Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

GIÁO ÁN 3B TUẦN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.61 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>
<i><b>Ngày soạn:.21/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 2, 26/11/2018</b></i>


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS


- Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Biết thực hiện gấp lên, giảm đi một số lần.


2. Kĩ năng: Rèn cho Hs


- Kĩ năng đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Kĩ năng thực hiện gấp lên, giảm đi một số lần.


- Kĩ năng giải bài tốn có phép nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.
3. Thái độ:


Giáo dục cho học sinh tính tích cực học tập, cẩn thận, chính xác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


GV: Bảng phụ BT4
HS : Bảng con BT2 .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ôn định tổ chức: (2')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
- Làm lại BT 2 ( Tr 55)
- Nhận xét, sửa sai.
<b>3. Bài mới: (28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: (1')</b>


<b>3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập: (27')</b>
<b>Bài 1: Số </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
* Cột 2,5 dành cho HS khá giỏi


Hát. Báo cáo sĩ số


- 2HS thực hiện bảng lớp . Cả lớp làm
bảng con


<b> Bài tập 1: Số?</b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập


- GV yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vào SGK.


- Mời 2 HS lên bảng . Thừa số 423 210 105 241


- GV nhận xét, chữa bài Thừa số 2 3 8 4
* Củng cố về nhân số có 3 c/s với số có 1 c/s Tích <b>846 630</b> <b>840</b> <b>964</b>


<b>Bài 2: Tìm x</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập


<b> Bài tập 2. Tìm x</b>


- 1HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con


? Quy tắc tìm số bị chia ? - Ta lấy thương nhân với số chia
x : 3 = 212 x : 5 = 141
- GV sưả sai sau mỗi lần giơ bảng x = 212 x 3 x = 141 x 5
* Củng cố về tìm số bị chia. x = 636 x = 705
<b>* Bài 3: </b>


- GV gọi HS đọc bài toán.


<b> Bài tập 3</b>


<b> - 2 HS đọc, lớp đọc thầm. </b>
- GV hướng dẫn HS phân tích và tóm tắt bài


tốn.


Tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mời 1 HS lên bảng làm bài. - Cả lớp làm vào vở nháp .
Bài giải :
Số kẹo trong 4 hộp là :



- GV cùng HS nhận xét chữa bài


120 x 4 = 480 ( cái )
Đáp số : 480 cái kẹo
* Củng cố :Bài tốn có lời văn dạng nhân số


có ba chữ số với số có một chữ số
<b>* Bài 4 : </b>


- GV gọi HS đọc bài toán


<b>Bài tập 4</b>


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- GV hướng dẫn HS phân tích bài tốn.


- 1 HS làm bài vào bảng phụ, cả lớp làm vở


- Phân tích và tóm tắt bài tốn
Tóm tắt


Có 3 thùng, mỗi thùng chứa 125 l dầu.
Đã lấy ra : 185 l .


Còn lại : ...l dầu?
- HS làm bài vào vở,
Bài giải :


Số lít dầu trong cả 3 thùng là :
- GV theo dõi HS làm bài 125 x 3 = 375 ( l )



- Gv cùng cả lớp nhận xét .


* Củng cố giải bài tốn bằng 2 phép tính
<b>Bài 5 : </b>


-Dành cho HS khá giỏi
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- GV treo bảng phụ yêu cầu HS nêu
miệng KQ.


- GV nhận xét chữa bài


* Củng cố về gấp lên ( giảm đi) 1 số lần
<b>4. Củng cố - Dặn dò: (2') </b>


? Hơm nay học bài gì ?


Số lít dầu cịn lại là:
375- 185 = 190( l )


Đáp số: 190 l dầu
<b> Bài 5. Viết ( theo mẫu)</b>


- Lớp đọc thầm.


- HS quan sát nêu mi ng k t quệ ế ả


Sốđã cho 6 12



Gấp ba lần 6 x 3=18 12 x 3 =36
Giảm ba lần 6 : 3 = 2 12 : 3 = 4


- Nghe và ghi nhớ.
-Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - Nghe - thực hiện ở nhà


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b> TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP , VIỆC TRƯỜNG ( Tiết 1 ) </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp Hs


<b>- Biết rằng học sinh phải có bổn phận tham gia việc lớp việc trường.</b>
2. Kĩ năng: Rèn cho Hs


<b>- Kĩ năng tham gia việc lớp, việc trường vừa là quyền vừa là bổn phận của học sinh.</b>
3. Thái độ: Giáo dục hs


- Tự giác tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng và hồn thành được
những nhiệm vụ được phân cơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng của mình về các việc trong lớp.
-Kĩ năng tự trọng và đảm nhận trách nhiệm khi nhận việc của lớp giao.


<i><b>* Giáo dục sử dụng năng lượng Tiết kiệm và hiệu quả : Bảo vệ, sử dụng nguồn điện</b></i>
của lớp, của trường một cách hợp lý (sử dụng quạt, đèn điện, ...); Tận dụng các nguồn
chiếu sáng tự nhiên, tạo sự thoáng mát, trong lành của MT lớp, giảm sử dụng điện; Bảo
vệ, sử dụng nguồn nước sạch một cách hợp lý; Thực hành và biết nhắc nhở các bạn


cùng tham gia sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ở lớp, trường và gia đình (liên
hệ).


<i><b>* BVMT: Tích cực tham gia và nhắc nhở các bạn tham gia vào các hoạt động bảo vệ</b></i>
môi trường do nhà trường, lớp tổ chức (liên hệ).


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Giáo viên: Nội dung công việc của 4 tổ (để báo cáo). Phiếu thảo luận nhóm - Hoạt</b>
<b>động 2, 3 - Tiết 1.</b>


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>IV. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y V À H C Ạ Ọ


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


-Thế nào là chia sẻ vui buồn cùng bạn ?
- Nhận xét, bổ sung.


<b>3 . Bài mới : (27')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài. (1')( Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Các hoạt động : (26')</b>


<b>* Hoạt động 1:Phân tích tình huống.</b>
* Khởi động : GV cho HS hát bài hát Em


yêu trường em


- Yêu cầu HS quan sát tranh tình huống
trong VBT


3 HS trả lời


- HS quan sát tranh và nêu ND tranh.


- GV nêu tình huống BT1 - HS nghe
- GV gọi HS nêu cách giải quyết - 1 vài HS nêu
- GV ghi nhanh các cách giải quyết lên


bảng


- VD : Huyền đồng ý đi chơi với bạn …
Huyền từ chối không đi …


- GV hỏi : Nếu là bạn Huyền ai sẽ chọn
cách giải quyết a, b, c , d ?


- HS chia thành các nhóm để thảo luận
và đóng vai


- GV gọi các nhóm trình bày - Đại diện các nhóm trình bày


* Kết luận : GV gợi ý HS nêu


- GV chốt lại



- HS nhận xét , phân tích


- HS nêu: Cách giải quyết (d ) là phù
hợp nhất vì thể hiện ý thức tích cực tham
gia việc lớp, việc trường


<b>* Hoạt động 2 :Đánh giá hành vi.</b>


- Cho HS quan sát tranhBT 2- nhận xét
việc làm nào đúng- việc làm nào sai?


- HS làm việc theo bàn .


- GV gọi đại diện các nhóm nêu ý kiến - 2 , 3 nhóm nêu ý kiến thảo luận của
nhóm. Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Hoạt động 3: ( 6') Bày tỏ ý kiến </b>


- GV lần lượt đọc từng ý kiến BT3. - HS bày tỏ thái độ


- GV yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận về các ý kiến tán thành,
không tán thành …


- GV kết luận : Các ý kiến a, b, d là đúng .
Ý kiến c là sai .


- HS lắng nghe


<b> 4. Củng cố - Dặn dò: (3')</b>



- GV liên hệ - Lắng nghe và liên hệ .


- Nhận xét giờ học


- Nhắc nhở HS tích cực tham gia việc
trường, việc lớp.


<i><b>Ngày soạn:.21/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 3, 27/11/2018</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp hs biết cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé .


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hành làm các bài tập so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học tốn, rèn khả năng tính tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Sử dụng tranh Bt1 trong SGK.
HS : SGK.


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (2')</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Muốn gấp 1số lên nhiều lần ta làm
như thế nào ?


- Nhận xét, đánh giá
<b>3. Bài mới: (27')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: (1')</b>


<b>3.2. Hướng dẫn thực hiện so sánh số lớn </b>
<b>gấp mấy lần số bé.(8')</b>


- GV nêu bài toán ( SGK- tr57)


- GV phân tích bài tốn và vẽ sơ đồ minh
hoạ


Hát


- 2 HS trả lời và làm lại 2 cột Bt 5 ( 56)


- HS chú ý nghe


- 2 HS nhìn sơ đồ tóm tắt, nhắc lại bài
toán.


6 cm


A B - HS quan sát


2cm


C D


+ Đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn
thẳng CD ?


+ Em làm thế nào để biết đoạn thẳng AB
dài gấp 3 lần đoạn thẳng CD ?


- Quan sát sơ đồ, nêu: Dài gấp 3 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi HS trình bày bài giải như SGK. - Giải miệng bài toán.
Bài giải


Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn
thẳng CD số lần là :


6 : 2 = 3 ( lần )
Đáp số : 3 lần
- GV : Bài toán trên được gọi là bài toán so


sánh số lớn gấp mấy lần số bé .


- Vậy muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé
ta làm thế nào ?


- Ta lấy số lớn chia cho số bé


<b> 3.3. Hướng dẫn thực hành ( 19')</b>


<b>Bài 1 :Trả lời câu hỏi: Trong mỗi hình </b>
dưới đây, số hình trịn...


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT.Lớp đọc thầm.
- HD HS hoạt động theo 2 bước:


+ Bước 1: Đếm số hình trịn màu xanh,
màu trắng .


- HS thực hiện đếm số hình trịn (SGK)


+ Bước 2 : So sánh số hình trịn màu xanh
gấp mấy lần số hình trịn màu trắng, bằng
cách thực hiện phép chia.


- HS thực hiện phép chia , nêu kết quả.


a. 6 : 2 = 3 lần
b. 6 : 3 = 2 lần
c. 16 : 4 = 4 lần
- GV nhận xét sửa sai


<b>* Bài 2(57) : </b>


- GV gọi 1 HS đọc bài toán . - Lớp đọc thầm .
- Muốn so sánh số 20 gấp mấy lần số 5 ta


thực hiện phép tính nào ? - Phép tính chia : 20 : 5 = 4 ( lần )
- Cho HS giải miệng bài toán. Bài giải



Số cây cam gấp số cây cau số lần là :
20 : 5 = 4 ( lần )


Đáp số : 4 lần
<b>Bài 3 :</b>


- GV gọi HS đọc bài tốn.


- HD phân tích và tóm tắt bài tốn.GV ghi
bảng.


- 2 HS đọc. Lớp đọc thầm.
- Nêu tóm tắt-


Tóm tắt


Con lợn nặng : 42 kg
Con ngỗng nặng : 6 kg.


Con lợn nặng gấp :..lần con ngỗng ?
- Mời 1 HS làm trên bảng lớp - HS làm bài vào vở nháp.


Bài giải :


Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 4: (Dành cho HS khá giỏi)</b>
- GV gọi 1 HS đọc bài toán .
- Gọi HS nêu miệng



- GV cùng HS nhận xét sửa sai


<b>4. Củng cố - dặn dò: (1')</b>


- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm thế nào?


Củng cố bài toán so sánh số lớn gấp mấy
lần số bé .


- Nhận xét tit hc


Tính chu vi


a) Hình vuông MNPQ:


3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
b) Tø gi¸c ABCD


3 + 4 + 5 + 6 = 18(cm)


- 2 HS nờu


<b> -Về nhà học bài, chuẩn bị bµi sau .</b> - Ghi nhí , thùc hiƯn ë nhµ.
<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>


<b> NẮNG PHƯƠNG NAM </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>A/ Tập đọc:</b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Đọc đúng các từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


- Đọc trơi chảy tồn bài, bước đầu diễn đạt được giọng các nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:


<i>- Hiểu nghĩa các từ trong bài: đường Nguyễn Huệ, sắp nhỏ, lòng vòng, dân ca, xoắn</i>


<i>xuýt, sửng sốt…. </i>


<i>- Hiểu nội dung ý nghĩa của câu chuyện: Cho ta thấy tình đồn kết của thiếu nhi hai</i>


miền Nam – Bắc.


<b>* BVMT: Ý thức yêu quý cảnh quan môi trường của quê hương miền Nam.</b>
<b>B/ Kể chuyện :</b>


<b>- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo ý tóm tắt.</b>
<b>C. Thái độ: </b>


<b>- Cảm nhận được tình cảm đẹp đẽ, gắn bó ,thân thiết với các bạn thiếu nhi giữa hai miến</b>
Nam - Bắc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ HD đọc ngắt nghỉ


HS : SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


<b>Hoạt động của gv</b> Hoạt động của học sinh


<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


2 HS đọc bài:" Vẽ quê hương" rồi nêu nội
dung bài.


- Gv nhận xét, tuyên dương.
<b>B- Bài mới:</b>


<i><b>1/ Giới thiệu bài:(1')</b></i>
<b>* Tập đọc</b>


<i><b>2/ Luyện đọc: (20')</b></i>


- GV đọc mẫu và nêu giọng đọc : Toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đọc với giọng vui vẻ, hồn nhiên.
* Đọc nối tiếp cõu:


- Đọc nối tiếp câu lần 1


- GV uốn nắn cách đọc một số tiếng khó.
- HD đọc ni tip cõu ln 2,3


GV tiếp tục sửa phát âm



* Hướng dẫn đọc nối tiếp đoạn.
- GV chia đoạn: 3 đoạn


- Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn


- HD đọc câu có dấu chấm cảm, nhấn
giọng một số từ ngữ chỉ mức độ: lạnh buốt,
xám đục…


- Đọc nối tiếp đoạn lần 2
+ HS đọc từ chú giải.
GV nhận xét


* Đọc trong nhóm.
- Chia lớp theo nhóm 3
- HS đọc bài trong nhóm


- Đại diện nhóm thi đọc đoạn 3 (4 em).
- 1 HS đọc toàn bài.


- Lớp đọc đồng thanh


<b> 3- Hướng dẫn tìm hiểu bài:(8 -10')</b>
- Truyện có những bạn nhỏ nào ?


+ Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu 1 :
- Uyên và các bạn đi đâu , vào dịp nào?


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2:



- Uyên và các bạn ra chợ hoa ngày tết để
làm gì?


- Vân là ai? Ở đâu?


+ Y/ c HS đọc đoạn 3: Cho HS quan sát
tranh.


- Phương nghĩ ra sáng kiến gì?


- Vì sao các bạn lại chọn một cành mai làm
quà tết cho Vân?


* Qua đó chúng ta thấy miền Nam có rất
nhiều cảnh quan đẹp, chính vì vậy mà
chúng ta phải u q và giữ gìn mơi


- HS đọc nối tiếp lần 1.


<i>- HS phát âm: sng li, vui lm, lạnh, </i>


<i>reo lên, xoắn xuýt…”</i>


- HS dùng bút chì đánh dấu trong SGK
Đoạn 1: Từ đầu...đi đâu vậy?


Đoạn 2: Tưởng ai...H nói
Đoạn 3 : Khơng ngờ...dới nắng



- HS đọc nối tiếp theo đoạn, mỗi hs một
đoạn. Nhận xét cách đọc.


<i>- Bọn mình đi lịng vịng/tìm chút gì để </i>


kịp gửi ra Hà Nội cho Vân.


Những dịng suối hoa/trôi dưới bầu trời
xám đục/và làn bụi trắng xóa.


Vui/nhưng mà/ lạnh dễ sợ luụn.//
+ 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS đọc .


- HS đọc theo nhóm.


- 1 HS đọc tồn bài.


Truyện có những bạn nhỏ Uyên, Huê,
Phương…


- Uyên và các bạn đi chợ hoa, vào dịp 28
tết


- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu 2:
- Để chọn quà cho Vân


Nghe đọc thư Vân, các bạn mong ước
được gửi cho Vân một ít nắng phương
Nam.



- Là bạn của Phương, Huê, ở ngoài miền
Bắc.


- HS đọc .


- Phương nghĩ ra sáng kiến: gửi cho Vân
một cành mai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trường .


- Chọn thêm một tên khác cho truyện?
- GV y/c HS tự chọn và nêu lý do chọn ý
đó


- GV cùng lớp nhận xét.


<b>- Nội dung bài nói lên điều gì? </b>


<b>Kể chuyện</b>
<b>4- Luyện đọc lại: (10')</b>


- GV cho HS đọc nhóm phân vai.
- GV cho 3 nhóm thi đọc phân vai.
- GV cùng HS chọn nhóm đọc tốt nhất.
<b>5.Kể chuyện.(17-20’)</b>


a) GV nªu yªu cầu


b)) GV hướng dẫn kể lại từng đoạn của câu


chuyện


- GV cho HS đọc gợi ý.


ĐOẠN 1: Đi chợ Tết
- Chuyện xảy ra vào lúc nào?
- Uyên và các bạn đi đâu?
- Vì sao mọi người sững lại?
- GV cho 1 HS giỏi kể mẫu.


* Làm tương tự với các đoạn cịn lại
c) GV cho HS kể theo nhóm đơi.


- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm làm việc.
- Gọi HS kể trước lớp.


- GV cùng lớp nhận xét.
d) Kể tồn bộ câu chuyện
<b>6. Củng cố, dặn dị:(5')</b>


- HS nêu lại ý nghĩa của câu chuyện.
<b>Liên hệ: Chúng ta đều có quyền kết giao </b>
bạn bề trên khắp mọi miền của tổ quốc
- Về kể lại cho người thân nghe.


- Chuẩn bị bài học sau.


- HS suy ngh tr lời.


- Cảm nhận được tình bạn đẹp đẽ, thân


thiết, gắn bó giữa thếu nhi miền nam và
miền bắc qua sáng kiến của các bạn nhỏ
miền nam.


- C¸c nhãm HS thi đọc, líp nhận xét


- HS nhắc lại yêu cầu.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- 1sè HS kể lại đoạn 1, nhận xét.


- HS kể theo cặp.


- Đại diện HS kể trước lớp


- 3 HS kể


Lắng nghe


<b>TẬP VIẾT</b>
<b>ÔN CHỮ HOA H</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp Hs


- Viết đúng chữ hoa H , V , V; viết đúng tên riêng Hàm Nghi và câu ứng dụng Hải
Vân ...vịnh Hàn bằng chữ cỡ nhỏ.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tích cực rèn chữ viết, rèn tính cẩn thận cho học sinh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Mẫu chữ viết hoa H, N, V.
HS : Bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> Hoạt động của GV </b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã
học ở bài trước và viết Ghềnh Ráng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.


<b>3. Bài mới: 28'</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài </b>


<b>- Nêu mục tiêu của tiết học </b>


<b>3.2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con.</b>
<b>a. Luyện viết chữ hoa .</b>


- GV yêu cầu HS mở vở quan sát


- 1 HS nhắc lại.


- HS viết bảng con: Ghềnh Ráng.



- Lắng nghe.


- HS quan sát bài viết
+ Tìm các chữ hoa trong bài .


- Giới thiệu mẫu chữ hoa H.


- Chữ H, N, V .


- HS quan sát mẫu chữ.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết


Từng chữ .


- Quan sát GV viết mẫu và lắng nghe để
ghi nhớ.


- GV đọc H, N, V - HS tập viết bảng con 3 lần
- GV quan sát sửa sai cho HS

<sub> H N V</sub>



<b>b. Luyện viết từ ứng dụng .</b>


- GV đưa ra từ ứng dụng . - 2 HS đọc từ ứng dụng: Hàm Nghi
-GV giới thiệu : Hàm Nghi ( 1872 –1943)


làm vua năm 12 tuổi , có tinh thần yêu
nước, chống thực dân pháp …


- HS chú ý nghe



- GV đọc : Hàm Nghi - HS viết trên bảng con 2 lần Hàm Nghi
- GV quan sát sửa sai cho HS <sub> Hàm Nghi </sub>


<b>c. Luyện viết câu ứng dụng </b>


- GV đưa ra câu ứng dụng gọi HS đọc câu
ứng dụng


- GV giúp HS hiểu nội dung câu cao dao
( SGV )


-2 HS đọc câu ứng dụng


- HS chú ý nghe


- GV đọc : Hải Vân, Hòn Hồng - HS viết bảng con 2 lần
- GV theo dõi uốn nắn cho HS

<sub> Hải Vân , Hòn Hồng</sub>


<b> 3.3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết</b>


- GV nêu yêu cầu - HS chú ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Củng cố- dặn dò:(2')</b>


- Củng cố lại cách viết chữ H, V N - Nghe - ghi nhớ cách viết.
- Nhận xét giờ học


Về nhà viết bài, chuẩn bị bài sau


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>PHÒNG CHÁY KHI Ở NHÀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp Hs


<b>- Nêu được những việc nên và khơng nên làm để phịng cháy khi đun nấu ở nhà.</b>
2. Kĩ năng: Rèn cho Hs


- Kĩ năng nhận biết các việc nên và khơng nên làm để phịng cháy khi đun nấu ở nhà
- Kĩ năng xử trí khi cháy xảy ra.


3. Thái độ:


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, ham thích tìm hiểu tự nhiên.
<b>II/ Giáo dục Kĩ năng sống</b>


- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin:


- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm của bản thân đối với việc phóng
cháy khi đun nấu ở nhà.


- Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó nếu có tình huống hỏa hoạn (cháy): tìm kiếm sự giúp đỡ,
ứng xử đúng cách.


<b>* Tiết kiệm năng lượng: Giáo dục học sinh biết sử dụng năng lượng chất đốt an tồn,</b>
tiết kiệm, hiệu quả. Ví dụ: tắt bếp khi sử dụng xong, không nghịch đèn cầy, que diêm, ...
(liên hệ).


<b>*An ninh – quốc phịng : Lấy ví dụ chứng minh cho hs thấy hậu quả của những vụ</b>
cháy ( nhà, nhà kho, rừng...)



<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa. GV sưu tầm những mẩu tin trên
báo về những vụ hoả hoạn.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5’): </b>


- Gọi 2 học sinh lên giới thiệu về họ nội và họ
ngoại của mình


- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới : </b>


<b>a, Giới thiệu bài mới: trực tiếp.</b>
<b>b. Các hoạt động chính:</b>


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> HĐ1: Làm việc với tài liệu, sách giáo khoa</b></i>
<i><b>(12’):</b></i>


<i>Bước 1: Làm việc theo cặp</i>


- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp. Câu hỏi gợi


ý :


+ Em bé trong hình 1 có thể gặp tai nạn gì ?
+ Chỉ ra những gì dễ cháy trong hình 1.


+ Điều gì xảy ra nếy can dầu hoả hoặc đống củi
bị bắt lửa ?


+ Theo bạn, bếp ở hình 1 hay hình 2 an tồn hơn
trong việc phịng cháy ? Vì sao ?


<i>Bước 2: Gọi một số HS trình bày kết quả làm</i>


việc theo cặp.


-Kl: bếp trong hình 2 an toàn hơn trong việc
phịng cháy vì mọi đồ dùng được xếp gọn gàng,
ngăn nắp; các chất dễ bắt lửa như củi khô, can
dầu hoả được để xa bếp.


<i>Bước 3: GV và HS cùng nhau kể một vài câu</i>


chuyện về thiệt hại do cháy gây ra mà chính GV
hay các em chứng kiến hoặc biết qua các thông
<i><b>tin đại chúng. (An ninh, quốc phòng)</b></i>


<i><b>HĐ2: Thảo luận và đóng vai (15 phút)</b></i>


<i>Bước 1. Động não: GV đặt vấn đề với cả lớp:</i>



Cái gì có thể gây cháy bất ngờ ở nhà bạn ?


<i>Bước 2. Thảo luận nhóm và đóng vai: Dựa vào ý</i>


kiến HS nêu lên ở hoạt động trên, GV giao cho
mỗi nhóm đi sâu tìm biện pháp khắc phục từng
nguyên nhân dễ dẫn đến hoả hoạn ở nhà.


<i><b> Bước 3: Làm việc cả lớp</b></i>


GV theo dõi, nhận xét và kết luận.
<b>3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):</b>


<i><b>* NL: Giáo dục học sinh biết sử dụng năng</b></i>


<i>lượng chất đốt an toàn, tiết kiệm, hiệu quả. Ví</i>
<i>dụ: tắt bếp khi sử dụng xong, khơng nghịch đèn</i>
<i>cầy, que diêm.</i>


Nhận xét tiết học, dặn dò


- HS quan sát hình 1, 2 trang 44,
45 SGK để hỏi và trả lời nhau
theo gợi ý


- Một số HS trình bày kết quả làm
việc theo cặp.


- Các HS khác bổ sung.



- HS cùng nhau kể


- Lần lượt mỗi HS nêu 1 vật dễ
gây cháy hiện đang có trong nhà
mình và nơi cất giữ chúng, theo
các em là chưa an tồn.


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình.
- Các nhóm khác có thể bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Ngày soạn:.22/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 4, 28/11/2018</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>CẢNH ĐẸP NON SÔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ tiếng khó, dễ lẫn.


- Ngắt nhịp đúng giữa các dòng thơ lục bát, thơ 7 chữ trong bài.. Thuộc 2, 3 câu ca dao
trong bài.


- Đọc trôi chảy được từng câu ca dao với giọng vui thích tự hào về cảnh đẹp non sơng.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: Đồng Đăng, la đà, canh gà, nhịp chày Yên Thái, Tây


Hồ, xứ Nghệ, Hải Vân, Nhà Bè, Đồng Tháp Mười...


- Cảm nhận được vẻ đẹp và sự giàu có của các vùng miền trên đất nước ta, từ đó thêm
tự hào về quê hương đất nước.


3. Thái độ:


- Tự hào về vẻ đẹp và sự giàu có của các miền trên đất nước ta.


<i><b>* BVMT: HS có ý thức yêu quê hương đất nước và ý thức giữ gìn và bảo vệ cảnh đẹp </b></i>
đó.


<i><b>* Quyền trẻ em : Quyền có quê hương, bổn phận phải biết yêu quý, tự hào về quê </b></i>
hương.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>


GV: Tranh minh hoạ trong SGK.Bảng phụ HD ngắt nghỉ
HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ôn định tổ chức : (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


Đọc bài : Nắng phương Nam
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới : (28')</b>



<b>3.1. Giới thiệu bài (Trực tiếp) </b>
<b> 3.2. Luyện đọc : </b>


a. GV đọc diễn cảm bài thơ
- GV hướng dẫn cách đọc


b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


<b>Hát, báo cáo sĩ số: </b>


- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi về
ND đoạn vừa đọc.


- HS quan sát tranh trong SGK.


- HS theo dõi trong SGK.


* Đọc từng dòng thơ
Theo dõi sửa lỗi phát âm
* Đọc từng đoạn trước lớp


- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ .
- HS nối tiếp đọc 6 câu ca dao.


- Treo bảng phụ, hướng dẫn HS cách ngắt
nghỉ hơi đúng .


- HS đọc trên bảng phụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Yêu cầu HS thi đọc


* Đọc đồng thanh
<b>3.3. Tìm hiểu bài : (8')</b>


- Mỗi câu ca dao nói đến 1 vùng . Đó là
những vùng nào ?


- HS đọc theo cặp .
- 2 nhóm thi đọc .


- Đại diện các nhóm thi đọc.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần


- HS đọc thầm các câu ca dao và phần
chú giải cuối bài , trả lời :


+ Câu 1: Lạng sơn; câu 2: Hà Nội ;
câu 3: Nghệ An, Hà Tĩnh; câu 4: Thừa
Thiên Huế và Đà Nẵng; câu 5:TP Hồ
Chí Minh , đồng Nai; câu 6: Long An,
Tiền Giang, Đồng Tháp.


GV bổ sung : 6 câu cao dao trên nói về cảnh
đẹp của 3 miền trên đất nứơc ta.



Câu 1,2 nói về cảnh đẹp ở miền Bắc. - HS nghe
Câu 3, 4 nói về cảnh đẹp ở miền Trung.


Câu 5, 6 nói về cảnh đẹp ở miền Nam.
- Mỗi vùng có cảnh đẹp gì?


- Theo em ai đã giữ gìn, tơ điểm cho non
sông ta ngày càng đẹp hơn ?


- Nêu ý chính của bài?


-HS nêu cảnh đẹp ở một vùng dựa vào
từng câu ca dạo và tranh trong SGK.
- Cha ông ta bao đời nay đã gây dựng
nên,cho non sông ngày càng tươi đẹp.


* ý chính: Vẻ đẹp và sự giàu có của
các vùng miền trên đất nước ta.
<b>3.4. Học thuộc lòng :</b>


- GV hướng dẫn cách đọc - HS đọc theo dãy, bàn, cá nhân
- GV gọi HS thi đọc học thuộc lòng - Ba tốp ( mỗi tốp 6 HS)tiếp nối nhau


thi đọc TL 6 câu ca dao.


- 2, 3 HS thi đọc TL cả 6 câu ca dao.


- GV nhân xét đánh giá


- HS nhận xét , bình chọn bạn đọc hay,


thuộc nhất


<b>4. Củng cố- dặn dò:(1')</b>


- Bài vừa học giúp em hiểu điều gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Đất nước ta rất nhiều cảnh đẹp./...


Về nhà tiếp tục HTL 6 câu ca dao.


<b> TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài tốn có lời văn.
2. Kĩ năng : Rèn cho Hs


Kĩ năng thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài tốn có lời văn
3. Thái độ: GD hs u thích mơn học. Rèn tính cẩn thận, chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (1')</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 4') </b>


- Muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm như thế nào ?


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài : </b>


<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập : </b>
<b>Bài 1 :trả lời câu hỏi</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT


- HS hát


- 2 HS nêu


- 1 HS nêu miệng bài tập 2( 57)


-2 HS nêu yêu cầu BT , lớp đọc thầm.
- GV gọi HS nêu miệng - HS thực hiện phép chia rồi trả lời:


18 : 6 = 3 lần ; 18m dài gấp 3 lần 6m
- GV nhận xét 35 : 5 = 7 lần ; 35 kg nặng gấp 7 lần 5kg
<b>Bài 2 :</b>


- GV gọi HS đọc bài toán. - 2 HS đọc. Lớp đọc thầm.
- GV cho HS tự làm bài rồi chữa. - HS làm vào nháp ,nêu miệng .
- GV gọi HS đọc bài làm Bài giải



Số con bò gấp số con trâu số lần là :
20 : 4 = 5 ( lần )


- GV nhận xét sửa sai Đáp số: 5 lần
<b>* Bài 3: </b>


- GV gọi 1HS đọc bài toán. - Lớp đọc thầm - Tóm tắt bài tốn.
- GV gọi HS phân tích bài tốn 127 kg .


Thửa thứ nhất:


Thửa thứ hai : ?
kg


+ Bài toán làm theo mâý bước ? - 2 bước


+ Bước 1 : Tìm gì ? - Tìm số kg cà chua thu hoạch ở thửa ruộng
thứ 2 .


+ Bước 2 : Tìm gì ? - Tìm số kg cà chua thu hoặch ở hai thửa
ruộng .


- GV yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vào vở .
- Mời 1HS làm bảng lớp Bài giải :


Số kg cà chua thu họach ở thửa ruộng thứ
hai là :


127 x 3 = 381 ( kg )



Cả hai thửa ruộng thu hoạch được là :
- GV nhận xét chữa bài


* Củng có bài tốn giải bằng hai phép
tính


127 + 381 = 508 (kg )
Đáp số : 508 kg


<b>* Bài 4 : Viết số thích hợp vào ơ trống.</b>
- GV1 gọi HS nêu yêu cầu


- Lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bao nhiêu đơn vị ta làm như thế nào?
+ Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé ta làm như thế nào ?


- Thực hiện phép tính nhân
- HS làm bài vào SGK.


- Gắn bảng phụ, mời 2 HS làm trên bảng
phụ


- GV cùng HS ch a b iữ à


Số lớn 30 42 42 70


Số bé 5 6 7 7



Số lớn hơn số bé


bao nhiêu đơn vị 25 36 35 63
Số lớn gấp mấy


lần số bé 6 7 6 10


<b>4. Củng cố- dặn dò: (1')</b>
- Hệ thống các bài tập đã chữa.
- Nhận xét tiết học.


- Lắng nghe.


-Về nhà xem lại các BT trên và chuẩn bị


bài sau . - Lắng nghe - thực hện.


<b> </b>


<b> CHÍNH TẢ : ( Nghe – Viết )</b>
<b>CHIỀU TRÊN SÔNG HƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp Hs


- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài Chiều trên Sông Hương . Viết đúng các
tiếng có vần khó, dễ lẫn ( oc / ooc ); giải đúng câu đố, viết đúng 1số tiếng có âm đầu
hoặc vần dễ lẫn ( trâu, trầu, trấu ) .



2. Kĩ năng: Rèn cho Hs


- Viết đúng mẫu chữ. Cỡ chữ, trình bày sạch sẽ.
3. Thái độ:


- Tích cực rèn luyện chữ viết đúng, đẹp, rèn tính cẩn thận.


<b>* BVMT: HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta từ đó thêm yêu quý mơi trường </b>
xung quanh, có ý thức bảo vệ mơi trường


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
GV: Bảng phụ ghi BT2a
HS : VBT. Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (2')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- GV đọc: trời xanh, dòng suối, ánh sáng,
- GV nhận xét, sửa sai.


<b>3. Bài mới : (27')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: (1') </b>
- Nêu mục tiêu của tiết học


<b>3.2. Hướng dẫn HS viết chính tả: (20')</b>


<b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị :</b>


- GV đọc toàn bài 1 lượt .


Hát , báo cáo sĩ số


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con.


- HS chú ý nghe


- Lắng nghe


- 2 HS đọc lại bài viết.Cả lớp theo dõi
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nào trên Sông Hương ?


+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa ?
vì sao?


trúc trên mặt nước …


- HS nêu : Chiều- chữ đầu tên bài;
Cuối, Phía, Đầu - chữ đầu câu; Hương,
Huế , Cồn Hến - tên riêng.


- GV đọc các tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con : lạ lùng,
nghi ngút, tre trúc, vắng lặng.



- GV kiểm tra sửa sai cho HS
<b>b. GV đọc bài : </b>


- GV theo dõi uốn nắm cho HS - HS viết bài vào vở
<b>c. Chữa bài :</b>


- GV đọc lại bài viết - HS dùng bút chì và đổi vở sốt lỗi
- GV thu 5 vở


- GV nhận xét bài viết - HS theo dõi nhận biết lỗi sai
<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập : </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT


<b>Bài 2a: Điền vào chỗ trống oc hay </b>
ooc?


- 1 HS nêu yêu cầu BT , lớp đọc thầm.
- Treo bảng phụ, mời 1 HS lên làm bài, đọc


kết quả.


- HS làm bài vào VBT.


- GVnhận xét chốt lại lời giải đúng . * Lời giải:


- GV gọi HS nêu yêu cầu


- HD HS làm bài.



- Yêu cầu HS giơ bảng, GV mời HS có lời
giải đúng và HS có lời giải sai cho cả
lớp xem, đọc và giải thích lời giải đố
của mình.


<b>Con sóc, quần sc, cẩu móc hàng, </b>
<b>kéo xe rơ - moóc .</b>


<b>Bài 2b: Viết lời giải các câu đố sau:</b>
- 2 HS nêu yêu cầu BT


- HS làm việc cá nhân kết hợp quan sát
tranh minh hoạ gợi ý lời giải để giải
đúng câu đố, ghi lời giải vào bảng con.
- HS thực hiện giơ bảng.


- Cả lớp và GVnhận xét, chốt lại lời
giải đúng, ghi lên bảng.( Hạt cát)
- 2 HS nhìn bảng đọc lại lời giải.
<b>4. Củng cố- dặn dò: (2')</b>


- Nhận xét giờ học, rút kinh nghiệm về cách
viết bài chính tả.


Yêu cầu HS ghi nhớ cách viết các từ ngữ


trong BT2,(3); HTL các câu đó trong BT3. - Lắng nghe.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>



<b>MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp Hs


<b>- Nêu được các hoạt động chủ yếu của HS khi ở trường như hoạt động học tập, vui chơi,</b>
văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh, tham quan ngoại khóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức. Biết tham gia tổ chức các hoạt động để
đạt được kết quả tốt.


3. Thái độ:


- u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.
<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng hợp tác: Hợp tác trong nhóm, lớp để chia sẻ, đưa ra các cách
giúp đỡ các bạn học kém.


- Kĩ năng giao tiếp: Bày tỏ suy nghĩ, cảm thông, chia sẻ với người khác.


<b>* BVMT: Biết những hoạt động ở trường và có ý thức tham gia các họat động ở trường</b>
góp phần bảo vệ môi trường như: làm vệ sinh, trồng cây, tưới cây,…(bộ phận).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


GV: Sử dụng các hình trong SGK.
HS : Sử dụng các hình trong SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>



<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Nêu một số vật dễ gây cháy?


- Nêu những việc cần làm để phòng cháy?
- GV nhận xét, bổ sung <b> </b>
<b>3. Bài mới: (27')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài </b>
<b>3.2. Các hoạt động </b>


<b>a. Hoạt động 1:Quan sat theo cặp</b>


- HS hát


- 3HS trả lời câu hỏi


- Bước 1:


+ GV hướng dẫn HS quan sát hình và
trả lời bạn theo gợi ý.


- Kể một số hoạt động học tập diễn ra trong
giờ học.


- HS quan sát hình trong SGK( 46-
47) và hỏi đáp theo cặp



- Trong từng hoạt động đó GV làm gì? HS
làm gì?


- Bước 2: GV gọi một số cặp hỏi và đáp - 2, 3 HS hỏi đáp trước lớp.
VD: + Hình 1 thể hiện HĐ gì?


+ Hoạt động đó diễn ra trong giờ học nào?
+ Trong hoạt động đó GV làm gì? HS làm
gì?


- HS khác nhận xét và hoàn thiện phần
hỏi và trả lời của bạn.


+H1:Quan sát cây hoa trong giờ học
TN &XH;


H2: Kể chuyện theo tranh trong giờ
TViệt ;


H3: Thảo luận nhóm trong
giờ đạo đức;


H4 : Trình bày sản phẩm
trong giờ Thủ cơng ;
H5: Làm việc cá
nhân trong giờ Toán;
H6: Tập thể dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Em thường làm gì trong giờ học?


- Em có thích học theo nhóm khơng?
- Em thường học nhóm trong giờ hoạ nào?
- Em thường làm gì khi học nhóm?


* GV kết luận: SGV- tr 70.


<b>b. Hoạt động 2: Làm việc theo tổ học tập.</b>
- Bước 1


- GV nêu câu hỏi gợi ý. - HS thảo luận theo câu hỏi gợi ý
+ ở trường công việc chính của HS là làm


gì?


+ Kể tên các mơn học bạn được học ở
trường?


- Từng HS sẽ nói:


+ Nói tên từng mơn học mình thường
được khen hoặc chưa tốt và nêu lí do.


+ Nói tên những mơn học mình thích
nhất và giải thích tại sao.


+ Kể tên những việc mình đã làm để
giúp đỡ các ban trong học tập.


+ GV theo dõi các nhóm thảo luận, giúp đỡ
thêm cho HS.



- Các tổ cùng nhận xét


- Bước 2:


+ GV gọi các nhóm báo cáo.
- GV nhận xét, bổ sung
<b> 4. Củng cố- dặn dị: (2')</b>


- GV liên hệ ngắn gọn tình hình học tập của
HS trong lớp .


- Đánh giá tiết học.


- Các tổ tìm ra biện pháp giúp đỡ các
bạn học kém trong nhóm


- Đại diện các tổ báo cáo kết quả thảo
luận trước lớp.


- HS lắng nghe.
Ghi nhớ - thực hiện


THỦ CÔNG


<b> CẮT, DÁN CHỮ I-T(Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức: Biết cách kẻ, cắt, dán chữ I, T.



2.Kĩ năng: Kẻ, cắt, dán được chữ I, T. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ
dán tương đối phẳng.


* Với HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ I, T. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ
dán phẳng.


3.Thái độ: u thích gấp hình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


<i>1. Giáo viên: Mẫu chữ I, T cắt đã dán và mẫu chữ I, T cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng</i>


có kích thước lớn, để rời chưa dán. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T. Giấy thủ công,
kéo, hồ, bút màu … GAĐT


<i>2. Học sinh: Giấy thủ công các màu, giấy trắng làm nên, kéo, hồ dán.</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của
học sinh.


- Nhận xét chung.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>
- Giới thiệu bài: trực tiếp.


<i><b>a. Hoạt động 3. Thực hành (20 phút). </b></i>
+ Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại và


thực hiện các thao tác kẻ, gấp, cắt chữ I, T.


+ Giáo viên nhận xét và nhắc lại các bước
kẻ, cắt, dán chữ I, T theo quy trình.


+ Trong khi học sinh thực hành, giáo viên
quan sát, uốn nắn, giúp đỡ những học sinh
còn lúng túng để các em hoàn thành sản
phẩm.


+ Giáo viên nhắc nhở dán chữ cho cân đối
và miết cho phẳng.


<i><b>b. Hoạt động 4. Trưng bày sản phẩm (10</b></i>
phút)


+ Giáo viên tổ chức cho học sinh.


+ Giáo viên khen ngợi những học sinh có
sản phẩm đẹp để khích lệ khả năng sáng
tạo của học sinh.


+ Giáo viên đánh giá sản phẩm thực hành
của học sinh.


Cách đánh giá như cách đánh giá tiết kiểm
tra.


<b>3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):</b>



+ Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần
thái độ học tập và kết quả thực hành của
học sinh.


+ Dặn dò học sinh giờ học sau chửan bị
giấy thủ công, kéo, hồ, nháp để học “Cắt,
dán chữ H, U”.


+ Học sinh nhắc lại các bước cắt, dán
chữ I, T.


- bước 1: kẻ chữ I, T.
- bươc 2: cắt chữ T.
- bước 3: dán chữ I, T.


+ Học sinh thực hành kẻ, cắt, dán chữ I,
T.


+ Học sinh không đùa nghịch kéo khi
thực hành.


+ Học sinh trưng bày sản phẩm và nhận
xét sản phẩm.


+ Lớp bình chọn, nhận xét.


<i><b>Ngày soạn:.23/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 5, 29/11/2018</b></i>



<b>TOÁN</b>
<b>BẢNG CHIA 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- Biết dựa vào bảng nhân 8 để lập bảng chia 8 và học thuộc bảng chia 8.</b>
2. Kĩ năng: Rèn cho Hs


- Vận dụng bảng chia 8 trong giải toán ( có một phép chia 8)
3. Thái độ:


- Yêu thích học mơn tốn, rèn tính cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm tròn.
HS: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (1')</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
<b> - Đọc lại bảng nhân 8 </b>
<b> - Chữa bài tập 2 ( 58) </b>
Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: (28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài ( Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Hướng dẫn lập bảng chia 8 : </b>
* HS lập được bảng chia 8 và học thuộc


lòng bảng chia 8


+ GV yêu cầu HS lấy 1 tấm bìa có 8 chấm
trịn.+ 8 lấy 1 lần được mấy?


GV viết : 8 x 1 = 8


- HS hát, báo cáo sĩ số


-2 HS đọc bảng nhân 8
- 1 HS giải miệng lại BT2.


- HS lấy 1 tấm bìa có 8 chấm trịn
- 8 lấy 1 lần bằng 8


+ Lấy 8 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi
nhóm có 8 chấm trịn thì được mấy nhóm


- Được 1 nhóm


- GV nêu 8 chia 8 được 1


GV viết: 8 : 8 = 1 - 3HS đọc: 8 x 1 = 8; 8 : 8 = 1
- GV cho HS lấy 2 tấm nữa, mỗi tấm có 8


chấm trịn


+ 8 lấy 2 lần được bao nhiêu?
GV viết: 8 x 2 = 16



+ Lấy 16 chấm trịn chia thành các nhóm,
mỗi nhóm có 8 chấm trịn thì được mấy
nhóm?


- HS lấy 2 tấm nữa


- 8 lấy 2 lần bằng 16


- 16 chấm tròn chia thành các nhóm, mỗi
nhóm có 8 chấm trịn thì được 2 nhóm.


GV nêu: 16 chia 8 được 2


GV viết: 16 : 8 = 2 - Nhiều HS đọc 16 : 8 = 2
- GV gọi HS nêu công thức nhân 8 rồi HS


tự lập công thức chia 8


- HS tự lập phép tính cịn lại


24 : 8 = 3 32 : 8 = 4 40 : 8 = 5….


- GV tổ chức cho HS học thuộc bẳng chia
8


80 : 8 = 10


- HS đọc theo bàn, dãy, tổ, cá nhân


- GV gọi HS thi đọc


- GV nhận xét


<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập. </b>
<b>Bài 1: (Cột 4 dành cho HS khá giỏi)</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- HS thi đọc thuộc lòng bảng chia 8
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu HS dựa vào bảng chia 8, nêu
miệng KQ.


- HS nêu miệng kết quả.


* Củng cố bảng chia 8.


<b>Bài 2 :Cột 4 dành cho HS khá giỏi</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Cho HS làm nhẩm , nêu miệng kết quả
- Giúp HS củng cố mối quan hệ giữa nhân
và chia( lấy tích chia cho 1 thừa số thì
được thừa số kia)


24 : 8 = 3 16 : 8 = 2 56 : 8 = 7
80 : 8=10 40 : 8 = 5 48 : 8 = 6
64 : 8 = 8 48 : 6 = 8 32 : 8 = 4
72 : 8 = 9 72 : 8 = 9 56 : 7 = 8
<b> Bài 2 Tính nhẩm</b>



- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS nhẩm và nêu miệng kết quả.
8 x 5 = 40 4 x 8 = 32 8 x 6 = 48
8 x 3 = 24 40 : 5 = 8 32 : 8 = 4
48 : 8 = 6 24 : 8 = 3 40 : 8 = 5
32 : 4 = 8 48 : 6 = 8 24 : 3 = 8
<b>Bài 3:</b>


- GV gọi HS đọc bài toán.


<b> Bài 3 </b>


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
- GV yêu cầu HS tắt bài toán.


- Mời 1 HS lên bảng làm bài.


Tóm tắt
Tấm vải dài: 32 m.
Cắt thành : 8 mảnh.
Mỗi mảnh : ...m ?
- Cả lớp giải vào vở .


- Nhận xét, chấm 3 bài . Bài giải


Chiều dài của mỗi mảnh vải là
- GV cùng HS chữa bài


* Củng cố giải tốn có lời văn



32 : 8 = 4 (m)


Đáp số: 4m vải
<b>Bài 4:</b>


- GV gọi HS đọc bài toán.


<b>Bài 4 </b>


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.


- Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở. - HS giải vào vở, 1 HS lên bảng làm bài
- Chữa bài.Yêu cầu HS đổi chéo vở Bài giải


kiểm tra .


<b>4. Củng cố- dặn dò: (2')</b>


- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 8.
- Nhận xét giờ học


-Về tiếp tục học thuộc bảng chia 8


Số mảnh vải cắt được là
32 : 8 = 4 (mảnh)


Đáp số: 4 mảnh vải


- 2 HS đọc.
- Lắng nghe



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>ÔN VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG , TRẠNG THÁI , SO SÁNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp Hs


<b>- Nhận biết được về các từ chỉ hoạt động, trạng thái .</b>


- Nhận biết thêm về cách so sánh ( so sánh hoạt động với hoạt động ).
- Chọn đúng từ thích hợp để ghép thành câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Xác định đúng các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu
3. Thái độ: u thích ngơn ngữ Tiếng việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Bảng lớp viết sẵn khổ thơ BT1.
HS : VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


<b>- Làm lại bài tập 2 ( tiết TLV tuần 11 ) </b>
<b>3. Bài mới : 28'</b>



<b>3.1. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài </b>
<b>3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Đọc khổ thơ sau và trả lời câu hỏi</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài


- Hát


- 3 HS


- 2 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS làm bài vào VBT


- Mời 1 HS lên bảng làm bài: gạch dưới
các từ chỉ hoạt động ( chạy, lăn). Sau đó
đọc lại câu thơ có hình ảnh so sánh.


+ Câu thơ có hình ảnh so sánh là :
Chạy như lăn tròn .


(Chạy như lăn tròn) .


- GV nhấn mạnh : đây là 1 cách so sánh
mới, cách so sánh này giúp ta cảm nhận
được hoạt động của những chú gà con thật
ngộ nghĩnh .


<b>Bài 2 :</b>



- GV gọi HS nêu yêu cầu BT và từng đoạn
trích.


- HS chữa bài vào VBT


Đọc từng đoạn trích và tìm những hoạt
<b>động được so sánh với nhau.</b>


<b> - 2 HS đọc , lớp đọc thầm.</b>


- GV yêu cầu HS làm bài - Cả lớp đọc thầm lần lượt từng đoạn
trích(a , b , c), suy nghĩ, làm bài cá nhân
vào VBT.


- GV gọi HS nêu kết quả


- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng.


- HS đọc bài làm -> HS khác nhận xét


Sựvật, cvật Hoạt động TSS Hoạt động
a.Con trâu


đen <b>(chân) đi</b> như <b>đập đất</b>
b.Tầu cau <b>vươn</b> như <b>(tay) vẫy</b>


c.Xuồng
con



<b>đậu(quanh</b>


thuyền lớn


<b>húc húc</b>


như


như


<b> nằm</b>


(quanh
bụng mẹ)


<b>địi (bú tí)</b>


<b>Bài 3 : Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ thích</b>
hợp ở cột B để tạo thành câu.


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT , lớp đọc thầm.
- HS làm nhẩm dùng thước nối từ cột A
sang cột B ( VBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cả lớp nhận xét.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng


- Gọi 2 HS đọc các câu văn đã ghép đúng.



<b>4. Củng cố - Dặn dò: (3')</b>


- Củng cố về các từ chỉ hoạt động, trạng
thái


- GV hệ thống bài .Nhận xét giờ học.


về nhà đọc lại các BT đã làm , học thuộc
các đoạn thơ


- 3 – 4 HS đọc lời giải đúng
* Lời giải :


- Những ruộng lúa…- >Đã trổ bơng
- Những chú voi…- Huơ vịi chào khán
giả.


- Cây cầu...->bắc ngang dịng sơng.
- Con thuyền...-> lao băng băng trên
dịng sơng


Lắng nghe - ghi nhớ.


- Lắng nghe và thực hiện ở nhà.


<i><b>Ngày soạn:.23/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 5, 29/11/2018</b></i>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>NÓI, VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp Hs


- Nói được những điều đã biết về một cảnh đẹp ở nước ta dựa vào
một bức tranh (hoặc một tấm ảnh) theo gợi ý .


- Viết được những câu vừa nói thành một đoạn văn, (từ 5 - 7 câu).
2. Kĩ năng: Rèn cho Hs


- Lời kể có cảm xúc, thái độ mạnh dạn, tự nhiên .


- Dùng từ đặt câu đúng, bộc lộ được tình cảm với cảnh đẹp trong tranh.
3. Thái độ: Giáo dục hs yêu cảnh đẹp của đất nước.


<b>* BVMT: HS yêu quê hương đất nước, có ý thức xây dựng quê hương và bảo vệ môi </b>
trường.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Ảnh biển Phan Thiết trong SGK.
HS : Tranh ảnh về cảnh đất nước.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> Hoạt động của GV </b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>



- Nói về quê hương em hoặc nơi em đang ở
- Nhận xét, đánh giá


<b>3. Bài mới: (27')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài </b>


<b>3.2. Hướng dẫn - Làm bài tập: </b>
<b>Bài 1:</b>


- GV gọi 1HS nêu yêu cầu BT và các câu


- 2 HS nói.


<b>-Lắng nghe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hỏi gợi ý trong SGK.


- Gv kiểm tra việc HS chuẩn bị lại tranh ảnh
cho tiết học.


ở nước ta...nói những điều em biết về
cảnh đẹp ấy theo gợi ý:


- Cả lớp đọc thầm.


- Mối HS đặt trước mặt một bức tranh
(ảnh) đã chuẩn bị.


- Nhắc HS:



+ Có thể nói về bức ảnh biển Phan Thiết
- Yêu cầu quan sát ảnh biến Phan Thiết và
bảng phụ viết các câu hỏi gợi ý, HD HS cả
lớp nói về cảnh đẹp trong tấm ảnh biển
Phan Thiết theo các câu hỏi


- GV gọi HS thi


- GV khen ngợi những HS nói về tranh,


- HS chú ý nghe


- 1 HS giỏi nói mẫu
- HS tập nói theo cặp


- 4 -> 5 HS tiếp nối nhau thi nói
ảnh của mình đủ ý, biết dùng các từ ngữ gợi


cảm, bộc lộ được ý nghĩ, tình cảm của mình
với cảnh đẹp đất nước.


<b>Bài 2: Viết những điều nói trên thành một </b>
đoạn văn từ 5 đến 7 câu


.


- Cả lớp và GV nhận xét .


- Lắng nghe.



- GV gọi 1HS nêu yêu cầu .


- Yêu cầu HS viết bài vào vở BT .


<b> - Cả lớp đọc thầm.</b>
- HS viết vào vở BT.
- GV theo dõi HS làm bài, uốn nắn sai sót


cho HS .


- GV gọi HS đọc bài


- GV nhận xét, bổ sung
<b>4. Củng cố- dặn dò: (2')</b>


- Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS có
tinh thần chuẩn bị bài tốt.


Yêu cầu những HS chưa làm xong BT2 về
nhà hoàn chỉnh bài viết .


- Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau


- 4 -> 5 HS đọc bài viết.


- Cả lớp và GV nhận xét, rút kinh
nghiệm.


- Lắng nghe



<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp Hs


- Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải tốn (có 1 phép chia 8).
2. Kĩ năng: Rèn cho Hs


- Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn


3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Bảng phụ BT3.
HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. Ôn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>
- Đọc bảng chia 8


- Nhận xét , đánh giá.
<b>3. Bài mới: (28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài : (1')</b>


<b>3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập: ( 27')</b>



- HS hát. Báo cáo sĩ số


- 3 HS đọc


<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


<i>(Cột 4 dành cho HS khá giỏi)</i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu câu BT, lớp đọc thầm.
- GV u cầu HS tính nhẩm sau đó nêu


miệng kết quả.


- Cho HS nhận xét về từng cột tính.


* Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia.


- HS dựa vào bảng chia 8 ,nêu kết quả
a) 8 x 6 = 48 8 x 7 = 56 8 x 8 = 64
48 : 8 = 6 56 : 8 =7 64 : 8 = 8
b)16 : 8 = 2 24 : 8 = 3 32 : 8 = 4
16 : 2 = 8 36 : 6 = 6 32 : 4 = 8
<b>Bài 2 : Tính nhẩm</b>


<i>(Cột 4 dành cho HS khá giỏi)</i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. -2 HS nêu yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- GV yêu cầu HS tính nhẩm sau đó nêu kết



quả miệng.


* Củng cố về các bảng chia đã hoc.


+ HS làm nhẩm - nêu miệng kết quả
32 : 8 = 4 24 : 8 = 3 40 : 5 = 8
16: 8 = 2 42 : 7 = 6 36 : 6 = 6
48 : 8= 6 48 : 6= 8


<b>Bài 3 </b>


- GV gọi 1HS đọc bài toán. - Cả lớp đọc thầm.


- GV Yêu cầu HS phân tích và tóm tắt. + HS phân tích - tóm tắt bài tốn.
- Gợi ý HS giải bài tốn theo 2 bước:


Bước 1: Tìm số thỏ cịn lại.


Bước 2: Tìm số thỏ trong mỗi chuồng.
- Mời 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vở.




- Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Số con thỏ còn lại là.
- GV và HS nhận xét.


* Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính



42 – 10 = 32 ( con)
Số thỏ trong mỗi chuồng là:


32 : 8 = 4 (con)


<b>Bài 4 : Tìm </b><sub>8</sub>1 số ơ vng của mỗi hình:
- GV gọi HS nêu u cầu BT


- Cho HS quan sát tranh SGK, gọi HS nêu
cách làm.


- Cho HS tự làm bài, nêu kết quả.


Đáp số: 4 (con)
<b> </b>


-2 HS nêu yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Đếm số ơ vng ở mỗi hình đó thực


<b> - GV và lớp nhận xét, chốt ý đúng.</b>


* Củng cố về tìm một phần mấy của một
<b>số. </b>


<b>4. Củng cố - dặn dò (2')</b>


hiện chia nhẩm.


- HS nhẩm và nêu kết quả.


a) 16 : 8 = 2(ô vuông)
b) 24 : 8 = 3 (ô vng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

phép chia .Củng cố giải bài tốn bằng hai
phép tính. Củng cố về tìm một phần mấy
của một số. Củng cố về các bảng chia đã
hoc


- Hệ thống lại các bài tập đã chữa.
- Nhận xét tiết học.


Về nhà xem lại các BT đã chữa . Tiếp tục
học thuộc bảng chia 8.


- Nghe , ghi nhớ .


<b>CHÍNH TẢ (nghe viÕt)</b>
<b>CẢNH ĐẸP NON SÔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp Hs


- Nghe - viết đúng bài chính tả. Viết đúng một số tiếng chứa âm đầu hoặc vần dễ lẫn:
tr/ch, at/ac…


2. Kĩ năng: Rèn cho Hs


- Trình bày đúng hình thức các câu thơ lục bát, thể song thất.
3. Thái độ:



- Tích cực rèn luyện viết chữ đúng mẫu, đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1.GV: Bảng phụ viết BT2
2.HS : Bảng con + VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ôn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- GV đọc :kính coong, nồi xoong
- GV nhận xét, sửa sai.


<b>3. Bài mới: (28)</b>


Hát


- 2HS viết bảng lớp , cả lớp viết bảng
con .


<b>3.1. Giới thiệu bài (Trực tiếp)</b>
Nêu mục tiêu của tiết hoc.
<b>3.2. Hướng dẫn viết chính tả. </b>
<b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:</b>


- GV đọc 4 câu ca dao cuối trong bài.



+ Bài chính tả có những tên riêng nào?


- Lắng nghe.


- HS chú ý nghe


- 2 HS đọc lại , cả lớp đọc thầm
Nghệ, Hải Vân, Hồng, Hàn…
+ Ba câu ca dao thể lục bát trình bày như


thế nào?


+ Chữ đầu mỗi dịng cách lề 1 ơ ly


* Luyện viết tiếng khó:
+ GV đọc


+ GV sửa sai cho HS
<b>b. GV đọc bài</b>


+ HS luyện viết vào bảng con.: Quanh
quanh, non xanh, sừng sững, lóng lánh …
- HS nghe viết vào vở.


<b> - Theo dõi , uốn nắn tư thế ngồi viết.</b>
<b> c. Chữa bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV thu 5 vở


- GV nhận xét từng bài viết - HS theo dõi nhận biết lỗi sai


<b> 3.3. Hướng dẫn làm bài tập: </b>


<b>Bài 2:Tìm và viết vào chỗ trống:</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu


- Hướng dẫn HS làm bài .


- 2 HS nêu yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- HS đọc lại nội dung bài, làm bài vào
bảng con.


- HS giơ bảng .
- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng. * Lời giải:


- Gọi HS đọc lại kết quả theo lời giải
đúng.


<b> 4. Củng cố- dặn dò: (1')</b>


a) cây chuối - chữa bệnh - trông
b) vác - khát - thác.


- 2 HS đọc.


- Cả lớp chữa bài vào VBT.


- Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS
viết đẹp, có tiến bộ .


- Nghe .



<b>AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>Bài 6: AN TỒN KHI ĐI Ơ TƠ, XE BT</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức : HS biết nơi chờ xe buýt. Ghi nhớ những quy định khi lên xuống xe.
Biết mơ tả, nhận biết hành vi an tồn và khơng an tồn khi ngồi trên xe.


2. Kĩ năng: Biết thực hiện đúng các hành vi an toàn khi đi xe.


3. Thái độ: Có thói quen thực hiện hành vi an tồn trên các phơng tiện GT cơng
cộng.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


Thầy:tranh , phiếu ghi tình huống.
III- Ho t ạ động d y v h c:ạ à ọ


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>


HĐ1: An tồn lên xuống xe buýt.


a- Mục tiêu:Biết nơi đứng chờ xe buýt,
cách lên xuống xe an toàn .


b- Cách tiến hành:


4. Em nào được đi xe buýt?



5. Xe buýt đỗ ở đâu để đón khách?
6. ở đó có đặc điểm gì để nhận ra?
7. GT biển:434


Nêu đặc điểm , nội dung của biển báo?
Khi lên xuống xe phải lên xuống nh thế
nào cho an toàn?


HĐ2: Hành vi an toàn khi ngồi trên xe.
a-Mục tiêu:Nhớ được những hành vi an
tồn giải thích được vì sao phải thực hiện
những hành vi đó.


b- Cách tiến hành:
Chia nhóm. Giao việc:


Sát lề đờng.


8. ở đó có biển thơng báo điểm đỗ xe
bt.


10. Biển hình chữ nhật, nền mầu xanh
lam, bên trong có hình vng mầu trắng
và có vẽ hình chiễce buýt mầu đem.
11. Đây là biển : Bến xe buýt.


- Chờ xe dừng hẳn mới lên xuống.Bám
vịn chắc chắn vào thành xe mới lên hoặc
xuống.



*KL: - Chờ xe dừng hẳn mới lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Nêu những hành vi an tồn khi ngồi trên
ơ tơ, xe bt?


*KL:Ngồi ngay ngắn khơng thị đầu,thị
tay ra ngồi cửa sổ.Phải bám vịn vào ghế
hoặc tay vịn khi xe chuyển bánh. Khi
ngồi không xô đẩy, không đi lại, đùa
nghịch


HĐ3: Thực hành.


a-Mục tiêu: Thực hành tốt kỹ năng an
tồn khi đi ơ tơ, xe bt.


b- Cách tiến hành:
Chia 4 nhóm.


V- Củng cố- dăn dị.


- Hệ thống kiến thức:Khi đi ô tô, xe buýt
em cần thực hiện các hành vi nào để đảm
bảo an toàn cho mình và cho ngời khác?


Cử nhóm trưởng.
9. HS thảo luận.


10.Đại diện báo cáo kết quả.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×