Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

đè kiểm tra toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.46 KB, 11 trang )

Đề kiểm tra đầu năm- Lớp 4
Môn : Toán
I,Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng
Bài 1: 50 510 : 5 = ? A. 1 012
B. 10 102
C. 1102
D .112
Bài 2: 9m 5cm = ?
A.95 cm B. 905 cm C. 950 cm D.9005 cm
Bài 3: Với m = 9 thì giá trị biểu thức 93 123 738 : m là:
A.10 025 B. 1265 C. 93 041 D. 93 141
II,Phần tự luận:
Bài 4:
a, Viết cách đọc các số sau: 815 411 ; 59 065 001
..
..
b, viết số biết số đó gồm:
- 6 triệu; 6 trăm nghìn; 5 đơn vị.
..
- 5 trăm triệu ; 7 triệu ; 3 chục nghìn ; 2 trăm.
..
Bài 5: Tìm X
a, X x 5 = 1 835 b, ( 594 + X ) : 3 = 324
..
..
..
..
Bài 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 27 cm. Chiều dài gấp 3 chiều rộng.
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó?
..
..


..
..
..
..
..
Bài 7: Tính nhanh
9 x 8 x7 x .x 4 x3 x2 x1 x ( 12 3 x 4) =
..
..

1
Đáp án
Bài 1: 1 điểm . Khoanh vào B
Bài 2: 1 điểm . Khoanh vào B
Bài 3: 1 điểm . Khoanh vào C
Bài 4: 2 điểm ( Mỗi phần 1 điểm)
a, 815 411: Tám trăm mời lăm nghìn bốn trăm mời một.
59 065 001: năm mơi chín triệu không trăm sáu mơi lăm nghìn không trăm
linh một.
b, 6 600 005
507 030 200
Bài 5:Tìm x : 2 điểm
a, X = 367
b, X = 378
Bài 6: 2 điểm
Chiều rộng hình chữ nhật là : 27 : 3 = 9 ( cm)
Chu vi hình chữ nhật là : (27 + 9) x2 = 72 ( cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 27 x 9 = 243 (cm
2
)

Đáp số: Chu vi: 72 cm
Diện tích: 243 cm
2
Bài 7: 1điểm
9 x 8 x 7 x ..x 4 x 3 x2 x1 x( 12 3 x 4) =
A x 0 = 0
( Bất kỳ số nào nhân với 0 cũng bằng 0)

2
Đề kiểm tra giữa kỳ 1- Lớp 4
Môn :Toán
I- Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
Bài1: Nếu a = 427, b = 27 và c = 9 thì giá trị của biểu thức a b x c là:
A: 360 B: 184 C: 284 D: 244
Bài 2: Tìm X là số tròn trăm biết: 710 < X < 860 + 40
A: X = 700 B: X = 800 C: X = 900
Bài 3:Số trung bình cộng của các số 125; 170 và 197 là:
A: 164 B: 604 C: 492
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a, Năm 1890 thuộc thế kỷ: XIX
b,Năm 1975 thuộc thế kỷ : XIX
c, Năm 2010 thuộc thế kỷ : XIX
II- Phần tự luận:
Bài 5:Tình bằng cách thuận tiện:
a. 325 + 1268 + 332 + 675 =
..
..
..
b. 2547 + 1456 + 6923 456 =
..

..
..
Bài 6: Một đoàn 9 xe chở hàng: 4 xe đầu mỗi xe chở đợc 5 tấn, còn lại mỗi xe
sau chở đợc 4 tấn 100 kg . Hỏi trung bình mỗi xe chở đợc bao nhiêu tạ hàng?
..
..
..
..
..
..
..
..
Bài 7: Tìm 3 số lẻ liên tiếp biết trung bình cộng của chúng là 47.
..
..
..
..
..
..

3
Đáp án
Bài1:Khoanh vào B ( 1 đ)
Bài 2: Khoanh vào B (1đ)
Bài 3: Khoanh vào A (1đ)
Bài 4: a: Đ b: S c: Đ (1 đ)
Bài 5: 2 điểm
a. 325 + 1268 + 332 + 675 = (325 + 675) + (1268 + 332)
= 1000 + 1600 = 2600
b. 2547 + 1456 + 6923 456 = (2547 + 6923) + (1456 456)

= 9470 + 1000 = 10 470
Bài6: 3 điểm
Đổi 4 tấn 100 kg = 41 tạ
4 xe đầu chở đợc số tạ hàng là:
5 x 4 = 20 (tấn) = 200 ( tạ )
5 xe sau chở đợc số tạ hàng là:
41 x 5 = 205 ( tạ )
Trung bình mỗi xe chở đợc số tạ hàng là:
( 200 + 205 ) : 9 = 45 (tạ )
Đ số : 45 tạ
Bài 7:(1đ) Các số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị => 3 số lẻ liên tiếp tạo
thành dãy số cách đều 2 đơn vị. TBC của chúng là 47.
Vậy 47 là số đứng giữa hay số thứ 2
Số thứ 1 là : 47 2 = 45
Số thứ 3 là : 47 +2 = 49
ĐSố : 45,47,49
Đề kiểm tra kỳ I Lớp 4
4
Môn : Toán
I- Phần trắc nghiệm:Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
Bài 1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8m
2
5 cm
2
= cm
2
là:
A: 85 000 B: 805 C: 8 005 D: 80 005
B i 2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 giờ 20 phút = phút là:
A: 260 B: 300 C: 900 D: 420

B i 3 : Kết quả của phép chia 24 650 : 120 l :
A/ 24 650 : 120 = 25 (d 50) B/ 24 650 : 120 = 25 (d 5)
C/ 24 650 : 120 = 205 (d 5) D/ 24 650 : 120 = 205 (d 50)
II- Phn t lun:
B i 1 : Đặt tính rồi tính:
476 538 + 393 485 2 374 x 407
765 243 697 519 809 325 : 327
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
B i 2 : Tìm X
a/ X x 405 = 86 265 b/ 8 x X + 7 x X = 15 675
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
B i 3 : Một khu đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều
rộng là 95 m. Chiều dài hơn chiều rộng là 16 m. Tính diện tích của khu đất
đó?
..
..

..

..

..


..

..
B i 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×