Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

địa lí 6- TIẾT 25 - BÀI 21: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ LƯỢNG MƯA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MƠN ĐỊA LÍ LỚP 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Em hãy cho biết </b>


<b>mưa là hiện </b>


<b>tượng tự nhiên </b>


<b>xảy ra khi nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho bảng số liệu lượng mưa của Thành phố
Hồ Chí Minh (mm).


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Hồ Chí


Minh 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116,5 48,3


Tổng lượng mưa trong năm của Thành phố Hồ Chí Minh là: 1931mm


13,8 + 4,1+10,5 +50,4 + 218,4 +311,7 +293,7 +269,8 +327,1 +266,7 +116,5+48,3


Tháng có lượng mưa thấp nhất là tháng 2: là 4,1 mm


<b>Tháng có lượng mưa nhiều nhất là tháng 9: là 327,1 mm</b>


Nêu cách tính
lượng mưa trong


năm của Thành
Phố Hồ Chí


Minh?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 25 - BÀI 21: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT <sub> </sub></b><sub> </sub>


<b>ĐỘ, LƯỢNG MƯA</b>


<b>Nhiệt độ </b>
<b>(0C)</b>


1 0


0


3


2 4 5 6 7 8 9101112
100
300
20
0
10
30
20


<i>Hình 55. Biểu đồ nhiệt độ và lượng </i>


mưa của Hà Nội
<b>Lượng mưa </b>


<b>(mm)</b>



- Là hình vẽ minh hoạ cho yếu tố nhiệt độ và
lượng mưa trung bình các tháng trong năm
của một địa phương.




<b>I.Khái niệm về biểu đồ nhiệt độ và </b>
<b>lượng mưa </b>




<i>Biểu đồ trên cho </i>
<i>chúng ta biết được </i>


<i>điều gì?</i>


<i>Em hiểu gi về biểu </i>
<i>đồ nhiệt độ và </i>


<i>lượng mưa?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bước 1: Đọc tên biểu đồ, nhận dạng
các yếu tố nhiệt độ, lượng mưa


Bước 2: Dựa vào biểu đồ để đo tính
nhiệt độ và lượng mưa các tháng. Đặc
biệt chú ý tháng cao nhất và tháng thấp
nhất để tìm sự chênh lệch


Bước 3: Từ kết quả đó phân tích để rút


ra nhận xet, kết luận về đặc điểm khí
hậu của địa phương đó.


<b>TIẾT 25 - BÀI 21: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT <sub> </sub></b><sub> </sub>


<b>ĐỘ, LƯỢNG MƯA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 1</b>


Biểu đồ nhiệt độ và l ợng m a Hà Nội


Yếu tố nhiệt độ


Yếu tố lượng mưa


<b><sub> </sub></b><sub> </sub>


<b>II. Bài tập thực hành:</b>


<b>TIẾT 25 - BÀI 21: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT </b>
<b>ĐỘ, LƯỢNG MƯA</b>


<i>Những yếu tố nào </i>
<i>được thể hiện trên biểu </i>


<i>đồ?</i>



Yếu tố nhiệt độ: Đường màu đỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập 1</b>


Biểu đồ nhiệt độ và l ợng m a Hà Nội


Yếu tố nhiệt độ
Yếu tố lượng mưa


Thời gian là 12 tháng trong
năm và địa điểm là Hà Nội


<b><sub> </sub></b><sub> </sub>


<b>II. Bài tập thực hành:</b>


<b>TIẾT 25 - BÀI 21: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT </b>
<b>ĐỘ, LƯỢNG MƯA</b>


<i>Những yếu tố này </i>
<i>được thể hiện trong </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi tËp 1</b>



Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội
Yếu tố lượng mưa và đơn vị tính


là milimột(mm)


Yếu tố nhiệt độ và đơn vị tính là
(0C)



<b><sub> </sub></b><sub> </sub>


<b>II.Bài tập thực hành:</b>


<i>Trục dọc hai bên </i>
<i>dùng để đo tính các </i>
<i>đại lượng nào?Đơn vị </i>


<i>tính là gì</i>


<b>TIẾT 25 - BÀI 21: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT </b>
<b>ĐỘ, LƯỢNG MƯA</b>




Trục dọc bên phải: Nhiệt độ và
đơn vị tính 0C


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b><sub> </sub></b><sub> </sub>


Dựa vào trục hệ toạ độ vng góc để xác định
các đại lượng rồi ghi kết quả vào bảng sau:


Cao


nhất Thấp nhất Nhiệt độ chênh lệch


giữa tháng cao
và thấp nhất



Trị


số Tháng Trị số Tháng


<b>II. Bài tập thực hành</b>


<i><b>Bài tập 2, 3 (Tự nghiên cứu)</b></i>


Nhiệt độ(0C)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b><sub> </sub></b><sub> </sub>


Dựa vào trục hệ toạ độ vng góc để xác
định các đại lượng rồi ghi kết quả vào bảng
sau:


Cao
nhất


Thấp
nhất


Lượng mưa chênh
lệch giữa tháng cao
và thấp nhất


Trị số Tháng Trị số Tháng


<b>II. Bài tập thực hành</b>



<i><b>Bài tập 2, 3 (Tự nghiên cứu)</b></i>


Lượng mưa(mm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b><sub> </sub></b><sub> </sub>


Nhiệt độ và lượng mưa <b>Biểu đồ A</b> <b>Biểu đồ B</b>


Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào ?


Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào ?


Những tháng có mưa nhiều ( mùa mưa ) bắt đầu từ tháng mấy
đến tháng mấy ?


<b>Bài tập 4</b>


<i>Hoạt động nhóm: </i>
<i>Nhóm 1, 2 thực hiện </i>
<i>biểu đồ A; Nhóm 3,4 </i>


<i>thực hiện biểu đồ B</i>


<b>Tháng 4</b>


<b>Tháng 1</b>


<b>Tháng 7,8 (mùa </b>
<b>mưa từ T5->T10)</b>



Tháng 12


Tháng 7


<b>Tháng 10 năm </b>
<b>trước ->tháng 3 </b>
<b>năm sau.</b>


<b>TIẾT 25 - BÀI 21: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT </b>
<b>ĐỘ, LƯỢNG MƯA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b><sub> </sub></b><sub> </sub>


<b>Nhiệt độ và lượng mưa</b> <b>Biểu đồ A</b> <b>Biểu đồ B</b>


<b>Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào ?</b>


<b>Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào ?</b>


<b>Những tháng có mưa nhiều ( mùa mưa ) bắt đầu từ tháng </b>
<b>mấy đến tháng mấy ?</b>


<b>Địa điểm trên nằm ở nủa cầu Bắc hay nửa cầu Nam?</b>


<b>Bài tập 5</b>


<i>Biểu đồ nào của nửa cầu </i>
<i>Bắc, biểu đồ nào của nửa </i>


<i>cầu Nam?Vì sao?</i>



<b>Tháng 4</b>


<b>Tháng 1</b>


<b>Tháng 7,8 (mùa </b>
<b>mưa từ T5->T10)</b>


<b>Tháng 12</b>


<b>Tháng 7</b>


<b>Thang 10 năm </b>
<b>trước ->thang 3 </b>
<b>năm sau.</b>


<b>II.Bài tập thực hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b><sub> </sub></b><sub> </sub>


<b>Bài tập 5</b>


<b>Bắc bán </b>
<b>cầu</b>


<b>Nam </b>


<b>bán cầu</b>


<b>A</b>

<b><sub>B</sub></b>




<b>TIẾT 25 - BÀI 21: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT </b>
<b>ĐỘ, LƯỢNG MƯA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b><sub> </sub></b><sub> </sub>


<b>Nhiệt độ và lượng mưa</b> <b>Biểu đồ A</b> <b>Biểu đồ B</b>


Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào ?


Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào ?


Những tháng có mưa nhiều ( mùa mưa ) bắt đầu
từ tháng mấy đến tháng mấy ?


Địa điểm trên nằm ở nủa cầu Bắc hay nửa cầu
Nam?


<b>2. Bài tập thực hành</b>


<b>Bài tập 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b><sub> </sub></b><sub> </sub>


<b>Nhiệt độ và lượng mưa</b> <b>Biểu đồ A</b> <b>Biểu đồ B</b>


Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào ?


Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào ?



Những tháng có mưa nhiều ( mùa mưa ) bắt đầu
từ tháng mấy đến tháng mấy ?


Địa điểm trên nằm ở nủa cầu Bắc hay nửa cầu
Nam?


<b>2. Bài tập thực hành</b>


<b>Bài tập 5</b>


<b>TIẾT 25 - BÀI 21: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT </b>
<b>ĐỘ, LƯỢNG MƯA</b>


<b>Tháng 4</b>


<b>Tháng 1</b>


<b>Tháng 7,8 (mùa </b>
<b>mưa từ T5->T10)</b>


<b>Tháng 12</b>


<b>Tháng 7</b>


<b>Tháng 10 năm </b>
<b>trước ->tháng 3 </b>
<b>năm sau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vui để học




<i><b>1. Dụng cụ dùng để </b></i>
<i><b>đo nhiệt độ của </b></i>


<i><b>khơng khí là gi?</b></i>


<i><b>. </b><b>2. Đây là dụng cụ để </b></i>
<i><b>đo lượng mưa</b></i>


<i><b>4. Khơng khí bão hồ </b></i>
<i><b>xảy ra khi nào?</b></i>


<i><b>3. Do đâu khơng khí </b></i>
<i><b>có độ ẩm?</b></i>


<i><b>1.Nhiệt kế</b></i> <i><b>2. </b><b>Vũ kế</b></i>


<i><b>3.Do khơng khí có chứa </b></i>
<i><b>một lượng hơi nước nhất </b></i>
<i><b>định.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+Hồn thiện nội dung bài thực hành
+ Ơn lại:


- Đặc điểm các đường chí tuyến, vịng cực


- Các loại gió: Tín phong, Tây ơn đới, gió Đơng
Cực (Phạm vi hoạt động, hướng gió thổi) chuẩn bị
<i>trước bài 26 “ Các đới khí hậu trên trái đất”.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT </b></i>



<i><b>THÚC XIN CẢM ƠN SỰ </b></i>



<i><b>CHÚ Ý THEO DÕI CỦA CÁC </b></i>


<i><b>THẦY GIÁO CÔ GIÁO! CÁC </b></i>



</div>

<!--links-->

×