đúng.


<i>3. Thái độ: Hs lắng nghe bạn kể, tích cực kể chuyện.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bảng phụ ghi nội dung tóm tắt 4 đoạn của câu chuyện.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- 3 học sinh nối tiếp nhau kể bài cũ “
Kho báu” nói lên điều gì? Cả lớp
nhận xét



- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện(30’)</b>


a) Tóm tắt nội dung từng đoạn của
câu chuyện


- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
- GV chốt ý đúng


+ Đoạn 1: chia đào / quả của ông
+ Đoạn 2: chuyện của Xuân
+ Đoạn 3: Chuyện của Vân
+ Đoạn 4: Tấm lòng nhân hậu


b) Hướng dẫn kể lại từng đoạn của
câu chuyện dựa vào tóm tắt ở bài 1


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Kho báu


- Câu chuyện nói lên điều: Ai yêu quý đất đai,
ai chăm chỉ lao động, chăm chỉ trên đồng
ruộng người đó có cuộc sống ấm no hạnh


phúc.


- 1 HS đọc yêu cầu


- Dựa vào mẫu, HS tóm tắt nội dung từng
đoạn của câu chuyện bằng lời của mình.
- HS nêu ý kiến


- HS tập kể từng đoạn câu chuyện.
- Thi kể lại câu chuyện.


- HS phân vai dựng lại câu chuyện.
- Nhận xét, bình chọn người kể hay.


<b>Chính tả</b>


<b>Tiết 57: NHỮNG QUẢ ĐÀO</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Học sinh chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện "Những quả đào"
- Viết đúng các âm vần dễ lẫn.


- Có ý thức viết đúng, đẹp.


<i>2. Kĩ năng: Rèn viết đúng, trình bày sạch- đẹp.</i>
<i>3. Thái độ: Có ý thức viết đẹp, giữ vở sạch.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Gv đọc 2 học sinh viết bài trên
bảng.


- Dưới lớp viết nháp
- Gv nhận xét bài


<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn tập chép(25’)</b>


- Gv đọc đoạn chép


- Những chữ nào phải viết hoa?
- Hướng dẫn viết từ khó.


- Hướng dẫn chép vào vở.


- GV thu vở nhận xét bài.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập(8’)</b>


Bài 2a: GV treo bảng phụ
- Gọi HS đọc yêu cầu.


Bài 3a



- Gọi HS đọc yêu cầu.


<b>4. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học


- HS viết: Giếng sâu, xâu kim


- 2 HS đọc lại


- Chữ đầu câu và tên riêng.
- HS tự tìm từ khó viết
+ Ví dụ: ném, cửa sổ,...


- HS viết từ khó vào bảng con.
- HS chép bài vào vở.


- Soát bài.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài.


- 1 em lên bảng chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- Chữa bài.


<b>Đạo đức</b>


<b>Tiết 29. BÀI 13: GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT( TIẾT 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i> 1. Kiến thức: Vì sao cần giúp đỡ người khuyết tật. Cần làm gì để giúp đỡ người</i>


khuyết tật.


<i> 2. Kĩ năng: Biết làm những việc cần thiết để giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo sức</i>


của mình


<i> 3. Thái độ: HS khơng phân biệt đối xử với người khuyết tật.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ, phiếu thảo luận, vở bài tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


-Tại sao cần phải giúp đở người khuyết tật ?
- Kiểm tra VBT


- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới: (27’)</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài : “Giúp đỡ người khuyết tật”</b></i>
<i>2. Các hoạt động dạy học:</i>


<i><b>Hoạt động 1: Bày tỏ thái độ</b></i>


- Yêu cầu HS dùng tấm bìa có vẽ khn mặt mếu


(khơng đồng tình) và khn mặt cười (đồng tình) để


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bày tỏ thái độ với từng tình huống mà GV đưa ra.
- Các ý kiến đưa ra:


* Giúp đỡ người khuyết tật là việc làm khơng cần
thiết vì nó làm mất thời gian.


* Giúp đỡ người khuyết tật không phải là việc của
trẻ em.


* Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật là thương binh
đã đóng góp xương máu cho đất nước.


* Giúp đỡ người khuyết tật là trách nhiệm của các
tổ chức bảo vệ người tàn tật khơng phải là việc của
HS vì HS cịn nhỏ và chưa kiếm ra tiền.


* Giúp đỡ người khuyết tật là việc mà tất cả mọi
người nên làm khi có điều kiện.


<i><b>- Nêu kết luận: Chúng ta cần giúp đỡ tất cả</b></i>
<i><b>những người khuyết tật, không phân biệt họ có là</b></i>
<i><b>thương binh hay khơng. Giúp đỡ người khuyết tật</b></i>
<i><b>là trách nhiệm của tất cả mọi người trong xã hội.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Xử lí tình huống</b></i>


- u cầu HS thảo luận tìm cách xử lí các tình
huống sau:



<i><b>* Tình huống 1: Trên đường đi học về, Thu gặp </b></i>


một nhóm bạn học cùng trường đang xúm quanh và
trêu chọc một bạn gái nhỏ bé, bị thọt chân học cùng
trường. Theo em Thu phải làm gì trong tình huống
đó?


<i><b>* Tình huống 2: Các bạn Ngọc, Sơn, Thành, Nam </b></i>


đang đá bóng ở sân nhà Ngọc thì có một chú bị
hỏng mắt đi tới hỏi thăm nhà bác Hùng cùng xóm.
Ba bạn Ngọc, Sơn, Thành nhanh nhảu đưa chú đến
tận đầu làng chỉ vào góc đa và nói: Nhà bác Hùng
đây chú ạ!” Theo em lúc đó Nam nên làm gì?
- Kết luận: Có nhiều cách khác nhau để giúp đỡ
người khuyết tật. Khi gặp người khuyết tật đang
gặp khó khăn các em hãy sẵn sàng giúp đỡ họ hết
sức vì những cơng việc đơn giản với người bình
thường lại hết sức khó khăn với những người
khuyết tật.


<i><b>Hoạt động 3: Liên hệ thực tế</b></i>


- Yêu cầu HS kể về một hành động giúp đỡ người
khuyết tật mà em làm hoặc chứng kiến.


- Tuyên dương các em đã biết giúp đỡ người
khuyết tật và tổng kết bài học.


+Mặt mếu.



+Mặt mếu.


+Mặt mếu.


+Mặt mếu.


+Mặt cười.


- Chia nhóm và làm việc
theo nhóm để tìm cách
xử lí các tình huống được
đưa ra:


- Thu cần khuyên ngăn
các bạn và an ủi, giúp đỡ
bạn gái.


- Nam ngăn các bạn lại,
khuyên các bạn không
được trêu chọc người
khuyết tật và đưa chú
đến nhà bác Hùng.


Một số HS tự liên hệ. HS
cả lớp theo dõi và đưa ra
ý kiến của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Vì sao cần phải giúp đở người khuyết tật
- GV nhận xét.



_____________________________________________________________


<i><b> Ngày soạn: 8/04/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 11/04/2018</b></i>
<b>T</b>


<b> oán </b>


<b>Tiết 144 : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Học sinh biết so sánh các số có 3 chữ số.
- Nắm được thứ tự các số khơng q 1000.
- Tích cực, tự giác trong học tập và giải toán.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Các hình vng, hình chữ nhật biểu diễn cá trăm, chục, đơn vị.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- 2 học sinh lên bảng


- Dưới lớp viết vào vở nháp


- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới : (28’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Ơn lại cách đọc, viết các số có 3</b>
<b>chữ số</b>


- GV ghi sẵn 1 số các số có 3 chữ số
lên bảng cho HS đọc.


+ Ví dụ: 401 ; 402 ;.... ; 409
+ 151 ; 152 ; ... ; 159


- GV đọc số cho HS viết bảng con
+ Ví dụ: Bốn trăm ba mươi tư.


<b>3. So sánh các số có 3 chữ số</b>


- GV đính lên bảng các hình chữ
nhật, hình vng có:


+ Cột 1 gồm 234 ô vuông
+ Cột 2 gồm 235 ô vuông


- Hướng dẫn so sánh: nhận xét các
chữ số ở hàng trăm, chục, đơn vị để
so sánh.


<b>4. Thực hành</b>



a) Thực hành chung


- GV cho HS so sánh các cặp số
498 ... 500 259 ... 313
250 ... 219 241 ... 260


- Viết các số từ 211 đến 300


- HS đọc số
- Nhận xét.


- HS viết bảng con theo yêu cầu.
- Nhận xét.


- HS nêu số: 234
235
- HS so sánh điền dấu
234 < 235


- Nêu quy tắc chung để so sánh (so sánh từ
hàng trăm, chục, đơn vị)


- HS làm vào bảng con.
- Nêu cách so sánh
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

347 ... 349


b) Thực hành cá nhân



<b>Bài 1: GV cho HS đọc yêu cầu</b>


<b>Bài 2: GV viết 3 số:</b>


395 ; 695 ; 375.


<b>Bài 3: Hướng dẫn HS làm bài.</b>
<b>5. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- HS khoanh vào số lớn nhất.
- Nhận xét.


- HS làm bài vào giấy nháp.
- Chữa bài.


<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 87 : CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Học sinh hiểu các từ ngữ khó trong bài.Hiểu nội dung bài: tả vẻ đẹp của cây đa quê
hương và thể hiện tình cảm của tác giả đối với cây đa quê hương.


- Đọc đúng các từ khó, ngắt hơi đúng sau dấu câu và giữ các cụm từ.
- Yêu quê hương, Tổ quốc Việt Nam.



<i>2. Kĩ năng</i>


<b> - Rèn đọc đúng với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.</b>
<i>3. Thái độ</i>


- Yêu quý cây đa, tự hào về cảnh đẹp của quê hương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 học sinh đọc bài cũ


- Trả lời câu hỏi nội dung về bài tập đọc
- Học sinh nhận xét


- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc(15’)</b>


- GV đọc mẫu toàn bài
- Hướng dẫn đọc từ khó


- Hướng dẫn đọc câu


+ Trong vòm lá,/ gió chiều gảy lên


những điệu nhạc li kì/ tưởng chừng như
ai đang cười / đang nói.//


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10’)</b>


- Những từ ngữ, câu văn nào cho biết
cây đa sống rất lâu?


- Các bộ phận của cây đa được tả bằng


- “ Những quả đào”


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS tự tìm từ khó đọc


+ Ví dụ: gắn liền, nổi lên, quái lạ,...
- HS luyện đọc từ khó.


- HS luyện đọc câu dài.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc các từ chú giải cuối bài đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

những hình ảnh nào?


- Hãy nói lại đặc điểm của mỗi bộ phận
trên bằng một từ?


- Ngồi hóng mát dưới gốc đa tác giả cịn


thấy những hình ảnh đẹp nào của q
hương?


<b>4. Luyện đọc lại(8’)</b>


- HS thi đọc lại bài.
- Nhận xét


<b>5. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Thân cây: là một tồ cổ kính.
- Cành cây: lớn hơn cột đình.
- Ngọn cây: chót vót giữa trời.
- Rễ cây: nổi lên mặt đất ...
- HS phát biểu


+ Ví dụ:Thân cây rất to.
Ngọn cây rất cao....


- Lúa vàng gợn sóng, đàn trâu ...


<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 29: CHỮ HOA A ( KIỂU 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>



- Học sinh biết viết chữ A hoa kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết cum từ ứng dụng đúng cỡ, đều nét.


- Có ý thức viết đúng, đẹp.


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp</i>


<i>3. Thái độ: Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mẫu chữ A hoa (kiểu 2) trong khung chữ.
- Bảng phụ ghi cụm từ ứng dụng.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 học sinh viết bảng lớp. Lớp viết
bảng con


- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.Hướng dẫn quan sát và nhận xét</b>
<b>chữ A hoa.(8’)</b>


- GV treo chữ mẫu cho HS quan sát.


- GV viết mẫu và nêu cách viết.



<b>3. Hdẫn viết cum từ ứng dụng.(5’)</b>


- GV gthiệu cụm từ. (treo bảng phụ)
- Giải nghĩa cụm từ.


- Hướng dẫn quan sát nhận xét.


-Y - Yêu


- HS quan sát nhận xét:


+ Chữ A hoa cao 5 li, gồm 2 nét là nét cong
khép kín và nét móc ngược.


- HS viết vào bảng con chữ A hoa.


- HS quan sát nhận xét độ cao các chữ cái:
+ Chữ A , l , g cao 2,5 li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv hdẫn viết chữ Ao vào bảng con


<b>4. GV cho HS viết vở (15’)</b>


- Gv thu nhận xét.


<b>5 Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Gv nhận xét tiết học.



+ Chữ còn lạicao 1 li.
- HS viết bảng con chữ Ao.
- HS viết vở từng dòng.


<i><b> </b></i>


<b>Tự nhiên xã hội</b>


Tiết 29: <b>MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học, học sinh biết:


-Kiến thức: Nói tên một số lồi vật sống dưới nước


-Kĩ Năng: Nói tên một số lồi vật sống ở nước ngọt, nước mặn
Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả


-Thái Độ: Yêu mến các con vật.


<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:</b>


- Hình vẽ trong SGK (60+61)


- Sưu tầm tranh ảnh các con vật sống ở ao sông,hồ, biển.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>



- Nói tên và nêu ích lợi của 1 số
con vật sống trên cạn ?


<b>B. BÀI MỚI:</b>


*Hoạt động 1: Làm việc với SGK


Bước 1: Làm việc theo cặp - HS quan sát hình SGK
? Chỉ và nói tên, nêu ích lợi của 1


số con vật trong hình


H1: Cua
H2: Cá vàng
? Con nào sống ở nước ngọt, con


nào sống ở nước ngọt ?


H3: Cá quả


H4: Trai (nước ngọt )
H5: Tôm (nước ngọt)
H6: Cá mập


+ Phía dưới: Cá ngừ, sị, ốc, tơm, cá
ngự…


Bước 2: Làm việc theo cặp + Các nhóm trình bày trước lớp
(nhóm khác bổ sung)



KL: Có rất nhiều …


- Hình 60 các con vật sống nước
ngọt


- Hình 61 các con vật sống nước
mặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ - Các nhóm đem những tranh ảnh
đã sưa tầm được để cùng quan sát và
phân loại,sắp xếp tranh ảnh các con
vật vào giấy khổ to


- HDHS phân loại + Loài vật sống ở nước ngọt
+ Loài vật sống ở nước mặn
Hoặc


+ Các loài cá
+ Các loại tơm


+ Các loại trai, sị, ốc, hến …
Bước 2: HĐ cả lớp


- Chơi trò chơi: Thi kể tên các con
vật sống dưới nước (nước ngọt, nước
mặn)


- Trình bày sản phẩm, các nhóm đi
xem sản phẩm, các nhóm khác.



+ 1 số HS XP làm trọng tài


+ Chia lấy 2 đội (bốc thăm đội nào
trước )


+ Lần lượt HS đội 1 nói tên 1 con
vật, đội kia nối tiếp ngay tên con vật
khác …


+ Trong quá trình chơi 2 đơi phải
lắng nghe nhau, nếu đội nào nhắc lại
tên con vật mà đội kia đã nói là bị thua
phải chơi lại từ đầu.


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


- Nhận xét tiết học


<i><b> ____________________________________________ </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 9/04/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm 12/04/2018</b></i>
<b>T</b>


<b> oán </b>


<b>Tiết 145 :LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức </i>



- Học sinh luyện tập, so sánh các số có 3 chữ số.
- Nắm được thứ tự các số (không quá 1000)
- Luyện tập về ghép hình.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ lắp ghép hình.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- 2 học sinh lên bảng
- Cả lớp làm vở nháp
- Giáo viên nhận xét


<b>B. Bài mới (30’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Ôn lại các số có 3 chữ số</b>


- GV viết bảng 2 số:
567 và 569


<b>2. Luyện tập</b>


<b>Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu</b>


<b>Bài 2: GV gọi HS đọc yêu cầu</b>


<b>Bài 3: </b>



GV tổ chức cho HS làm bài.


Bài 4: Hướng dẫn HS tự làm bài.


Bài 5: GV cho HS lấy bộ xếp hình để
xếp theo mẫu.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (1’)</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học


- HS lấy bảng điền dấu và nêu cách so
sánh 2 số.


- Chữa bài - nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS tự làm bài, điền các số thích hợp vào
chỗ chấm.


- Chữa bài - nhận xét.
- HS tự làm bài.
- Chữa bài - nhận xét.
- 1 HS đọc - lớp đọc thầm.
- HS tự làm bài vào vở.
- Điền dấu - chữa bài.
- HS tự làm bài vào vở.
- Chữa bài.


- HS xếp hình.



- Nhận xét, sửa chữa.


<b>______________________________________________</b>
<b>Chính tả</b>


<b>Tiết 58: HOA PHƯỢNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ 5 chữ Hoa phượng.
- Luyện viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn.


- Có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.


<i>2. Kĩ năng: Rèn viết đúng, trình bày đẹp.</i>


<i><b>3. Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch sẽ.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2a, 2b.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- 2 học sinh lên bảng viết, lớp viết
vào vở nháp.


- Gv nhận xét bài viết học sinh



<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn nghe viết(25’)</b>


- Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc bài thơ 1 lần.


- Lời của bạn nhỏ nói với bà điều gì?
- Các câu thơ có mấy chữ?


- Nên viết từ ô thứ mấy?
- Hướng dẫn viết từ khó


- Gọi học sinh lên viết các từ sau:


Xâu kim, chim sâu, cao su, đồng su, củ sâm,
xâm lược, tình nghĩa, mịn màng, xinh đẹp


- 3 HS đọc lại.


- Hoa phượng nở nhanh.
- 5 chữ.


- Ơ thứ 2.


- HS tự tìm từ khó viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV đọc bài cho HS viết


- Thu vở nhận xét, chữa bài.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập(8’)</b>


Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu


<b>4. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Gv nhận xét chung bài viết.
- Gv nhận xét giờ học


- HS viết bài vào vở.
- Soát bài.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Chữa bài - nhận xét.


<b>_________________________________________________</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 29</b><i><b>: </b></i><b>TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI</b>


<b>ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>



- Mở rộng vốn từ về cây cối.


- Tiếp tục luyện tập đặt và trả lời câu hỏi có cum từ Để làm gì?
- Có ý thức nói viết thành câu, sử dụng từ đúng.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ: để làm gì?</b></i>
<i>3. Thái độ: Hs chăm chú nghe giảng và phát biểu tích cực</i>


<b>* GDBVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Tranh ảnh một số loài cây ăn quả (rõ các bộ phận của cây)</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2 Hướng dẫn làm bài tập(30’)</b>
<b>Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu</b>


- GV treo tranh cho HS quan sát


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu</b>


- GV lưu ý các từ tả các bộ phận của
cây là các từ tả màu sắc, hình dáng,
tính chất, đặc điểm.


<b>Bài 3</b>



- Gv cho HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn quan sát từng tranh, nói
về việc làm của 2 bạn nhỏ trong
tranh.


- Hướng dẫn dặt câu hỏi: để làm gì?
để hỏi về mục đích việc làm của các
bạn, tự trả lời các câu hỏi.


<b>* GDBVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ</b>


môi trường thiên nhiên.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Từng HS lên bảng nêu tên cây và chỉ các bộ
phận của cây.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- Cả lớp làm bài.
- Chữa bài - nhận xét.


+ Ví dụ: rễ cây: dài, ngoằn ngoèo.
Thân cây: cao, to, chắc nịch.
- 1 HS đọc yêu cầu.



- Bạn gái tưới nước cho cây.
- Bạn trai bắt sâu cho cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Gv nhận xét tiết học


<i><b> Ngày soạn: 10/04/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 13/04/2018</b></i>


<b>Toán</b>
<b>Tiết 146 : MÉT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Giúp HS nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị là mét.


- Nắm được quan hệ giữa dm , cm , m. Làm các phép tính cộng trừ có nhớ trên số đo
với đơn vị là mét.


- Tập đo độ dài các đoạn thẳng dài đến 3m và tập ước lượng theo dơn vị mét.


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc viết và ước lượng độ lớn của đơn vị là mét.</i>
<i><b>3. Thái độ: Hs hăng hái học tập</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Thước mét</b>


- 1 sợi dây dài khoảng 3m.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- Lớp làm vở nháp


- Gv nhận xét bài làm


<b>B. Bài mới (27’)</b>
<b>1. Ôn tập</b>


- GV cho HS chỉ ra trên thước kẻ
đoạn thẳng có độ dài 1 cm, 1 dm.


<b>2. Gthiệu độ dài mét và thước mét</b>


a) GV cho HS quan sát thước mét có
vạch chia từ 0 đến 100 cm và giới
thiệu: độ dài từ vạch 0 đến 100 cm là
1 mét


- GV ghi: mét viết tắt là m.
?/ 1 m bằng bao nhiêu cm?


<b>3. Thực hành</b>


Bài 1: HS đọc yêu cầu


Bài 2: Tổ chức cho HS tự làm bài rồi
chữa bài. (chú ý ghi đơn vị đo độ dài


ở kết quả)


Bài 3: Gọi HS đọc đề.


- Hướng dẫn xác định dạng toán.


Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề.


- Học sinh lên bảng làm


- HS chỉ ra trên thước kẻ theo yêu cầu của
GV.


- Chỉ ra trong thực tế các đoạn thẳng có độ
dài 1 dm.


- HS dùng thước 1 dm đo lại.
- Nhận xét: 1 m = 10 dm


- 1 m = 10 dm


- HS quan sát tranh vẽ trong SGK.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.


- HS làm vào giấy nháp.
- Chữa bài - nhận xét.


- 1 HS đọc đề.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- GV cho HS lên bảng tập ước lượng
độ dài của đoạn dây.


- 1 HS đọc đề.


- HS tập ước lượng, dự đoán độ dài của đối
tượng hay đồ vật trong thực tế rồi làm bài.
- Chữa bài - Nhận xét


<b>_________________________________________________________</b>


<b>Tập làm văn</b>


<i><b>Tiết 29</b><b>: </b></i><b>ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE – TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức</i>


- Học sinh rèn cách đáp lời chia vui.


- Nghe , trả lời câu hỏi về nội dung câu chuyện.
- Hiểu nội dung câu chuyện.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói, biết đáp lời chia vui.</b></i>
<i>3. Thái độ: Hs tích cực học tập</i>


<b>*TH : Quyền được tham gia ý kiến (đáp lại lời chia vui)</b>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi các câu hỏi bài tập 1.</b>


- Tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gv gọi học sinh lên thực hành đáp lờii
cảm ơn của người khác theo các tình
huống của bài tập 1.


- Gv gọi hs đọc bài viết của bài tập 3.
- Nhận xét chung.


<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập(30’)</b>


Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu


- Tổ chức cho HS thực hành theo
cặp đối - đáp.


<b>* TH : Quyền được tham gia (đáp lại lời</b>


chia vui)


- Đáp lời chia vui – Tả ngắn về cây cối.


- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv


1 HS đọc yêu cầu.


- 2 HS làm mẫu: hỏi - đáp lời chia vui.
- HS từng cặp thực hành.


+ Ví dụ:


- HS 1: Chúc mừng sinh nhật lần thứ 8
của bạn, chúc bạn luôn vui vẻ.


- HS 2: Xin cảm ơn những lời chúc tốt
đẹp của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
- GV kể chuyện 3 lần.


- GV treo bảng phụ ghi 4 câu hỏi.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- Gv nhận xét giờ học


- Dặn học sinh thực hành đáp lời chia
vui trong giao tiếp hằng ngày.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS lắng nghe.



- HS lần lượt trả lời từng câu.


- 4 cặp HS hỏi - đáp trước lớp theo nội
dung của từng câu hỏi.


- 1, 2 HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện.


<i><b>Tiết 29: Sinh hoạt- GD đạo đức Bác Hồ</b></i>
<b>Bài 5: YÊU THƯƠNG NHÂN DÂN (tiết 1)</b>


<b>1. Tài liệu: Sách “Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học </b>


sinh lớp 2”, tr.16.


<b>2. Thời gian: 40 phút </b>


<b>3.</b> <b>Địa điểm: Lớp học (hội trường) </b>


<b>4.</b> <b>Chuẩn bị: Bút mực, bút chì, giấy A4, bài hát “Bác Hồ một tình yêu bao</b>


<b>la” (Sáng tác: Thuận Yến). </b>


<b>5.</b> <b>Các bước tiến hành </b>


<i><b>Hoạt động 1: Khởi động (5 phút) </b></i>


– GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: “trời – chim, nước – cá, đất – cây”.


<i>Cách chơi: HS ngồi tại chỗ chia 4 dãy. GV kẻ bảng có 4 cột cho 4 dãy. Mời 1 HS</i>



giúp GV, mỗi lần trả lời đúng, tích một dấu √. Hết giờ, GV tổng kết và khen cả lớp.
– GV di chuyển thật nhanh đến các dãy, chỉ vào 1 bạn nói “trời”, bạn đó
trả lời “chim”, tương tự nói “nước – cá, đất – cây”. Lượt 2 nói ngược lại:


“cá” thì HS trả lời “nước”; “cây – đất, chim – trời”.


– GV giới thiệu bài học “Yêu thương nhân dân”.


<i><b>Hoạt động 2: Đọc hiểu (35 phút) </b></i>


–HS đọc cá nhân Mục tiêu bài học (tr.17), HS cả lớp theo dõi.
–HS nhắc lại Mục tiêu bài học.


<i><b>Hoạt động cá nhân: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

–HS cả lớp theo dõi.


–GV yêu cầu HS đọc và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5, 6 (tr.17, 18).
–GV gọi HS trả lời từng câu hỏi trước lớp.


–Các HS khác và GV đánh giá, nhận xét.


<i>Gợi ý trả lời: </i>


1. Bác Hồ gặp và chúc thọ cụ Thiệm nhân dịp Bác về thăm Trà Cổ, gặp gỡ và nói
chuyện với nhân dân xứ đạo.


2. Bác khen cụ Thiệm có những tính cách, việc làm tốt: Tuy cụ đã cao tuổi nhưng
vẫn làm gương cho các cháu, chăm lo thờ phụng Chúa, thực hiện giới răn, thi đua sản
xuất.



3. Bác nói: “Chúng ta nên kết nghĩa anh em, Cụ nhiều tuổi hơn xin Cụ nhận là
anh”.


4. Cụ Thiệm luống cuống xua tay: “Không dám, không dám, Cụ làm việc cho cả
nước cả dân tộc, Cụ phải là anh, cịn tơi chỉ quanh quẩn ở xã khơng nhận vinh dự đó,
Cụ nhận tơi là em cũng làm phúc lắm rồi”.


5. Cuối câu chuyện, Bác nói chân tình: “Dẫu sao Cụ là lớp đàn anh đi trước, xin
Cụ nhận cho”. Nói rồi Bác thân ái tặng cụ Thiệm vải và chăn bông.


6. Theo câu chuyện này, Bác dựa vào tuổi tác để đề nghị ai làm em, ai làm anh.


<i><b>Hoạt động nhóm: </b></i>


<i>Nhiệm vụ: Thực hiện câu hỏi 7 (tr.18). </i>
<i>Tổ chức thảo luận: </i>


– GV chia lớp thành các nhóm phù hợp (mỗi nhóm từ 5 – 6 HS).


– Nhóm trưởng nhắc lại câu hỏi và điều hành các bạn cùng trả lời câu hỏi.
– Thống nhất ý kiến trả lời trong nhóm, thư kí ghi lại câu trả lời của cả nhóm.
– GV đi từng nhóm quan sát, nhắc nhở, hỗ trợ.


– Một số nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp.
– Đánh giá, nhận xét của các nhóm khác và của GV.


<i>Gợi ý trả lời: – Câu chuyện khun ta ln kính trọng, lễ phép đối với người </i>


nhiều tuổi hơn mình.



</div>

<!--links-->

×