Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia có đáp án chi tiết môn hóa học năm 2017 trường thpt chu văn an lần 1 | Đề thi đại học, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.96 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD  ĐT </b>
<b>TỈNH QUẢNG TRỊ</b>
<b>THPT CHU VĂN AN</b>
<i>(Đề thi có 40 câu / 4 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017</b>
<b>Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề</i>


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :


H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.


<b>Câu 1: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al</b>2(SO4)3, thu được sản phẩm có:


<b> A. Một chất khí và hai chất kết tủa.</b> <b>B. Một chất khí và khơng chất kết tủa.</b>
<b> C. Một chất khí và một chất kết tủa.</b> <b>D. Hỗn hợp hai chất khí.</b>


<b>Câu 2: Để phân biệt các dung dịch: CaCl</b>2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?


<b> A. NaNO</b>3 <b>B. NaOH</b> <b>C. NaHCO</b>3 <b>D. NaCl</b>


<b>Câu 3: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?</b>


<b> A.C</b>17H35<b>COONa </b> <b>B. C</b>17H33COONa <b>C. C</b>15H31COONa <b>D. C</b>17H31COONa


<b>Câu 4: Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?</b>


<b>A. amilozơ và amilopectin.</b> <b>B. anilin và alanin.</b>



<b>C. vinyl axetat và metyl acrylat.</b> <b>D. etyl aminoaxetat và -aminopropionic.</b>
<b>Câu 5: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là.</b>


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 6: Nhận định nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Dùng dung dịch Na</b>2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng tồn phần.


<b>B. Na</b>2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng.


<b>C. Dùng dung dịch Na</b>2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy.


<b>D. Na</b>2CO3 là ngun liệu chính dùng trong y học, cơng nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.


<b>Câu 7: Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl</b>3 và z mol HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu


được dung dịch X và còn lại t mol kim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là.


<b>A. 2x = y + z + t</b> <b>B. x = y + z – t</b> <b>C. x = 3y + z – 2t</b> <b>D. 2x = y + z + 2t</b>
<b>Câu 8: Đồng phân của glucozơ là:</b>


<b> A. Xenlulozơ</b> <b>B. Fructozơ</b> <b>C. Saccarozơ</b> <b>D. Sobitol</b>


<b>Câu 9: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C</b>2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào


dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:


<b> A. 30,6</b> <b>B. 27,0</b> <b>C. 15,3</b> <b>D. 13,5</b>



<b>Câu 10: Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO</b>3)2 cần dùng hết 430 ml


dung dịch H2SO4<b> 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H</b>2, đồng thời thu


<b>được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối</b>
<b>khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:</b>


<b> A. 25,5%</b> <b>B. 18,5%</b> <b>C. 20,5%</b> <b>D. 22,5%</b>


<b>Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?</b>


<b> A. H</b>2N(CH2)6NH2 <b>B. CH</b>3NHCH3


<b>C. C</b>6H5NH2 <b>D. CH</b>3CH(CH3)NH2


<b>Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.


(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.


(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.


(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.


Số thí nghiệm cuối cùng cịn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Khối lượng kết tủa


<b>A. 2 B. 1 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3</b>



<b>Câu 13: Sục 13,44 lít CO</b>2<b> (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)</b>2 1,5M và NaOH 1M. Sau


<b>phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl</b>2


1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. 66,98</b> <b>B. 39,4</b> <b>C. 47,28</b> <b>D. 59,1</b>


<b>Câu 14: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được</b>
với dung dịch AgNO3 ?


<b> A. Fe, Ni, Sn</b> <b>B. Zn, Cu, Mg</b> <b>C. Hg, Na, Ca</b> <b>D. Al, Fe, CuO</b>
<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng ? </b>


<b> A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phịng hóa.</b>
<b> B. Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng thuận nghịch.</b>


<b> C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.</b>
<b> D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.</b>


<b>Câu 16: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch</b>
H2SO4<b> (lỗng, dư), thấy thốt ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.</b>


<b>A. NaHSO</b>4 và Ba(HCO3)2. <b>B. Ba(HCO</b>3)2 và Ba(OH)2.


<b>C. Na</b>2CO3 và BaCl2. <b>D. FeCl</b>2 và AgNO3.


<b>Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na</b>2<b>O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a </b>


mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:



Giá trị m là.


<b>A. 21,4 gam</b> <b>B. 22,4 gam</b> <b>C. 24,2 gam</b> <b>D. 24,1 gam</b>


<b>Câu 18: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic.
(2) Glucozơ, fructozơ là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thủy phân được.


(3) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit.
(4) Trong phân tử saccarozơ gốc -glucozơ và gốc -glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(5) Tinh bột là chất rắn vơ định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước.


(6) Phân tử amilozơ và amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là.


<b>A. 5</b> <b>B. 4</b> <b>C. 6</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 19: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?</b>
<b> A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.</b>


<b>B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.</b>


<b>C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.</b>
<b>D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.</b>


<b>Câu 20: Cho 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO</b>3 x (mol/l) và Cu(NO3)2


<b>y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20,0 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH</b>


<b>dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối</b>
lượng khơng đổi thu được 7,6 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Tỉ lệ x : y là


<b>A. 4 : 5</b> <b>B. 2 : 3</b> <b>C. 1 : 1</b> <b>D. 1 : 3</b>


<b>Câu 21: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri</b>
<b>của axit stearic và oleic. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa</b>
0,12 mol Br2<b>. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối lượng phân tử của X là.</b>


<b>A. 886</b> <b>B. 888</b> <b>C. 884</b> <b>D. 890</b>


<b>Câu 22: Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,74 mol


HNO3<b> (dùng dư), thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y hịa tan tối đa x gam bột Cu.</b>


Số mol CO2
0,4


23,64


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x
là.


<b>A. 17,28 gam</b> <b>B. 9,60 gam</b> <b>C. 8,64 gam</b> <b>D. 11,52 gam</b>


<b>Câu 23: Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hồn</b>
tồn X ln thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau


(đúng với tỉ lệ mol các chất).
(1) X + 2H2



0


Ni,t


   Y (2) X + 2NaOH  t0 Z + X1 + X2


Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 1700C không thu


<b>được anken. Nhận định nào sau đây là sai?</b>


<b>A. X, Y đều có mạch khơng phân nhánh.</b> <b>B. Z có cơng thức phân tử là C</b>4H2O4Na2.


<b>C. X</b>2 là ancol etylic. <b>D. X có cơng thức phân tử là C</b>7H8O4.


<b>Câu 24: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO</b>3)2 bằng điện cực trơ, màng


ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy
khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng
tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Giá trị m là.</sub>


<b>A. 2,80 gam</b> <b>B. 4,20 gam</b> <b>C. 3,36 gam</b> <b>D. 5,04 gam</b>


<b>Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO</b>2 và 1,08 gam H2O.


<b>Công thức phân tử của X là.</b>


<b>A. C</b>8H8O2 <b>B. C</b>6H8O2 <b>C. C</b>4H8O2 <b>D. C</b>6H10O2


<b>Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa trimetylamin và hexametylenđiamin cần dùng</b>


0,715 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2<b>. Mặt khác cho 24,54 gam X trên tác dụng với dung</b>


<b>dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là.</b>


<b>A. 39,14 gam</b> <b>B. 33,30 gam</b> <b>C. 31,84 gam</b> <b>D. 35,49 gam</b>


<b>Câu 27: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:</b>
(a) 2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O


(b) 2FeO + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O


(c) Fe(OH)2 + H2SO4  FeSO4 + 2H2O


(d) 2Fe3O4 + 10H2SO4  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O


Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là.


<b>A. (d)</b> <b>B. (c)</b> <b>C. (a)</b> <b>D. (b)</b>


<b>Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:</b>


<b>- Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng.


<b>- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4.


<b>- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl</b>3.


<b>- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl</b>3.


Số trường hợp ăn mịn điện hóa là:



<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 29: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H</b>2SO4 đặc.


Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:


<b>A. 50%.</b> <b>B. 66,67%.</b> <b>C. 65,00%.</b> <b>D. 52,00%.</b>


<b>Câu 30: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất</b>
được dùng để thực hiện phản ứng này là:


<b>A. Saccarozơ.</b> <b>B. Andehit axetic.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Andehit fomic.</b>
<b>Câu 31: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H</b>2SO4 10% thu


<b>được dung dịch Y và 3,36 lít khí H</b>2<b> (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là:</b>


<b>A. 152 gam</b> <b>B. 146,7 gam </b> <b>C. 175,2 gam .</b> <b>D. 151,9 gam </b>


<b>Câu 32: Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi chiếm</b>
<b>21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối.</b>
<b>Giá trị của m là:</b>


<b>A. 86,16</b> <b>B. 90,48</b> <b>C. .83,28</b> <b>D. 93,26</b>


<b>Câu 33: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (M</b>X > MY > MZ<b>). Đốt cháy 0,16 mol X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 gam</b>
hai muối của alanin và valin. Biết nX < nY<b>. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với :</b>



<b>A. 12</b> <b>B. 95</b> <b>C. 54</b> <b>D. 10</b>


<b>Câu 34: Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm</b>
tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phịng hóa
hồn tồn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là:


<b>A. C</b>2H4(COO)2C4H8 <b>B. C</b>4H8(COO)2C2H4 <b>C. CH</b>2(COO)2C4H8 <b>D. C</b>4H8(COO)C3H6


<b>Câu 35: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO</b>3<b> thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe</b>


<b>(dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Dung dịch Y có</b>
chứa chất tan là:


<b>A. Fe(NO</b>3)3. <b>B. Fe(NO</b>3)2.


<b>C. Fe(NO</b>3)2, Cu(NO3)2. <b>D. Fe(NO</b>3)3, Fe(NO3)2.


<b>Câu 36: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với ?</b>


<b>A. nước muối.</b> <b>B. nước.</b> <b>C. giấm ăn.</b> <b>D. cồn.</b>


<b>Câu 37: Dung dịch Fe</b>2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ?


<b>A. NaOH.</b> <b>B. Ag.</b> <b>C. BaCl</b>2. <b>D. Fe.</b>


<b>Câu 38: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH</b>2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng


<b>vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng ?</b>



<b>A. 117.</b> <b>B. 89.</b> <b>C. 97.</b> <b>D. 75.</b>


<b>Câu 39: Tính chất nào khơng phải là tính chất vật lý chung của kim loại ?</b>


<b>A. Tính cứng.</b> <b>B. Tính dẫn điện.</b> <b>C. Ánh kim.</b> <b>D. Tính dẻo.</b>
<b>Câu 40: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b>A. Saccarozơ.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Tinh bột.</b> <b>D. Xenlulozơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---HẾT---PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI </b>



<b>ĐỀ THI THỬ THPT CHU VĂN AN – QUẢNG TRỊ LẦN 1</b>



<b>Câu 1: Chọn C.</b>


- Thứ tự phản ứng xảy ra như sau:


Ba + 2H2O   Ba(OH)2 + H2↑ (1)


Ba(OH)2 + Al2(SO4)3<sub> </sub><sub></sub> Al(OH)3 trắng keo + BaSO4 trắng (2)


2Al(OH)3 + Ba(OH)2   Ba(AlO2)2 + 4H2O (3)


- Hay có thể viết gọn lại: 




     


d­ 2 2 4 3 4 2 2



5Ba 4H O Al (SO ) 3BaSO 2BaAlO 4H


Vậy sản phẩm thu được có một chất khí (H2) và một chất kết tủa (BaSO4).


<b>Câu 2: Chọn C.</b>


CaCl2 HCl Ca(OH)2


<b>A. NaNO</b>3 Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng


<b>B. NaOH</b> Không phản ứng Không hiện tượng Không phản ứng


<b>C. NaHCO</b>3 Không phản ứng Thốt khí khơng màu Kết tủa trắng


<b>D. NaCl</b> Khơng phản ứng Không phản ứng Không phản ứng


<b>Câu 3: Chọn A. </b>


- Phản ứng: (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH
0


t


  3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3


Tristearin Natri sterat (X) Glixerol
<b>Câu 4: Chọn C</b>


- Đồng phân là những chất có cùng cơng thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.



<b>A. Sai, Amilozơ và amilopectin đều là thành phần của tinh bột có cơng thức là (C</b>6H10O5)n nhưng phân


tử khối của amylopectin lớn hơn nhiều so với amilozơ.


<b>B. Sai, Anilin (C</b>6H5NH2) và alanin (CH3CH(NH2)COOH) có cơng thức phân tử khác nhau.


<b>C. Đúng, Vinyl axetat (CH</b>3COOCH=CH2) và metyl acrylat (CH2=CHCOOCH3) có cùng cơng thức


phân tử.


<b>D. Sai, Etyl aminoaxetat (CH</b>3COOC2H5) và -aminopropionic (CH3CH(NH2)COOH) có cơng thức


phân tử khác nhau.
<b>Câu 5: Chọn D</b>


- Có 6 đồng phân của X là: GGA ; GAG ; AGG ; AGA ; AAG ; GAA.
<b>Câu 6: Chọn D</b>


 Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca2+<sub> và Mg</sub>2+<sub> trong nước cứng. Vì vậy</sub>


Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cữu và toàn phần:


2 2


3 3


Mg  CO  MgCO





   và Ca2CO32  CaCO3


 Ứng dụng của Na2CO3:


- Nguyên liệu trong cơng nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phịng , giấy dệt và điều chế muối khác.
- Tẩy sạch vết mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn , tráng kim loại.


- Công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa.
<b>Câu 7: Chọn D</b>


- Vì sau phản ứng cịn kim loại dư nên Fe chỉ bị oxi hóa lên Fe2+<sub>.</sub>
3


BT: e


Fe FeCl HCl


2n n n 2.(x t) y z 2x y z 2t


            


<b>Câu 8: Chọn B.</b>
<b>Câu 9: Chọn D.</b>


- Ta có:  CO2  CaCO3    


glucoz¬ glucoz¬


n n



n 0,075mol m 0,075.180 13,5(g)


2 2


<b>Câu 10: Chọn C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2 4 2
2


BTKL X H SO NO H Z


H O m 98n 30n 2n m


n 0, 26 mol


18


   


    


2 4 2 2 4


3 2
4


NO


BT:H H SO H O H NH



Cu(NO )
NH


n n


2n 2n 2n


n 0,02 mol n 0,04 mol


4 2







 


       


<b>- Ta có </b> H SO2 4 NH<sub>4</sub> NO H2


O(trong X) FeO


2n 10n 4n 2n


n n 0,08mol


2





  


  


<b>- Xét hỗn hợp X ta có: </b> 2 4


3 2


Al Zn NO H <sub>NH</sub> <sub>Al</sub>


Zn


Al Zn X FeO Cu(NO )


3n 2n 3n 2n 8n 0,6 <sub>n</sub> <sub>0,16 mol</sub>
n 0, 06 mol
27n 65n m 72n 188n 8, 22




    


  







 




    


 




Al 27.0,16


%m .100 20,09


21,5


  


<b>Câu 11: Chọn B.</b>


- Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc
hidrocacbon do vậy chỉ có CH3NHCH3 là amin bậc 2.


<b>Câu 12: Chọn A.</b>


(a) Cu(dư) + 2Fe(NO3)3   Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2


(b) CO2 (dư) + NaOH   NaHCO3



(c) Na2CO3 (dư) + Ca(HCO3)2   CaCO3 + 2NaHCO3 (ngồi ra cịn Na2CO3 dư)


(d) Fe dư + 2FeCl3   3FeCl2


Vậy có 2 thí nghiệm dung dịch thu được chỉ chứa 1 muối tan là (b), (d).
<b>Câu 13: Chọn D.</b>


- Khi cho 0,6 mol CO2<b> tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)</b>2 và 0,2 mol NaOH:


Vì   <sub>2</sub>    2    <sub>2</sub>       <sub>2</sub> 2 


3 3 3


BT: C
OH


CO <sub>OH</sub> <sub>CO</sub> <sub>OH</sub> CO <sub>HCO</sub> CO <sub>CO</sub>


n


n n n n n 0, 2 mol n n n 0, 4 mol


2


<b>- Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl</b>2 và 0,3 mol KOH thì:


  


  2   



3 3 2


0,3mol 0,54 mol


0,4 mol 0,3mol


HCO OH Ba BaCO H O


 mBaCO<sub>3</sub> 0,3.19759,1(g)
<b>Câu 14: Chọn A.</b>


- Các kim loại đứng trước cặp H+<sub>/H</sub>


2 có thể tác dụng được với HCl.


- Các kim loại đứng trước cặp Ag+<sub>/Ag có thể tác dụng được với AgNO</sub>
3.


Vậy các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là


Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn.
<b>Câu 15: Chọn D.</b>


<b>A. Sai, Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng este hóa.</b>
<b>B. Sai, Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng một chiều.</b>


<b>C. Đúng.</b>


<b>D. Sai, Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.</b>
<b>Câu 16: Chọn C</b>



- Các phản ứng xảy ra:


<b>A. </b> 2NaHSO4 (X) + Ba(HCO3)2 (Y)   BaSO4 (Z) + Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O


BaSO4 (Z) + H2SO4 : không xảy ra phản ứng


<b>B. Ba(HCO</b>3)2 (X) + Ba(OH)2 (Y)   2BaCO3 (Z) + 2H2O


BaCO3 (Z) + H2SO4   BaSO4 + CO2↑ + H2O


<b>Lưu ý: Y là dung dịch muối do đó đáp án B khơng thỏa mãn.</b>
<b>C. Na</b>2CO3 (X) + BaCl2 (Y)   BaCO3 (Z) + 2NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>D. FeCl</b>2 (X) + AgNO3 (Y)   Fe(NO3)3 + AgCl + Ag


AgCl và Ag không tác dụng với H2SO4


<b>Câu 17: Chọn A</b>


- Tại vị trí kết tủa max ta có: nBaCO3 nBa(OH)2  a 0,12 mol


- Tại vị trí kết tủa min ta cónOH nCO2 0, 4 mol nNaOH nOH  2nBa(OH)2 0, 4 2.0,12 0,16 mol 


- Áp dụng bảo tồn e tồn q trình ta có: mX 153nBaO62nNa O2 16nH2 21, 4 (g)


<b>Câu 18: Chọn D</b>


<b>(1) Sai, hiđrơ hóa glucơzơ thu được sorbitol cịn fructơzơ thì thu được đồng phân của sorbitol.</b>



<b>(2) Đúng, các cacbohidrat tham gia phản ứng thủy phân là mantozơ, saccarôzơ,tinh bột và</b>
xenlulôzơ.


<b>(3) Đúng, khi thủy phân đến cùng xenlulôzơ thu được β – glucôzơ.</b>


<b>(4) Sai, trong phân tử saccarozơ gốc -glucozơ và gốc -fructozơ liên kết với nhau bằng C</b>1 – O –


C2.


<b>(5) Đúng, tinh bột là chất rắn vơ định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước.</b>
<b>(6) Sai, các polime có mạch phân nhánh thường gặp là amylopectin và glicơzen.</b>


Vậy có 3 phát biểu đúng là (2), (3) và (5).
<b>Câu 19: Chọn B.</b>


<b>A. Đúng, Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại mềm nhất là Cs.</b>
<b>B. Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy: Ag > Cu > Au > Al > Fe. </b>


<b>C. Đúng, Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại có độ nóng chảy thấp nhất là Hg.</b>
<b>D. Đúng, Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os, kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.</b>
<b>Câu 20: Chọn A</b>


0


20(g) r¾n


3 3 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>NaOH</sub> <sub>t</sub>


(d­ ) 3 2 2



3,72(g) dungưdịchưhỗnưhợp


hỗn ưhợpưkếtưtủa 7,6(g)oxit


dungưdịchưX


Ag,Cu
Mg, Al AgNO , Cu(NO )


Mg , Al , Cu  , NO  Mg(OH) , Cu(OH) MgO,CuO


  


    


  


          


             
          


- Gọi c là số mol Cu2+<b><sub>, cịn lại trong dung dịch X. Xét q trình phản ứng của dung dịch X với lượng dư</sub></b>


dung dịch NaOH ta có:


+ 2 3 2


Mg Al kim­lo¹i



NaOH


Mg Al Cu


MgO CuO oxit


24n 27n m 24a 27b 3, 72 a 0,11


2n 4n 2n n 2a 4b 2c 0, 46 b 0,04


40a 80c 7,6 c 0,04
40n 80n m


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




  


        


  


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 






- Xét dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 ta có:


+ AgNO3 Cu(NO )3 2 NO3 Al3 Mg2 Cu2


Ag Cu r¾n


n 2n n x 2y 3n 2n 2n 0, 42 <sub>x</sub> <sub>0,12</sub> <sub>x</sub> <sub>4</sub>


y 0,15 y 5


108n 64n m 108x 64(y 0,04) 20


   


      


   


 


   


  





      


 




<b>Câu 21: Chọn A</b>


<b>- Giả sử triglixerit X có được tạo thành từ 2 axit oleic và 1 axit stearic thì: </b> Br2
E


n


n 0,06 mol


2


 


- Xét hỗn hợp muối có: 304nC H COONa17 33 306nC H COONa17 35 mmuèi  304.0,06.2 306.0,06 54,84 (g)


- Ta nhận thấy biểu thức trên hồn tồn chính xác nên giả sử ban đầu là đúng.
<b>- Vậy X là (C</b>17H33COO)2C3H5(OOCC17H35), suy ra MX886


<b>Câu 22: Chọn C</b>


- Quy đổi hỗn hợp rắn thành Fe và O. Khi cho rắn tỏc dng vi 0,74 mol HNO3 thỡ:


Fe O hỗnưhợp Fe O <sub>Fe</sub>



BT:e
BT: e


O


Fe O


Fe O NO


56n 16n m 56n 16n 12, 48 n 0,18 mol


n 0,15 mol


3n 2n 0,24


3n 2n 3n


 


     


 


 


  




    



      


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3 NO O Fe


HNO O


NO Cu(bị ưhoànưtan) Cu


3 n 2n 2n
n 2n


n 0,11 mol n 0,135 mol m 8,64 (g)


4 2


 


   

  




<b>Câu 23: Chọn B</b>


<b>- X là este thuần chức có hai nhóm chứa vậy X có dạng C</b>xHyO4



<b>- Khi đốt este X thì số mol CO</b>2 bằng số mol O2<b> phản ứng thì este X có dạng C</b>x(H2O)m


<b>- X là este hai chức và phản ứng với H</b>2 theo tỉ lệ 1 : 2 nên X có k = 4.


- Xét hỗn hợp ancol ta có:


<b>+ X1 tách nước ở 170</b>0C không thu được anken nên X1 là CH3OH.


<b>+ X1 và X2 là đồng đẳng của nhau nên X1 và X2</b> lần lượt là CH3OH và C2H5OH.


<b>→ Từ tất các dữ kiện trên ta được este X là: </b>CH OOC C C C COOC H3     2 5


- Phương trình phản ứng:


0


t


3 2 5 3 1 2 5 2


CH OOC C C COOC H (X) 2NaOH     NaOOC C C COONa CH OH(X ) C H OH(X )    


0


Ni, t


3 2 5 2 3 2 2 2 5


CH OOC C C COOC H (X) 2H      CH OOC CH  CH  COOC H (Y)


<b>Câu 24: Chọn B</b>


- Ta cú eư(traoưđổi)


It


n 0,34 mol


96500


 


- Các quá trình điện phân diễn ra như sau :


<b>Tại catot</b> <b>Tại anot</b>


Cu2+<sub> + 2e → Cu</sub>


0,15 mol 0,3 mol → 0,15 mol


2H2O + 2e → 2OH- + H2


0,04 mol → 0,04 mol 0,02
mol


2Cl-<sub> → Cl</sub>


2 + 2e


2x mol 2x mol 2x mol


H2O → 4H+ + O2 + 4e


4y mol ← y mol → 4y mol


- Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có:


2 2


2 2 2


BT: e


Cl O eưtraoưđổi


Cl O dd­gi¶m Cu H


2x 4y 0,34 x 0,1mol


2n 4n n


71x 32y 5, 47 y 0,06 mol


71n 32n m 64n 2n


<sub>  </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 
  
  
     





<b>- Dung dịch sau điện phân chứa: Na</b>+<sub>, H</sub>+<sub> : 0,2 mol và NO</sub>


3-: 0,3 mol.


- Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì:


2


3 2


0,2 mol
0,075mol


3Fe 8H 2NO  3Fe  2NO 4H O






Feưbịưhòaưtan


m 0,075.56 4,2 (g)


  


<b>Câu 25: Chọn A</b>



2 2 2 2 2


2


BTKL CO H O X BT: O CO H O O


O m m m X 2n n 2n


n 0,135 mol n 0,015 mol


32 2
   
         
2
CO
X
X
n


C 8 :


n


   <b><sub> X là </sub></b> <sub>C H O </sub><sub>8 8 2</sub>
<b>Câu 26: Chọn D</b>


- Đốt cháy 3 3 2 A B A


2 2 6 2 2 A B B



(CH ) N (A) 5, 25O n n 0,1 n 0,06


X


H N(CH ) NH (B) 10O 5, 25n 10n 0,715 n 0,04


     


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


- Trong 0,1 mol X thì có 8,18 gam  trong24,54 gam X thì có 0,18 mol A và 0,12 mol B.


BTKL
HCl


n 0,18 2.0,12 0, 42 mol m 24,54 0, 42.36,5 39,87 (g)


         


<b>Câu 27: Chọn B</b>


Phương trình phản ứng đúng là:


(a) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 (b) FeO + H2SO4  FeSO4 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 28: Chọn B.</b>


<b>- Điều kiền để xảy ra ăn mịn điện hóa là: (3 điều kiện bắt buộc)</b>



(1) Có các cặp điện cực khác nhau về bản chất, có thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim
loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trị cực âm và bị ăn mòn.


(2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn.
(3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li.


- Ở thí nghiệm 1: Khơng thỏa mãn điều kiện (1).
- Ở thí nghiệm 2: Thỏa mản.


- Ở thí nghiệm 3: Khơng thỏa mãn điều kiện (1).
- Ở thí nghiệm 4: Khơng thỏa mãn điều kiện (1).
<b>Câu 29: Chọn C.</b>


- Phương trình phản ứng: <sub></sub> <sub>   </sub>    2 4đ <sub></sub> <sub></sub>


o
H SO


3 2 5 3 2 5 2


t
0,2 mol 0,25m


Ỉc


ol 0,13mol


CH COOH C H OH CH COOC H H O



3 2 5


3
CH COOC H


CH COOH


n


H .100% 65%


n


  


<b>Câu 30: Chọn C</b>


- Trong cơng nghiệp: glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruốt phích (thay cho anđehit vì anđehit độc).
<b>Câu 31: Chọn D.</b>


- Ta có:     2 4 


2 4 2 2 4


H SO


H SO H dd H SO


98n .100



n n 0,15mol m 147 (g)


C%


  BTKL mY mkim­lo¹imdd H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>  2nH<sub>2</sub> 151, 9(g)


<b>Câu 32: Chọn B.</b>


<b>- Nhận thấy rằng hỗn hợp M có dạng </b>GlyAla(Lys)x<b> (CTPT của M là </b>C5 6x H10 12x O3 x N2 2x )
- Theo đề ta có: O


16(3 x)


% m 0, 213018 x 1, 5


12(5 6x) 16(3 x) 10 12x 14(2 2x)


   


      


<b>- Khi cho M tác dụng HCl thì: </b> 1,5  2  t0   2


0,8 mol <sub>0,4 mol</sub>
0,16 mol


GlyAla(Lys) 5HCl 2, 5H O GlyHCl AlaHCl Lys(HCl)


  BTKL mmuèi mM 36, 5nHCl18nH O<sub>2</sub> 90, 48(g)



<b>Câu 33: Chọn A.</b>


<b>- Khi đốt 0,16 mol X thì :</b> CO2 H O2


X X


X X


n n 0,16


n 0,16 k 4


0, 5k 1 0, 5k 1


    


 


<b>- Tương tự khi đốt lần lượt 0,16 mol Y và Z thì ta được k</b>Y = kZ = 4.


<b>- Gọi x là số mol của hỗn hợp E. Khi đun nóng 69,8 gam E với NaOH vừa đủ thì :</b>


2
BTKL


muèi E H O NaOH


m m 18n 40n 101,04 69,8 40.4t 18t t 0,22 mol



           


+ Xét hỗn hợp muối ta có:


AlaNa ValNa muèi AlaNa ValNa AlaNa


AlaNa ValNa E AlaNa ValNa ValNa


111n 139n m 111n 139n 101,04 n 0,76


n n 4n n n 0,88 n 0,12


    
  
 
  
    
  


- Ta nhận thấy rằng nZ > nValNa<b>, nên peptit Z trong E là (Ala)</b>4 (0,16 mol)


<b>- Theo đề ta có X là (Val)</b>a(Ala)4 – a<b> và Y là (Val)</b>b(Ala)4 – b.


X Y


BT: Val


X Y <sub>X</sub> <sub>Y</sub>



X Y


BT: Ala n n


X Y X Y X Y <sub>a,b 4</sub>


X Y X Y


n a n b 0,12 <sub>n a</sub> <sub>n b</sub> <sub>0,12</sub>


n 0,02­vµ­n =­0,04
n (4 a) n (4 b) 0,12 4n 4n n a n b 0,12


a =­4­vµ­b =1­
n n 0, 22 0,16 0,06 n n 0,06




      <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
 
                
  

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>




<b>- Vậy X và Y lần lượt là (Val)</b>4 (0,02 mol) và Val(Ala)3 (0,04 mol)  X  



0,02.414


%m .100% 11,86%


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Khi cho 0,01 mol este tác dụng với 0,02 mol NaOH thì: NaOH


este


n


2


n  . Mặt khác số mol muối ancol thu
được bằng số mol este. Vậy este có dạng là R(COO) R '2


  t0 


2 2 2


0,015mol <sub>0,0075mol</sub> <sub>0,0075mol</sub>


R(COO) R ' 2KOH R(COOK) R '(OH)


2 2


BTKL


R'(OH) este KOH muèi­khan R'(OH) 0, 465 2 4 2



m m 56n m 0, 465(g) M 62 (C H (OH) )


0,0075


         


 muèi   4 8 2 


1,665


M 222 : C H (COOK)


0,0075 Este đó là: C H (COO) C H4 8 2 2 4
<b>Câu 35: Chọn B.</b>


- Các phản ứng xảy ra:


Cu(dư) + AgNO3 <sub> </sub><sub></sub> Cu(NO3)2 + Ag Cu(NO3)2 + Fe(dư) <sub> </sub><sub></sub> Fe(NO3)2 + Cu


<b>Vậy dung dịch Y chứa Fe(NO</b>3)2.


<b>Câu 36: Chọn C.</b>


- Trong mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác, chính vì
vậy người ta dùng giấm ăn (thành phần có chứa CH3COOH) để khử mùi tanh của cá trước khi nấu.


<b>Câu 37: Chọn B.</b>


<b>A. Fe</b>2(SO4)3 + 6NaOH <sub> </sub><sub></sub> 2Fe(OH)3 nâu đỏ + 3Na2SO4



<b>B. Fe</b>2(SO4)3 + Ag: khơng xảy ra (vì khơng tn theo quy tắc ).


<b>C. Fe</b>2(SO4)3 + 3BaCl2 <sub> </sub><sub></sub> 3BaSO4 trắng + 2FeCl3


<b>D. Fe</b>2(SO4)3 + Fe <sub> </sub><sub></sub> 3FeSO4


<b>Câu 38: Chọn D.</b>


TGKL


X X


n 0,089 mol M 75


40 18
8,633 6,675


0,08
67
9
6, 5


        



<b>Câu 39: Chọn A.</b>


- Các tính chất vật lí chung bao gồm: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim đều do các e tự do
trong kim loại gây nên.



<b>Câu 40: Chọn A.</b>


</div>

<!--links-->

×