Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài tập về dẫn xuất halogen ancol và phenol môn hóa học lớp 11 | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.94 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>NV- 1 </b></i>


<b>DẪN XUẤT HALOGEN - ANCOl - PHENOl </b>


<b>I. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIDROCACBON </b>


1. Khái niệm


- Khi thay thế nguyên tử hidro của phân tử hidrocacbon bằng nguyên tử halogen ta được dẫn xuất halogen
có CTTQ: RCl


+ Ví dụ: CH3Cl, C6H5Cl


- Bậc của dẫn xuất halogen: Chính là bậc của nguyên tử C liên kết trực tiếp với C.
+ Ví dụ: Bậc I: CH3CH2Cl (etyl clorua)


Bậc II: CH3CHClCH3 (isopropyl clorua)


Bậc III: (CH3)C-Br (tert - butyl bromua)


2. Tính chất hóa học:


a. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH:


RX + NaOH


0


t




ROH + NaX

CH3CH2Br + NaOH


0


t




CH3CH2OH + NaBr


b. Phản ứng tách hidro halogenua:
- CH3-CH2Cl + KOH 2 05


C H OH
t


 CH2=CH2 + KCl + H2O


- PTTQ: (đối với dẫn xuất halogen no, đơn chức, mạch hở)
CnH2n+1X + KOH 2 05


C H OH
t


 CnH2n + KX + H2O


<b>- Quy tắc Zaixep: Nguyên tử X tách với nguyên tử H ở C bậc cao hơn. </b>


<b>II. ANCOL </b>


1. Định nghĩa - Phân loại
a. Định nghĩa



- Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no. Ví
dụ: C2H5OH


- Bậc ancol là bậc của nguyên tử C liên kết trực tiếp với nhóm OH.
Thí dụ


CH3-CH2-CH2-CH2OH: ancol bậc I


CH3-CH2-CH(CH3)-OH: ancol bậc II


CH3-C(CH3)2-OH: ancol bậc III


b. Phân loại


- Ancol no, đơn chức, mạch hở (CnH2n+1OH): Ví dụ: CH3OH . . .


- Ancol không no, đơn chức mạch hở: CH2=CH-CH2OH


- Ancol thơm đơn chức: C6H5CH2OH




- Ancol vòng no, đơn chức: xiclohexanol


- Ancol đa chức: CH2OH-CH2OH (etilen glicol), CH2OH-CHOH-CH2OH (glixerol)


2. Đồng phân - Danh pháp


a. Đồng phân: Chỉ có đồng phân cấu tạo (gồm đồng phân mạch C và đồng phân vị trí nhóm OH).


- Thí dụ C4H10O có 4 đồng phân ancol


CH3-CH2-CH2-CH2OH; CH3-CH(CH3)-CH2OH


CH3-CH2-CH(CH3)-OH; CH3-C(CH3)2-OH


b. Danh pháp:


<b>- Danh pháp thường: Ancol + tên gốc ankyl + ic </b>
+ Ví dụ: C2H5OH (ancol etylic)


<b>- Danh pháp thay thế: Tên hidrocacbon tương ứng với mạch chính + số chỉ vị trí nhóm OH + ol </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>NV- 2 </b></i>


+ Ví dụ:


4 3 2 1


3 3 2 2


C H C H(CH ) C H C H OH

(3-metylbutan-1-ol)
3. Tính chất vật lý


- Tan nhiều trong nước do tạo được liên kết H với nước. Độ tan trong nước giảm dần khi số nguyên tử
C tăng lên.


4. Tính chất hóa học


a. Phản ứng thế H của nhóm OH


* Tính chất cung của ancol


2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2↑


* Tính chất đặc trưng của ancol đa chức có hai nhóm OH liền kề


- Hịa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phản ứng này dùng để


nhận biết ancol đa chức có hai nhóm OH liền kề.


2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O


b. Phản ứng thế nhóm OH
* Phản ứng với axit vô cơ


C2H5 - OH + H - Br


0


t




C2H5Br + H2O


* Phản ứng với ancol


2C2H5OH


0
2 4



H SO , 140 C




C2H5OC2H5 + H2O


đietyl ete


- PTTQ: 2ROH


0
2 4


H SO , 140 C




R-O-R + H2O


c. Phản ứng tách nước


C2H5OH


0
2 4


H SO , 170 C




C2H4 + H2O


- PTTQ: CnH2n+1OH


0
2 4



H SO , 170 C




CnH2n + H2O


d. Phản ứng oxi hóa:


- Oxi hóa khơng hồn tồn:


+ Ancol bậc 1 khi bị oxi hóa bởi CuO/to<sub> cho ra sản phẩm là andehit </sub>


RCH2OH + CuO


0


t




RCHO + Cu↓ + H2O


+ Ancol bậc hai khi bị oxi hóa bởi CuO/to<sub> cho ra sản phẩm là xeton. </sub>


R-CH(OH)-R’ + CuO


0


t




R-CO-R’ + Cu↓ + H2O


+ Ancol bậc III khó bị oxi hóa.


- Oxi hóa hồn tồn:


CnH2n+1OH + 3n


2 O2


0


t




nCO2 + (n+1)H2O


5. Điều chế:


a. Phương pháp tổng hợp:


- Điều chế từ anken tương ứng: CnH2n + H2O


0
2 4


H SO , t




CnH2n+1OH


- Điều chế Glixerol đi từ anken tương ứng là CH2=CH-CH3.


b. Phương pháp sinh hóa: Điều chế C2H5OH từ tinh bột.


(C6H10O5)n 02



+H O
t , xt


 C6H12O6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>NV- 3 </b></i>


<b>II. PHENOL </b>


1. Định nghĩa - Phân loại - Danh pháp


a. Định nghĩa: Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với ngun
tử C vịng benzen.


- Ví dụ: C6H5OH (phenol) . . .


b. Phân loại:


- Phenol đơn chức: Phân tử có một nhóm -OH phenol.


- Phenol đa chức: Phân tử chứa hai hay nhiều nhóm -OH phenol.
<b>c. Danh pháp: Số chỉ vị trí nhóm thế + phenol </b>


2. Tính chất hóa học:


a. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH
- Tác dụng với kim loại kiềm


2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2↑



- Tác dụng với dung dịch bazơ


C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O


b. Phản ứng thế H của vòng benzen: Tác dụng với dung dịch Brom (Phản ứng này dùng để nhận biết
phenol).


C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH↓ + 3HBr


3. Điều chế: Để điều chế phenol ta có sơ đồ sau:
C6H6 → C6H5Br → C6H5ONa → C6H5OH


<b>1. Lập CTPT của ancol </b>


* CT của ancol no đa chức: CnH2n+2-a(OH)a hoặc CnH2n+2Oa.


* CT của ancol no đơn chức: CnH2n+1OH.


Để lập công thức phân tử của ancol chúng ta có thể sử dụng một trong các cách sau (Ở đây ta chỉ xét
ancol no):


* Cách 1: M = 14n + 18 (đơn chức) hoặc M = 14n + 2 + 16a. M ta có thể tính bằng nhiều cách khác nhau
tùy vào dử kiện bài ra.


* Cách 2: CO2


ancol


n


n =


n . Lưu ý: Cơng thức này ta có thể áp dụng cho mọi dãy đồng đẵng mà ta sẽ gặp sau


này.


2 2
ancol H O CO


n = n - n 2 2


2 2


CO CO


ancol H O CO


n n


n = =


n n n






* Cách 3: Ta lập tỉ lệ trên PTHH để đưa ra phương trình bậc nhất. Từ đó tính giái trị n.


<b>* Lưu ý: Nếu là hỗn hợp hai ancol đồng đẵng kế tiếp của nhau thì ta quy thành một ancol có CT là </b>



n 2n 2 a


C H

<sub></sub>

O

. Từ đó tính giá trị

n

<b>. </b>


<b>Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X thu được 4,4 gam CO</b>2 và 3,6 gam H2O. Xác định


cơng thức phân tử của X.


<b>Ví dụ 2: Đun nóng 12,90 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp trong </b>


H2SO4 đặc ở 140oC thu được 10,65 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete (h = 100%). Xác định công thức phân tử


của hai ancol.


<b>3. Bài tập về oxi hóa ancol bậc 1 và 2 </b>


Ta chỉ xét ancol no đơn chức


CnH2n+1OH + CuO


0


t




CnH2n O + Cu + H2O


O (CuO) ancol andehit hc xeton Cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>NV- 4 </b></i>



<b>PHẦN BÀI TẬP CƠ BẢN </b>


<b>Câu 1. Viết CTCT các đồng phân ancol ứng với CTPT C</b>3H8O, C4H10O, C5H12O và gọi tên theo danh


pháp thay thế.


a. Ancol iso-propylic, ancol etylic, ancol n-propylic, etanol, propan-1-ol.
b. 3-metylbutan-1-ol, 2-metylbutan-2-ol, pentan-1-ol, 2-metylpropan-2-ol.


<b>Câu 3. Gọi tên các ancol sau theo danh pháp thay thế. </b>


a. CH3-CH(OH)-CH2-CH3; CH3-CH2-CH2-CH2OH; CH3-C(CH3)2-CH2-CH(OH)-CH3.


b. CH3-CH2-CH(CH3)-OH; CH3OH, CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH2OH


<b>Câu 4. Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau: </b>


a. CH3Cl + NaOH


0


t






b. CH3-CH2-CH2Cl + KOH


0



t






c. CH3-CH2-CH2Cl + KOH


0
2 5


C H OH, t






d. CH3-CHCl-CH2CH3 + NaOH


0
2 5


C H OH, t






<b>Câu 5. Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau: </b>


a. CH3OH + Na 


b. C3H5(OH)3 + Na 


c. ROH + HCl 



d. C2H5OH


0


2 4 C


H SO , 140






e. C2H5OH


0


2 4 C


H SO , 170






f. CH3-CH(OH)-CH2-CH3


0


2 4 C


H SO , 170







g. C2H5OH + CuO


0


t






h. iso-C3H7OH + CuO


0


t






i. n-C3H7OH + CuO


0


t






k. C2H5OH + O2


0


t







l. CnH2n+1OH + O2


0


t






<b>Câu 6. Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau: </b>


a. C6H5OH + Na 


b. C6H5OH + KOH 


c. C6H5OH + Br2 


d. C6H5OH + HNO3 (đặc)


0
2 4


H SO (đặc), t






<b>Câu 7. Viết PTHH để điều chế các chất sau từ các chất hữu cơ tương ứng: </b>


Etanol, etilen, propan-2-ol, propilen



<b>Câu 8. Hoàn thành các chuối phản ứng sau: </b>


a. Metan  axetilen  etilen  etanol  axit axetic


b. Benzen  brombenzen  natri phenolat  phenol  2,4,6-tribromphenol


<b>Câu 9. Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học: </b>


a. Etanol, glixerol, nước và benzen.
b. Phenol, etanol, glixerol, nước.
c. Propan-1,2-điol; propan-1,3-điol.


d. Propan-1,2,3-triol; propan-1,3-điol; 2-metylpropan-2-ol.


<b>Câu 10. Từ axetilen, viết PTHH của các phản ứng điều chế: etyl bromua (1); 1,2-đibrometan (2); vinyl </b>


clorua (3).


<b>Câu 11. Từ propen và các hóa chất vơ cơ cần thiết khác có thể điều chế được các chất sau: propan-2-ol </b>


(1); propan-1,2-điol (2). Viết PTHH của các phản ứng xãy ra.


<b>Câu 12. Từ benzen và các hóa chất vơ cơ cần thiết khác có thể điều chế được các chất sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>NV- 5 </b></i>


<b>Câu 13. Cho 12,2 gam hỗn hợp X gồm etanol và propan-1-ol tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít khí </b>


(đktc).



a. Tính thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.


b. Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO đun nóng. Viết PTHH của các phản ứng xãy ra.


<b>Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp X gồm hai ancol CH</b>3OH và C2H5OH thu được 4,48 lít


khí CO2 (đktc) và m gam nước.


a. Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp đầu.
b. Tính giá trị m.


c. Đun nóng hỗn hợp X với xúc tác H2SO4 đặc ở nhiệt độ 1400C thu được hỗn hợp 3 ete. Viết PTHH của


các phản ứng xãy ra.


<b>Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 10,6 gam hỗn hợp X gồm hai ancol C</b>2H5OH và n-C3H7OH. Toàn bộ sản


phẩm cháy thu được sục vào bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thu được 50 gam kết tủa và khối
lượng bình tăng lên m gam.


a. Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính giá trị m.


c. Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO đun nóng. Viết PTHH của các phản ứng xãy ra.


<b>Câu 16. Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với </b>


Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc).



a. Xác định công thức phân tử của hai ancol.


b. Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp đầu.


<b>Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một ancol no, đơn chức X cần V lít O</b>2 (đktc) thu được 6.72 lít khí


CO2 (đktc) và gam nước.


a. Xác định công thức phân tử của X.
b. Tính giá trị m.


c. Tính V bằng các phương pháp khác nhau.


<b>Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X thu được 4,4 gam CO</b>2 và 3,6 gam H2O. Xác định


công thức phân tử của X.


<b>Câu 19. Đun nóng 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp với H</b>2SO4 đặc ở 140OC,


thu được 12,5 gam hỗn hợp 3 ete (h = 100%).
a. Xác định công thức của 2 ancol.


b. Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp đầu.


<b>Câu 20. Cho 3,7 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thốt ra </b>


(ở đktc). Xác định công thức phân tử của X.


<b>Câu 21. Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H</b>2 (đktc).



a. Viết PTHH của các phản ứng xãy ra.
b. Tính % mỗi chất trong hỗn hợp A.


c. Cho 14 gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HNO3 (đủ) thì thu được bao nhiêu gam axit picric


(2,4,6-trinitrophenol).


<b>Câu 22. Cho hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H</b>2 (đktc). Nếu cho


hỗn hợp trên tác dụng với nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng.
a. Viết PTHH của các phản ứng xãy ra.


b. Tính % theo khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.


<b>Câu 23. Cho natri tác dụng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp </b>


trong dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khí H2 (đktc).


a. Xác định CTPT của hai ancol trên.


b. Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.


<b>Câu 24. Chia hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hết </b>


phần (1) thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 g nước. Phần (2) tác dụng hết với natri thì thấy thốt ra V lít


khí (đktc). Xác định V.


<b>Câu 25. Đốt cháy hết hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>NV- 6 </b></i>


<b>Câu26. Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H</b>2(đktc). Số nhóm chức -OH


của rượu X là bao nhiêu?


<b>Câu 27. Chia m gam hỗn hợp hai ancol thành hai phần bằng nhau. </b>


Phần 1: Đốt cháy hồn tồn, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc).


Phần 2: Đehiđrat hóa hồn tồn thu được hỗn hợp 2 anken. Nếu đốt cháy hết 2 anken thì thu được bao
nhiêu gam nước?


<b>Câu 28. Oxi hoá 4,96 gam X là một ancol (rượu) đơn chức bậc 1 (h=100%), rối lấy anđehit thu được </b>


cho tác dụng hết với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 66,96 gam Ag. Xác định công


thức của X .


<b>Câu 29. Oxi hoá hỗn hợp X gồm C</b>2H6O và C4H10O thu được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng


với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thu được m gam Ag. Cũng lượng X như trên, nếu cho tác dụng


với Na dư thì thu được 1,12 lít khí H2(đktc). Tính giá trị của m.


<b>Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X thu được 4,4 gam CO</b>2 và 3,6 gam H2O. Nếu cho


lượng X ở trên tách nước tạo ete (h=100%). Tính số gam ete thu được.


<b>Câu 31. Đun nóng 12,90 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp trong </b>



H2SO4 đặc ở 140oC thu được 10,65 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete (h = 100%). Xác định công thức phân tử


của hai ancol.


<b>Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức A và B thuộc cùng một dãy đồng đẳng, </b>


người ta thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam H2O. Tính giá trị của m.


<b>Câu 33. Chia 27,6 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với </b>


Na, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần 2 tách nước thu được m gam hỗn hợp 6 ete (h=100%). Tính giá


trị của m.


<b>Câu 34 Đốt cháy hồn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, hai chức, mạch hở) cần vừa đủ </b>


V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Tính Giá trị của V.


<b>Câu 35 Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số </b>


nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 va 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở


đktc). Tính giá trị của V.


<b>Câu 36 Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H</b>2O và CO2 với tỉ lệ số


mol tương ứng là 3:2. Xác định công thức phân tử của X.


<b>Câu 37 X là ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi </b>



nước và 6,6 gam CO2. Xác định công thức của X.


<b>Câu 38 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu </b>


được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì thu


được x gam hỗn hợp các ete. Tính giá trị của x.


<b>Câu 39 Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub><sub> đặc trong điều kiện nhiệt độ </sub>
thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Xác định công thức phân tử của
X.


<b>Câu 40 Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho </b>


toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag.


Xác định công thức phân tử của hai ancol.


<b>Câu 41. Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton </b>


Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Xác định cơng thức cấu tạo của X.


<b>Câu 42 Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản </b>


ứng hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so với
hiđro là 15,5. Tính giá trị của m.


<b>Câu 43 Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X thu được 4,4 gam CO</b>2 và 3,6 gam H2O. Nếu cho



lượng X ở trên tách nước tạo ete (h=100%) thì số gam ete thu được là bao nhiêu?


<b>Câu 44 Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác </b>


dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Nếu cho 15,6 gam X tách nước tạo ete (h = 100%)
thì số gam ete thu được là bao nhiêu?


<b>Câu 45 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>NV- 7 </b></i>


<b>TRẮ C NGHIỆ M </b>


<b>Câu 1: </b>Khi đốt cháy một ancol đơn chức, mạch hở mà số mol CO2 bé hơn số mol H2O ,thí ancol đó


<b>có đặc điểm </b>


<b>A. Không xác định B. Có hai nối đôi </b> <b>C. No </b> <b>D. Có một nối đôi </b>


<b>Câu 2:</b> Ancol CH3-CH- CH2-CH-CH3 có tên là


CH3 OH


<b>A. 2-Metylpentan-2-ol </b> ` <b>B. 4-Metylpentan-2 ol </b>


<b>C. 3-Metylpentan-2 –ol </b> <b>D. 2-Metylpentan-4ol </b>


<b>Câu 3:</b> Số lượng đồng phân ancol của C4H10O là


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>



<b>Câu 4:</b> Số lượng đồng phaÂn của C4H10O là


<b>A, 7 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 5:</b> Dừ tinh bột muốn điều chế poli etilen thì phải dùng ít nhất mấy phản ứng ?


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 6:</b> Đốt cháy hoàn toàl một ancol no đơn chức A phải dùng 16,128 lít O2 (đkc) và thu được CO2


và H2O, trong đó khối lượng ca nước ít hơn khối lượng của CO2 là 10,32 gam . CTPT của A là


<b>A. C4H10O </b> <b>B. CH4O </b> <b>C. C3 H8O </b> <b>D. C2H6O </b>


<b>Câu 7:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam ancol X thu được 1,344 lít CO2 (đkc)và 1,44 gam nước . Công


thức PT của X là


<b>A. CH4O </b> <b>B. C3H8O2 </b> <b>C. C3H8O</b>3 <b>D. C2H6O </b>


<b>Câu 8:</b> Từ tinh bột muốn điều chế cao su buna thì phải dùng ít nhất mấy phản ứng ?


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 9:</b> Khi oxi hoá ancol C4H10O bằng CuO đun nóng ta được chất hữu cơ là đồng phân của butanal


.Tên của ancil là


<b>A. butan-1-ol </b> <b>B. butan-2-ol </b>



<b>C. 2-metylpropan-1-ol </b> <b>D. 2-matylpropan-1-ol </b>


<b>Câu 10:</b> Trong cmâng nghiệp ,người ta điều chế glixerol từ propilen bằng mấy phản ứng ?


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 11</b>Một ancol X đơn chức bền , khi đốt X thì tạo CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng tương ứng là


44:27.CTPT của X là


<b>A. C2H6O </b> <b>B. CH4O </b> <b>C. C2H6O2 </b> <b>D. C3H8O </b>


<b>Câu 12:</b> Cho 28,2 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng


hết với Na thì thu được 8,4 lít khí (đkc) .CTPT hai ancol là


<b>A. C3H8O vaø C4H10O </b> <b>B. CH4O vaø C2H6O </b>


<b>C. C2H6O vaø C3H8O </b> <b>D. C2H4O vaø C3H6O </b>


<b>Câu 13:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức thì thu được 4,928 lít CO2


(đkc). Hai ancol có tổng số ngun tử cacbon bằng 5. CTPT của hai ancol là


<b>A. CH4O vaø C4H10O </b> <b> B. C2H6O vaø C3H8O </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>NV- 8 </b></i>


<b>Câu 14:</b> Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam một ancol no đơn chức thu được 26,4 gam CO2 ,CTPT của



ancol laø


<b>A. C4 H10O </b> <b>B. C2H6O </b> <b>C. CH4O </b> <b>D. C3H8O </b>


<b>Câu 15:</b> Cho 16,6 gam gồm ancol etylic và ancol propylic tác dụng hết với Na thì thu được 3,36 lít


khí (đkc),phần trăm theo khối luợng của ancol etylic và ancol propylic là


<b>A. 26,14%và 73,86% B. 27,17% và 72,83% C. 26,41% và 73,59% D. 27,71%và 72,29% </b>
<b>Câu 16:</b> Công thức chung của ancol no mạch hở là


<b>A. CnH2n (OH)2 (n</b><sub>2) </sub> <b>B. CnH2n+1OH (n</b><sub>1) </sub>


<b>C. CnH2n-1OH(n</b><sub>3) </sub> <b>D. CnH2n+2-aOH (n</b><sub>a </sub><sub>1) </sub>


<b>Câu 17:</b> Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức thu được 2,64 gam CO2 và 1,62 gam nước ,CTPT


của ancol là


<b>A. C2H6O </b> <b>B. C3 H8O3 </b> <b>C. C3H8O </b> <b>D. CH4O </b>


<b>Câu 18:</b> Khi hiđrat hoá một anken thu được một ancol . CTCT của anken là


<b>A. CH3- CH=CH2 </b> <b>B. CH2=C(CH3)2 </b>


<b>C. CH2=CH2 </b> <b>D. CH3- CH=CH-CH2-CH3 </b>


<b>Câu 19:</b> Khi đun một ancol A có CTPT C4H10O với H2SO4 đặc ở 170 oC thì thu được 2 anken đồng



phân cấu tạo .Tên của A là


<b>A. butan-1-ol </b> <b>B. butan-2-ol </b>


<b>C. 2-metylpropan-1-ol </b> <b>D. 2-metylpropan-1-ol </b>


<b>Câu 20:</b> Dãy các chất đều tác dụng với C2H5OH là


<b>A. Na,Fe,HBr </b> <b>B. Na,HBr,CuO </b> <b>C. NaOH,CuO,HBr D. CuO,KOH,HBr </b>


<b>Câu 21:</b> Hai chất hữu cơ bền đều chứa C,H,O .Khi đốt một lượng bất kì mỗi chất đều thu được CO2


và H2O với tỉ lệ khối lượng 44:27 .CTPT của 2 chất hữu cơ là


<b>A. C2H6O ,C2H6O2 </b> <b>B. CH4O ,CH4O2 </b>


<b>C. C3H8O2 ,C3H8O3 </b> <b>D. C3H8O ,C3H8O2 </b>


<b>Câu 22:</b> Cho 0,1 mol ancol X phản ứng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc ).X có mấy nhóm


chức OH?


<b>A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 23:</b> Công thức của ancol A mạch hở CxHyOz Để A là ancol no thì quan hệ của x và y là


<b>A. y=2x </b> <b>B. x=2y+2 </b> <b>C. y=2x-2 </b> <b>D. y=2x+2 </b>


<b>Câu 24:</b> Khi đun hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140oC thì thu được mấy ete



?


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 25:</b> Một ancol A mạch hở có cơng thức CxH10O.Lấy 0,02 mol ancol metylic và 0,01 mol A trộn


với 0,1 mol oxi rồi đốt cháy hoàn toàn 2 ancol ,sau phản ứng thấy có oxi dư. CTPT của A là


<b>A. C5H10O </b> <b>B. C3H10O </b> <b>C. C4H10O </b> <b>D. C6H10O </b>


<b>Câu 26:</b> Khi đun hỗn hợp ancol etylic và ancol n -propylic với H2SO4 đặc từ 140oC lên 170 oC thì


thu được mấy sản phẩm hữu cơ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>NV- 9 </b></i>


<b>Câu 27:</b> Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được sản phẩm gồm 21,6


gam nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau.Các phản ứng xảy ra coi như hoàn toàn .
CTPT 2 ancol là


<b>A. C3H8O ,CH4O </b> <b>B. CH4O ,C2H6O C. C2H6O ,C3H8O D. C4H10O , CH4O </b>


<b>Câu 28:</b> X ,Y có CTPT ngẫu nhiên C2H6O ,C2H6O2 và thoã mãn sơ đồ


X <i>H2</i><i>O</i>


X1<i>ddKMnO</i><sub>4</sub>Y CTCT của X là


<b>A. CH3-CH2-OH </b> <b>B. CH3-O-CH3 </b> <b>C. CH3-CHO </b> <b>D. CH2OHCH2OH </b>



<b>Câu 29:</b> Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương là


<b>A. ancol baäc 1 </b> <b>B. ancol baäc 1 và ancol bậc 2 </b>


<b>C. ancol bậc 2 </b> <b>D. ancol baäc 3 </b>


<b>Câu 30:</b> X là hợp chất thơm có CTPT C8H10O , khi oxi hố X tạo hợp chất có phản ứng tráng gương


và thỗ mãn sơ đồ phản ứng:
X <i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>


Y<i>trunghop</i> 


polime.
CTCT cuûa X


<b>A. C6H5CH(OH)CH3 </b> <b>B. o-CH3C6H4OH </b>


<b>C. p-CH3C6H4OH </b> <b>D. C6H5CH2CH2OH </b>


<b>Câu 31:</b> Tổng đồng phân ancol bậc 1 của C4H10O và C5H12O là


<b>A. 5 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 32:</b> Số chất hoà tan được Cu(OH)2 ứng với công thức C3H8On là


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 33:</b> Cho sơ đồ phản ứng



2 4


4 9 3 2 3


<i>H SO</i> <i>HCl</i>


<i>C H OH</i>

<i>N</i>

<i>CH</i>

<i>CH</i>

<i>CHCl</i>

<i>CH</i>





<sub>0C</sub>đ



170


tên của C4H9OH laø


<b>A. butan-1-ol hoặc butan-2-ol </b> <b>B. butan-1-ol </b>


<b>C. 2-metyl propan-1-ol </b> <b>D. butan-2-ol </b>


<b>Câu 34:</b> Đốt 0,1 mol ancol no đơn chức mạch hở cần V lít O2 (đkc) thì tổng khối lượng CO2 và H2O


thu được là 20,4 gam , giá trị của V là


<b>A. 6,72 </b> <b>B. 5,60 </b> <b>C. 7,84 </b> <b>D. 8,96 </b>


<b>Câu 35:</b> Hợp chất M chứa 3 nguyên tố C,H,O.Đốt cháy hồn tồn M thu được thể tích CO2 bằng 3/4


thể tích hới nước và bằng 6/7 thể tích O2 đã tham gia phản ứng (đo trong cùng một điều kiện).CTPT



của M là


<b>A. C</b>2H6O <b>B. C</b>3H8O3 <b>C. C</b>3H8O2 <b>D. C</b>3H8O


<b>Câu 36:</b> Hiđrat hố hồn tồn hỗn etilen và propilen có số nguyên tử cacbon trung bình là 2,4 thu


được hỗn hợp các ancol etylic , ancol propylic và ancol isopropylic. Phần trăm khối lượng của ancol
etylic là


<b>A. 11,36 % </b> <b>B. 89,28% </b> <b>C. 43,88% </b> <b>D. 53,49% </b>


<b>Câu 37: Khi đun nĩng ancol đơn chức X với H</b>2SO4 đặc làm xúc tác ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được


<b>chất hữu cơ Y. Tỉ khối của Y so với X là 0,7 . Điều khẳng định nào sau đây là đúng nhất ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>NV- 10 </b></i>


<b>C. Y laø ete </b> <b>D. Y laø C</b>3H6


<b>Câu 38:</b> Cho 14,5 gam hỗn hợp X gồm một ancol no đơn chức A và một ancol no nhị chức B tác dụng


hết với Na thu được 3,92 lít H2 (đkc) .


Mặt khác ,đốt cháy X thu được 26,4 gam CO2 .Công thức phân tử của A ,B lần lược là


<b>A. C2H6O,C3H8O2 B. C3H8O,C3H8O2 C. C3H8O,C2H6O2 D. CH4O,C2H6O2 </b>


<b>Câu 39:</b> Ñun 0,332 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol ở nhiệt độ 1700<b>C coù H</b>2SO4 đặc thu được hỗn hợp 2



olefin là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho tất cả 2 olefin vào bình chứa 0,128 mol khơng khí, rồi bật tia lửa
điện. Sau khi phản ứng cháy xảy ra hồn tồn, cho hơi nước ngưng tụ cịn lại hỗn hợp khí chiếm thể tích
2,688 lít(đđktc) . Trong khơng khí O2 chiếm 20% cịn N2 chiếm 80% thể tích .Cơng thức của 2 ancol


laø


<b>A. C</b>4H9OH vaø C3H7OH <b>B. C</b>2H5OH vaø CH3OH


<b>C. CH</b>3OH vaø C3H7OH <b>D. C</b>2H5OH và C3H7OH


<b>Câu 40:</b> Đề hiđrat hố ancol (CH3 )2CH-CH(OH)CH3 thu được sản phẩm chính có tên gọi là


<b>A. 3-metylbut-2-en B. 2-metylbut-1-en C. 3-metylbut-1-en D. 2-metylbut-2-en </b>
<b>Câu 41:</b> Khi cho tất cả các enken khí (đkc) hiđrat hố thì số ancol thu được tối đa là


<b>A. 8 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 42:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đồng đẳng thu được 6,72 lít CO2(đkc) và


7,65 gam nước . Mặt khác m gam X tác dụng hết với Na thu được 2,8 lít H2(đkc). Giá trị m là


<b>A. 8,214 </b> <b>B. 8,45 </b> <b>C. 8,70 </b> <b>D. 8,07 </b>


<b>Câu 43: Một bình kín dung tích 4,2 lít chứa m gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức có số ngun tử </b>


cacbon gấp đơi nhau và 2,88 gam O2 .Cho ancol bay hơi hết ở 136,5 oC thì áp suất trong bình là 0,8


<b>atm. Đốt cháy hết ancol thu được 1,408 gam CO2 . Giá trị của m là </b>


<b>A. 6,28 </b> <b>B. 0,628 </b> <b>C. 6,82 </b> <b>D. 6,08 </b>



<b>Câu 44:</b> Đốt cháy a mol một ancol là hợp chất thiên nhiên ,thu được b mol CO2 và c mol H2O .


Khi 3a = b - c thì ancol đó tổng số liên kết pi và số vịng là


<b>A. 3 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 45:</b> Cho 9,2 gam ancol X ( nhóm -OH khơng q 2) vào bình đựng Na dư. Sau khi phản ứng xảy ra


hoàn toàn ta thấy khối lượng của bình đựng Na tăng 9,0 gam. Vậy X là


<b>A. C</b>2H6O <b>B. CH</b>4O <b>C. C</b>4H10O <b>D. C</b>2H6O2


<b>Câu 46:</b> Đốt cháy hoàn toàn một ancol mạch hở thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau ,số mol


O2 cần dùng gấp 4 lần số mol của ancol . Công thức phân tử của ancol là


<b>A. C</b>3H6O <b>B. C</b>2H6O <b>C. C</b>2H4O <b>D. C</b>4H8O


<b>Câu 47:</b> Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, D, trong đó B, D là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn


0,04 mol X thu được 1,98 gam H2O và 1,568 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2


ancol B và D. Vậy cơng thức phân tử của caùc ancol lần lượt là


<b>A. C</b>2H6O và C3H8<b>O B. CH</b>4O và C3H8O <b>C. CH</b>4O và C4H10<b>O D. CH</b>4O và C4H8O


<b>Câu 48:</b> Khi hiđrat hoá một anken thu được một ancol , đề hiđrat hoá ancol này thu được 2 anken


đồng phân CTCT của anken là



<b>A. CH3- CH=CH2 </b> <b>B. CH3- CH=CH-CH2-CH3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>NV- 11 </b></i>


<b>Câu 49:</b> Lên men m gam glucozơ thu được 100 ml ancol etylic (khối lượng riêng 0,8 gam/ml) với hiệu


suất phản ứng là 80 %.Giá trị m là


<b>A. 391,30 </b> <b>B. 195,65 </b> <b>C. 125,22 </b> <b>D. 156,52 </b>


<b>Câu 50:</b> Hỗn hợp X gồm ancol liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ,chia X làm hai phần bằng nhau


-Phần 1 đem đốt cháy rồi cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 7 gam kết


tủa và khối lượng của bình tăng lên 5,24 gam


-Phần 2 cho tác dụng hết với Na tạo ra V lít H2 (đo ở đkc).


Giá trị của V là


<b>A. 0,4928 </b> <b>B. 0,56 </b> <b>C. 0,25 </b> <b>D. 1,12 </b>


<b>Câu 51:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


A CuO2




<sub> B </sub>AgNO3NH3H O2 



C HCl<i> D (hợp chất đa chức). </i>
Biết A là một ancol no có hai chức. Đốt cháy 1 mol A cần 2,5 mol oxi. A, B và D là


<b>A. CH</b>2OH CH2CH2OH, O=HC- CH2-CH=O và HOOC-CH2-COOH.


<b>B. CH</b>2OHCH2CH2OH, O=HC-CH2CH2CH=O và HOOC-CH2CH2COOH.


<b>C. CH</b>2OHCH2OH, O=HC-CH2OH và HOOC-CH=O.


<b>D. CH</b>2OHCH2OH, O=HC-CH=O và HOOC-COOH.


<b>Câu 52:</b> Đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp hơi một ancol no thì số mol oxi gấp 1,5 lần thể tích CO2, tổng


số mol CO2 và H2O gấp 7 lần số mol ancol .CTPT của ancol là


<b>A. C3H8O3 </b> <b>B. C3H8O2 </b> <b>C. C2H6O </b> <b>D. C2H6O2 </b>


<b>Câu 53:</b> Một hợp chất hữu cơ mạch hở M chứa C, H, O. Khi đốt cháy một lượng M thu được số mol


H2O gấp đơi số mol CO2, cịn khi cho M tác dụng với Na dư cho số mol H2<b> bằng ½ số mol M phản ứng. </b>


Điều khẳng định nào sau đây là đúng nhất ?


<b>A. M là ancol no đơn chức </b> <b>B. M là ancol metylic </b>


<b>C. M là ancol no </b> <b>D. M là ancol no đơn chức , mạch hở </b>


<b>Câu 54:</b> Số lượng đồng phân ancol bậc một của C5H12O là



<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 55:</b> Từ tinh bột muốn điều chế đi etyl ete thì phải dùng ít nhất mấy phản ứng ?


<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 56:</b> Đốt cháy hỗn hợp cùng số mol ancol etylic và ankanol A thì lượng nước sinh ra từ ancol


này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ ancol kia .CTPT của A


<b>A. C4H10O </b> <b>B. C3H8O </b> <b>C. C2H6O </b> <b>D. CH4O </b>


<b>Câu 57:</b> Lấy 2 ancol đơn chức đem đun nóng với H2SO4 đặc ở 140oC thu được ete có CTPT


C4H8O. CTCT của hai ancol là


<b> A. C2H5OH ,CH2=CH-OH </b> <b>B. CH3OH </b>


,CH2=C(OH)-CH3


<b> C. CH3OH ,CH2=CH-CH2-OH </b> <b>D. CH3OH ,CH3CH=CH-OH </b>


<b>Câu 58:</b> Khi phân tích chất hữu cơ A chỉ thu được 3 nguyên tố C,H,O có m<sub>C</sub>+m<sub>H</sub>= 3,5m<sub>O </sub>. Số đồng


phân ancol mạch hở của A là


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 59 : </b>Cho 14,1 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>NV- 12 </b></i>


<b>A. C2H6O vaø C3H8O </b> <b>B. C3H8O vaø C4H10O </b>


<b>C. CH4O vaø C2H6O </b> <b>D. C2H4O vaø C3H6O </b>


<b>Câu 60 : </b>Trong một bình kín dung tích 16 lít chứa hỗn hợp hơi ba ancol đơn chức A, B, C và 13,44


gam O2, nhiệt độ và áp suất trong bình là 109,20C và 0,98 atm. Bật tia lửa điện đốt cháy hết ancol


sau đó đưa nhiệt độ bình về 136,50C<sub> và áp suất trong bình lúc này là P.Cho tất cả khi trong bình sau </sub>


khi đốt cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng KOH đặc. Sau thí nghiệm thấy


khối lượng bình 1 tăng lên 3,78 gam và khối lượng bình 2 tăng lên 6,16 gam.Aùp suất P bằng


<b>A. 1,1865 atm </b> <b>B. 1,1568 atm </b> <b>C. 1,5186 atm </b> <b>D. 1,1856 atm </b>


<b>Câu 61 : </b>Đun nóng 0,166 gam hỗn hợp hai ancol với H2SO4 đặc ở 1700C ta thu được hỗn hợp 2


olefin liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Trộn hai olefin đó với 1,4336 lít khơng khí (đktc). Sau khi đốt
cháy hết olefin và làm ngưng tụ hơi nước thì thu được hỗn hợp khí A có thể tích 1,5 lít (đo ở 27,30<sub>C </sub>


và 0,9856 atm). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, oxi chiếm 20% , nitơ chiếm 80% thể tích khơng
khí. CTPT hai ancol là


<b>A. C2H4O vaø C3H6O </b> <b>B. C3H8O vaø C4H10O </b>


<b>C. CH4O vaø C2H6O </b> <b>D. C2H6O vaø C3H8O </b>



<b>Câu 62 : </b>Hỗn hợp hai ancol đơn chức A và B (hỗn hợp X). Đem đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc


ở 1700C<sub> thì thu được hỗn hợp các ete trong đó có một ete có khối lượng phân tử bằng khối lượng </sub>


phân tử của một trong hai ancol .A,B có đặc điểm


<b>A. đồng đẳng liên tiếp </b> <b>B. số nguyên tử cacbon gấp </b>


đôi nhau


<b>C. đồng phân của nhau </b> <b>D. cùng bậc </b>


<b>Câu 63 : </b>Trong một bình kín dung tích khơng đổi 4,2 lít, chưá a gam hỗn hợp X gồm hai ancol


CnH2n +2O , C2nH4n +2 O và 2,88 gam O2. Cho ancol bay hơi hết ở 136,50C thì áp suất trong bình


lúc đó là 0,8amt. Sau khi bật tia lửa điện để đốt cháy hết ANCOL thu được 1,408 gam CO2
công thức phân tử của hai ancol là


<b>A. CH4O vaø C2H6O </b> <b>B. C3H8O vaø C6H12O</b>




<b>C. C2H6O vaø C4H10O </b> <b>D. C2H4O vaø C3H6O </b>


<b>Câu 64 : </b>Đốt cháy 0,1 mol ancol no A cần 0,35 mol oxi. CTPT của A là


<b>A. C4H10O </b> <b> B. CH4O </b> <b>C. C3H8O3 </b> <b>D. C2H6O2 </b>


<b>Câu 65:</b> Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với



9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)


<b>A. C3H5OH và C4H7OH. </b> <b>B. C2H5OH v</b>à C3H7OH.


<b>C. C3H7OH v</b>à C4H9OH. <b>D. CH3OH v</b>à C2H5OH.


<b>Câu 66:</b> Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol . Hai anken đó là


<b>A. 2-metylpropen v</b>à but-1-en. <b>B. propen v</b>à but-2-en .


<b>C. eten v</b>à but-2-en . <b>D. eten v</b>à but-1-en


<b>Câu 67:</b> Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra


được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ
dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>NV- 13 </b></i>


<b>Câu 68: Cho m gam m</b>ột ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng


hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối
đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là


<b>A. 0,92. </b> <b>B. 0,32. </b> <b>C. 0,64. </b> <b>D. 0,46. </b>


<b>Câu 69:</b> X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi


nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là



<b>A. C2H4(OH)2. </b> <b>B. C3H7OH. </b> <b>C. C3H5(OH)3. </b> <b>D. C3H6(OH)2. </b>


<b>Câu 70:</b> Cho các thuốc thử sau: Na, CuO (to<sub>), AgNO</sub>


3/NH3, q tím. Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt


hai đồng phân khác chức có cơng thức phân tử C3H8O là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 71:</b> Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc


thử là chất nào sau đây ?


<b>A. CuSO</b>4 khan. <b>B. Na kim lo</b>ại. <b>C. Benzen. </b> <b>D. CuO. </b>


<b>Câu 72:</b><i> Chất hữu cơ X mạch hở, bền có đồng phân cis− trans có cơng thức phân tử C</i>4H8O, X làm mất


màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. X ứng với công thức phân tử nào sau đây ?


<b>A. CH</b>2=CH−CH2−CH2−OH <b>B. CH</b>3−CH=CH−CH2−OH


<b>C. CH</b>2=C(CH3)−CH2−OH <b>D. CH</b>3−CH2−CH=CH−OH


<b>Câu 73:</b> Hoà tan 70,2 gam C2H5OH (D=0,78 gam/ml) vào nước được 100 ml dung dịch có độ ancol


bằng


<b>A. 29,5</b>0<sub>. </sub> <b><sub>B. 39,5</sub></b>0<sub>. </sub> <b><sub>C. 90</sub></b>0<sub>. </sub> <b><sub>D. 96</sub></b>0<sub>. </sub>



<b>Câu 74: Ancol no, đa chức X có cơng thức đơn giản nhất là C</b>2H5O. X có cơng thức phân tử nào sau đây


?


<b>A. C</b>2H5O <b>B. C</b>4H10O2. <b>C. C</b>6H15O3 <b>D. C</b>8H20O4


<b>Câu 75: Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H (từ trái qua phải) trong nhóm –OH của ba hợp </b>


chất C6H5OH, C2H5OH, H2O là


<b>A. HOH, C</b>6H5OH, C2H5OH. <b>B. C</b>6H5OH, HOH, C2H5OH.


<b>C. C</b>2H5OH, C6H5OH, HOH. <b>D. C</b>2H5OH, HOH, C6H5OH.


<b>Câu 76: Cho sơ đồ phản ứng sau : </b>


But1en+ HCl<sub>X</sub>


o


+NaOH
t


Y2 4
o


H SO đặc


180 C Z



2


+ Br


T o


+NaOH
t


K


Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức cấu tạo thu gọn của K là


<b>A. CH</b>3CH(OH)CH(OH)CH3. <b>B. CH</b>3CH2CH(OH)CH3.


<b>C. CH</b>3CH2CH(OH)CH2OH. <b>D. CH</b>2(OH)CH2CH2CH2OH.


<b>Câu 77: Cho dãy chuyển hóa sau : </b>


 0 


2 4 2 2 4


H SO ®, 170 C H O (H SO lo·ng)


3 2 2


CH CH CH OH X Y



Biết X, Y là sản phẩm chính. Vậy cơng thức cấu tạo của X và Y lần lượt là


<b>A. CH</b>3CH=CH2, CH3CH2CH2OH. <b>B. CH</b>3CH=CH2, CH3CH2CH2OSO3H.


<b>C. CH</b>3CH=CH2, CH3CH(OH)CH3. <b>D. C</b>3H7OC3H7, CH3CH2CH2OSO3H.


<b>Câu 78: Cho Na tác dụng với etanol dư sau đó chưng cất để đuổi hết etanol dư rồi đổ nước vào chất rắn </b>


còn lại trong bình, sau đó thêm vào bình vài giọt dung dịch quỳ tím thấy dung dịch


<b>A. có màu xanh. </b> <b>B. khơng màu. </b> <b>C. có màu đỏ. </b> <b>D. có màu tím. </b>


<b>Câu 79: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H</b>2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có


thể thu được tối đa bao nhiêu ete ?


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 80: Cho dãy chuyển hóa sau : </b>


0  


2 4 2


H SO đặc, 170 C Br (dd)


3 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>NV- 14 </b></i>



Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1 :1 về số mol. Công thức cấu tạo thụ
gọn của F là


<b>A. CH</b>3CH2CHBrCH2Br <b>B. CH</b>3CHBrCHBrCH3


<b>C. CH</b>3CH2CBr2CH3 <b>D. CH</b>2BrCH2CH=CH2


<b>Câu 81: A là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C</b>4H10O. Biết :


<i>− Khi oxi hoá A bằng CuO ( t0</i><sub>), thu được anđehit. </sub>


− Khi cho anken tạo thành từ A hợp nước (H+<sub>, t</sub>0<sub>) thì cho một ancol bậc 1 và một ancol bậc 3. </sub>


Tên gọi của A là:


<b>A. Butan</b>1ol. <b>B. Butan</b>2ol.


<b>C. 2</b>metylpropan  2 ol. <b>D. 2</b>metylpropan 1 ol.


<b>Câu 82: Hợp chất CH</b>3CH2CH(Cl)CH3 là dẫn xuất halogen bậc


<b>A. 1 </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 83: Khi thực hiện phản ứng thế clo vào isobutan, số sản phẩm điclo tối đa có thể thu được là </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 85: Khi tách hiđroclorua từ các đồng phân của C</b>4H9Cl thì thu được tối đa bao nhiêu đồng phân cấu


tạo của anken ?



<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 86: X là dẫn xuất clo của metan, trong phân tử X clo chiếm 83,52% khối lượng. Công thức của X </b>




<b>A. CH</b>3Cl <b>B. CH</b>2Cl2 <b>C. CHCl</b>3 <b>D. CCl</b>4


<b>Câu 87: Cho 3 chất : CH</b>3CH2CH2Cl (1); CH2=CHCH2Cl (2) và Phenyl clorua (3). Đun từng chất với


dung dịch NaOH dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hố bằng dung dịch HNO3, sau đó nhỏ vào đó dung


dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là


<b>A. (1), (2) </b> <b>B. (1), (3) </b> <b>C. (2), (3) </b> <b>D. (1), (2), (3) </b>


<b>Câu 88: Khi cho chất A có cơng thức phân tử C</b>3H5Br3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất


hữu cơ X có phản ứng với Na và phản ứng tráng gương
Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. CH</b>2Br−CHBr−CH2Br. <b>B. CH</b>2Br−CH2−CHBr2.


<b>C. CH</b>2Br−CBr2−CH3. <b>D. CH</b>3−CH2−CBr3.


<b>Câu 89: Theo danh pháp IUPAC, hợp chất</b> HOCH(CH3)CH2CH(CH3)2 có tên gọi là


<b>A. 4−metylpentan−2−ol. </b> <b>B. 2−metylpentan−2−ol. </b>



<b>C. 4,4−đimetylbutan−2−ol. </b> <b>D. 1,3−đimetylbutan−1−ol. </b>


<b>Câu 90: Có tất cả bao nhiêu CTCT ancol bền có công thức phân tử dạng C</b>3H8Ox ?


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 91: Ứng với cơng thức phân tử C</b>4H10O2 có bao nhiêu đồng phân, bền có thể hồ tan được Cu(OH)2


?


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 92: Cho các thuốc thử sau: Na, CuO (t</b>o<sub>), AgNO</sub>


3/NH3, q tím. Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt


hai đồng phân khác chức có cơng thức phân tử C3H8O là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 93: Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc </b>


thử là chất nào sau đây ?


<b>A. CuSO</b>4 khan. <b>B. Na kim loại. </b> <b>C. Benzen. </b> <b>D. CuO. </b>


<i><b>Câu 94: Chất hữu cơ X mạch hở, bền có đồng phân cis− trans có cơng thức phân tử C</b></i>4H8O, X làm mất


màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. X ứng với cơng thức phân tử nào sau đây ?



<b>A. CH</b>2=CH−CH2−CH2−OH <b>B. CH</b>3−CH=CH−CH2−OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>NV- 15 </b></i>


<b>Câu 95: Chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O. Cho X tác dụng với H</b>2 dư có mặt Ni, đun nóng,


thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC thu được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z thu được


poliisobutilen. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. CH</b>2=CH−CH(CH3)−OH. <b>B. CH</b>2=C(CH3)−CH2−OH.


<b>C. CH</b>3−CH(CH3)−CH2−OH. <b>D. CH</b>2=CH−CH2−CH2−OH.


<b>Câu 96: Đun nóng 2,3−đimetylpentan−2−ol với H</b>2SO4 đặc, ở 170oC, sau phản ứng thu được sản phẩm


chính là chất nào sau đây ?


<b>A. CH</b>2=CHCH(CH3)CH(CH3)2 <b>B. CH</b>3−CH=C(CH3)CH(CH3)2


<b>C. C</b>2H5CH(CH3)C(CH3)=CH2 <b>D. (CH</b>3)2C=C(CH3)CH2CH3


<b>Câu 97: Cho các chất sau: C</b>2H5Cl ; CH3OCH3 ; C3H7OH ; C2H5OH. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là


<b>A. C</b>2H5Cl. <b>B. CH</b>3OCH3. <b>C. C</b>3H7OH <b>D. C</b>2H5OH.


<b>Câu 98: Những phát biểu nào dưới đây luôn đúng ? </b>


(1) : Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có vịng benzen và nhóm –OH



(2) : Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên
tử cacbon của vòng benzen.


(3) : Phenol tan vô hạn trong nước lạnh.
(4) : Phenol tan vô hạn trong nước ở 660<sub>C. </sub>


(5) : Phenol tan được trong etanol


(6) : Phenol không tan được trong axeton


<b>A. (2), (4), (6). </b> <b>B. (2), (4), (5). </b> <b>C. (1), (2), (4), (5). </b> <b>D. (3), (5), (6). </b>


<b>Câu 99: Những phát biểu nào dưới đây luôn đúng ? </b>


(1) : Phenol là một axit nhưng lực axit yếu hơn axit cacbonic.
(2) : Dung dịch phenol làm q tím hố đỏ.


(3) : Khác với benzen, phenol có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.


(4) : Phenol chỉ tác dụng với NaOH, không tác dụng với Na.


<b>A. (1), (3). </b> <b>B. (1), (2), (3). </b> <b>C. (1), (3), (4). </b> <b>D. (2), (3). </b>


<b>Câu 100: Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với </b>


<b>A. Na, CH</b>3COOH. <b>B. Na. </b>


<b>C. Na, NaOH. </b> <b>D. Na, dung dịch Br</b>2.


<b>Câu 101: Cho dãy chuyển hoá sau : </b>



Benzen 2


o


+ Cl (1:1)
Fe, t


 X o


+ NaOH
p, t


Y+ CO2 d­ + H O2 <sub>Z </sub>


Z là hợp chất nào dưới đây


<b>A. C</b>6H5OH <b>B. C</b>6H5CO3H <b>C. Na</b>2CO3 <b>D. C</b>6H5ONa.


<b>Câu 102: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C</b>6H6O2 có thể tác


dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 ?


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 103: A là hợp chất thơm tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH. A là chất nào trong số </b>


các chất cho dưới đây ?


<b>A. C</b>6H5OCH3 <b>B. p-CH</b>3C6H4OH <b>C. HOCH</b>2C6H4OH <b>D. C</b>6H5CH2OH.



<b>Câu 104: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C</b>8H10O tác dụng được với


Na, không tác dụng với NaOH ?


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 105: Có bao nhiêu đồng phân ứng với cơng thức phân tử C</b>8H10O (là dẫn xuất của benzen) không


tác dụng với NaOH, còn khi tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>NV- 16 </b></i>


<b>Câu 106: Cho dãy chuyển hoá sau: C</b>6H5CH3+ Cl (1:1)2<sub>as</sub> X 0


+ NaOH
t


 Y 0


+ CuO
t


Z
Chất Z có cơng thức là


<b>A. C</b>6H5CH2OH <b>B. C</b>6H5CHO <b>C. C</b>6H5OCH3 <b>D. HOC</b>6H4CH3


<b>Câu 107: X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C</b>7H8O. Số đồng phân của X có phản ứng với NaOH





<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 108: Hiện tượng thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng ? </b>


<b>A. Cho dung dịch Br</b>2 vào dung dịch phenol, xuất hiện kết tủa trắng


<b>B. Cho q tím vào dung dịch phenol, q chuyển sang màu đỏ </b>


<b>C. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất. </b>
<b>D. Dẫn dịng khí CO</b>2 đi vào dung dịch natri phenolat thấy xuất hiện vẩn đục


<b>Câu 109: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là </b>
<b>A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. </b>
<b>B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. </b>
<b>C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. </b>
<b>D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. </b>


<b>Câu 110: Có thể dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt stiren, ancol benzylic và phenol ? </b>


<b>A. Dung dịch NaOH. B. Q tím. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Dung dịch Br</b>2.


<b>Câu 111: Có 3 chất lỏng không màu đựng trong các lọ mất nhãn : ancol etylic, phenol, axit fomic. Để </b>


nhận biết 3 dung dịch trên có thể dùng thuốc thử nào ?


<b>A. Quỳ tím và dung dịch NaOH. </b> <b>B. Dung dịch NaHCO</b>3 và Na.


<b>C. Quỳ tím và dung dịch NaHCO</b>3. <b>D. Cu(OH)</b>2 và Na.



<b>Câu 112: Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua. với dung dịch NaOH </b>


loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam


kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp A là


<b>A. 1,0 gam. </b> <b>B. 1,57 gam. </b> <b>C. 2,0 gam. </b> <b>D. 2,57 gam. </b>


<b>Câu 113: Cho 10,15 gam hỗn hợp X gồm CH</b>2=CHCH2Cl, C6H5CH2Cl tác dụng hoàn toàn với dung


dịch NaOH dư, đun nóng. Kết thúc thí nghiệm thu được 5,85 gam muối. Tổng khối lượng các ancol thu
được là


<b>A. 8,3 gam </b> <b>B. 14,15 gam </b> <b>C. 20,0 gam </b> <b>D. 5,40 gam </b>


<b>Câu 114: Đun nóng ancol no mạch hở X với hỗn hợp KBr và H</b>2SO4 đặc (lấy dư) thu được chất hữu cơ


Y (chứa C, H, Br). Biết 12,3 gam Y có thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N2 ở cùng điều kiện. X có cơng


thức cấu tạo là


<b>A. CH</b>3OH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. CH</b>3CH(OH)CH3<b>. D. CH</b>2=CHCH2OH.


<b>Câu 115: Đun sôi hỗn hợp gồm C</b>2H5Br và KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,


dẫn khí sinh ra qua dung dịch brom dư, thấy có 8,0 gam Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng C2H5Br đem


phản ứng là



<b>A. 1,40 gam </b> <b>B. 2,725 gam </b> <b>C. 5,450 gam </b> <b>D. 10,90 gam </b>


<b>Câu 116: Đun nóng 27,40 gam CH</b>3CHBrCH2CH3 với KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra


hồn tồn thu được hỗn hợp khí X gồm hai olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ
chiếm 20%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít CO2 (đktc) ?


<b>A. 4,48 lít </b> <b>B. 8,96 lít </b> <b>C. 11,20 lít </b> <b>D. 17,92 lít </b>


<b>Câu 117: Đun nóng ancol no, đơn chức A với hỗn hợp KBr và H</b>2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y (chứa


C, H, Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối lượng. Cơng thức phân tử của X là


<b>A. CH</b>3OH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. C</b>3H7OH. <b>D. C</b>4H9OH.


<b>Câu 118: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H</b>2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp các


ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là giá trị nào
sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>NV- 17 </b></i>


<b>Câu 119: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B là đồng đẳng ta được hỗn hợp Y </b>


gồm các olefin. Đốt cháy hoàn tồn X thì thu được 1,76 gam CO2. Khi đốt cháy hồn tồn Y thì


tổng khối lượng nước và CO2 tạo ra là


<b>A. 2,94 gam. </b> <b>B. 2,48 gam. </b> <b>C. 1,76 gam. </b> <b>D. 2,76 gam. </b>



<b>Câu 120: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 </b>


gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là


<b>A. CH</b>3OH và C2H5OH. <b>B. C</b>2H5OH và C3H7OH.


<b>C. C</b>3H5OH và C4H7OH. <b>D. C</b>3H7OH và C4H9OH.


<b>Câu 121: A, B là hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam </b>


A và 2,3 gam B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H2 (ở đktc). A, B có cơng thức phân tử lần lượt là


<b>A. CH</b>3OH và C2H5OH. <b>B. C</b>2H5OH, C3H7OH.


<b>C. C</b>3H7OH, C4H9OH. <b>D. C</b>4H9OH, C5H11OH.


<b>Câu 122: Cho 2,840 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức A, B tác dụng vừa đủ với Na. Sau phản </b>


ứng thu được 4,60 gam chất rắn và bao nhiêu lít H2 (ở đktc) ?


<b>A. 2,240 lít </b> <b>B. 1,120 lít </b> <b>C. 1,792 lít </b> <b>D. 0,896 lít </b>


<b>Câu 123: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử của chúng chỉ </b>


có một loại nhóm chức. Chia X thành 2 phần bằng nhau.


− Phần 1 : đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng dung
dịch H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 2,16 gam, ở bình


(2) có 7,0 gam kết tủa.



− Phần 2 : cho tác dụng hết với Na dư thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu ?


<b>A. 2,24 lít. </b> <b>B. 0,224 lít. </b> <b>C. 0,56 lít. </b> <b>D. 1,12 lít. </b>


.


<b>Câu 124: Ancol X mạch hở, có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 9,3 gam ancol X tác dụng </b>


với Na dư thu được 3,36 lít khí. Cơng thức cấu tạo của X là


<b>A. CH</b>3OH. <b>B. CH</b>2OHCHOHCH2OH.


<b>C. CH</b>2OHCH2OH. <b>D. C</b>2H5OH.


<b>Câu 125: Cho 9,20 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na dư, sau phản ứng </b>


thu được 2,24 lít H2 (đktc). B là ancol nào dưới đây ?


<b>A. CH</b>3OH <b>B. C</b>2H5OH <b>C. CH</b>3CH(CH3<b>)OH D. C</b>3H5OH


<i><b>Câu 126: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lít ancol vang 10</b></i>0<sub> (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt </sub>


95,0% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước quả nho chỉ có
một loại đường là glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong lượng nước quả nho đã dùng là


<b>A. 20,595 kg. </b> <b>B. 19,565 kg. </b> <b>C. 16,476 kg. </b> <b>D. 15,652 kg. </b>


<b>Câu 127: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác </b>



dụng với Na dư thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn m gam X thu được 2,240 lít CO2 (đktc).


Cơng thức phân tử của hai ancol là


<b>A. CH</b>3OH và C2H5OH. <b>B. C</b>2H5OH và C3H7OH.


<b>C. C</b>3H5OH và C4H7OH. <b>D. C</b>3H7OH và C4H9OH.


<b>Câu 128: Hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ X, Y kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử của chúng </b>


chỉ có một loại nhóm chức. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp M, cho tồn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO2 và


hơi H2O) vào dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 5,24 gam và tạo ra 7 gam chất kết


tủa. Công thức cấu tạo của X, Y là


<b>A. CH</b>3OH và C2H5OH. <b>B. HCOOH và CH</b>3COOH.


<b>C. CH</b>3COOH và C2H5COOH. <b>D. C</b>2H4(OH)2 và HO−CH2−CH(OH)− CH3.


<b>Câu 129: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A . Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư </b>


thu được 1,68 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hồn tồn 7,6 gam X bằng CuO (t0) rồi cho toàn bộ sản


phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức phân tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>NV- 18 </b></i>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3CH2CH2OH.



<b>C. CH</b>3CH(CH3)OH. <b>D. CH</b>3CH2CH2CH2OH.


<b>Câu 130: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác </b>


dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t0) thu


được hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được


19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3CH2CH2OH.


<b>C. CH</b>3CH(CH3)OH. <b>D. CH</b>3CH2CH2CH2OH.


<b>Câu 131: Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 13,2 gam CO</b>2 và 8,1 gam H2O. Công thức


phân tử của A là công thức nào sau đây ?


<b>A. CH</b>3OH <b>B. C</b>2H5OH <b>C. C</b>3H7OH <b>D. C</b>3H5OH


<b>Câu 132: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol A và B thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic </b>


người ta thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam H2O. Vậy m có giá trị nào sau đây ?


<b>A. 3,32 gam </b> <b>B. 33,2 gam </b> <b>C. 16,6 gam </b> <b>D. 24,9 gam </b>


<b>Câu 133: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen, khối lượng CO</b>2 thu được


nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là



<b>A. C</b>2H5C6HOH. <b>B. HOC</b>6H4CH2OH.


</div>

<!--links-->

×