Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1.C 2.B 3.B 4.D 5.A 6.D 7.C 8.B 9.A 10.B
11.A 12.D 13.C 14.B 15.D 16.A 17.A 18.D 19.B 20.D
21.D 22.C 23.C 24.D 25.C 26.A 27.C 28.A 29.C 30.C
31.D 32.D 33.C 34.C 35.D 36.D 37.D 38.A 39.B 40.A
41.A 42.B 43.B 44.C 45.B 46.D 47.A 48.C 49.C 50.D
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
A. n<sub>3</sub>
A. <sub>y</sub><sub></sub> <sub>x</sub>4<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> . </sub><sub>2</sub> <sub>B. </sub><sub>y</sub><sub></sub> <sub>x</sub>4<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> . C. </sub><sub>2</sub> <sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> . </sub><sub>2</sub> <sub>D. </sub><sub>y</sub> <sub> </sub><sub>x</sub>4 <sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> . </sub><sub>2</sub>
Câu 3. Trong mặt phẳng cho tập hợp S gồm 10 điểm, trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao
nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S?
A. 720. B. 120. C. 59049. D. 3628800.
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số <sub>f x</sub>
x
là
A. e x 1 <sub>C</sub>
x
<sub> . </sub> <sub>B. </sub> <sub>e</sub> x 1 <sub>C</sub>
x
. C. e x 1 <sub>C</sub>
x
<sub> . </sub> <sub>D. </sub> <sub>e</sub> x 1 <sub>C</sub>
x
.
Câu 5. Phương trình <sub>7</sub>2x2 5x 4<sub></sub><sub>49</sub><sub> có tổng tất cả các nghiệm bằng </sub>
A. 5
2
. B. 1. C. 1 . D. 5
2.
Câu 6. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm A
A. 1 4 cos 2x C . B. 2 cos 2
2
x
x C
. C. 2 cos 2
2
x
x C
. D. 2 2 cos 2
2
x
x C
Câu 9. Trong không gian
của tam giác ABC là
A. 0; 1 1; .
3 3
B.
1 1
0; ; .
3 3
Câu 10. Với a , b là hai số dương tùy ý,
3
2
log a
b
bằng
A. 3loga2logb. B. 3loga2logb. C. 3
2 a b . D.
3
log log
2 a b .
Câu 11. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn
3
1
d 6
f x x
A. 1 . B. 11. C. 1. D. 10.
Câu 12. Cho hàm số y f x
A.
Câu 13. Cho hàm số f x liên tục trên
Số nghiệm thực của phương trình
2
f x là
A.
Câu 14. Hàm số <sub>f x</sub>
A.
x
x<sub></sub> . B.
2
2 5
x
x<sub></sub> . C.
1
2x<sub></sub>5 .ln 2. D.
2 .ln 2
2 5
x
x<sub></sub> .
Câu 15. Cho cấp số cộng
A. 20. B.
Câu 16. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình <sub>log(</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>4) 1</sub><sub> là </sub>
A. 1. B. 4. C. 5 . D. 1.
Câu 17. Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15
Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA a 3 (minh họa như
hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. <sub>a . </sub>3 <sub>B. </sub>3 3
4
a <sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>6a . </sub>3 <sub>D. </sub><sub>3a . </sub>3
Câu 19. Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số <sub>y</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>12</sub><sub>x</sub><sub> trên đoạn </sub><sub>1</sub>
. Khi đó tổng M m có giá trị là một số thuộc khoảng dưới đây:
A. (0; 2). B. (39;42). C. (3;5). D. (59;61).
Câu 20. Cho hàm số bậc ba y f x
hàm số y f x
A. 3. B. 2.
C. 4. D. 5.
Câu 21. Với a b, là các số thực tùy ý lớn hơn 1, ta có log<sub>ab</sub>a bằng
A. 1
log<sub>a</sub>b. B. 1 log ab. C. 1 log ab. D.
1
1 log <sub>a</sub>b.
Câu 22. Hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có AB a 2,BC a và AA Góc giữa đường thẳng a. AC
và mặt phẳng
A. <sub>60 .</sub>o <sub>B. </sub><sub>90 .</sub>o <sub>C. </sub><sub>30 .</sub>o <sub>D. </sub><sub>45 .</sub>o
Câu 23. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 và thiết diện qua trục của hình trụ này là một hình
vng. Thể tích V
A. 32 2
Câu 24. Tìm tập nghiệm của bất phương trình <sub>2</sub>
5
log (x 4) 1 0.
A. 13;
2
<sub></sub>
. B.
13
;
2
<sub></sub>
. C.
13
4;
2
.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
của
A. I
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
A. 2x2y3z17 0 . B. 4x3y z 26 0 .
C. 2x2y3z17 0 . D. 2x2y3z11 0 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz ,cho A
Câu 28. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <sub>2</sub> 1
2
x
y
x x
.
A. x . 1 B. x 2;x1. C. x 1;x2. D. x 1;x1.
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
A. 3x2y z . B. 3 0 x y z . C. 32 0 x2y z . D. 3 0 . x y 0
Câu 30. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 12 2<sub>2</sub>
A. 2. B. 1. C. 6. D. 3.
Hướng dẫn:
Phương trình log 12 2<sub>2</sub>
2
x x x
x
2 8
2 4
x
x
3
2
x
x
Tích tất cả các nghiệm 3.2 6 .
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
mặt phẳng
IB bằng?
A. 4 . B. 2 . C. 6. D. 3.
Hướng dẫn: Ta có
2 2 2
1 2 ( 2) 1
,( ) 2 3
1 1 ( 1)
d A P
. Tương tự
2 3
3
d B P
Suy ra
,( )
3
,( )
d A P
IA
IBd B P
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm H
, ,
Ox Oy Oz tại A B C, , sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng P
là
A. P : 3x y 2z . 11 0 B. P : 3x2y z 10 0 .
C. P x: 3y2z13 0 . D. P x: 2y3z14 0 .
Hướng dẫn: Do tứ diện OABC có ba cạnh OA OB OC, , đơi một vng góc nên nếu H là trực tâm
Vậy mặt phẳng P đi qua điểm H
<sub>P</sub> <sub>:</sub> <sub>x</sub><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>2</sub>
Câu 33. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình <sub>4</sub>x<sub></sub><sub>m</sub><sub>.2</sub>x1<sub></sub><sub>3</sub><sub>m</sub><sub> </sub><sub>3 0</sub><sub> có hai nghiệm trái </sub>
dấu.
A.
Hướng dẫn: Phương trình <sub>4</sub>x<sub></sub><sub>m</sub><sub>.2</sub>x1<sub></sub><sub>3</sub><sub>m</sub><sub> </sub><sub>3 0 1</sub>
Đặt <sub>t</sub><sub></sub>2x<sub>, </sub>
Phương trình
mãn 0 t<sub>1</sub> 1 t<sub>2</sub>
2
1 2
3 3 0
3 3 0
0
1 1 0
m m
m
m
t t
<sub> </sub>
<sub></sub>
1 2 1 2
1
. 1 0
m
t t t t
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
1
3 3 2 1 0
m
m m
<sub> </sub> <sub> </sub>
1
2
m
<sub></sub>
m
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A
M x y z nằm trên mặt phẳng Oxysao cho MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
0 0 0
P x y . z
A. P . 3 B. P . 0 C. P . 3 D. P . 6
Hướng dẫn: Gọi G
Do đó MA MB MC nhỏ nhất khi MG nhỏ nhất M là hình chiếu vng góc của G lên
M
x<sub>0</sub>y<sub>0</sub>z<sub>0</sub> 3
Câu 35. Cho hàm số y f x
Hàm số
3
x
y g x f x x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
Hướng dẫn: Ta có y g x
Xét <sub>2</sub> <sub>2</sub>
6 2 2 4
2 (6 2 ) 0 (6 2 ) 0
2 3
6 2 0 3
6 8 0 6 8 0
2 4 2 4
x x
f x f x
x
x x
x x x x
x x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
. Chọn D.
Câu 36. Cho hàm số f x( ) xác định và liên tục trên
2
1
x
. Tính
3
1
( )
I
A. 3ln 3 2 B. 3ln 3 3 C. 3ln 3 2 D. 3ln 3 4
Hướng dẫn: Ta có f x( ) 1 C f x( ) lnx Cx D
x
do x . 0
Ta có (1) 1 2 ( ) ln 2 1
(2) ln 2 2 3 ln 2 1
f C D C
f x x x
f C D D
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
.
Khi đó
3 3 3
3
1
1 1 1
( ) ln (2 1) ln 6 3ln 3 4
I
Câu 37. Tích phân
2
1
ln( 3) ln 2 ln 5
x x dx a b c
A. 30 . B. 10 . C. 20 . D. 15 .
Đặt <sub>2</sub>
1
ln( 3) <sub>3</sub>
9 1
( 3)( 3)
2 2
du dx
u x <sub>x</sub>
dv xdx x
v x x
<sub></sub>
(điều chỉnh hệ số tựu do để là triệt tiêu bớt mẫu số)
2 3
2 2 2
2
1 1 1 1
9 1 5 1 1
ln( 3) ln( 3) ( 3) ln 5 8ln 2 3
2 2 2 2 2
x
x x dx x x dx x x
<sub></sub> <sub></sub>
3 <sub>8ln 2</sub> 5<sub>ln 5</sub>
4 2
. Vậy 3.8. 5 15
4 2
abc <sub></sub> <sub></sub>
.
Câu 38. Cho hàm số f x Đồ thị của hàm số
một phần của parabol <sub>y ax</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>bx c</sub><sub></sub> <sub>). Biết </sub> <sub>f</sub>
A. 31
6
B. 37
6
C. 33
6
D. 29
6
Hướng dẫn: Xác định Parabol <sub>y</sub><sub> </sub><sub>x</sub>2 <sub>4</sub><sub>x</sub><sub> . </sub><sub>3</sub>
Tìm hàm:
2 <sub>4</sub> <sub>3,</sub> <sub>1</sub>
( ) 2 2, 1 0
2, 0
x x x
f x x x
x x
<sub></sub>
rồi dùng tính liên tục của hàm số điều chỉnh hệ số tự do dẫn
đến
2
2
2
2
2 3 , 1
3
7
( ) 2 , 1 0
3
7
2 , 0
2 3
x
x x x
f x x x x
x
x x
<sub></sub>
f f .
Câu 39. Cho hàm số y f x
Tích phân
1
0
5 3
I
A. 0,6. B. 1,8. C. 45. D. 15.
Hướng dẫn: Đặt 5 3
5
dt
t x dx. Đổi cận dẫn đến
2 2
3 3
1 1
( ) ( )
5 5
I f t dt f x dx
Hàm số nghịch biến trên
( ) 0 1; 2
Từ đó
2 1 2 1 2
3 3 1 3 1
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
( 1) ( 3) (2) ( 1) 0 6 3 0 9
f f f f
. Vậy
2
3
1 <sub>( )</sub> 9 <sub>1,8</sub>
5 5
I f x dx
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
4 log x log x m có hai nghiệm 0
phân biệt thuộc khoảng
A. 0 1
4
m
B. 0 1
4
m
C. 1
4
m D. 1 0
4 m
Hướng dẫn: Ta có:
2
4 log x log x m 0 log x log x m 1
Đặt tlog<sub>2</sub>x với t
Xét <sub>f t</sub>
2
f t t f t t
Bảng biến thiên
t 1
2
0
'
f t 0
f t
0
1
4
Dựa vào bảng biến thiên 1 0 0 1
4 m m 4
.
Câu 41. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của
phương trình f f x
A. 7 B. 3 C. 6 D. 9
Hướng dẫn:
Đặt t f x( )phương trình trở thành:
2
( ) 0
2
<sub></sub>
t
f t t t
t
vì đồ thị f t( ) cắt đường thẳng y = t tại ba
điểm có hồnh độ t 2;t0;t2. Vậy
( ) 2 1; 2
( ) 0 0; ( 2; 1); (1; 2).
( ) 2 1; 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
f x x x
f x x x a x b
Câu 42. Cho hình trụ có các đáy là 2 hình trịn tâm O và O, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên
đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B sao cho AB2a. Thể
tích khối tứ diện OO AB theo a là.
A.
3
3
6
a
V . B.
3
3
12
a
V . C.
3
3
8
a
V . D.
3
3
4
a
V .
Hướng dẫn:
.
Kẻ đường sinh AA . Gọi D là điểm đối xứng với A qua O và H là hình chiếu của B trên
đường thẳng A D .
Do BH A D BH , AABH (AOO A ).
Tính <sub>A B</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>AB</sub>2<sub></sub><sub>A A</sub><sub></sub> 2 <sub></sub><sub>a</sub> <sub>3</sub><sub></sub><sub>BD</sub><sub></sub> <sub>A D</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>A B</sub><sub></sub> 2 <sub></sub><sub>a</sub><sub> và </sub><sub></sub><sub>O BD</sub><sub></sub> <sub> đều nên </sub> 3
2
a
BH .
Ta có 2
2
AOO
a
S . Suy ra thể tích khối tứ diện OO AB là:
3
3
12
a
V .
Câu 43. Trong nhóm 60 học sinh có 30 học sinh thích học Tốn, 25 học sinh thích học Lý và 10 học sinh
thích cả Tốn và Lý. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ nhóm này. Xác suất để được học sinh này thích
học ít nhất là một mơn Tốn hoặc Lý?
A. 4
5. B.
3
4. C.
2
3. D.
1
2.
Hướng dẫn:
Gọi A là tập hợp “học sinh thích học Tốn”
Gọi B là tập hợp “học sinh thích học Lý”
Gọi C là tập hợp ” học sinh thích học ít nhất một mơn “
Ta có n C
Vậy xác suất để được học sinh này thích học ít nhất là một môn Toán hoặc Lý là:
60 4
n C
P C
n
.
Câu 44. Cho
1
5
5
0
ln 3 ln 2
2
x
dx
a b c e
e
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn:
Đặt
5 <sub>2</sub> <sub>5</sub> 5 1
5 2
x x
t e dt e dx dx dt
t
.
Đổi cận: x và 0 t 3 <sub>x</sub><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>t e</sub>5 <sub>2</sub><sub>. </sub>
5
5 5 <sub>2</sub>
1 2 2
5
5
3
0 3 3
1 1 1 1 1 1 1 1
ln ln 3 ln 2
2 5 2 10 2 10 2 2 10 10
e
e e
x
dx dt t
dt e
e t t t t t
Suy ra 1, 1 , 1 4 5 5 2
2 10 10
a b c a b c .
Câu 45. Cho hàm số y f x
Bất phương trình <sub>f x</sub>
A. m f
Hướng dẫn:
BPT đã cho tương đương: <sub>f x</sub>
Xét hàm số <sub>g x</sub>
với mọi x
g x<sub></sub> <sub></sub> f x<sub></sub> <sub></sub> e <sub>, do </sub><sub>f x</sub><sub></sub>
Nên g x
Để BPT (*) có nghiệm trên
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình <sub>x</sub>6<sub></sub><sub>6</sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>mx</sub>3<sub></sub>
đúng với mọi số thực x.
A. 4. B. 3. C. Vô số. D.5 .
Hướng dẫn:
Ta có: <sub>x</sub>6<sub></sub><sub>6</sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>mx</sub>3<sub></sub>
2 3 2 1 3 1 2 1
x x mx mx f x f mx
Trong đó f x
f x f mx x mx x mx x m m
Chọn D
A. 77.
B. 21.
7
a
C. 21.
14
a
D. 14.
8
a
Hướng dẫn:
Chọn A
Do CIAB nên ta dựng hình chữ nhật AIHM . Vẽ HK SM tại K
Khi đó HK
Ta có: CI AM// nên CI//
AHI
vuông tại
2
2
2 2 3 7
2 4 4
a a a
IAH AI HI <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
AHS
vuông cân tại 7
4
a
H SH AH
SHM
vuông cân tại 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 16<sub>2</sub> 4<sub>2</sub> 44<sub>2</sub> 77
7 7 22
a
H HK
HK SH HM a a a
.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho biết đường cong
A đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng
A. 45 .
Hướng dẫn:
Gọi
S
R d .
Mà d I
Từ đó IA R
Suy ra điểm I x y z
Tập hợp tâm của mặt cầu
đường trịn có bán kính <sub> </sub>
1
2 2
2 2 <sub>;</sub> <sub>2 3</sub> <sub>3</sub> <sub>3.</sub>
S
R R d A P
Vậy diện tích của hình phẳng cần tính là 2
Câu 49. Cho hàm số
và có đồ thị hàm số
,
A. 4 ln15 . B. 2 ln15 . C. 3 ln15 . D. ln15.
Hướng dẫn:
Ta có đồ thị hàm số
2 1
y f x
x
.
Ta có
1
ln(2 1) ,
2 2
( ) d d ln 2 1
1
2 1
ln(1 2 ) ,
2
x A x
f x f x x x x C
x
x B x
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Do f
Suy ra
1
ln(2 1) 2,
2
1
ln(1 2 ) 1,
2
x x
f x
x x
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. Vậy
Câu 50. Cho khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' có thể tích bằng 48. Gọi M là trung điểm cạnh AB. Mặt phẳng
A. 24. B. 12. C. 7. D. 14.
Hướng dẫn:
Gọi K là giao điểm của B M' và AA',
A K và 1
' ' ' ' ' 2
KN KA KM AM
Ta có: .
. ' ' '
1
. .
' ' ' 8
K AMN
K A B D
KA KM KN
V
V KA KB KD . ' ' ' . ' 'D'
7 7 1 1
. . . '. ' '. ' '
8 8 3 2
AMN A B D K A B KA A B A D
7 1 1 7
. . .2 '. ' '. ' ' <sub>. ' ' ' '</sub> 14
8 3 2 AA A B A D 24