Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giáo án lớp 1 - tuần 20 - Uyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.67 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 20</b>
<i><b>Ngày soạn: 24/1/2019</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ hai,28/1/2019</b></i>


<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 81: ACH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>* MỤC TIÊU CHUNG</b>
1. Kiến thức: Giúp hs


- HS đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được ach, cuốn sách.


<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở</i>


2. Kĩ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc phát âm chuẩn, rõ ràng, viết đúng mẫu chữ.
<i>Luyện nói tự nhiên theo chủ đề bài học; Biết giữ gìn đồ dùng sách vở.</i>


3. Thái độ: u thích mơn học
<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- Giúp Hs đọc theo được: ach, cuốn sách


- Luyện nói 1 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- HS: Bộ đồ dùng thực hành



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
1.1. Đọc: SGK bài 80


1.2. Viết: xanh biếc, mong ước
- Gv Nxét, tuyên dương.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
<b>2.2. Dạy vần: </b>


<i><b> ach ( 10')</b></i>
a) Nhận diện vần: ach
- Ghép vần ach


- Em ghép vần ach ntn?
- Gv viết: ach


- So sánh vần: ach với ac


b) Đánh vần:


- Gv HD: a- ch -ach.
<i><b> sách</b></i>


- Ghép tiếng sách


- Có vần ach ghép tiếng sách. Ghép
ntn?


- Gv viết : sách


Gv đọc HD: sờ ach sach sắc


-- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.


- Hs ghép ach


- Ghép âm a trước, âm ch
sau


- Giống đều có âm a đầu
vần, Khác vần ach có âm ch
cuối vần, vần ac có âm c
cuối vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng
thanh.


- Hs ghép.


Hs đọc theo


Hs quan sát



Lắng nghe


Hs đọc theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sách.


<i><b> cuốn sách</b></i>


* Trực quan tranh :cuốn sách
+ Cơ có gì nào?


- Gv giải thích: quyển sách hay cịn
gọi là cuốn sách


- Có tiếng "cuốn" ghép từ : cuốn
sách.


- Em ghép ntn?
- Gv viết: cuốn sách
- Gv chỉ: cuốn sách


:ach - sách - cuốn sách
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: ach


- Gv chỉ: ach - sách - cuốn sách.
<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>


viên gạch kênh rạch


sạch sẽ cây bạch đàn
+ Tìm tiếng mới có chứa vần ach,
đọc đánh vần.


- Gv giải nghĩa từ
- Nxét, tuyên dương.
<b>d). Luyện viết: ( 11')</b>
<i> * Trực quan: ach </i>


+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần
<i>ach </i>


+ So sánh vần ach với ac?


+ Khi viết vần ach viết thế nào?


- Gv Hd cách viết


<i>- Gv viết mẫu ach, HD quy trình, độ</i>
cao, rộng…


- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.


<i><b> cuốn sách ( dạy tương tự vần ach )</b></i>


- Ghép s trước, vần ach sau
dấu sắc trên a.



- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng
thanh.


+ Hs Qsát
+ ...quyển sách


- Hs ghép


- Ghép tiếng cuốn trước,
ghép tiếng sách sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ: cuốn sách, tiếng
cuốn,vần ach


- 3 Hs đọc, đồng thanh


- 2 Hs đọc từ


- 2 Hs đọc nêu: gạch, sạch,
rạch, bạch.


- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ
- Lớp đồng thanh.


+ Vần ach gồm a trước, âm
ch sau. a,c cao 2 li. h cao 5
li



+ Giống đều có a đầu vần.
+ Khác âm cuối vần ch và
c.


- Hs nêu: + viết chữ ghi âm
a rồi lia tay viết chữ ghi âm
ch sá điểm dừng của a.


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn


Hs đọc theo


Hs đọc đồng
thanh


Lắng nghe


Hs đọc theo


Lắng nghe


Hs quan sát


Lắng nghe


Hs lắng nghe


Hs quan sát



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Luyện tập </b>
<b>a) Đọc( 15')</b>


a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1(165)
+ Tranh vẽ gì?


- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?


+ Từ nào chứa vần ach?
- Gv chỉ từ


+ Đoạn thơ có mấy dịng? Mỗi
dịng có mấy tiếng?


- Gv HD: Đọc hết 1 dịng thơ nghỉ
hơi bằng dấu phẩy.


- Gv đọc mẫu HD, chỉ


<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề.


* Trực quan: tranh 2 SGK (157)
- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận


+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Bạn nhỏ đang làm gì?


+ Tại sao cần giữ gìn sách vở?
+ Em đã làm gì để giữ gìn sách
vở?


+ Các bạn trong lớp em đã biết
giữ gìn sách vở chưa?


? Em hãy giới thiệu về một quyển
sách hoặc một quyển vở được giữ
gìn sạch đẹp nhất?


- Gv nghe Nxét uốn nắn
Liên hệ


? Cần làm gì để DDHT và sách vở
ln mới và sạch đẹp?


<i><b> * Các con ln phải giữ gìn</b></i>
<i><b>vệ sinh thân thể, giữ gìn đồ</b></i>
<i><b>dùnghọc tập……..</b></i>


<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>
* Trực quan: ach, cuốn sách
- Gv viết mẫu vần ach HD quy


- 6 Hs đọc, đồng thanh



- Hs Qsát


- Tranh vẽ 2 bạn nhỏ đang
rửa tay, mẹ vuốt tóc bạn gái
- 1 Hs đọc:


Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà giây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.
+ ... sạch, sách


- 2 Hs đọc


+ ... có 4 dịng, mỗi dịng thơ
có 4 tiếng.


- 5 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2
lần


- 4 Hs đọc cả đoạn, lớp đọc.


- 2 Hs đọc: Giữ gìn sách vở
- Hs Qsát tranh thảo luận
theo cặp bàn,


1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và
ngược lại


+ tranh vẽ bạn đang xếp


sách, vở, ...


+ Giữ gìn sách vở sạch sẽ để
học tập tốt, ...


Hs đọc bài theo


Hs quan sát


Hs lắng nghe
Hs đọc theo


Hs nghe


Hs quan sát


Hs nghe


Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

trình viết, khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.


( cuốn sách dạy tương tự như vần
ach)


<b>3. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>


- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần
mới



- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 82.


- Mở vở tập viết bài 81


- Hs viết bài


- Hs thi tìm
- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


Hs quan sát


Hs viết bài


Hs trả lời


<b></b>
<b>---MĨ THUẬT: GV chuyên dạy</b>


<b></b>
<b>---TOÁN</b>


<b> TIẾT 77: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs:</b>



<b>* MỤC TIÊU CHUNG</b>
1. Kiến thức:


- Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3).


- Bài tập cần làm : Bài 1 (cột 1, 2, 3); bài 2 (cột 2, 3); bài 3 (phần 1). Hs khá, giỏi
làm hết phần còn lại.


2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng tính nhẩm khơng nhớ trong phạm vi 20, kĩ năng đặt
tính theo cột dọc.


3. Thái độ: Giáo dục hs u thích sự khoa học của mơn Tốn, trình bày sạch sẽ.
<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- HS quan sát bạn làm bài, có thể chữa bài đúng
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Các bó chục que tính, hình minh họa trong SGK (trình chiếu)
- Hs: Bộ đồ dùng học toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’). </b>


<i>1.1. Gv phát phiếu học tập: Viết số </i>
<i>thích hợp:</i>



+ Số 16 gồm ...chục...đơn vị.
+ Số 18 gồm ...chục...đơn vị.
+ Số 20 gồm ...chục ... đơn vị.
<i>1.2. Viết số thích hợp:</i>


+ Số liền trước của số 15 là....
+ Số liền sau của số 19 là....
+ Số liền trước của số 18 là....
- Gv Nxét.


- Hs làm bài


- 2 Hs làm bảng phụ
- Lớp Nxét Kquả.
+ 4 Hs đọc


Hs quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp</b>
<b>2.2. Giới thiệu cách làm tính cộng </b>
<b>dạng 14 + 3(14’)</b>


a) Gv & Hs thực hành


- Y/C lấy 14 que tính ( gồm 1 bó tức 1
chục que tính và 4 que tính rời) rồi lấy
thêm 3 que tính nữa.



+ Có tất cả bao nhiêu que tính?
b) Hình thành phép cộng 14 + 3
- Gv cài 14 que tính: cài 1 bó ở bên
trái và 4 que rời ở bên phải.


14 que tính gồm mấy chục và mấy
đơn vị?


- Gv viết 1 vào hàng chục, viết 4 vào
hàng đơn vị.


- Y/C lấy thêm 3 que nữa.
+ Vậy 3 que tức là mấy đơn vị?
- Gv viết 3 vào hàng đơn vị.


- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que
tính, ta gộp tồn bộ số que rời lại.
+ Có tất cả bao nhiêu que rời?


=>Có tất cả: 1 bó 1 chục và 7 que rời
là 17 que tính.


=>KL: Để thể hiện điều đó cơ có phép
cộng:


14 + 3 = 17


+ Em có Nxét gì về số 14 và số 3 mỗi
số được viết bằng mấy chữ số và


những chữ số đó là chữ số hàng nào?


c) Đặt tính và thực hiện phép tính
<i>c.1 Gv viết và HD cách đặt tính: </i>
+ Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3
thẳng cột


dưới chữ số 4( hàng đơn vị).


+ Viết dấu + ở bên trái ở giữa 2 số.
+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
c.2. Gv HD cách tính


(Tính từ phải sang trái tức là tính
hàng đơn vị trước rồi đến hàng chục)
- Gv Y/C Hs viết đặt tính vào bảng
con


+ Nêu cách tính


- Hs thực hành


+ Có tất cả 17 que tính


- Hs thực hành


+ 14 que tính gồm 1
chục và 4 đơn vị.


- Hs thực hành



+3 que tức là 3 đơn vị


+ Có tất cả 7 que tính
rời


+ Số 14 được viết bằng
2chữ số.


+ Số 3 được viết bằng 1
chữ số. Chữ số 4 và 3 là
chữ số hàng đơn vị, chữ
số 1 là chữ số hàng
chục.


- Hs Qsát


- Hs viết ptính bảng con
14 * 3 Hs nêu,
đồng thanh


<b> + . 4 cộng 3 </b>
bằng 7, viết7,


HS thực hành


HS thực hành


HS nghe



Hs thực hành


HS lắng nghe


HS nghe


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv Nxét uốn nắn
<b>3. Thực hành: </b>
<i><b>* Bài 1: Tính: (6')</b></i>
+ Bài Y/C gì?


+ Các ptính được viết ntn?


+ Các số đứng trước dấu +, sau dấu +
được viết bằng mấy chữ số?


+....


+ Cần viết Kquả ntn?
- HD Hs học yếu


- Gv Nxét.


<i>Cc kĩ năng tính nhẩm trong phạm vi </i>
<i>20 theo cột dọc</i>


<i><b>*Bài 2:Tính:(4')</b></i>
+ Bài Y/C gì?



- HD: 15 + 1= ... tính thế nào?
- Gv HD Hs học yếu: lấy 5 + 1 = 6
viết 6 sang phải rồi viết1 sang trái số 6.


- Nhận xét, chữa:


15 + 1 = 16 10 + 2 = 12 13 + 5=
18 18 + 1 = 19 12 + 0= 12
15+ 3 = 18


- Gv Nxét, sửa chữa


<i>Cc kĩ năng tính nhẩm trong phạm vi </i>
<i>20 theo hàng ngang</i>


<i><b> *Bài 3:(4')Điền số thích hợp vào ơ </b></i>
<i>trống</i>


(phần 1)


14 <sub>15</sub>1 2 3 4 5


- Hướng dẫn hs nhận xét giá trị của
từng ô tương ứng


<i>- Phần 2 dành cho hs khá, giỏi</i>
<i>Cc về cấu tạo số trong phạm vi 20</i>
<b>4. Củng cố, dặn dò: ( 2')</b>



- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép
cộng


14+ 3= 17


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về làm bài tập vào vở bài tập


<b> 3 . Hạ 1, viết 1.</b>
17


+ 2 Hs nêu: Tính Kquả
các ptính


+ Viết theo cột dọc( đặt
tính)


+Các số đứng trước dấu
+ được viết bằng 2 chữ số.
Các số đứng sau


dấu + được viết bằng 1
chữ số.


+ Viết Kquả thẳng cột
+ Hs làm bài, 2 Hs làm
bảng lớp


+ Lớp Nxét Kquả


+ Hs Nxét


- HS nêu yêu cầu.
+ Làm bài.


+ Nêu miệng kết quả.


- Hs đọc yêu cầu.


- Làm bài -> đọc kết
quả.


Hs nghe


HS lắng nghe


HS quan sát


HS chữa bài


HS nghe


HS nghe


HS nghe


HS chữa bài


HS nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày dạy: Thứ ba,29/1/2019</b></i>


<b>THỂ DỤC: GV chuyên dạy</b>
<b></b>


<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI 9: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO (TIẾT 2)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>* MỤC TIÊU CHUNG </b>


1. Kiến thức : Hs nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.


2. Kĩ năng : Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
3. Thái độ : Giáo dục hs lịng kính u thầy cơ giáo
<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- HS biết lễ phép, vâng lời cô giáo.


<b>II/ CÁC KĨ NĂNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- VBT Đạo đức 1


- Một số đò vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>A..Kiểm tra bài cũ:( 4 )</b>


+ Em hãy kể em lễ phép với thầy cơ giáo
ntn?


+ Vì sao em phải lễ phép với thầy cô giáo?
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài:( 1') Trực tiếp


2. Hoạt động 1: ( 8 ')Học sinh làm bài tập 3.
- Gọi một số học sinh kể trước lớp về một bạn
biết lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo.


- Cho cả lớp trao đổi.


- Gv kể 1- 2 tấm gương của các bạn trong
lớp, trong trường.


- Sau mỗi chuyện cho cả lớp nhận xét: Bạn
nào trong câu chuyện đã lễ phép và vâng lời
thầy giáo, cô giáo?


3.Hoạt động 2:( 8') Thảo luận nhóm theo bài
tập 4:


- Gv chia nhóm và nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì
nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy,


cơ giáo?


- Cho đại diện nhóm trình bày.
- Gọi hs nhận xét.


- 2 Hs nêu
- 2 Hs nêu


- Thảo luận theo nhóm
4.


- Đại diện các nhóm
lên kể.


- Hs Nxét


- Nhận xét các nhân
vật trong câu chuyện.
- Hs thảo luận theo
nhóm 2.


- Đại diện nhóm trình
bày.


HS nghe


HS thảo
luận


HS nghe



HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gv KL: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa
vâng lời thầy, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ
nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
4.Hoạt động 3 ( 5'): Học sinh vui múa hát về
chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo”
- Tổ chức cho hs thi múa hát về chủ đề “Lễ
phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo”


- Gv tổng kết cuộc thi.
- Đọc câu thơ cuối bài
<b>3. Củng cố- Dặn dò:( 2')</b>


- Đọc phần ghi nhớ trong SGK


* Các thầy cô giáo là người hết lòng dạy bảo
các em những diều hay, lẽ phải, giúp các em
thực hiện được hưởng quyền được giáo dục,
quyền được phát triển,.. Vì vậy các em cần
phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.


- Nhận xét tiết học.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép
và vâng lời thầy giáo, cô giáo.


- Cả lớp trao đôỉ nhận


xét.


- Hs các tổ thi đua.


- 2 Hs đọc, lớp đồng
thanh


- HS đọc.


HS lắng
nghe


Tham gia
cùng bạn
HS nghe


HS nghe


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>BÀI 20: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp hs


- Hs xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường
đi học.


- Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
<i>* Quyền và bổn phận trẻ em:</i>



- Quyền được đảm bảo an ninh xã hội.


- Quyền được sống trong mơi trường an tồn.


- Bổn phận phải chấp hành nghiêm chỉnh luật giao thông , nội quy giao thông.
2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng biết tham gia giao thông đảm bảo an tồn trên
đường đi học


3. Thái độ: Có ý thức tuân thủ luật giao thông đường bộ.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: </b>


<b>- Kĩ năng tư duy phê phán: những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi </b>
học.


- Kĩ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi
học.


- Kĩ năng tự bảo vệ: ứng phó với các tình huống trên đường đi học.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Các hình trong SGK. (CNTT). Các tấm bìa trịn màu đỏ, màu xanh và các tấm
bìa vẽ các phương tiện GT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HSKT</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ:( 5') </b>


+ Cảnh ở thành phố khác cảnh nông
thôn như thế nào?


- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:( 1') trực tiếp</b>


<b>2.2. HD về một số quy định đảm bảo </b>
<b>AT trên đường. </b>


<i><b> *Hoạt động 1: ( 8') Thảo luận tình </b></i>
<i>huống.</i>


a) Mục tiêu: Biết một số tình huống
nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi
học.


b) Cách tiến hành:


- Gv chia nhóm, giao 2 nhóm một tình
huống.phân tình huống cho từng nhóm
với u cầu:


+ Điều gì có thể xảy ra?


+ Em sẽ khuyên các bạn đó như thế
nào?



- Gv gọi các nhóm phát biểu.


+ Để tai nạn khơng xảy ra ta cần phải
làm gì?


- KL: Để tránh xảy ra các tai nạn trên
đường, mọi người phải chấp hành
những quy định về trật tự an tồn giao
thơng...


<i><b> *Hoạt động 2:( 8') Quan sát tranh.</b></i>
a) Mục tiêu:Biết quy định về đi bộ trên
đường.


b) cách tiến hành:


- Giao nhiệm vụ và yêu cầu hs thực
hiện.


- Cho hs quan sát tranh trang 43 sgk và
trả lời câu hỏi:


+ Hai tranh có gì khác nhau?


+ Bức tranh 1 người đi bộ ở vị trí nào
trên đường.


+ Bức tranh 2 ngươì đi bộ đi ở vị trí
nào trên đường?



+ Đi như vậy đã đảm bảo an toàn chưa?
+Đường từ nhà em đến trường có vỉa
hè khơng? Khi đi bộ chúng ta cần chú ý


- 2 hs nêu.


- Hs thảo luận nhóm.


- Học sinh trả lời.


- Hs quan sát và nhận
xét.


- Hs trả lời.


- Các nhóm khác bổ
sung, nhận xét.


- 4 Hs nêu, lớp Nxét bổ
sung


- Hs thảo luận theo cặp.


- Hs đại diện trả lời.
- Hs nêu.


HS nghe


HS thảo luận



HS quan sát,
nhận xét


HS lắng nghe
HS lắng nghe


HS trả lời


HS nghe


HS thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

điều gì?


- Gv Nxét, đánh giá


- KL: Khi đi bộ trên đường ko có vỉa
hè, cần phải đi sát mép đường về bên
tay phải của mình, cịn trên đường ko
có vỉa hè...


<i><b>* Hoạt động 3: (8') Trò chơi “ Đèn</b></i>
<i><b>xanh, đèn đỏ”</b></i>


a) Biết thực hiện những quy định về
trật tự ATGT.


b) Cách tiến hành:



- Hướng dẫn chơi: Đèn đỏ, tất cả mọi
người và phương tiện phải dừng lại.
Đèn xanh mọi người được đi.


- Cho hs chơi đóng vai về an tồn giao
thơng.


- Tổng kết trị chơi.
<b>3. Củng cố, dặn dị:( 4')</b>
- HS làm bài VBT/18.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về thực hiện đi bộ đúng quy
định


- Cả lớp quan sát và bổ
sung.


- Hs quan sát.


- Hs đóng vai.


HS quan sát


HS lắng nghe


HS quán sát


HS quan sát,
tham gia chơi



<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 78: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>* MỤC TIÊU CHUNG</b>


1. Kiến thức: Giúp hs thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. cộng
nhẩm dạng 14 + 3.


2. Kĩ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính nhẩm và đặt tính thành thạo phép tính dạng 14
+ 3


3. Thái độ: Rèn cho hs thói quen trình bày khoa học, sạch sẽ trong mơn tốn
<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- HS quan sát bạn làm bài, có thể chữa bài đúng
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Bảng phụ


- HS: VBT, bộ ghép, bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:( 5')</b>
+ Đặt tính rồi tính:



13+ 2, 15+ 4, 16+ 2
- Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv
đánh giá.


<b>2.Bài mới</b>


- 3 hs lên bảng làm.


- Lớp làm bảng con 12 + 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.1. Giới thiệu bài trực tiếp (1')</b>
<b>2.2. HD thực hành luyện tập</b>
<i><b>*Bài 1: Đặt tính rồi tính:(6')</b></i>
+ Bài Y/C gì?


+ Bài có mấy y/c? Là y/c gì?
- HD đặt tính 12 + 3 là viết ptính
ntn?


+ Nêu cách đặt tính?
12


+
3
15


- Gv viết khi Hs nêu
+ Thực hiện tính?
- Gv chữa bài, Nxét.



<i><b>Bài 2: Tính nhẩm:(5')</b></i>


- HD cách nhẩm: 15+ 1= 16 Có
thể nhẩm: 5 cộng 1 bằng 6, viết 1
chục trước số 6 để bằng16.
- Tính nhẩm kết quả.


=> Kquả


- Gv Nxét, chữa bài.
<i><b>*Bài 3: Tính:(5')</b></i>
+ Nêu cách tính.
<i>+ Thực hiện tính ?</i>
- Cho hs làm bài.
=> Kquả:


- Gv Nxét.


<i><b>*Bài 4: Nối (theo mẫu):</b></i>


(Gv chuyển bài 4 thành trò chơi:
Thi nối đúng, nhanh).


- GV nêu yêu cầu, cách chơi, luật
chơi.


<b>3. Củng cố, dặn dò:( 5')</b>
- Gv nhận xét giờ học.



- Dặn hs về làm bài 4 vào vở.


- 1 hs nêu: Đặt tính rồi tính.
- ... có 2y/c: Đặt tính, tính
+ Viết ptính theo cột dọc
+ Viết số thứ nhất trước, viết
số thứ 2 thẳng dưới số thứ
nhất sao cho thẳng cột, rồi viết
dấu + vào bên trái sao cho ở
giữa 2 số. Rồi kể gạch ngang
dưới 2 số.


+ 2 cộng 3 bằng 5, viết 5. Hạ
1, viết 1.


+Hs làm bài, 2 Hs làm bảng
+Hs Nxét.


+ Hs đổi bài kiểm tra chéo.


- Hs nêu yêu cầu:Tính nhẩm.
+ Hs Qsát, nghe.


+ Hs làm bài.
+ 3 hs tính nhẩm.
+ Hs nhận xét.


- HS nêu yêu cầu.
+ Tính từ trái sang phải



- 10+ 1+ 3=? Lấy 10+ 1= 11,
tiếp lấy 11+ 3= 14.


Vậy 10+ 1+ 3= 14.


- 4Hs tính, lớp Nxét, bổ sung.


- Hs các tổ chơi thi đua.


HS nghe


Hs nghe


HS lắng nghe


HS nghe


HS quan sát


HS nghe


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>GẤP MŨ CA LÔ (Tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>* MỤC TIÊU CHUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Kỹ năng: HS có kĩ năng gấp được mũ ca lơ tương đối phẳng, thẳng.
3. Thái độ: Rèn tính tỉ mỉ, cẩn thận.



<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


HS quan sát bạn gấp mũ ca lô,
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị HSKT


<b>*HĐ1: HD theo quy trình</b>
- GV treo bảng qui trình
- Nhắc lại các bước
<b>* HĐ2: HD thực hành</b>


- Cho HS gấp mũ ca lô theo các bước
đúng qui trình (dựa vào hình vẽ
SGV223)


- GV theo dõi, quan sát giúp đỡ
những em còn lúng túng


<b>*HĐ3: Trưng bày sản phẩm</b>


- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
theo từng nhóm


- Nhận xét, tuyên dương


<b>* HĐ4: Thi gấp mũ nhanh, đẹp</b>


- GV phát cho mỗi tổ 1 tờ báo, nêu
yêu cầu gấp


- Đại diện tổ trình bày
- GV nhận xét, đánh giá
<b>4. Nhận xét, dặn dò :</b>


- GV đánh giá sản phẩm của HS
- Dặn chuẩn bị bài sau


- 2 em nhắc lại quy trình


- HS thực hành gấp mũ ca
lơ theo nhóm


- Từng nhóm trưng bày sản
phẩm theo cơ phân cơng
- Lớp nhận xét


- Đại diện tổ thi tài gấp mũ
và trang trí


HS nghe


HS thực hành


Quan sát các
sản hẩm trưng
bày



HS thực hành


<b></b>
<b>---HỌC VẦN</b>


<b> BÀI 82: ICH – ÊCH</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b>* MỤC TIÊU CHUNG</b>
1. Kiến thức: Giúp hs


- H. đọc được: ich- êch, tờ lịch, con ếch; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết được: ich- êch, tờ lịch, con ếch


<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch </i>


2. Kĩ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc phát âm chuẩn, rõ ràng, viết đúng mẫu chữ.
<i>Luyện nói tự nhiên theo chủ đề bài học. </i>


3. Thái độ: u thích mơn học


- Tích hợp bảo vệ mơi trường: Khơng vứt rác, giữ gìn cảnh quan nơi em đi du lịch.
<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Tranh con ếch, 1 tờ lịch , câu ứng dụng, phần luyện nói
- HS: Bộ đồ dùng Th


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b> Tiết 1</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
1.1. Đọc: SGK bài 81


1.2. Viết: viên gạch, kênh rạch
- Gv Nxét, tuyên dương.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
<b>2.2. Dạy vần: </b>


<i>ich ( 10')</i>
a) Nhận diện vần: ich
- Ghép vần ich


- Em ghép vần ich ntn?
- Gv viết: ich


- So sánh vần: ich với ach


b) Đánh vần:


- Gv HD: i- ch - ich.
<i>lịch</i>


- Ghép tiếng lịch


- Có vần ich ghép tiếng lịch.
Ghép ntn?


- Gv viết : lịch


- Gv đánh vần HD: lờ - ich - lich
- nặng - lịch.


<i>tờ lịch</i>


* Trực quan tranh :tờ lịch
+ Cô có gì nào?


+ Tờ lịch dùng để làm gì?
- Có tiếng " lịch" ghép từ : tờ
lịch.


- Em ghép ntn?


- Gv viết: tờ lịch
- Gv chỉ: tờ lịch


:ich - lịch - tờ lịch
+ Vừa học từ mới nào?...vần
gì?


- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.



- Hs ghép ich


- ghép âm i trước, âm ch sau


- Giống đều có âm ch cuối
vần, Khác vần ich có âm i đầu
vần, vần ach có âm a đầu vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng
thanh.


- Hs ghép.


- ghép âm l trước, vần ich sau
dấu nặng dưới i.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng
thanh.


+ Hs Qsát
+ ...tờ lịch


+ ... xem thứ, ngày, tháng,
năm


- Hs ghép


- ghép tiếng tờ trước rồi ghép
tiếng lịch sau.



- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới: tờ lịch, tiếng mới
là tiếng lịch, …vần ich


Hs đọc theo


Hs quan sát


Lắng nghe


Hs đọc theo


Hs quan sát


Hs đọc theo


HS trả lời


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv ghi tên bài: ich


- Gv chỉ: ich - lịch - tờ lịch.
<i>êch( 7')</i>


( dạy tương tự như vần ich)
+ So sánh vần êch vần ich



- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
vở kịch mũi hếch


vui thích chênh chếch
+ Tìm tiếng mới có chứa vần
ich(êch), đọc đánh vần.


- Gv giải nghĩa từ
- Nxét, tuyên dương.
<b>d). Luyện viết: ( 11')</b>


*Trực quan: ich, êch , tờ lịch,
<i>con ếch </i>




+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi
<i>vần ich, êch </i>


+ So sánh vần ich với êch?


+ Khi viết vần ich, êch viết thế
nào?


- Gv Hd cách viết


<i>- Gv viết mẫu ich, êch, HD quy</i>
trình, độ cao, rộng…



- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
<b>3. Luyện tập </b>


<b>a) Đọc( 15')</b>


a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1


- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm ch cuối
vần


+ Khác âm đầu vần i, ê đầu
vần


- 3 Hs đọc,đồng thanh


- 2 Hs đọc đánh vần


- 2 Hs đọc nêu: kịch, thích,
hếch, chếch.


- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ
- Lớp đồng thanh.


- HS lấy bảng phấn



- Quan sát và nhận xét


+ Vần ich gồm i trước, âm ch
sau, vần êch gồm ê trước, âm
ch sau. i, ê,c cao 2 li. h cao 5 li
+ Giống đều có ch cuối vần.
+ Khác âm đầu vần i và ê.
- Hs nêu: + viết chữ ghi âm
i(ê) rồi lia tay viết chữ ghi âm
ch sát điểm dừng của i(ê).


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn


Lắng nghe


Hs quan sát


Lắng nghe


Hs lắng nghe


Hs quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 2
a.2) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1(167)
+ Tranh vẽ gì?



- Đọc câu ứng dụng dưới
tranh?


+ Từ nào chứa vần ich?
- Gv chỉ từ


+ Đoạn thơ có mấy dịng?
Mỗi dịng có mấy tiếng?
- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ
nghỉ hơi bằng dấu phẩy.
- Gv đọc mẫu HD, chỉ


<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề.


* Trực quan: tranh 2 SGK
(167)


- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Lớp ta ai đã được đi du lịch
cùng với gia đình hoặc nhà
trường?


+ Khi đi du lịch các em
thường mang những gì?
+ Em có thích đi du lịch


khơng? Tại sao?


+ Em thích đi du lịch nơi
nào?


<b>Liên hệ</b>


? Kể tên các chuyến du lịch
em đã được đi thăm quan?
? Chúng ta còn nhỏ .Vậy khi
đi thăm quan con cần chú ý
điều gì để khỏi bị lạc?


<i><b> Các con được tham quan,</b></i>
<i>du lịch cùng gia đình hoặc</i>
<i>nhà trường cần phải tuân thủ</i>
<i>theo sự hướng dẫn của thầy</i>
<i>côvà bố mẹ.</i>


- Hs Qsát


- Tranh vẽ cành cây có con chim
đang nhảy...


- 1 Hs đọc: Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tơi bắt
Cho chanh quả nhiều
Ri rích, ri rích
Có ích, có ích.


+ ...chim chích, ri rích, có ích.
- 2 Hs đọc


+ ... có 6 dịng, mỗi dịng thơ có 4
tiếng.


- 6 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2 lần
- 3 Hs đọc cả đoạn, lớp đọc.


- 2 Hs đọc: Chúng em đi du lịch
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp
bàn,


1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại


+ tranh vẽ bạn đang xếp sách,
vở, ...


Giữ gìn sách vở sạch sẽ để học
tập tốt


- Đại diện 6 số Hs lên trình bày
- Lớp Nxét


- hs kể


- hs nêu


Hs đọc bài theo
Hs quan sát



Hs lắng nghe
Hs đọc theo


Hs nghe


Hs quan sát


Hs nghe
Hs lắng nghe


HS nghe


HS trả lời


HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>
* Trực quan ich, êch,
- Gv viết mẫu vần ich HD
quy trình viết, khoảng cách,


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
( êch, tờ lịch, con ếch dạy
tương tự như vần ich)


- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
<b>3. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có


vần mới


- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 83.


- Mở vở tập viết bài 82


- Hs viết bài


- Hs thi tìm
- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


Hs quan sát
Hs viết bài


Hs trả lời


</div>

<!--links-->

×