Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán năm 2018 trường thpt chuyên hạ long lần 2 mã 108 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (688.32 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[1H3-3]Câu25 [Chuyên Hạ Long, lần 2, 2018-Mã đề 108] </b>Cho Cho hình chóp .<i>S ABCD có </i>
<i>đáy ABCD là hình vng cạnh a</i>,<i> cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy, SA a</i> 2.<sub>Gọi</sub>


,


<i>M N lần lượt là hình chiếu vng góc của điểm A</i> trên các cạnh <i>SB SD (tham khảo hình vẽ </i>,


bên). Góc giữa mặt phẳng (<i>AMN và đường thẳng SB bằng</i>)


<b> A. </b>450. <b>B. </b>900. <b>C. </b>1200. <b>D.</b>600.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D. </b>


Ta có



<i>BC</i> <i>AB</i>


<i>BC</i> <i>SAB</i> <i>BC</i> <i>AM</i>


<i>BC</i> <i>SA</i>





   





 <b><sub> (1)</sub></b>



<i><b>Mặt khác theo giả thiết: AM</b></i> <i>SB</i><sub> (2) </sub>


Từ (1),(2) <i>AM</i> <i>SC<sub>.Chứng minh tương tự: AN</sub></i> <i>SC</i>  <i>SC</i>(<i>AMN</i>)
<i> Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (AMN là </i>)  900 (<i>SB SC</i>, )
<i>Xét tam giác SBC có SB a</i> 3<sub>,</sub><i>SC</i>2<i>a<sub>, BC a</sub></i>  <i>SBC</i><sub> vuông tại </sub><i>B</i><sub> .</sub>


 1


tan


3


<i>BC</i>
<i>BSC</i>


<i>SB</i>


 


 <i>BSC </i> 300   900 (<i>SB SC</i>, ) 60 0<sub> . </sub><sub>(OK)</sub>
<b>Bài toán tương tự:</b>


<i><b>Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng </b></i>

<i>SAB</i>

<i>SAD</i>



cùng vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp .<i>S ABCD là </i>
3


3
<i>a</i>



. Tính góc  giữa đường
<i>thẳng SB và mặt phẳng </i>

<i>SCD</i>

.


<b>A.</b> 450. <b>B.</b> 600. <b>C.</b> 300. <b>D.</b> 900.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>SAD</i>

<i>cắt nhau theo giao tuyến SA và cùng vng góc với mặt </i>


phẳng

<i>ABCD</i>

nên <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

.Do đó


.


3 <i>S ABCD</i>
<i>ABCD</i>


<i>V</i>


<i>SA</i> <i>a</i>


<i>S</i>


 


.
<i>Tam giác SAD vng tại A</i><sub> nên </sub><i>SD</i> <i>SA</i>2<i>AD</i>2 <i>a</i> 2
Ta có <i>CD</i><i>AD CD</i>, <i>SA</i> <i>CD</i>

<i>SAD</i>

<i> CD</i><i>SD</i>


<i>Vậy diện tích tam giác SCD là : </i>



2


1 2


.


2 2


<i>SCD</i>


<i>a</i>


<i>S</i>  <i>SD CD</i>


.Gọi <i>I</i> <sub> là hình chiếu của </sub><i>B<sub> lên mặt </sub></i>


phẳng

<i>SCD</i>

khi đó

<i>SB SCD</i>,

<i>SB SI</i>,

<i>BSI</i> . Mặt khác <i>BI</i> 


.


3 <i>B SCD</i>
<i>SCD</i>


<i>V</i>
<i>S</i>


.


3
2



<i>S ABCD</i>
<i>SCD</i>


<i>V</i>
<i>S</i>


 2


2
<i>a</i>


(Sao không chuyển khoảng cách từ B sang A? cho nhẹ nhàng!)


<i>Tam giác SAB vuông tại A</i> nên <i>SB</i> <i>SA</i>2<i>AB</i>2 <i>a</i> 2.


<i>Tam giác SIB vuông tại I</i><sub> nên </sub><i>sin BSI </i>


<i>BI</i>
<i>SB</i>


1
2


 <sub></sub> <sub>0</sub>


30


<i>BSI</i>



 


Vậy



0


, 30


<i>SB SCD </i> <sub>.</sub>


<i><b>Bài 2. Cho tứ diện OABC có </b>OA OB OC</i>, , <i> đơi một vng góc. Góc giữa đường thẳng AC và</i>


(<i>OBC</i>)<sub> bằng </sub><sub>60</sub>0


, <i>OB</i>=<i>a</i>, <i>OC a</i>= 2. Gọi <i>M<sub> là trung điểm của cạnh OB . Góc giữa đường</sub></i>


<i>thẳng OA với mặt phẳng </i>(<i>ACM</i>)<i> bằng:</i>


<b>A. </b>


3
arcsin


4 7<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


1
arcsin


7<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>



3
arcsin


2 7<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


1
arcsin


2 7<b><sub>.</sub></b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


<i>O</i>
<i>A</i>


<i>M</i>


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ta có Góc giữa AC và mp</i>

<i>OBC</i>

bằng 600.


Suy ra <i>OA OC</i>= .tan600=<i>a</i> 6,


2 2 5


2


<i>a</i>



<i>AM</i> = <i>OA</i> +<i>OM</i> =


,


2 2 3


2


<i>a</i>


<i>CM</i> = <i>OC</i> +<i>OM</i> =


.


2 2 <sub>2 2</sub>


<i>AC</i>= <i>OC</i> +<i>OA</i> = <i>a</i><sub>. Suy ra </sub>


2 <sub>14</sub>


2


<i>ACM</i>


<i>a</i>


<i>S</i><sub>D</sub> =


.



3


.


1 <sub>.</sub> <sub>.</sub> 3


6 6


<i>A OCM</i>


<i>a</i>


<i>V</i> = <i>OA OC OM</i> =


.


Suy ra


.


3 3


( ,( ))


14


<i>O ACM</i>
<i>ACM</i>



<i>V</i>


<i>d O ACM</i> <i>a</i>


<i>S</i><sub>D</sub>


= =


. Gọi <i>j</i> <i> là góc giữa OA với </i>(<i>ACM</i>)
suy ra


( ,( )) 1


sin


2 7
<i>d O ACM</i>


<i>OA</i>


<i>j =</i> =


.(OK)


<b>Bài 3. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , tam giác SAB là tam </i>
giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy

<i>ABCD</i>

. Gọi <i>H</i> là trung
điểm của <i>AB<sub>. Tính cơsin của góc giữa SC và </sub></i>

<i>SHD</i>

<sub>.</sub>


<b>A.</b>
15



5 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


3


5<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 5


3


<i>a</i>


<b>.</b> <b>D. </b>


.
5
2


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>K</i> là trung điểm <i>AD, I CK</i> <i>HD</i><sub> . Ta có: </sub>


<i>CI</i> <i>HD</i>


<i>CI</i> <i>SH</i>









  <i>CI</i> 

<i>SHD</i>

<sub>tại </sub><i>I</i>


<i> SI là hình chiếu của SC lên </i>

<i>SHD</i>

<i>và tam giác SIC vuông tại I</i>






cos <i>SC SHD</i>, cos <i>SC SI</i>, cos<i>CSI</i>


  


<i>DI</i>  2 2


.
<i>DK DC</i>


<i>DK</i> <i>DC</i>  5


<i>a</i>


;<i>IC</i>  <i>DC</i>2 <i>ID</i>2
2


5


<i>a</i>





<i>; SI </i> <i>SC</i>2 <i>CI</i>2 
6
5


<i>a</i>


Vậy cos

<i>SC SHD</i>,

<i>cosCSI</i>


<i>SI</i>
<i>SC</i>




15


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2.</b> <b> [2D1-3] Câu 36 [Chuyên Hạ Long, lần 2, 2018-Mã đề 108] </b><i> Gọi S là tập các giá trị nguyên</i>


<i>của tham số m sao cho GTLN của hàm số </i>


4 2


1 19


30 20


4 2



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x m</i> 


trên

0; 2

không
<i>vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S là:</i>


<b>A. </b>210 . <b>B. </b>195<sub>.</sub> <b>C. 105 .</b> <b><sub>D. </sub></b>300 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Xét


4 2


1 19


( ) 30 20


4 2


<i>g x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x m</i> 


'( ) ( 5)( 2)( 3) 0 [0; 2]


<i>g x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>


<i>Suy ra g(x) đồng biến trên </i>

0;2

,


để



20 (0) 20


max 20 [0;14]


20 (2) 20
<i>y</i>


<i>g</i>


<i>m</i>
<i>g</i>


  




  <sub></sub>   


  


 <i><sub> các phần tử của S là: 105 .</sub></i>


<b>Bài tập phát triển: </b>


<b>Câu 1:</b> <b> [2D1-3] Cho </b>


4 3 2 10


3



1


3
4


5


3



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i>


<i> có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc </i>

10;0



để GTNN của hàm số trên

0; 2

luôn lớn hơn hoặc bằng
1
3 .


<b>A.</b> 8. <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 10 . <b>D.</b>11.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Xét


4 3 2 10


3


1


3


4


5


( )



3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>g x</i>

   


3 2


'( ) 5 6 ( 2)( 3) 0 [0; 2]


<i>g x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


<i>Suy ra g(x) đồng biến trên </i>

0; 2

,


để


1


3
(0)


1 3


min <sub>19</sub>



1
3


(2) <sub>3</sub>


3
<i>y</i>


<i>m</i>
<i>g</i>


<i>m</i>
<i>g</i>







 






     


 


 <sub></sub>





 <sub>có 8 giá trị </sub><i>m</i>


<b>Câu 2:</b> <b>[2D1-3] Cho </b>


4 2 3 2 2


( 2)


1


4 3


1



<i>y</i>  <i>x</i> 

<i>m</i>

 <i>x</i> 

<i>m</i>

<i>x</i> <i>m</i>


có bao nhiêu giá trị <i>m</i>nguyên để GTLN
của hàm số trên

0; 2

luôn bé hơn hoặc bằng5 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Xét


4 2 3 2 2


( 2)



1


4 3


1



( )

<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>g x</i>

<i>m</i>

 

<i>m</i>



2


'( ) ( 2)( ) 0 [0;2]


<i>g x</i> <i>x x</i> <i>x m</i>   <i>x</i>


<i>Suy ra g(x) nghịch biến trên </i>

0;2

,


để


5 (0) 5


max 5 1, 0,1, 2


5 (2) 5
<i>y</i>


<i>g</i>


<i>m</i>


<i>g</i>


  




  <sub></sub>   


  


 <sub>có 4 giá trị </sub><i>m</i>


<b>Câu 42.</b> <b>[1D2-3] Câu 42</b> <b>[Chuyên Hạ Long, lần 2, 2018-Mã đề 108] </b> Với hình vng <i>A B C D như</i>1 1 1 1


hình vẽ bên, cách tơ màu như phần gạch sọc được gọi là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế
tiến hành tơ màu cho một hình vng như hình bên, theo quy trình sau:


<i>Bước 1: Tơ màu “đẹp” cho hình vng A B C D .</i>1 1 1 1


<i>Bước 2: Tơ màu “đẹp” cho hình vng A B C D là hình vng ở chính giữa khi chia hình </i>2 2 2 2


vng <i>A B C D thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ.</i>1 1 1 1


<i>Bước 3: Tơ màu “đẹp” cho hình vng A B C D là hình vng ở chính giữa khi chia hình </i>3 3 3 3


vng <i>A B C D thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ. Cứ tiếp tục như vậy.</i>2 2 2 2


Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước thì tổng diện tích phần được tơ màu chiếm nhiều hơn 49,99%
diện tích hình vng ban đầu.



<b>A. 9 bước.</b> <b>B. </b>4bước. <b>C. </b>8<b> bước.</b> <b>D.</b>7<b> bước.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Giả sử hình vng <i>A B C D có cạnh bằng </i>1 1 1 1 1<sub>.</sub>


Gọi <i>S là diện tích phần được tơ màu ở bước </i>1 1, khi đó 1


1 1 1 4


.


2 2 9 9


<i>S  </i> 


.


Gọi <i>S là diện tích phần được tơ màu ở bước</i>2 2<sub>, khi đó </sub> 2 1


4 1 1


.


9 9 9


<i>S</i>   <i>S</i>


.


<i>Khi đó tổng diện tích được tơ màu sau n bước là:</i>


1
1


4 <sub>9</sub> 1 1


. 1


1


9 <sub>1</sub> 2 9


9
<i>n</i>


<i>n</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Từ giả thiết suy ra cần tìm n sao cho</i>


9



1 1 49,99 1 1


1 log 5000 3,876


2 9<i>n</i> 100 9<i>n</i> 5000 <i>n</i>


 


      


 


 


<i>Do n   nên n  .</i>4
<b>Phát triển</b>


<b>Câu 1.</b> <b> [1D2-3] Cho hình vng </b><i>C .</i>1


<i>Bước 1: Từ cạnh của hình vng C người ta chia mỗi cạnh của hình vng thành 4 phần bằng</i>1


nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để được có hình vng <i>C , sau đó tơ màu 4 tam</i>2


giác như hình vẽ.


<i>Bước 2: Từ hình vng C lại làm tiếp như trên để có được hình vng </i>2 <i>C và tô màu 4 tam</i>3


giác như trên. Cứ tiếp tục q trình như trên.



Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước thì tổng diện tích phần được tơ màu chiếm nhiều hơn 49,99%
diện tích hình vng ban đầu.


<b>A. 3 bước.</b> <b>B. </b>4bước. <b>C. </b>2<b><sub> bước.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>8<b><sub> bước.</sub></b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Giả sử hình vng <i>C có cạnh bằng </i>1 1.


Gọi <i>S là diện tích phần được tơ màu ở bước </i>1 1<sub>, khi đó </sub> 1


1 1 3 3


4. . .


2 4 4 8


<i>S </i> 


.


Gọi <i>S là diện tích phần được tơ màu ở bước</i>2 2, khi đó 2 1


1 1 3 10 5 3 5


4. . . .


2 4 4 16 8 8 8



<i>S</i>    <i>S</i>


.
<i>Khi đó tổng diện tích được tơ màu sau n bước là:</i>


5
1


3<sub>.</sub> 8 <sub>1</sub> 5


5


8 <sub>1</sub> 8


8
<i>n</i>


<i>n</i>
 


  


 
    <sub> </sub>
 


.


<i>Từ giả thiết suy ra cần tìm n sao cho </i> 58



5 49,99 49,99


1 log 1 1, 474


8 100 100


<i>n</i>


<i>n</i>


   


 <sub> </sub>    <sub></sub>  <sub></sub>


   


<i>Do n   nên n  .</i>2


<b>Câu 2.</b> <b> [1D2-3] Trong một hình trịn </b>

<i>C</i>1

có đường kính <i>AB  , người ta vẽ thêm n hình trịn</i>2
2, 3,...,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

điểm của <i>I B , </i>1 <i>I là trung điểm của </i>3 <i>I B ,…Tìm n để tổng diện tích </i>2 <i>S</i><sub> của </sub><i>n</i><sub> hình trịn nói trên</sub>


chiếm nhiều hơn 33% hình trịn ban đầu.


<b>A. 3 bước.</b> <b>B. </b>8bước. <b>C. </b>2<b> bước.</b> <b>D. </b>4<b> bước.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>



Gọi <i>S là diện tích của hình trịn </i>1 <i>C , khi đó </i>1


2


1 1


<i>S</i>   <sub>. </sub>


Gọi <i>S là diện tích của hình trịn </i>2 <i>C , khi đó </i>2


2


2 1


1 1


2 4


<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>  <i>S</i>


  <sub>. </sub>


Gọi <i>S là diện tích của hình trịn </i>3 <i>C , khi đó </i>3


2


3 2


1 1 1



4 16 4


<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>    <i>S</i>


  <sub>.</sub>


<i>Suy ra tổng diện tích của n hình trịn được vẽ thêm là :</i>
1


1


1 <sub>4</sub> 1


. 1


1


4 <sub>1</sub> 3 4


4
<i>n</i>


<i>n</i>





 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 




Từ giả thiết ta có 14


1 33 99


1 . log 1 3.322


3 4<i>n</i> 100 <i>n</i> 100






   


     


   


   


<i>Do n   nên n  .</i>4


<b>Câu 45.</b> <b>[2H1-3]</b> <b>Câu45 [Chuyên Hạ Long, lần 2, 2018-Mã đề 108] Cho lăng trụ tam giác đêu</b>


. ' ' '


<i>ABC A B C cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng </i>

 

<i>P</i> qua<i>B'</i> và vuông góc '<i>A C</i>
chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là <i>V và </i>1 <i>V với </i>2 <i>V</i>1<i>V</i>2


. Tỉ số


1


2


<i>V</i>
<i>V</i> <sub> bằng</sub>


<b>A.</b>


1
.


47 <b><sub>B.</sub></b>


1
.


23 <b><sub>C.</sub></b>


1
.


11 <b><sub>D.</sub></b>



1
.
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gọi <i>H</i>là trung điểm của ' '<i>A C </i> <i>B H</i>' <i>A C</i>' <sub> ( vì </sub><i>B H</i>' (AA ' ' )<i>C C</i> <sub> ).</sub>
Từ <i>H</i><sub>kẻ </sub><i>HK</i><sub> vng góc với '</sub><i>A C cắt </i>AA'<sub> tại </sub><i>K</i><sub> , '</sub><i>A C tại I</i> <sub> .</sub>




' '


<i>A C</i> <i>B KH</i>


   <i>V</i><sub>1</sub><i>V<sub>A B HK</sub></i><sub>'. '</sub> <sub> , </sub><i>V</i><sub>2</sub> <i>V</i><sub>B'HK.BAKHCC'</sub>


Ta thấy:


'H


'IH ' '


' '


<i>IH</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A C C</i>


<i>CC</i> <i>A C</i>



 


 


<i>IH</i>


 <sub> </sub>


'
'.


'
<i>A H</i>
<i>CC</i>


<i>A C</i> <sub> .= </sub> 2 2


' 5


'.


5


' '


<i>A H</i> <i>a</i>


<i>CC</i>


<i>A C</i> <i>CC</i> 



Trong <i>A</i>'IH<sub> có: </sub>


2 2 5


' ' .


10
<i>a</i>


<i>A I</i>  <i>A H</i>  <i>IH</i> 


' 'I 5


'IK 'A


' 'A 20


<i>A K</i> <i>A</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>A C</i>


<i>A C</i> <i>A</i>


  


  ' ' 5 .


20 4



<i>a</i> <i>a</i>


<i>A K</i> <i>A C</i>


  


3


1 ' ' ' '


1 3


'.S .


3 96


<i>KA B H</i> <i>A B H</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i>  <i>KA</i> <sub></sub> 


3


. ' ' ' ' ' '


3


'. .



96


<i>ABC A B C</i> <i>A B C</i>


<i>a</i>


<i>V V</i> <i>AA S</i> 


3


2 1


47 3


96
<i>a</i>


<i>V</i> <i>V V</i>


   


.


1


2


1
47
<i>V</i>


<i>V</i>


 


.
<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Bài 1: [2H1-3] Cho hình lập phương </b>

<i>ABCD A B C D</i>

.

   

cạnh

<i>a</i>

. Gọi

<i>M</i>

là trung điểm của


cạnh

<i>BB</i>

. Mặt phẳng

<i>A MD</i>

chia hình lập phương thành hai khối đa diện. Tính tỉ lệ của thể
tích khối đa diện chứa điểm <i>A</i> trên thể tích của hai khối đa diện khơng chứa điểm <i>A</i> .


<b>A.</b>


7
.


17 <b><sub>B.</sub></b>


1
.


17 <b><sub>C.</sub></b>


7


17 <b><sub>D.</sub></b>


17
.


7


<i><b>Lời giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gọi

<i>N</i>

là giao điểm của

<i>A M</i>

<i>AB</i>

,

<i>K</i>

là giao điểm của

<i>DN</i>

<i>BC</i>

.


Mặt phẳng

(

<i>A MD</i>

)

chia hình lập phương

<i>ABCD A B C D</i>

.

   

thành hai khối đa diện

<i>A MKDAB</i>

<sub>và khối đa diện </sub>

<i>A B C D MKCD</i>

   



Do

<i>A B</i>

 

/ /

<i>BN</i>

nên


' ' '


1 ' ' .


<i>A B</i> <i>MB</i>


<i>BN</i> <i>A B</i> <i>a</i>


<i>BN</i> <i>MB</i>    


Do

<i>BN CD</i>

/ /

nên 1


<i>BK</i> <i>BN</i> <i>AB</i>


<i>CK</i> <i>CD</i> <i>CD</i>  2.


<i>a</i>
<i>BK CK</i>



  


. Ta có:


3


.


1


. . .


6 24


<i>B MNK</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>BM BN BK</i> 




3


. '


1


AA'.AN.AD= .



6 3


<i>A A ND</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 


3


' . ' .


7
24
<i>A MKDAB</i> <i>A A ND</i> <i>B MNK</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


   


Thể tích khối lập phương

<i>ABCD A B C D</i>

.

   

bằng

<i>a</i>

3


. ' ' ' ' ' ' ' ' '


<i>ABCD A B C D</i> <i>A MKDAB</i> <i>A B C D MKCD</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>



3


' ' ' ' , ' ' ' ' '


17
24
<i>A B C D MKCD</i> <i>ABCD A B C D</i> <i>A MKDAB</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


   


'


' ' ' '


7
17


<i>A MKCDAB</i>
<i>A B C D MKCD</i>


<i>V</i>
<i>V</i>


 


Bài 2: [2H1-3]<b> Cho lăng trụ tam giác</b><i>ABC A B C</i>. ' ' '. Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt là trung điểm của


các cạnh <i>A B BC CC</i>' ', , '.<sub> Mặt phẳng </sub>(<i>MNP</i>) chia khối lăng trụ thành hai phần, phần chứa
điểm <i>B</i><sub>có thể tích là </sub><i>V</i>1<sub>. Gọi </sub><i>V</i> <sub>là thể tích khối lăng trụ. Tính tỉ số </sub>


1<sub>.</sub>


<i>V</i>
<i>V</i> <sub> </sub>


<b> A. </b>
61


<b>216 </b> <b>B. </b>


143


216 <b><sub>C. </sub></b>


73


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ta có:


1
'


2


<i>C Q CN</i>  <i>BC</i>


..



Gọi Chiều cao, và diện tích đáy lăng trụ là h và S


'


3 1 3


.


2 2 4


<i>B MQ</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


   <sub>.</sub> <sub>'</sub> 1 3 3. . 3


3 2 4 8


<i>R MB Q</i>


<i>h</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>V</i>


  


1 1 1


.



2 6 12


<i>BNK</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


   <sub>.BNK</sub> 1. . 1 1


3 3 12 108


<i>R</i>


<i>h</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>V</i>


  


'


1 1 1


.


3 2 6


<i>JQC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>



   <sub>.</sub> <sub>'</sub> 1. .1 1


3 2 6 36


<i>P JC Q</i>


<i>h</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>V</i>


  


1 <i>R MB Q</i>. ' <i>R KBN</i>. <i>P C JQ</i>. '


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


   


73
.


216<i>V</i>




1 73 <sub>.</sub>


216
<i>V</i>



<i>V</i>


 




<b>Câu 3.</b> <b>[2D4-4] Câu 46 [ Chuyên Hạ Long lần 2, 2018-Mã đề 108] Cho các số phức</b>


1 2 , 2 2


<i>z</i>  <i>i z</i> <sub>  và số phức </sub><i>i</i> <i><sub>z</sub></i><sub>thay đổi thỏa mãn </sub> <i>z z</i> 12<i>z z</i> 2 2 16.<i><sub> Gọi M và m lần </sub></i>


lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của <i>z</i> . Giá trị biểu thức <i>M</i>2 <i>m</i>2<sub> bằng</sub>


<b>A.15 .</b> <b>B.</b>7 . <b>C.11 .</b> <b>D.</b>8 .


<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn D.</b>


Cách 1:


<i>Gọi số phức z x yi</i>  với <i>x y  </i>, .
Ta có


2 2


1 2 16


<i>z z</i>  <i>z z</i>   <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub><sub> . Khi đó tập hợp các điểm</sub><i>M x y</i>( , )<sub> biểu </sub>



diễn số phức <i>z</i>là đường trịn ( )<i>C</i> có tâm <i>I </i>( 1,0) và bán kính <i>R  .</i>2
Ta có | |<i>z</i> min<i>OM</i>min<sub>, </sub>| |<i>z</i> max<i>OM</i>max<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>OI cắt </i>( )<i>C</i> <sub> tại 2 điểm phân biệt </sub><i>A B</i>, <sub> có tọa độ là nghiệm của hệ </sub>


2 2 <sub>2</sub> <sub>3 0</sub>


0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>


    






(1, 0); ( 3, 0)


<i>A</i> <i>B</i>


  <sub>.</sub>


<i>Ta có OA OM</i> <i>OB</i><sub> nên </sub>| |<i>z</i> min<i>OA</i><sub>,</sub>| |<i>z</i> max<i>OB</i><sub>.</sub>


Khi đó <i>M</i>2 <i>m</i>2  9 1 8 <sub> .</sub>
Cách 2:



<i>Gọi số phức z x yi</i>  với <i>x y  </i>, .
Ta có


2 2


1 2 16


<i>z z</i>  <i>z z</i>  <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>3 0</sub><sub> . Khi đó tập hợp các điểm</sub><i><sub>M x y</sub></i><sub>( , )</sub>


biểu
diễn số phức <i>z</i><sub> là đường trịn </sub>( )<i>C</i> <sub> có tâm </sub><i>I </i>( 1,0)<sub> và bán kính </sub><i><sub>R  .</sub></i>2  <i>z</i> 1 2


Ta có: <i>z</i>    <i>z</i> 1 1 1  <i>z</i>min  , 1 <i>z</i>    <i>z</i> 1 1 3  <i>z</i>max 3.


Cách 3:


<i>Gọi số phức z x yi</i>  với <i>x y  </i>, .
Ta có


2 2


1 2 16


<i>z z</i>  <i>z z</i>  <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>3 0</sub><sub> . Khi đó tập hợp các điểm</sub><i><sub>M x y</sub></i><sub>( , )</sub>


biểu
diễn số phức <i>z</i>là đường tròn ( )<i>C</i> có tâm <i>I </i>( 1, 0) và bán kính <i>R  .</i>2


Ta có <i>OM</i>min <i>OI R</i> <sub>, </sub><i>OM</i>max <i>OI R</i> <sub> </sub> <i>z</i>min  , 1 <i>z</i>max 3



<b>2 CÂU PHÁT TRIỂN</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2D4-3-PT1] Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 2 4 <i>i</i>  5<i><sub> . Gọi M và m lần lượt là </sub></i>


giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của <i>z</i> . Giá trị biểu thức


2 2


2


<i>M</i> <i>m</i>


<i>Mn</i>




bằng


<b>A.12 .</b> <b>B.</b>


1


2 . <b>C.</b>


4


3 . <b>D.</b>8 .


<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn C.</b>



<i>Gọi số phức z x yi</i>  với <i>x y  </i>, , khi đó | |<i>z</i>  <i>x</i>2<i>y</i>2 .
<b>Ta có: </b> <i>z</i> 2 4 <i>i</i>  5



2 <sub>2</sub>


2 ( 4) 5


<i>x</i> <i>y</i>


     <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>15 4(</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2 )</sub><i><sub>y</sub></i>


.
Áp dụng bđt Bu-nhi-a-cốp-xki ta có: |<i>x</i>2 |<i>y</i>  5(<i>x</i>2<i>y</i>2) 5 | |<i>z</i> .


Khi đó ta có bất phương trình | |<i>z</i> 2 15 4 5 | | <i>z</i>  5 | | 3 5<i>z</i>  .
Do đó


2 2


2


<i>M</i> <i>m</i>


<i>Mn</i>


 4


.
3




<b>Câu 2</b> <b> [2D4-4-PT1] Cho số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn điều kiện </sub> <i>z</i> 1 <i>i</i> |<i>z</i> 3 2 | <i>i</i>  5<i><sub>. Gọi M và m </sub></i>


lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của <i>z</i>2<i>i</i> . Giá trị biểu thức <i>M</i>2<i>m</i>2<sub> bằng</sub>


<b>A.</b>25 . <b>B.</b>35 . <b>C.</b>


15


2 . <b>D.</b>20 .


<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn B.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ta có <i>z</i> 1 <i>i</i>  <i>z</i> 3 2 <i>i</i>  5


<i>x</i> 1

2

<i>y</i> 1

2

<i>x</i> 3

2

<i>y</i> 2

2 5


        


<i>x</i> 1

2

<i>y</i> 2

3 2

<i>x</i> 3

2

<i>y</i> 2

4 2 5


  <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub> 


(1).


Số phức <i>z</i>2<i>i x</i> 

<i>y</i>2

<i>i</i> có điểm <i>M x y</i>

; 2

biểu diễn <i>z</i>2<i>i</i><sub> trên mặt phẳng tọa độ.</sub>
Đặt <i>A</i>(1;3), (3; 4)<i>B</i> , từ (1) ta có <i>AM</i><i>BM</i> 5<sub>.</sub>



Mặt khác <i>AB </i> 5 nên <i>M </i> thuộc đoạn <i>AB</i>. Khi đó <i>M</i>  <i>z</i> 2<i>i</i>max <i>OB</i> , 5 <i>m</i> <i>z</i> 2<i>i</i>min


10


<i>OA</i>


  <sub>.</sub>


Vậy <i>M</i>2<i>m</i>2 35<sub> .</sub>
Nhận xét:


<i>Nếu góc OAB là góc tù GTLN, GTNN ở câu dạng này chỉ có thể đạt được tại 2 đầu A B</i>, .
Một sai lầm thường gặp là đánh giá <i>z</i>min <i>d O AB</i>

;

<i> nhưng do góc OAB là góc tù nên</i>


khơng tồn tại điểm <i>M</i> trên đoạn <i>AB sao cho OM</i> <i>AB</i><sub>.</sub>


<i>Nếu góc OAB là góc nhọn ta đánh giá </i> <i>z</i>min <i>d O AB</i>

;

, <i>z</i>max <i>m</i>ax{<i>OA OB</i>; }<sub> .</sub>


<b>Câu 4.</b> <b>[2H2-4] Câu 48 [ Chuyên Hạ Long lần 2, 2018-Mã đề 108] </b>Trong không gian, cho 4 mặt
cầu có bán kính lần lượt là 2;3;3; 2 (đơn vị độ dài) đơi một tiếp xúc ngồi với nhau. Mặt cầu
nhỏ nhất tiếp xúc ngoài với cả 4<sub> mặt cầu nói trên có bán kính bằng</sub>


<b>A. </b>


5


9<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3



7<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


7


15<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


6
11<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn. D.</b>


Gọi <i>A B</i>, là tâm các quả cầu bán kính 2, <i>C D</i>, là tâm các quả cầu bán kính 3


<i>I</i> <sub> là tâm quả cầu nhỏ bán kính </sub><i>R</i><sub>.</sub>


Khi đó <i>IA IB R</i>  2<sub>;</sub><i>IC ID R</i>  3


Khi đó <i>I</i>( )<i>P</i> là mp trung trực của đoạn <i>AB</i><sub> và </sub><i>I</i>( )<i>Q</i> <i><sub> là mp trung trực của CD .</sub></i>


Hay <i>I</i>( ) ( )<i>P</i>  <i>Q</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Dễ thấy<i>MN</i> ( ) ( )<i>P</i>  <i>Q</i> <i>. Khi đó I MN</i> <sub>.</sub>
Lại có <i>IM</i>  <i>IA</i>2 <i>AM</i>2  (<i>R</i>2)2 4 .


2 2 2


( 3) 9


<i>IN</i>  <i>IC</i>  <i>CN</i>  <i>R</i> 



2 2 <sub>12</sub>


<i>MN</i>  <i>AN</i>  <i>AM</i> 


Khi đó ta giải phương trình


2 2


(<i>R</i>2)  4 (<i>R</i>3)  9 12


Giải phương trình


6
11
<i>R </i>


.


<b>Câu 5.</b> <b>[1D2-4] Câu 49. [ Chuyên Hạ Long lần 2, 2018-Mã đề 108] Một tịa nhà có n tầng các tầng</b>
được đánh số từ 1<i> đến n theo thứ tự từ dưới lên. Có </i>4thang máy đang ở tầng 1. Biết rằng mỗi
thang máy có thể dừng ở đúng 3 tầng (khơng kể tầng 1) và 3 tầng này không là 3 số nguyên
liên tiếp và với hai tầng bất kì (khác tầng 1) của tịa nhà ln có một thang máy dừng được ở cả
<i>hai tầng này. Hỏi giá trị lớn nhất của n là bao nhiêu?</i>


<b>A.</b>6 <b>B.</b>7 <b>C.</b>8 <b>D.</b>9


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>



Giả sử 4thang máy đó là <i>A B C D</i>, , , .


+) Khi bốc 2tầng 2,3 có 1 thang dừng được giả sử đó là thang <i>A</i>, nên tầng 4không phải
thang<i>A</i> dừng.


+) Khi bốc 2tầng 3, 4 có 1 thang dừng được giả sử đó là thang <i>B</i>, nên tầng 5 khơng phải
thang<i>B</i> dừng.


+) Khi bốc 2tầng 4,5 có 1<i> thang dừng được giả sử đó là thang C , nên tầng 6 không phải </i>
<i>thang C dừng.</i>


+) Khi bốc 2tầng 5,6 có 1 thang dừng được giả sử đó là thang <i>D</i>.


+) Khi bốc 2tầng 6,7 có 1 thang dừng được khi đó khơng thể là thang<i>A B C</i>, , vì sẽ dừng 4lần
(Mâu thuẫn): thang <i>D</i><sub> không thể dừng ở tầng 7 do không thể ở 3 tầng liên tiếp.</sub>


Vậy khách sạn có tối đa 6 tầng.
<b>Câu hỏi tương tự.</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2H3-4] (THTT số 478 – năm 2017) </b>


Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz, cho tứ diện ABCD có A</i>

2;3;1

, <i>B</i>

4;1; 2

,

6;3;7



<i>C</i>


và <i>D</i>

1; 2;2

<i>. Các mặt phẳng chứa các mặt của tứ diện ABCD chia không gian</i>


<i>Oxyz</i><sub> thành số phần là</sub>



<b>A. </b>9 . <b>B. </b>12. <b>C. 15 .</b> <b>D. 16 .</b>


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn.C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3 mặt phẳng chia không gian thành 8 phần, mặt phẳng thứ 4<sub>cắt 3 mặt phẳng trước theo 3</sub>


giao tuyến, 3 giao tuyến này chia mặt phẳng thứ 4<sub> thành 7 phần, mỗi phần lại chia </sub>1<sub> phần của</sub>


không gian thành 2<sub> phần.</sub>


Vậy 4 mặt phẳng chia không gian thành 8 7 15  <sub> phần.</sub>
<b>Câu 2.</b> <b>[1D2-4] (Sưu tầm)</b>


<b> Trong một giải cờ vua có 8 kì thủ tham gia, thi đấu vịng trịn một lượt, thắng được </b>1<sub> điểm,</sub>


hòa được


1


2<sub> điểm, thua được 0 điểm. Biết rằng sau khi tất cả các trận đấu kết thúc thì cả 8 kì</sub>


thủ nhận được một số điểm khác nhau và kì thủ xếp thứ hai bằng tổng điểm của 4<sub>kì thủ xếp</sub>


cuối cùng. Hỏi ván đấu của kì thủ xếp thứ 4<sub> và kì thủ xếp thứ 5 đã kết thúc với kết quả như thế</sub>


nào?


<b>A. Kì thủ xếp thứ </b>4<b> thắng kì thủ xếp thứ 5 .</b>
<b>B. Kì thủ xếp thứ </b>4<b> thua kì thủ xếp thứ 5 .</b>


<b>C. Kì thủ xếp thứ </b>4<b> hịa kì thủ xếp thứ 5 .</b>
<b>D. Chưa kết luận được.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn.A.</b>


Sau khi hết giải số ván 4kì thủ cuối đấu với nhau là

4.3 : 2 6

 .


Sau mỗi ván tổng số điểm của 2 kì thủ nhận được là 1<i>. Gọi S là tổng điểm của </i>4kì thủ cuối
với<i>S  . Nếu </i>6 <i>S </i>6,5 thì số điểm của kì thủ thứ hai lớn hơn hoặc bằng 6,5.


Do 8 kì thủ được các điểm khác nhau nên kì thủ đứng đầu có số điểm lớn hơn hoặc bằng 7 . Do
kì thủ đứng đầu đấu 7 ván nên điều này xảy ra <i>S </i>6,5và kì thủ đứng đầu tồn thắng. Từ đó ta
có số ván thắng của kì thủ thứ hai nhỏ hơn hoặc bằng 6 (Mâu thuẫn). Suy ra <i>S  . Khi đó </i>6 4kì
thủ xếp cuối chỉ dành điểm khi đấu với nhau ngồi ra thua các kì thủ khác. Vậy kì thủ thứ tư
thắng kì thủ thứ năm trong trận đấu trực tiếp.


<b>Câu 6.</b> <b>[2D3-3] Câu 50 [ Chuyên Hạ Long lần 2, 2018-Mã đề 108]</b>


Cho các số <i>p q</i>, thỏa mãn các điều kiện: <i>p</i>1,<i>q</i>1,
1 1


1


<i>p q</i>  <sub> và các số dương </sub><i>a b</i>, <sub>. Xét hàm</sub>


số <i>y x</i> <i>p</i>1(<i>x</i>0)có đồ thị là

 

<i>C</i> . Gọi <i>S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi </i>1

 

<i>C</i> <sub>, trục</sub>


<i>hoành, đường thẳng x a</i> ; <i>S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các </i>2

 

<i>C</i> <sub>, trục tung, đường</sub>



thẳng <i>y b</i> ; <i>S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục tung, trục hoành và hai đường thẳng</i>


,


<i>x a y b</i>  <sub>. Khi so sánh </sub><i>S</i>1<i>S</i>2<i>và S , ta nhận được bất đẳng thức nào trong các bất đẳng thức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. </b>


<i>p</i> <i>q</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>


<i>p</i>  <i>q</i>  <b><sub>B. </sub></b>


1 1


1 1


<i>p</i> <i>q</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>


<i>p</i> <i>q</i>


 



 


  <b><sub>C. </sub></b>


1 1


1 1


<i>p</i> <i>q</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>


<i>p</i> <i>q</i>


 


 


  <b><sub>D. </sub></b>


<i>p</i> <i>q</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>


<i>p</i>  <i>q</i> 



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Ta có


1
1


0


<i>a</i>
<i>p</i>


<i>S</i> <sub></sub> <i>x dx</i>




0


<i>a</i>
<i>p</i>


<i>x</i>
<i>p</i>


<i>p</i>


<i>a</i>
<i>p</i>




.


Ta lại có:


1<sub>(</sub> <sub>0)</sub>


<i>p</i>


<i>y x</i>  <i>x</i>


 


1
1
1


x <i>p</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub>p</i>


  


.


Mặt khác


1 1


1, 1, 1



<i>p</i> <i>q</i>


<i>p q</i>


    1 <i>p</i> 1


<i>p</i> <i>q</i>




 


1
1
2


0


<i>b</i>
<i>p</i>


<i>S</i> <i>y</i>  <i>dy</i>


 

<sub></sub>

1


0


1
.



<i>b</i>
<i>p</i>
<i>p</i>


<i>p</i>
<i>y</i>
<i>p</i>






 1 1


<i>p</i> <i><sub>q</sub></i>


<i>p</i>


<i>p</i> <i>b</i>


<i>b</i>


<i>p</i> <i>q</i>






 



.
.


<i>S a b</i>


Do<i>S</i>1<i>S</i>2 <i>S</i>


<i>P</i> <i>q</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>


<i>p</i> <i>q</i>


  


.
<b>Câu tương tự:</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-3- PT1] </b>Cho hình thang cong

 

<i>H</i> giới hạn bởi các đường <i>y e</i> <i>x</i>,<i>y </i>0,<i>x  ,</i>0 <i>x </i>ln 4.
Đường thẳng<i>x k</i>

0<i>k</i>ln 4

chia

 

<i>H</i> thành hai phần có diện tích là S và 1 S như hình vẽ2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. </b>


25
ln


4
<i>k </i>



<b>.</b> <b>B. </b>


9
ln


4
<i>k </i>


<b>.</b> <b>C. </b>


8
ln


3
<i>k </i>


<b>.</b> <b>D. </b>


5
ln


2
<i>k </i>


.
<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn D</b>



Ta có


1
0


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>e dx</i>
0


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>e</i>


 <i>k</i> <sub>1</sub>


<i>e</i>


  <sub>và </sub>


ln 4


2


<i>x</i>
<i>k</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>e dx</i>


4 <i>k</i>


<i>e</i>
 


Ta có


 



1. 2 1 4


<i>k</i> <i>k</i>


<i>S S</i>  <i>e</i>   <i>e</i> 

 

<i>ek</i> 25<i>ek</i> 4


2


5 9 9


2 4 4


<i>k</i>


<i>e</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  



 


Suy ra <i>S S</i>1. 2 lớn nhất bằng


9
4


khi


5
2


<i>k</i>


<i>e </i> ln 5


2


<i>k</i>  


 <sub>  </sub>


 


<b>Câu 2.</b> <b>[2D3-3- PT2] </b>Cho hình phẳng

 

<i>H</i> giới hạn bởi các đường <i>y x</i> 2, <i>y </i>0, <i>x </i>0, <i>x  Đường</i>4.
thẳng <i>y k</i> 0

<i>k</i>16

chia hình

 

<i>H</i> thành hai phần có diện tích <i>S S (hình vẽ). Tìm k để</i>1, 2


1 2


<i>S</i> <i>S</i>



<b>A.</b><i>k  .</i>3 <b>B. </b><i>k  .</i>4 <b>C. </b><i>k </i>5. <b>D. </b><i>k </i>8


<b>Lời giải :</b>
<b>Chọn B</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm: <i>x</i>2  <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
Ta có




4
2


1 2


0


<i>S</i> <i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x dx</i>


4
3


0


64
.


3 3



<i>x</i>


 






4
2
1


<i>k</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>k dx</i>


3


0


3


<i>k</i>


<i>x</i>
<i>kx</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>



 


2 64


4 .


3 3


<i>k k</i>
<i>k</i>


  


Yêu cầu bài toán 1

1 2


1


2


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


   4 2 64 32


3 3 3


<i>k k</i>
<i>k</i>


    



2<i>k k</i> 12<i>k</i> 32 0


   


 


0 4


<i>t</i><i>k</i>  <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 3.</b> <b>[2D3-3- PT3] </b>Cho parabol

 

<i>P</i> : <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x, có đỉnh S và A là giao điểm khác O của</i>

 

<i>P</i> <sub> và trục hoành. </sub><i><sub>M x y là điểm di động trên SA (</sub></i>( ; )<sub>0</sub> <sub>0</sub> <i>M x y</i>( ; )<sub>0</sub> <sub>0</sub>


<i> không trùng với S ) . Tiếp </i>
<i>tuyến d của </i>

 

<i>P</i> <i> tại M cắt Ox</i> <i>,Oy lần lượt tại E và F . S là diện tích hình phẳng giới hạn </i>1


bởi

 

<i>P</i> <i>, đường thẳng d và trục 0y , S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi </i>2

 

<i>P</i> , đường


<i>thẳng d và trục 0x . Khi tổng S</i>1<i>S</i>2<sub> nhỏ nhất, giá trị của </sub><i>P x</i> 0<i>y</i>0<sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>
23


9 <b><sub>B. </sub></b>


44


9 <b><sub>C. </sub></b>


20



9 <b><sub>D. </sub></b>4


<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn C</b>


Tiếp tuyến tại



2


; 2 ,1 2


<i>M m m m</i> <i>m</i>


có phương trình:


<sub>2 2</sub>

 

<sub>2</sub> 2


<i>y</i>  <i>m x m</i>  <i>m m</i>  <i>y</i>

2 2 <i>m x m</i>

 2


Ta có:



2
2


0; ; ;0


2 2


<i>m</i>



<i>E</i> <i>m</i> <i>F</i>


<i>m</i>


 


 




 <sub> với 1</sub><i>m</i>2


<i>Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi </i>

 

<i>P</i> và trục hoành:


2
2


0


4
2


3
<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x dx</i>


.





4 4


1


2 2 2 4 1


<i>OEF</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>S</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 


 


Ta thấy, 1 2


,
<i>OEF</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>  <i>S</i>

<i>S</i>1<i>S</i>2

min

<i>SOEF</i>

min


Khảo sát hàm

 






4


1 2


4 1


<i>m</i>


<i>f m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


   




ta được  


3


4
3


<i>f m</i>


<i>Min</i> <sub> </sub> 


  <sub> khi</sub>


4


3


<i>m </i>


1 2



3


4 4 28


min


3 3 27


<i>S</i> <i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>  


  <sub>khi </sub>


4
3


<i>m </i>


. Khi đó


4 8
;
3 9
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>



 


Vậy 0 0
20


9


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 3.</b> <b>[2D4-3] [Chuyên Hạ Long, lần 2, 2018-Mã đề 123] </b>Cho số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i> 3 4 <i>i</i>  5


. Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2 2


2


<i>P</i> <i>z</i>  <i>z i</i>


. Khi
<i>đó modun của số phức w M mi</i> 


<b>A.</b>2 314. <b>B.</b> 1258. <b>C.</b>3 137. <b>D.</b>2 309.


<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn B.</b>


Giả sử <i>z x yi x y R</i> 

, 

ta có <i>z</i> 3 4 <i>i</i>  5



2 2


3 4 5



<i>x</i> <i>y</i>


    


Ta có <i>P</i>4<i>x</i>2<i>y</i>3 4

<i>x</i> 3

2

<i>y</i> 4

 <i>P</i> 23


Ta có



2 2 2


4 <i>x</i><sub></sub> 3 <sub></sub>2 <i>y</i><sub></sub> 4 <sub></sub>20 <i>x</i><sub></sub> 3 <sub></sub> <i>y</i><sub></sub> 4  <sub></sub>100


 


  <sub></sub> <sub></sub>


Suy ra 10  <i>P</i> 23 10 13 <i>P</i> 33<sub> suy ra </sub><i>M</i> 33,<i>m</i>13<sub> do đó ta được </sub><i>w</i>33 13 <i>i</i><sub> vậy</sub>


w  1258
.
<b>Câu tương tự:</b>


<b>Câu 4.</b> <b> [2D4-3] Biết số phức z x yi</b>  ,

<i>x y  </i>,

thỏa mãn đồng thời hai điều kiện <i>z</i>   <i>z</i> 4 3<i>i</i>
và biểu thức <i>P</i>  <i>z</i> 1 <i>i</i>  <i>z</i> 2 3 <i>i</i> đạt giá trị nhỏ nhất. Tính <i>P x</i> 2<i>y</i>.


<b>A. </b>


61
10


<i>P </i>


<b>. </b> <b>B. </b>


253
50
<i>P </i>


<b>. </b> <b>C. </b>


41
5
<i>P </i>


<b>. </b> <b> D. </b>


18
5
<i>P </i>


<b>.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A .</b>


Theo giả thiết <i>z</i>   <i>z</i> 4 3<i>i</i>  <i>x yi</i> 

<i>x</i>4

 

 <i>y</i>3

<i>i</i>


2

2


2 2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


     


2 2 2 <sub>8</sub> <sub>16</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>9</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


       


8<i>x</i> 6<i>y</i> 25 0


   <sub> .</sub>


Ta có



2 2 2 2


1 1 2 3


<i>P</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i>


Xét điểm <i>E </i>

1;1

; <i>F</i>

2; 3

và <i>M x y</i>

;

. Khi đó, <i>P ME MF</i>  <sub>.</sub>


Bài tốn trở thành tìm điểm <i>M</i> : 8<i>x</i>6<i>y</i>25 0 sao cho <i>ME MF</i> <sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>


8<i>xE</i> 8<i>yE</i> 25 . 8

 

<i>xF</i> 8<i>yF</i> 25

 nên hai điểm 0 <i>E F</i>, <sub> nằm cùng phía đối với đường </sub>
thẳng <sub>.</sub>



Gọi <i>E</i><sub> là điểm đối xứng với </sub><i>E</i><sub> qua </sub>


Đường thẳng<i>EE</i> đi qua điểm <i>E</i>

1; 1

và có VTPT <i>nEE</i> <i>u</i> 

3; 4



 


nên có phương trình




3 <i>x</i>1  4 <i>y</i>1 0<sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>7 0</sub>


Gọi <i>H</i> là giao điểm của <i>EE</i>và <sub>. Tọa độ điểm </sub><i>H</i><sub> là nghiệm của hệ phương trình</sub>


3 4 7


8 6 25


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 





71
25
19
50


<i>x</i>


<i>y</i>






 


 


 <sub> suy ra </sub>


71 19


;


25 50


<i>H </i><sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>E ¢ đối xứng với E qua H nên </i>



117
25
44
25
<i>E</i>


<i>E</i>


<i>x</i>


<i>y</i>









 <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Ta có <i>ME + MF = ME + MF</i>¢ ³ <i>E F</i>¢ .


Dấu bằng xảy ra  <i>M</i> <sub>là giao điểm của </sub><i>E F</i>¢ <sub> và đường thẳng </sub>



Đường thẳng <i>E F</i> <sub> đi qua điểm </sub><i>F</i>

2; 3

<sub> và có VTPT </sub><i>nEE</i> 

31;167





có phương trình




31 <i>x</i> 2 167 <i>y</i>3 <sub> </sub>0 <sub>31 + 167 + 439 = 0</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


Tọa độ điểm <i>M</i> là nghiệm của hệ phương trình


31 167 439


8 6 25


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 


 <sub> </sub>


67


50
119


50


<i>x</i>


<i>y</i>






 


 



Vậy


61
2


10
<i>P x</i>  <i>y</i>


.


<b>Câu 5.</b> <b> [2D4-3] Gọi </b><i>z z là 2 nghiệm của phương trình 1 2</i>1, 2 <i>z</i>  <i>i</i>   <i>z</i> 1 2<i>i</i> <sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2  2<sub>.</sub>



<i>Biết rằng w là số phức thỏa mãn </i> w 3 2  <i>i</i>  . Tìm GTNN của biểu thức2


1 2


w w


<i>P</i>  <i>z</i>   <i>z</i>


.


<b>A. </b>1 3<b> B. </b>2 3<b> C. </b>2<b><sub> D.</sub></b> 6<b>.</b>
<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn D .</b>


Giả sử <i>z x yi x y R</i> 

, 

ta có <i>z</i> 1 2<i>i</i>   <i>z</i> 1 2<i>i</i>  <i>x</i><sub> suy ra tập hợp điểm biểu diễn</sub>0


1, 2


<i>z z là trục tung.</i>


Giả sử <i>A B</i>, lần lượt là 2 điểm biểu diễn cho <i>z z , ta có </i>1, 2 <i>z</i>1 <i>z</i>2  2 <sub></sub> <i>AB</i><sub></sub> 2<sub>.</sub>


Giả sử w <i>a bi a b R</i>

, 

và <i>M</i> <i><sub> là điểm biểu diễn cho số phức w , ta có</sub></i> w 3 2  <i>i</i> 2


2 2


(<i>a</i> 3) (<i>b</i> 2) 4



    <sub> suy ra tập hợp điểm biểu diễn </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> cho số phức w là đường trịn tâm</sub>

3;2



<i>I</i>


bán kính <i>R  .</i>2


<i>Ta có P MA MB</i>  <sub> , gọi </sub><i>E</i><sub> là hình chiếu vng góc của </sub><i>I</i> <sub> lên trục tung, ta thấy </sub><i>P</i><sub> nhỏ nhất </sub>


khi <i>E</i> là trung điểm <i>AB</i> suy ra


6
2


<i>MA MB</i> 


, vậy


6


2. 6


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 6.</b> <b>[2D1-3] Câu 39[Chuyên Hạ Long, lần 2, 2018-Mã đề 123]</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) liên tục và
có đạo hàm trên <sub> . Hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>( )<sub> có đồ thị như hình bên. Hàm số </sub><i>y</i><i>f x x</i>(  2)<sub> đồng </sub>


biến trên khoảng


<b>A. </b>


1


; .
2


 


  


 


  <b><sub> B. </sub></b>


1
;


2


 


 


 


  <b><sub>C. </sub></b>


3


; .
2



 


  


 


  <b><sub>D. </sub></b>


1


; .
2


 


 


 


  <b><sub>.</sub></b>


<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn B.</b>


Đặt


2


2 1 1



( ) .


4 2


<i>u x</i>  <i>x x</i>   <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


  <sub> Khi đó </sub>



2 <sub>( )</sub>


<i>y</i><i>f x x</i> <i>f u x</i>


.
Đạo hàm hàm hợp ta được <i>yx</i><i>u f u</i> <i>x</i>.

  

 1 2 .<i>x f u x</i>

( )

<sub>.</sub>


Ta có

 



1


, .


4


<i>u x</i>    <i>x</i>


Căn cứ đồ thị ta có



1



( ) 0, .


4


<i>f u x</i> <i>f</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>x</i>


  


Do đó


1


0 1 2 0 .


2


<i>x</i>


<i>y</i>    <i>x</i>  <i>x</i>


Vậy hàm số đồng biến trên khoảng


1
;


2


 


 



 


 <sub> . </sub>


<b>Bài tập phát triển.</b>


<b>Câu1.</b> <b>Câu 1 [2D1-3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) liên tục và có đạo hàm trên <sub> . Hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>( )<sub> có đồ</sub>


thị như hình bên. Hàm số <i>y</i><i>f x</i>( 2 <i>x</i> 3) đồng biến trên khoảng nào?


<b>A. </b>
1


; .
2


 


  


 


  <b><sub>B. </sub></b>


1
;


2



 


 


 


 <sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3


; .
2


 


  


 


  <b><sub>D. </sub></b>


1


; .
2


 


 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>


Đặt


2


2 1 11


( ) 3 .


2 4


<i>u x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> 


  <sub> Khi đó </sub><i>y</i><i>f x</i>( 2 <i>x</i> 3)<i>f u x</i>( ( )).


Đạo hàm hàm hợp ta được <i>yx</i><i>u</i>' . ( ) (2<i>x</i> <i>f u</i>  <i>x</i>1). ( ( ))<i>f u x</i> <sub>.</sub>


Ta có


11


( ) , .


4


<i>u x</i>    <i>x</i>



Căn cứ đồ thị ta có


11


( ( )) 0, .


4


<i>f u x</i> <i>f</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>x</i>


  


Do đó


1


0 2 1 0 .


2


<i>x</i>


<i>y</i>   <i>x</i>   <i>x</i> 


Vậy hàm số đồng biến trên khoảng


1


; .



2


 


  


 


 


<b>Câu 2 [2D1-3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ). Hàm số <i>y</i><i>f x</i>'( ) có đồ thị như hình bên. Hàm số


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



<i>y</i><i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


đồng biến trên khoảng nào?


<b>A. </b>

1;  

. <b>B. </b>


1
;


2


 


 



 


 <sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b>

  ; 1 .

<b><sub>D. </sub></b>
1


; .
2


 


 


 


 


<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn C.</b>


Đặt <i>u x</i>( ) <i>x</i>2 2<i>x</i> 3 <i>x</i>22<i>x</i>2. Khi đó



2 2


2 3 2 2 ( ) .


<i>y</i><i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>f u x</i>


Đạo hàm hàm hợp ta được <i>yx</i><i>u</i>' . ( )<i>x</i> <i>f u</i> <i>u x f u x</i>( ). ( ( )) <sub>.</sub>


Ta có 2 2



1 1


( ) ( 1)


2 3 2 2


<i>u x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


   


 <sub> và </sub> 2 2


1 1


0, .


2 3 2 2 <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   




Nên



<i>x</i> <sub> </sub><sub> </sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> </sub><sub></sub>


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 



<i>u x</i> <i>u </i>( 1)


0<sub> </sub>0


Như vậy 0<i>u x</i>( ) <i>u</i>( 1) 2 1 1,    <i>x</i> . Căn cứ đồ thị ta có <i>f u x</i>

( )

0,  <i>x</i> .
Do đó


0 1 0 1.


<i>x</i>


<i>y</i> <sub>        Vậy hàm số đồng biến trên khoảng </sub><i>x</i> <i>x</i>

  ; 1 .



<b>Câu 7.</b> <b>[2H3-6.0-3] Câu 41 [Chuyên Hạ Long, lần 2, 2018-Mã đề 123]</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho
ba điểm <i>A</i>

3;0;0

, <i>B</i>

1; 2;1

, và <i>C</i>

2; 1; 2

. Biết mặt phẳng qua <i>B<sub>, C và tâm mặt cầu nội</sub></i>
<i>tiếp tứ diện OABC có một vectơ pháp tuyến là </i>

10; ;<i>a b</i>

<i>. Tổng a b</i> là:


<b>A. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


<i>Gọi tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC là I x y z</i>

; ;

.

Ta có phương trình

<i>OBC</i>

: <i>x z</i> <sub> .</sub>0


Phương trình mặt phẳng

<i>ABC</i>

: 5<i>x</i>3<i>y</i>4<i>z</i>15 0 .
Tâm <i>I</i> cách đều hai mặt phẳng

<i>OBC</i>

<i>ABC</i>

suy ra:


5 3 4 15


2 5 2


<i>x z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




 


 



3 5 0


10 3 15 0


<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y z</i>





  




 


   


 <sub>.</sub>


Nhận xét: hai điểm <i>A và O nằm về cùng phía với </i>

 

 nên loại

 

 .
Hai điểm <i>A<sub> và O nằm về khác phía </sub></i>

 

 nên nhận

 

 .


Thấy ngay một vectơ pháp tuyến là

10; ;<i>a b</i>

thì <i>a  , </i>3 <i>b  .Vậy </i>1 <i>a b</i>  .2


<b>Phân tích: Bản chất bài tốn là đi lập phương trình mặt phẳng phân giác “trong” của hai </b>
<b>mặt phẳng </b>

<i>OBC</i>

<b> và </b>

<i>ABC</i>

<b>.</b>


<b>Bài phát triển 1: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>

3;0;0

, <i>B</i>

1; 2;1

, <i>C</i>

2; 1;2

,

6;1;0



<i>D</i>


. Gọi <i>I</i> <i> là hình chiếu vng góc của C trên AD</i>. Biết mặt phẳng

<i>BCI</i>

có một
vectơ pháp tuyến là

6; ;<i>a b</i>

<i>. Tổng a b</i> là:


<b>A. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Ta có <i>BC  </i>

1; 3;1







. <i>AD </i>

3;1;0






<i>. Suy ra BC</i><i>AD</i><sub>.</sub>


Suy ra

<i>BCI</i>

<i>AD</i>. Suy ra

<i>BCI</i>

có một véc tơ pháp tuyến là <i>AD </i>

3;1;0




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài phát triển 2: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

3;0;0

, <i>B</i>

1;2;1

, và <i>C</i>

2; 1;2

.
Tập hợp tất cả các điểm trong khơng gian có tỉ số khoảng cách đến hai mặt phẳng

<i>ABC</i>



<i>OBC</i>



bằng 2 là:


<b>A. Một mặt phẳng.</b> <b>B. Hai mặt phẳng.</b> <b>C. Một mặt cầu.</b> <b>D. Một mặt trụ.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Gọi điểm <i>I x y z</i>

; ;

có tỉ số khoảng cách đến hai mặt phẳng bằng 2.
Ta có phương trình

<i>OBC</i>

: <i>x z</i> <sub> .</sub>0


Phương trình mặt phẳng

<i>ABC</i>

: 5<i>x</i>3<i>y</i>4<i>z</i>15 0 .


Ta có






; <sub>1</sub>
2
;


<i>d I OBC</i>


<i>d I ABC</i> 


suy ra:


5 3 4 15


1
2


2 5 2


<i>x z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




10 <i>x z</i> 5<i>x</i> 3<i>y</i> 4<i>z</i> 15


     


5 3 14 15 0


15 3 6 15 0



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Vậy chọn B.


<b>Câu 8.</b> <b>[2D1-3] Câu 42 [Chuyên Hạ Long, lần 2, 2018-Mã đề 123]</b> Cho hàm số 2 ( )


<i>x m</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>



 <sub> với</sub>


<i>m là tham số. Tìm các giá trị của m sao cho từ điểm A</i>(1; 2)<sub> kẻ được hai tiếp tuyến </sub><i>AB AC</i>,


đến ( )<i>C</i> (<i>B C</i>, <i>là các tiếp điểm) và tam giác ABC là tam giác đều.</i>


<b>A. </b>


3
.
2
<i>m</i>


<b>B. </b>
3
.
2
<i>m </i>
<b>C. </b>
7
.
2
<i>m</i>


<b>D. </b>
7
.
2
<i>m </i>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Phương trình đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>(1;2)là: <i>y k x</i>

1

2

 

<i>d</i>


 

<i>d</i>


tiếp xúc với ( )<i>C</i> khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm




2


1 2
2
2
2
<i>x m</i>
<i>k x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


  
 <sub></sub>

 <sub></sub>
 



 



2

 




2


1 1 2 1


2
2
2
2
<i>m</i>
<i>k x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


   
 <sub></sub>

  <sub></sub>
 




 

2 2

2



2
<i>m</i>


<i>k x</i>
<i>x</i>

   


 <sub>Kết hợp với </sub>

 



2


1 2. 1


2
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>x</i>

  


1 1


2 2 2


<i>k</i>
<i>x</i> <i>m</i>

 
 
Thay vào

 




2
1
2 :
4 2
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>m</i>

 


  <i>k</i>22 2

<i>m</i>5

<i>k</i> 1 0 3

 



Do <i>A</i>(1;2)thuộc đường thẳng <i>y</i><i>x</i>3là trục đối xứng của đồ thị ( )<i>C</i> nên nếu từ điểm


(1; 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Từ đó suy ra để tam giác <i>ABC là tam giác đều thì </i> 2
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub>là hàm nghịch biến và phương </sub>


trình

 

* phải có 2 nghiệm phân biệt và thỏa mãn hệ thức


0 1 2


1 2


tan 60
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k k</i>




2
2
1 2
2


' 0, ' 5 2 1 0


2
2 3
<i>m</i>
<i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>k</i> <i>k</i>


      


 

 




2
2


2, 5 2 1 0


5 2 1 3


<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 
  


3
2
<i>m</i>
 


<b>Bài toán tương tự:</b>


<b>Bài 01: Cho hàm số </b> ( )


<i>m</i>


<i>y</i> <i>C</i>



<i>x</i>


<i> với m là tham số. Biết </i>


<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>

(
<i>a</i>


<i>b là phân số tối giản, a  </i>,


*


<i>b   ) là số thực sao cho từ điểm A</i>(1;1)<sub> kẻ được hai tiếp tuyến </sub><i>AB AC</i>, <sub> đến </sub>( )<i>C</i> <sub> (</sub><i>B C</i>, <sub>là các</sub>


<i>tiếp điểm) và tam giác ABC là tam giác đều. Tính a b</i> .


<b>A. </b>3 <b><sub>B.</sub></b>3<b><sub> .</sub></b> <b><sub>C.</sub></b>1<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>2<b><sub> .</sub></b>


<b>Chọn A.</b>


Phương trình đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>(1;1)là: <i>y k x</i>

1 1

 

<i>d</i>


 

<i>d</i>


tiếp xúc với ( )<i>C</i> khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm



 



 



2


1 1 1


2
<i>m</i>
<i>k x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>x</i>

  


 
 


 



2 <sub>2 2</sub> <sub>1</sub> <sub>1 0 *</sub>


<i>k</i> <i>m</i> <i>k</i>


    



Do <i>A</i>(1;1)thuộc đường thẳng <i>y x</i> là trục đối xứng của đồ thị ( )<i>C</i> nên nếu từ điểm <i>A</i> kẻ được
hai tiếp tuyến <i>AB AC</i>, thì <i>AB</i><i>AC</i>


Từ đó suy ra để tam giác <i>ABC là tam giác đều thì </i>


<i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


là hàm đồng biến và phương trình


 

*


phải có 2 nghiệm phân biệt và thỏa mãn hệ thức


0 1 2


1 2
tan 60
1
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k k</i>




2


2


1 2


' 0, ' 2 1 1 0


2 3
<i>m</i>
<i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>k</i> <i>k</i>

      

 
 <sub></sub> <sub></sub>



2
2


0, 2 1 1 0


2 1 1 3


<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 
  


1
2
<i>m</i>
 


1, 2 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


     


<b>Bài 02: Cho hàm số </b> 1 ( )


<i>x m</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>



 <i><sub> với m là tham số. Tìm các giá trị của m sao cho từ điểm</sub></i>
(2; 2)


<i>A</i> <sub> kẻ được hai tiếp tuyến </sub><i>AB AC</i>, <sub> đến </sub>( )<i>C</i> <sub> (</sub><i>B C</i>, <i><sub>là các tiếp điểm) và tam giác ABC là </sub></i>



tam giác đều.


<b>A. </b>
5
.
2
<i>m </i>
<b>B. </b>
1
.
2
<i>m </i>
<b>C. </b>
1
.
2
<i>m</i>


<b>D. </b>


5
.
2
<i>m</i>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Phương trình đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>(2;2)là: <i>y k x</i>

 2

2

 

<i>d</i>

 

<i>d</i>


tiếp xúc với ( )<i>C</i> khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm




2

 



2 2


1
1


2
1


<i>x m</i>
<i>k x</i>
<i>x</i>


<i>m</i>


<i>k</i>
<i>x</i>





  


 <sub></sub>





 <sub></sub>


 










1


1 1 2


1
1


1
1


<i>m</i>


<i>k x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i>m</i>


<i>k x</i>
<i>x</i>





    


 <sub></sub>




  <sub></sub>


  








1 1 1


2. 1


1 1 2 1



<i>m</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


 


    


  


Thay vào

 



2 <sub>2 2</sub> <sub>3</sub> <sub>1 0 3</sub>


<i>k</i>  <i>m</i> <i>k</i> 


Do <i>A</i>(2;2)thuộc đường thẳng <i>y x</i> là trục đối xứng của đồ thị ( )<i>C</i> nên nếu từ điểm <i>A</i><sub> kẻ </sub>


được hai tiếp tuyến <i>AB AC</i>, thì <i>AB</i><i>AC</i>


Từ đó suy ra để tam giác <i>ABC là tam giác đều thì </i> 1


<i>x m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub>là hàm đồng biến và phương trình</sub>


 

*


phải có 2 nghiệm phân biệt và thỏa mãn hệ thức


0 1 2


1 2


tan 60
1


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k k</i>









2
2


1 2



1


' 0, ' 2 3 1 0


1
2 3


<i>m</i>


<i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i>


<i>k</i> <i>k</i>





      





 




 









2


2


1, 2 1 1 0


2 3 1 3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 


  





5
2
<i>m</i>



 


<b>[2H1-3]</b> <b>Câu 45 [Chuyên Hạ Long, lần 2, 2018-Mã đề 123]</b> Cho hình chóp tứ giác đều


.


<i>S ABCD</i><sub>,</sub>


đường cao <i>SO</i>. Biết rằng trong các thiết diện của hình chóp cắt bởi các mặt phẳng chứa <i>SO</i>, thiết diện có
<i>diện tích lớn nhất là tam giác đều cạnh bằng a , tính thể tích khối chóp đã cho.</i>


<b>A. </b>


3 <sub>2</sub>


.
6
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3 <sub>3</sub>


.
12
<i>a</i>


. <b>C. </b>



3 <sub>3</sub>


.
4


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3 <sub>3</sub>


.
6
<i>a</i>


<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có diện tích thiết diện là :


1


. . ;


2


<i>S</i>  <i>SO MN</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2



<i>a</i>


<i>BD a</i> <i>AB</i>


    <sub>;</sub> 3


2
<i>a</i>
<i>SO </i>


2 3


1 3 3


. .


3 2 2 12


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>


  


<b>Bài tập phát triển</b>


<b>Câu 1.</b> [2H1-3] Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC vuông cân tại B với AB a SA a</i> ,  3 và


.





<i>SA</i> <i>ABC</i>


<i> Gọi M là điểm trên cạnh AB và AM</i> <i>x</i>

0 <i>x a</i>

, mặt phẳng

 

 đi qua


<i>M và vng góc với AB</i>.<sub> Tìm </sub><i>x</i><sub> để diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng </sub>

 

 và hình chóp
.


<i>S ABC</i><sub> lớn nhất.</sub>


<b>A. </b> 3.


<i>a</i>
<i>x</i>


. <b>B. </b> 4.


<i>a</i>
<i>x</i>


. <b>C. </b>


2
.
3
 <i>a</i>


<i>x</i>



. <b>D. </b> 2.


<i>a</i>
<i>x</i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Ta có <i>BC</i><i>AB SA</i>, <i>AB nên </i>

 

 song song với các đường thẳng <i>SA</i> và <i>BC</i>. Mặt phẳng

 

<sub> cắt ,</sub><i><sub>SB SC AC lần lượt tại , ,</sub></i>, <i><sub>N P Q thì ,</sub><sub>NP MQ cùng song song với ;</sub><sub>BC </sub></i> <i>MN PQ</i>,


cùng song song với <i>SA</i>; <i>SA</i>

<i>ABC</i>

nên suy ra thiết diện cần tìm là hình chữ nhật <i>MNPQ</i>.
Áp dụng Định lí Tha-let ta có:


<i>MN</i> <i>MB</i> <i>a x</i>


<i>SA</i> <i>BA</i> <i>a</i>




  <i>MN</i> <i>a x</i>.<i>a</i> 3 3

<i>a x</i>



<i>a</i>


   


<i>MQ</i> <i>AM</i> <i>x</i>


<i>BC</i>  <i>AB</i> <i>a</i> .



<i>x</i>


<i>MQ</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>a</i>


  




3
<i>MNPQ</i>


<i>S</i> <i>a x x</i>


  


2 <sub>2</sub>


3
3.


2 4


<i>a x x</i>  <i>a</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub> 



  <sub>.</sub>


Vậy


2 <sub>3</sub>


max


4

<i>MNPQ</i>


<i>a</i>
<i>S</i>


đạt được khi    2.


<i>a</i>


<i>a x x</i> <i>x</i>


.


<b>Câu 2.</b> [2H1-3] Cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>AB</i> vng góc với <i>CD</i>,


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

0<i>x</i>1<sub>. Mp</sub>

 

<i>P</i> <sub> song song với </sub> <i>AB</i><sub> và </sub> <i>CD</i><sub> lần lượt cắt </sub>



, , ,


<i>BC DB AD AC</i><sub> tại </sub> <i>M N P Q</i>, , , <sub>. Diện tích lớn nhất </sub><i>S</i>max<sub> của tứ giác </sub> <i>MNPQ</i>


bằng bao nhiêu?


<b>A. </b><i>S</i>max  đvdt.9 <b><sub>B. </sub></b><i>S</i>max 4,5<sub> đvdt.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>S</i>max 36<sub> đvdt.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>S</i>max 18<sub> đvdt.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> A.


Xét tứ giác <i>MNPQ</i> có


<i>MQ NP AB</i>
<i>MN PQ CD</i>






 


   <i>MNPQ</i><sub> là hình bình hành.</sub>


Mặt khác, <i>AB</i><i>CD</i>  <i>MQ</i><i>MN</i>. Do đó <i>MNPQ</i> là hình chữ nhật.
Vì <i>MQ AB</i> nên


<i>MQ</i> <i>CM</i>



<i>x</i>


<i>AB</i> <i>CB</i>   <i>MQ x AB</i> . 6 .<i>x</i>


Theo giả thiết <i>MC x BC</i> .  <i>BM</i>  

1 <i>x BC</i>

.


Vì <i>MN CD</i> nên 1


<i>MN</i> <i>BM</i>


<i>x</i>


<i>CD</i> <i>BC</i>    <i>MN</i>  

1 <i>x CD</i>

. 6. 1

 <i>x</i>



Diện tích hình chữ nhật <i>MNPQ</i> là




. 6 1 .6 36 1


<i>MNPQ</i>


<i>S</i> <i>MN MQ</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


2


1


36. 9



2
<i>x</i>  <i>x</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>đvdt.</sub>


Ta có <i>SMNPQ</i> 9<sub> đvdt khi </sub>


1
1


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


.


<b>Câu 10.</b> <b>[2D4-2] Câu 46 [Chuyên Hạ Long, lần 2, 2018-Mã đề 123]</b> Tổng các nghiệm phức


của phương trình


3 <sub>2</sub>


1 2



2 0




1

2



<i>z i</i>

<i>z</i>

<i>iz</i>



<i>i</i>

<i>i</i>



 





 







<sub> là</sub>


<b>A.</b><i><b> 1 2 .i</b></i> <i><b><sub>B. 1 2 .i</sub></b></i> <b><sub>C. 2</sub></b> <i>.i</i> <b><sub>D. 2</sub></b> <i>.i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3 <sub>2</sub>


1 2



2 0



1

2



<i>z i</i>

<i>z</i>

<i>iz</i>




<i>i</i>

<i>i</i>


 



 







3

2 <sub>2 0</sub>


2 2 2


<i>z i</i> <i>z i</i>


<i>i</i> <i>i</i>
 
  
  
2
2
1
<i>z i</i>


<i>z i</i> <i>i</i>


<i>z i</i> <i>i</i>


 


 <sub> </sub>

   
 <sub></sub>
2
1 2
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
 

 <sub></sub>

  


<i><b> Tổng các nghiệm phức của phương trình là : 1 2 .i</b></i>


Hai câu tương tự :


<b>Câu 1.</b> <b>[2D4-2] Gọi </b><i>z z z z là các nghiệm phức của phương trình </i>1, , ,2 2 4


4
1
1
2
<i>z</i>
<i>z i</i>

 



 <sub></sub> 


  <sub>. Giá trị của</sub>


2

 

2

 

2

 

2



1 1 2 1 3 1 4 1


<i>P</i> <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i> 


là:
<b>A. </b>
17
8 <b><sub>B. </sub></b>
17
9 <b><sub>C. </sub></b>
9
17 <b><sub>D. </sub></b>
17
9
<i>i</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Với mọi 2


<i>i</i>
<i>z </i>



, ta có:


4


1


1 1


1


1 <sub>1</sub> 2 3


1 2 4


2
2 5
0
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i>


<i>z</i> <i>z i</i>


<i>z</i> <i>i</i>
<i>z i</i>
<i>i</i> <i>z</i>
<i>z i</i>
<i>z</i>
 



 
 <sub></sub>
 


  <sub> </sub>  <sub></sub> 

  <sub></sub>
 

  <sub></sub>
  
 <sub></sub>
 <sub></sub>
 

 

 

 



2 2
2


2 2 2 2


1 2 3 4


1 2 4


1 1 1 1 1 1 1 1



9 25


9 2 13 16 425 17


1 2 .


9 25 9.25 9


<i>i</i> <i>i</i>


<i>P</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
 <sub></sub>   <sub></sub> 
 
               
 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
   
 
   


Ta chọn đáp án B.


<b>Câu 2.</b> <b>[2D4-2] Tính tổng mơ-đun tất cả các nghiệm của phương trình: </b>(<i>z i z</i> )( 21)(<i>z</i>3<i>i</i>) 0


<b>A.</b>3<b> .</b> <b>B.</b>4. <b>C.</b>6<b> .</b> <b>D.</b>8<b> .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


2 3
3 3
2
1
1


( )( 1)( ) 0 1


0 <sub>5</sub>


1 0


2


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>


<i>z</i>


<i>z i z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>z i</i>


<i>z i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i><sub>i</sub></i>


<i>z</i> <i>iz</i> <i>z</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Suy ra tổng mô-đun các nghiệm bằng 6.


<b>Câu 3.</b> <b>[2D4-3] Gọi </b><i>z</i><sub> là số phức thoả mãn </sub><i>z</i>2   <i>z</i> 1 0<sub>. Giá trị của biểu thức </sub>


2 3 4


2 3 4


2 3 4


1 1 1


2 3 4


<i>P</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


     


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


     


<b>A.</b>30<b> .</b> <b>B.</b>14. <b>C.</b>8<b> .</b> <b>D.</b>28<b> .</b>


Lời giải:
<b>Chọn A</b>


Dễ thấy rằng <i>z  không thoả mãn </i>0 <i>z</i>2   <i>z</i> 1 0<sub>, do đó ta có </sub>



2 <sub>1 0</sub>


<i>z</i>   <i>z</i>


1
1
<i>z</i>


<i>z</i>


   <i>z</i>2 1<sub>2</sub> 1


<i>z</i>


  


Ta cũng có


3
3


1
<i>z</i>


<i>z</i>


3



1 1 1


3 . 2


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


   


<sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 


    <sub> và </sub>


4
4


1
<i>z</i>


<i>z</i>


2
2


2


1



2 1


<i>z</i>
<i>z</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>  


 


Vậy


2 3 4


2 3 4


2 3 4


1 1 1


2 3 4 30


<i>P</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


     


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>



      


<b>Câu 9.</b> <b>[2D1 – 3] Câu 46 [Chuyên Hạ Long, lần 2, 2018-Mã đề 123]</b>Cho hàm số




3 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1 (1)</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i>


<i> tìm m để hàm số đồng biến trên</i>

1; 2



<b>A. </b>1<i>m</i> 3 6<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>3 6  <i>m</i> 3 6 <sub>. C. </sub><i>m  </i>3 6<sub>. D. </sub><i><sub>m  .</sub></i>1
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Xét hàm số <i>f x</i>( )<i>x</i>3 <i>mx</i>2

2<i>m</i>1

<i>x</i>1


Để (1) đồng biến trên [1; 2]


'( ) 0 [1;2]


(1) 0


'( ) 0 [1;2]


(2) 0



<i>f x</i> <i>x</i>


<i>f</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>f</i>


   










<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 



 




TH1:


2



2 3 1


3 2 2 1 0 (1;2) (1; 2) m 3 6


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>


            


 <sub>.</sub>


Vì <i>f</i>(1) 0  <i>m</i>1
Vậy


1;3 6


<i>m </i>   


 


TH2:





2


3 1


1; 2
1


<i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>




  


 <sub>khơng thỏa mãn vì </sub>


2


3 1


lim
1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
 








ĐS:


1;3 6


<i>m </i>   


 


<b>Bài tập phát triển:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A. </b><i>m </i>0. <b>B. </b><i>m  .</i>1 <b>C. </b><i>m  .</i>1 <b>D. </b><i>m </i>[0;1].
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


TH1: Nếu <i>m </i>0 thì hàm số đồng biến trên

0;

(thỏa mãn)
<i>TH2: Nếu m>0 thì y </i>' 0có <i>x</i>1 <i>m x</i>, 2 0,<i>x</i>3 <i>m</i><sub>.</sub>


Hàm số đồng biến trên

 <i>m</i>;0

<i>m </i>;

suy ra để hàm số đồng biến trên

1;2



1 1


<i>m</i> <i>m</i>



   


Kết hợp ta được <i>m  .</i>1


<b>Câu 2:</b> Cho hàm số


3 2


1


( 1) (2 3) (1)


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>


<i> tìm m để hàm số nghịch biến trên </i>

1;2



<b>A. </b>


14
3


<i>m</i>


B. <i>m </i>1. C.


19
3
<i>m </i>



. D. <i>m  .</i>1
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Xét hàm số




3 2


1


( ) 1 2 3


3


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>




2


'( ) 2( 1) 2 3


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


Để (1) nghịch biến trên (1; 2)



'( ) 0 (1; 2)


(2) 0


'( ) 0 (1; 2)


(2) 0


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>f</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>f</i>


   











<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 




 




TH1:




2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


( ) 0 1; 2 2


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f ' x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


 


    


 <sub> khơng thỏa mãn vì </sub>


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>



lim


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


 





TH2:


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2 2


2


'( ) 0 <sub>1</sub> 14


14


(2) 0 14 3


3


3


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i>


<i>f</i> <i>m</i>


<i>m</i>


  









 <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


  


 


  <sub></sub> <sub></sub>





 <sub>.</sub>


ĐS:


14
3
<i>m</i>


<b>Câu 10.</b> <b> [2D3-4] Câu 50 [Chuyên Hạ Long, lần 2, 2018-Mã đề 123] </b>Biết rằng


(

)

(

)



2


3 2


1


ln ln 1


d .


ln 1 2


+


= =



-+ -+ +


ò



<i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>


<i>I</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>


với , <i>a b</i>ẻ Â+. Tớnh <i>b a</i>- .


<b>A. </b><i>b a</i>- =- 8. <b>B. </b><i>b a</i>- =- 6. <b>C. </b><i>b a</i>- =6. <b>D. </b><i>b a</i>- =10.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ta có

(

)

(

)



2


3 2


1 1


ln ln ln 1 ln



d . d .


ln 1


ln 1 ln 1


+ <sub>=</sub> +


+ +


+ + + +


ò

ò



<i>e</i> <i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Đặt

(

)



/


2



ln 1 ln 1 ln


d d d .


ln 1 ln 1 <sub>ln</sub> <sub>1</sub>


ổ ử


+ <sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub>


= ị =<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> ữ<sub>ữ</sub>


=-ứ


+ + + + + +


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


Với
1
1
2 <sub>.</sub>
2
2
ìïï = ị =
ùùù


ớù
ù = ị =
ùù <sub>+</sub>
ùợ
<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>e</i> <i>t</i>


<i>e</i> <sub> Khi đó </sub>

(

)



2 2
2
2 2
2
2
1
1
2
2


1 1 2 1 1 2


2 2 2 4 8 2


+ + é<sub>æ</sub> <sub>ử</sub> ự
ờỗ ữ ỳ
=- =- =- <sub>ờ</sub>ỗ<sub>ỗố</sub> <sub>+</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>- <sub>ỳ</sub>=
-+
ờ ỳ
ở ỷ


ũ


<i>e</i> <i>e</i>


<i>I</i> <i>tdt</i> <i>t</i>


<i>e</i> <i>e</i>
8
6.
2
ỡ =
ùù
ắắđ<sub>ớù =</sub> ắắđ -
=-ïỵ
<i>a</i>
<i>b a</i>
<i>b</i>


<b>TỔNG QT. Tích phân dạng </b>


( )

( )

( )


( )


. . '
d
<i>b</i>
<i>a</i>
é ù
+ ë û


=

<sub>ò</sub>

<i>k g x</i> <i>f g x g x</i>



<i>I</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <sub>.</sub>


<b>Phương pháp giải: Khi gặp dạng tích phân mà dưới mẫu số là một hàm </b><i>g x</i>

( )

và trên tử có thể biểu diễn


thành tổng của hai thành phần. Trong đó:


● Thành phần thứ nhất có dạng <i>k g x</i>.

( )

(thường <i>k</i>=0; 1; 2; ; ; ...± ± <i>x x</i>2 ).


● Thành phần thứ hai được cấu tạo bởi tích hai hàm. Cụ thể một hàm biểu diễn theo <i>g x</i>

( )

và một hàm
là đạo hàm của <i>g x</i>

( )

nghĩa là nó có dạng <i>f g x g x</i>éë

( )

ùû. '

( )

.


Khi đó ta sẽ tách dạng tích phân này thành hai tích phân ứng với mỗi thành phần cấu tạo trên tử ở trên

( )

( )


( )


. '
d d
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
é ù
ë û


=

ò

+

ò

<i>f g x g x</i>


<i>I</i> <i>k x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <sub>.</sub>


Trong đó tích phân thứ nhất đưa về dạng cơ bản (hoặc khơng tính được thì ta để nguyên) và tích phân


thứ hai được tính bằng cách đổi biến số (hoặc tích phân từng phần sẽ xuất hiện phần tử triệt tiêu với tích
phân khơng tính được ở phần thứ nhất).


<b>Bài 1. Tính các tích phân sau:</b>


a)

(

)



3
0
sin cos
d .
cos cos
<i>p</i>
+
+


=

<sub>ò</sub>

<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>I</i>
b*)
3
0
tan 1
d .
cos
<i>p</i>
+
=


+

<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i><b>Lời giải</b></i>


a) Ta có

(

)



(

)

(

)



(

)



c s


sin cos


cos cos cos cos


os in +cos 1 sin


+
+ <sub>=</sub>
+ +

<i>-x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




sin 1 sin
.
cos cos

-= +
+
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Do đó


3 3


0 0


sin 1 sin


.
cos cos


<i>p</i> <i>p</i>

-+
= = +
+


ò

<i>xdx</i>

ò

<i>xdx</i> <i>A B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>


.


● Tính


3
0
sin
cos
<i>p</i>
=

<sub>ị</sub>



<i>A</i> <i>xdx</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

i cn:
0 1
.
1
2


3
<i>p</i>
=
=
ỡ = ị
ùù
ùớ
ù = ị
ùùợ
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Suy ra
1
1
2
1
1
1
2
1
2


ln ln 2


=-

<sub>ò</sub>

<i>dt</i> =

<sub>ò</sub>

<i>d</i> = =


<i>A</i> <i>t</i> <i>t</i>



<i>t</i> <i>t</i>


.


● Tính


3
0
1 sin
cos
<i>p</i>

-=
+

<i>x</i>
<i>B</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub>. Đặt </sub><i><sub>t</sub></i><sub>= +</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>c s</sub><sub>o</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>, suy ra </sub><i>dt</i>= -

(

1 sin<i>x dx</i>

)

<sub>.</sub>


Đổi cận: 1

(

)



1
ln
+
=
+

ò


<i>e</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>xe</i>

<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x e</i> <i>x</i>


. Suy ra


1
3
1
2
1
3 2
1
1
ln ln
3 2
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
+
+ ổ ử<sub>ữ</sub>

= = <sub>ỗố</sub> + ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>
=

<sub>ũ</sub>

<sub>ỗ</sub>


<i>B</i> <i>dt</i> <i>t</i>


<i>t</i> <sub>.</sub>


Vy



1
ln 2 ln


3 2


<i>p</i>


ổ ử<sub>ữ</sub>




= + = + ỗ<sub>ỗố</sub> + ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>


<i>I</i> <i>A B</i>


.


b) Ta có

(

)



tan 1 sin cos


cos cos cos


+ <sub>=</sub> +


+ +


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>



(

)


(

)


(

)

(

)


(

)


(

)


(

)


/ /


cos sin 2sin cos 2 sin 2sin cos


cos cos


cos cos 2sin cos cos cos <sub>2sin</sub>


.


cos cos cos cos cos


- - + +
=
+
é <sub>+</sub> ù<sub>+</sub> <sub>+</sub> é <sub>+</sub> ù
ë û ë û
= = +
+ +


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Do đó

(

)


(

)


/
3 3
0 0


cos cos <sub>sin</sub>


2


cos cos cos


<i>p</i> <i>p</i>


é <sub>+</sub> ù


ë û


= +


+



ò

<i>x x</i> <i>x</i>

ò

<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>




(

)



(

)

3


0


2 3


ln cos cos 2ln cos 2ln 2 ln .


12


<i>p</i> <sub>ổ</sub><i><sub>p</sub></i> <sub>ử</sub>


+ ữ


= <i>x x</i>+ <i>x</i> - <i>x</i> = + ç<sub>çè</sub> ÷<sub>÷</sub><sub>ø</sub>


Vậy


2 3



2ln 2 ln
12
<i>p</i>
ỉ <sub>+ ÷</sub>ư
ç
= + <sub>ç</sub><sub>çè</sub> ÷<sub>÷</sub><sub>ø</sub>
<i>I</i>
.
<b>Bài 2. Tính các tích phân sau:</b>


a*)

(

)


(

)


2
2
1


1 ln 1


d .
ln
+ + +
=
+

ò


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>



<i>I</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x e</i>


b*)

(

)



2
2
1
1
d .
+
=
+


<i>xx</i>


<i>xe</i>


<i>I</i> <i>x</i>


<i>x e</i>


<i><b>Lời giải</b></i>


a) Ta có


(

)




(

)



(

)

(

) (

)



(

)



2 2


1 ln 1 1 ln 1 ln


.


ln ln


+ + + + + + - +


=


+ +


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>x e</i>


<i>x</i> <i>x e</i> <i>x</i> <i>x e</i>


Do đó

(

)

(

)



(

)


(

)


(

)


2 2
2 2
1 1


1 ln 1 ln


.
ln ln
+ + + +
= - =
-+ +

ò

ò


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>x e</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>H</i> <i>K</i>


<i>x</i> <i>x e</i> <i>x</i> <i>x e</i>


Tính

(

)

(

)


(

)


2
2
1


1 ln 1
ln
+ + +
=
+

ò


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>


<i>H</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x e</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Đặt

(

)



2


1


ln 1 <sub>1</sub>


ln ln
ì = +
ï <sub>ì</sub><sub>ï</sub> <sub>=</sub>
ï <sub>ï</sub>
ï <sub>ï</sub>
ï <sub>+ +</sub> <sub>Þ</sub>


í <sub>=</sub> í
-ï ï =
ï ï
ï + ï<sub>ỵ</sub> +
ïỵ
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>du</sub></i> <i><sub>dx</sub></i>


<i>x</i> <i>e</i>


<i>dv</i> <i>dx</i> <i><sub>v</sub></i>


<i>x</i> <i>x e</i> <i>x</i> <i>x e</i>


.


Suy ra


(

)

<sub>2</sub> 2


2


1 <sub>1</sub>


1 1 3 2


ln ln 2 ln 2



- +


= + =- + +


+ <i>x</i>

ò

+ <i>x</i> +


<i>x</i>


<i>H</i> <i>dx</i> <i>K</i>


<i>x</i> <i>x e</i> <i>x x e</i> <i>e</i> <i>e</i> <sub>.</sub>


Vậy 2 2


3 2 3 2


.


2ln 2 2ln 2


= - =- + + - =- +


+ +


<i>I</i> <i>H</i> <i>K</i> <i>K</i> <i>K</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>


Nhận xét. Bài toán có 2<sub> cái hay. Một là tại sao có sự phân tích được như thế ? Lý do gặp</sub>



những dạng bài 2
d

<i>P</i> <i>x</i>


<i>Q</i> <sub> ta phân tích </sub><i><sub>P</sub></i><sub>=</sub><i><sub>A Q</sub></i><sub>.</sub> 2<sub>+</sub> <sub>.</sub> <sub>+</sub> <sub>. '</sub>


<i>B Q C Q . Sau đó ta đi tìm A B C</i>, , <sub>. Chú</sub>


ý ở đây <i>A B C</i>, , có thể là hằng số, có thể là đa thức hoặc cũng có thể là một biểu thức hổn hợp.
Hai là tích phân <i>K</i><sub> ở trên thuộc dạng khơng tính được ở sơ cấp, may mắn là khi tính tích phân</sub>
<i>H</i> <sub> nó đã doi ra lượng tích phân </sub><i>- K</i><sub>, đây là ý đồ của người ra đề muốn làm khó chúng ta.</sub>


Tương tự như thế, ta xét đến câu b sau đây:


b) Ta có

(

)



(

) (

) (

)(

)



(

)



2 2


2 2


2 1 1


1+ + + - + + - +


=



+ +


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xe</i> <i>e</i> <i>x x e</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>xe</i>


<i>x e</i> <i>x e</i>




(

)(

)


(

)

2


1 1


1 - + .


= - +
+ <sub>+</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i>



<i>x e</i> <i><sub>x e</sub></i>


Do đó


(

)(

)


(

)



2 2 2


2


1 1 1


1 1
.
- +
= - +
+ <sub>+</sub>

ò

ò

ò


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x e</i> <i><sub>x e</sub></i>


Tính

(

)(

)



(

)


2
2
1


1- 1+
=
+


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>J</i> <i>dx</i>
<i>x e</i>


. Đặt

(

)



2
1
1 <sub>1</sub>
ìï = - <sub>ìï</sub> <sub></sub>
=-ï <sub>ï</sub>
ï <sub>ï</sub>
ï <sub>+</sub> <sub>Þ</sub> ï
í <sub>=</sub> í
-ï <sub>ï =</sub>
ï ï
ï + ïïỵ +
ïỵ
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>u</i> <i>e</i> <i><sub>dx</sub></i> <i><sub>e dx</sub></i>


<i>e</i>


<i>dv</i> <i>dx</i> <i><sub>v</sub></i>


<i>x e</i> <i>x e</i>


.
Suy ra
2
2
1 <sub>1</sub>
1
.

-=
-+

ò

+
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>J</i> <i>dx</i>


<i>x e</i> <i>x e</i>


Do đó



2 2 <sub>2</sub> 2


1


1 1 1


1


-= - +


-+ + +


ò

ò

<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>

ò

<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x e</i> <i>x e</i> <i>x e</i>




2 2 2 <sub>2</sub>


1


1 1 1



2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


1 1


1 1


1


1 1 1 1


.
2 1
ổ ử<sub>ữ</sub> <sub></sub>
-ỗ <sub>ữ</sub>

= - <sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>+

ỗ + + +
è ø
- - -
-= - + = =
-+ + + +

ò

ò

ò


ò

ò


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x e</i> <i>x e</i> <i>x e</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x e</i> <i>x e</i> <i>e</i> <i>e</i>


Vậy
2
2
1 1
2 1
-
-=
-+ +
<i>e</i> <i>e</i>
<i>I</i>


<i>e</i> <i>e</i><sub>.</sub>


</div>


<!--links-->

×