Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
P
N
M
Q
70o
110o
70o
G
F
H
E
O
S
K
T
L
C
B
A
D
<i>Hình 1</i> <i>Hình 2</i>
<b>Áp dụng vào </b>
<b>tam giác</b>
<b>B1: Vẽ hai đường thẳng cắt nhau tại O.</b>
<b>B3: Nối AB, BC, CD, DA.</b> <b><sub>O</sub></b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>B2: Vẽ (O; r) cắt các đường thẳng tại A; </b>
B; C; D.
<b>Cạnh</b> Các cạnh
đối ...
...
………
Hai cạnh bên
………
<b>Góc</b> Các góc
đối ...
...
...
...
bằng nhau.
<b>Đường </b>
<b>chéo</b> Hai đường chéo ………
………...
………
Hai đường chéo
...
<b>Hìn</b>
<b>h th</b>
<b>ang </b>
<b>cân</b>
START
TIMER
TIME’S UP!
<b>60</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>50</b>
<b>40</b>
TIME LIMIT:
<b>Cạnh</b> Các cạnh
đối ...
...
………
Hai cạnh bên
………
<b>Góc</b> Các góc
đối ...
...
...
...
bằng nhau.
<b>Đường </b>
<b>chéo</b> Hai đường chéo ………
………...
………
Hai đường chéo
...
song song
và bằng nhau
bằng nhau
bằng nhau Hai góc kề mợt <sub>đáy</sub>
cắt nhau tại
trung điểm của
mỡi đường
bằng nhau
Các cạnh đối song
Bốn góc bằng nhau
và bằng 900
Hai đường chéo
bằng nhau và cắt
nhau tại trung điểm
của mỡi đường
<b>Hìn</b>
<b>h th</b>
<b>ang c</b>
<b>ân</b>
<b>Hình </b>
<b>bình hành</b>
<b>Tứ giác</b>
<b> Hình </b>
<b>thang cân</b>
<b>Có 3 góc vng</b>
<b>Có 1 góc vng</b>
<b>Có 1 góc vng</b>
<b>Có hai đường chéo bằng nhau</b>
<b>• ?2 Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn </b>
thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để
kiểm tra tứ giác ABCD là hình chữ nhật hay khơng, ta làm
thế nào?
<b>AB=CD</b>
<b>AD=BC</b>
<b>DB=AC</b>
<b>Cạnh đối</b>
<b>Đường chéo</b>
<b>a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>
D
C
A
B
M
<b>?3</b>
<b>b. So sánh các độ dài AM và BC.</b>
<b>a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>
D
C
A
B
M
<b>?4</b>
START
TIMER
TIME’S UP! TIME LIMIT:
<b>Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến </b>
<b>ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền</b>
<b>a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>
D
C
A
B
M
2
<i>BC</i>
<i>AM </i>
<b>?3</b>
<b>Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với </b>
<b>một cạnh bằng nửa cạnh đó thì tam giác đó là tam </b>
<b>giác vng.</b>
<b>a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>
D
C
A
B
M
<b>?4</b>
Bài tập: Chọn câu trả lời đúng.
<b>Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác </b>
vng có các cạnh góc vng bằng 6cm và 8cm là bao nhiêu?
<b> A. 3cm B. 4 cm C. 5cm </b>
<b>D.7cm.</b>
<b>6</b>
<b>cm</b>
<b>8cm</b>
<b>?</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
<b>C</b>
Bài tập: Chọn câu trả lời đúng.
<b>Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác </b>
vng có các cạnh góc vng bằng 6cm và 8cm là bao nhiêu?
<b>Gi¶i</b>
<b>Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vng </b>
<b>ABC </b>
<b> ta có: BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2</b>
<b> BC2<sub> = 6</sub>2<sub> + 8</sub>2</b>
<b> BC2<sub> = 36 + 64 = 100</sub></b>
<b> => BC = 10 (cm)</b>
<b> Tam giác ABC vng tại A có AM là đường </b>
<b>trung tuyến ứng với cạnh huyền BC nên: </b>
<b>AM = BC : 2 = 10 : 2 = 5 (cm)</b>
<b> Vậy: AM = 5cm</b>
<b> A. 3cm B. 4 cm C. 5cm </b>
<b>D.7cm.</b>
<i><b>Đánh dấu “X” vào ơ thích hợp</b></i>
<b>Khẳng định</b> <b>§</b> <b>S</b>
1. Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật
2. Hình thang có mợt góc vng là hình chữ nhật
3. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
4. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật
A B
C
D
<i><b>Hình thang vng ABCD (AB//CD) khơng là hình chữ nhật</b></i>
<i><b>Hình thang cânABCD có hai đường chéo AC = BD nhưng khơng là hình chữ nhật</b></i>
A B