Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Bài tập trắc nghiệm nâng cao có đáp án về dòng điện không đổi môn vật lý lớp 11 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.18 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương II. DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI</b>


<b>I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG</b>


<b>1. Dòng điện</b>


- Dòng điện là dịng dịch chuyển có hướng của các hạt tải điện, có chiều quy ước là chiều chuyển động
của các hạt điện tích dương. Tác dụng đặc trưng của dịng điện là tác dụng từ. Ngồi ra dịng điện cịn có
thể có các tác dụng nhiệt, hố và một số tác dụng khác.


- Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho tác dụng của dòng điện. Đối với dịng điện
khơng đổi thì


t
q
I 


<b>2. Nguồn điện</b>


Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dịng điện. Suất điện động của nguồn
điện được xác định bằng thương số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điệ tích dương q bên trong
nguồn điện và độ lớn của điện tích q đó.


E =
q
A


Máy thu điện chuyển hố một phần điện năng tiêu thụ thành các dạng năng lượng khác có ích, ngồi nhiệt.
Khi nguồn điện đang nạp điện, nó là máy thu điện với suất phản điện có trị số bằng suất điện động của
nguồn điện.


<b>3. Định luật Ôm</b>



- Định luật Ôm với một điện trở thuần:


R
U


I<sub></sub> AB <sub> hay UAB = VA – VB = IR</sub>


Tích ir gọi là độ giảm điện thế trên điện trở R. Đặc trưng vơn – ampe của điện trở thuần có đồ thị là đoạn
thẳng qua gốc toạ độ.


- Định luật Ôm cho toàn mạch


E = I(R + r) hay


r
R
I



 E
- Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn điện:


UAB = VA – VB = E + Ir, hay


r
I<sub></sub>E UAB
(dòng điện chạy từ A đến B, qua nguồn từ cực âm sang cực dương)
- Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa máy thu


UAB = VA – VB = Ir’ + Ep, hay



'
r
U
I AB-Ep
(dòng điện chạy từ A đến B, qua máy thu từ cực dương sang cực âm)
4. Mắc nguồn điện thành bộ


- Mắc nối tiếp:


Eb = E1 + E2 + ...+ En
rb = r1 + r2 + ... + rn
Trong trường hợp mắc xung đối: Nếu E1 > E2 thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

rb = r1 + r2
và dòng điện đi ra từ cực dương của E1.


- Mắc song song: (n nguồn giống nhau)


Eb = E và rb =
n
r


<b>4. Điện năng và công suất điện. Định luật Jun Lenxơ</b>


- Cơng và cơng suất của dịng điện ở đoạn mạch (điện năng và công suất điện ở đoạn mạch)
A = UIt; P = UI


- Định luật Jun – Lenxơ:



Q = RI2<sub>t</sub>
- Công và công suất của nguồn điện:


A = EIt; P = EI
- Công suất của dụng cụ tiêu thụ điện:


Với dụng cụ toả nhiệt: P = UI = RI2<sub> = </sub>
R
U2
Với máy thu điện: P = EI + rI2


(P /<sub>= EI là phần công suất mà máy thu điện chuyển hoá thành dạng năng lượng có ích, khơng phải là nhiệt)</sub>
- Đơn vị cơng (điện năng) và nhiệt lượng là jun (J), đơn vị của cơng suất là ốt (W).


II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP



<b>10. Dịng điện khơng đổi. Nguồn điện</b>


<b>2.1 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.


B. Cường độ dịng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng
điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.


C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.


D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.


<b>2.2 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>



A. Dịng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
B. Dịng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.


C. Dịng điện có tác dụng hố học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.


D. Dịng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật.
<b>2.3 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dịng điện trong mạch. Trong
nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm.


B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong
nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong
nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó.


2.4 Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19<sub> (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s)</sub>
là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là


A. 3,125.1018<sub>.</sub> <sub>B. 9,375.10</sub>19<sub>.</sub> <sub>C. 7,895.10</sub>19<sub>.</sub> <sub>D. 2,632.10</sub>18<sub>.</sub>
2.5 Đồ thị mô tả định luật Ôm là:


2.6 Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.


B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.



C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.


D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.


2.7 Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (  ) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (  ), điện trở toàn mạch
là:


A. RTM = 200 (  ). B. RTM = 300 (  ). C. RTM = 400 (). D. RTM = 500 (  ).


2.8 Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (  ), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (  ), hiệu điên thế
giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là


A. U1 = 1 (V). B. U1 = 4 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 8 (V).


2.9 Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (  ) mắc song song với điện trở R2 = 300 (  ), điện trở toàn mạch là:


A. RTM = 75 (). B. RTM = 100 (  ). C. RTM = 150 (  ). D. RTM = 400 (  ).


2.10 Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (  ), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (  ). đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch là:


A. U = 12 (V). B. U = 6 (V). C. U = 18 (V). D. U = 24 (V).

<b>11. Pin và ácquy</b>



<b>2.11 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hố từ nội năng thành điện năng.
B. Trong nguồn điện hố học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng.



C. Trong nguồn điện hố học (pin, ácquy), có sự chuyển hố từ hố năng thành điên năng.


D. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hố từ quang năng thành điện năng.
<b>2.12 Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Nguồn điện hố học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó một điên
cực là vật dẫn điện, điện cực còn lại là vật cách điện.


I



o



U



A



I



o



U



B



I



o



U




C



I



o



U



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực
đều là vật cách điện.


C. Nguồn điện hố học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực
đều là hai vật dẫn điện cùng chất.


D. Nguồn điện hố học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực
đều là hai vật dẫn điện khác chất.


2.13 Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng


A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.


B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.


C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
<b>2.14 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Khi pin phóng điện, trong pin có q trình biến đổi hóa năng thành điện năng.
B. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hố năng thành điện năng.



C. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hố năng.


D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt năng.

<b>12. Điện năng và công suất điện. Định luật Jun – Lenxơ</b>



<b>2.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Công của dịng điện chạy qua một đoạn mạch là cơng của lực điện trường làm di chuyển các điện tích
tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và
thời gian dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.


B. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.


C. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời
gian dịng điện chạy qua vật.


D. Cơng suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dịng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó
và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian.


2.16 Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dịng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
<b>2.17 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>



A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.


B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dịng điện cạy qua vật.


D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.


2.18 Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự
A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2.19 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Suất phản điện của máy thu điện được xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển hố thành dạng
năng lượng khác, khơng phải là nhiệt năng, khi có một đơn vị điện tích dương chuyển qua máy.


B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong
nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.


C. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình phương cường độ dòng
điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.


D. Suất phản điện của máy thu điện được xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển hoá thành dạng
năng lượng khác, khơng phải là cơ năng, khi có một đơn vị điện tích dương chuyển qua máy.


2.20 Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như
khơng sáng lên vì:



A. Cường độ dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Cường độ dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn.


C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.


D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
2.21 Công của nguồn điện được xác định theo công thức:


A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI.
2.22 Cơng của dịng điện có đơn vị là:


A. J/s B. kWh C. W D. kVA


2.23 Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:


A. P = EIt. B. P = UIt. C. P = EI. D. P = UI.


2.24 Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì


A. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.


B. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1.


C. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.
D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.


2.25 Hai bóng đèn có cơng suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 =
110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:


A.



2
1
R
R
2
1 <sub></sub>


B.


1
2
R
R
2
1 <sub></sub>


C.


4
1
R
R
2
1 <sub></sub>


D.


1
4


R
R
2
1 <sub></sub>


2.26 Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải
mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị


A. R = 100 (  ). B. R = 150 (  ). C. R = 200 (). D. R = 250 (  ).

<b>13. Định luật Ơm cho tồn mạch</b>



2.27 Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi
A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.


B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.


C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn
mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R.


B. Cường độ dịng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với
điện trở tồn phàn của mạch.


C. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.


D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời
gian dòng điện chạy qua vật.



2.29 Biểu thức định luật Ơm cho tồn mạch trong trường hợp mạch ngồi chứa máy thu là:
A.


R
U


I  B.


r
R
I




 E C.


'
r
r
R


I P





 E -E D.


AB
AB


R
U
I E


2.30 Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (  ) được mắc với điện trở 4,8 (  ) thành mạch kín. Khi đó
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là


A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).


2.31 Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (  ) được mắc với điện trở 4,8 (  ) thành mạch kín. Khi đó
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:


A. E = 12,00 (V). B. E = 12,25 (V). C. E = 14,50 (V). D. E = 11,75 (V).


2.32 Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vơ cực. Khi giá trị của
biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi
cường độ dịng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện
động và điện trở trong của nguồn điện là:


A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (  ). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (  ).


C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (). D. E = 9 (V); r = 4,5 (  ).


2.33 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (  ), mạch ngồi có điện trở R. Để
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị


A. R = 1 (). B. R = 2 (  ). C. R = 3 (  ). D. R = 6 (  ).


2.34 Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (  ) và R2 = 8 (  ), khi
đó cơng suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:



A. r = 2 (  ). B. r = 3 (  ). C. r = 4 (). D. r = 6 (  ).


2.35 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (  ), mạch ngồi có điện trở R. Để
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị


A. R = 3 (  ). B. R = 4 (). C. R = 5 (  ). D. R = 6 (  ).


2.36 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (  ), mạch ngồi có điện trở R. Để
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị


A. R = 1 (  ). B. R = 2 (). C. R = 3 (  ). D. R = 4 (  ).


2.37 Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 (  ) đến R2 = 10,5 (  ) thì
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:


A. r = 7,5 (  ). B. r = 6,75 (  ). C. r = 10,5 (  ). D. r = 7 ().


2.38 Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (  ),
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (  ) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch
ngồi lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.39* Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (  ),
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (  ) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện
trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị


A. R = 1 (  ). B. R = 2 (  ). C. R = 3 (). D. R = 4 (  ).

<b>14. Định luật Ôm cho các loại đoạn mạch điện. Mắc nguồn thành bộ</b>



2.40 Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện


trở R. Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là:


A.
2
1
2
1
r
r
R
I




 E E <sub>B. </sub>


2
1
2
1
r
r
R
I




 E E <sub>C. </sub>



2
1
2
1
r
r
R
I




 E E <sub>D. </sub>


2
1
2
1
r
r
R
I




 E E


2.41 Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngồi chỉ có điện


trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:


A.
2
1 r
r
R
2
I



 E <sub>B. </sub>


2
1
2
1
r
r
r
.
r
R
I


 E
C.
2


1
2
1
r
r
r
.
r
R
2
I


 E
D.
2
1
2
1
r
.
r
r
r
R
I


 E



2.42 Cho đoạn mạch như hình vẽ (2.42) trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (  ); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (  ); điện
trở R = 28,4 (  ). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cường độ dịng điện trong mạch có
chiều và độ lớn là:


A. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A).


B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).
C. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A).
D. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A).


2.43 Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngồi R = r, cường độ dịng điện
trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dịng
điện trong mạch là:


A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.


2.44 Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngồi R = r, cường độ dịng điện
trong mạch là I. Nếu thay nguồng điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ
dòng điện trong mạch là:


A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.


2.45 Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3
acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (  ). Suất
điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:


A. Eb = 12 (V); rb = 6 (  ). B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 ().


C. Eb = 6 (V); rb = 3 (  ). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (  ).
2.46* Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5


(V), điện trở trong r = 1 (  ). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (  ). Cường độ
dịng điện ở mạch ngồi là:


A. I = 0,9 (A).


B. I = 1,0 (A).


C. I = 1,2 (A).
D. I = 1,4 (A).


E

<sub>1</sub>

, r

<sub>1 </sub>

E

<sub>2</sub>

, r

<sub>2</sub>

R


A


B



Hình 2.42



R



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>15. Bài tập về định luật Ơm và cơng suất điện</b>



2.47 Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song và mắc vào một hiệu điện thế không
đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R2 thì


A. độ sụt thế trên R2 giảm. B. dòng điện qua R1 khơng thay đổi.


C. dịng điện qua R1 tăng lên. D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm.


2.48 Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2 (  ),
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 (  ) mắc song song với một điện trở R. Để cơng suất tiêu thụ ở mạch
ngồi lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị



A. R = 1 (  ). B. R = 2 (  ). C. R = 3 (). D. R = 4 (  ).


2.49 Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U khơng đổi thì công suất tiêu thụ của
chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì cơng suất tiêu thụ của
chúng là:


A. 5 (W). B. 10 (W). C. 40 (W). D. 80 (W).


2.50 Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U khơng đổi thì cơng suất tiêu thụ của
chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì cơng suất tiêu thụ của
chúng là:


A. 5 (W). B. 10 (W). C. 40 (W). D. 80 (W).


2.51 Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sơi sau thời
gian t1 = 10 (phút). Cịn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây
mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là:


A. t = 4 (phút). B. t = 8 (phút). C. t = 25 (phút). D. t = 30 (phút).
2.52 Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sơi sau thời
gian t1 = 10 (phút). Cịn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây
mắc nối tiếp thì nước sẽ sơi sau thời gian là:


A. t = 8 (phút). B. t = 25 (phút). C. t = 30 (phút). D. t = 50 (phút).


2.53** Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (  ),
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 (  ) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện
trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị



A. R = 1 (  ). B. R = 2 (). C. R = 3 (  ). D. R = 4 (  ).


<b>16. Thực hành: Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện</b>


2.54 Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi


A. giảm khi cường độ dịng điện trong mạch tăng.


B.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.


D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
<b>2.55 Biểu thức nào sau đây là không đúng?</b>


A.


r
R
I




 E B.


R
U


I  C. E = U – Ir D. E = U + Ir
2.56 Đo suất điện động của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào sau đây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vơn kế vào hai cực
của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.


C. Mắc nguồn điện với một điện trở có trị số rất lớn và một vôn kế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số
chỉ của vơn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.


D. Mắc nguồn điện với một vơn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vơn kế
cho ta biết suất điện động của nguồn điện.


2.57 Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vơ cực. Khi giá trị của
biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi
cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện
động và điện trở trong của nguồn điện là:


A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (  ). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (  ).


C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (). D. E = 9 (V); r = 4,5 (  ).


2.58 Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào sau đây?


A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Sau đó mắc
thêm một vôn kế giữa hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của ampe kế và vôn kế cho ta biết suất điện
động và điện trở trong của nguồn điện.


B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực
của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.


C. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một vơn kế tạo thành một mạch kín. Sau đó mắc vôn
kế vào hai cực của nguồn điện. Thay điện trở nói trên bằng một điện trở khác trị số. Dựa vào số chỉ của
ampe kế và vôn kế trong hai trường hợp cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.



D. Mắc nguồn điện với một vơn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vơn kế
cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.


<b>CHƯƠNG II : DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI - TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1: Dịng điện khơng đổi – nguồn điện</b>



<b>Bài 1: </b>

Cường độ dịng điện khơng đơỉ chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I= 0,273A.
a. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 1 phút.


b. Tính số (e) dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian nói trên. Biết điện
tích của (e) là: <sub>1</sub><sub>.</sub><sub>6</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>19<i>C</i>


 .


<b>Bài 2:</b>

<b> Một bộ ácquy có suất điện động là 6V và sản ra một công là 360J khi dịch chuyển điện tích ở bên</b>


trong và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện.
a. Tính lượng điện tích được dịch chuyển.


b. Thời gian dịch chuyển điện tích này là 5 phút, tính cường độ dịng điện chạy qua acquy khi đó.
c. Nếu lượng điện tích dịch chuyển này là (e) thì có bao nhiêu hạt(e) đã dịch chuyển qua trong thời


gian nói trên .


<b>Bài 2: Điện năng – công suất điện - định luật jun-lenxơ</b>


<b>Bài 1:</b>

<b> Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220V-1000W.</b>


a. Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên.
b. Tính điện trở của ấm điện.



c. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ <sub>25</sub>0<i>C</i><sub>. Tính thời gian</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2:</b>

<b> Một đèn ống loại 40W được chế tạo để có cơng suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100W. Hỏi</b>


nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 5h thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền điện so
với sử dụng đèn dây tóc nói trên? Cho rằng giá tiền điện là 700đ/số điện. 1 số điện=1(KW.h).


<b>Bài 3</b>

<b> : </b>

Để bóng đèn loại 120V- 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V, người ta mắc
nối tiếp với nó một điện trở phụ R. Tìm giá trị của điện trở phụ đó.


<b>Bài 3: Định luật Ơm cho tồn mạch</b>



<b>Bài 1:</b>

<b> Một nguồn điện có suất điện động 3V và có điện trở trong là </b>2. Mắc song song hai bóng đèn
như nahu có cùng điện trở là 6 vào hai cực của nguồn.


a. Tính cơng suất tiêu thụ của mỗi bóng đèn.


b. Tính cơng suất hao phí và hiệu suất của mạch điện.


c. Nêú tháo bỏ mộ bóng đèn thì bóng đèn cịn lại sáng mạnh hơn hay yếu hơn so với trước đó?


<b>Bài 2</b>

<b>: Một nguồn điện có điện trở trong </b>0,1<sub>được mắc với điện trở </sub>4,8<sub> thành mạch kín. Khi đó hiệu</sub>


điện thế giữa hai cực của nguồn là 12 V. Tính cường độ dịng điện trong mạch và suất điện động của
nguồn.


<b>Bài 3:</b>

<b> Một nguồn điện có suất điện động E= 2V và điện trở trong </b><i>r</i> 0,5<sub> được mắc với một động cơ</sub>


thành một mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật nặng có khối lượng m=0,2Kg với vận tốc khơng đổi


v= 0,5m/s


Cho rằng khơng có sự mất mát vì toả nhiệt ở các dây nối và ở động cơ.
a. Tính cường độ dịng điện I chayj trong mạch.


b. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu động cơ.


c. Trong các nghiệm của bài tốn này thì nghiệm nào có lợi hơn? Vì sao?


<b>Bài 4: Ghép các nguồn điện thành bộ</b>


<b>Bài 1:</b>

<b> Hai nguồn điện có suất điện động </b> E1,

r

1


và điện trở trong là:


E1= 4,5V; <i>r</i><sub>1</sub> 3. E2= 3V; <i>r</i><sub>2</sub> 2. A B
Mắc hai nguồn thành mạch điện kín


như sơ dồ. Tính cường độ dịng điện E2,

r

2


chạy trong mạch và hiệu điện thế UAB.

<b>Bài 2:</b>

<b> Cho mạch điện như hìng vẽ. </b>


Mỗi pin có E = 1,5V; <i>r</i>1.


Điện trở mạch ngồi <i>R</i>3,5.


Tìm cường độ dịng điện ở mạch ngồi.


<b>Bài 3:</b>

<b> Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: </b>



Hai pin có cùng suất điện động E=1,5V;<i>r</i> 1. R


Hai bóng đèn giống nhau có ghi 3V- 0,75W. Cho
Rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo
nhiệt độ.


a. Các đèn có sáng bình thường khơng?Vì sao?
b. Tính hiệu suất của bộ nguồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 5: Phương pháp giải bài tốn tồn mạch.</b>



<b>Bài 1</b>

<b>: Cho đoạn mạch AB gồm 3 điện trở </b><i>R</i><sub>1</sub> 1<sub>,</sub><i>R</i><sub>2</sub> 2<sub>,</sub><i>R</i><sub>3</sub> 3<sub>. Đặt vào hai đầu A,B của đoạn</sub>


mạch một hiệu điện thế UAB=13,2V. Tìm điện trở của đoạn mạch, cường độ dòng điện chạy qua đoạn


mạch, qua các điện trở và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở, trong các trường hợp sau đây:
a. 3 điện trở mắc nối tiếp.


b. 3 điện trở mắc song song.


c. Điện trở R1 mắc nối tiếp với đoạn mạch gồm R2,R3 mắc song song.


<b>Bài 2:</b>

<b> Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó : E= 10 V, r=1</b>;
R1= 8, R2=3,R3=1,5. Tính:


<b>a. Điện trở mạch ngồi?</b>


<b>b. Cường độ dịng điện chạy qua mỗi điện trở?</b>
<b>c. Tính hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở, </b>



cơng suất mạch ngồi ?


<b> Bài 3: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Cho biết:</b>


E= 40 V, r = 1, R1 = 2, R2 = 4,


R3 = 3, R4 = 3, R5 = 6.


a. Tính tổng trở mạch ngồi.


b. Tính cường độ dịng điện qua mạch chính và qua
các điện trở.


a. Tính hiệu điện thế hai đầu điện trở mỗi điện trở.
b. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. Muốn
đo hiệu điện thế UMN thì cực dương của vơn kế
Phải mắc vào điểm nào?


<b>Bài 4: (pp-t46)</b>


Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết:


E=12V, <i>r</i> 1,<i>R</i><sub>1</sub> <i>R</i><sub>2</sub> 4,<i>R</i><sub>3</sub> <i>R</i><sub>5</sub> 8<sub>,</sub><i>R</i><sub>4</sub> 12.
Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể.


Tìm cường độ dịng điện qua các điện trở,
số chỉ của ampe kế và chiều của dòng điện qua
ampe kế, hiệu điện thế hai cực của nguồn điện.


<b>Bài 5:(pp-2.9-t55) Cho mạch điện như hình vẽ:</b>



Trong đó: E1=E2= 6V; <i>r</i><sub>1</sub> 1; <i>r</i><sub>2</sub> 2; <i>R</i><sub>1</sub> 5 I1 E1 R1



4


2


<i>R</i> ; Vôn kế V có điện trở rất lớn chỉ giá trị 7,5 V.
Tính


<b>a. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB. I2 R2 E2</b>
<b>b. điện trở R.</b>


<b>c. Công suất và hiệu suất mỗi nguồn. I R</b>
<b>Bài 6: (pp-2.1-t51)</b>


Cho mạch điện như hình vẽ. Biết:



8


1


<i>R</i> , <i>R</i><sub>2</sub> <i>R</i><sub>3</sub> 12, <i>R</i>4 là một biến trở. Đặt vào hai đầu A,B một hiệu điện thế <i>UAB</i> 66<i>V</i> .


a. Mắc vào hai điểm E,F của mạch một Ampe kế có điện trở rất nhỏ và điều chỉnhbiến trở để



28



4


<i>R</i> . Tìm số chỉ của Ampe kế và chiều của dòng điện qua Ampe kế.


E

,

r



R

2


R

1


R

4


E,r



M


N


R

5


R

4


R

3


R

2


R1


R

3


R

5


R

3


+

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. Thay Ampe kế bằng một vơn kế có điện trở rất lớn.


+ Tìm số chỉ của Vơn kế. Cho biết cực dương của Vôn kế phải mắc vào điểm nào?
+ Điều chỉnh biến trở cho đến khi Vôn kế chỉ giá trị O.


Tìm hệ thức liên hệ giữa các điện trở, khi đó tìm giá trị R1 E R3


của biến trở. Nếu thay Vơn kế bằng một điện trở Ro = 15


thì cường độ dòng điện qua các điện trở và qua mạch chính
thay đổi như thế nào.


c. Thay Vơn kế bằng điện kế có điện trở <i>R</i><sub>5</sub> 12 và


điều chỉnh biến trở <i>R</i><sub>4</sub> 24. Tìm điện trở tương đương R2 F R4


của mạch AB, cường độ dòng điện qua các điện trở và số chỉ


của điện kế. Cực dương của điện kế phải mắc vào điểm nào?
A B


<b>Bài 7.Cho mạch điện như hình vẽ:</b>



Cho E1 =E2=21V; r1=r2=0,2, R1=4, R2=R3=6. R4 là một biến trở


a/ Mắc vào C, D một Ampe kế có điện trở khơng đáng kể điều
chỉnh để R4=14.Tìm số chỉ của ampe kế và chiều dòng điện qua


ampe kế?


b/ Giữ nguyên giá trị R4 thay ampe kế bằng một vôn kế có điện trở


vơ cùng lớn


-Tìm số chỉ của vơn kế? Cực dương vôn kế mắc vào điểm nào?
-Điều chỉnh R4 sao cho vơn kế chỉ giá trị bằng 0. Tính R4?
<b>Bài 8. Cho mạch điện như hỡnh vẽ:E</b>1=18V, E2=10,8V,


r1=4, r2=2,4. Đốn ghi 6V-6W , R = 3, điện trở


ampe RA=2, RV rất lớn


a/ Khi K mở: Tìm số chỉ vơn kế? Tính cường độ qua E1,


E2 và số chỉ Ampe kế?


b/ Khi K đóng: Tìm số chỉ vơn kế? Số chỉ ampe kế? Đèn
sáng như thế nào?


Khi K đúng: Thay vôn kế bằng tụ điện có = 2 <sub>F.</sub>


Tính điện tích của tụ điện.



<b>DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI - TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Câu1:HĐT 12V đặt vào 2 đầu điện trở 12 trong khoảng thời gian 10s có bao nhiêu e</b>-<sub> di chuyển qua tiết</sub>
diện thẳng của vật dẫn .


A. 7,5.1020 <sub>B. 6.10</sub>20 <sub>C. 1,6.10</sub>20 <sub>D. 75.10</sub>22


<b>Câu2: Lực lạ thực hiện 1 công 620mJ . Khi dịch chuyển lượng điện tích 2.10</b>-2<sub>C trong nguồn nếu đem</sub>
nguồn này nối với điện trở R thành mạch kín dịng điện qua R là 2 (A). R có giá trị bao nhiêu nếu điện trở
trong là 1 .


A. 15 B. 14,5 C. 16 D. Giá trị khác


<b>Câu3: Một ắcqui dùng thắp sáng bóng đèn trong 24h . Biết dung lượng ắcqui là 2Ah . Tìm cường độ chạy</b>


qua đèn trong thời gian đó .


A. 48A B. 12A C. 0,0833A. D.0,0383A.


E<sub>1</sub> r<sub>1</sub>E<sub>2</sub> r<sub>2</sub>


C


D


R<sub>1</sub> R2


R<sub>3</sub> R<sub>4</sub>


E<sub>1 </sub>r<sub>1</sub>



E<sub>2</sub> r<sub>2</sub>


B


A
A


V


R K


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu4: Một ắcqui có suất điện động 6V có dung lwongj 15Ah đwocj mắc với đèn loại ( 6V-3W) thành</b>


mạch kín . Đèn sáng bình thường trong thời gian bao lâu và năng lượng dự trữ trong ắc qui đó là bao
nhiêu ?


A. 30h ; 324KJ B. 20h ; 322KJ C.20h ; 324KJ <b>D. 30h ; 322KJ </b>


<b>Câu5: Để thắp sáng bình thường bóng đèn ( 12V- 60W ) trong một thời gian với mạng điện sử dụng 220V</b>


. Tìm nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở phụ R trong việc sử dụng bóng đèn trên .


A. 18.103<sub>J </sub> <sub>B. 18.10</sub>4<sub>J </sub> <sub>C. 18.10</sub>5<sub>J </sub> <sub>D. Giá trị khác .</sub>


<b>Câu6: Có 3 điện trở bằng nhau và bằng r . Hỏi có bao nhiêu cách mắc . Tổng các điện trở tương đương là</b>


bao nhiêu ?


A. 2 cách ; R =


3


r
10


B. 3 cách ; R =
6


r
29



C. 4 cách ; R = r


3
2
r
6
33


 D. Một đáp số khác


<b>Câu7: Dây dẫn có điện trở R = 144 phải cắt dây ra bao nhiêu đoạn bằng nhau để khi mắc các đoạn đó</b>


song song nhau được điện trở tương đương là 4.


A. 5 B. 4 C. 3 D. 6


<b>Câu8: Hai dây dần khi mắc nối tiếp có điện trở lớn gấp 6,25 lần khi hai điện trở đó mắc song song . Tỷ số</b>



điện trở của 2 dây .


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu9: Trên một ấm điện có ghi ( 120 – 480W) chứa 1,2 lít nước ở 20</b>o<sub>C . Hoạt động bình thường với</sub>
mạng điện sử dụng cho hiệu suất của ấm là 70% . Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgđộ . Thời gian
đun sôi nước .


A. 10phút B. 20phút C. 30phút D. 40phút


<b>Câu10: Mạch kín gồm E = 3V , r = 1 mach ngồi có R Nối tiếp với Ampekế điện trở nhỏ khi Ampekế</b>


chỉ 0,5(A). Giá trị R là .


A. 1 B. 2 C. 5 D.3


<b>Câu11: Với giã thuyết như câu 10 thì hiệu suất của nguồn là :</b>


A. 90,9% B. 90% C. 80% D. 99%


<b>Câu12: Một nguồn điện mắc với một biến trở thành mạch kín điều chỉnh biến trở sao cho điện trở là 14</b>


và 18 thì HĐT giữa 2 cực cuả nguồn tương ứng là 10,5V ; 12,8V . Suất điện động và điện trở trong là :
A. 1 ; 0,08V B. 2 ; 12 V C. 1 ; 11,25V D. 0,5 ; 10,875V


<b>Câu13: Mắc // 2 bóng đèn giống hệt nhau điện trở tổng cộng 6 sau đó mắc với nguồn ( 3V -2) thành</b>


mạch kín . Cơng suất của mổi bóng đèn.


A. 0,54W B. 0,45W C. 5,4W D. 4,5W



<b>Câu14: Có 3 Pin giống nhau mắc nối tiếp mổi pin có E = 2V , r = 0,5 nối với mạch ngồi chỉ có R =</b>


10,5 . Năng lượng mà 3 pin này cung cấp cho mạch trong 5 phút là :


A. 800J B. 900J C. 1000J D. Giá trị khác


<b>Câu15: Có 4 pin giống nhau mắc như hình vẽ mổi pin có </b>


E = 1,5V ,r = 0,5 . Rv rất lớn R1 = 2 =
4
R<sub>2</sub>


. Số chỉ
vôn kế là bao nhiêu . Cực dương mắc vào điểm nào ?


A. 1,5V ; cực dương mắc vào M B. 1,5V ; cực dương mắc vào N
C. 4,5V ; cực dương mắc vào M D. 4,5V ; cực dương mắc vào N


<b>Câu16: Cho mạch điện như hình vẽ E</b>1 = 3V ,E 2 = 12V ,r1 = 0,5
,r2 = 1 , R = 2,5 , UAB = 10V


+ Cường độ qua mạch :


A. 0,25A B. 0,5A C. 0,75A D. 1A
+ La máy phát – máy thu


M



R

<sub>1</sub>

N

R

<sub>2</sub>


V



A


B



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. E1 , E2 là máy phát B. E1 E2 là máy thu


C. E1 máy phát E2 là máy thu D. E1 máy thu, E2 là máy phát


<b>Câu17: Một nguồn điẹn có suất điện động E = 6V , điện trở trong r = 1. Mạch ngồi là một điện trở R .</b>


Cơng suất trên R đạt cực đại là :


A. 36W B. 9W C. 18W D. 24W


<b>Câu18:Cho mạch điên như hình vẽ R</b>1 = 3 , r = 2 . Để cơng
suất trên R đạt cực đại thì R có giá trị :


A. 2 B. 3 C. 5 D. 1,2


<b>Câu19: Cho 2 nguồn E</b>1 = E2 = 2V ( nt) sau đó mắc với R tạo thành mạch kín


Biết r1 = r2 = 2V . Khi HĐT ở 2 dầu nguồn E2 triệt tiêu ( U2 = 0 ) . Thì điện trở R có giá trị nào sau ?
A. 2 B. 0 C. 0,2 D. Khơng có giá trị R có nghĩa .


<b>Câu20: Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn U có cơng suất là 20W . Nếu 2 điện trở đó mắc //</b>


vào nguồn U thì cơng suất là:



A. 40W B. 60W C. 80W D. 10W


<b>Câu21: Cho mạch điện gồm nguồn E</b> và điện trở r = 2 mắc với mạch ngoài (R nt R1 ) .Tao thành mạch
kín biết R1 = 4. Tìm giá trị của R để cơng suất trên nó cực đại .


A. 2 B. 6 C. 4 D. Không xác định đựơc


<b>Câu22: Dùng một số bóng đèn loại ( 6V- 9W ) mắc các bóng này nối tiếp vào nguồn U = 240V . Số bóng</b>


cần sáng bình thường :


A. 20 B. 30 C. 40 D. 50


<b>Câu23: Dùng một nguồn để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R</b>1 = 2 ,R2 = 8 khi đó cơng
suất cuả 2 bóng là như nhau . Điện trở trong của nguồn


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu24: Nguồn điện có suất điện động E</b> = 6V điện trở trong r = 2 . Mạch ngồi có R bằng bao nhiêu để
PN = 4W .


A. R1 = 1 , R2 = 4 B. R1 = R2 = 2 C. R1 = 2 , R2 = 3 D. R1 = 3 , R2 = 1


<b>Câu25: Cho mạch điện như hình vẽ E</b>1 = 6V , E2 = 4V , r1 = r2 = 2 , R = 9
a) Suất điện động và điện trở tronhg của bộ nguồn


A. E = 2V , r = 1 B. E = 5V , r = 1
C. E = 2V , r = 0,5 D. E1 = 3V , r = 0,5
b) Chọn câu đúng sau :



A. E1 máy phát, E2 là máy thu B. E1 máy thu , E2 là máy thu
C. E1 máy phát E2 là máy phát D. E1 máy thu, E2 là máy phát



<b>---HẾT---KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


<b>MƠN VẬT LÍ 11 NÂNG CAO</b>



<i><b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)</b></i>



<i><b>Câu 1: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đơi thì lực</b></i>
tương tác giữa chúng.


A. tăng lên gấp đôi B. giảm đi một nửa
C. giảm đi bốn lần D. không thay đổi


E ,r



R



R

<sub>1</sub>


E

<sub>1</sub>

,r

<sub>1</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Câu 2: Cho điện tích thử q di chuyển trong một điện trường đều dọc theo hai đoạn thẳng MN và NP. Biết</b></i>
rằng lực điện sinh công dương và MN dài hơn NP. Hỏi kết quả nào sau đây là đúng, khi so sánh các công
AMN và ANPcủa lực điện?


A. AMN > ANP <sub>B. AMN < ANP</sub>



C. AMN = ANP D. Cả ba trường hợp A, B, C đều có thể xảy ra.


<i><b>Câu 3: Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ</b></i>
lên hai lần thì


A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.


<i><b>Câu 4: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện</b></i>
dung của bộ tụ điện đó là:


A. Cb = 4C. B. Cb = C/4. C. Cb = 2C. D. Cb = C/2.


<i><b>Câu 5: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (µF), C2 = 30 (µF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai</b></i>
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:


A. Q1 = 3.10-3<sub> (C) và Q2 = 3.10</sub>-3<sub> (C).</sub> <sub>B. Q1 = 1,2.10</sub>-3<sub> (C) và Q2 = 1,8.10</sub>-3<sub> (C).</sub>
C. Q1 = 1,8.10-3<sub> (C) và Q2 = 1,2.10</sub>-3<sub> (C)</sub> <sub>D. Q1 = 7,2.10</sub>-4<sub> (C) và Q2 = 7,2.10</sub>-4<sub> (C).</sub>


<i><b>Câu 6: Hai bản của một tụ điện phẳng là hình trịn, tụ điện được tích điện sao cho điện trường trong tụ</b></i>
điện bằng E = 3.105<sub> (V/m). Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 (nC). Lớp điện mơi bên trong tụ điện</sub>
là khơng khí. Bán kính của các bản tụ là:


A. R = 11 (cm). B. R = 22 (cm). C. R = 11 (dm). D. R = 22 (dm).
<i><b>Câu 7: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho</b></i>


A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. D. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
<i><b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>



A. Khi pin phóng điện, trong pin có q trình biến đổi hóa năng thành điện năng.
B. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hố năng thành điện năng.
C. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hố năng.


D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt năng.
<i><b>Câu 9: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì</b></i>


A. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.
B. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1.
C. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.


D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.


<i><b>Câu 10: Biểu thức định luật Ohm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy thu là:</b></i>


A.


'
r
r
R


I P





 E -E B.


r


R
I




 E C.


R
U


I  D.


AB
AB


R
U


I E


<i><b>PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)</b></i>


<i><b>Bài 1: (2 điểm)</b></i>



Hai điện tích q1 = 4.10-7 C, q2 = 9.10-7 C đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 6 cm trong không khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>b) Tại điểm C trong khoảng AB người ta đặt thêm điện tích q</i>3 = -2.10-7 C. Tìm vị trí điểm C


biết tổng hợp lực đặt trên điện tích q3 bằng khơng.


<i><b>Bài 2: (3 điểm)</b></i>



Cho mạch điện như hình vẽ: Biết E = 12,6 V, r = 0 Ω,
R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, RX là biến trở, Đ (6V-4W),


RA = 0 Ω.


1. Khi RX = 2 Ω:


a) Tính điện trở và cường độ định mức của đèn.
b) Tìm điện trở tương đương của đoạn mạch


và số chỉ của âmpe kế.


c) Đèn sáng như thế nào? Vì sao?


2. Tìm RX để đèn sáng bình thường? Tính nhiệt lượng toả ra trên R1 trong 15 phút.


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM



<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>ĐA</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm</b>


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN: 5 điểm</b>


<i><b>Bài 1: 2 điểm</b></i>



a) Tính đúng F = 90 N: 0,5 điểm
Vẽ hình đúng: 0,5 điểm


b) Tìm được điểm C với AC = 2,4 cm và BC = 3,6 cm 1 điểm
<i><b>Bài 2: 3 điểm</b></i>


1. 2 điểm, cụ thể: Tìm được:


a) R đèn = 9 Ω 0,25 điểm


I định mức = 0,67 A 0,25 điểm
b) R (1-Đ) = 12 Ω 0,25 điểm
R (1-2-Đ) = 4 Ω 0,25 điểm
R (toàn mạch) = 6 Ω 0,25 điểm


Âmpe kế chỉ 0,7 A 0,25 điểm
c) Đèn rất sáng, dể hỏng 0,25 điểm


Do cường độ dòng điện qua đèn lớn hơn cường độ định mức 0,25 điểm
2. 1 điểm, cụ thể: Tìm được:


Rx = 2,3 Ω 0,5 điểm


Q1 = 1200 J 0,5 điểm


<b> HẾT </b>


---A




, r

<sub>R</sub>



X


<b>X</b>



R

<sub>2</sub>


</div>

<!--links-->

×