Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp tuyển trọng lực trong môi trường không khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 74 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

NGUYỄN THÀNH TRUNG

NGHIÊN CỨU TIỀN XỬ LÝ BẢN MẠCH IN ĐIỆN TỬ THẢI
BẰNG PHƢƠNG PHÁP CƠ HỌC KẾT HỢP TUYỂN TRỌNG LỰC
TRONG MƠI TRƢỜNG KHƠNG KHÍ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG

Hà Nội – 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------------

NGUYỄN THÀNH TRUNG

NGHIÊN CỨU TIỀN XỬ LÝ BẢN MẠCH IN ĐIỆN TỬ THẢI
BẰNG PHƢƠNG PHÁP CƠ HỌC KẾT HỢP TUYỂN TRỌNG LỰC
TRONG MƠI TRƢỜNG KHƠNG KHÍ

Chun ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trƣờng

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC


PGS.TS. HUỲNH TRUNG HẢI

Hà Nội – 2016


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

LỜI CẢM ƠN
B ng tấ

ng iết n s u s c

tinh thần trách nhiệ

về

xin ch n thành cả

n sự h

ng

n ầy

ặt khoa học của PTS.TS Huỳnh Trung Hải Tr ởng

ph ng Khoa học Công nghệ, giảng viên Viện Khoa học và Công nghệ Môi tr
tr


ng Đ i học Bách khoa Hà Nội. Thầy

h

ng

n

huyết

nghiên c u và hoàn thành u n v n t t nghiệp này.

Em xin ch n thành cả
nghệ Môi tr

ành rất nhiều th i gian và t

ng

ng tr

ng Đ i học Bách khoa Hà Nội

quá tr nh học t p và gi p
Xin gửi

i cả

n các thầy cô các cán ộ Viện Khoa học và Công
trong quá tr nh à


cùng cán ộ giảng viên Ph ng thí nghiệ
ng Hà Nội,

Một ần nữa em xin gửi
luôn ộng viên, gi p

y ảo trong su t

u n v n t t nghiệp .

n ến TS. Hà Vĩnh H ng và Ths. Đào Duy Na

Viện Khoa học và Công nghệ Môi tr
nguyên và Môi tr

t n t nh

gi p
i cả

ng - Tr

cán ộ

ng Đ i học Bách Khoa Hà Nội

- Khoa Môi tr

ng Tr


trong quá tr nh à
n ến gia

nh

ng Đ i học Tài

thực nghiệ .

n è

ồng nghiệp

trong quá trình học t p và nghiên c u.

Học viên

Nguyễn Thành Trung

Học viên: Nguyễn Thành Trung

i


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin ca


oan: Lu n v n “Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử

thải bằng phƣơng pháp cơ học kết hợp tuyển trọng lực trong mơi trƣờng
khơng khí” o PGS.TS Huỳnh Trung Hải h

ng

n à công tr nh nghiên c u o

tôi thực hiện. Những kết quả trong u n v n à o tôi à

thực nghiệ .

Hà Nội ngày 15 tháng 11 n

2016

Học viên

Nguyễn Thành Trung

Học viên: Nguyễn Thành Trung

ii


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
T viết tắt

Tên tiếng Anh

Tên tiếng Việt

BAN

Basel Action Network

M ng

BTNMT

Ministry of Environment and

Bộ Tài nguyên và Môi

Natural Resource

tr

CEA

i hành ộng Bas

ng

Electronics Hiệp hội Điện tử tiêu ùng


Consumer
Association

EC

European Commission

Ủy an cộng ồng Ch u Âu

EPR

Extended Producer Resposibility

C chế

ở rộng trách nhiệ

nhà

sản xuất
EU

Europe Union

Liên minh Châu Âu

IDC

International Data Corporation


T p oàn Dữ iệu Qu c tế

GSO

General Statistics

Office Of Tổng cục Th ng kê Việt Na

Vietnam
Organization for Economic

Tổ ch c Hợp tác và Phát triển

Co- operation and Development

kinh tế

PCB

Printed Circuit Board

Bản

QĐ - TTg

Minist r’s D cision

Quyết ịnh của Thủ t


OECD

ch in iện tử
ng Chính

phủ
QH

National Assembly

RoHS

Restriction

UNEP

URENCO

of

Qu c hội
Hazardous Chỉ thị h n chế chất thải nguy

Substances

h i

United nations environment

Ch


Programme

Liên hợp qu c

Urban Environment Company

Công ty

Học viên: Nguyễn Thành Trung

iii

ng tr nh Môi tr
ôi tr

ng của

ng ô thị


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

USEPA

United

State


Environmental Cục Bảo vệ Mơi tr

ng Mỹ

Protection Agency
WEEE

Waste of electric and electronic Chất thải thiết ị iện
equipment

Học viên: Nguyễn Thành Trung

iv

iện tử


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

DANG MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.2. L ợng chất thải iện tử phát sinh th o khu vực n

2014 ........................5

Bảng 1.3. Chất thải iện tử phát sinh ở

ột s n

Bảng 1.4. Phần tr


kh i

o i chủ yếu trong PCBs ..........................12

Bảng 1.5. Tỷ ệ ki

o i quý và ki

Bảng 1.6. Giá trị ki

ợng các ki

c Ch u Á n

2014 ....................6

o i có giá trị trong PCBs ...............................13

o i quý trong PCBs ...............................................................13

Bảng 1.7. So sánh hà

ợng ki

o i trong PCBs và trong quặng ........................14

Bảng 2.1. Các thiết ị sử ụng trong nghiên c u ......................................................24
Bảng 2.2. Hóa chất


ợc sử ụng trong nghiên c u .................................................25

Bảng 2.3. Điều kiện t i u các thơng s ph n tích ki
Bảng 3.1. Thành phần ki

o i .....................................31

o i trong PCBs sử ụng cho hai quá tr nh ....................33

xử ý c học ...............................................................................................................33
Bảng 3.2. Hà

ợng ki

khí ở các kích th

c

o i tr

c khi tuyển trọng ực trong

i v i quy tr nh nghiền

Bảng 3.3. Hiệu quả tuyển khí t

Học viên: Nguyễn Thành Trung

ôi tr


a và nghiền c t .............................35

ng ng v i t c ộ khí t i u ở các kích th

v

ng không
c .....45


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
H nh 1.1. Tỉ ệ các nhó
H nh 1.2. Đồ thị

thiết ị iện và iện tử thải .................................................4

c tính

ợng thiết ị iện tử gia ụng thải

H nh 1.3. D ng tivi c nh p kh u t Nh t Bản vào Việt Na
Hình 1.4. D ng chất thải iện – iện tử t i Việt Na
Hình 1.5. H nh ảnh ản


H nh 1.8. Các ph
H nh 2.1. S


n

2007 và 2008 ....9

..............................................10

ch iện tử .......................................................................11

H nh 1.6. Cấu t o ản
H nh 1.7. S

ở Việt Na ...........8

ch iện tử hai

p ..............................................................11

inh họa quá tr nh thu hồi ki
ng th c

p nghiền c

o i t chất thải iện và iện tử ....15

ản .........................................................16

ồ quy tr nh thực nghiệ .....................................................................23

H nh 2.2. Quy tr nh nghiền úa .................................................................................26

H nh 2.3. Quy tr nh nghiền c t ..................................................................................26
H nh 2.4. S

ồ cấu t o

áy nghiền

H nh 2.5. S

ồ cấu t o

áy nghiền c t ...................................................................28

H nh 2.6. S

ồ thiết ị tuyển khí .............................................................................29

H nh 3.1. Phần tr

kh i

ợng

a ..................................................................27

u sau sàng v i quy tr nh nghiền

a .................34

và nghiền c t .............................................................................................................34

H nh 3.2. Ph n

ki

o i v i phi ki

Hình 3.3. Ph n

ki

o i và phi ki

sau nghiền

a ...........................................34

sau nghiền c t .............................................34

H nh 3.4. Hiệu quả tuyển

u (B1<0 25

)...........................................................37

H nh 3.5. Hiệu quả tuyển

u B2 (0 25 ÷ 0 5

)..................................................38


H nh 3.6. Hiệu quả tuyển

u B3 (0 5 ÷ 1 0

)....................................................38

H nh 3.7. Hiệu quả tuyển

u B4 ( 1 0 ÷1 4

) .....................................................39

H nh 3.8. Hiệu quả tuyển

u B5 (1 4 ÷ 2 36

H nh 3.9. Hiệu quả tuyển

u B6 >2 36 .................................................................40

)..................................................39

H nh 3.10. Hiệu quả tuyển

u (C1 < 0 25

H nh 3.11. Hiệu quả tuyển

u C2 ( 0 25 ÷ 0 5


H nh 3.12. Hiệu quả tuyển

u C3 ( 0 5 ÷1,0 mm)..................................................42

Học viên: Nguyễn Thành Trung

vi

).....................................................41
) ................................................42


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

H nh 3.13. Hiệu quả tuyển

u nghiền c t C4 ( 1 0 ÷ 1 4

H nh 3.14. Hiệu quả tuyển

u C5 ( 1 4 ÷2 36

Hình 3.15. Hiệu quả tuyển

u C6 >2 36

H nh 3.16. Hà

ợng ki


ng quy tr nh nghiền
H nh 3.17. Hà

) ................................43

) ................................................43

..........................................................44

o i và hiệu quả thu hồi ki

o i ở kích th

c khác nhau

a .........................................................................................46

ợng ki

o i và hiệu quả thu hồi ki

o i ở kích th

c khác nhau

ng quy tr nh nghiền c t ..........................................................................................48

Học viên: Nguyễn Thành Trung


vii


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

MỤC LỤC
L I CẢM ƠN .............................................................................................................. i

L I CAM ĐOAN ............................................................................................ ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................. iii
DANG MỤC CÁC BẢNG ............................................................................... v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ ......................................................... vi
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI ĐIỆN TỬ ............................. 2
1.1. Gi i thiệu chung về chất thải iện tử ` ................................................................. 2
1.1.1. Ph n o i chất thải iện tử ........................................................................ 2
1.1.2. Hiện tr ng phát sinh chất thải iện tử trên Thế gi i và Việt Na
1.2. Gi i thiệu về ản

...........4

ch iện tử ......................................................................... 10

1.2.1. Cấu t o của ản

ch iện tử ................................................................11

1.2.2. Thành phần chính của ản


ch iện tử ................................................12

1.3. Công nghệ tái chế chất thải iện tử ................................................................... 14
1.3.1. Quá tr nh tiền xử ý ................................................................................15
1.3.2. Thu hồi v t iệu ......................................................................................19
1.4. Hiện tr ng tái chất thải iện tử ở Việt Na

..................................................... 19

CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH THỰC NGHIỆM .............................................. 22
2.1. Nội ung nghiên c u ......................................................................................... 22
2.2. Đ i t ợng nghiên c u ........................................................................................ 22
2.3. Thiết ị thí nghiệ

và hóa chất ......................................................................... 23

2.4. Quy tr nh thực nghiệ

...................................................................................... 25

2.4.1. Quy tr nh tiền xử ý

u ........................................................................ 26

2.4.2. Quy tr nh thực nghiệ

tuyển trọng ực trong

2.5. Ph


ng pháp ph n tích và xử ý s

2.5.1. H a tách xác ịnh hà
2.5.2. Xác ịnh hà

Học viên: Nguyễn Thành Trung

ng khơng khí ....29

iệu ............................................................ 30

ợng tổng ki

ợng của t ng ki

2.5.3. Tính tốn và xử ý s

ơi tr

o i ..........................................30

o i ..................................................31

iệu. ......................................................................31
viii


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.


CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .................................................. 33
3.1. Hiệu quả ph n tách ki
3.1.1. Hà

o i và phi ki

của hai quá tr nh xử ý c học .......... 33

ợng ki

o i ầu vào ..................................................................33

3.1.2. Phân b kh i

ợng m u sau khi sàng ................................................... 33

3.1.3. Phân b hà

ợng kim lo i sau khi sàng ............................................. 34

3.2. Ảnh h ởng của t c ộ khí ến quá tr nh ph n tách trọng

ợng ...................... 36

3.2.1. Ảnh h ởng của t c ộ khí

i v i các

u sau khi nghiền


3.2.2. Ảnh h ởng của t c ộ khí

i v i các

u sau khi nghiền c t ............40

3.3. Ảnh h ởng của kích th
3.3.1. Quy tr nh nghiền

c h t ến quá tr nh ph n tách trọng

a. .......... 37

ợng ............... 45

a ..............................................................................46

3.3.2. Quy tr nh nghiền c t ...............................................................................47

KẾT LUẬN .................................................................................................... 50
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 51
PHỤ LỤC ....................................................................................................... 59

Học viên: Nguyễn Thành Trung

ix


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.


MỞ ĐẦU
Thiết ị iện và iện tử gia ụng thải (WEEE) hay c n gọi à chất thải iện
tử (E- Waste) ang ần trở thành vấn ề nan giải cho các qu c gia trên toàn thế gi i
ặc iệt à qu c gia ang phát triển nh Việt Na . M c s ng gia t ng cùng v i quá
trình phát triển kinh tế - x hội
ng

i

n ngày càng gia t ng

thay ổi và a

ng hóa

khiến nhu cầu sử ụng các thiết ị iện tử của
ặt khác sự tiến ộ của khoa học kỹ thu t

u

c ng nh

ặc tính của sản ph

iều ó

tuổi thọ của thiết ị iện tử ngày càng ị r t ng n i. Đ y có thể
ngun nhân chính khiến cho


ợng chất thải iện tử gia t ng

trong th i gian qua, t o nên s c ép không nh

làm
khiến

ợc coi à những

ột cách nhanh chóng

ến việc quản ý o i chất thải này

của các c quan ch c n ng.
Bản

ch in iện tử (PCBs), à phần thiết yếu của thiết ị iện tử trong ó có

ch a khoảng 20 – 30% ki

o i gồ

nhiều ki

o i

àu và ki

o i quý có giá trị


cao, ên c nh ó PCBs c ng ch a các thành phần g y h i nh ch (P ) thủy ng n
(Hg), cadimi (Cd),…[1]. V v y, tái chế E- Waste nói chung và PCBs nói riêng
khơng chỉ giả

thiểu tác ộng xấu ến

ơi tr

ng

àc n

i ợi ích kinh tế

c ng nh góp phần ảo tồn tài ngun khơng tái t o.
Có nhiều cách ể ph n tách và thu hồi ki
tách v t ý ph
u, nh ợc iể

o i trong PCBs nh ph

ng pháp h a uyện hay thủy uyện
riêng trong ó ph

ụng hóa chất quy tr nh v n hành

ỗi ph

ng pháp ều có những


ng pháp ph n tách v t ý có u iể

cao sẽ giả

không sử

n giản phù hợp v i iều kiện Việt Na . Tuy

nhiên ể n ng cao hiệu quả trong ph n tách v t ý việc nghiên c u ph
tiền xử ý c học à rất cần thiết

ng pháp

ặt khác quá tr nh ph n tách v t ý

ng pháp
t hiệu quả

chi phí hóa chất cho các quá tr nh thủy uyện hay h a uyện. Chính vì

v y ề tài “Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ
học kết hợp tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”, v i
các yếu t ảnh h ởng t i quá tr nh ph n tách trọng
à

t ng hiệu quả ph n tách ki

Học viên: Nguyễn Thành Trung

o i và phi kim.


1

ục ích ánh giá

ợng t i u hóa quy tr nh và


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHẤT THẢI ĐIỆN TỬ
VÀ QUÁ TRÌNH TIỀN XỬ LÝ
1.1. Giới thiệu chung về chất thải điện tử
Ngày nay cùng v i sự tiến ộ của kinh tế x hội sự gia t ng

n s và các q

tr nh ơ thị hóa cơng nghiệp hóa trên tồn cầu các chất thải nói chung và chất thải
iện tử nói riêng ngày càng gia t ng về s

ợng thành phần và chủng o i trong ó

chất thải iện – iện tử ang trở thành nguồn chất thải r n phát sinh

n nhất trên toàn

thế gi i việc xử ý chất thải iện tử à ột vấn ề à thế gi i quan t

[9].


Chất thải iện tử à tên gọi phổ iến chính th c cho các sản ph
thải

sau th i gian sử ụng nh ; tủ

tính xách tay cho ến
thiết ị chiếu sáng


nh

áy giặt tivi

áy ngh nh c CD/DVD

ồ ch i iện tử

áy tính cá nh n, máy

iện tho i i ộng

áy ảnh các

ụng cụ iện thiết ị iện. Hiện nay v n ch a

ột ịnh nghĩa chính xác nào về chất thải iện tử o tính a

của các sản ph


iện tử ị

ng và ph c t p

iện tử. Mỗi qu c gia có ịnh nghĩa và giải thích riêng về chất

thải iện tử.
Th o quan iể

của tổ ch c hợp tác và phát triển kinh tế (OECD) th tất cả

các thiết ị sử ụng n ng

ợng iện ể v n hành khi

hết khả n ng sử ụng ều

ợc coi à chất thải iện tử (E-Waste).
Th o quan iể
gồ

của UNEP th các thiết ị iện tử và iện gia ụng thải ao

toàn ộ các thành phần t ng cụ

hoặc toàn ộ sản ph

thiết ị iện

thiết ị


ợc

iện tử t i th i iể

Thiết ị iện iện tử à chất thải ao gồ
thể sử ụng à ộ ph n cấu thành nên sản ph

p ráp - à

ch ng ị thải

ột ộ ph n
.

toàn ộ các inh kiện phụ kiện và có
t i th i iể

thải

(EU WEEE

Directive).
Một cách tổng quát: Chất thải điện tử bao gồm toàn bộ các thiết bị, dụng cụ,
máy móc điện, điện tử cũ, hỏng, lỗi thời không được sử dụng nữa cũng như các phế
liệu, phế phẩm thải ra trong quá trình sản xuất, lắp ráp và tiêu thụ.
1.1.1. Phân loại chất thải điện tử
Th o Liên

inh Ch u Âu các o i chất thải t thiết ị iện và iện tử gia


Học viên: Nguyễn Thành Trung

2


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

ụng có thể

ợc chia thành

i nhó

nh

iệt kê trong ảng 1.1.

Bảng 1.1. Phân loại thiết bị điện, điện tử thải theo Liên minh Châu Âu
Chủng loại

Stt
1

Thiết ị gia ụng c

2

Thiết ị gia ụng c nh


3

Thiết

iện tho i i ộng

Thiết ị chiếu sáng

Bàn à

áy h t ụi

áy pha cà phê...

áy vi tính
t i

Đài tivi

áy quay phi

áy ghi

y nh c cụ...
Đèn huỳnh quang

èn co pact

èn


natri h áp...
Máy khoan, máy c a

các ụng cụ c

cụ hàn...

ịnh quy

ô

n)

Đồ ch i thiết ị giải trí và thể thao

ph

áy ánh chữ

iện tho i...

Dụng cụ iện và iện tử (ngo i tr

Thiết

áy iều

áy rửa át...


áy tính

5

8

nh

h a

truyền thơng
Thiết ị tiêu ùng

7

Tủ

n

ị cơng nghệ thơng tin và Máy in

4

6

Ví dụ

ị y tế (ngo i tr

Tàu iện ô tô ồ ch i

tử cầ

Dụng cụ th o õi và kiể

10

Máy

ị ti
Máy

soát

ụng

áy ch i iện

tay...

các sản Thiết ị phóng x

cấy ghép và truyền nhiễ )

9

áy kh u

ch

áy ọc


áu thiết

áy hơ hấp...

iều nhiệt

áy

khói thiết

ị c n o...
Máy r t tiền tự

óc tự ộng

n

ộng

áy pha

c nóng...
(Nguồn EU, 2002a)

Trong
gần 95% tổng

i nhó


ợc iệt kê ở trên th các nhóm thiết ị t 1÷ 4 chiế

ợng thiết ị iện và iện tử thải phát sinh (Hình 1.1).

Học viên: Nguyễn Thành Trung

3


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

Hình 1.1. Tỉ lệ các nhóm thiết bị điện và điện tử thải (Nguồn: APME)
1.1.2. Hiện trạng phát sinh chất thải điện tử trên Thế giới và Việt Nam
Các thiết ị iện và iện tử ngày càng
n ng h nh áng và công nghệ kè

th o à sự giả

tiêu ùng phải thay ổi sản ph
thải iện tử ở
tính
t

i

c ộ ngày càng

giả


t 45n

ng tự nh v y v ng

n. Ví ụ tuổi thọ trung

phát sinh h ng n

nh của

1992 xu ng c n 2 n

i2n

i

ợng chất

ột chiếc

vào n

ột chiếc iện tho i i ộng à

Trên thế giới: Chất thải iện tử à
gia t ng nhanh nhất theo

áng kể về tuổi thọ uộc ng

y à những nguyên nh n chính t o


vào n

i của

ợc các nhà sản xuất thay ổi về tính

áy vi

2005 c ng
[8].

ột trong những o i chất thải r n có tỷ ệ

c tính của tổ ch c Liên hợp qu c

ợng chất thải iện tử

trên toàn thế gi i vào khoảng 20-50 triệu tấn chiế

l ợng chất thải ô thị phát sinh hàng n

[17]. Ở Mỹ

ỗi hộ gia

1 - 3% tổng
nh sử ụng

khoảng 34 các o i thiết ị iện và iện tử kết quả à t o ra 5 triệu tấn chất thải iện

tử

ỗi n

[4].

T i các n
1%

c phát triển

ợng chất thải r n phát sinh, trong khi

phát triển chiế

khoảng 0 01 – 1% tổng

nghiên c u của Liên
– 5%

ợng chất thải iện tử trung

ỗi n

nh hàng n

ng

ợng chất thải iện tử t i các n


c ang

ợng chất thải r n ô thị [11]. Theo

inh Ch u Âu chất thải iện tử ang gia t ng v i tỷ ệ à t 3

nhanh gấp 3 ần so v i các o i chất thải r n khác [18]. L ợng chất

thải iện tử phát sinh trên toàn thế gi i n

Học viên: Nguyễn Thành Trung

4

2014 à 41 8 triệu tấn trong ó có 1


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

triệu tấn èn các o i 3 triệu tấn thiết ị công nghệ thông tin ( iện tho i i ộng
máy tính xách tay

áy tính

t i

áy in …) 6 3 triệu tấn

àn h nh 7 triệu tấn


thiết ị nhiệt ( áy nh hệ th ng cấp ông) 11 8 triệu thiết ị gia ụng c
giặt

áy sấy quần áo

nh (thiết ị à
Dự áo

áy rửa chén

s ch ch n không

iện …) 12 8 triệu tấn thiết ị gia ụng c
vi sóng

ợng chất thải iện tử tồn cầu ến n

n

ng

iều này

ầu vi o ca

ra …) [3].

2018 sẽ à 49 8 triệu tấn


chất thải phát sinh tỷ ệ v i t c ộ phát triển kinh tế và
t ng khu vực

n ( áy

ợng

n s của t ng qu c gia hay

ợc thể hiện trong ảng 1.2.

Bảng 1.2. Lƣợng chất thải điện tử phát sinh theo khu vực năm 2014 [3]
Lƣợng chất thải điện tử

Khu vực

(triệu tấn)

Lƣợng chất thải điện tử phát
sinh theo đầu ngƣời
(kg/ngƣời/năm)

Châu Á

16,0

3,7

Ch u Mỹ


11,7

12,2

Châu Âu

11,6

15,6

Châu Phi

1,9

1,9

0,6

15,2

Ch u Đ i D

ng

Bảng 1.2 cho thấy, Ch u Á à khu vực phát sinh nhiều chất thải iện tử nhất
trên thế gi i (16 0 triệu tấn n

2014) tiếp ó à Ch u Mỹ (11 7 triệu tấn) và Ch u

Âu (11 6 triệu tấn). Tuy nhiên nếu tính

ng

ợng chất thải iện tử phát sinh th o ầu

i th các qu c gia có nền kinh tế phát triển thuộc Ch u Mỹ Ch u Âu và Ch u

Đ iD

ng, sẽ có

triển và ké
ột ng

ợng phát thải cao h n gấp nhiều ần so v i các n

c ang phát

phát triển thuộc Châu Á và Châu Phi. Nghiên c u cho thấy trung bình

i ở Ch u Mỹ thải

khoảng 12 2 kg chất thải iện tử vào n

s này ở Ch u Âu à 15 6 kg/ng

i/n

và Ch u Đ i D

T i Ch u Á Trung Qu c à qu c gia có

nhất v i 6.033 tấn chất thải iện tử n

ng à 15 2 kg/ng

i/n

ợng phát sinh chất thải iện tử

.
n

2014 chỉ xếp sau Mỹ v i 7.072 ngh n tấn

kế ến à Nh t Bản Ấn Độ và Hàn Qu c. Nếu tính bình qn

Học viên: Nguyễn Thành Trung

2014 con

5

ợng chất thải iện


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

tử phát sinh trên ầu ng
n


c có tỷ ệ

kg/ng

i/n

i

i v i các qu c gia thuộc Châu Á, thì Hồng Kơng à

n nhất (21 5 kg/ng

i/n

) xếp sau

). L ợng chất thải iện tử phát sinh ở

ó à Singapor

(19 6

c Ch u Á n

2014

ột s n

ợc thể hiên trong ảng 1.3.
Bảng 1.3. Chất thải điện tử phát sinh ở một số nƣớc Châu Á năm 2014 [3]

Lƣợng chất thải điện tử phát

Lƣợng chất thải điện tử

Quốc gia

sinh theo đầu ngƣời

(nghìn tấn)

(kg/ngƣời/năm)

Trung Qu c

6.033

4,4

Nh t Bản

2.200

17,3

Ấn Độ

1.641

1,3


Hàn Qu c

804

15,9

Indonesia

745

3,0

Thái Lan

419

6,4

Hong Kong

157

21,5

Việt Na

116

1,3


Singapore

110

19,6

T i Ch u Phi trong th p kỷ qua Nig ria à qu c gia có ngành cơng nghệ
thơng tin và truyền thơng phát triển v i t c ộ nhanh nhất ở ch u ục này, trong ó
phần
n

n à ựa trên các thiết ị iện tử c

ợc nh p kh u t các n

2006 có khoảng 25 triệu iện tho i i ộng

có 120 ngh n iện tho i c
ộng t i qu c gia này có thể
s c ị thải
ỗi n

ịnh ị thải

ợc án ra thị tr

nghiên c u cho thấy

ợc sử ụng trong v ng 7 n


trong giai o n t n

i chủ yếu là thải

t ể giả

thu hồi

ột iện tho i i

v v y

ợng pin và ộ

kh i

ợng hoặc

6

áy tính

ặt khác

ợc nh p kh u vào

ột s thành phần có giá trị, phần cịn

L ợng chất thải iện tử khơng chỉ phát sinh và


Học viên: Nguyễn Thành Trung

ng, kết quả à

2001-2006 vào khoảng 12.500 tấn

có khoảng 15 - 45 ngh n tấn ổ c ng của

Nig ria trong ó chỉ t p trung tháo

c phát triển

chôn ấp [14].
u

i ở các n

c ản ịa

à


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

ợc xuất kh u sang các qu c gia khác các nghiên c u cho thấy

chúng cịn

iv i


những qu c gia có nền cơng nghiệp phát triển nhất thế gi i nh EU Mỹ Nh t hay
Austra ia

i chính à n i thải

thay v tái chế t i chỗ các n
khác

iể

nhiều thiết ị iện tử và iện gia ụng. Tuy nhiên
c này

ến à các qu c gia ké

i chọn giải pháp xuất kh u sang các n

phát triển và ang phát triển

i

c

ng ồ c



án hoặc tái chế. Th o nghiên c u của tổ ch c Gr np ac t 50 - 80% thiết ị
iện


iện tử thải ở Mỹ

ợng chất thải iện tử

ợc xuất kh u sang Trung Qu c và Ấn Độ ở Ch u Âu
ợc thu go

và xử ý của 27 n

2 1 triệu tấn t

ng

th

ợc nh c t i và c ng không có s

ng khơng

ng 25% so v i tổng

ợng thải

c thành viên EU chỉ
phần c n

i chiế

t


75%

iệu chính xác nào về những g

xảy ra v i s rác này không ai rõ iệu ch ng ang

ợc

u giữ ở ch u Âu hay

ợc xuất sang các qu c gia khác.
Chất thải iện tử không chỉ à vấn ề riêng của các n
các qu c gia ang phát triển nh Việt Na

c phát triển

c ng ang trở thành

chủ

sẽ phấn ấu trở thành

ột n

iv i

ột vấn n n.

Tại Việt Nam: Các chính sách phát triển kinh tế - x hội ến n

rõ Việt Na

à

c công nghiệp v i

2020

chỉ

ột s quan iể

o à coi việc phát triển công nghiệp iện tử và công nghệ thông tin à

trong những ngành

i nhọn. Là

ột ngành sản xuất c n rất non trẻ

yếu của công nghiệp iện tử Việt Na
kh u công nghệ nh p kh u inh kiện

ặc iể

ột
chủ

trong giai o n ầu của sự phát triển à nh p
p ráp các


ặt hàng thiết ị iện tử công

nghiệp và tiêu ùng.
Th o Tổng cục th ng kê s

ợng gia

nh sở hữu ồ iện và iện tử gia

ụng ang t ng v i t c ộ cao tỷ ệ sở hữu tivi
ến 0 973 chiếc/hộ n
chiếc/hộ

t ng t 0 698 chiếc/hộ n

2012, con s này v i tủ

2004

nh à 0 166 chiếc/hộ và 0 497

iều h a nhiệt ộ à 0 027 chiếc/hộ và 0 116 chiếc/hộ

áy giặt à 0 062

chiếc/hộ và 0 227 chiếc/hộ [2]. Bên c nh các thiết ị iện tử

i th


thiết ị iện tử

i tiêu ùng sau khi

qua sử ụng v n

ợc

ợc sửa chữa và t n trang. V i giá trị chỉ

a trở

7

ợng các

ng 20% giá trị các sản ph

những thiết ị iện tử này ang gi p cho những ng

Học viên: Nguyễn Thành Trung

i cho ng

ột

i thu nh p thấp có

i


ợc những


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

sản ph
nh

họ

u n v i giá cả hợp ý

ó góp phần à

giả

ồng th i à

t ng v ng

ợng phát sinh chất thải iện tử.

Th o kết quả nghiên c u t (URENCO) ở Hà Nội s
cao t ng
Na

nh t n

chiếc TV 737 ngh n


áy tính cá nh n 1 19 triệu tủ

hịa khơng khí 1 44 triệu
thải iện tử gia ụng ị thải
chiếc TV 1 44 triệu

nh

n

2025 ví ụ, n

n

2025 th

( ao gồ

2 28 triệu

nh 409 6 ngh n chiếc iều

t i

c tính ến n

2020

t ng ên t i 10,6 triệu thiết ị ( ao gồ


ợng

ợng chất
4 85 triệu

áy tính cá nh n 2 27 triệu tủ nh 873 2 ngh n chiếc iều h a

không khí 2 63 triệu
tivi tủ

2016 t i Việt

áy giặt và 3 4 triệu iện tho i i ộng các o i

chất thải này còn tiếp tục t ng trong vài n

gồ

ợng rác cơng nghệ

2007 ến 2020. Theo tính tốn ến hết n

có khoảng 9 5 triệu thiết ị iện tử gia ụng ị thải

Kết quả t

i thiết ị iện tử

áy giặt và 3 53 triệu iện tho i i ộng các o i) [16].


ột nghiên c u khác c ng cho thấy
áy giặt và

ợng tủ

2015

iều h a) t ng

nh

ợng thiết ị iện tử ( ao
t ầu t n

c tính có h n 100 ngh n tấn tủ

nh ị thải

t ng gần gấp ôi trong v ng 10 n

nh ị thải

ên t i h n 200 ngh n tấn tủ

ến

nh ị thải

[7] (H nh 1.2).


ình .2. ồ thị ư c t nh lượng thiết bị điện tử gia dụng thải bỏ

Học viên: Nguyễn Thành Trung

2005 cho ến

8

Việt Nam [7]


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

Bên c nh nguồn chất thải iện tử ị thải
chất thải phát sinh t việc nh p kh u c ng chiế
uy nhất t i Việt Na

à ch

các nhó

sản ph

nhiệt ộ

ng Việt Na

ợng


ợng khơng hề nh . Nghiên c u

ng tr nh hợp tác ba ên giữa Bộ Môi tr

Bản Bộ Tài nguyên và Môi tr
c th ng kê kh i

sau quá tr nh sử ụng th

và T p oàn EX c ng chỉ

ng Nh t
ng

iở

ợng chất thải iện – iện tử phát sinh toàn qu c t p trung vào
nh tivi

áy vi tính

iện tho i i ộng tủ

nh

áy iều h a

áy giặt và pin.


Th o nghiên c u khác của TSA. T razono thuộc Viện Nghiên c u Môi
tr

ng Nh t Bản (NIES) về hệ th ng quản ý chất thải iện – iện tử của Nh t Bản

có ề c p t i

ng chuyển ộng của

Kết quả nghiên c u

cho thấy t n

t Nh t Bản vào Việt Na
cái trong n

Hình 1.3.

ột s chất thải iện – iện tử t i Việt Na .
2006 – 2008

à 60.371 cái vào n

ợng tivi c

ợc nh p kh u

2006 con s này t ng ên 838.168

2007 (Hình 1.3).


ng tivi cũ nh p khẩu t Nh t ản vào Việt Nam năm 2007 và 2008

Nghiên c u c ng chỉ ra r ng thành ph Hồ Chí Minh à n i t p trung chất
thải iện – iện tử t các n i khác chuyển về nh các tỉnh/thành thuộc Đồng B ng
Sông Cửu Long và nh p kh u trái phép t Ca puchia sang sau ó chuyển i n i
khác tiêu thụ

à a phần à thị tr

ng Trung Qu c

(Hình 1.4).

Học viên: Nguyễn Thành Trung

9

ng con

ng tiểu ng ch


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

Hình 1.4.

ng chất thải điện – điện tử t i Việt Nam


Nh v y có thể thấy cho ến nay chất thải iện tử có chiều h
gia t ng nhanh chóng trên ph

vi tồn cầu

ĩ nhiên chỉ có

i ều

quá tr nh tái chế tái sử ụng hoặc

p ráp

ợc cải tiến t n trang và

th i gian sử ụng. Mặc ù v y v n c n s

ôi tr

ng

ột

ột phần các ộ ph n

trong thiết ị thải ra sẽ trở thành chất thải iện tử phần c n
thê

ng ngày


ợc qua các
i nh

t ng

ợng áng kể E- Waste thải

ra

à không qua các quá tr nh tái chế tái sử ụng trong khi ó các nguồn

tài ngun khơng tái t o v n ang
phát triển của con ng

ợc sử ụng phục vụ chủ yếu cho ho t ộng

i ang ngày càng c n kiệt g y áp ực

thực tr ng này việc quản ý và xử ý chất thải iện tử cần

n cho x hội, tr

ợc quan t

c

và ch ý

ặc iệt t các c quan quản ý và chính phủ.
1.2. Giới thiệu về bản mạch điện tử

oar

Bản

ch iện tử trong tiếng anh à

oth r oar hay

ain oar

ogic

syst

oar gọi chung là printed circuit board (PCB), à thành phần không

thể thiếu của ất kỳ thiết ị iện tử nào nó kết n i thiết ị iện v i máy móc và hỗ
trợ các thành phần iện tử khác (Hình 1.5). Về c
nhựa poxy gia c
của các ki

ng sợi thủy tinh và

ột s ki

o i quý nh ; Au, Ag, Pd và Pt có ha

nguồn tài nguyên khác à

ản cấu tr c của PCB à ồng

o i khác

ợng cao h n nhiều so v i các

cho chất thải PCB càng hấp

Học viên: Nguyễn Thành Trung

10

ặt khác sự t p trung

n về

ặt kinh tế.


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

Hình 1.5. Hình ảnh bản m ch điện tử
1.2.1. Cấu tạo của bản mạch điện tử
Tr
các tấ

c

y

ột ản


sợi thủy tinh v i

ch

n giản chỉ à

p phủ ên ngoài

0.0005 inh ể ch ng axit và ễ t o
khoa học phát triển
cấu t o hai

ản

p hay a

ột

ng hợp ki

i hàn (gọi à ản

ch in iện tử

p ồng
ch

ợc át


ng và

hàn ộ ày khoảng
n

p). Ngày nay khi

ợc sử ụng trong các thiết ị iện tử có

p (Hình 1.6).

Hình 1.6. Cấu t o bản m ch điện tử hai l p
Mọi ản

ch iện tử ều

ợc cấu t o t 2 thành phần chính à phần ản

ch in iện tử (PCB) và các inh kiện iện tử
ch. Trong ó phần ản
p ồng và

ch in iện tử

ợc g n phía ên trên phần ản

ợc cấu t o t 3

p:


p õi cách iện

p phủ ảo vệ:

- Lõi cách iện có ộ dày khoảng 0,13 – 0,97 mm. Tùy thuộc vào các lo i
bản m ch khác nhau thì v t liệu cách iện

ợc sử dụng khác nhau nh ng phổ biến

nhất là sợi thủy tinh (fiber-glass), ceramic và nhựa epoxy [19].

Học viên: Nguyễn Thành Trung

11


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

- L p ồng có thể 2
cách iện ể truyền

p

n tín hiệu trên ản

- L p phủ ảo vệ à
tráng ên ên ngoài

p hoặc a

ột

p

ợc cán

ng và ép sát vào

ch [10].

ng

ng sợi thủy tinh hoặc nhựa poxy

p ồng ể ch ng oxy hóa và ch ng va ch

hàn g n các inh kiện iện tử ên ản
Ngày nay phần

p õi

. Đ y chính à n i ể

ch và t o nên àu s c cho ản

n các thiết ị iện

ch.

iện tử ều sử ụng (PCB) a


v v y trong kỹ thu t tái chế việc ph n tách ki

ợc

p chính

o i ra kh i hỗn hợp phi kim ngày

càng trở nên khó kh n h n.
1.2.2. Thành phần chính của bản mạch điện tử
Bản

ch iện tử có thể chia à

trong ó thành phần phi ki

chiế

2 thành phần chính à ki

khoảng 70% kh i

o i và phi ki

ợng của toàn ản

ch

ợc t o ra t hỗn hợp nh sợi thủy tinh c ra ic có thành phần chính à SiO 2

chiế

60 – 70% nhựa c ng chiế

chất t o

20 – 30% các thành phần khác nh chất x c tác

àu [5]. Thành phần ki

kh i

ợng phổ iến à các ki



ợng ồng chiế

o i trong ản
o i nh Cu A F

ch iện tử chiế

t 27 – 30%

Sn Zn Ni P [15] trong ó

nhiều nhất v i tỷ ệ khoảng 16% [13], các thành phần khác

ợc chỉ ra trong ảng 1.4.

Bảng 1.4. Phần trăm khối lƣợng các kim loại chủ yếu trong PCBs [13]
Thành phần kim loại

Phần trăm khối lƣợng

Cu
Hợp ki hàn (Sn và P )
Fe
Al
Ni
Ag
Au
Pt
Các ki o i khác ( is uth anti ony,

16
4
3
3
2
0,05
0,03
0,01
< 0,01

tanta u …)
Thành phần ki o i và ki

o i quý trong PCBs của


thải iển h nh c ng cho thấy ồng và thép có xu h
vàng và các ki

o i quý chiế

Học viên: Nguyễn Thành Trung

ng chiế

ột s thiết ị iện tử
u thế về kh i

u thế về giá trị (Bảng 1.5 và 1.6) [9].

12

ợng


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

Bảng 1.5. Tỷ lệ kim loại quý và kim loại có giá trị trong PCBs [9]

Chất thải điện tử

Trọng lƣợng

Trọng lƣợng


( % khối lƣợng)

(ppm)

Fe

Cu

Pb

Ni

Ag

Au

Pd

Bản

ch TV thải

28

10

1,0

0,3


280

20

10

Bản

ch PCB thải

12

10

1,2

0,85

280

110

-

Bản

ch chủ PC thải

4,5


14,3

2,2

1,1

639

566

110

Au

Pd

Bảng 1.6. Giá trị kim loại quý trong PCBs [9]
Giá trị kinh tế (%)

Chất thải điện tử
Giá cả (1000 USD/tấn)

Fe

Cu

Pb

Ni


Ag

0,3

7,736

3,58

3,115

430

24490 11660

Bản

ch TV thải

4

39

2

5

6

110


-

Bản

ch PCB thải

1

19

1

6

2

81

8

Bản

ch chủ PC thải

0

6

0


2

2

81

91

Bảng 1.5 và 1.6 cho thấy
iến không cao tuy nhiên các ki

ặc ù phần tr
o i này i chiế

iệt à ồng có trong PCB thải và PC thải chiế
khi phần tr

giá trị của
phần tr

ột s ki
kh i

10% và 14 3% kh i

o i phổ

ợng

n, ặc


ợng trong

về giá trị kinh tế là 19% và 6%. Chính v v y, PCB và PC thải th

ợc ựa chọn trong tái chế nh

thu hồi ki

o i trong ó ki

o i ồng chiế

ng
u

thế.
Mặt khác nếu so sánh hà
trong quặng khoáng tự nhiên
ki

o i nh Cu P trong ản

ợng ki

o i có trong ản

ợc chỉ ra trong ảng 1.7 cho thấy, hà

ợng


ch iện tử cao h n t 5 - 7 ần so v i hà

của ch ng có trong quặng và khống tự nhiên [6].

Học viên: Nguyễn Thành Trung

ch iện tử so v i

13

ột s
ợng


“Nghiên cứu tiền xử lý bản mạch in điện tử thải bằng phương pháp cơ học kết hợp
tuyển trọng lực trong mơi trường khơng khí”.

Bảng 1.7. So sánh hàm lƣợng kim loại trong PCBs và trong quặng [9][6]
Kim loại

Quặng

Bản mạch điện tử

Cu

0,5 – 3,0

12,0 – 29,0


Zn

1,7 – 6,4

0,1 – 2,7

Sn

0,2 – 0,85

1,1 – 4,8

Pb

0.3 – 7.5

1,3 – 3,9

Fe

30 – 60

0,1 – 11,4

Ni

0,7 – 2,0

0,3 – 1,6


Au

0,0005

0,0029 – 0,112

Ag

0,0005

0,01 – 0,52

T những

inh ch ng trên cho thấy, nếu ả

phục vụ cho ho t ộng tái chế E-Waste, sẽ t o ra
tr

ột hệ quả khép kín về cả

ng và ợi ích kinh tế. Lợi ích ầu tiên à thu hồi

nguyên iệu của
giả

ng vào và à

giả


ôi tr

ợc

ợc

ôi

ng thải ể ổ sung vào

t việc sử ụng ngun iệu thơ

chi phí sản xuất. Lợi ích th hai à giả

ảo vệ

ảo về công nghệ và thiết ị

c ộ ô nhiễ

n ến

của chất thải

ng sinh thái [1].

1.3. Công nghệ tái chế chất thải điện tử
Tr


c

y ở các qu c gia phát triển chất thải iện tử th

những o i chất thải thông th


t. Tuy nhiên khi

ến

ôi tr

ng c ng nh

ng khác

ng hai ph

t ầu nh n th c

ợc

ng

ợc xử ý nh

ng pháp chủ yếu à chôn ấp

i nguy h i của chất thải iện tử


ợi ích về kinh tế khi thu hồi nguồn tài nguyên không tái

t o trong chất thải iện tử nhiều qu c gia trên thế gi i ặc iệt à ở những n

c

phát triển tái chế o i chất thải này

t

ợc

t ầu thực hiện nh

ột yêu cầu

uộc. Trong quy tr nh tái chế E-Waste, công o n tiền xử ý rất quan trọng ể tháo
i ph n o i và nghiền nh v t iệu o i
ộ ki
iệt à

o i

nt i à

các

c sau


t ng nồng

t ng tính kinh tế và thu n ợi trong quá tr nh tái chế. Đặc

i v i quá tr nh thủy uyện kích c của v t iệu ảnh h ởng rất

tr nh h a tan của các ki
gồ

các cấu tử nguy h i và à

n ến quá

o i. Một quy tr nh công nghệ tái chế chất thải iện tử ao

y (Hình 1.7).

Học viên: Nguyễn Thành Trung

14


×