Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

hình chữ nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>




<b>Hoạt động </b>

KHỞI ĐỘNG



P
N
M
Q
70o
110o
70o
G
F
H
E
O
S
K
T
L
C
B
A
D


Quan sát hình vẽ và cho biết trong các hình sau:


a. Hình nào là hình bình hành?



b. Hình nào là hình thang cân?




<i>Hình 1</i> <i>Hình 2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 9. HÌNH CHỮ NHẬT






<b>1</b>


<b>Định nghĩa</b>
<b>& cách vẽ hình</b>








<b>2</b>

<b>Tính chất</b>
<b>HCN</b>






<b>3</b>

<b>Dấu hiệu</b>
<b> nhận biết</b>









<b>4</b>



<b>Áp dụng vào </b>
<b>tam giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>








<b>Định nghĩa và cách vẽ </b>



<b>hình chữ nhật </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hình chữ nhật là một tứ </b>


<b>giác có bốn góc vng.</b>




Tứ giác ABCD



là hình chữ nhật



Tứ giác ABCD




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>























</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B1: Vẽ hai đường thẳng cắt nhau tại O.</b>


<b>B3: Nối AB, BC, CD, DA.</b> <b><sub>O</sub></b>


<b>A</b>


<b>B</b>



<b>C</b>


<b>D</b>
<b>B2: Vẽ (O; r) cắt các đường thẳng tại A; </b>


B; C; D.


<i><b>Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>















<b>2</b>

<b>Tính chất </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cạnh</b> Các cạnh


đối ...
...



………


Hai cạnh bên


………


<b>Góc</b> Các góc


đối ...
...


...
...


bằng nhau.
<b>Đường </b>


<b>chéo</b> Hai đường chéo ………
………...
………


Hai đường chéo
...


<b>Hìn</b>
<b>h th</b>
<b>ang </b>


<b>cân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

START
TIMER
TIME’S UP!


<b>60</b>


<b>10</b>


<b>20</b>


<b>30</b>
<b>50</b>


<b>40</b>


TIME LIMIT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cạnh</b> Các cạnh


đối ...
...


………


Hai cạnh bên


………


<b>Góc</b> Các góc



đối ...
...


...
...


bằng nhau.
<b>Đường </b>


<b>chéo</b> Hai đường chéo ………
………...
………


Hai đường chéo
...
song song


và bằng nhau


bằng nhau


bằng nhau Hai góc kề mợt <sub>đáy</sub>


cắt nhau tại
trung điểm của
mỡi đường


bằng nhau


Các cạnh đối song


song và bằng nhau


Bốn góc bằng nhau
và bằng 900


Hai đường chéo
bằng nhau và cắt
nhau tại trung điểm
của mỡi đường


<b>Hìn</b>
<b>h th</b>
<b>ang c</b>


<b>ân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
















<b>3</b>

<b>Dấu hiệu nhận biết </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hình </b>


<b>bình hành</b>
<b>Tứ giác</b>


<b> Hình </b>


<b>thang cân</b>


<b>Có 3 góc vng</b>


<b>Có 1 góc vng</b>


<b>Có 1 góc vng</b>


<b>Có hai đường chéo bằng nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A</b>



<b>D</b>

<b>C</b>



<b>B</b>



<b>• ?2 Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn </b>
thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để
kiểm tra tứ giác ABCD là hình chữ nhật hay khơng, ta làm
thế nào?



<b>AB=CD</b>
<b>AD=BC</b>


<b>DB=AC</b>


<b>Cạnh đối</b>


<b>Đường chéo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>










</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>


D
C
A


B


M


<b>?3</b>



<b>b. So sánh các độ dài AM và BC.</b>


<b>a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>


D


C
A


B


M


<b>?4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

START
TIMER


TIME’S UP! TIME LIMIT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến </b>
<b>ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền</b>


<b>a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>


D


C
A



B


M


2


<i>BC</i>
<i>AM </i>


<b>?3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với </b>
<b>một cạnh bằng nửa cạnh đó thì tam giác đó là tam </b>
<b>giác vng.</b>


<b>a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>


D


C
A


B


M


<b>?4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài tập: Chọn câu trả lời đúng.



<b>Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác </b>
vng có các cạnh góc vng bằng 6cm và 8cm là bao nhiêu?


<b> A. 3cm B. 4 cm C. 5cm </b>


<b>D.7cm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>6</b>
<b>cm</b>
<b>8cm</b>
<b>?</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
<b>C</b>


Bài tập: Chọn câu trả lời đúng.


<b>Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác </b>
vng có các cạnh góc vng bằng 6cm và 8cm là bao nhiêu?


<b>Gi¶i</b>


<b>Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vng </b>
<b>ABC </b>


<b> ta có: BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2</b>


<b> BC2<sub> = 6</sub>2<sub> + 8</sub>2</b>



<b> BC2<sub> = 36 + 64 = 100</sub></b>


<b> => BC = 10 (cm)</b>


<b> Tam giác ABC vng tại A có AM là đường </b>
<b>trung tuyến ứng với cạnh huyền BC nên: </b>
<b>AM = BC : 2 = 10 : 2 = 5 (cm)</b>


<b> Vậy: AM = 5cm</b>


<b> A. 3cm B. 4 cm C. 5cm </b>


<b>D.7cm.</b>


<b>rắcnghiệm</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b>B</b>

<b><sub>C</sub></b>

<b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Đánh dấu “X” vào ơ thích hợp</b></i>


<b>Khẳng định</b> <b>§</b> <b>S</b>


1. Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật


2. Hình thang có mợt góc vng là hình chữ nhật


3. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật


4. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật


A B



C
D


<i><b>Hình thang vng ABCD (AB//CD) khơng là hình chữ nhật</b></i>


<i><b>Hình thang cânABCD có hai đường chéo AC = BD nhưng khơng là hình chữ nhật</b></i>


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ



-

<sub> Học định nghĩa, các tính chất của hình </sub>



chữ nhật



-

<sub> Xem lại các dấu hiệu nhận biết hình </sub>



chữ nhật



-

<sub> Làm bài tập 61, 63</sub>



-

<sub> Xem trước các bài tập 59, 62, 64, 65</sub>



-

<sub> Học định nghĩa, các tính chất của hình </sub>


chữ nhật



-

<sub> Xem lại các dấu hiệu nhận biết hình </sub>



chữ nhật



-

<sub> Làm bài tập 61, 63</sub>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×