Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi học sinh giỏi tỉnh môn hóa học lớp 11năm 2017 sở GDĐT quảng bình | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH</b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>Họ và tên:………..</b>
<b>Số báo danh:………..</b>


<b>KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH NĂM HỌC 2017-2018</b>
<b>Khóa ngày 22 – 3 – 2018</b>


<b>Mơn: Hóa học</b>
<b>LỚP 11 THPT</b>


<b>Thời gian 180 phút (khơng kể thời gian giao đề)</b>
Đề gồm có 02 trang


<b>Câu I. (2,0 điểm)</b>


<b>1. Hồn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau: </b>


a. NO2 + NaOH

 

b. SO2 + KMnO4 + H2O

 


c. S + Na2SO3

 

d. NaNO2 + NH4Cl


o
t


 



e. Cl2 + KOH
o
100 C



  

f.H3PO3 + NaOH (dư)

 



g. NaN3 + I2 + H2SO4 (loãng)

 

h. NO + Na2S2O4 + NaOH (loãng)

 



<b>2. Cho propylbenzen tác dụng với clo chiếu sáng người ta thu được hỗn hợp ba dẫn xuất monoclo A</b>1,
A2, A3 với tỉ lệ % lần lượt là 68%, 22%, 10%.


<b>a. Hãy viết cơ chế phản ứng theo hướng tạo thành sản phẩm A</b>1.


<b>b. Hãy tính khả năng phản ứng tương đối của các nguyên tử H ở gốc propyl trong propylbenzen.</b>
<b>Câu II. (2,5 điểm)</b>


<b>1. Hãy gọi tên các chất sau theo danh pháp thay thế:</b>


a. CH2=C(CH3)-CH=CH2 b. CH2=CH-CCH


c. CH3CHClCH=CH-CH3 d. CH3-CHOH-CH=CH-CH3


e. f.


<b>2. Viết phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: </b>


0


1500 C


3 4


CH COOH A  CH   B C D caosu buna.



<b>3. Xác định các chất A, B, C, D, E, F, G, H trong dãy chuyển hóa sau:</b>


<b>Câu III. (1,75 điểm)</b>


<b>1. Hãy c</b>

ho biết trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm và dạng hình học của mỗi phân tử và ion sau


đây

: BeH

2

, BF

3

, NF

3

, SiF

62-

, NO

2+

, I

3-

.



<b>2. Trong thực tế thành phần của quặng cromit có thể biểu diễn qua hàm lượng của các oxit. Một</b>



quặng cromit chứa: 45,240% Cr

2

O

3

<b>, 15,870% MgO và 7,146% FeO. Nếu viết công thức của</b>



quặng dưới dạng xFe(CrO

2

)

2

.yMg(CrO

2

)

2

.zMgCO

3

.dCaSiO

3

(x, y, z và d là các số nguyên) thì



x, y, z và d bằng bao nhiêu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu IV. (1,75 điểm) </b>
<b>1. Cho cân bằng hóa học: </b>


N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) ;



0= - 46 kJ.mol-1 .


Nếu xuất phát từ hỗn hợp chứa N2 và H2 theo tỉ lệ số mol đúng bằng hệ số tỉ lượng 1: 3 thì khi đạt tới
trạng thái cân bằng (450o<sub>C, 300 atm) NH</sub>


3 chiếm 36% thể tích.
<b>a. Tính hằng số cân bằng K</b>P.


<b>b. Giữ áp suất không đổi (300 atm), cần tiến hành ở nhiệt độ nào để khi đạt tới trạng thái cân bằng NH</b>3
chiếm 50% thể tích? Giả sử H0<sub> khơng thay đổi trong khoảng nhiệt độ nghiên cứu. </sub>



<b>2. Hợp chất 2,2,4-trimetylpentan (A) được sản xuất với quy mô lớn bằng phương pháp tổng hợp xúc tác</b>
từ C4H8<b> (X) với C</b>4H10<b> (Y). A cũng có thể được điều chế từ X theo hai bước: thứ nhất, khi có xúc tác </b>
<b>axit vô cơ, X tạo thành Z và Q; thứ hai, hiđro hố Q và Z. Viết các phương trình phản ứng để minh </b>
<b>họa và tên các hợp chất X, Y, Z, Q theo danh pháp IUPAC.</b>


<b>Câu V. (2,0 điểm) </b>


<b>1. Dung dịch A chứa Na</b>2X 0,022M.
<b>a. Tính pH của dung dịch A. </b>


<b>b. Tính độ điện li của ion X</b>2-<sub> trong dung dịch A khi có mặt NH</sub>


4HSO4 0,001 M.


<i>Cho: </i>pK<sub>a(HSO )</sub><sub>4</sub>- = 2,00; +


4
a(NH )


pK <sub>= 9,24; </sub>


2
a1(H X)


pK <sub>= 5,30; </sub>


2
a2(H X)



pK <sub> = 12,60.</sub>


<b>2. Trộn 20,00 ml dung dịch H</b>3PO4 0,50 M với 37,50 ml dung dịch Na3PO4 0,40 M, rồi pha loãng bằng
nước cất thành 100,00 ml dung dịch A.


<b>a. Tính pH của dung dịch A.</b>


<b>b. Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,050 M vào 20,00 ml dung dịch A để thu được dung</b>
dịch có pH = 4,7.


Cho: pKa1(H PO )3 4 2,15; pKa2(H PO )3 4 7,21; pKa3(H PO )3 4 12,32.


Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Mg=24; Si=28; S=32; Ca=40; Cr=52; Fe =56.
<b>--- HẾT --- </b>


</div>

<!--links-->

×