Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 21. Thực hành, phân tích biểu đồ khí hậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 18 trang )



PHÒNG GD-ĐT QUẬN NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
GV : Huỳnh Thị Yến Nhung
Tổ: Sử - Địa - GDCD


KiÓm tra bµi cũ
Cho b¶ng sè liÖu l îng m a cña Thµnh phè Hå ChÝ Minh (mm).
Th¸ng
Th¸ng
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10


10
11
11
12
12
TP
TP


Hå ChÝ
Hå ChÝ
Minh
Minh
18
18
14
14
16
16
35
35
110
110
160
160
150
150
145
145
158

158
140
140
55
55
25
25
? Cho biÕt th¸ng cã l îng m a Ýt nhÊt vµ th¸ng cã l îng m a
nhiÒu nhÊt lµ bao nhiªu ? H·y cho biết cách tính l îng m a
n m cña Thµnh phè Hå ChÝ Minh ?ă
L îng m a cña Thµnh phè Hå ChÝ Minh lµ:
18 + 14 + 16 + 35 + 110 + 160 + 150 + 145 + 158 + 140 + 55 + 25 =
1026 mm
Th¸ng cã l îng m a thÊp nhÊt lµ th¸ng 2 : 14 mm
Th¸ng cã l îng m a nhiÒu nhÊt lµ th¸ng 6 : 160 mm


KiÓm tra bµi cò
Cho b¶ng sè liÖu l îng m a cña Thµnh phè Hå ChÝ Minh (mm).
Th¸ng
Th¸ng
1
1
2
2
3
3
4
4
5

5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
TP
TP


Hå ChÝ Minh
Hå ChÝ Minh
18
18
14
14
16
16
35
35
110

110
160
160
150
150
145
145
158
158
140
140
55
55
25
25
10
20
30
o
C





Bài 21: Thực hành
PHN TCH BIU NHIT V LNG MA
1. Khái niệm về biểu đồ nhiệt độ và
l ợng m a.
Nhiệt độ (

0
C)
1
00
3
2
4 5
7
6
8
9 11
10
12
100
300
200
10
30
20
Hình 55. Biểu đồ nhiệt độ và l ợng m a của
Hà Nội
L ợng m a (mm)
- Là hình vẽ minh hoạ cho
diễn biến của các yếu tố khí
hậu, nhiệt độ và l ợng m a
trung bình các tháng trong
năm của một địa ph ơng.
Tit:28






Phân tích biểu đồ nhiệt độ, l ợng m a
1. Khái niệm về biểu đồ nhiệt độ và l
ợng m a.
2. Bài tập thực hành.
Bài tập 1:
Quan sát biểu đồ Hình 55 trả lời các
câu hỏi:
Những yếu tố nào đ ợc thể hiện trên
biểu đồ. Trong thời gian bao lâu?
- Nhiệt độ và l ợng m a, đ ợc thể
hiện trong thời gian 12 tháng.
Yếu tố nào đ ợc thể hiện theo đ
ờng, yếu tố nào thể hiện bằng
hình cột?
- Yếu tố nhiệt độ thể hiện theo đ
ờng.
- Yếu tố l ợng m a đ ợc thể hiện
bằng các hình cột.
Trục dọc bên trái , bên phải dùng
để tính các đại l ợng của yếu tố
nào?
- Trục dọc bên phi dùng để tính
các đại l ợng của nhiệt độ, trục
dọc bên trỏi dùng để tính các đại
l ợng của yếu tố l ợng m a.
mm
0

C
Bài 21:Thực hànhTit:28





Bài 21: Thực hành
Phân tích biểu đồ nhiệt độ, l ợng m a
1. Khái niệm về biểu đồ nhiệt độ và l ợng
m a.
2. Bài tập thực hành.
Bài tập 1:
Đơn vị để tính nhiệt độ , l ợng m a
là gì ?
- Đơn vị tính nhiệt độ là (
o
C )
- Đơn vị tính l ợng m a là (mm)
mm
0
C
Tit:28





Bài 21: Thực hành
Phân tích biểu đồ nhiệt độ, l ợng m a

1. Khái niệm về biểu đồ nhiệt độ và l ợng m a.
2. Bài tập thực hành.
Bài tập 2: Hoạt động nhóm
Dựa vào trục hệ toạ độ vuông góc để xác định các đại l ợng
rồi ghi kết quả vào bảng sau:
Nhóm 1+ 2 xác định đại l ợng của nhiệt độ (
o
C ).
Cao nhất
Cao nhất
Thấp nhất
Thấp nhất
Nhiệt độ chênh lệch giữa
Nhiệt độ chênh lệch giữa
tháng cao và thấp nhất
tháng cao và thấp nhất


Trị số
Trị số
Tháng
Tháng
Trị số
Trị số
Tháng
Tháng
Nhóm 3+ 4 xác định đại l ợng của l ợng m a (mm ).
Cao nhất
Cao nhất
Thấp nhất

Thấp nhất
L ợng m a chênh lệch giữa
L ợng m a chênh lệch giữa
tháng cao và thấp nhất
tháng cao và thấp nhất


Trị số
Trị số
Tháng
Tháng
Trị số
Trị số
Tháng
Tháng
Tit:28





Bµi 21: Thùc hµnh
Ph©n tÝch biÓu ®å nhiÖt ®é, l îng m a
1. Kh¸i niÖm vÒ biÓu ®å nhiÖt ®é vµ l îng m a.
2. Bµi tËp thùc hµnh.
Bµi tËp 2:
Ho¹t ®éng nhãm
NhiÖt ®é (
o
C)

Cao nhÊt
Cao nhÊt
ThÊp nhÊt
ThÊp nhÊt
NhiÖt ®é chªnh lÖch
NhiÖt ®é chªnh lÖch
gi÷a th¸ng cao vµ thÊp
gi÷a th¸ng cao vµ thÊp
nhÊt
nhÊt


TrÞ sè
TrÞ sè
Th¸ng
Th¸ng
TrÞ sè
TrÞ sè
Th¸ng
Th¸ng
29
29
o
C
6,7
6,7
17
17
o
C

1
1
12
12
o
C
L îng m a (mm )
Cao nhÊt
Cao nhÊt
ThÊp nhÊt
ThÊp nhÊt
L îng m a chªnh lÖch
L îng m a chªnh lÖch
gi÷a th¸ng cao vµ
gi÷a th¸ng cao vµ
thÊp nhÊt
thÊp nhÊt


TrÞ sè
TrÞ sè
Th¸ng
Th¸ng
TrÞ sè
TrÞ sè
Th¸ng
Th¸ng
300
300
mm

mm
8
8
25mm
25mm
12,1
12,1
275mm
275mm
Từ bảng số liệu trên, hãy nêu nhận xét về nhiệt độ và lượng
mưa của Hà Nội ?
Tiết:28




- Nhiệt độ và l ợng m
a có sự chênh lệch
giữa các tháng
trong năm. Sự
chênh lệch nhiệt độ
và l ợng m a giữa các
tháng cao và thấp t
ơng đối lớn.

Bài 21: Thực hành
Phân tích biểu đồ nhiệt độ, l ợng m a
1. Khái niệm về biểu đồ nhiệt độ và l ợng m a.
2. Bài tập thực hành.
Bài tập 2: Hoạt động nhóm

Nhiệt độ (
o
C)
Cao nhất
Cao nhất
Thấp nhất
Thấp nhất
Nhiệt độ chênh lệch
Nhiệt độ chênh lệch
giữa tháng cao và thấp
giữa tháng cao và thấp
nhất
nhất


Trị số
Trị số
Tháng
Tháng
Trị số
Trị số
Tháng
Tháng
29
29
o
C
6,7
6,7
17

17
o
C
1
1
12
12
o
C
L ợng m a (mm )
Cao nhất
Cao nhất
Thấp nhất
Thấp nhất
L ợng m a chênh lệch
L ợng m a chênh lệch
giữa tháng cao và
giữa tháng cao và
thấp nhất
thấp nhất


Trị số
Trị số
Tháng
Tháng
Trị số
Trị số
Tháng
Tháng

300
300
mm
mm
8
8
25mm
25mm
12,1
12,1
275mm
275mm
Tit:28
Nhn xột:
Bài tập 3:





Bài 21: Thực hành
Phân tích biểu đồ nhiệt độ, l ợng m a
1. Khái niệm về biểu đồ nhiệt độ và l ợng m a.
2. Bài tập thực hành.
Hoạt động nhóm :
Quan sát Hình 56 và Hình 57 trả lời các câu hỏi
Nhiệt độ và l ợng m a
Nhiệt độ và l ợng m a
Biểu đồ A
Biểu đồ A

Biểu đồ B
Biểu đồ B
Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào ?
Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào ?
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào ?
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào ?
Những tháng có m a nhiều ( mùa m a ) bắt đầu từ
Những tháng có m a nhiều ( mùa m a ) bắt đầu từ
tháng mấy đến tháng mấy ?
tháng mấy đến tháng mấy ?
Nhóm 1 + 2 : Quan
sát biểu đồ A
Nhóm 3 + 4 : Quan
sát biểu đồ B
Bài tập 4:
Tit:28





Bài 21: Thực hành
Phân tích biểu đồ nhiệt độ, l ợng m a
1. Khái niệm về biểu đồ nhiệt độ và l ợng m a.
2. Bài tập thực hành.
Bài tập 4:
Hoạt động nhóm
Quan sát Hình 56 và Hình 57 trả lời các câu hỏi
Nhiệt độ và l ợng m a
Nhiệt độ và l ợng m a

Biểu đồ A
Biểu đồ A
Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào ?
Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào ?
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào ?
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào ?
Những tháng có m a nhiều ( mùa m a ) bắt đầu từ tháng
Những tháng có m a nhiều ( mùa m a ) bắt đầu từ tháng
mấy đến tháng mấy ?
mấy đến tháng mấy ?
Biểu đồ B
Biểu đồ B
Tháng 12
Tháng 12
Tháng 7
Tháng 7
Từ tháng 10 đến
Từ tháng 10 đến
tháng 3
tháng 3
Biểu đồ A
Biểu đồ A
Tháng 4
Tháng 4
Tháng 1
Tháng 1
Từ tháng 5 đến
Từ tháng 5 đến
tháng 10
tháng 10

Tit:28





Bµi 21: Thùc hµnh
Ph©n tÝch biÓu ®å nhiÖt ®é, l îng m a
1. Kh¸i niÖm vÒ biÓu ®å nhiÖt ®é vµ l îng m a.
2. Bµi tËp thùc hµnh.
Bµi tËp 5:
Từ bảng thống kê trên cho biết biểu đồ nào là biểu đồ
nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm ở nửa cầu Bắc? Biểu
đồ nào là của địa điểm ở nửa cầu Nam? Vì sao?
Tiết:28





Bài 21: Thực hành
Phân tích biểu đồ nhiệt độ, l ợng m a
1. Khái niệm về biểu đồ nhiệt độ và l ợng m a.
2. Bài tập thực hành.
Bài tập 5:
Nhiệt độ và l ợng m a
Nhiệt độ và l ợng m a
Biểu đồ A
Biểu đồ A
Biểu đồ B

Biểu đồ B
Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào ?
Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào ?
Tháng 4
Tháng 4
Tháng 12
Tháng 12
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào ?
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào ?
Tháng 1
Tháng 1
Tháng 7
Tháng 7
Những tháng có m a nhiều ( mùa m a ) bắt đầu từ tháng
Những tháng có m a nhiều ( mùa m a ) bắt đầu từ tháng
mấy đến tháng mấy ?
mấy đến tháng mấy ?
Từ tháng 5 đến
Từ tháng 5 đến
tháng 10
tháng 10
Từ tháng 10 đến
Từ tháng 10 đến
tháng 3
tháng 3
Biu A na cu Bc vỡ nhit cao cú ma nhiu t
thỏng 4 n thỏng 10.Biu B na cu Nam vỡ cú nhit
trung bỡnh ,ma tp trung t thỏng 10 n thỏng 3
nm sau.



Qua bài thực hành, các em hãy cho biết yếu tố nào
để nhận biết được khí hậu ở một địa phương, ở một
khu vực ?
Lưu ý:
-Yếu tố nhiệt độ
-Yếu tố lượng mưa





Bµi 21: Thùc hµnh
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA
NhiÖt ®é (
0
C)
1
00
3
2
4 5
7
6
8
9 11
10
12
100
300

200
10
30
20
H×nh 55. BiÓu ®å nhiÖt ®é vµ l îng m a cña
Hµ Néi
L îng m a (mm)
Tiết:28
Em hãy quan sát và
học cách vẽ một biểu
đồ.




Dòng số 1 gồm 4 chữ cái : Ng ời ta th ờng dùng dụng cụ này để đo l ợng m
a rơi ở một địa ph ơng.
Dòng số 2 gồm 10 chữ cái: Đây là tên gọi khác của đ ờng xích đạo.
Dòng số 3 gồm 10 chữ cái: Các hiện t ợng khí t ợng nh mây, m a, sấm,
chớp Th ờng sinh ra ở tầng không khí này?
Dòng số 4 gồm 7 chữ cái: Trên biểu đồ khí hậu yếu tố này th ờng đ ợc biểu
diễn theo đ ờng.
1
2
3
4

ĩ
đ
v


đ
ĩ
v
1
2
3
4
Chìa khoá
Luật chơi:
+ Mỗi nhóm sẽ đ ợc chọn từng ô chữ
hàng ngang để đoán. Đoán đúng 1 ô chữ hàng ngang sẽ đ
ợc 10 điểm. Nếu đoán sai sẽ nh ờng quyền đoán cho nhóm
bạn.
+ Nhóm nào đoán đ ợc ô chữ hàng dọc sẽ đ ợc 40 điểm.
ếKũ
yut ế ốgnv c
liố
ihn ệ t đ
u
n gt ầ
C
h
í

t
u
y
ế
n


N
a
m

C
h
í

t
u
y
ế
n

B

c

V
ò
n
g

c

c

B


c
V
ò
n
g

c

c

N
a
m
X
í
c
h

đ

o


Dặn dò:
-Xem lại cách phân tích và nhận xét biểu đồ
- Soạn bài mới Bài 22: Các đới khí hậu trên
trái đất



×