Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giáo án tuần 17 lớp 5 năm học 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.61 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 17 (31/12 – 04/1/2019)</b>


<i><b>NS:24/12/2018 </b></i>


<i><b>NG: Thứ hai ngày 31 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>BUỔI SÁNG</b>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 81. LUYỆN TẬP CHUNG</b>

<b> </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài tốn
có liên quan đến tỉ số phần trăm.


2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các
số thập phân.


3. Thái độ: HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.
<b>II. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A-Kiểm tra bài cũ (5’):</b>


- Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số
37 và 42.


- Gv nhận xét, tuyên dương.
<b>B-Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’): GV nêu mục đích,</b></i>


yêu cầu của tiết học.


<i><b>2-Luyện tập :</b></i>


<b>*Bài tập 1: (7') (VBT-99)</b>
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm
bài.


-Y/c hs đổi vở kiểm tra chéo kết quả
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>*Bài tập 2: (8') (VBT-99)</b>
- HS đọc yêu cầu bài.


- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong
từng biểu thức


- HS làm bài vào vở


-Y/c hs đổi vở kiểm tra theo cặp


- Chữa bài lên bảng, giải thích cách làm
-Nhận xét, chữa bài.


<b>*Bài tập 3: (10') (VBT- 100)</b>
- 1 HS đọc đề bài.



? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


?So với năm 1995 ,năm 2000 số thóc mà
gia đình bác Hoà thu hoạch tăng thêm bao
nhiêu phần trăm?.


? Nếu so với năm 2000, năm 2005 số thóc


- HS nêu,thực hiện


37: 42 = 0,8809…
0,8809 =88,09%


- Hs lắng nghe


Bài tập 1:*Đặt tính rồi tính:


a) 128 : 12,8 b) 285,6 : 17


Bài tập 2: *Tính:


a (75,6 - 21,7) : 4 + 22,82 x 2
= 53,9 : 4 + 22,82 x 2


= 13,475 + 45,64 = 59,115
b) 21,56 : ( 75,6 - 65,8) - 0,345 :2
= 21,56 : 9,8 - 0,354: 2


= 2,2 - 0,177


= 2,023


Bài tập 3<b> : </b>
Bài giải


a. So với năm 2000 với năm 1995
chiếm số phần trăm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm thì
năm 2005 gia đình bác Hồ thu hoạch được
bao nhiêu tấn thóc?


- HS làm bài VBT


- 2 HS chữa bài lên bảng; Giải thích cách
làm


- HS nêu ý nghĩa của các tỉ số phần trăm
trong bài


? Nêu cách tính tỉ số phần trăm của 2 số
- Nhận xét, chữa bài.


<b>3-Củng cố, dặn dò (4’): </b>
- GV nhận xét giờ học.


<b>- ? Gọi 2 HS nhắc lại cách tính tỉ số phần</b>
trăm của 2 số.


106 ,25 - 100 = 6,25 %


0,016 = 1,6%


b. Số thóc thu hoạch tăng của năm
2005 là:


8,5 x 6,25 : 100 = 0,53125 (tấn)
Năm 2005 gia đình bác Hồ thu
hoạch được số tấn thóc là:


8,5 + 0,53125 = 9,03125 (tấn)
Đáp số: a, 6,25%;


b, 9,03125 tấn


- Hs lắng nghe



<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b> Tiết 33. NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS biết đọc diễn cảm bài văn.


- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán
canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn. (Trả lời được các
câu hỏi trong SGK).


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho HS



3. Thái độ: GDHS biết yêu quê hương và yêu con người lao động.


<i>* BVMT: Ơng Lìn nêu tấm gương sáng về BVMT, bảo vệ dòng nước thiên nhiên.</i>
<i>* GDQTE: HS có quyền được góp phần xây dựng quê hương, được giữ gìn bản</i>
<i>sắc văn hóa dân tộc mình.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3’) </b>


<i>- Đọc bài: Thầy cúng đi bệnh viện</i>
? Bài đọc giúp em hiểu điều gì?
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới </b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1') GV đưa tranh.</b></i>
? Tranh vẽ gì? GV nhận xét giới thiệu
bài


<i><b>2- Luyện đọc, tìm hiểu bài</b></i>


<i>a. Luyện đọc:(15')</i>


- Gọi 1 HS đọc cả bài - lớp đọc thầm.
- GV chia bài thành 3 đoạn


- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi.



2 HS nêu


<i>Ngu công xã Trịnh Tường </i>


- Hs thực hiện


<i>+ Đoạn 1: Từ đầu đến vỡ thêm đất hoang</i>


<i>trồng lúa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- GV ghi từ sai - 2 Hs đọc từ sai- nhận
xét


- 3HS nối tiếp đọc nối tiếp đoạn lần 2
<b>=> 2 Hs đọc phần chú giải.</b>


- GV đưa câu văn dài


? Nêu cách nghỉ và từ cần nhấn giọng
- GV ghi kí hiệu ngắt nghỉ, từ cần
nhấn giọng


2 HS đọc- nhận xét


- GV chia lớp thành 6 nhóm luyện đọc
trong nhóm (3,<sub>) Gọi 3 nhóm thi đọc,</sub>


n.xét - 1 HS đọc cả bài



=> GV nêu giọng đọc, giáo viên đọc
mẫu tồn bài.


<i> b. Tìm hiểu bài (10’):</i>
- 1 HS đọc đoạn 1:


+ Ơng Lìn làm thế nào để đưa nước về
thơn?


<i><b>GV: Từ khi có nguồn nước đồng bào</b></i>


<i>không làm nương như trước mà</i>
<i>chuyển sang trồng lúa nước, không</i>
<i>phá rừng làm nương nữa. Đời sống bà</i>
<i>con cũng thay đổi nhờ trông lúa cao</i>
<i>sản, cả thôn không cịn hộ đói.</i>


? Nội dung chính của đoạn 1 là gì?
- 1 HS đọc đoạn 2:


+ Nhờ có mương nước, tập qn canh
tác và cuộc sống ở thơn Phìn Ngan đã
thay đổi như thế nào?


<i><b>GV: Nhờ có mương nước, tập quán</b></i>


<i>canh tác và cuộc sống ở thơn Phìn</i>
<i>Ngan đã thay đổi họ đã chiến thắng</i>
<i>đói nghèo, lạc hậu.</i>



? Nêu nội dung chính của đoạn 2
- 1 HS đọc đoạn 3:


+ Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ
rừng, bảo vệ nguồn nước?


<i><b>GV: - Cây thảo quả giúp các gia đình</b></i>


<i>thu rất nhiều tiền, mang hiệu quả kinh</i>
<i>tế cao.</i>


<i>- Muốn thoát nghèo cần phải có quyết</i>
<i>tâm cao, tinh thần vượt khó, dám nghĩ,</i>
<i>dám làm.</i>


<i><b>nương như trước nước </b></i>


+ Đoạn 3: Đoạn còn lại.


<i>Trịnh Tường, ngoằn ngèo, lúa nương,</i>
<i>Phàn Phù Lìn, Phìn Ngan, nương...</i>


2 HS đọc SGK


Để thay đổi tập quán làm lúa nương, ơng
Phàn Phù Lìn, người Dao ở thôn Phìn
<b>Ngan đã lần mị cả tháng trong rừng /để</b>
tìm nguồn nước.



- Đọc trong nhóm


- 3 nhóm thi đọc


- HS lắng nghe


<b>1. Ơng Lìn đưa nước về làng</b>


- Ơng lần mị trong rừng hàng tháng để
tìm nguồn nước. Ông cùng vợ con đào
một năm giời được gần bốn cây số mương
dẫn nước về thôn


<b>2. Cuộc sống ở thơn Phìn Ngan thay đổi.</b>
- Tập quán canh tác và cuộc sống của
người dân ở thơn Phìn Ngan thay đổi.
- Ơng hướng dẫn cho bà con trồng cây
thảo quả.


- Ơng Lìn đã chiến thắng đói nghèo, lạc
hậu.


<b>3. Ơng Lìn giữ rừng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- 3 HS đọc


<i>c. Hướng dẫn đọc diễn cảm (6’)</i>


- GV đưa ra đoạn 1 của bài hướng dẫn


đọc diễn cảm.


- 3 HS nối tiếp đoạn 1của bài.
- 2 HS nêu giọng đọc đoạn 1?


- Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1
trong nhóm.(2,<sub>)</sub>


- Gọi 3 nhóm thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>3- Củng cố, dặn dò (3’):</b>
Gọi 2 HS nêu nội dung bài
? Ơng Lìn là người như thế nào?


<i>* Liên hệ: Các em có quyền được góp</i>
<i>phần xây dựng quê hương, được giữ</i>
<i>gìn bản sắc văn hóa dân tộc mình</i>


- GV nhận xét tiết học


<i>- Về nhà học bài và đọc trước bài: Ca</i>


<i>dao về lao động sản xuất.</i>


<i>* Ca ngợi Ơng Lìn với tinh thần dám nghĩ,</i>
<i>dám làm đã thay đổi tập quán canh tác</i>
<i>của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm</i>
<i>thay đổi cuộc sống của cả thôn.</i>



+ Giọng kể hào hứng thể hiện sự cảm
phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm
chống đói nghèo lạc hậu của ơng Lìn.
Khách đến xã Tịnh Tường, huyện Bát
<b>Xát, tỉnh Lào Cai không khỏi ngỡ ngàng</b>
<b>thấy một dòng mương ngoằn ngoèo vắt</b>
ngang những đồi cao. Dân bản gọi dòng
mương ấy là con mương ơng Lìn. Để thay
đổi tập qn làm lúa nương, ông Phàn Phù
<b>Lìn, người Dao ở thôn Phìn Ngan đã lần</b>
<b>mò cả tháng trong rừng để tìm nguồn</b>
nước. Nhưng tìm được nguồn nước rồi,
<b>mọi người vẫn khơng tin có thể dẫn nước</b>
<b>về. Ông cùng vợ con đào suốt một năm</b>
<b>trời được gần bốn cây số mương xuyên</b>
<b>đồi dẫn nước từ rừng về thôn, trồng một</b>
héc ta lúa nước để bà con tin.


<i>+ Ơng Lìn là người dân tộc Dao tài giỏi,</i>
<i>không những biết làm giàu cho bản thân</i>
<i>mà cịn biết làm cho cả thơn thốt nghèo.</i>
<i>Ơng là người đã mang lại hạnh phúc cho</i>
<i>người khác. Ông được Chủ tịch nước khen</i>
<i>ngợi.</i>


-Hs lắng nghe



<b>---CHÍNH TẢ (nghe- viết)</b>



<b>Tiết 17: NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: HS nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn
<i>văn xi (BT1) - Hs làm được bài tập 2.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. Thái độ: GD HS tính cẩn thận sạch sẽ.


<i>* GDQTE: HS có quyền được gia đình u thương, chăm sóc.</i>


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DH: Phiếu kẻ mơ hình cấu tạo vần.</b></i>
<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’).</b>


- Gọi hs lên bảng đặt câu có từ ngữ chứa
<i><b>tiếng rẻ/ giẻ hoặc vỗ /dỗ hoặc chim</b></i>
<i><b>/chiêm</b></i>


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài (1’): </b></i>


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<i><b>2-Hướng dẫn HS nghe – viết (20’):</b></i>
- GV gọi 1 HS đọc bài .



- H: Đoạn văn nói về ai ?


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
<i>HS viết vào nháp: Lý Sơn, Quảng Ngãi,</i>


<i>thức khuya, ni dưõng….</i>


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc cho HS viết.


- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để KT.
- Nhận xét chung.


<i><b>3- HD HS làm bài tập chính tả (16’).</b></i>
<b>* Bài tập 2(VBT): 8’</b>


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS làm bài vào vở,1HS làm vào
phiếu rồi treo lên bảng.


- Cả lớp và GV nhận xét.


? H: Thế nào là những tiếng bắt vần với
nhau?


? Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong


- 1 HS lên đặt câu có từ ngữ chứa tiếng


<i><b>rẻ/ giẻ hoặc vỗ /dỗ hoặc chim /chiêm</b></i>


- HS đọc bài.


+ Đoạn văn viết về người mẹ đã nuôi...
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vở nháp.


- 2 HS nêu: trình bày đúng mẫu chữ, ...
- HS nghe và viết bài.


Bài tập 2 :
- 1 em


- Làm bài cá nhân


<b>*Lời giải: Mơ hình c u t o v n</b>ấ ạ ầ


<b>Tiếng</b>


<b>Vần</b>
<b>Âm</b>


<b>đệm</b>


<b>Âm</b>
<b>chính</b>


<b>Âm</b>
<b>cuối</b>



<i><b>Con</b></i> o n


<i><b>ra</b></i> a


<i><b>tiền</b></i> iê n


<i><b>tuyến</b></i> n


<i><b>xa</b></i> a


<i><b>xơi</b></i>


<i><b>……</b></i> ……..


ô
…….


i
……


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

những câu thơ trên.


- GV nêu: trong bài thơ lục bát, tiếng thứ
6 của dòng 6 bắt vần với tiếng thứ 6 của
<b>C- Củng cố dặn dò (4’): </b>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà luyện viết những lỗi


mình hay viết sai và chuẩn bị cho bài sau.
Liên hệ: GDHS quyền được gia đình, u
thương chăm sóc.


<i><b>+ Tiếng xơi bắt vần với đơi.</b></i>
Về nhà hoàn thành tiếp bài tập.


- Hs lắng nghe



<b>---BUỔI CHIỀU</b>


<b>TH TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. HS đọc trôi chảy tồn bài, đọc đúng các từ khó trong bài Thác Y-a-li.</i>
- Hiểu các từ ngữ trong bài - Làm được các bài tập


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, đọc hiểu, sử dụng từ.
3. Thái độ: HS u thích mơn học.


<b>II. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2 phút)</b>
<b>2. Luyện đọc (30 phút)</b>


<i>- Gọi HS lần lượt đọc bài Thác Y-a-li.</i>


- HS đọc theo nhóm, cá nhân nối tiếp.
- GV đọc mẫu


- GV nêu câu hỏi về nội dung các bài tập
đọc


<i><b>Đ/án: a-3 ; b-1 ; c-2 ; d-1 ; e-3. </b></i>


- GV nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò (2 phút) </b>
- N.xét tiết học.


- HS đọc nối tiếp
- Nhận xét


- HS lắng nghe.


- HS trả lời câu hỏi theo vở thực
hành


- Lớp nhận xét


- HS làm bài cá nhân, chữa bài



<b>---THỰC HÀNH TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



1. Kiến thức: Củng cố về giải toán về tỉ số phần trăm.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng giải toán về tỉ số phần trăm.
3. Thái độ: HS yêu thích mơn học.


<b> II. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b>
<b>2. Luyện tập (31 phút)</b>
<b>Bài 1,2: Giải tốn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bài giải</i>


<i>Lớp 5A có số học sinh là:</i>
<i>18 : 60 x 100 = 30 (học sinh)</i>
<i> Đáp số: 30 học sinh.</i>


<i>Bài giải</i>


<i>Đội văn nghệ đó có số bạn là:</i>
<i>24 : 40 x 100 = 60 (bạn)</i>
<i>Số học sinh nữ của đội văn nghệ là:</i>


<i>60 - 24 = 36 (bạn)</i>


<i> Đáp số: 36 bạn.</i>



- GV chữa bài, nx, tuyên dương.
<b>Bài 3: Giải toán.</b>


- Gọi Hs đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
- Hs làm bài cá nhân, chữa bài.


<i>Bài giải</i>


<i>Số tiền đem gửi tiết kiệm là:</i>


<i>100 000 : 0,5 x 100 = 20 000 000 (đồng)</i>
<i>Người đó được số tiền sau khi thu cả vốn và lãi</i>


<i>là</i>


<i>1 00 000 + 20 000 000 = 20 100 000 (đồng)</i>
<i> Đáp số: 20 100 000 đồng.</i>


<b>3. Củng cố - dặn dị (3 phút) </b>


- Nhắc lại cách tìm giá trị một số phần trăm
của một số, Tìm một số khi biết giá trị một số
phần trăm của nó.


- Nhận xét tiết học.


- HS làm bài cá nhân


- 1Hs lên bảng làm - Hs khác
nhận xét



- 1 Hs nêu y/c.
- 1Hs lên bảng làm.
- lớp nx.


- 1HS nêu


- 1 Hs lên bảng giải bài toán.



<i><b>---NS: 25/12/2018 </b></i>


<i><b>NG: Thứ ba ngày 01 tháng 1 năm 2019</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 82. LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Chuyển các hỗn số thành số thập phân - Tìm các thành phần chưa
biết của các phép tính với các số thập phân - Giải các bài tốn có liên quan đến tỉ
số phần trăm - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích


2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng tính tốn và giải tốn thành thạo.
3. Thái độ: Giáo dục HS tự tin,ham học toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng nhóm, bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Y/c Hs: Tìm 25% của 340 ; 75% của
2344.


- Gọi HS nêu cách tính nhẩm tìm 25%,
75%


- 2 HS bảng làm, lớp làm nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. GTB (1’) GV nêu MĐ, y/c của tiết học.</b></i>
<i><b>2. Luyện tập (30’)</b></i>


<b>*Bài 1 (8’) Gọi 1 HS đọc yêu cầu</b>
T/c cho HS làm cá nhân vào VBT


? nêu cách chuyển một hỗn số thành số
thập phân.


- Y/c hs đổi vở kiểm tra chéo kết quả
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- Gv nhận xét, chữa bài.


<b>*Bài 2: (10’) Tìm x:</b>


- Gọi HS nêu y/c bài - Gv HD hs tìm x.
- Y/c HS làm bài cá nhân vào vở



- Chữa bài lên bảng, giải thích cách làm
- Gv nhận xét, chữa bài


<b>*Bài 3 (12’)</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
? Bài tốn cho biết gì?.
? Bài tốn hỏi gì?


- Gọi HS lên bảng làm bài; Giải thích
cách làm


- Y/c HS nêu ý nghĩa của các tỉ số phần
trăm trong bài


? Nêu cách tính tỉ số phần trăm của 2 số


- Gv Nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò (4’) </b>
- GV nhận xét giờ học.


? Nêu lại cách tính tỉ số % của 2 số.
- HDVN, CB bài sau.


- Hs lắng nghe


*Bài 1: (VBT-101)



- HS tự làm bài - 2 hs nêu


1 3


1 3 : 2 1, 2


2 2


1 13


3 13 : 4 3, 25


4 4


3 13


2 13 : 5 2, 6


5 5


7 107


4 107 : 25 4, 28


25 25


  


  



  


  


*Bài 2:


<i><b>a) x x 1,2 - 3,45 = 4,68</b></i>


<i><b> x x 1,2 = 4,68 + 3,45 </b></i>
<i><b> x x 1,2 = 8,13</b></i>


x = 8,13 : 1,2
x = 6,775
*Bài 3<b> . </b>


- 2 hs nêu


- HS đọc đầu bài và nhận dạng bài toán
rồi nêu cách giải bài toán


<i>Bài giải</i>


<i>BS bán được số ki-lô-gam gạo là:</i>
<i>45 x 500 : 100= 225 (kg)</i>


<i> Sau khi bán hết số gạo BS, cửa hàng</i>
<i>còn lại số kilogam gạo là;</i>


<i>500 - 225 = 225 (kg)</i>



<i>BC bán được số ki-lô-gam gạo là:</i>
<i>80 x 275 :100= 220 (kg)</i>


<i> Cả 2 lần cửa hàng bán được số</i>
<i>kilôgam gạo là;</i>


<i>225 + 220 = 445 (kg)</i>
<i> Đáp số: 445 kg gạo.</i>


- Hs lắng nghe



<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Kiến thức: HS tìm và phân loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái
nghĩa; từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của các bài tập SGK.


2. Kĩ năng: HS phân biệt từ thành thạo.


3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, thích học văn.
<b>II. ĐD DH: MTB, máy tính, máy chiếu</b>


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3’) </b>
- Gọi 3 HS trình bày .


- Lớp và GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- GTB (1') GV nêu MĐYC giờ học</b></i>
<i><b>2- Thực hành (30')</b></i>


<b>Bài 1(8p) Sử dụng phân phối và thu thập</b>
tập tin.


- Gọi 1 HS nêu YC bài tập - lớp đọc
thầm.


+ Trong tiếng Việt có nhiều kiểu cấu tạo
từ như thế nào ?


- Gửi tập tin cho HS


- Nhận bài và cho HS xem 2 bài rồi nhận
xét đối chiếu đáp án đúng.


Chiếu một số bài lên bảng, nhận xét
-đánh giá.


- Gọi 3H nêu KN từ đơn, từ ghép, từ láy.
<b>Bài 2 (10p) Gọi 2H đọc ND, YC bài tập </b>
-lớp đọc thầm.


- Gọi 1H nhắc lại KN từ nhiều nghĩa.
- Y/c H làm bảng lớp - H khác TL theo
cặp.



- GV nhận xét - đánh giá.


<b>Bài 3 (12p) Gọi 1 HS nêu y/c bài 3 - lớp</b>
đọc thầm.


- Y/c HS trao đổi nhóm bàn.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét - chốt lại.


- Gọi 1H nhắc lại KN từ đồng nghĩa.
<b>Bài 4</b>


- Gọi 1H nêu y/c bài tập - lớp đọc thầm.
- T/c cho HS làm cá nhân - G chấm vở.
- Gọi 1H trình bày kết quả - nhắc lại KN
từ trái nghĩa.


<b>3. Củng cố, dặn dị (2’)</b>


- GV hệ thống ND bài. Về ơn lại kiến
thức các loại câu kể - GV nhận xét giờ


- Nêu khái niệm từ đồng nghĩa, từ đồng
âm, từ nhiều nghĩa.


<i>Ôn tập về từ và cấu tạo từ</i>


Bài 1 Lập bảng phân loại từ theo cấu
tạo của chúng:



KQ:* Từ đơn: hai, bước, đi, trên, cát,
ánh, biển, xanh, bóng…


* Từ ghép: cha con, mặt trời, chắc nịch,
* Từ láy: rực rỡ, lênh khênh.


- HS nhận bài, làm bài và gửi lại cho
GV.


- Hs thực hiện


Bài 2: Mối quan hệ giữa các nhóm từ:
a. Đánh: đánh cờ, đánh giặc, đánh
trống là một từ nhiều nghĩa.


b. Trong: trong veo, trong xanh 


đồng nghĩa


c. đậu:  các từ đồng âm.


Bài 3: Tìm các từ đồng nghĩa:


<i>- tinh ranh: tinh nghịch, tinh khôn, ranh</i>


<i>mãnh, khôn ngoan.</i>


<i>- dâng: cống hiến, nộp, cho, biếu, đưa,</i>



<i>- êm đềm: êm ả, êm ái, êm ấm,…</i>
Bài 4: Tìm từ trái nghĩa:


<i>- có mới nới cũ.</i>


<i>- Xấu gỗ, tốt nước sơn.</i>


<i>- mạnh dùng sức, yếu dùng mưu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>


<i><b>---NS:24/12/2018 </b></i>


<i><b>NG: Thứ tư ngày 2 tháng 1 năm 2019</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>Tiết 83. GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. KT: Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các
số thập phân, chuyển một số phân số thành số thập phân.


2. KN: Giáo dục HS tính cẩn thận nhanh nhẹn biết dùng máy tính để kiểm tra
kết quả khi làm tốn.


3. TĐ: GD lịng u thích mơn học.


<i>- Lưu ý: HS lớp 5 chỉ được sử dụng máy tính bỏ túi khi GV cho phép.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Máy tính bỏ túi.</b>



<b>III. CÁC HĐ DH </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1-Giới thiệu bài (1’) GV nêu MT của tiết học.</b></i>
<i><b>2-Làm quen với máy tính bỏ túi (7’)</b></i>


- Cho HS quan sát máy tính bỏ túi.
- Máy tính bỏ túi giúp ta làm gì?


- Em thấy trên mặt máy tính có những gì?
- Em thấy ghi gì trên các phím?


- Cho HS ấn phím ON/ C và phím OFF và nói kết
quả quan sát được.


GV : Chúng ta sẽ tìm hiểu dần về các phím khác.
<i><b>3-Thực hiện các phép tính (7’)</b></i>


- GV ghi phép cộng lên bảng: 25,3 + 7,09


- GV đọc cho HS ấn lần lượt các phím, đồng thời
quan sát trên màn hình.


- Làm tương tự với 3 phép tính: trừ, nhân, chia.


<i><b>4-Thực hành (18’)</b></i>


<b>*Bài 1 (VBT-102) (6p)</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.


- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- 4-5 HS nêu kết quả - Nhận xét, chữa bài.
<b>*Bài 2 (VBT-102) (6p)</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- Y/c 1 HS nêu cách làm.


- Cho HS làm bài vào vở rồi nêu kết quả bài làm.
- Nhận xét, chữa bài.


HS chuẩn bị máy tính


<i>Giới thiệu máy tính bỏ túi</i>


+ Giúp ta thực hiện các phép
tính thường dùng như : + ; - ;
x ; :


+ Màn hình, các phím.
- HS trả lời.


- HS thực hiện theo hướng dẫn
của GV.



*Bài 1


952,30; 034,88; 2070,36;
24,708


*Bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>*Bài 3 (VBT-102) (6p)</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm lời giải.
- Mời HS trình bày - Nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò (4’) </b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về ôn lại các kiến thức vừa học và
chuẩn bị cho bài sau.


*Bài 3
a) 9,35


b) 3 x 6 : 1,6 – 1,9


Lắng nghe




<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 17. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS chọn được một truyện nói về những người biết sống đẹp, biết
mang lại niềm hạnh phúc cho người khác và kể lại được rõ ràng, đủ ý, biết trao
đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


- HS tìm được truyện ngồi SGK; kể chuyện một cách tự nhiên, sinh động.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng kể chuyện.


3. Thái độ: Giáo dục HS biết sống vui vẻ hoà thuận với mọi người.


<i>* GDHS quyền được mang lại niềm vui hạnh phúc cho người khác</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: GV và HS sưu tầm một số sách, báo có liên quan.</b>
Bảng phụ để viết gợi ý, tiêu chí đánh giá.


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3’)</b>


- Gọi 2 HS kể chuyện, lớp nhận xét
- G nhận xét - đánh giá.


<b>B. Bài mới</b>



<i><b>1. GTB (1') GV nêu MĐ, yêu cầu giờ học</b></i>
<i><b>2- HD HS kể chuyện (34')</b></i>


- GV chép đề lên bảng - 2 HS đọc lại đề bài.
<i><b>- Gạch chân các từ cơ bản: đã nghe, đã đọc,</b></i>


<i>biết sống đẹp, niềm vui, hạnh phúc.</i>


- Cho HS nối tiếp nhau đọc các gợi ý 1, 2, 3
trong SGK.


- GV HD:


<i>+ Nhớ lại các nhân vật biết sống đẹp trong</i>
<i>các truyện em đó học.</i>


<i>+ Những câu chuyện đó em đó được nghe kể</i>
<i>hay đọc trong sách, báo nói về tấm gương con</i>
<i>người biết bảo vệ môi trường(trồng cây gây</i>
<i>rừng, quét dọn vệ sinh đường phố…) chống lại</i>
<i>những hành vi phá hoại môi trường (phá</i>
<i>rừng, đốt rừng…) để giữ gìn cuộc sống bình</i>
<i>yên, đem lại niềm vui cho người khác</i>


- T/c cho HS kể chuyện theo bàn.




Nêu ý nghĩa chuyện Pát-xtơ và
em bé.



Kể chuyện đã nghe, đã đọc


<i>*Đề bài: Hãy kể một câu chuyện</i>


<i>em đã nghe hay đã đọc về những</i>
<i>người biết sống đẹp, biết mang</i>
<i>lại niềm vui, hạnh phúc cho</i>
<i>người khác.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- T/c HS thi kể trước lớp và nêu ý nghĩa.
- Y/c HS khá, giỏi tìm chuyện ngồi SGK kể.
- Trả lời câu hỏi của bạn về nội dung chuyện.
- Lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân kể
hay nhất trong tiết học.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Tuyên dương cá nhân và nhóm kể chuyện
tốt.


<i>Liên hệ: GDHS quyền được mang lại liềm vui</i>


<i>hạnh phúc cho người khác</i>


- HS tiếp nối nhau lên thi kể câu
chuyện.


- HS kể xong, tự nói suy nghĩ của


mình về khơng khí đầm ấm của
gia đình.


- Lớp nhận xét, bình chọn câu
chuyện hay nhất, người kể
chuyện hấp dẫn nhất.




<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 34. CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát.


- Hiểu ý nghĩa của bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của người nông
dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người. (trả lời được các
câu hỏi trong SGK) - Thuộc lòng 2-3 bài ca dao.


2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng đọc diễn cảm.


3. Thái độ: GDHS biết quý trọng người nông dân trên đồng ruộng.


<i>*GDQTE: HS có quyền tự hào về người LĐ. Bổn phận yêu quý, biết ơn người</i>
<i>LĐ.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Tranh ảnh về cảnh cấy cày.</b>
III. CÁC H DHĐ



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3’)</b>


- Gọi 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét, GV tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- GTB (1') Dùng tranh minh hoạ.</b></i>
<i><b>2-Nội dung</b></i>


a. Luyện đọc (10’)


- Gọi 1 HS đọc toàn bài - lớp đọc thầm.
GV chia 3 bài nhỏ


- T/c cho HS đọc nối tiếp 3 bài ca dao lần
1


GV ghi từ luyện đọc, y/c HS phát âm
- T/c cho HS đọc nối tiếp 3 bài ca dao lần


<i>- Hs đọc bài Ngu Công xã Trịnh</i>


<i>Tường.</i>


- Hs đọc toàn bài
+ Bài 1: 4 câu đầu
+ Bài 2: 6 câu tiếp theo
+ Bài 3: 6 câu cịn lại


- Hs thực hiện


+ thánh thót, tấc đất, tấc vàng.
- Hs thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2


GV đưa ra câu thơ ngắt nghỉ
? Nêu cách ngắt nhịp thơ?


GV dùng kí hiệu ngắt nhịp thơ - 3 HS đọc
- T/c cho Hs đọc thầm theo cặp đôi


- G đọc mẫu


b. Tìm hiểu bài (12')


- Gọi 1H đọc bài thơ 1,3 - lớp đọc thầm.


+ Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả,
lo lắng của người nông dân trong sản
xuất ?


* G tiểu kết - H nêu ý bài 1,3.


- Gọi 1H đọc bài thơ 2 - lớp đọc thầm.


+ Những câu nào thể hiện tinh thần lạc
quan của người nơng dân ?



+ Tìm những câu ca dao ứng với mỗi nội
dung a, b, c.


*G tiểu kết- H nêu ý bài 2.
- Y/c H nêu nội dung bài
- G+H nhận xét-chốt lại.


- Gọi 2H đọc lại - lớp đọc thầm.
c. Đọc diễn cảm (10')


- Y/c 3 Hs đọc nối tiếp 3 bài thơ
- GV hướng dẫn HS đọc 3 bài ca dao.
- Hướng dẫn đọc diễn cảm bài 1.


- Gọi 5 HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng cả
bài -


- HS nhận xét- GV tuyên dương.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- G hệ thống ND bài


<i>- Liên hệ: GDHS quyền được tự hào về</i>


<i>người lao động. Bổn phận yêu quý, biết ơn</i>
<i>người lao động</i>


- Về nhà học thuộc bài - CB bài sau.


<i> Người ta đi cấy lấy công,</i>


<i> Tôi nay đi cấy/ cịn trơng nhiều bề.</i>


- Hs thực hiện, 3 Hs đọc trước lớp.


<i><b>1. Sự vất vả, lo lắng của người</b></i>
<i><b>nông dân khi làm ra hạt gạo:</b></i>
- Vất vả: cày buổi trưa, mồ hôi như
mưa,


- Bưng bát cơm ăn dẻo, thơm một
hạt- đắng cay muôn phần.


- lo lắng: trông trời, trơng
đất….mới n tấm lịng.


<i><b>2. Tinh thần lạc quan của người</b></i>
<i><b>nông dân:</b></i>


- Công lênh chẳng quản lâu đâu
- Ngày nay nước bạc ngày sau cơm
vàng.


<i>*Những câu ca dao nói lên nỗi vất</i>
<i>vả của người nơng dân đã mang lại</i>
<i>cuộc sống ấm no, HP cho mọi</i>
<i>người.</i>


<i>Người ta đi cấy /lấy cơng.</i>


<i><b>Tơi nay đi cấy/ cịn trơng nhiều bề.</b></i>



<i><b>Trông trời, trông đất ,trông mây ,</b></i>
<i><b>Trông mưa, trông nắng, trông</b></i>


<i><b>ngày, trông đêm.</b></i>


<i><b>Trông cho/ chân cứng đá mềm,</b></i>
<i><b>Trời yên, biển lặng/mới yên tấm</b></i>
<i><b>lòng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i></i>


<i><b>---NS:26/12/2018 </b></i>


<i><b>NG: Thứ năm ngày 03 tháng 1 năm 2019</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>Tiết 84. SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN </b>
<b>VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. KT: HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần
trăm.


2. KN: Rèn HS kĩ năng giải toán.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Máy tính cầm tay</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- Cho HS tính bằng máy tính các phép
tính:


53,408 + 67,52 108,73 - 95,678
485,3 x 6,72 77,5 : 2,5
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1-GTB (1’) GV nêu mục tiêu của tiết học.</b></i>
<i><b>2- HD sử dụng máy tính bỏ túi để giải</b></i>
<i><b>toán về tỉ số phần trăm (12’)</b></i>


<i><b>a) VD1: Tính tỉ số phần trăm của 7 và</b></i>
<b>40.</b>


- Cho HS nêu cách tính theo quy tắc:
+ Tìm thương của 7 và 40.


+ Nhân thương đó với 100


- GV HD: Bước thứ nhất có thể sử dụng
máy tính bỏ túi. Sau đó cho HS tính và
suy ra kết quả.


<i><b>b) VD 2: Tính 34% của 56</b></i>
- Mời 1 HS nêu cách tính
- Cho HS tính theo nhóm 4.



- HS nêu kết quả, GV ghi bảng. Sau đó
nói: ta có thể thay thế 34 : 100 bằng 34%.
Do đó ta có thể ấn phím như nêu trong
SGK.


<i><b>c) VD3: Tìm một số biết 65% của nó</b></i>
<b>bằng 78.</b>


- Mời 1 HS nêu cách tính.


- GV gợi ý cách ấn các phím để tính.
- Cho HS tính và nêu kết quả - GV ghi
bảng.


<i><b>3-Thực hành (18’)</b></i>


- HS thực hiện tính trên máy tính.


- 3 HS nêu cách tính.


- HS sử dụng máy tính để tính theo
sự hướng dẫn của GV.


- HS nêu: 56 x 34 : 100


- HS thực hiện bằng máy tính theo
nhóm 4.


- HS nêu: 78 : 65 x 100



- HS thực hiện bằng máy tính theo
nhóm 2.


*Bài tập 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>*Bài tập 1 (6p) Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- Cho từng cặp HS thực hành, một em
bấm máy tính , một em ghi vào nháp. Sau
đó đổi lại để kiểm tra kết quả.


- Gọi HS nêu kết quả - Nhận xét, chữa
bài.


<b>*Bài tập 2 (6p) Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- Cho từng cặp HS thực hành, một em
bấm máy tính , một em ghi vào nháp. Sau
đó đổi lại để kiểm tra kết quả.


- Gọi HS nêu kết quả - Nhận xét, chữa
bài.


<b>*Bài tập 3 (6p) - 1 HS đọc đề bài.</b>
- Cho HS trao đổi nhóm 2tìm cách giải.
- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
làm bài.


- Nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò (4’)</b>
- GV nhận xét giờ học.



- Dặn HS về ôn lại các kiến thức vừa học
và chuẩn bị cho bài sau.


*Bài tập 2:


65; 61,75; 58,5.


*Bài tập 3:


<b>Bài giải</b>
a) Số tiền cần gửi là:


20000 : 0,5 x 100 = 4000000 (đồng)


b) Số tiền cần gửi là:


40000 : 0,5 x 100 = 8000000 (đồng)


Đáp số: a) 4000000 đồng.
b) 8000000 đồng.
Lắng nghe


<b></b>
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<i><b>Tiết 33. ÔN LUYỆN VỀ VIẾT ĐƠN</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU. </b>


1. Kiến thức: HS biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn (Bt1).



- Viết được đơn xin học môn tự chọn Ngoại ngữ (hoặc Tin học) đúng thể thức,
đủ nội dung cần thiết.


2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng viết đơn.


3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.


<i>* GDHS: HS có quyền được tham gia ý kiến, trình bày nhu cầu nguyện vọng</i>
<i>của bản thân.</i>


<b>II. CÁC KNSCB</b>


- Ra quyết định, giải quyết vấn đề - Hợp tác làm việc nhóm, hồn thành biên
bản.


<b>III. ĐỒ DÙNG DH: Phô tô mẫu đơn xin học trong SGK/170 (mỗi em một bản)</b>
<b>IV. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3’)</b>
- Gọi 2 HS đọc đơn.


- Lớp nhận xét, GV đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1')</b></i>
- GV nêu MĐYC giờ học.
<i><b>2. Thực hành: (34')</b></i>



Đọc lại Biên bản cụ Ún trốn viện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 1 (14p)</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu, ND bài
tập, lớp đọc thầm.


- YC HS làm bài cá nhân, 1HS làm
phiếu khổ to.


- YC HS dán phiếu lên bảng, HS
NX và chữa bài.


- G nhận xét - đánh giá.


<b>Bài 2: (20p) Gọi 1 HS nêu yêu cầu</b>
bài tập - lớp đọc thầm.


- HS làm cá nhân


- Gọi 4H đọc bài mình viết
- Gọi HSNX, GVNX đánh giá.
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- G hệ thống nội dung bài.


<i>Liên hệ: Các em có quyền được</i>


<i>tham gia ý kiến, trình bày nhu cầu</i>


<i>nguyện vọng của bản thân.</i>


- GV nhận xét giờ học.


*Bài 1: Hoàn thành đơn xin học (theo mẫu):
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam


Độc lập - từ do - hạnh phúc


Xuân Sơn, ngày 27/12/2017
ĐƠN XIN HỌC


Kính gửi: cơ hiệu trưởng trường THCS XS
Tên em là: ……….. - Nam / nữ
Sinh ngày:………


Tại:………..


Địa chỉ thường trú:………


Đã hồn thành chương trình tiểu học tại:…
Em làm đơn này xin đề nghị cô ….vào học
lớp 6 của trường. Em hứa ………


Em xin trân trọng cảm ơn


Ý kiến cha mẹ Người làm đơn


Bài 2: Hãy viết đơn gửi Ban giám hiệu xin
được học môn tự chọn về Ngoại ngữ hoặc Tin


học.


Lắng nghe



<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 34. ÔN TẬP VỀ CÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Tìm được một câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến và nêu
được dấu hiệu của mỗi câu đó (BT1).


- Phân loại được các kiểu câu kể (Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì?) xác định
được chủ ngữ, vị ngữ của từng câu theo yêu cầu của BT2.


2. Kĩ năng: Rèn HS biết phân biệt câu.


3. Thái độ: Giáo dục HS nói và viết đúng câu theo mục đích.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: </b>


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3') - 3 HS trình bày.</b>
- Lớp và GV nhận xét - đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1') </b></i>



- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
<i><b>2- Thực hành(30')</b></i>




Nhắc lại 3 kiểu câu kể đã học ở lớp 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>*Bài 1: (15p) 1 HS đọc yêu cầu, nội</b>
dung bài tập 1 - Lớp đọc thầm.


+ Câu hỏi dùng để làm gì? dấu hiệu?
+ Nêu t/dụng của câu kể? dấu hiệu?
+ Câu cảm dùng để làm gì? dấu
hiệu?


+ Câu cầu khiến là loại câu như thế
nào ? dấu hiệu ?


- HS đọc thầm mẩu chuyện. Viết các
kiểu câu theo yêu cầu.


- 4HS nối tiếp làm bảng lớp.
- H và GV nhận xét chốt lại.
<b>*Bài 2 (15p)</b>


- Gọi 2 HS đọc - lớp đọc thầm.
+ Y/c H nêu các kiểu câu kể.
- Y/c HS đọc thầm mẩu chuyện
- T/c cho HS làm bài tập



- Chiếu một số bài lên bảng
- Lớp và GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- G hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học


*Bài tập 1: Đọc mẩu chuyện:
Nghĩa của từ "cũng"


a. Tìm trong mẩu chuyện và nêu dấu
hiệu:


<i>+ Một câu hỏi: Nhưng vì sao biết cháu</i>


<i>cóp bài của bạn ạ ?</i>


<i>+ Một câu kể: Cô giáo phàn nàn với</i>


<i>mẹ của một học sinh.</i>


<i>+ Một câu cảm: Thế thì đáng buồn quá</i>


<i>!</i>


<i>+ Một câu khiến: Em hãy cho biết đại</i>


<i>từ là gì !</i>



*Bài tập 2: Phân các loại câu kể trong
<i>mẩu truyện Quyết định độc đáo.</i>


- xác định CN, VN, TN của từng câu.
+ Ai - làm gì? Ơng chủ tịnh hội đồng
thành phố// tun bố sẽ khơng kí bất kì
văn bản…lỗi ngữ pháp và chính tả.
+ Ai - thế nào? Số công chức trong
thành phố// khá đơng.


+ Ai - là gì? Đây// là một biện pháp
mạnh nhằm giữ vững sự trong sáng của
tiếng Anh.


Lắng nghe


<b></b>
<b>---BÁC HỒ VỚI NHỮNG BÀI HỌC ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài 5. LỘC BẤT TẬN HƯỞNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hiểu được tấm lòng yêu thương, chia sẻ với những người chung
quanh của Bác Hồ


2. Kĩ năng: Nhận biết về biểu hiện của thái độ hòa đồng, chia sẻ với người khác
3. Thái độ: Biết cách sống hòa đồng, biết cách chia sẻ với mọi người


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống – Bảng phụ ghi
mẫu


- Phiếu học tập ( theo mẫu trong tài liệu)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


thời gian, đội nào tìm được nhiều tục ngữ, ca dao
nhất sẽ chiến thắng.


<b>- Liên hệ giới thiệu bài học “Lộc bất tận hưởng”. </b>
<i><b>*HĐ 2. Đọc hiểu (35’) </b></i>


<i>- Y/c HS đọc cá nhân Mục tiêu bài học (tr.24). HS cả </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

lớp theo dõi.


- GV yêu cầu HS đọc to bài đọc “Lộc bất tận hưởng”.


- GV yêu cầu HS đọc và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3
(tr.24, 25).


- GV gọi HS chia sẻ trước lớp.
- GV đánh giá, nhận xét, bổ sung.


=> “Lộc bất tận hưởng” là câu tục ngữ có ý khuyên
chúng ta khi được hưởng lợi lộc, may mắn thì khơng
nên hưởng hết một mình mà phải nghĩ đến người
khác, phải biết chia sẻ với người khác. Câu chuyện


gợi cho chúng ta suy nghĩ về tấm lòng của Bác đối
với đồng bào, đồng chí: ln u thương coi như bản
thân mình.


- GV cho HS nghe bài hát “Bác Hồ một tình yêu bao
la”.


<i><b>*HĐ 3. Thực hành - ứng dụng (35 phút) </b></i>


<i><b>- GV yêu cầu HS hoàn thành câu hỏi 1, 2 (tr.25, 26, </b></i>
27).


- GV gọi HS chia sẻ trước lớp.
- GV đánh giá, nhận xét.


<i><b>*HĐ 4: Tổng kết và đánh giá (5’) </b></i>


<i><b>- GV tổng kết nội dung bài học qua câu hỏi: Thế nào </b></i>
là sống hoà đồng chia sẻ với người khác? Vì sao em
cần phải sống hồ đồng chia sẻ với mọi người xung
quanh?


- GV gọi HS trả lời.


- Hs lắng nghe


- 1 Hs đọc


- 1 HS đọc, cả lớp nghe
và đọc thầm bài đọc.


- Hs thực hiện


- Hs nêu ý kiến
- Hs lắng nghe


- Hs nghe


- Hs thực hiện


<i></i>


<i><b>---NS: 26/12/2018 </b></i>
<i><b>NG: Thứ sáu ngày 4 tháng 1 năm 2019</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 85. HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh biết:


- Đặc điểm của hìng tam giác có: 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh.
- Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc).


- Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác.
2. Kĩ năng: HS nhận biết hình chính xác.


3. Thái độ: HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A A</b>



C
B


A


A


B


C


A


B


C


H


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Y/cầu HS vẽ 1 hình tam giác trên
bảng con.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1-GTB(1’)GV nêu MT của tiết học.</b></i>


<i><b>2- GT đặc điểm của HTG (4’)</b></i>
- Cho HS q.sát hình tam gác ABC:
+ Em hãy chỉ ba cạnh của hình tam
giác ?


+ Em hãy chỉ ba đỉnh của hình tam
giác ?


+ Em hãy chỉ ba góc của hình tam
giác ?


<i><b>3.GT ba dạng HTG (theo góc) (4’)</b></i>
- GV vẽ 3 dạng hình tam giác lên
bảng.


- Cho HS nhận xét góc của các tam
giác để đi đến thống nhất có 3 dạng
hình tam giác.


<i><b>4.Giới thiệu đáy và đường cao</b></i>
<i><b>(tương ứng) (4’)</b></i>


- GV GT hình tam giác ABC, nêu tên
đáy BC và đường cao AH.


- Độ dài từ đỉnh vng góc với đáy
tương ứng gọi là gì?


- Cho HS nhận biết đường cao của
các dạng hình tam giác khác.



<i><b>5-Luyện tập (18’)</b></i>
<b>*Bài 1 (9p)</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn mẫu.


- Cho HS làm bài vào vở rồi nêu kết
quả của bài làm - Nhận xét, chữa bài.


- HS vẽ hình tam giác.




<i>Hình tam giác</i>


- HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ.


<b> </b>


+ Hình tam giác có 3 góc nhọn


+ Hình tam giác có một góc vng và 2 góc
nhọn (tam giác vng)


+ Hình tam giác có một góc tù và 2 góc
nhọn.





<i>+ BC là đáy, AH là đường cao ứng với đáy</i>


<i>BC. Độ dài AH là chiều cao.</i>


- HS dùng e ke để nhận biết.


Bài 1:


- Hình tam giác có 1 góc tù, 2 góc nhọn.
- Hình tam giác có 1 góc vng, 2 góc nhọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>*Bài 2 (9p) </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò (4’)</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về ôn lại các kiến thức vừa
học và chuẩn bị cho bài sau.


Lắng nghe



<b>---TẬP LÀM VĂN</b>



<b>Tiết 34. TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU. Giúp HS:</b>


1. Kiến thức: HS biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người (bố cục, trình
tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày).


- Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết văn.


3. Thái độ: HS u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ chép lỗi sửa chung.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3’)</b>
- Gọi 2 HS đọc đơn.


- Lớp và GV nhận xét - đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- GTB (1') GV nêu MT giờ học</b></i>
<i><b>2- Nội dung (34')</b></i>


- Gọi 1H đọc lại đề bài - lớp đọc
thầm.


<i>- Gọi 1H nhắc lại Cấu tạo của bài</i>



<i>văn tả người.</i>


* GV nhận xét chung bài viết.


- GV thông báo kết quả bài làm.
* Hướng dẫn HS chữa bài (23’)
- GV trả bài cho từng HS .
(Dùng bảng phụ).


- HS lần lượt chữa lỗi.
- Lớp trao đổi, chữa chung.


- GV HDHS chữa từng lỗi trong bài
+ Đọc lời phê của thầy cô.


+ Đổi bài rà soát lỗi.


- GV quan sát, giúp đỡ HS


<i>Đọc Đơn xin học môn tự chọn.</i>


<i>Trả bài văn tả người</i>


* Nh.xét chung kết quả bài làm của
lớp.


- Nắm vững yêu cầu của bài, bố cục
đủ 3 phần.



- Biết bám sát vào dàn ý để miêu tả,
một số bài tả đã nêu bật trọng tâm,
diễn đạt lưu loát, dùng từ hay…


- Trình bày bài sạch, đẹp.
* Nhược điểm:


a) Lỗi chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV đọc bài văn hay


- HDHs chỉ ra ưu, nhược của bài văn.
- Y/c HS tự chọn 1 đoạn trong bài để
viết lại cho hay hơn.


- Gọi 2H đọc bài mình viết – N.xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- G hệ thống nội dung bài.


- GV nh.xét giờ học- CB bài sau.


c) Tìm hiểu đoạn, bài văn hay:


d) Viết lại đoạn văn:


Lắng nghe



<b>---BUỔI CHIỀU</b>



<b>THỰC HÀNH TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Củng cố kiến thức giải toán về tỉ số phần trăm.</b>
- Rèn cho HS kĩ năng giải toán về tỉ số phần trăm.
- GDHS u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Vở THTV& Toán.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2 phút)</b>
<b>2. Luyện tập (30 phút)</b>
<b>Bài 1, 2: Giải toán.</b>


- GV t/c cho Hs làm bài, chữa bài.
- GV chữa bài, nx, đánh giá.


<i>Bài giải</i>


<i>Số dân tăng thêm là:</i>
<i>1632 - 1600 = 32 (người)</i>
<i>Số dân tăng thêm số phần trăm là:</i>


<i>32 : 1600 x 100 = 2%</i>
<i> Đáp số: 2%.</i>



<i>Bài giải</i>


<i>Diện tích làm vườn là:</i>
<i>150 x 60 : 100 = 90 (m2<sub>)</sub></i>


<i>Diện tích để xây nhà là:</i>
<i>150 - 90 = 60 (m2<sub>)</sub></i>


<i> Đáp số: 60m2<sub>.</sub></i>


<b>Bài 3: Giải toán.</b>


- GV t/c cho Hs làm bài, chữa bài.


<i>Bài giải</i>


<i>Số tấn gạo tẻ có trong kho là:</i>
<i>120 x 75 : 100 = 90 (tấn)</i>
<i>Trong kho có số tấn gạo tẻ là:</i>


<i>120 - 90 = 30 (tấn)</i>
<i> Đáp số: 30 tấn.</i>


- GV chữa bài, nx, đánh giá.


- HS làm bài cá nhân
- 1Hs lên bảng làm
- Hs khác nhận xét


- 1 Hs nêu y/c.


- Hs lên bảng làm.
- Lớp nx.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. Củng cố - dặn dò (2 phút) - Nhận xét tiết</b>
học.



<b>---SINH HOẠT LỚP</b>


<b>TUẦN 17 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 18</b>
<b>1. Nhận xét tuần 17</b>


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


...
...
...
<i><b>*Tồn tại:.………...</b></i>
<i><b>*Tuyên dương: ………</b></i>
……….
<i><b>*Nhắc nhở: .………</b></i>
<b>2. Phương hướng tuần 18: </b>


- Luôn giữ gìn lớp học xanh – sạch – đẹp – thân thiện.
- Cả lớp phải thực hiện tốt việc đeo khăn quàng.


- Phải đi học đầy đủ, đúng giờ, không đi học muộn và nghỉ học vơ lí do.


- Phải thực hiện nghiêm túc quy định về học tập, thực hiện nghiêm túc có hiệu
quả 15 phút truy bài đầu giờ.



- Thực hiện nghiêm túc ATGT: phải đội mũ BH đầy đủ khi ngồi trên xe máy, xe
đạp điện.


- Duy trì làm làm tốt Tiếng trống sạch trường.


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp, giữ gìn nhà vệ
sinh sạch sẽ.


- Không đi dép giẫm lên các bồn cây, hoa mới trồng .
- Chăm sóc các chậu hoa, cây cảnh ở trước cửa lớp học.


- Ln có ý thức giữ gìn và bảo vệ của cơng, tài sản của lớp học. không vẽ vẩy
mực và bôi bẩn lên tường.


</div>

<!--links-->

×