Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 11 năm 2017 trường thpt thạnh an lần 3 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.12 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 3_HK1)</b>


<b>CHƯƠNG 2- ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC KHỐI 11. LỚP 11….</b>


<b>1. Mục đích: Đánh giá khả năng nắm bắt và vận dụng kiến thức của học sinh sau khi học xong </b>
chương 2 đại số, phần đường thẳng và mặt phẳng trong học không gian,hai đường thẳng song song và
đường thẳng song song với mặt phẳng.


<b>2. Yêu cầu:</b>


 Biết cách vận dụng tổ hợp và các tính chất của tổ hợp để giải tốn.


 Sử dụng cơng thức nhị thức Niuton để khai triển và tìm số hạng trong khai triển nhị thức.
 Nhận biết và phân biệt được phép thử và biến cố. Biết mô tả không gian mẫu, tìm số phần tử


khơng gian mẫu, số phần tử của biến cố và tính xác suất của một biến cố.


 Nắm vững các tính chất của đường thẳng, mặt phẳng trong không gian, hai đường thẳng song
song, đường thẳng song song với mặt phẳng. Biết cách tìm giao tuyến, giao điểm, biết chứng
minh hai đường thẳng song song và đường thẳng song song với mặt phẳng.


 Vận dụng các kiến thức một cách tổng hợp.


<b>MA TRẬN KHUNG: </b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểuMức độ nhận thứcVận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b> <b>Tổng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNK</b>


<b>Q</b>



<b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNK</b>


<b>Q</b>


<b>TL</b>
<i><b>Chủ đề 1:Tổ hợp.</b></i> Câu


1,2 9,10Câu Câu 16 Câu 20


- Số câu hỏi 2 2 1 1 6


- Số điểm: 5% 2,5% 2,5% 2,5% 15%


<i><b>Chủ đề 2:Nhị thức </b></i>


<i><b>Niuton.</b></i> Câu 3 11, 12Câu Câu 17


- Số câu hỏi 1 2 1 1 4 1


- Số điểm: 2.5% 5% 15% 2,5% 10% 15%


<i><b>Chủ đề 3:Xác suất.</b></i> Câu


4,5 13, 14Câu


- Số câu hỏi 2 1 2 4 1


- Số điểm: 5% 10% 5% 10% 10%


<i><b>Chủ đề 4:Đường </b></i>


<i><b>thẳng và mặt </b></i>
<i><b>phẳng trong không </b></i>
<i><b>gian.</b></i>


Câu 6 Câu 18


- Số câu hỏi 1 1 1 2 1


- Số điểm: 2,5% 15% 2,5% 5% 15%


<i><b>Chủ đề 5:Hai </b></i>
<i><b>đường thẳng song </b></i>
<i><b>song.</b></i>


Câu 7 Câu 15


- Số câu hỏi 1 1 2


- Số điểm: 2,5% 2.5% 5%


<i><b>Chủ đề 6:Đường </b></i>
<i><b>thẳng song song </b></i>
<i><b>với mặt phẳng.</b></i>


Câu 8 Câu 19


- Số câu hỏi 1 1 1 2 1


- Số điểm 2,5% 10% 2,5% 5% 10%



<b>Tổng câu</b> 8 1 7 3 4 3 20 4


<b>Tổng điểm</b> 20% 10% 17,5% 40% 10% 2,5% 50% 50%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chủ đề</b> <b>Câu</b> <b>Mức</b>
<b>độ</b>


<b>Mô tả</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<b>Chủ đề 1:Tổ hợp.</b>


Câu 1 1 Vi t đế ược công th c t h pứ ổ ợ


Câu 2 1 Ch n k h c sinh t nhóm có n h c sinhọ ọ ừ ọ
Câu 9 2 Ch n k h c sinh t nhóm có n h c sinhọ ọ ừ ọ


Câu 10 2 Tính s tam giác t n đi m phân bi t trong đó khơngố ừ ể ệ
có 3 đi m nào th ng hàngể ẳ


Câu 16 3 Bài toán t h p th a mãn đi u ki n cho trổ ợ ỏ ề ệ ước
Câu 20 4 Bài toán ch nhỉ h p th a mãn đi u ki n cho trợ ỏ ề ệ ước


<b>Chủ đề 2:Nhị thức Niuton.</b>


Câu 3 1 Trong m t khai tri n nh th c có bao nhiêu s h ng?ộ ể ị ứ ố ạ
Câu 11 2 Tìm h s c a xệ ố ủ k<sub> trong khai tri n nh th c Niu-t n</sub><sub>ể</sub> <sub>ị ứ</sub> <sub>ơ</sub>
Câu12 2 Tìm s h ng khơng ch a x trong khai tri n nh th cố ạ ứ ể ị ứ



Niu-t nơ


Câu 17 3 Tính t ng các s h ng trong khiai tri n nh th c Niu-ổ ố ạ ể ị ứ
t nơ


<b>Chủ đề 3:Xác suất.</b>


Câu 4 1 Tính s kh năng x y ra khi tung con súc s c k l nố ả ả ắ ầ
Câu 5 1 Tính s ph n t c a KGM khi gieo con súc s c n l nố ầ ử ủ ắ ầ
Câu 13 2 Tính xác su t c đi nấ ổ ể


Câu 14 2 Tính xác su t c đi nấ ổ ể
<b>Chủ đề 4:Đường thẳng và</b>


<b>mặt phẳng trong không gian</b>


Câu 6 1 Các cách xác đ nh m t m t ph ngị ộ ặ ẳ


Câu 18 3 Bài toán t h p th a đi u ki n cho trổ ợ ỏ ề ệ ước


<b>Chủ đề 5:Hai đường thẳng</b>
<b>song song.</b>


Câu 7 1 V trí tị ương đ i gi a hai đố ữ ường th ng trong không ẳ
gian


Câu 15 2 Ch n phát bi u đúng v V trí tọ ể ề ị ương đ i gi a hai ố ữ
đường th ng trong không gianẳ


<b>Chủ đề 6:Đường thẳng song</b>


<b>song với mặt phẳng.</b>


Câu 8 1 Khi nào đường th ng song song v i m t ph ngẳ ớ ặ ẳ


Câu 19 3 Xác đ nh đị ược đường th ng song song v i m t ph ngẳ ớ ặ ẳ
<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN</b>


<b>Chủ đề 1:Tổ hợp.</b>


<b>Chủ đề 2:Nhị thức Niuton.</b> Câu 1 2 Tìm h s c a xệ ố ủ k<sub> trong khai tri n nh th c Niu-t n</sub><sub>ể</sub> <sub>ị ứ</sub> <sub>ơ</sub>
<b>Chủ đề 3:Xác suất.</b> Câu 2 1 Tính xác su t c đi n b ng công th cấ ổ ể ằ ứ


<b>Chủ đề 4:Đường thẳng và </b>


<b>mặt phẳng trong không gian</b> Câu 3a 2 Tìm giao tuy n c a hai m t ph ngế ủ ặ ẳ
<b>Chủ đề 5:Hai đường thẳng </b>


<b>song song.</b>


<b>Chủ đề 6:Đường thẳng song </b>
<b>song với mặt phẳng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THPT THẠNH AN</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>Đề thi gồm … trang</b>


<b>MƠN: TỐN – ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC LỚP 11A</b>



<i>Thời gian làm bài:45phút, không kể thời gian giao đề</i>


<b>A/ PHẦN TRẮC NGHỆM (5 điểm, gồm 20 câu từ câu 1 đến câu 20)</b>
<b>Câu 1.</b><i>Cnk</i><sub> bằng:</sub>


<b>A. </b><i>n</i>!<b>.</b> <b>B. </b>


!
(  )!. !


<i>n</i>


<i><b>n k k . </b></i> <b>C. </b>


!
(  )!


<i>n</i>


<i><b>n k .</b></i> <b>D. </b>


!
!


<i>n</i>
<i><b>k .</b></i>


<b>Câu 2. Một nhóm có 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh trong nhóm</b>
học sinh đó lên bảng làm bài tập?



<b>A. 3 .</b> <b>B. 5 .</b> <b>C. 15 .</b> <b>D. 8 .</b>


<i><b>Câu 3. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức </b></i>


5


1


<i>x </i> <sub>?</sub>


<b>A. </b>6<b>.</b> <b>B.</b>5<b>.</b> <b>C. 4 .</b> <b>D. 2 .</b>


<b>Câu 4. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra khi tung cùng lúc 3 con súc sắc đồng chất?</b>


<b>A. </b>18. <b>B. </b>216. <b>C. 12 .</b> <b>D. </b>9.


<b>Câu 5. Gọi T là phép thử “Gieo 1 con súc sắc hai lần”. Khơng gian mẫu của T có số phần tử là:</b>


<b>A. </b>36. <b>B. 12 .</b> <b>C. </b>10<b>.</b> <b>D. </b>30.


<b>Câu 6. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất: </b>


A. Ba điểm. B. Một điểm và một đường thẳng.


C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm.
<b>Câu 7. Xét các mệnh đề sau:</b>


1. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau.


2. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
3. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung.



Mệnh đề nào đúng ?


A.

1

2

đúng. B.

1

và 3 đúng. C. Chỉ 3 đúng. D. Cả

1

,

2

và 3 đều đúng.


<b>Câu 8. Cho các giả thiết sau, giả thiết nào sau đây kết luận đường thẳng </b>d / /(P)1 ?
A. d / / d1 2 và d / / (P)2 . B. <i>d</i>1

 

<i>P</i> .


C. d / / d1 2và d2 (P). D. d / / (Q)1 và (Q) / /(P).


<b>Câu 9. Một nhóm học sinh có 5 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ nhóm </b>
học sinh trên?


<b>A. 5 .</b> <b>B. 15 .</b> <b>C. 336 .</b> <b>D. 56 .</b>


<b>Câu 10. Từ các điểm , , , ,</b><i>A B C D E</i> khơng thẳng hàng, ta có thể lập được bao nhiêu tam giác?


<b>A. </b>10. <b>B.</b>60. <b>C.</b>120. <b>D.</b>6.


<b>Câu 11. Hệ số của </b><i>x trong khai triển nhị thức Niutơn </i>5


10


<i>1 x</i>


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 12. Số hạng không chứa x trong khai triển </b></i>


6
2 2



<i>x</i>
<i>x</i>


 




 


 <b><sub> là:</sub></b>


<b>A.</b>2 C .4 26 <b>B. </b>


4 4
6


<i>2 C</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b> 3 3


6


<i>2 C</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b> 2 2


6


<i>2 C</i> <b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 13. Cho một hộp kín trong có chứa 3 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh. Nhặt đồng thời ra 3 quả </b>
cầu. Xác suất để nhặt được 3 quả cầu có đủ cả 2 màu là:



<b>A. </b>
6


7 . <b>B. </b>


18


35 . <b>C. </b>


12


35 . <b>D. </b>


1
5 .


<b>Câu 14. Một chi đồn có 15 đồn viên trong đó có 8 nam và 7 nữ. Nguời ta chọn ra 4 đoàn viên của chi </b>
đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. Xác suất để bốn đồn viên được chọn có ít nhất 1 nữ là:


<b>A. </b>


4
7
4
15


<i>C</i>



<i>C</i>

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>



4
7
4
15


1

<i>C</i>



<i>C</i>




. <b>C. </b>


4
8
4
15


<i>C</i>



<i>C</i>

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


4
8
4
15


1

<i>C</i>



<i>C</i>





<b>.</b>
<b>Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:</b>


<b>A. Hai đường thẳng không cắt nhau và khơng song song thì chéo nhau.</b>
<b>B. Hai đường thẳng khơng song song thì chéo nhau.</b>


<b>C. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau.</b>
<b>D. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung. </b>


<b>Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào ngồi một dãy ghế dài có 7 chỗ </b>
ngồi sao cho nam nữ xen kẽ ?


<b>A. 288 .</b> <b>B. </b>

12

. <b>C. </b>

144

. <b>D. </b>7!.


<b>Câu 17. Tính tổng </b>  20  12  22 ... 22
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>S C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <sub> .</sub>


<b>A. </b><i>S </i>22<i>n</i><b>.</b> <b>B. </b><i>S </i>22<i>n</i> .1 <b>C. </b><i>S  .</i>2<i>n</i> <b>D. </b><i>S </i>22<i>n</i> <b> .</b>1


<b>Câu 18. Trong không gian cho 4 điểm khơng đồng phẳng, có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt</b>
phẳng phân biệt từ các điểm đó.


<b>A. </b>

2

. <b>B. 3 .</b> <b>C. </b>

4

. <b>D. 5 .</b>


<b>Câu 19. Cho hình chop </b><i>S ABCD</i>. . Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm của </i>, <i>SA</i> và <i>SC</i>. Khẳng định nào sau


đây đúng?


<b>A. </b><i>MN</i>/ /(<i><b>ABCD . B. </b></i>) <i>MN</i>/ /(SAB). <b>C. </b><i>MN</i>/ /(<i>SCD .</i>) <b>D. </b><i>MN</i>/ /(<i><b>SBC .</b></i>)


<b>Câu 20. Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Từ đó người ta chọn ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán </b>
3 tem thư ấy vào 3 bì thư đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như thế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm, gồm 3 câu từ câu 1 đến câu 3)</b>
<b>Đề 1</b>


<b>Câu 1.( 1,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa </b><i>x trong khai triển nhị thức </i>6 (2<i>x</i>)8<b>. </b>


<b>Câu 2. (1,0 điểm) Cho một hộp kín có chứa 5 bi đỏ, 4 bi xanh. Nhặt ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tính </b>
xác suất của các biến cố nhặt được 3 viên bi đỏ.


<b>Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành, <i>O</i>là giao điểm của <i>AC</i> và


<i>BD . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của SA</i><sub> và </sub><i>BC</i><sub>.</sub>


a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (<i>SAC và (</i>) <i>SBD .</i>)


b/ Chứng minh <i>SC</i>/ / (OMN).


(Vẽ hình 0,5 điểm)


<b>Đề 2</b>


<b>Câu 1.( 1,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa </b><i>x trong khai triển nhị thức </i>4 (x 3) 7<b>. </b>


<b>Câu 2. (1,0 điểm) Cho một hộp kín có chứa 5 bi đỏ, 4 bi xanh. Nhặt ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tính </b>


xác suất của các biến cố nhặt được 3 viên bi xanh.


<b>Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng, I là giao điểm của AC và BD</i>
. Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm của </i>, <i>SB và AD .</i>


a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (<i>SAC và (</i>) <i>SBD .</i>)


b/ Chứng minh <i>SD</i>/ / (OMN).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Trắc nghiệm</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đá
p


án B D A B A C C B D A C B A D D C A C A B


<b>Tự luận</b>
<b>Đề 1</b>


<b>Câu</b> <b>Nội Dung</b> <b>Điểm</b>


1


<i><b>Tìm hệ số của số hạng chứa </b><b>x trong khai triển nhị thức </b></i>6 (2<i>x</i>)8<i><b>.</b></i>
Số hạng thứ <i>k</i>1 (<i>k</i>8,<i>k</i><b>  trong khai triển </b>) (2<i>x</i>)8là:


8


1 82


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>


<i>T</i> <i>C</i>  <i>x</i>
 


0.5


Số hạng chứa <i>x khi </i>6 <i>k </i>6 0.25


6 2 6 6
7 82 112


<i>T</i> <i>C</i> <i>x</i>  <i>x</i> 0.5


Vậy hệ số của số hạng chứa <i>x là 112 </i>6 0.25


2


<i><b>Cho một hộp kín có chứa 5 bi đỏ, 4 bi xanh. Nhặt ngẫu nhiên đồng thời 3 viên </b></i>
<i><b>bi.Tính xác suất của các biến cố nhặt được 3 viên bi đỏ.</b></i>


Số phần tử của không gian mẫu là:


3
( ) 9


<i>n</i><sub></sub> <i>C</i> <sub>0.25</sub>



Gọi A là biến cố nhặt được 3 viên bi đỏ.


Số phần tử của không gian mẫu là: <i>n</i>(A) <i>C</i>53 0.25


Xác suất biến cố A là:


3
( ) 5


( ) 3


( ) 9


5
42


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>n</i> <i>C</i>


<i>P</i>


<i>n</i><sub></sub> <i>C</i>


   <sub>0.5</sub>


3



0.5


a


Ta có <i>S</i>(<i>SAC</i>) ( <i>SBD</i>) (1) 0.25


Mặt khác


( )


( )


<i>O AC</i> <i>SAC</i>


<i>O BD</i> <i>SBD</i>


 





 




0.25


( ) (SBD)


<i>O</i> <i>SAC</i>



   <sub>(2)</sub> <sub>0.25</sub>


Từ (1) và (2) suy ra (<i>SAC </i>) (SBD) SO 0.25


b


Ta có <i>OM</i> là đường trung bình của tam giác <i>SAC</i> 0.25


/ /


<i>MO SC</i>


 0.25


Mà <i>OM</i> (<i>OMN</i>) 0.25


Vậy <i>SC</i>/ /(<i>OMN </i>). 0.25


S


B


C
N
D


A


O


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đề 2</b>


Câu Nội Dung Điểm


1


<i><b>Tìm hệ số của số hạng chứa </b><b>x trong khai triển nhị thức </b></i>4 (x 3) 7<i><b>.</b></i>
Số hạng thứ <i>k</i>1 (<i>k</i>7,<i>k</i><b>  trong khai triển </b>) (<i>x </i>3)7là:


7


1 7 3


<i>k</i> <i>k k</i>
<i>k</i>


<i>T</i> <i>C x</i> 
 


0.5


Số hạng chứa <i>x khi </i>4 7 <i>k</i> 4 <i>k</i> 3 0.25


3 3 4 4
4 73 945


<i>T</i> <i>C</i> <i>x</i>  <i>x</i> 0.5



Vậy hệ số của số hạng chứa <i>x là </i>4 945 0.25


2


<i><b>Cho một hộp kín có chứa 5 bi đỏ, 4 bi xanh. Nhặt ngẫu nhiên đồng thời 3 viên </b></i>
<i><b>bi.Tính xác suất của các biến cố nhặt được 3 viên bi đỏ.</b></i>


Số phần tử của không gian mẫu là: <i>n</i>( ) <i>C</i>93 0.25
Gọi A là biến cố nhặt được 3 viên bi xanh.


Số phần tử của không gian mẫu là:


3
(A) 4


<i>n</i> <i>C</i> 0.25


Xác suất biến cố A là:


3
( ) <sub>4</sub>


( ) 3


( ) 9


1
21


<i>A</i>


<i>A</i>


<i>n</i> <i>C</i>


<i>P</i>


<i>n</i><sub></sub> <i>C</i>


   <sub>0.5</sub>


3


0.5


a


Ta có <i>S</i>(<i>SAC</i>) ( <i>SBD</i>) (1) 0.25


Mặt khác


( )


( )


<i>I</i> <i>AC</i> <i>SAC</i>


<i>I</i> <i>BD</i> <i>SBD</i>


 






 




0.25


( ) (SBD)


<i>I</i> <i>SAC</i>


   <sub>(2)</sub> <sub>0.25</sub>


Từ (1) và (2) suy ra (<i>SAC </i>) (SBD) SI 0.25


b


<i>Ta có IM là đường trung bình của tam giác SBD</i> 0.25


/ /


<i>MI</i> <i>SD</i>


 0.25


Mà <i>IM</i> (I<i>MN</i>) 0.25


Vậy <i>SD</i>/ /(<i>IMN </i>). 0.25



O
B


D <sub>C</sub> N


A
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1.</b><i>Cnk</i> bằng:


<b>A. </b><i>n</i>! <b>B.</b>


!
( )!. !


<i>n</i>


<i>n k k</i> <b><sub>C. </sub></b>


!
( )!


<i>n</i>


<i>n k</i> <b><sub>D. </sub></b>


!
!



<i>n</i>
<i>k</i>


<b>Giải.</b>
<b>Chọn B.</b>


<b>Ta có </b>


!
( )!. !
<i>k</i>


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n k k</i>





<b>Câu 2. Một nhóm có 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh trong nhóm</b>
học sinh đó lên bảng làm bài tập?


<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 15</b> <b>D. 8</b>


<b>Giải.</b>
<b>Chọn D.</b>



Số cách chọn 1 học sinh từ 8 học sinh là <i>C </i>81 8


<i><b>Câu 3. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức </b></i>


5


1


<i>x </i>
?


<b>A. </b>6 <b>B.</b>5 <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>Giải.</b>
<b>Chọn A.</b>


Có 5 1 6  <sub> số hạng trong khai triển nhị thức </sub>



5


1


<i>x </i>
.


<b>Câu 4. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra khi tung cùng lúc 3 con súc sắc đồng chất ?</b>


<b>A. </b>18<b> .</b> <b>B. </b>216<b> .</b> <b>C. 12 .</b> <b>D. </b>9<b> .</b>


<b>Giải.</b>


<b>Chọn D.</b>


Có 6.6.6 216


<b>Câu 5. Gọi T là phép thử “Gieo 1 con súc sắc hai lần”. Không gian mẫu của T có số phần tử là:</b>


<b>A. 36</b> <b>B. 12</b> <b>C. 10</b> <b>D. 30</b>


<b>Giải.</b>
<b>Chọn A.</b>


<b>Số phần tử của không gian mẫu là:</b>6.6 36


<b>Câu 6. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất : </b>
A. Ba điểm B. Một điểm và một đường thẳng
C. Hai đường thẳng cắt nhau D. Bốn điểm


<b>Giải.</b>
<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 7. Xét các mệnh đề sau :</b>


1. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.


2. Hai đường thẳng khơng cắt nhau và khơng song song thì chéo nhau.
3. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung


Mệnh đề nào đúng ?


A. 1 và 2 đúng B. 1 và 3 đúng


C. Chỉ 3 đúng D. Cả 1, 2 và 3 đều đúng


<b>Giải.</b>
<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 8. Cho các giả thiết sau, giả thiết nào sau đây kết luận đường thẳng d1 // (P) </b>
A. d1 // d2 và d2 // (P) B. <i>d</i>1

 

<i>P</i> 


C. d1 // d2 và d2<sub> (P)</sub> <sub>D. d1 // (Q) và (Q) // (P) </sub>


<b>Giải.</b>
<b>Chọn B.</b>


Đường thẳng song song với mặt phẳng khi chúng khơng có điểm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. 5</b> <b>B. 15</b> <b>C. 6720</b> <b>D. 56</b>
<b>Giải.</b>


<b>Chọn D.</b>


Số cách chọn 5 học sinh từ 8 học sinh là: <i>C </i>85 56<sub>.</sub>


<b>Câu 10. Từ các điểm , , , ,</b><i>A B C D E không thẳng hàng, ta có thể lập được bao nhiêu tam giác?</i>


<b>A.</b>10. <b>B.</b>60 . <b>C.</b>120 . <b>D.</b>6 .


<b>Giải.</b>
<b>Chọn A.</b>


Số tam giác được lập thành là: <i>C </i>53 10.



<b>Câu 11. Hệ số của </b><i>x trong khai triển nhị thức Niutơn </i>5


10


<i>1 x</i>


là:


<b>A. </b><i>A</i>105 <b><sub>B. 50</sub></b> <b><sub>C. 252</sub></b> <b><sub>D. 5</sub></b>


<b>Giải.</b>
<b>Chọn .</b>


Số hạng tổng quát trong khai triển là: 1 10
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>


<i>T</i><sub></sub> <i>C x</i>


Số hạng chứa <i>x khi </i>5 <i>k </i>5


5 5 5


6 10 252


<i>T</i> <i>C x</i> <i>x</i>


  


Vậy hệ số của <i>x trong khai triển là: </i>5 252.



<i><b>Câu 12. Số hạng không chứa x trong khai triển </b></i>


6
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 


 <b><sub> là</sub></b>


<b>A.</b>2 C .4 62 <b>B. </b>


4 4
6


<i>2 C</i> <b><sub>C.</sub></b> 3 3


6


<i>2 C</i> <b><sub>D. </sub></b> 2 2


6


<i>2 C</i>


<b>Giải.</b>
<b>Chọn .</b>



Số hạng tổng quát trong khai triển là:


2(6 )
1 10


2<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>T</i> <i>C x</i>


<i>x</i>



 


<i>Số hạng không chứa x khi 2(6</i> <i>k</i>) <i>k</i> 3<i>k</i> 12 <i>k</i>  4
4 4


5 62 480
<i>T</i> <i>C</i>


  


<i>Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: T</i>5 24<i>C</i>64 480<sub>.</sub>


<b>Câu 13. Cho một hộp kín trong có chứa 3 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh. Nhặt đồng thời ra 3 quả</b>
cầu. Xác suất để nhặt được 3 quả cầu có đủ cả 2 màu là



<b>A.</b>
6
7 <b><sub>B. </sub></b>
18
35 <b><sub>C. </sub></b>
12
35 <b><sub>D. </sub></b>
1
5
<b>Giải.</b>
<b>Chọn .</b>


Số phần tử của không gian mẫu là: <i>C</i>73


Số phần tử của biến cố nhặt được 3 quả cầu có đủ cả hai màu là: <i>C C</i>31. 42<i>C C</i>32. 14


Xác suất của biến cố là:


1 2 2 1
3 4 3 4


3
7


. . 6


7


<i>C C</i> <i>C C</i>



<i>C</i>






<b>Câu 14. Một chi đồn có 15 đồn viên trong đó có 8 nam và 7 nữ. Nguời ta chọn ra 4 đoàn viên của chi</b>
đồn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. Xác suất để bốn đồn viên được chọn có ít nhất 1 nữ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Số phần tử của khơng gian mẫu là: <i>C</i>154
Cách chọn 4 đồn viên khơng có nữ là: <i>C</i>84


Xác suất để 4 đồn viên được chọn có ít nhất 1 nữ là:


4
8
4
15


1

<i>C</i>



<i>C</i>




<b>Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:</b>


A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng khơng song song thì chéo nhau.



C. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung.


<b>Giải.</b>
<b>Chọn D.</b>


Hai đường thẳng khơng có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.


<b>Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào ngồi một dãy ghế dài có 7 chỗ</b>
ngồi sao cho nam nữ xen kẽ ?


<b>A. 288</b> <b>B. 12</b> <b>C. 144</b> <b>D. 7!</b>


<b>Giải.</b>
<b>Chọn C.</b>


Cách xếp 4 học sinh nữ là: 4! .
Cách xếp 3 học sinh nam là: 3! .


Số cách xếp nam nữ xen kẻ là: 4!.3! 24.6 144 


<b>Câu 17. Tính tổng </b> 20 12 22 ... 22
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>S C</i> <i>C</i> <i>C</i>   <i>C</i> <sub> .</sub>


<b>A.</b><i>S </i>22<i>n</i> <b>B. </b><i>S </i>22<i>n</i>1 <b><sub>C. </sub></b><i>S </i>2<i>n</i> <b><sub>D. </sub></b><i>S </i>22<i>n</i>1
<b>Giải.</b>



<b>Chọn A.</b>


Xét khai triển: (1 )2 20 12 22 2 ... 22 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>C</i> <i>C x C x</i> <i>C x</i>


      


Với <i>x </i>1 ta được : 22 20 12 22 ... 22


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


     


<b>Câu 18. Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng, có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt</b>
phẳng phân biệt từ các điểm đó.


A 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Giải.</b>


<b>Chọn C.</b>



Qua 3 điểm phân biệt và không thẳng hàng xác định duy nhất 1 mặt phẳng.
Vậy có nhiều nhất 4 mặt phẳng từ 4 điểm không đồng phẳng.


<b>Câu 19. Cho hình chop </b><i>S ABCD</i>. . Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm của </i>, <i>SA</i> và <i>SC</i>. Khẳng định nào sau
đây đúng?


<b>A.</b><i>MN</i>/ /(<i><b>ABCD </b></i>) <b>B. </b><i>MN</i>/ /(SAB) <b>C. </b><i>MN</i>/ /(<i>SCD</i>) <b>D. </b><i>MN</i>/ /(<i>SBC</i>)


<b>Giải.</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta có <i>MN</i> là đường trung bình của tam giác <i>SBD</i> nên <i>MN</i>/ /<i>BD</i>.
Vậy <i>MN</i> / /(<i>ABCD </i>)


<b>Câu 20. Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Từ đó người ta chọn ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán </b>
3 tem thư ấy vào 3 bì thư đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như thế?


<b>A.</b>1000 <b>B. </b>1200 <b>C. </b>200 <b>D. </b>220


<b>Giải.</b>
<b>Chọn B.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×