Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

đề kiểm tra 45 phút lần 1 học kỳ i 2017 2018 môn lịch sử lớp 12 cơ bản và nâng cao trường thpt nguyễn trung trực hai đề d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.4 MB, 173 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 12 THEO TỪNG BÀI </b>



<b>Bài 1: Sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai </b>


<b>(1945-1949) </b>



<b>Câu hỏi nhận biết </b>


<b>Câu1: Hội nghị Ianta diễn ra trong bối cảnh Chiến tranh thế giới thứ hai </b>


A. bùng nổ. B. đã kết thúc.


C. đang diễn ra ác liệt. D. bước vào giai đoạn kết thúc.


<b>Câu 2: Trật tự hai cực Ianta được hình thành trong thời gian </b>


A. những năm 1945-1949. B. hội nghị quốc tế tháng 2/1945.


C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. D. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn
kết thúc.


<b>Câu 3: Nội dung nào không phải là vấn đề cần giải quyết trong phe đồng minh vào đầu năm 1945? </b>
A. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.


B. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước phát xít bại trận.


C. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.
D. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.


<b>Câu 4: Thành phần tham dự Hội nghị quốc tế ở Ianta (từ 4 – 11/2/1945) bao gồm: </b>


A. Mĩ, Anh, Nga. B. Mĩ , Anh, Pháp. C. Mĩ, Anh, Liên Xô. D. Liên Xô, Pháp, Mĩ.



<b>Câu 5: Nối quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta với vấn đề cấp bách cần giải quyết trước hội </b>
nghị:


1. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước
phát xít


a. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc


2. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh b. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia phạm
vi ảnh hưởng.


3. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các
nước thắng trận


c. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận
gốc chủ nghĩa phát xít.


A. 1a, 2b, 3c. B. 1c, 2a, 3b. C. 1b, 2c, 3a. D. 1a, 2b, 3c.


<b>Câu 6: Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng lãnh thổ Tây </b>
Đức, Nhật Bản, Nam Triều Tiên?


A. Mĩ. B. Anh. C. Pháp. D. Liên Xô.


<b>Câu 7: Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng lãnh thổ Đông </b>
Đức, Đông Âu, Bắc Triều Tiên?


A. Mĩ B. Anh. C. Pháp. D. Liên Xô.



<b>Câu 8: Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của </b>


A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Trung Quốc. D. các nước phương Tây.


<b>Câu 9: Quy định giao việc giải giáp quân Nhật ở Đông Dương cho quân đội Anh và quân đội Trung </b>
Hoa Dân quốc được cụ thể tại hội nghị nào?


A. Hội nghị Ianta (Liên Xô). B. Hội nghị Pốtxđam (Đức).


C. Hội nghị XanPhranxixcô (Mĩ). D. Hội nghị Mátxcơva (Liên Xô).
<b>Câu 10: Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là </b>


A. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do. B. duy trì hịa bình và an ninh thế giới.


C. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh. D. ngăn chặn tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
<b>Câu 11: Mục đích của tổ chức Liên hợp quốc được nêu rõ trong Hiến chương là </b>


A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.


C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Cơ quan nào của Liên hợp quốc giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hịa bình và an ninh </b>
thế giới?


A. Ban thư kí. B. Đại hội đồng. C. Tòa án Quốc tế. D. Hội đồng Bảo an.


<b>Câu 13: Các nước là Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc hiện nay là </b>


A. Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc, Nga B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Đài Loan



C. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc D. Nga, Mĩ, Anh, Trung Quốc, Nhật Bản
<b>Câu 14:Địa danh nào được chọn để đặt trụ sở chính của Liên hợp quốc? </b>


A. Niu-Ĩoc. B. Xan Phranxixcơ. C. Oasinhtơn. D. Caliphcnia.
<b>Câu 15: Nội dung nào khơng thể hiện vai trò của Liên hợp quốc? </b>


A. Giải quyết các tranh chấp và xung đột quốc tế.
B. Thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị và hợp tác quốc tế.
C. Giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, y tế, nhân đạo <


D. Khuyến khích các vùng lãnh thổ, tổ chức khu vực tự do hành động.


<b>Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức </b>



Liên hợp quốc?



A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.


B. Chung sống hịa bình và sự nhất trí của năm cường quốc.


C. Khơng sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực với nhau.


D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.



<b>Câu 17. Hội nghị Ianta (2-1945) được triệu tập trong bối cảnh lịch sử nào? </b>



A. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc.


B. Chiến tranh thế giới thứ hai mới bùng nổ.



C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra quyết liệt.


D. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.




<b>Câu hỏi thông hiểu </b>


<b>Câu 1:Cơsở nào dẫn đến sự hình thành trật tự thế giới hai cực Ianta? </b>
A. Những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (Liên Xô).
B. Những thỏa thuận của ba cường quốc sau Hội nghị Ianta.


C. Những thỏa thuận về việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Hội nghị Ianta.


D. Những quyết định của Hội nghị Ianta cùng những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.


<b>Câu 2: Quyếtđịnh củaHộinghịIanta đưađếnsựphânchiahai cựctrongquan hệquốctế như thế nào? </b>
A. LiênXơ thamgia chốngNhậtởChâ.


B. Thànhlập Liên hợpquốcđểgiữgìn hồbình và an ninhthếgiới.


C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩaphátxítĐứcvà chủ nghĩaqn phiệtNhật.


D. Thoảthuận việcđóngqn,phânchiaphạmviảnh hưởngởchâu và châ.


<b>Câu 3: Tại sao gọi là ‚Trật tự hai cực Ianta‛? </b>
A. Vì địa điểm hội nghị diễn ra ở Ianta (Liên Xô).
B. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột ở Ianta.


C. Hai nước Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng tại Ianta.


D. Tại Ianta, Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai phe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Chủ nghĩa phát xít Đức và Nhật bị tiêu diệt tận gốc.


C. Một trật tự thế giới mới được hình thành, được gọi là trật tự hai cực Ianta.



D. Trên lãnh thổ Đức hình thành hai nhà nước với chế độ chính trị khác nhau.
<b>Câu 5: Tại sao ngày 24/10 hằng năm được coi là ‚Ngày Liên hợp quốc‛? </b>


A. Bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực.


B. Ngày thơng qua Hiến chương thành lập tổ chức Liên hợp quốc.


C. Vào ngày 31/10/1947, Đại hội đồng Liên hợp quốc quyết định chọn ngày này.


D. Diễn ra Hội nghị quốc tế tại Xan Phranxix cô (Mĩ) tuyên bố thành lập Liên hợp quốc.
<b>Câu 6: Tổ chức Liên hợp quốc được hình thành trên cơ sở quyết định của Hội nghị nào? </b>
A. Hội nghị Ianta (Liên Xô). B. Hội nghị XanPhranxixcô (Mĩ).


C. Hội nghị Pốtxđam (Đức) và Hội nghị Ianta (Liên Xô). D. Hội nghị Ianta (LX) và Hội nghị
XanPhranxixcô.


<b>Câu 7: Tại sao văn kiện quan trọng nhất của Liên hợp quốc là bản Hiến chương? </b>
A. Đề ra nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc.


B. Nêu rõ mục đích hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc.


C. Quy định tổ chức, bộ máy của tổ chức Liên hợp quốc.


D. Là cơ sở pháp lí để các nước căn cứ tham gia tổ chức Liên hợp quốc.


<b>Câu 8: Tại sao Liên hợp quốc xác định một trong những nguyên tắc hoạt động là ‚Giải quyết các tranh </b>
chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình‛?


A. Nguyện vọng của nhân dân thế giới hiện nay là hịa bình.



B. Mục tiêu của Liên hợp quốc là duy trì hịa bình và an ninh thế giới.


C. Hịa bình là xu thế chung của thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai.


D. Liên hợp quốc chủ trương không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
<b>Câu 9: Cho các sự kiện sau: </b>


1. Hội nghị quốc tế tại Ianta (Liên Xô).
2. Mĩ đề ra kế hoạch Phục hưng châu Âu.
3. Hội nghị quốc tế tại Xan Phranxixcô (Mĩ).
4. Mĩ chính thức phát động Chiến tranh lạnh.


Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.


A. 1, 3, 2, 4. B. 1, 4, 2, 3. C. 3, 1, 2, 4. D. 1, 3, 4, 2.


<b>Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (<): </b>


<i>Hiến chương nêu rõ mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là “duy trì hịa bình và an ninh thế giới, phát </i>
<i>triển các mối quan hệ (1)… giữa các dân tộc và tiến hành (2)…quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng </i>
<i>nguyên tắc (3)… và quyền (4)… của các dân tộc”. </i>


(Sách giáo khoa Lịch sử lớp 12, trang 7, NXB Giáo dục, 2008)


A. (1) hữu nghị, (2) hợp tác, (3) bình đẳng, (4) tự quyết. B. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng,
(4) tự do.


C. (1) bình đẳng, (2) hợp tác, (3) hữu nghị, (4) tự quyết. D. (1) hữu nghị, (2) hợp tác, (3) bình đẳng, (4)
tự do.



<b>Câu 11: Điền các tên viết tắt tƣơng ứng với một số tổ chức chuyên môn của Liên hợp quốc: </b>
1. Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc: <<<<<<...


2. Quỹ tiền tệ quốc tế: <<<<...


3. Tổ chức Văn hóa, Khoa học và Giáo dục Liên hợp quốc: <<<<...
4. Tổ chức Y tế thế giới: <<<<<<<..


Các đáp án: (a) UNICEF, (b) IMF, (c) WHO, (d) UNESCO.


A. 1a, 2b, 3d, 4c. B. 1b, 2a, 3c, 4d. C. 1c, 2b, 3a, 4d. D. 1d, 2c, 3b, 4a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Cục diện Chiến tranh lạnh. B. Đặc trưng hai cực – hai phe.


C. Mối quan hệ Liên Xô – Mĩ. D. ‚Chiến lược toàn cầu‛ của Mĩ.


<b>Câu 13: Việc Liên Xô là một trong năm nước ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc </b>
có ý nghĩa như thế nào trong quan hệ quốc tế?


A. Khẳng định vị thế của Liên Xô trong tổ chức Liên hợp quốc.


B. Làm hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với tổ chức Liên hợp quốc.


C. Thể hiện đây là một tổ chức quốc tế có vai trị quan trọng trong việc duy trì hịa bình, an ninh thế
giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.


D. Khẳng định đây là một tổ chức quốc tế quan trọng nhất trong ‚đời sống chính trị‛ quốc tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai.



<b>Câu 14: Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
một trật tự thế giới


A. hoàn toàn do chủ nghĩa tư bản thao túng.


B. có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe: xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.


C. được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị đối với các nước bại trận.
D. được thiết lập trên cơ sở các nước thắng trận cùng nhau hợp tác để thống trị, bóc lột các nước bại
trận và các dân tộc thuộc địa.


<b>Câu 15: Hội nghị Ianta có ảnh hưởng như thế nào đến tình hình quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế </b>
giới thứ hai?


A. Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới sau chiến tranh.
B. Đánh dấu sự xác lập vai trị duy nhất thống trị tồn cầu của Mĩ.
C. Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc với nhau.


D. Trở thành khuôn khổ một trật tự thế giới mới, từng bước được thiết lập trong những năm 1945 –
1949.


<b>Câu hỏi vận dụng </b>


<b>Câu 1: Nội dung nào gây nhiều tranh cãi nhất giữa Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta (Liên Xô)? </b>
A. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.


B. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng.


C. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.



D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
<b>Câu 2: Ýnghĩa lớn nhất sau những quyết định của Hội nghị Ianta là </b>
A. nhanh chóng đánh bại hồn tồn chủ nghĩa phát xít.


B. tạo nên khuôn khổ của trật tự thế giới mới được hình thành.


C. đưa nhân loại thốt ra khỏi chiến tranh, bảo vệ hịa bình thế giới.
D. thành lập Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
<b>Câu 3: Đặc trưng nổi bật của trật tự thế giới hai cực Ianta là </b>


A. sự đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô. B. diễn ra nhiều cuộc chiến tranh cục bộ.


C. cuộc ‚chiến tranh lạnh‛ do Mĩ phát động. D. thế giới bị chia thành hai phe – TBCN và
XHCN.


<b>Câu 4: Sau khi chiến tranh thế giới II kết thúc, một trật tự thế giới mới đã được hình thành với đặc </b>
trưng lớn là


A. Mĩ và Liên Xô ra sức chạy đua vũ trang.


B. thế giới chìm trong "Chiến tranh lạnh" do Mĩ phát động.


C. loài người đứng trước thảm hoạ "đung đưa trên miệng hố chiến tranh".


D. thế giới chia làm 2 phe XHCN và TBCN do Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi phe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Âm mưu của các nước nhằm xâm lược Việt Nam.


B. Theo đề nghị giúp đỡ của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.



C. Theo Hội nghị Ianta (2/1945), Việt Nam vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây.


D. Hội nghị Pốtxđam (7-8/1945) qui định quyền giải giáp quân đội Nhật thuộc về Anh và Trung Hoa
Dân quốc.


<b>Câu 6: Vai trò quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là </b>


A. duy trì hồ bình và an ninh quốc tế.


B. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực.
C. thúc đẩy quan hệ hữu nghị hợp tác giữa tất cả các nước.


D. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, nhân đạo.


<b>Câu 7: Hội nghị Pốtxđam (Đức) đã có quyết định nào gây khó khăn cho cách mạng Việt Nam khi </b>
Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc?


A. Đồng ý cho quân Anh và quân Trung Hoa Dân quốc vào Đông Dương làm nhiệm vụ giải giáp quân
Nhật.


B. Liên Xô không được đưa quân vào Đông Dương.


C. Một vài đảng phái người Việt thân Trung Hoa Dân quốc được phép tham gia chính phủ ở Việt
Nam.


D. Các nước phương Tây vẫn được duy trì phạm vi ảnh hưởng.


<b>Câu 8: Nguyên tắc nào cơ bản nhất để chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc? </b>
A. Không can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.



B. Chung sống hịa bình và có sự nhất trí giữa 5 cường quốc lớn.


C. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.


D. Tơn trọng quyền bình đẳng, chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
<b>Câu 9: Nhận xét nào khơng đúng khi nói về Hội đồng bảo an Liên hợp quốc? </b>


A. Là cơ quan chính trị, quan trọng nhất, hoạt động thường xun.
B. Chịu trách nhiệm duy trì hịa bình và an ninh thế giới.


C. Chịu sự giám sát và chi phối của Đại hội đồng.


D. Có 5 Ủy viên thường trực.


<b>Câu hỏi vận dụng cao </b>


<b>Câu 1: Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để đối phó với vấn đề </b>
<b>phức tạp ở Biển Đông hiện nay? </b>


A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào.


C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.


D. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.


<b>Câu 3: Việt Nam có đóng góp quan trọng nào đối với Liên hợp quốc từ khi gia nhập đến nay? </b>
A. Thực hiện nghiêm chỉnh Hiến chương, các nghị quyết của Liên hiệp quốc.


B. Trở thành Ủy viên không thường trực Hội đồng Bảo an, nhiệm kì 2008 - 2009.



C. Đóng góp trong nhiều lĩnh vực như xóa đói giảm nghèo, an ninh lương thực <


D. Tham gia vào diễn đàn vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
<b>Câu 4: Đánh giá về mối quan hệ hợp tác của Liên hợp quốc với Việt Nam hiện nay </b>


A. theo hướng ngày càng sâu rộng và hiệu quả.


B. giúp đỡ giải quyết những hậu quả nặng nề của chiến tranh.
C. viện trợ khơng hồn lại, hỗ trợ phát triển kinh tế, văn hóa.
D. thúc đẩy cải cách, xóa đói giảm nghèo và phát triển bền vững.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. tệ nạn quan liêu,thamnhũng ngàycàng giatăng.


C. chưacó quyếtđịnh phùhợpđốivớinhữngsựviệcởTrungĐơng, châu,Irắc<


D. chưagiảiquyếttốtcácvấnđềviện trợkinh tếđốivớicácnướcthành viên nghèo khó.
<b>Câu 6. Cho các sự kiện: </b>


1. Việt Nam và Mĩ bình thường hóa quan hệ.


2. Việt Nam gia nhập và trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc.


3. Việt Nam được bầu làm Ủy viên không thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian.


A. 1, 2, 3. B. 3, 2, 1. C. 1, 3, 2. D. 2, 1, 3.


<b>Bài 2: Liên Xô và các nƣớc Đông Âu (1945-1991). Liên Bang Nga (1991-2000) </b>




<b>Câu hỏi nhận biết </b>


Câu 1: Năm 1961 ở Liên Xơ có sự kiện gì nổi bật?


<b>A. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của Trái Đất. </b>


B. Phóng tàu vũ trụ đưa người đầu tiên bay ra ngoài quỹ đạo trái đất.


C. Đưa con người lên Mặt Trăng, chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Đưa con người lên Sao Hỏa, phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.


Câu 2: Chính sách đối ngoại của Liên Xơ từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX là
A. khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước châu Á.


B. bảo vệ hịa bình và ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.


C. ngả về phương Tây và khôi phục quan hệ với các nước châu Á.
D. ngả về phương Tây với hi vọng nhận được sự ủng hộ về chính trị.


Câu 3: Từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 Liên Xơ đi đầu trong lĩnh vực nào?
A. Hóa chất, cơ khí B. Cơ khí, chế tạo máy
C. Luyện kim và cơ khí D. Vũ trụ và điện hạt nhân


Câu 4: Chính sách đối ngoại của Liên Xơ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Hịa bình, trung lập, tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt lồi người.


B. Bảo vệ hịa bình, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc, giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.


C. Bảo về hịa bình, trung lập, khơng tham gia bất cứ hoạt động nào bên ngoài lãnh thổ.



D. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ, trung lập với các xung đột bên ngoài Châu
Âu.


Câu 5: Nét nổi bật trong đường lối đối ngoại của Liên Bang Nga (1991-2000) là
A. đối đầu với Mĩ, khôi phục quan hệ với các nước châu Âu.


B. ngả về phương Tây, khôi phục quan hệ với các nước châu Á.


C. đối đầu với phương tây, phát triển quan hệ với các nước châu Á.
D. khôi phục quan hệ với các nước châu Á, phát triển quan hệ với Mĩ.
Câu 6: Địa vị pháp lí của Liên bang Nga sau khi Liên Xơ tan rã là
A. một quốc gia độc lập như các nước cộng hòa khác.


B. một nước tư bản phát triển, một cường quốc Âu-Á.
C. tiếp tục duy trì mơ hình Chủ nghĩa xã hội của Liên Xơ.


D.‚quốc gia kế tục Liên Xơ‛, kế thừa vị trí của Liên Xô trên trường quốc tế.


Câu 7: Thành tựu khoa học – kĩ thuật nào đánh dấu bước phát triển về khoa học –kĩ thuật của Liên Xô
trong giai đoạn 1945-1950?


A. Chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Chinh phục vũ trụ, đưa người lên Mặt
Trăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 8: Tháng 12/1993, Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành, quy định thể chế chính trị là gì?
A. Chế độ xã hội chủ nghĩa. B. Chế độ quân chủ Lập hiến.


C. Liên bang Nga là nước tự trị. D. Thể chế tổng thống liên bang.


Câu 9.Trong những thập kỉ 50, 60 và nửa đầu 70, Liên Xô đi đầu trong những ngành công nghiệp nào?


A.Công nghiệp điện tử, công nghiệp than. B. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp dầu mỏ.


C. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân. D. Công nghiệp điện hạt nhân, công nghiệp gang
thép.


Câu 10. Thành tựu khoa học kĩ thuật nào của Liên Xô mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài
người?


A. 1969, đưa người lên Mặt Trăng. B. 1949, chế tạo thành cơng bom ngun tử.


C. 1957, phóng thành công vệ tinh nhân tạo. D. 1961, phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh Trái
Đất.


<b>Mức độ hiểu(10 câu) </b>


Câu 11: Vì sao Liên Xơ phải bắt tay vào công cuộc khôi phục kinh tế trong những năm 1945 - 1950?
A. Bị thất bại nặng nề trong chiến tranh thế giới thứ hai .


B. Xây dựng chế độ chủ nghĩa xã hội phát triển nhất thế giới.


C. Đất nước bị tàn phá nặng nề trong chiến tranh thế giới thứ hai.


D.Tiến hành công cuộc xây dựng CNXH đã bị gián đoạn từ năm 1941.


Câu 12: Liên xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 có ý nghĩa to lớn như thế nào?
A. Khẳng định vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.


B. Phá vỡ thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.


C. Thế giới bắt đầu bước vào thời đại chiến tranh hạt nhân.


D. Liên xô trở thành nước đầu tiên sở hữu vũ khí nguyên tử.


Câu 13: Thành tựu về khoa học kĩ thuật Liên Xô đạt được từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 là
A. đưa người lên mặt trăng. B. đưa được người lên sao Hỏa.


C. phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo. D. chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 14: Sự sụp đổ của LX và Đông Âu được coi là:


A. sự sụp đổ của cả Chế độ XHCN. B. Sự thất bại của chủ nghĩa Mác – Lênin.


C. sự sụp đổ của Chủ Nghĩa Mác – Lênin. D. sự sụp đổ của một mơ hình XHCN chưa khoa học.


Câu 15: Ý nghĩa cơ bản của những thành tựu trong công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xơ (1945-1970) là
gì?


A. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ.


B. Góp phần thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới phát triển.


C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội, nâng cao vị thế của Liên Xô.


D. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho các nước Xã hội chủ nghĩa.


Câu 16. Những thách thức mà nước Nga phải đối mặt trong những năm 1991 – 2000 là
A. chủ nghĩa xã hội lâm vào tình trạng khủng hoảng, sụp đổ.


B. tốc độ tăng trưởng kinh tế bình qn hàng năm ln là số âm.


C. sự tranh chấp giữa các đảng phái và những vụ xung đột sắc tộc.



D. sự bao vây và cấm vận kinh tế của Mĩ và các nước phương Tây.


<b>Câu 17. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tan rã của chế độ CNXH ở Liên </b>
Xô và các nước Đông Âu?


A.Tác động của cuộc khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới năm 1973.


B. Xây dựng một mô hình về chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, chưa khoa học.
C. Chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động lớn của tình hình thế giới


D. Hoạt động chống phá của các thế lực chống chủ nghĩa xã hội ở trong và ngoài nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Thực hiện cơng nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
B. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục kinh tế.


C. Xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.


D. Khôi phục kinh tế, tạo tiền đề vững chắc để xây dựng CNXH.


Câu 19. Thành tựu khoa học – kĩ thuật nào đánh dấu bước phát triển về khoa học –kĩ thuật của Liên
Xô?


A. Đưa người lên Mặt Trăng. B. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.


C. Chế tạo thành cơng bom ngun tử. D. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh Trái Đất.
Câu 20. Từ năm 2000 nước Nga phải đương đầu với các vấn đề gì?


A. Phong trào li khai ở vùng Trécxnia. B. Khơng ổn định về tình hình chính trị.


C. Nạn khủng bố do các phần tử li khai gây ra. D. Sự tranh chấp đảng phái và xung đột sắc tộc.


<b>Mức độ Vận dụng </b>


Câu 21: Đâu là sai lầm trong đường lối xây dựng CNXH ở Liên Xô?


A. Cơ cấu kinh tế mất cân đối. B. Chỉ chú trọng phát triển nơng nghiệp.


C. Thiếu cơng bằng, chủ quan, nóng vội. D. Không chú trọng phát triển văn hóa, giáo dục.


Câu 22: Sự sụp đổ của Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu đã tác động như thế nào đến tình hình
thế giới?


A. Mĩ vươn lên xác lập trật tự thế giới ‚một cực‛.


B. Chấm dứt cuộc chạy đua vũ trang trên quy mơ tồn cầu.


C. Sự sụp đổ hồn tồn của hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới.


D. Chủ nghĩa xã hội lâm vào thời kì thoái trào, trật tự hai cực Ianta tan rã.


Câu 23: Nguyên nhân cơ bản để Liên Xơ hồn thành thắng lợi công cuộc khôi phục kinh tế
(1946-1954)?


<b>A. Do đất nước không bị chiến tranh tàn phá. </b>
<b>B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới. </b>


C. Tinh thần tự lực tự cường của nhân dân Xô Viết.


D. Lãnh thổ lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú.


Câu 24: Tại sao trong thời kì 1991-2000, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về phương


Tây?


A. Liên bang Nga là đồng minh của các nước phương Tây.


B. Sau khi kế tục Liên Xơ, Liên bang Nga cịn gặp nhiều khó khăn.


C. Liên bang Nga muốn bắt tay thân thiện với các nước Tư bản chủ nghĩa.


D. Hi vọng nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.


Câu 25: Ý nào sau đây phản ánh đúng nguyên nhân tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và
các nước Đông Âu?


A. Cải tổ đất nước ở Liên Xơ tại thời điểm đó là hồn tồn không phù hợp.


B. Cải tổ là một tất yếu, khi tiến hành cải tổ lại phạm sai lầm trên nhiều mặt.


C. Cải tổ đất nước là sai lầm lớn, vì khơng cần phải thay đổi.


D. Mơ hình CNXH ở Liên Xơ có q nhiều thiếu sót nên không thể cải tổ.


<b>Câu 26. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của những thành tựu mà Liên Xô đạt được </b>
trong những 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX?


A.Thể hiện tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa ở mọi lĩnh vực.


B.Làm đảo lộn toàn bộ ‚chiến lược toàn cầu‛ của đế quốc Mĩ và các nước đồng minh.
C.Là thành trì của hịa bình, an ninh và là chỗ dựa của phong trào cách mạng thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Vận dụng cao </b>



Câu 27: Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm quý báu nào từ sự sụp đổ mơ hình CNXH ở Liên
Xô và các nước Đông Âu?


A. Cần tăng cường giao lưu, hợp tác quốc tế về mọi mặt, nhất là về văn hóa.


B. Kiên định con đường Chủ nghĩa xã hội và sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.


C. Không cần thiết phải tiến hành cải tổ trước những biến động của tình hình thế giới.
D. Trở thành đồng minh của Mĩ và tăng cường giao lưu hợp tác với các nước về mọi mặt.


Câu 28: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự sụp đổ của chế độ XHCN Liên Xô và Đông Âu là
A. do cuộc chiến tranh lạnh Mĩ phát động để chống Liên Xô.


B. chậm sửa chữa trước những biến động lớn của tình hình thế giới.


C. xây dựng mơ hình chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, chưa khoa học.


D. tham nhũng, tha hoá về phẩm chất đạo đức của một số người lãnh đạo.


<b>Câu 29. Câu nào sau đây đánh giá không đúng vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế trong những </b>
năm 70 của thế kỉ XX?


A.Là nước xã hội chủ nghĩa lớn nhất, hùng mạnh nhất trên thế giới.
B.Là ‚một cực‛ của thế giới ‚hai cực‛, cân bằng sức mạnh quân sự với Mĩ.
C.Là thành trì của hịa bình và là chỗ dựa của phong trào cách mạng thế giới.


D.Là ‚một cực‛ trong thế giới ‚đa cực‛, luôn ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.


<b>Câu 30. Nội dung nào dưới đây không phải là bài học kinh nghiệm cho Việt Nam trong quá trình xây </b>


dựng chủ nghĩa xã hộ từ sự tan rã của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đơng Âu?


A. Xây dựng cơ chế quản lí tập trung quan liêu bao cấp.


B. Phải thích ứng trước những thay đổi của tình hình thế giới.


C. Phải bắt kịp bước phát triển khoa học - kĩ thuật tiên tiến của thế giới.


D. Kiên định con đường Chủ nghĩa xã hội và những nguyên lí cơ bản của CN Mác – Lênin.


<b>Bài 3. Các nƣớc Đông Bắc Á </b>



<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1. Ngay sau chiến tranh chống Nhật (1945), ở Trung Quốc diễn ra sự kiện </b>


A. nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản. B. sự ra đời của nước Cộng Hòa nhân dân
Trung Hoa.


C. Đảng Cộng sản Trung Quốc bị tiêu diệt. D. Quốc dân đảng đánh bại Đảng Cộng sản Trung
Quốc.


<b>Câu 2. Ngày 01/10/1949 ở Trung Quốc đã diễn ra sự kiện nào? </b>


A. Nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản. B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
thành lập.


C. Trung Quốc đánh bại quân phiệt Nhật Bản. D. Nhật Bản rút khỏi Trung Quốc.
<b>Câu 3. Tháng 12/1978, ở Trung Quốc diễn ra sự kiện gì? </b>



A. Trung Quốc đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam. B. Nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng
Cộng sản.


C. Trung Quốc đề ra đường lối đổi mới. D. Trung Quốc phóng thành cơng tàu vũ
trụ.


<b>Câu 4. Ngày 1/10/1949 ở Trung Quốc có sự kiện gì? </b>


A.Đề ra đường lối mới B.Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên


ra đời


C. Đại hội XIII của Đảng D. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập


<b>Câu 5. Ai là người khởi xướng đường lối đổi mới ở TQ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. Giang Thanh. D. Đặng Tiểu Bình.


<b>Câu 6. Mục tiêu chủ yếu của công cuộc cải cách-mở cửa ở Trung Quốc là </b>


A. biến Trung Quốc thành quốc gia có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.


B. biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh.


C. biến Trung Quốc thành quốc gia có nền kinh tế thị trường.


D. biến Trung Quốc thành quốc gia xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
<b>Câu 7. Các nƣớc Đông Bắc Á bao gồm: </b>


A. CHDCND Triều Tiên, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc.


B. Hàn Quốc, CHDCND Triều Tiên, Nhật Bản, Trung Quốc.


C. Cộng hòa nhân dân Triều Tiên, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản.
D. Hàn Quốc, Nhật Bản, Mông Cổ, Philippin.


<b>CÂU HỎI THÔNG HIỂU </b>


<b>Câu 8. Ý không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân </b>
<b>Trung Quốc (1946-1949) </b>


A. chấm dứt hơn 100 năm ách nô dịch của đế quốc.
B. xóa bỏ tàn dư phong kiến tồn tại ở nước này.


C. Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. lật đổ triều đình Mãn Thanh-triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc.
<b>Câu 9. Sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là do </b>


A. quân phiệt Nhật bị đánh bại phải rút khỏi Trung Quốc. B. Liên Xô giúp Trung Quốc đánh bại quân
phát xít.


C. Đảng Cộng sản đánh bại Quốc dân đảng. D. Quốc đân đảng đánh bại Đảng Cộng sản.
<b>Câu 10. Tác động khách quan đến sự thành công của cuộc cách mạng Trung Quốc là </b>


A. chấm dứt 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc.


B. ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


C. xóa bỏ tàn dư của chế độ phong kiến.


D. đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và đi lên chủ nghĩa xã hội.



<b>Câu 11.Từ năm 1979 đến năm 1998, nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng </b>
cao là do


A. Đảng Cộng sản Trung Quốc đánh bại Quốc dân đảng. B. thực hiện đường lối cải cách mở
cửa.


C. bình thường hóa quan hệ với Việt Nam. D. thiết lập quan hệ với Mĩ.
<b>Câu 12. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã </b>


A. giải phóng các vùng do Quốc Dân Đảng kiểm sốt.


B. hồn thành cơng cuộc khơi phục kinh tế, cải cách ruộng đất.
C. hoàn thành cơng cuộc khơi phục chính trị xã hội.


D. Đưa nước Trung Hoa bước vào kỷ nguyên độc lập. tự do.


<b>Câu 13: Đại hội XIII (10-1987) của Đảng Trung Quốc đề ra đường lối đổi mới lấy nhiệm vụ nào trung </b>
tâm?


A. Lấy chính trị làm trung tâm B. Lấy văn hóa- xã hội làm trung tâm


C. Lấy kinh tế làm trung tâm D. Lấy giáo dục làm trung tâm
<b>Câu 14: Ý nào phản ánh không đúng về đường lối cải cách của Trung Quốc? </b>
A. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa.
B. Chuyển sang kinh tế thị trường XHCN.


C. Đưa TQ bước vào kỉ nguyên độc lập tự do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG </b>



<b>Câu 15.Sự giống nhau cơ bản của công cuộc cải cách – mở cửa của Trung Quốc với công cuộc đổi mới </b>
ở VN là


A. lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. B. tập trung đổi mới về chính trị.


C. tập trung phát triển khoa học kỉ thuật. D. tập trung phát triển thương mại quốc tê.


<b>Câu 16: Chủ trương đường lối mới của Trung Quốc và đường lối đổi mới của Đảng ta có nét chung gì? </b>
A.Lấy chính trị làm trung tâm B.Lấy văn hóa- xã hội làm trung tâm


C.Lấy kinh tế làm làm trung tâm D. Lấy giáo dục làm trung tâm


<b>IV. VẬN DỤNG CAO </b>


<b>Câu 17. Việc Trung Quốc thu hồi chủ quyền đối với Hồng Công (1997), Ma Cao (1999), Đài Loan là </b>
một bộ phận lãnh thổ Trung Quốc thể hiện


A. sự thành công của cơng cuộc cải cách mở cửa.


B. vai trị, địa vị quốc tế của Trung Quốc ngày càng được nâng cao.


C. chính sách đúng đắn của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
D. khoa học kỉ thuật của Trung Quốc ngày càng phát triển.


<b>Câu18. Những sự kiện nào sau đây nói lên sự biến đổi về chính trị của khu vực Đông Bắc Á sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ hai? </b>


A. Sự ra đời của nước CHND Trung Hoa, sự xuất hiện 2 nhà nước ở bán đảo Triều Tiên.



B. Sự ra đời 2 nhà nước ở bán đảo Triều Tiên, sự thành lập của nước CHND Trung Hoa, q trình dân
chủ hóa nước Nhật.


C. Sự ra đời của nước CHDCND Triều Tiên, Hàn Quốc, CHND Trung Hoa.


D. Dân chủ hóa nước Nhật, sự thành lập của nước CHND Trung Hoa, Hàn Quốc.


<b>Bài 4. Các nƣớc Đông Nam Á và Ấn Độ </b>



<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, Các nước Đông Nam Á là thuộc địa của </b>
A. các nước đế quốc châu Âu. B. các nước đế quốc Chấu Mĩ.


C. các nước đế quốc Âu – Mĩ. D. chủ nghĩa phát xít Nhật.
<b>Câu 2. Năm 1945, những nước nào ở Đông Nam Á tuyên bố độc? </b>


A. Việt Nam, Inđônêxia, Lào. B. Thái Lan. Việt Nam, Lào.


C. Việt Nam, Lào, Campuchia. D. Việt Nam, Inđônêxia, Mianma.
<b>Câu 3. Năm 1984, nước nào ở khu vực Đông Nam Á tuyên bố độc lập? </b>


A. Malaixia. B. Xingapo.


C. Brunây. D. Đông Timo.
<b>Câu 4. Năm nước tham gia sáng lập tổ chức ASEAN năm 1967 là </b>


A. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Xingapo. B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia,
Xingapo.



C. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Inđônêxia. D. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia,
Brunây.


<b>Câu 5. Ngày 26/1/1950 đánh giấu sự kiện gì ở Ấn Độ? </b>


A. M.Ganđi, lãnh tụ của Đảng Quốc đại bị ám sát. B. Thành lập hai nhà nước tự trị ở Ấn Độ.


D. Thực dân Anh thực hiện ‚phương án Maobattơn‛. D. Ấn Độ tuyên bố độc lập, thành lập nước
cộng hòa.


<b>Câu 6. Hiệp ước Bali (2/1976) có nội dung cơ bản là gì? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B. Xác định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các nước ASEAN.


C. Thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
D. Tuyên bố quyết định thành lập cộng đồng ASEAN.


<b>Câu 7. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á? </b>
A. Các quốc gia cần hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành được độc lập.


B. Nhu cầu hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.
C. Xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác khu vực và quốc tế có hiệu quả.


D. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc.


<b>Câu 8. Lãnh đạo cuộc đấu tranh chống thực dân Anh giành độc lập của Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới </b>
thứ hai là


A. giai cấp tư sản. B. giai cấp công nhân.
C. giai cấp tiểu tư sản. D. giai cấp nông dân.


<b>Câu 9. Đảng Quốc đại ở Ấn Độ là đảng của giai cấp </b>


A. Tư sản B. Vô sản


C. Tiểu tư sản D. Phong kiến


<b>Câu 10. Sau năm 1945, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới bùng nổ sớm nhất ở </b>


A. khu vực Đông Nam Á. B. khu vực Đông Bắc Á.


C. khu vực Bắc Phi. D. khu vực Mĩlatinh.


<b>Câu 11. Ngày 2 -12- 1975, ở Lào diễn ra sự kiện gì? </b>
A. Nhân dân thủ đô Viêng Chăn khởi nghĩa thắng lợi.
B. Việc giành chính quyền trong cả nước hồn thành.


C. Cộng hịa Dân chủ Nhân dân Lào chính thức thành lập.


D. Mĩ kí Hiệp định Viêng Chăn công nhận nền độc lập ở Lào.


<b>Câu 12. Năm 1995, Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN và trở thành thành viên thứ mấy của tổ chức </b>
này?


A. Thành viên thứ 6. B. Thành viên thứ 7.


C. Thành viên thứ 8. D. Thành viên thứ 9.


<b>Câu 13. Những nước nào ở Đông Nam Á tiến hành cuộc kháng chiến chống chủ nghĩa thực dân mới </b>
của Mĩ?



A. Việt Nam, Lào, Campuchia. B. Việt Nam, Lào, Xingapo.
C. Việt Nam, Lào, Inđônêxia. D. Việt Nam, Inđônêxia, Campuchia.


<i><b>Câu 14. Từ năm 1953 đến năm 1970, Campuchia do Quốc vương Xihanúc đứng đầu thực hiện đường </b></i>
lối


A. liên minh chặt chẽ với Mĩ. B. hịa bình trung lập.


C. liên minh với Liên Xô. D. cải cách mở cửa.
<b>Câu 15. Đường lối đối ngoại của Ấn Độ sau khi giành độc lập là </b>


A. chính sách hịa bình, trung lập, tích cực. B. khơng ủng hộ phong trào gải phóng dân tộc.
C. tham gia các liên minh chính trị quân sự. D. chạy đu vũ trang để bảo vệ lãnh thổ.


<b>Câu 8. Ngày 26/1/1950 là ngày nước nào tuyên bố độc lập? </b>


A. Cu ba. B. Ân Độ.


C. Trung Quốc. D. Việt Nam.


<b>Câu 9. Cuộc cách mạng xanh được tiến hành trong lĩnh vực nào? </b>


A. Nông nghiệp B. Công nghiệp


C. Thương nghiệp D. Thủ cơng nghiệp


<b>CÂU HỎI THƠNG HIỂU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B. Hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập.



C. Các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.
D. Tham gia khối phịng thủ chung Đơng Nam Á (SEATO).


<b>Câu 17. Ý nào dưới đây không đúng về quá trình mở rộng thành viên của ASEAN từ đầu những năm </b>
90 của thế kỷ XX?


A. Quan hệ giữa ba nước Đông Dương với ASEAN đã được cải thiện tích cực.
B. Chiến tranh lạnh kết thúc, xu thế tồn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.


C. Chống lại sự hình thành trật tự ‚đa cực‛ sau Chiến tranh lạnh kết thúc.


D. Thực hiện hợp tác, phát triển có hiệu quả theo các nguyên tắc của Hiệp ước Bali.


<b>Câu 18. Sau năm 1945, nhiều nước Đông Nam Á vẫn phải tiếp tục cuộc đấu tranh để giành và bảo vệ </b>
độc lập vì


A. thực dân Pháp xâm lược trở lại. B. quân phiệt Nhật Bản xâm lược trở lại.
C. Mĩ và Hà Lan xâm lược trở lại. D. thực dân Âu - Mĩ xâm lược trở lại.


<b>Câu 19. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đối tượng và mục tiêu cốt lõi mà nhân dân Ấn Độ đưa ra </b>
trong các cuộc đâu tranh là


A. chống thực dân Anh, giành độc lập dân tộc. B. chống chủ nghĩa thực dân Anh đòi
quyền tự trị.


C. chống chế độ phong kiến xây dựng xã hội dân chủ. D. chống thực dân Anh, thành lập Liên
đoàn Hồi giáo.


<b>Câu 20. Vị thế quốc tế của Ấn Độ ngày càng được nâng cao là do </b>



A. trong lĩnh vực nông nghiệp: Trở thành nước xuấ khẩu lúa gạo đứng thứ ba thế giới
B. trong hai cuộc cách mạng: ‚ Cách mạng xanh‛, ‚Cách mạng chất xám‛.


C. thành tựu xây dựng đất nước về nhiều mặt: kinh tế, khoa học kỉ thuật, đối ngoại.
D. trong chính sách đối ngoại: đã mở rộng quan hệ với nhiều nước, nhiều khu vực.


<b>Câu 21. Bản chất của mối quan hệ giữa ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 1967 </b>
đến năm 1979 là


A. hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học.
B. chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại.


C. giúp đỡ ba nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp và Mĩ.


D. đối đầu căng thẳng trong sự chi phối của trật tự hai cực.


<b>Câu 22. Từ những năm 60 – 70 của thế kỷ XX, nhóm các nước sáng lập ASEAN chuyển sang chiến lược </b>
kinh tế hướng ngoại là do


A. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh lan rộng đến khu vực.


B. tầng lớp nhân dân trong nước biểu tình phản đối yêu cầu thay đổi.


C. chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế.


D. xu thế hợp tác giữa các nước trên thế giới diễn ra ngày càng mạnh mẽ.


<b>Câu 23. Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào đấu tranh chống thực dân Anh đòi độc lập dân tộc ở </b>
Ân Độ là



A. công nhân, nơng dân, binh lính, ngoại kiều. B. cơng nhân, địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
C. nông dân, địa chủ, tư sản, binh lính. D. công nhân, nông dân, binh lính, học
sinh, sinh viên.


<b>Câu 24. Từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của TK XX, quan hệ giữa Việt Nam với ASEAN như thế </b>
nào?


A. Quan hệ hợp tác song phương. B. Quan hệ đối thoại hịa bình.


C. Quan hệ đối đầu do bất đồng về kinh tế, chính trị. D. Quan hệ đối đầu do vấn đề Campuchia.


<b>Câu 25. Thực hiện‚phương án Maobáttơn‛ thực dân Anh đã chia Ấn Độ thành hai quốc gia dựa trên cơ </b>
sở nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. Địa lí. D. Văn hoá.
<b>Câu 26. Yếu tố khách quan thúc đẩy sự ra đời của tổ chức ASEAN là </b>


A. nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á.
B. mong muốn duy trì hịa bình và ổn định khu vực.


C. các nước Đơng Nam Á gặp khó khăn trong xây dựng và phát triển đất nước.


D. những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều.


<b>Câu 27. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân các nước Đơng Nam Á có cơ hội thuận lợi nào </b>
trong cuộc đấu tranh giành độc lập?


A. Liên Xô giúp đỡ phong trào đấu tranh của các nước Đông Nam Á.


B. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện.



C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ở châu Á.
D. Quân Đồng minh chiếm đóng Nhật Bản.


<b>Câu 28. Nội dung nào không phải mục tiêu của Hội nghị cấp cao ASEAN ở Bali (2/1976)? </b>


A. Xây dựng khu vực Đông Nam Á trở thành đối trọng với các tổ chức khác.


B. Xây dựng mối quan hệ hịa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các nước trong khu vực.
C. Thiết lập một khu vực hịa bình, tự do, trung lập ở Đơng Nam Á.


D. Tạo nên một cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh trên cơ sở tự cường khu vực.
<b>Câu 29. Ấn Độ đã thực hiện biện pháp gì để tự túc được lương thực và xuất khẩu gạo? </b>
A. Sản xuất ra nhiều máy móc hiện đại trong nơng nghiệp.


B. Áp dụng các kĩ thuật canh tác mới trong nông nghiệp.


C. Tiến hành cuộc ‚cách mạng xanh‛ trong nơng nghiệp.


D. Lai tạo nhiều giống lúa mới có năng suất cao.


<b>Câu 30. Cơ hội của Việt Nam khi tham gia tổ chức ASEAN là </b>


A. Hội nhập, giao lưu và hợp tác với thế giới và khu vực về mọi mặt.


B. Tạo điều kiện để nền kinh tế nước ta thu hẹp khoảng cách phát triển với các nước trong khu vực


C. Có điều kiện tiếp thu những tiến bộ khoa học kỹ thuật tiên tiến nhất của thế giới để phát triển.
D. Có điều kiện tiếp thu, học hỏi trình độ quản lý kinh tế của các nước trong khu vực.



<b>PHẦN VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 31. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về ý nghĩa thắng lợi của phong trào giải phóng </b>
dân tộc ở các nước Á, Phi, Milatinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?


A. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc (Apacthai).


B. Đưa tới sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.


C. Làm căng thẳng thêm cuộc chiến tranh lạnh giữa Liên Xơ và Mĩ.


D. Làm sụp đổ hồn toàn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ và chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
<b>Câu 32. Thách thức lớn nhất khi nước ta gia nhập ASEAN là gì? </b>


A. Đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.


B. Tình trạng thất nghiệp gia tăng do trình độ tay nghề thấp.


C. Hạn chế về vốn, trình độ quản lý kinh tế, môi trường cạnh tranh quyết liệt.


D. Hiện tượng chảy máu chất xám ngày càng tăng.


<b>Câu 33. Quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương lần đầu tiên được một Hội nghị quốc tế ghi </b>
nhận là


A. Hội nghị Pốtxđam năm 1945. B. Hội nghị Ianta năm 1945.


C. Hội nghị Giơnevơ năm 1954. D. Hội nghị Pari năm 1973.


<b>Câu 34</b>. Nguyên nhân quyết định đưa đến thắng lợi của nhân dân Việt Nam và Lào trong cuộc đấu


tranh giành độc lập năm 1945 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. truyền thống yêu nước, đấu tranh bất khuất của các dân tộc. D. vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng
sản ĐD.


<b>Câu 35. Trong cùng hoàn cảnh thuận lợi năm 1945, nhưng ở Đơng Nam Á chỉ có ba nước Việt Nam, </b>


Lào, Inđônêxia tuyên bố độc lập là do


A. ba nước này chớp được thời cơ Nhật đầu hàng Đồng Minh.
B. ba nước này đề có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.


C. ba nước này có quá trình chuẩn bị cho khởi nghĩa chu đáo, kỹ lưỡng.


D. kẻ thù thống trị ở ba nước này thất bại trong Chiến tranh thế giới thứ hai.


<b>Câu 36. Sự khác biệt trong phong trào giải phóng dân tộc ở Đơng Nam Á với phong trào giải phóng </b>
dân tộc ở Mĩlatinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là


A. do giai cấp tư sản lãnh đạo B. có nhiều nước giành được độc lập sớm.


C. sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang là chủ yếu. D. đấu tranh chống thực dân và bọn phản
động tay sai.


<b>Câu 37. Điều kiện tiên quyết nhất đưa đến sự thành lập tổ chức ASEAN năm 1967 là các quốc gia </b>
thành viên


A. đều có nền kinh tế phát triển. B. đều đã giành được độc lập.


C. đều có chế độ chính trị tương đồng. D. đều có nền văn hóa dân tộc đặc sắc.


<b>Câu 38. Điểm khác biệt trong cơ chế hoạt động của tổ chức ASEAN so với Liên minh châu Âu (EU) là </b>
A. thiểu số phục tùng đa số. B. sự nhất trí của các nước lớn.


C. cơ sở đồng thuận. D. quyền phủ quyết.


<b>Câu 39. Sự khởi sắc của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự </b>
<b>kiện nào? </b>


A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali (2/1976). B. Việt Nam gia nhập ASEAN (7/1995).


C. Campuchia gia nhập ASEAN (4/1999). D. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN
(11/2007).


<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO </b>


<b>Câu 40. Trong quá trình đổi mới, Việt Nam có thể rút ra bài học gì từ cơng cuộc xây dựng đất nước của </b>
Ấn Độ và Trung Quốc?


A. Đẩy mạnh cuộc ‚cách mạng xanh‛ trong nông nghiệp để xuất khẩu lúa gạo.
B. Đẩy mạnh cuộc ‚cách mạng chất xám‛ để trở thành nước xuất khẩu phần mềm.


C. Ứng dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật trong xây dựng đất nước.


D. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân để khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên.
<b>Câu 41. Biến đổi lớn nhất của các nước Đông Nam Á từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>


A. trở thành các quốc gia độc lập. B. trở thành khu vực năng động và phát triển.
C. trở thành khu vực hịa bình, hợp tác, hữu nghị. D. thành lập tổ chức ASEAN, đẩy mạnh hợp tác


trong khu vực.



<b>Câu 42. Bài học rút ra từ sự thành công của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam đối với phong </b>
trào giải phóng dân tộc ở Đơng Nam Á là gì?


A. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản. B. Chớp thời cơ phát lệnh khởi nghĩa.


C. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin. D. Có q trình chuẩn bị chu đáo, kĩ lưỡng, chớp
thời cơ.


<b>Câu 43. </b>Việc thực dân Anh đưa ra phương án Maobáttơn đã chứng tỏ
A. thực dân Anh đã chấm dứt việc cai trị và bóc lột Ấn Độ.


B. thực dân Anh đã nhượng bộ trong quá trình cai trị ở Ấn Độ


C. cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn.


D. thực dân Anh muốn thay đổi phương án cai trị để xoa dịu mâu thuẫn dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A.phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện. B.có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông
Dương.


C.các nước Đồng minh giúp đỡ để giải phóng. D. quân Đồng minh chưa vào ĐNÁ giải giáp quân
Nhật.


<b>Câu 45. Trong những năm 1953 - 1954, tình đồn kết chiến đấu chống Pháp của quân, dân hai nước </b>
Lào và Việt Nam được thể hiện qua hành động


A. quân dân hai nước phối hợp mở nhiều chiến dịch, giành được thắng lợi to lớn.


B. Việt Nam là hậu phương, đóng vai trị cung cấp nhân, vật, lực cho Lào.


C. Lào là hậu phương, đóng vai trò cung cấp, nhân, vật, lực cho Việt Nam.


D. Việt Nam đưa quân tình nguyện sang giúp nhân Lào kháng chiến chống Pháp.


<b>Bài 5. Các nƣớc Châu Phi và Mỹ Latinh </b>



<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


1. Phong trào giải phóng dân tộc diễn ra sơi nổi ở châu Phi từ những năm 50 thế kỉ 20, bắt đầu ở


A. Bắc Phi B. Trung Phi C. Đông Phi D. Nam Phi
2.. Với 17 quốc gia giành độc lập ,năm nào được xem là ‚ Năm Châu Phi ‚


A. 1960 B. 1962 C. 1965 D. 1970


3. Sự kiện đánh dấu sự sụp đổ cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi


A. 17 quốc gia cùng giành độc lập trong 1 năm B. Cộng hịa Mo- dăm- bích, Ănggola độc lập năm
1975


C. 1990 Namibia tuyên bố độc lập D. Cộng hòa Nam Phi ra đời
4. Sau Chiến tranh thế giới thứ II, hầu hết các nước Mỹ Latinh trở thành


A. Thuộc địa của tư bản phương Tây B. Sân sau của Mĩ qua các chế độ độc tài


C. Các quốc gia độc lập,phát triển D. Có nền cơng nghiệp tiên tiến
5. Bản Hiến pháp tháng 11/1993 của Nam Phi đánh dấu sự kiện gì?


A. Sự thành lập nước Cộng hòa Nam Phi. B. Nenxơn Manđêla làm tổng thống Nam Phi.



C. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai. D. Mở đầu cuộc đtranh chống chế độ pbiệt
chủng tộc.


6. Ngày 1/1/1959 ở Cu ba diễn ra sự kiện nào?


A. Chế độ độc tài Batixta được thiết lập. B. Nhân dân Cu ba tấn cơng vào trại lính Mơncađa.
C. Chế độ độc tài Batixta sụp đổ. D. Nước cộng hoà Cuba ra đời.


7. Cuộc cách mạng nào nào được mệnh danh là lá cờ đầu trong ptrào giải phóng dân tộc ở Mỹ Latinh


A. Cách mạng Cu Ba B. Cách mạng Ac hen ti na
C. Cách mạng Modam pich D. Cách mạng Ăng Gôla
8. Sự kiện đánh dấu sự Chấm dứt của chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi


A. Chính quyền Nam Phi phải trao trả độc lập cho nammibia


B. Chính quyền Nam Phi tuyên bố từ bỏ chính sách phân biệt chủng tộc


C. Ơng Nenxon Mandela trở thành tổng thống da đen đầu tiên của cộng hòa Nam Phi


D. Tại Nam Phi đã diễn ra cuộc bầu cử đa chủng tộc đầu tiên
9. Thắng lợi mở đầu của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi là


A. Cuộc đấu tranh của nhân dân Angiêri. B. Cuộc cách mạng Môdămbich.


C. Cuộc cách mạng ở Ai Cập. D. Cuộc cách mạng của nhân dân Ănggơla.


<b>CÂU HỎI THƠNG HIỂU </b>


10. Mục tiêu đấu tranh của nhân dân các nước Mĩ Latinh sau Ctranh thế giới thứ hai là


A. chống lại sựu xâm lược của Mĩ, giải phóng dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C. chống chế độ phong kiến và chế độ thực dân.


D. chống Mĩ và chế độ độc tài thân Mĩ, khôi phục độc lập.


11. Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy" vì:


A. Là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mỹ.


B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết các nước
ở châu Phi đã giành được độc lập.


C. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở châu Phi
chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân.


D. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa
thực dân ở châu lục này.


12. Sau chiến tranh thế giới thứ 2 Mỹ La Tinh được gọi là ‚lục địa bùng cháy‛ vi
a. Mỹ la tinh khôi phục được độc lập chủ quyền


b. Nền kinh tế Mỹ Latinh có những chuyển biến rất mạnh mẽ


c. Phong trào đấu tranh vũ trang chống chế độ độc tài thân Mỹ bùng nổ mạnh mẽ liên tục ở nhiều
nước và giành nhiều thắng lợi


d. Mỹ Latinh gặp nhiều khó khăn


13. Điểm khác nhau căn bản của phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ Latinh với phong trào giải


phóng dântộc ở Châu Á, Châu Phi la


a. Mỹ La Tinh đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân và bọn tay sai để giải phóng dân tộc
b. Mỹ La Tinh đấu tranh giành độc lập chủ quyền của dân tộc


c. Mỹ La Tinh đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mỹ thành lập chính phủ dân tộc dân chủ.


d. Hình thành tổ chức thống nhất chung.


14. Ý khơng đúng khi nói về ý nghĩa thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ
Ltinh là


A. làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ và chủ nghĩa thực dân mới.
B. Xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai.


C. đưa tới sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trẻ tuổi.


D. làm căng thẳng thêm cuộc Chiến tranh lạnh giữa Liên Xô và Mĩ.


15. Năm 1960 được gọi là ‚Năm châu Phi‛ vì


A. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập. B. đánh đấu sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ.


C. đánh dấu sự sụp đổ của chế độ Apácthai. D. mở đầu cho cuộc đấu tranh giành độc lập ở châu Phi
sau Chiến tranh thế giới thứ hai.


16. Nước cộng hòa Cuba ra đời là do


A. hiến pháp được ban hành B. nhân dân tấn cơng vào trại lính Mơncađa



C. chế độ độc tài Batixta sụp đổ D. do sự lãnh đạo của Phiđen Cátxtơrô


<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG </b>


17. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954 đã tác động như thế nào đến phong trào giải phóng dân tộc châu
Phi?


A. Mở đầu cuộc đấu tranh giành độc lập ở châu Phi. B. Mở đầu ‚Năm châu Phi‛


C. Đánh dấu sự sụp đổ của CNTD cũ. D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở
châu Phi.


18. Sự sụp đổ của chế độ độc tài thân Mĩ ở khu vực Mĩ Latinh là


A. sự thất bại của Mĩ trong việc biến Mĩ Latinh thành sân sau. B. sự thắng lợi của các Đảng Cộng
sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

19. Thắng lợi của cách mạng Cu ba đã tác động như thế nào trong phong trào giải phóng dân tộc ở các
nước MLT?


A.Lôi kéo nhiều tầng lớp nhân dân tham gia B.Phong trào diễn ra liên tục hơn


C.Phong trào diễn ra sôi nổi hơn D.Các phong trào diễn ra sôi nổi, quyết liệt, mạnhmẽ hơn


20. Yếu tố nào quyết định sự thắng lợi của cách mạng Cu ba?
A. Sự lãnh đạo của Đảng B. Sự giúp đỡ của Mĩ


C. Sự lãnh đạo của Phiđen Catsxtơrô D. Sự sụp đổ của chế độ độc tài Batixta


<b>IV. VẬN DỤNG CAO </b>



21. Nét chung của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và khu vực Mĩ Latinh sau CTTG II là
A. bị đàn áp, không phát triển. B. phát triển lẻ tẻ vài nơi.


C. bùng nổ, giành được thắng lợi to lớn. D. tất cả đều bị thất bại.


22. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1954 tác động như thế nào tới phong trào giải phóng dân
tộc ở các nước Châu Phi và Mỹ la tinh?


A.Khơi dậy lòng yêu nước B.Thúc đẩy các phong trào giải phóng dân tộc


C.Để lại bài học quý báu D.Cố vũ phong trào giải phóng dân tộc ở Á-Phi Mĩlatinh


23. Nenxơn Man đêla là người tích cực đấu tranh chống chế độ nào?


A.Bè lũ bốn tên B.Độc tài phát xít


C.Quân phiệt phát xít D.Phân phiệt chủng tộc


<b>BÀI 6. NƢỚC MĨ </b>


<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


Câu 1.Lĩnh vực mà Mĩ đầu tư nhiều nhất để đưa đất nước phát triển là lĩnh vực nào ?


A.Giáo dục và nghiên cứu khoa học B. Khoa học kỹ thuật


C.Công nghiệp chế tạo các loại vũ khí phục vụ chiến tranh D.Xuất cảng tư bản đến các nước thuộc địa
Câu 2. Nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu của nền kinh tế Mĩ ?


A.Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản



B.Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng.


C.Do theo đuổi tham vọng bá chủ thế giới.


D.Sự giàu nghèo quá chênh lệch trong các tầng lớp xã hội.


Câu 3.Nước nào là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần 2?


A. Liên Xô B. Anh C. Mĩ D. Nhật Bản


Câu 4. Sau chiến tranh thế giới thứ 2, Mĩ dự trữ bao nhiêu trữ lượng vàng của thế giới?
A. 1/2 trữ lượng vàng của thế giới. B. 3/4 trữ lượng vàng của thế giới.


C. 1/4 trữ lượng vàng của thế giới. D. 2/4 trữ lượng vàng của thế giới.
<b>CÂU HỎI THÔNG HIỂU </b>


Câu 1.Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển, nguyên nhân nào quyết định nhất ?


A. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất ,tập trung tư bản cao D. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế


Câu 2.Vì sao Mĩ thực hiện chiến lược tồn cầu?


A. Mĩ có sức mạnh về quân sự. B. Mĩ có thế lực về kinh tế .


C. Mĩ tham vọng làm bá chủ thế giới. D. Mĩ khống chế các nước đồng minh và các nước
XHCN.


Câu 3.Vì sao 1972 Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc và Liên Xơ?


A. Mĩ muốn bình thường hóa mối quan hệ với Trung Quốc và Liên Xô


B. Mĩ muốn hịa hỗn với Trung Quốc và Liên Xơ để chống lại phong trào giải phóng dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D. Mĩ muốn mở rộng các nước đồng minh để chống lại các nước thuộc địa


<b>Câu 4. Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau CTTG thứ </b>
hai?


A. Không bị chiến tranh tàn phá. B. Được yên ổn sản xuất và buôn bán vũ khí cho các nước tham
chiến.


C. Tập trung sản xuất và tư bản cao. D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước


<b>Câu 5.Đặc điểm nào sau đây khơng phản ánh đúng tình hình nước Mĩ 20 năm đầu sau chiến tranh thế </b>
giới thứ 2 ?


A.Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng. B.Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thế
giới .


C.Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản. D.Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản


Câu 6. "Chiêu bài" Mĩ sử dụng để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác được đề ra trong
« Chiến lược cam kết và mở rộng » là


A.tự do tín ngưỡng. B.ủng hộ độc lập dân tộc.


C.thúc đẩy dân chủ. D.chống chủ nghĩa khủng bố.
<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP </b>



Câu 1. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ so với kinh tế Tây Âu và Nhật Bản là gì?
A.Kinh tếMĩ phát triển nhanh và luôn giữ vững địa vị hàng đầu


B.Kinh tế Mĩ bị các nước tư bản Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh gay gắt


C.Kinh tế Mĩ phát triển nhanh, nhưng thường xuyên xảy ra nhiều cuộc suy thoái


D.Kinh tế Mĩ phát triển đi đôi với phát triển quân sự


Câu 2.Xác định thành tựu quan trọng nhất của cách mạng khoa học kỉ thuật trong nông nghiệp ở Mĩ ?
A. Sử dụng cơ khí hóa, hóa học hóa trong nơng nghiệp. B. Sử dụng máy móc thiết bị hiện đại trong
nông nghiệp.


C. Ứng dụng công nghệ sinh học trong lai tạo giống D.Thực hiện cuộc ‚cách mạng xanh trong
nông nghiệp‛


Câu 3.Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước Mĩ dựa vào tiềm lực kinh tế-tài chính và lực lượng quân
sự to lớn, giới cầm quyền Mĩ theo đuổi


A. mưu đồ thống trị toàn thế giới. B. xóa bỏ chủ nghĩa xã


hội.


C. mưu đồ thống trị tồn thế giới và xóa bỏ chủ nghĩa xã hội. D. mưu đồ thống trị tồn thế giới và nơ
dịch các quốc gia-dân tộc trên hành tinh


<b>Câu 4.Chiến lược toàn cầu của Mĩ với 3 mục tiêu chủ yếu, theo em mục tiêu nào có ảnh hưởng trực </b>
tiếp đến VN?


A.Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội. B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.


C.Đàn áp phong trào cơng nhân và cộng sản quốc tế. D. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
Câu 5.Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ (từ Truman đến Nich
xơn) là


A.chuẩn bị tiến hành « Chiến tranh tổng lực ». B.ủng hộ « Chiến lược tồn cầu ».


C.xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ. D.theo đuổi « Chủ nghĩa lấp chỗ trống »
<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO</b>


Câu 1. Xác định yếu tố nào thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại của nước Mĩ khi bước sang thế kỉ
XXI?


A. Chủ nghĩa khủng bố. B. Chủ nghĩa li khai.


C.Sự suy thoái về kinh tế D. xung đột sắc tộc, tôn giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. Cô lập phong trào giải phóng dân tộc. B. Địa vị kinh tế, chính trị của Mĩ và Liên
Xô suy giảm.


C. Kinh tế của Tây Âu và Nhật Bản vươn lên. D. Mĩ chấm dứt các cuộc chạy đua vũ
trang.


Câu 3.Từ sự thất bại của Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, Mĩ phải chấp nhận
A. rút quân về nước và tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.


B. bình thường hóa với Việt Nam và thay đổi chính sách đối ngoại.


C. thừa nhận Việt Nam là nước thống nhất và cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh.


D. kí với Việt Nam Hiệp định Pari và rút quân về nước.



Câu 4.Chứng minh giai đoạn từ 1991 đến năm 2000 khoa học-kĩ thuật của Mĩ vẫn tiếp tục phát triển
A.chiếm 1/3 số lượng bản quyền phát minh sáng chế của toàn thế giới, GDP năm 2000 là 9765 tỉ USD.


B.chiếm 1/3 số lượng bản quyền phát minh sáng chế, Mĩ dẫn đầu về số lượt người nhận giải Nôben.


C.Mĩ dẫn đầu về số lượt người nhận giải Nơben , giải Grammy có tiếng vang và ảnh hưởng quan trọng
đến nhạc trẻ thế giới.


D.tạo ra 25 % giá trị sản phẩm của toàn thế giới, là kinh đô của điện ảnh và cường quốc thể thao.
Câu 5.Nhận xét về chính sách đối ngoại của Mĩ qua các đời Tổng thống từ năm 1945 đến năm 2000?


A.Hình thức thực hiện khác nhau, nhưng có cùng tham vọng muốn làm bá chủ thế giới.


B.Tiến hành chạy đua vũ trang và chống lại các nước xã hội chủ nghĩa.
C.Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và khống chế các nước đồng minh.
D.Tiến hành chiến tranh xâm lược và chống lại chủ nghĩa khủng bố.


Câu 6. Sự kiện nào chứng minh cuộc chiến đấu chống đế Mĩ xâm lược được nhân dân Mĩ đồng tình
ủng hộ?


A. Cuộc đấu tranh thu hút 25 triệu người tham gia, lan rộng khắp 125 thành phố.
B. Từ 1969-1973, những cuộc đấu tranh của người da màu diễn ra mạnh mẽ


C.Chị Raymôngđiêng nằm trên đương ray xe lửa chặn đoàn tàu chở vũ khí sang Việt Nam


D.Phong trào chống chiến tranh của nhân dân Mĩ diễn ra sôi nổi làm cho nước Mĩ chia rẽ.


<b>Bài 7. Tây Âu </b>




<b>I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1. Nguyên nhân cơ bản giúp kinh tế Tây Âu phát triển sau chiến tranh thế giới thứ 2 là </b>
<b>A. nguồn viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Macsan. </b>


<b>B. tài nguyên thiên nhiên giàu có, nhân lực lao động dồi dào. </b>


<b>C. tận dụng tốt cơ hội bên ngồi và áp dụng thành cơng khoa học kỹ thuật. </b>


<b>D. quá trình tập trung tư bản và tập trung lao động cao. </b>


<b>Câu 2.Từ năm 1945 đến 1950, dựa vào đâu để các nước tư bản Tây Âu cơ bản đạt được sự phục hồi về </b>
mọi mặt ?


A. Hợp tác thành công với Nhật. <b>B. Mở rộng quan hệ với Liên Xô. </b>


C. Viện trợ của Mĩ qua kế hoạch Macsan. D. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa đến các nước
thứ 3.


<b>Câu 3. Đến đầu thập kỉ 70, các nước Tây Âu đã trở thành </b>


A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. B. khối kinh tế tư bản, đứng thứ hai
<b>thế giới </b>


C. tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh. D. trung tâm công nghiệp - quốc
phòng lớn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. liên minh chặt chẽ với Mĩ. <b>B. mở rộng hợp tác với các nước Đông Bắc Á. </b>


C. hợp tác với Liên Xô. D. liên minh với CHLB Đức.



<b>Câu 5. Từ năm 1973 đến đầu thập kỉ 90 (thế kỉ XX), kinh tế nhiều nước tư bản Tây Âu lâm vào tình </b>
trạng suy thối, phát triển khơng ổn định vì nguyên nhân nào?


A. Do tác động của khủng hoảng năng lượng thế giới. B. Do sự hợp tác không hiệu quả trong
<b>khuôn khổ các nước Tây Âu. </b>


C. Do khơng cịn nhận được sự viện trợ kinh tế của Mĩ. D. Do sự cạnh tranh khốc liệt của Mĩ và
Nhật Bản.


Câu 6. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu phục hồi kinh tế nhờ vào kế hoạch nào?


A. Kế hoạch phục hưng châu Âu B. Kế hoạch hợp tác phát triển kinh tế


C. Kế hoạch kinh tế mới D. Kế hoạch viện trợ khẩn cấp


Câu 7. Định ước Henxinki được kí kết vào năm nào?


A.1972 B.1973


C.1974 D.1975


Câu 8. Nêu biểu hiện của khủng hoảng kinh tế ở Tây Âu?


A. Nhà máy đóng cửa hàng loạt. B. Cạnh tranh quyết liệt từ các nước NICs


C. Thất nghiệp nghiêm trọng. D. Kinh tế suy thoái
Câu 9. Liên minh châu Âu (EU) ra đời nhằm mục đích gì?


A. Hợp tác chính trị, văn hóa B. Hợp tác kinh tế và chính trị.



C. Hợp tác kinh tê và khoa học. D. Hợp tác kinh tế và văn hóa.
Câu 10. Chính sách đối ngoại chủ yếu của Tây Âu từ 1950 đến 1973 là gì?


A. Cố gắng quan hệ với Nhật Bản. B. Đa phương hóa trong quan hệ.


C. Liên minh hồn toàn với Mỹ. D. Rút ra khỏi NATO.


<b>II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU </b>


Câu 11. Từ năm 1973 đến năm 1991, nền kinh tế của các nước Tây Âu lâm vào tình trạng khủng hoảng,
suy thối là do


A. sự suy thoái của nền kinh tế Mỹ.


B. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973.
C. sự vươn lên và cạnh tranh mạnh mẽ của các nước công nghiệp mới (NICs).
D. sự vươn lên mạnh mẽ và cạnh tranh gay gắt của Nhật Bản.


Câu 12. Mục đích các nước Tây Âu nhận viện trợ của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai?


A. Để hồi phục, phát triển kinh tế B. Tây Âu muốn trở thành Đồng minh của Mĩ
C. Để xâm lược các quốc gia khác D. Tây Âu muốn cạnh tranh với Liên Xô


Câu 13. Tại sao nền kinh tế của Tây Âu phát triển nhanh chóng vào những năm 50 (thế kỉ XX) ?
A. Tây Âu mua các thành tựu về khoa học của nước ngoài.


B. Tây Âu hạ giá thành sản phẩm để tiêu thụ nhanh hàng hóa.
C. Vai trị của nhà nước trong việc quản lý nguồn vốn.



D. Nhờ hợp tác có hiệu quả với Cộng đồng châu Âu.


Câu 14. Tại sao các nước Tây Âu tham gia định ước Henxinki?


A. Vì kinh tế Tây Âu khủng hoảng B. Vì bức tường Béc lin đã sụp đổ


C. Do Tác động của chiến tranh lạnh kết thúc D. Do tác động của sự hịa hỗn giữa Liên
Xơ và Mỹ


Câu 15. Sở dĩ Tây Âu trở thành một trong ba trung tâm kinh tế- tài chính thế giới gia đoạn 1950 đến
1970 là vì?


A. Trình độ kinh tế, kĩ thuật đứng đầu thế giới. B. Quan hệ hợp tác về kinh tế rông rãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 16. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, điểm chung trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu


A. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đông Nam Á. B. tiến hành chiến tranh tái chiếm
<b>thuộc địa. </b>


C. chỉ liên minh chặt chẽ với Mĩ. D. liên minh chặt chẽ với Nhật Bản.
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG


Câu 17. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân chung nhất cho sự phát triển kinh tế của Mỹ, Nhật
<b>Bản và các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai? </b>


<b>A. Áp dụng thành công thành tựu khoa học - kỹ thuật vào sản suất. </b>


<b>B. Nhân tố con người quyết định cho sự phát triển. </b>
<b>C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên dồi dào. </b>


D. Lợi dụng tốt các yếu tố bên ngoài.


Câu 18. Điểm chung trong nguyên nhân làm cho kinh tế phát triển giữa Tây Âu với Mỹ và Nhật Bản
là?


A. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất B. Gây ctranh xâm lược Việt Nam và
Triều Tiên


C. Tài năng của giới lãnh đạo và kinh doanh D. Người lao động có tay nghề cao


Câu 19. Vai trò của các nước trong thế giới thứ ba đã góp một phần trong sự phát triển kinh tế ở Tây
Âu từ năm 1950-1973 như thế nào?


A. Thị trường tiêu thụ hàng hóa của các nước Tây Âu


B. Nơi cung cấp nguyên liệu rẻ tiền cho các nước Tây Âu


C. Nơi cung cấp nguồn nhân công rẻ mạt cho các nước Tây Âu
D. Nơi thí điểm các mặt hàng của các nước Tây Âu


IV. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO


Câu 20.Sự ra đời của Liên minh châu Âu đã có tác động như thế nào tới các nước Đông Nam
Á?


A. Các nước Đông Nam Á tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước châu Âu.
B. Giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đơng Nam Á.


C. Sự ra đời của Hiệp hội các nước Đông Nam Á.



D. Sự ra đời của tổ chức SEATO.


Câu 21. Việt Nam có thể học tập được gì từ bài học phát triển kinh tế của Tây Âu?


A. Vay mượn vốn đầu từ từ bên ngoài. B. Quan hệ mật thiết với Mỹ để nhận viện trợ.
C. Tranh thủ mua nguyên liệu giá rẻ từ Châu Âu D. Áp dụng thành tựu khoa học vào sản
xuất


Câu 22. Mục tiêu của tổ chức Liên minh Châu Âu (EU) khác với tổ chức Hiệp hội các nước Đông
Nam Á (ASEAN) điểm nào?


A.Liên kết về kinh tế và quân sự
B.Liên kết về tiền tệ và chính trị


C.Liên kết về kinh tế - chính trị


<b>Bài 8. Nhật Bản </b>



<b>I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã tập trung nguồn lực để phát triển lĩnh vực nào </b>
sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C. Khoa học-kỹ thuật. D. Giáo dục.


<b>Câu 2.Từ năm 1952 – 1973, kinh tế Nhật đạt được sự phát triển cao, liên tục nhiều năm đạt hai con số </b>
thường được gọi là giai đoạn


A. mạnh mẽ. B. nhảy vọt.



C. thần kì.. D. vượt bậc
<b>Câu 3. Đến năm 1968, Nhật Bản đã vươn lên trở thành </b>
<b>A. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. </b>


<b>B. cường quốc kinh tế tư bản, đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ). </b>


<b>C. nước đế quốc quân phiệt với hệ thống thuộc địa rộng lớn. </b>
D. trung tâm cơng nghiệp – quốc phịng duy nhất của thế giới.


<b>Câu 4. Nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản ở thời điểm đầu sau CTTG II là </b>


A. liên minh chặt chẽ với Mĩ. <b>B. mở rộng hợp tác với các nước tư bản. </b>


C. hợp tác với Liên Xô. D. liên minh với CHLB Đức.


<b>Câu 5. Trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật và công nghệ, Nhật Bản tập trung chủ yếu vào lĩnh vực sản </b>
xuất nào dưới đây?


A. Ứng dụng công nghệ. <b>B. Ứng dụng dân dụng. </b>


C. Ứng dụng quốc phòng. D. Ứng dụng giáo dục.


<b>II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (11 CÂU) </b>


<b>Câu 6. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự phát triển thần kì của nền </b>
kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thứ hai?


A.tác dụng của những cải cách dân chủ. B.biết xâm nhập thị trường thế giới.


C.nhân tố con người. D.áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật.


<b>Câu 7. Chủ trương liên minh chặt chẽ với Mĩ trong chính sách đối ngoại đã giúp Nhật Bản sớm kí </b>
<b>được Hiệp ước nào sau đây? </b>


A. Hiệp ước an ninh Mĩ- Nhật. <b>B. Hiệp ước hịa bình Xan Phranxico. </b>


C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương. D. Hiệp ước Vacsava.


<b>Câu 8. Từ đầu những năm 70 trở đi, cùng với Mĩ và Tây Âu, Nhật Bản đã vươn lên trở thành 1 trong </b>
ba trung tâm


A. giáo dục - khoa học kĩ thuật lớn nhất thế giới. <b>B. kinh tế - tài chính lớn của thế giới. </b>


C. liên kết kinh tế - tài chính lớn của thế giới. D. công nghiệp – quốc phòng lớn của thế
giới.


<b>Câu 9. Để tương xứng với vị thế siêu cường kinh tế, từ đầu những năm 90, Nhật Bản nổ lực vươn lên </b>
<b>thành một cường quốc </b>


A. khoa học kĩ thuật. <b>B. chính trị. </b>


C. tài chính. D. cơng nghệ.


<i><b>Câu 10. Nhật Bản được mệnh danh là một “đế quốc kinh tế” là vì </b></i>


<b>A. hàng hóa Nhật Bản len lõi, xâm nhập và cạnh tranh tốt trên thị trường thế giới. </b>


<b>B. Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng thứ hai thế giới sau Mĩ. </b>


<b>C. Nhật Bản là nước có nguồn vốn viện trợ lớn nhất cho các nước bên ngoài. </b>
D. đồng tiền Nhật Bản có giá trị lớn trên tồn thế giới.



III. CÂU HỎI VẬN DỤNG (6 CÂU)


<b>Câu 11. Trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật, để đạt hiệu quả cao nhất, Nhật Bản thực hiện biện pháp </b>
nào sau đây?


A.Đầu tư vốn để nghiên cứu khoa học. B.Mua bằng phát minh, sáng chế.


C.Hợp tác với các nước khác về khoa học, công nghệ. D. Đầu tư vốn để thuê bằng phát minh,
sáng chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. Lợi dụng vốn nước ngoài đầu tư vào những ngành công nghiệp then chốt.
B. Biết áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật để cải tiến sản xuất.


C. Biết len lách, xâm nhập và mở rộng thị trường.


D. Tận dụng được nguồn nguyên liệu rẻ từ thế giới thứ ba.


<b>Câu 13. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân chung nhất cho sự phát triển kinh tế của Mỹ, Nhật </b>
<b>Bản và các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai? </b>


<b>A. Áp dụng thành công thành tựu khoa học - kỹ thuật vào sản suất. </b>


<b>B. Nhân tố con người quyết định cho sự phát triển. </b>
<b>C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên dồi dào. </b>
D. Lợi dụng tốt các yếu tố bên ngoài.


<b>Câu 14. Điểm chung trong nguyên nhân làm cho kinh tế phát triển giữa Tây Âu với Mỹ và Nhật Bản </b>
là?



A. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất B. Gây ctranh xâm lược Việt Nam và
Triều Tiên


C. Tài năng của giới lãnh đạo và kinh doanh D. Người lao động có tay nghề cao


<b>Câu 15. Đặc điểm chung nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu và Nhật Bản trong </b>
giai đoạn 1945 – 1950 là?


A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ B. Mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới.
C. Tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) D. Đối đầu với Mĩ.


IV. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO


<b>Câu 17.Trong sự phát triển ‚thần kì‛ của kinh tế Nhật Bản, nguyên nhân nào giống với nguyên nhân </b>
phát triển kinh tế của các nước tư bản khác mà Việt Nam có thể áp dụng?


A. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành then chốt.
B. Phát huy tinh thần tự lực, tự cường của nhân dân.


C. Tìm cách thâm nhập các nước, tiến hành cải cách dân chủ.


D. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.


<b>Câu 18.Từ nguyên nhân phát triển ‚thần kì‛ của kinh tế Nhật Bản, Việt Nam cần học tập gì trong quá </b>
trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước hiện nay?


A. Đầu tư có hiệu quả cho giáo dục, khoa học - kỹ thuật. <b>B. Thu hút nhân tài, hợp tác quốc tế. </b>
C. Mở rộng quan hệ đối ngoại, giảm chi phí quốc phịng. D. Tự lực, tự cường, thúc đẩy kinh tế phát


triển bằng mọi giá.



<b>Câu 19. Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây âu, Nhật bản sau những năm 50 đến năm 2000 </b>
là:


A. đều là trung tâm kinh tế- tài chính của thế giới. B. đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh
tế.


C. đều là siêu cường kinh tế của thế giới. D. đều chịu sự cạnh tranh các nước XHCN.


<b>Câu 20. Sự ra đời của Liên minh châu Âu đã có tác động như thế nào tới các nước Đơng Nam </b>
Á?


A. Các nước Đông Nam Á tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước châu Âu.
B. Giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á.


C. Sự ra đời của Hiệp hội các nước Đông Nam Á.


D. Sự ra đời của tổ chức SEATO.


<b>Câu 21. Việt Nam có thể học tập được gì từ bài học phát triển kinh tế của Tây Âu? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 9. Quan hệ quốc tế trong và sau Chiến tranh lạnh </b>



<b>Câu hỏi nhận biết </b>


Câu 1.Mĩ phát động cuộc Chiến tranh lạnh chống Liên Xô và các nước XHCN vào thời gian nào ?


A. Tháng 2/1945. B. Tháng 3/1947.


C. Tháng 7/1947. D. Tháng 4/1949.



Câu 2.Cuộc Chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện nào ?
A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
B. Định ước Henxinki năm 1975.


C. Cuộc gặp khơng chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989).


D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).


Câu 3. Sự kiện nào sau đây chứng tỏ Chiến tranh lạnh đã bao trùm khắp thế giới?


A. Mĩ thông qua kế hoạch Macsan. B. Kế hoạch Macsan và sự ra đời của của NATO.
D. Sự ra đời và hoạt động của khối Vacxava. C. Sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp
ước Vacxava.


Câu 4. NATO là tên viết tắt của tổ chức nào?


A. Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương. B. Tổ chức thương mại quốc tế.


C. Ngân hàng thế giới. D. Tổ chức Y tế thế giới.


Câu 5. Đâu là liên minh quân sự lớn nhất của các nước TBCN do Mỹ đứng đầu?


A. NATO. B. SEATO.


C. CENTO. D. ANZUSS.


Câu 6. Ngày 11/9/2001, ở nước Mỹ đã xảy ra sự kiện kinh hoàng nào?
A. Lầu Năm góc sụp đổ.



B. Cuộc tấn cơng của thế lực khủng bố vào Trung tâm thương mại thế giới.


C. Dịch bệnh tràn lan khắp nước Mỹ.
D. Trụ sở Liên Hợp Quốc bị khủng bố.


Câu 7. Kế hoạch Macsan do Mĩ đề ra nhằm mục đích


A. viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.


B. viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế, thông qua đó ràng buộc các nước này.


C. hợp tác kinh tế với Tây Âu.


D. mở rộng thị trường của Mĩ sang khu vực Tây Âu.


Câu 8. Sự kiện nào sau đây được xem là khởi đầu cho cuộc Chiến tranh lạnh?


A. Diễn văn của Ngoại trưởng Mĩ Macsan. B. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Rudơven.


C. Thông điệp của Tổng Thống Mĩ Truman. D. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
Câu 9. Sau chiến tranh thế giới II, quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ chuyển sang thế đối đầu là vì


A. cả hai nước đều muốn làm bá chủ thế giới. B. hai nước đối lập nhau về mục tiêu và
chiến lược.


C. Liên Xô làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của Mĩ. D. Mĩ nắm độc quyền bom nguyên tử.
Câu 10. Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập trật tự thế giới


A. đơn cực. B. đơn cực nhiều trung tâm.



C. đa cực nhiều trung tâm. D. đa cực.


Câu 11. Liên Xô và Mĩ trở thành hai thế lực đối đầu nhau rồi đi đến Chiến tranh lạnh vào thời điểm
nào?


A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai. B. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai.


C. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai. D. Trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai
Câu 12. Mục tiêu của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ II là


A. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C. đồn kết phong trào cơng nhân quốc tế, thành lập quốc tế cộng sản.
D. tích cực đẩy mạnh sản xuất, chi viện cho các nước đang phát triển.
Câu 13. Biểu hiện đầu tiên cho xu thế hịa hỗn Đơng - Tây là


A. Hiệp định đình chiến giữa hai nước Triều Tiên được kí kết (1953).


B. Việt Nam bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau (1954).


C. Cộng hịa dân chủ Đức và Cơng hịa liên bang Đức kí hiệp định Bon (1972).


D. Liên Xơ và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược (1972).
Câu 14. Nguyên nhân xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây vì
A. Mĩ và Liên Xô đều bị thế giới lên án.


B. Mĩ và Liên Xô đều bị suy giảm thế lực trước sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản, Tây Âu và các
nước công nghiệp mới.


C. Mĩ và Liên Xơ muốn có thời gian hịa hỗn để củng cố lực lượng.


D. Liên Xơ khơng cịn đủ khả năng bao tiêu quân sự cho các nước XHCN.
Câu 15. Khối quân sự NATO đối đầu với khối quân sự


A. SEATO. B. CENTO.


C. Vacsava. D. ANZUSS.


<b>Câu hỏi thơng hiểu </b>


Câu 1. Xu thế hịa bình, hợp tác và phát triển là


A. mong muốn chung của nhân loại khi bước sang thế kỉ XXI.


B. trách nhiệm của các nước đang phát triển.
C. trách nhiệm của các nước phát triển hiện nay.


D. vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước sang thế kỉ XXI.


Câu 2. Mục đích lớn nhất của Mỹ và các nước đồng minh khi thành lập tổ chức NATO là
A. tăng cường mối quan hệ giữa Mỹ và các nước đồng minh.


B. giúp đỡ các nước Tây Âu có khả năng bảo vệ đất nước.
C. bành trướng thế lực của Mỹ.


D. chống Liên Xô và các nước XHCN Đơng Âu.


Câu 3. Trong thời kì Chiến tranh lạnh, ở châu Âu, tâm điểm của sự đối đầu giữa hai cực Xô - Mĩ là


A. vấn đề chia cắt nước Đức thành hai quốc gia đối lập nhau.



B. vấn đề chia cắt thủ đô Béclin: Tây Béclin - Đơng Béclin.


C. Cộng hịa Liên bang Đức ra đời, được sự ủng hộ của Mĩ và các nước Tây Âu.
D. Cộng hòa Dân chủ Đức ra đời, được Liên Xô ủng hộ.


Câu 4. ‚Học thuyết Truman‛ vừa ra đời đã vấp phải sự phản kháng của nhân dân thế giới vì
A. tính chất phi nghĩa của nó. B. tính chống cộng của nó.


C. âm mưu bành trướng của nó. D. sự đe doạ nền hịa bình nhân loại.


Câu 5. Sự đối lập giữa các nước Tây Âu và Đông Âu sau Chiến tranh thế giới II được tạo nên bởi
A. ‚Học thuyết Truman‛ của Mĩ. B. ‚Kế hoạch Mác-san‛ và sự ra đời của khối quân sự
NATO.


C. ‚Chiến lược toàn cầu‛ của Mĩ. D. sự ra đời của khối quân sự NATO.
Câu 6. Chiến tranh lạnh chỉ thực sự kết thúc khi


A. cuộc khủng hoảng Caribê chấm dứt. B. cuộc chiến tranh Triều Tiên kết thúc.
C. chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Đông Âu tan rã. D. Liên bang Xô viết tan rã, trật tự ‚ hai
cực‛ khơng cịn.


Câu 7. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới II là


A. sự phân chia giàu nghèo giữa các quốc gia. B. sự liên minh kinh tế khu vực và quốc tế.


C. sự đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ. D. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa của các nước
tư bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng nghiêm trọng. B. nguy cơ cạn kiệt tài nguyên, bùng nổ dân
số.



C. chủ nghĩa khủng bố hoành hành. D. chiến tranh và xung đột ở nhiều khu vực trên
thế giới.


Câu 9. Mĩ và Liên Xơ kí Hiệp ước ABM và Hiệp định SALT-1 nhằm


A. giảm chi phí quân sự. B. chuyển từ thế đối đầu sang đối thoại.


C. hình thành thế cân bằng về lực lượng quân sự và vũ khí chiến lược. D. khoanh vùng phạm vi
ảnh hưởng của mỗi bên.


Câu 10. Để thoát khỏi tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai phe TBCN và XHCN, các nước châu Âu
đã


A. thành lập Cộng đồng châu Âu (EC). B. kí Định ước Henxinki.


C. rút ra khỏi các khối quân sự do Liên Xô và Mĩ đứng đầu. D. giúp đỡ Đông Âu phát triển kinh
tế.


Câu 11. Xu thế chủ đạo trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh là
A. hịa bình, hợp tác và phát triển.


B. hịa bình, ổn định nhưng vẫn có những xung đột, bất ổn ở một số nơi trên thế giới.


C. xung đột sắc tộc và tôn giáo xảy ra thường xuyên.


D. nạn khủng bố lan tràn khắp thế giới khiến các nước phải đề ra chiến lược đối phó.
<b>Câu 12. Ý nào sau đây khơng đúng với khái niệm Chiến tranh lạnh? </b>


A. Là cuộc chiến tranh không nổ súng, không xung đột trực tiếp bằng quân sự.



B. Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe, diễn ra trên các lĩnh vực chính trị, quân sự, kinh tế, văn
hóa<


C. Là việc hai siêu cường Liên Xô và Mĩ dùng sức mạnh kinh tế để khống chế các nước đồng minh.


D. Là cuộc chạy đua quân sự giữa hai siêu cường Liên Xô và Mĩ sau Chiến tranh thế giới II.
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu nhất buộc Mĩ và Liên Xô chấm dứt Chiến tranh lạnh là
A. sự phát triển của khoa học kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa.


B. cuộc chạy đua vũ trang làm cho 2 nước tốn kém suy giảm nhiều mặt.


C. sự lớn mạnh của Trung Quốc, Ấn Độ và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Tây Âu và Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ trở thành đối thủ của Mĩ.


Câu 14. Vì sao sau Chiến tranh thế giới II, Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới?
A. Mĩ là nước có nền kinh tế phát triển nhất thế giới.


B. Mĩ là Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Mĩ là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới II.


D. Mĩ vươn lên thành nước tư bản giàu mạnh nhất và nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.


Câu 15. Với sự ra đời của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) năm 1949, tình hình châu Âu như
thế nào?


A. Căng thẳng, dẫn đến sự chạy đua vũ trang và thiết lập căn cứ quân sự ở nhiều nơi.


B. Thiết lập thế cân bằng, ổn định để phát triển kinh tế, xã hội.
C. Xuất hiện mâu thuẫn giữa các nước trong khối NATO với nhau.


D. Nguy cơ dẫn đến một cuộc chiến tranh thế giới mới.


<b>Câu hỏi vận dụng </b>


Câu 1. Sự khác biệt cơ bản giữa Chiến tranh lạnh và các cuộc chiến tranh thế giới đã qua là
A. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.


B. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới ln trong tình trạng căng thẳng.


C. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực kinh tế, chính tri, văn hóa, qn sự nhưng không xung
đột trực tiếp bằng quân sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Câu 2. Hoạt động của chủ nghĩa khủng bố có ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ quốc tế trong thập
kỉ đầu tiên của thế kỉ XXI?


A. Làm cho tình hình an ninh thế giới bất ổn.


B. Tạo ra sự đối đầu giữa chủ nghĩa khủng bố và lực lượng chống khủng bố.
C. Làm cho quan hệ giữa các nước ngày càng căng thẳng.


D. Tạo ra cuộc chạy đua vũ trang mới trên thế giới.


Câu 3. Nhận định nào sau đây phản ánh đầy đủ mối quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX?


A. Các quan hệ qtế được mở rộng và đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hịa bình, vừa đấu tranh
vừa hợp tác.


B. Sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ La tinh mới giành được độc lập vào các hoạt động chính trị
quốc tế.



C. Quy mơ tồn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính, chính trị của các quốc gia và các tổ chức quốc
tế.


D. Sự ptriển như vũ bão của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại đã tác động mạnh đến quan hệ
giữa các nước.


Câu 4. Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây theo tiến trình thời gian:
1. Tổ chức Hiệp ước Vacsava ra đời.


2. Liên Xô và các nước Đông Âu thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
3. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) ra đời.


4. Mĩ thông qua ‚Kế hoạch Macsan‛.


A. 4,2,3,1. B. 1,2,3,4. C. 3,2,1,4. D. 2,1,3,4.
Câu 5. Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây theo tiến trình thời gian:


1. Hai nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
2. 33 nước châu Âu, Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.


3. Mĩ và Liên Xơ kí Hiệp định ABM và SALT-1.


4. Mĩ và Liên Xơ chính thức tun bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.


A. 1,3,2,4. B. 1,2,3,4. C. 3,2,1,4. D. 2,1,3,4.


Câu 6. Cuộc xung đột thể hiện rõ nhất sự cân bằng lực lượng giữa hai phe TBCN và XHCN là
A. cuộc chiến tranh chống thực dân Pháp ở Đông Dương (1945 - 1954).


B. cuộc chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).



C. cuộc chiến tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược Việt Nam (1954 - 1975).
D. sự phong toả, cấm vận Cuba của Mĩ.


<b>Câu hỏi vận dụng cao </b>


Câu 1. Trước xu thế mới trong quan hệ quốc tế thế kỉ XXI, Việt Nam có thuận lợi gì?


A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất. B. Nâng cao trình độ tập trung vốn
và lao động.


C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa. D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu
tư và ứng dụng khoa học - kĩ thuật.


Câu 2. Sự kiện có ảnh hưởng lớn nhất đến tâm lí của người Mĩ trong nửa sau thế kỉ XX là
A. sự sa lầy của quân đội Mĩ trên chiến trường Irắc.


B. vụ khủng bố ngày 11-9-2001 tại Trung tâm thương mại Mĩ.


C. những cuộc đấu tranh của người da đen, da màu chống chế độ phân biệt chủng tộc.


D. sự thất bại của Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.


Câu 3. Sau Chiến tranh lạnh, quan hệ giữa các nước lớn diễn ra theo chiều hướng đối thoại, thoả hiệp,
tránh xung đột trực tiếp vì


A. các nước đều trong giai đoạn thăm dò tiềm lực của nhau, vươn lên và xác lập ưu thế trong trật tự
thế giới mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

C. các nước đều muốn tạo ra một môi trường quốc tế thuận lợi, giúp họ vươn lên và xác lập ưu thế


trong trật tự thế giới mới.


D. các nước lớn muốn cạnh tranh trên lĩnh vực kinh tế.


<b>Câu 4. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từcuộcChiến tranh lạnh? </b>


A. Ý thức đấu tranh chống chủ nghĩa li khai, chủ nghĩa khủng bố. B. Ý thức đấu tranh gìn giữ hịa
bình.


C. Ý thức đấu tranh bảo vệ độc lập dân tộc. D. Ý thức đấu tranh phát triển kinh tế vì một thế giới phồn
vinh.


<b>Bài 10. CÁCH MẠNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ </b>


<b>VÀ XU THẾ TỒN CẦU HĨA </b>



<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1. Những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày </b>
càng cao của con người là nguồn gốc của:


A. xu thế tồn cầu hóa. B. xu thế của thế giới sau Chiến tranh lạnh.


C. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. D. cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII - XIX.
<b>Câu 2. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ sau Chiến tranh thế giới thứ hai phát triển qua </b>


A. hai giai đoạn. B. ba giai đoạn.


C. bốn giai đoạn. D. năm giai đoạn.


<b>Câu 3. Biểu hiện nào sau đây không phải của xu thế tồn cầu hóa? </b>


A. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.


B. sự phát triển và những tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.


C. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.


D. sự phát triển mạnh mẽ của khoa học - cơng nghệ.


<b>Câu 4. Tồn cầu hóa là hệ quả của </b>


A. xu thế thế giới sau Chiến tranh lạnh. B. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại,
tài chính.


C. cuộc cách mạng khoa học - cơng nghệ. D. trật tự hai cực Ianta.
<b>Câu 5. Từ những năm 80 (thế kỉ XX), thế giới diễn ra </b>


A. xu thế tồn cầu hóa. B. xu thế thế giới sau chiến tranh lạnh.
C. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. D. xu thế liên kết khu vực.


<b>Câu 6. Xu thế toàn cầu hóa chủ yếu diễn ra trong lĩnh vực </b>


A. chính trị. B. kinh tế.


C. văn hóa. D. khoa học.


<b>Câu 7. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ khởi đầu từ nước nào? </b>


A. Liên Xô. B. Nhật Bản.


C. Anh. D. Mĩ.



<b>Câu 8. Từ những năm 40 (thế kỉ XX), thế giới đã diễn ra </b>


A. xu thế tồn cầu hóa. B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.


C. xu thế của thế giới sau Chiến tranh lạnh. D. quá trình liên kết khu vực và quốc tế.
<b>Câu 9. Đặc điểm lớn nhất của khoa học - kĩ thuật hiện đại là </b>


A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất
trực tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 10. Quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động, phụ thuộc lẫn </b>
nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới là


A. bản chất của tồn cầu hóa. B. bản chất của cuộc cách mạng khoa học - công
nghệ.


C. bản chất của xu thế phát triển thế giới sau Chiến tranh lạnh. D. biểu hiện của xu thế tồn cầu
hóa.


<b>Câu 11: Từ những năm 70 (thế kỉ XX) đến nay, cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật diễn ra chủ yếu về </b>


A. lĩnh vực kinh tế . B. lĩnh vực khoa học.


C. lĩnh vực kĩ thuật. D. lĩnh vực công nghệ.


<b>Câu 12: Hịa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển </b>


A. là nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi bước vào TK XXI. B. là trách nhiệm của các nước đang
phát triển.



C. là trách nhiệm của các nước phát triển. D. vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với
các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI.


<b>Câu 13. Dưới tác động to lớn của các cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật, các nước tư bản ngày càng có </b>
xu hướng như thế nào?


A. Liên kết kinh tế khu vực. B. Trở lại xâm lược thuộc địa.
C. Tìm kiếm thị trường, thuộc địa. D. Liên kết chính trị, văn hóa.
<b>Câu 14: Hệ quả quan trọng của cách mạng khoa học-công nghệ là </b>


A. sự thay đổi về cơ cấu dân số. B. chất lượng nguồn nhân lực ngày càng cao.


C. Xu thế tồn cầu hố. D. nâng cao không ngừng chất lượng cuộc sống của con
người.


<b>Câu 15: Hạn chế cơ bản nhất của cuộc cách mạng khoa học- công nghệ là </b>


A. chế tạo ra vũ khí huỷ diệt, ơ nhiễm mơi trường, tai nạn, bệnh tật.


B. chế tạo vũ khí hủy diệt, đẩy nhân loại đến trước nguy cơ chiến tranh mới.
C. nguy cơ chiến tranh hạt nhân, đe dọa nền hòa bình và an ninh thế giới.
D. nguyên nhân của nạn khủng bố, gây nên tình trạng căng thẳng.


<b>Câu 16: Hãy sắp xếp các dữ kiện sau theo trình tự logic: 1. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh </b>
mẽ ; 2. Những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu của con người ; 3. Cuộc cách
mạng khoa học - công nghệ.


A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 1. C. 3, 2, 1. D. 2, 1, 3.



<b>CÂU HỎI THÔNG HIỂU </b>


<b>Câu 17:Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học - kĩ thuật đã tham gia tích cực vào việc giải </b>
quyết vấn đề lương thực cho loài người?


A. "Cách mạng xanh ". B. Phát minh sinh học.


C. Phát minh hóa học. D. Tạo ra công cụ lao động mới.


<b>Câu 18: Tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật đối với đời sống loài người là </b>
A. làm thay đổi vị trí cơ cấu các ngành sản xuất và các vùng kinh tế.


B. sử dụng năng lượng nhiên liệu than đá nhiều hơn dầu mỏ.


C. làm thay đổi lớn về cơ cấu dân cư và chất lượng nguồn nhân lực.


D. cơng nghiệp các quốc gia ít chú trọng đến sự nghiệp giáo dục đào tạo.
<b>Câu 19. Tác động tích cực nào sau đây khơng phải của xu thế tồn cầu hóa? </b>
A. sự thúc đẩy nhanh, mạnh việc phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất.
B. góp phần chuyển biến cơ cấu kinh tế.


C. đòi hỏi tiến hành cải cách sâu rộng để nâng cao sức cạnh tranh và hiệu quả kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 20. Đặc điểm khác biệt của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ sau Chiến tranh thế giới thứ hai </b>
so với cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII là


A. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.


B. mọi phát minh khoa học đều bắt nguồn từ cải tiến kĩ thuật.
C. kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học phát triển.


D. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.


<b>Câu 21. Tác động tiêu cực nào sau đây không phải của xu thế tồn cầu hóa? </b>


A. chế tạo các loại vũ khí hiện đại có sức hủy diệt lớn.


B. làm trầm trọng thêm sự bất công xã hội, đào sâu hố ngăn cách giàu nghèo.
C. làm cho mọi mặt của đời sống con người kém an toàn.


D. nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc, xâm phạm độc lập tự chủ của các nước.
<b>Câu 22. Tại sao nói tồn cầu hóa là xu thế khách quan, là một thực tế không thể đảo ngược? </b>
A. tồn cầu hóa có mặt tích cực và tiêu cực đối với các quốc gia trên thế giới.


B. tồn cầu hóa là kết quả của q trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.


C. tồn cầu hóa dẫn đến sự ra đời các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại thế giới.
D. tồn cầu hóa dẫn tới sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.


<b>Câu 23. Biểu hiện nào của xu thế tồn cầu hóa làm cho nền kinh tế của các nước trên thế giới có quan </b>
hệ chặt chẽ và phụ thuộc lẫn nhau?


A. sự phát triển và những tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. sự sát nhập và hợp nhất các cơng ty thành những tập đồn lớn.


C. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.


D. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.


<b>Câu 24: Yếu tố nào sau đây không thuộc đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ </b>



A. Chế tạo ra công cụ sản xuất mới như máy tính, máy tự động.


B. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
C. khoa học đi trước mở đường cho kĩ thuật.


D. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.
<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 25. Trong cuộc cách mạng công nghiệp trước đây và cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay, </b>
lĩnh vực nào trở thành vấn đề chiến lược?


A. máy móc. B. động cơ đốt trong. C. năng lượng. D. máy tính điện tử.
<b>Câu 26. Xu thế tồn cầu hóa địi hỏi các nước </b>


A. cải cách sâu rộng để nâng cao sức cạnh tranh và hiệu quả của nền kinh tế.


B. phát triển giáo dục và đào tạo nghề nghiệp.


C. nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người.
D. nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.


<b>Câu 27. Sự xuất hiện của các tập đoànnhư:Apple, Samsung, Microsoft, Facebook<nhắc đến biểu hiện </b>
nào sau đây của xu thế tồn cầu hóa?


A. sự sát nhập và hợp nhất các cơng ty thành những tập đồn lớn.


B. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.


<b>D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính khu vực và quốc tế. </b>


<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO </b>


<b>Câu 28. Dưới tác động to lớn của xu thế tồn cầu hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nhiệm vụ chính </b>
của thanh niên Việt Nam là


A. hăng hái lao động sản xuất. B. tích cực tham gia các hoạt động xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 29. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học </b>
<b>- công nghệ để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? </b>


A. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. B. ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ
thuật.


C. nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. D. phát triển các ngành công nghiệp mũi
nhọn.


<b>Câu 30. Để trình độ khoa học - kĩ thuật của nước ta đạt trình độ tiên tiến của thế giới, Đảng và Nhà </b>
nước ta coi


A. khoa học và công nghệ là mũi nhọn. B. khoa học và công nghệ là quốc sách hàng
đầu.


C. khoa học và công nghệ là nhiệm vụ trọng tâm. D. khoa học và công nghệ là nhiệm vụ quan trọng
nhất.


<b>Câu 31. Việt Nam có thể tận dụng cơ hội nào sau đây của xu thế tồn cầu hóa để đưa đất nước phát </b>
<b>triển mạnh mẽ trong thời kì mới? </b>


A. thúc đẩy rất mạnh, nhanh xã hội hóa lực lượng sản xuất, đưa lại sự tăng trưởng cao.



B. tăng năng suất lao động, không ngừng nâng cao mức sống cho con người.
C. thay đổi lớn về cơ cấu dân cư, chất lượng nguồn nhân lực.


D. xu thế hịa bình, hợp tác và phát triển của các dân tộc trên thế giới.


<b>Câu 32. Nhân tố khách quan của tình hình thế giới đòi hỏi Đảng và Nhà nước ta đề ra đường lối đổi </b>
mới đất nước năm 1986 là


A. Chiến tranh lạnh chấm dứt.


B. những thay đổi của thế giới do tác động của cuộc cách mạng khoa học - cơng nghệ.


C. xu thế hịa bình, hợp tác và phát triển của các dân tộc trên thế giới.
D. sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.


<b>Câu 33: Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật đã để lại bài học kinh nghiệm gì cho các nước trong quá </b>
trình phát triển kinh tế?


A. Cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội. B. Cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế với
khoa học.


C. Cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế với văn hóa. D.Cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế với giáo
<b>dục. </b>


<b>Câu 34: Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu hướng tồn cầu hóa đối với Việt Nam? </b>


A. Vừa là cơ hội, vừa là thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc.


B. Một thách thức lớn đối với các nước kém phát triển trong đó có Việt Nam.
C. Một cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên, hiện đại hóa đất nước.



D. Khơng có ảnh hưởng gì đối với cơng cuộc xây CNXH ở Việt Nam.


<b>Câu 35:Trong xu thế phát triển của thế giới ngày nay, nước ta sẽ đứng trước nguy cơ tụt hậu, nếu như </b>
A. không đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế. B. không phát minh, cải tiến khoa
học- kĩ thuật.


C. khơng có sự thích ứng, hồ nhập và tiếp thu tiến bộ KH-CN. D. tự tin vào chính mình.


<b>Câu 36: Ngun tắc quan trọng nhất của Việt Nam khi tham gia hội nhập vào nền kinh tế thế giới theo </b>
xu thế tồn cầu hóa là


A. cạnh tranh lành mạnh. B. bình đẳng trong cạnh tranh.


C. giữ vững độc lập chủ quyền. D. am hiểu luật pháp quốc tế.


<b>Câu 37:Để vượt qua được những thách thức do xu thế tồn cầu hóa mang lại, các nước đang phát triển </b>
hiện nay cần phải làm gì?


A. Chấp nhận thách thức như một thực tế khách quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

D. Phải đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có trách nhiệm với tổ quốc.


<b>Bài 11: TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI 1945 – 2000 </b>



<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc diễn ra chủ yếu ở các khu vực </b>
nào?



A. khắp thế giới. B. châu Á và châu Phi.


C. châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh. D. châu Phi và khu vực Mĩ Latinh.


C. sản xuất vũ khí hiện đại có sức hủy diệt lớn. D. nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.


<b>Câu 2: Các mục tiêu lớn của nhân loại khi bước sang thế kỉ XXI là </b>


A. hòa bình, ổn định, chống ơ nhiễm mơi trường. B. hịa bình, hợp tác, bình đẳng chủ quyền.
C. hợp tác, bình đẳng, chống chiến tranh. D. hịa bình, ổn định, hợp tác, phát triển.


<b>Câu 3. Sau Chiến tranh lạnh, hầu hết các quốc gia tập trung vào chiến lược </b>


A. chinh phục vũ trụ. B. chạy đua vũ trang.


C. chống chủ nghĩa khủng bố. D. phát triển kinh tế.


<b>Câu 4. Đặc trưng được xem là nhân tố hàng đầu chi phối nền chính trị thế giới và các quan hệ quốc tế </b>
trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX


A. sự thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.


B. thế giới chia thành hai phe (TBCN và XHCN) do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe.


C. sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
D. tác động to lớn của xu thế tồn cầu hóa.


<b>CÂU HỎI THƠNG HIỂU </b>


<b>Câu 5. Sau Chiến tranh lạnh, hầu hết các quốc gia đều ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển lấy kinh </b>


tế làm trọng điểm, vì


A. do tác động mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hóa. B. do ảnh hưởng của cuộc cách mạng khoa học -
công nghệ.


C. kinh tế trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế. D. kinh tế TG ngày càng suy thoái và
khủng hoảng.


<b>Câu 6. Ý nghĩa lớn nhất của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh </b>
sau Chiến tranh thế giới thứ hai


A. đưa tới sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập. B. làm sụp đổ chế độ phân biệt chủng tộc .
<b>C. làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân. D. làm sụp đổ trật tự hai cực Ianta. </b>


<b>Câu 7. Sự kiện nào mở đầu cho một thời kì biến động lớn của tình hình thế giới khi bước sang thế kỉ </b>
XXI?


A. Chiến tranh lạnh chấm dứt. B. CNXH sụp đổ ở Liên Xô và Đông


Âu.


C. cuộc khủng bố tấn công vào nước Mĩ ngày 11 - 9 - 2001. D. xu thế tồn cầu hóa.


<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 8. Sự kiện đánh dấu CNXH vượt ra phạm vi một nước, trở thành một hệ thống thế giới </b>
A. thắng lợi của cách mạng Việt Nam (1945), Trung Quốc (1949), Cu Ba (1959).


B. Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
C. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi và Mĩ Latinh.



D. thắng lợi của các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu và châu Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.


2. sự khởi đầu của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
3. diễn ra xu thế tồn cầu hóa.


A. 2, 3, 1. B. 2, 1, 3. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 2.


<b>Câu 5. Bản đồ chính trị của thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc sau chiến tranh thế giới thứ hai </b>
là do


A. sự hình thành trật tự hai cực Ianta.
B. sự thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.


C. cao trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ và thắng lợi ở các nước Á, Phi và Mĩ Latinh.


D. sự hình thành hệ thống CNXH trên thế giới.


<b>Câu 6. Nhận định ‚Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kì mới, đó là </b>
vấn đề có ý nghĩa sống cịn đối với Đảng và nhân dân ta‛ được Đảng ta đưa ra trong bối cảnh


A. xu thế tồn cầu hóa. B. xu thế phát triển của thế giới sau Chiến
tranh lạnh.


C. cách mạng khoa học - công nghệ diễn ra mạnh mẽ. D. CNXH sụp đổ ở Liên Xô và Đông Âu.
<b>Câu 7. Cho các dữ liệu sau: </b>


1. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).



2. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
3. Liên minh châu Âu (EU).


Hãy sắp xếp các dữ liệu trên theo thứ tự liên quan với các nội dung sau: tổ chức liên kết tài chính,
thương mại, kinh tế-chính trị.


A. 2, 3, 1. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 2. D. 2, 1, 3.


<b>BÀI 12. </b>

<b>PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ 1919 – 1925 </b>



<b>I.CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, Pháp thực hiện ở Việt Nam chương trình gì? </b>
A. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất


B. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai


C. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ ba
D. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ tư


<b>Câu 2. Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là </b>
A. bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất.


B. bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra.


C. để thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội ở Việt Nam.


D. để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa.
<b>Câu 3. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào các ngành </b>


A. công nghiệp chế biến. B. nông nghiệp và khai thác mỏ.


C. nông nghiệp và thương nghiệp. D. giao thông vận tải.


<b>Câu 4. Chỉ trong vòng 6 năm( 1924-1929) số vốn đầu tư của Pháp vào Đông Dương là: </b>


A.khoảng 4 tỉ phơ răng. B. 4 tỉ phơ răng .


C. khoảng 5 tỉ phơ răng. D. 5 tỉ phơ răng.


<b>Câu 5. Sau Chiến tranh thế giới I, lực lượng cách mạng to lớn và đông đảo nhất của Cách mạng Việt </b>
Nam là ?


A. Công nhân B. Nông dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Câu 6. Sự kiện nào biểu hiện: “Tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công nhân </b></i>
<i>và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam”? </i>


A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son - Sài Gòn (8/1925).


<i>B. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin. </i>
<i>C. Năm 1920, cơng nhân Sài Gịn – Chợ lớn thành lập Cơng hội (bí mật) do Tôn Đức Thắng đứng </i>


đầu.


D. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang dội ở Sa Diện - Quảng Châu (6/1924).


<b>Câu 7. Những tờ báo tiến bộ do tiểu tư sản trí thức xuất bản trong những năm 1919-1925 là </b>


<b>A. </b> <i>“Chuông rè”, “An Nam trẻ”, “Người nhà quê”. </i>


<b>B. </b> <i><b>“Chuông rè”, “An Nam trẻ”, “Nhành lúa”. </b></i>
<b>C. </b> <i>“Tin tức”, “Thời mới”, “Tiếng dân”. </i>
<b>D. </b> <i>“Chuông rè”, “Tin tức”, “Nhành lúa”. </i>


<b>Câu 8. Cuộc đấu tranh đầu tiên do tư sản dân tộc phát động trong năm đầu sau Chiến tranh thế giới </b>
thứ nhất là


A. thành lập nhà xuất bản và ra một số tờ báo tiến bộ.


<i>B. phong trào “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”. </i>


C. chống độc quyền thương cảng Sài Gòn.
D. chống độc quyền xuất khẩu lúa gạo ở Nam kì.


<b>Câu 9. Sau khi trở lại Pháp năm 1917, Nguyễn Tất Thành đã gia nhập đảng chính trị nào ở Pháp? </b>
A. Đảng Cộng sản Pháp B. Đảng Dân chủ xã hội Pháp


C. Đảng Xã hội Pháp D. Đảng Dân chủ tự do Pháp
<b>Câu 10. Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội nghị Vecsxai bản </b>


A. yêu sách của nhân dân Đông Dương B. yêu sách của các dân tộc Á Đông


C. yêu sách của nhân dân An Nam

D. yêu sách của những người cùng khổ trên thế giới



<b>Câu 11. Cơ quan ngôn luận của Hội Liên hiệp thuộc địa do Nguyễn Ái Quốc thành lập ở Pari là báo </b>


A. Báo Thanh niên B. Người cùng khổ


C. Báo Nhân dân D. Báo tuổi trẻ



<b>Câu 12.Năm 1923, Nguyễn Ái Quốc đến Liên Xô để tham dự </b>


<b>A. </b> Hội nghị Quốc tế Công nhân B. Hội nghị Quốc tế Thiếu nhi


C. Hội nghị Quốc tế Phụ nữ <i><b>D. Hội nghị Quốc tế Nông dân </b></i>


<b>Câu 13. Năm 1924, Nguyễn Ái Quốc về Trung Quốc và tham gia hoạt động cách mạng ở </b>


<b>A. Quảng Tây </b> B. Bắc Kinh


C. Quảng Châu D. Hồng Công.


<b>Câu 14. Đặc điểm cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là </b>
A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam


C. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam
D. Đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam


<b>Câu 15. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai thực dân Pháp, giai cấp công nhân Việt </b>
<b>Nam chuyển biến như thế nào? </b>


A. Tăng nhanh về số lượng B. Tăng nhanh về chất lượng


C. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng D. Vươn lên lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.

<b>Câu 1. Vì sao thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam? </b>



A. Để phát triển kinh tế Pháp.



B. Để bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra.




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Câu 2. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, thái độ


chính trị của giai cấp tư sản dân tộc như thế nào ?



A. Có thái độ kiên quyết trong việc đấu tranh chống Pháp



B. Có thái độ khơng kiên quyết đễ thỏa hiệp khi Pháp mạnh



C. Có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để


D. Có thái độ phản đối đấu tranh cách mạng



Câu 3. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) là một mốc quan trọng trên con đường


phát triển của phong trào công nhân Việt Nam vì



A. đã ngăn cản được tàu chiến Pháp chở lính sang đàn áp phong trào đấu tranh cách mạng


của nhân dân và thủy thủ Trung Quốc.



B. đánh dấu tư tưởng Cách mạng tháng Mười mới được giai cấp công nhân Việt Nam tiếp thu.


C. sau cuộc bãi cơng của cơng nhân Ba Son có rất nhiều cuộc bãi công của công nhân Chợ Lớn,


Nam Định, Hà Nội<tổng bãi công.



D. đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam, giai cấp công nhân nước ta từ


đây bước vào đấu tranh tự giác.



Câu 4. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân


tộc Việt Nam?



A. Gửi bản yếu sách 8 điểm đến hội nghị Véc xai (1919).



B. Đọc bản sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê Nin (7/1920)




C. Lập ra Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa ở Pa ri (1921)


D. Sáng lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ( 6/1925).



Câu 5. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, ở Việt Nam ngoài thực dân Pháp, cịn có giai cấp


nào trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam?



A. Giai cấp nông dân.


B. Giai cấp công nhân.



C. Giai cấp đại địa chủ phong kiến.



D. Giai cấp tư sản dân tộc.



<b>II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU </b>


<b>Câu 1. Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là </b>
A. giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.


B. giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.
C. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp.


D. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai.


<b>Câu 2. Vì sao trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Việt Nam, thực dân Pháp đều hạn chế phát triển </b>
công nghiệp nặng?


A. Biến Việt Nam thành thị trường trao đổi hàng hoá với Pháp
B. Cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp



C. Biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>A. Thành lập Việt Nam nghĩa đoàn, hội Phục Việt, Đảng Thanh niên </i>
B. Ra một số tờ báo tiến bộ bằng tiếng Việt và tiếng Pháp.
C. <i>Thành lập Đảng Lập hiến. </i>


D. Đòi ân xá Phan Bội Châu; truy điệu, để tang Phan Chu Trinh


<b>Câu 4. Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của giai cấp tư sản những năm 1919 – 1925 là gì? </b>


A. Địi hỏi độc lập, tự do cho dân tộc Việt Nam B. Đòi hỏi một số quyền lợi về chính trị.
C. Địi hỏi một số quyền lợi về kinh tế. D. Đòi hỏi ruộng đất cho nơng dân nghèo.
<b>Câu 5. Hoạt động có tính chính trị của giai cấp tư sản (1919 – 1925) là </b>


A. lập ra Đảng Lập hiến (1923), nhóm Nam Phong và Trung Bắc tân văn.


B. vận động ‚Chấn hưng nội hóa‛, ‚bài trừ ngoại hóa‛ (1919)
C. chống độc quyền cảng Sài Gòn (1923).


D. chống độc quyền xuất khẩu lúa gạo ở Nam kì (1923).


<b>Câu 7. Vì sao khi được thực dân Pháp nhượng bộ cho một số quyền lợi về kinh tế và chính trị thì giai </b>
cấp tư sản Việt Nam lại thỏa hiệp với chính quyền Pháp?


<b>A. Tư sản dân tộc lo sợ bị chính quyền thực dân Pháp đàn áp, khủng bố. </b>
B. Tư sản dân tộc mong muốn được sống hịa bình để n ổn làm ăn.


C. Tư sản dân tộc lo sợ quần chúng cách mạng gây tổn hại đến quyền lợi.


D. Tư sản dân tộc đã thỏa mãn với sự nhượng bộ của chính quyền Pháp.



<b>Câu 8.Sau Hội nghị Vécxai, Nguyễn Ái Quốc rút ra kết luận: Muốn được phóng, các dân tộc chỉ có thể </b>
trơng cậy vào


A. lực lượng nhân dân tiến bộ trên thế giới B. lực lượng của bản thân mình


C. lực lượng của các cường quốc trên thế giới D. sức mạnh của giai cấp vơ sản tồn thế
giới


<b>Câu 9.Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đi từ chủ nghĩa yếu nước trở thành một người cộng sản là </b>
<i>A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. </i>


B. ủng hộ Quốc tế Cộng sản.


C. thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
D. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp


<b>Câu 10. Sở dĩ nói sự kiện Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề </b>
dân tộc và vấn đề thuộc địa là một bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái
Quốc là vì đã


A. khẳng định con đường giành độc lập và tự do cho nhân dân Việt Nam.


B. khẳng định được sức mạnh của giai cấp nông dân Việt Nam
C. thấy được mâu thuẫn cơ bản của xã hội thuộc địa


D. thấy được sự thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa


<b>Câu 11. Lý do để Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế Cộng sản tại Đại hội Tua là vì </b>
<b>A. Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đấu tranh lật đổ chủ nghĩa đế quốc </b>



<b>B. Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đấu tranh giải phóng của các dân tộc thuộc địa </b>


<b>C. Quốc tế Cộng sản là một tổ chức đồn kết rộng rãi giai cấp vơ sản tồn thế giới </b>
<b>D. Quốc tế Cộng sản mang trên mình sứ mệnh giải phóng lồi người </b>


<b>Câu 12. Từ năm 1919 đến năm 1924, Nguyễn Ái Quốc đã hoạt động cách mạng ở các nước </b>
A. Anh, Pháp, Liên Xô B. Liên Xô, Trung Quốc, Xiêm


C. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc D. Trung Quốc, Xiêm, Việt Nam
<b>III. CÂU HỎI VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 1. Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp là </b>
A.vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa B. tăng cường đầu tư thu lãi cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 2. Tác động của chương trình khai thác lần thứ hai đến kinh tế Việt Nam là </b>
A. nền kinh tế Việt Nam phát triển độc lập tự chủ


B. nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp


C. nền kinh tế Việt Nam lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp
D. Việt Nam trở thành thị trường độc chiếm của Pháp


<b>Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam là </b>


A. công nhân và tư sản B. nông dân và địa chủ


C. nhân dânViệt Nam với thực dân Pháp D. địa chủ và tư sản


<b>Câu 4. Điểm khác biệt lớn nhất giữa cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt </b>


Nam so với lần thứ nhất là


A. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam


B. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam
C. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam
D. đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.


<b>Câu 5.Nguyên nhân chủ quan dẫn tới sự thất bại của phong trào dân tộc dân chủ (1919-1925) là </b>


A. chưa có đường lối đúng đắn, khoa học và thiếu một giai cấp tiến bộ đủ sức để lãnh đạo cách
mạng.


B. hệ tư tưởng dân chủ tư sản đã trở nên lỗi thời, lạc hậu.
C. thực dân Pháp còn mạnh, đủ khả năng đàn áp phong trào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 6. Điểm giống nhau về xu hướng phát triển của phong trào dân tộc dân chủ (1919 – 1925) do giai </b>
cấp tư sản và tiểu tư sản lãnh đạo là


A. theo con đường cách mạng vô sản.


B. theo con đường cách mạng tư sản.


C. theo con đường cách mạng tư sản dân quyền.
D. theo con đường cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.


<b>Câu 7. Điểm khác biệt về giai cấp lãnh đạo phong trào yêu nước ở nước ta sau Chiến tranh thế giới thứ </b>
nhất so với trước năm 1919 là


<b>A. hai giai cấp mới (công nhân và tiểu tư sản) cùng nhau lãnh đạo phong trào. </b>


<b>B. tất cả các giai cấp trong xã hội Việt Nam đều đứng ra lãnh đạo phong trào. </b>


<b>C. hai giai cấp mới ra đời (tư sản và tiểu tư sản) đứng ra lãnh đạo phong trào. </b>


<b>D. hai giai cấp mới (tư sản và công nhân) cùng nhau lãnh đạo phong trào. </b>


<b>Câu 8. Điểm vượt trội trong hoạt động của tiểu tư sản trí thức so với tư sản dân tộc ở nước ta trong </b>
những năm 1919 - 1925 là


A. hình thức đấu tranh đơn điệu, mang nặng tính cải lương, thỏa hiệp với chính quyền Pháp.
B. thành lập được chính đảng của giai cấp tiểu tư sản, có đường lới đấu tranh đúng đắn, khoa


học.


C. hình thức đấu tranh phong phú, mục tiêu rõ ràng và kiên trì con đường bạo lực cách mạng.


D. ý thức chính trị khá rõ nét, hình thức đấu tranh phong phú, sôi nổi và thu hút đông đảo nhân
dân tham gia.


<b>Câu 9. Điểm giống nhau trong chủ trương của Đảng Lập hiến và Trung Bắc tân văn là </b>
A. chấp nhận sự thống trị của thực dân Pháp. B. cổ vũ thuyết quân chủ lập hiến.


B. đánh đuổi thực dân Pháp D. đánh đổ chế độ phong kiến Nam triều.


<b>Câu 10.Vì Chủ nghĩa đế quốc giống như một con đĩa hai vòi nên cách mạng các nước thuộc địa và các </b>
nước chính quốc phải phối hợp nhịp nhàng như


A. tay và chân của một con người B. anh và em trong một nhà


C. hai cánh của một con chim D. chồng và vợ trọng một gia đình



<b>Câu 11. Một luận điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc khi vận dụng lý luận cách mạng vô sản vào hoàn </b>
cảnh thực tiễn của các nước thuộc địa là


A. thấy được vai trị của giai cấp nơng dân. B. thấy được vai trò của giai cấp vơ sản.
C. thấy được vai trị của giai cấp tiểu tư sản. D.thấy được vai trò của bộ phận tư sản dân
tộc.


<b>Câu 12. Điểm giống nhau giữa Hội nghị Véc xai (1919) và Hội nghị Ianta (1945) là </b>
<b>A. các cường quốc bàn về nguy cơ vũ khí hạt nhân </b>


<b>B. các cường quốc thắng trận phân chia thành quả sau chiến tranh thế giới </b>


<b>C. các cường quốc bàn về vấn đề các nước thuộc địa </b>
<b>D. các cường quốc bàn về biến đổi khí hậu </b>


<b>IV. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO </b>


<b>Câu 1. Nhận xét nào dưới đây về giai cấp công nhân Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc </b>
địa lần thứ hai có sự chuyển biến như thế nào?


A. Tăng nhanh về số lượng
B. Tăng nhanh về chất lượng


C. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng


D. Vươn lên lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.


<b>Câu 2. Nhận xét về tầng lớp tư sản mại bản có thái độ chính trị như thế nào đối với phong trào cách </b>
mạng Việt Nam?



A. Quyền lợi gắn với đế quốc, thái độ phản động, kẻ thù của cách mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

C. Yêu nước, có tinh thần chống đế quốc, chống phòng kiến cao.
D. Là lực lượng lãnh đạo cách mạng.


<b>Câu 3. Nét mới của phong trào công nhân 1919 – 1925 so với trước năm 1919 là </b>
A. chủ nghĩa Mác – Lê nin được truyền bá sâu rộng trong phong trào công nhân.
B. đã thành lập được chính đảng cách mạng của giai cấp mình.


C. số lượng cuộc bãi công tăng nhanh, Công hội ra đời và ý thức giai cấp phát triển.


D. tính thống nhất, độc lập và tiên phong dẫn dắc phong trào yêu nước.
<b>Câu 4. Tác dụng bao trùm của phong trào dân tộc dân chủ (1919 – 1925) là </b>


<b>A. nguồn cổ vũ, động viên và khích lệ tinh thần yêu nước cho nhân dân ta. </b>


<b>B. tạo ra một mãnh đất màu mỡ để gieo hạt giống ‚đỏ‛ của chủ nghĩa cộng sản. </b>


<b>C. tạo ra một mãnh đất màu mỡ để truyền bá sâu rộng tư tưởng dân chủ tư sản vào Việt Nam. </b>
<b>D. tạo ra một mãnh đất màu mỡ truyền bá sâu rộng tư tưởng ‚Tam dân‛ của Tôn Trung Sơn vào </b>


Việt Nam.


<b>Câu 5. Trong bài thơ ‚Bác ơi‛ nhà thơ Tố Hữu khẳng định: ‚Yêu Bác, lòng ta </b>


A. yêu nước hơn‛. B. tốt đẹp hơn‛


C. rộng mở hơn‛. D. trong sáng hơn‛.



<b>Câu 6. Hiện nay, trong tình trạng bạo lực học đường trở nên nghiêm trọng, thế hệ trẻ cần học tập và </b>
làm theo


A. tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh B. tấm gương học ngoại ngữ của Bác Hồ
C. tấm gương tự học của Bác Hồ D. tinh thần cách mạng của Hồ Chí Minh


<b>Bài 13: PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM (1925 – 1930). </b>


<b>A. NHẬN BIẾT (15 câu). </b>


<b>Câu 1. Tháng 2 năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc đã thành lập </b>


A. Cộng sản đoàn. B. Tân Việt Cách mạng đảng.


C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
<b>Câu 2. Tháng 7 năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc cùng một số nhà yêu nước </b>
Triều Tiên, Inđônêxia< đã thành lập


A. Tâm tâm xã. B. Hội Liên hiệp thuộc địa.


C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á
Đông.


<b>Câu 3. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên là </b>


A. báo Người cùng khổ. B. báo Đời sống công nhân.


C. báo Nhân đạo. D.báo Thanh niên.


<b>Câu 4. Báo Búa liềm là cơ quan ngôn luận của tổ chức </b>



A. An Nam Cộng sản đảng. B. Tân Việt Cách mạng đảng.


C. Đông Dương Cộng sản đảng. D. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.


<b>Câu 5.Các tổ chức cộng sản tham dự Hội nghị thành lập Đảng năm 1930 ở Cửu Long ( Hương Cảng, </b>
Trung Quốc) là


A. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.


B. An Nam Cộng sản đảng và Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đồn.


D. Đơng Dương Cộng sản đảng , An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đồn.
<b>Câu 6.Chương trình hành động của Việt Nam Quốc dân đảng là </b>


A. đánh đuổi giặc Pháp, lập chính phủ công nông binh.


B.đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

D. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
<b>Câu 7. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp </b>


A. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào nông dân và phong trào yêu nước.


B. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.


C. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào tư sản dân tộc và phong trào yêu nước.
D. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào tiểu tư sản và phong trào yêu nước.



<b>Câu 8. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo đã </b>
xác định đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam là


A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.


B. thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.
C. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.


D. đánh đổ bọn địa chủ phong kiến, thổ địa cách mạng.


<b>Câu 9. Cuối năm 1928, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện chủ trương </b>


A. vơ sản hóa. B. tư sản hóa.


C. đào tạo cán bộ cốt cán của cách mạng. D. liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm
cách mạng.


<b>Câu 10. Tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản nào dưới đây được thành lập vào tháng 6 năm </b>
1929?


A. An Nam Cộng sản đảng. B. Đông Dương Cộng sản đảng.


C.Đơng Dương Cộng sản liên đồn. D.Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


<b>Câu 11. Tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản nào dưới đây được thành lập vào tháng 8 năm </b>
1929?


A. An Nam Cộng sản đảng. B. Đông Dương Cộng sản đảng.


C. Đơng Dương Cộng sản liên đồn. D.Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


<b>Câu 12. Tổ chức cách mạng nào dưới đây được thành lập vào tháng 9 năm 1929? </b>


A. An Nam Cộng sản đảng. B. Tân Việt Cách mạng đảng.


C. Đông Dương Cộng sản đảng. D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.


<b>Câu 13. Hoạt động nào dưới đây gắn với tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng? </b>


A. Vơ sản hóa. B. Đào tạo cán bộ.


C. Khởi nghĩa Yên Bái. D. Vận động thành lập đảng cộng sản.
<b>Câu 14. Năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu đã </b>
được xuất bản thành


A. Đường Kách mệnh. B. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. Bản án chế độ thực dân Pháp. D. Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
<b>Câu 15.Cơ quan ngôn luận của An Nam Cộng sản đảng là </b>


A. báo Người cùng khổ. B. báo Đời sống công nhân.


C. báo Nhân đạo. D.báo Đỏ.


<b>B. THÔNG HIỂU (15 câu) </b>


<b>Câu 1. Việt Nam Quốc dân Đảng là chính Đảng của giai cấp </b>


A. nông dân. B. công nhân.


C. tư sản dân tộc. D. tư sản mại bản.



<b>Câu 2. Nửa cuối năm 1929, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã phân hóa thành </b>


A. Đơng Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng.


B. Đông Dương cộng sản đảng, Tân Việt cách mạng đảng.


C. Đông Dương cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản Liên đồn.
D. Đơng Dương cộng sản Liên đồn, An Nam cộng sản đảng.


<b>Câu 3. Tổ chức Cách mạng theo khuynh hướng vô sản đầu tiên ở Việt Nam là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


<b>Câu 4. Thành phần phức tạp, tổ chức lỏng lẻo, địa bàn hoạt động hẹp là những đặc điểm của tổ chức </b>


A. Cộng sản đoàn. B. Tân Việt Cách mạng đảng.


C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


<b>Câu 5. Khi về nước những hội viên của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên do Nguyễn Ái Quốc trực </b>
tiếp đào tạo tại Quảng Châu(Trung Quốc) đã truyền bá lí luận nào trong nhân dân?


A. Cách mạng vô sản. B. Cách mạng dân chủ tư sản.


C. Cách mạng giải phóng dân tộc. D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.


<b>Câu 6. Tại Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tại Hương Cảng (Trung </b>
Quốc), đoàn đại biểu Bắc Kì bỏ về nước vì lí do nào dưới đây?


A. Do những quan điểm chủ quan, duy ý chí của đồn đại biểu Bắc Kì.



B. Vì những mâu thuẫn xung đột mang tính cá nhân của những người tham dự.
C. Vì những biến động của cách mạng trong nước.


D. Đề nghị thành lập đảng cộng sản của đồn đại biểu Bắc Kì khơng được chấp nhận.


<b>Câu 7. Từ năm 1919-1930, phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam tồn tại những khuynh hướng nào </b>
dưới đây?


A. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản.
B. Khuynh hướng phong kiến và khuynh hướng vô sản.


C. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng phong kiến.
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản.


<b>Câu 8. Tổ chức Việt Nam quốc dân Đảng chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi hệ tư tưởng nào dưới đây? </b>


A. Chủ nghĩa Tam Dân của Tôn Trung Sơn. B. Chủ nghĩa Mác – Lênin.


C. Triết học ánh sáng từ Pháp. D. Quân chủ lập hiến.


<b>Câu 9. Việt Nam Quốc dân Đảng là một tổ chức chính trị theo khuynh hướng nào? </b>
A. Dân chủ tư sản kiểu mới B. Cách mạng vô sản


C. Dân chủ tư sản. D. Phong kiến.


<b>Câu 10. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) do tổ chức Việt Nam quốc dân Đảng phát động diễn ra trong </b>
hoàn cảnh nào dưới đây?


A. Tình thế bị động. B. Chủ động phát động khởi nghĩa, giành chính


quyền.


C. Khuynh hướng dân chủ tư sản đang thắng thế. D. Khuynh hướng vô sản đang bị chia rẽ.
<b>Câu 11. Hạn chế trong quá trình hoạt động của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam cuối năm 1929 </b>
A. trương ám sát cá nhân. B. địa bàn hoạt động rộng khắp cả nước.


C. chưa thống nhất về mục tiêu hoạt động. D. hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng với
nhau.chủ


<b>Câu 12. Tiền thân của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên là </b>


A. Tâm tâm xã. B. Hội Hưng Nam.


C. Nam đồng thư xã. D. Hội Phục Việt


<b>Câu 13. Tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam là </b>


A.Đông Dương Cộng sản đảng. B. Tân Việt Cách mạng đảng.


C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


<b>Câu 14. Mục tiêu của tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên là </b>
A. đánh đổ thực dân Pháp và tay sai, thiết lập chính thể quân chủ lập hiến.
B. cổ động bãi công, đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
C. dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.


D. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, tranh đấu để đánh đổ đế quốc pháp và tay sai để tự cứu
lấy mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

1. Đảng Cộng sản Việt Nam



2. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên


3. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian


A. 1, 3, 2. B. 2, 3, 1. C. 1, 2, 3. D. 3, 2, 1.


<b>C. VẬN DỤNG ( 9 câu) </b>


<b>Câu 1. Sự kiện nào dưới đây chứng tỏ phong trào công nhân Việt Nam đã chuyển sang hoàn toàn tự </b>
giác?


A.Tổ chức Công hội được thành lập (1920). B. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 – 1925).
C. Phong trào vơ sản hóa (năm 1928). D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (đầu
năm 1930).


<b>Câu 2. Hoạt động quan trọng nhất của Nguyễn Ái Quốc trong Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên? </b>
A. Xuất bản báo Thanh niên.


B. Phát động phong trào vô sản hóa.


C. Đào tạo, trang bị lý luận cách mạng giải phóng dân tộc cho hội viên.


D. Liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm cách mạng.


<i><b>Câu 3. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là </b></i>
A. đoàn kết với cách mạng thế giới. B. tự do và dân chủ.


C. ruộng đất cho dân cày. D. độc lập và tự do.



<b>Câu 4. Sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) chứng tỏ điều gì? </b>
A. Sự thất bại hồn tồn của khuynh hướng cách mạng vơ sản.


B. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.


C. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng theo lập trường phong kiến.


D. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.


<b>Câu 5. Phong trào dân tộc, dân chủ theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam thất bại chủ yếu </b>
do nguyên nhân nào dưới đây?


A. Không được đông đảo quần chúng nhân dân ủng hộ.
B. Do bị thực dân Pháp đàn áp khốc liệt.


C. Do khuynh hướng vô sản phát triển mạnh mẽ.


D. Giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam còn non yếu, chưa đủ khả năng lãnh đạo cách mạng.


<b>Câu 6. Khuynh hướng vô sản ở Việt Nam hoàn toàn thắng thế trước khuynh hướng dân chủ tư sản </b>
trong những thập niên đầu của thế kỷ XX gắn với sự kiện nào dưới đây?


A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời.
C. Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam. D. Chi bộ Cộng sản đầu tiên được thành
lập.


<b>Câu 7. Vì sao khơng tham dự Hội nghị thành lập Đảng nhưng Đông Dương Cộng sản liên đoàn vẫn </b>
được gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam?



A. Con đường cách mạng vô sản đang thắng thế.


B. Khuynh hướng dân chủ tư sản đã đang suy tàn.


C. Lãnh đạo Đông Dương Cộng sản liên đoàn muốn lãnh đạo ĐCSVN.
D. Tác động của tình hình thế giới.


<b>Câu 8. Cơng lao to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 -1930 là </b>


A. hợp nhất ba tổ chức cộng sản. B. thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh
niên.


C. tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc VN.D. soạn thảo Cương lĩnh đầu tiên của Đảng
cộng sản VN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

A. chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. B. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930. D. đại thắng mùa xuân năm 1975.
<b>D. VẬN DỤNG CAO </b>


<b>Câu 1. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được coi là tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt </b>
Nam vì


A. hội đã chuẩn bị về mặt chính trị, tư tưởng, tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.


B. hội đã chuẩn bị về lực lượng chính trị, vũ trang cho cách mạng Việt Nam.
C. hội đã chuẩn bị về nhân lực, vật lực tiến tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.


D. hội đã trang bị lý luận, tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh chống đế quốc, phong kiến.


<b>Câu 2. Lí do nào dưới đây khẳng định Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự chuẩn bị tất yếu có tính </b>


quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam?
A. Ngay khi mới ra đời, Đảng đã nhận được sự giúp đỡ, ủng hộ trực tiếp từ Đảng Cộng sản Liên Xô.
B. Ngay khi mới ra đời, Đảng đã được công nhận là một bộ phận độc lập, trực thuộc Quốc tế Cộng sản.
C. Cách mạng Việt Nam đã có đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo, tổ chức chặt chẽ lãnh đạo, đội
ngũ đảng viên kiên trung tận tụy cho sự nghiệp của Đảng.


D. Có đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo, tuy tổ chức chưa chặt chẽ nhưng đội ngũ đảng viên
kiên trung tận tụy cho sự nghiệp của Đảng.


<b>Câu 3. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là mốc đánh dấu phong trào cơng nhân trở thành phong trào </b>
hồn tồn tự giác vì lí do nào dưới đây?


A. Giai cấp cơng nhân đã có một chính đảng lãnh đạo với đường lối đúng đắn.


B. Giai cấp công nhân khơng chỉ đấu tranh địi quyền lợi cho mình mà cịn thể hiện tinh thần quốc tế
vơ sản.


C. Giai cấp cơng nhân đã đồn kết với giai cấp nơng dân đấu tranh địi tăng lương, giảm giờ làm, giảm
sưu, giảm thuế.


D. Giai cấp công nhân Việt Nam đã biết đoàn kết với các nước thuộc địa khác trong cuộc đấu tranh
chống kẻ thù chung.


<b>Câu 4. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản mang tầm vóc lịch sử của một đại hội thành lập Đảng vì </b>
A. Thể hiện tinh thần cầu thị, đồn kết rộng rãi, ý chí thống nhất cao.


B. Vì thành phần tham dự đơng đảo, chương trình Hội nghị phù hợp.
C. Quá trình hợp nhất diễn ra nhanh chóng, các đại biểu nhất trí cao.


D. Quy tụ được phong trào công nhân, phong trào yêu nước, xác định đường lối đúng đắn, tổ chức


chặt chẽ cho cách mạng Việt Nam.


<b>Câu 5. Lí do nào dưới đây khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là </b>
Cương lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, đúng đắn?


A. Xác định lực lượng giữ vai trị lãnh đạo là giai cấp cơng nhân.


B. Kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp nhân dân khác.
C. Xác định lực lượng chính tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân.


D. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác-Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, kết hợp đúng
đắn vấn đề dân tộc và giai cấp.


<b>Câu 6. Cơ sở nào dưới đây để Nguyễn Ái Quốc xác định đường lối chiến lược của cách mạng Việt </b>
Nam là ‚tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản‛ trong Cương
lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (1930)?


A. Khơng chỉ giải phóng dân tộc mà cịn giải phóng xã hội.


B. Không chỉ giành độc lập cho dân tộc mà còn giành ruộng đất cho dân cày.
C. Giành độc lập cho dân tộc, đưa cơng nhân lên nắm chính quyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>BÀI 14: PHONG TRÀO CÁCH MẠNG 1930-1935 </b>



<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT</b>

<b>: </b>



<b>Câu 1. Tình hình kinh tế Việt Nam trong những năm 1929-1933 như thế nào? </b>


A. Bước đầu phát triển. B. Phát triển mạnh mẽ.



C. Khủng hoảng trầm trọng D. Bước vào thời kỳ suy thối.


<b>Câu 2. Chính sách kinh tế nào khơngphải do chính quyền Xơ Viết Nghệ Tĩnh thực hiện trong những </b>
năm 1930-1931?


A. Bãi bỏ thuế thân. B. Cải cách ruộng đất.


C. Xóa nợ cho người nghèo. D.Chia ruộng đất công cho dân cày.


<b>Câu 4. Đối tượng của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của </b>
Đảng (2/1930) là


A. phong kiến, đế quốc. B. đế quốc, tư sản phản cách mạng.


C. thực dân Pháp và tư sản mại bản. D. đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.


<b>Câu 5. Luận cương chính trị (10/1930) xác định nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương là </b>


A. đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai. B. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.


C. đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng. D. đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản
cách mạng.


<b>Câu 6. Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời </b>
Đảng Cộng sản Việt Nam (10/1930)?


A. Báo cáo chính trị. B. Luận cương chính trị.


C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên. D. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng.
<b>Câu 7. Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Đông Dương là </b>



A. Trần Phú. B. Nguyễn Ái Quốc.


C. Lê Hồng Phong. D. Nguyễn Văn Cừ.


<b>Câu 8. Luận cương chính trị (10/1930) xác định lực lượng cách mạng Đông Dương gồm </b>


A. công nhân, nông dân. B. nông dân, tiểu tư sản.


C. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc. D. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
<b>Câu 9. Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là </b>


A. tiểu tư sản, công nhân B. công nhân và nông dân.


C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản. D. công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.


<b>Câu 10. Cuộc khủng hoảng kinh tế ở Việt Nam trong những năm 1929-1933 bắt đầu từ ngành nào? </b>


A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp.


C. Thủ công nghiệp. D. Thương nghiệp.


<b>Câu 11. Hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào 1930-1931 của nhân dân Nghệ - Tĩnh là gi? </b>
A. Bãi cơng chính trị. B. Biểu tình có vũ trang tự vệ.


C. Mít tinh địi quyền dân chủ. D. Đưa yêu sách cải thiện đời sống.
<b>CÂU HỎI THÔNG HIỂU </b>


<b>Câu 1. Vì sao cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933 lại có tác động, ảnh hưởng đến Việt Nam? </b>



A. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp.


B. Việt Nam là thị trường độc chiếm của Pháp.


C. Vì cuộc khủng hoảng có phạm vi ảnh hưởng trên tồn thế giới.
D.Vì kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.


<b>Câu 2. Vì sao nói Xơ viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 – 1931? </b>
A. Đã khẳng định quyền làm chủ của nông dân.


B. Đã đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai.


C. Đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn trên cả nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 3. Vì sao chính quyền được thành lập ở Nghệ - Tĩnh trong phong trào 1930 – 1931 được gọi là Xơ </b>
<b>viết? </b>


A. Chính quyền đầu tiên của cơng nơng.


B. Chính quyền do giai cấp cơng nhân lãnh đạo.
C. Chính quyền được tổ chức theo nhà nước kiểu mới.


D. Chính quyền được tổ chức theo kiểu Xơ viết ở nước Nga.


<b>Câu 4.Vì sao Nghệ -Tĩnh là địa phương đấu tranh mạnh nhất trong phong trào 1930-1931? </b>
A. Là nơi tập trung đông đảo giai cấp công nhân.


B. Là nơi thành lập chính quyền Xơ viết sớm nhất.


C. Là nơi có đội ngũ cán bộ Đảng đơng nhất trong cả nước.



D. Là nơi có truyền thống anh dũng dân tộc chống giặc ngoại xâm.


<b>Câu 5. Hạn chế lớn nhất của Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là gì? </b>
A. Đánh giá khơng đúng khả năng cách mạng của giai cấp nông dân.


B. Không đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp.


C. Xác định động lực cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản trí thức.


D. Cách mạng Đơng Dương lúc đầu là CMTSDQ, bỏ qua TBCN, tiến thẳng lên con đường XHCN.
<b>Câu 6. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930-1931 được thể hiện như thế nào? </b>


A. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam


B. Phong trào đã hình thành được khối liên minh công- nông vững chắc
C. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.


D. Phong trào đã thành lập chính quyền cách mạng Xơ Viết - Nghệ Tĩnh


<b>Câu 7. Mâu thuẫn cơ bản nào tồn tại trong xã hội Việt Nam những năm 1930-1931? </b>
A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.


B. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.


C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với chính quyền thực dân.
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.


<b>Câu 8: Nét nổi bật của nền kinh tế Việt Nam trong những năm 1929 – 1933 là </b>



A. ổn định. B. phát triển nhanh.


C. suy thoái, khủng hoảng. D. có bước phát triển mới.
<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP </b>


<b>Câu 1. Nguyên nhân quyết định dẫn tới sự phát triển mạnh của phong trào cách mạng 1930-1931 là </b>
gì?


A. Đời sống của nhân dân lao động đói khổ trầm trọng.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.


C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào.


D. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.


<b>Câu 2. Thành quả đạt được lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là gì? </b>


A. Hình thành khối liên minh công nông.


B. Thành lập được chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh.


C. Đảng rút ra nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng.
D. Quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu .


<b>Câu 3. Phong trào đấu tranh nào có ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên cho Tổng khởi nghĩa tháng </b>
Tám 1945?


A. phong trào dân chủ 1936 – 1939. B. phong trào cách mạng 1930 – 1931.


C. phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945. D. cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến


giữa tháng 8/1945.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

A.1936-1939. B. 1930-1931.


C.1939-1945. D. 1945-1946.


<b>Câu 5.Sự kiện nào chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt </b>
Nam?


A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời B. Cách mạng tháng Tám thành công


C. Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước. D. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
<b>Câu 6. Căn cứ vào đâu để khẳng định Xô Viết Nghệ - Tĩnh thực sự là chính quyền cách mạng của quần </b>
chúng?


A. Vì chính quyền này thực sự là của dân, do dân, vì dân...


B. Vì lần đầu tiên chính quyền của giai cấp vơ sản đựơc thiết lập trong cả nước.


C. Vì chính quyền này thực hiện những chính sách tiến bộ của một dân tộc được độc lập
D. Vì chính quyền này được thành lập từ thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân.
<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO </b>


<b>Câu 1. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào yêu nước trước </b>
năm 1930?


A. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước. B. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để
hơn.


C. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia. D. Đây là ptrào cách mạng đầu tiên do ĐCS


lãnh đạo.


<b>Câu 2: Bài học cơ bản nào cho cách mạng VN hiện nay đƣợc rút ra từ sự thất bại của phong trào </b>
<b>1930-1931? </b>


A. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc B. Tổ chức và lãnh đạo quần chính đấu tranh


C. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất D. Tổ chức, lãnh đạo quần chính đấu tranh
cơng khai


<b>BÀI 15: PHONG TRÀO DÂN CHỦ 1936-1939. </b>



<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 2. Mặt trận được Đảng ta thành lập năm 1936 có tên gọi là gì? </b>


A. Mặt trận Dân chủ Đơng Dương. B. Mặt trận Việt Nam Độc lập Đồng minh.


C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế
Đông Dương.


<b>Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng thế giới </b>
được xác định trong Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản (7/1935) là


A. giành độc lập dân tộc. B. giành dân chủ, bảo vệ hịa bình.


C. chống phát xít, chống chiến tranh. D. tự do, dân sinh dân chủ, cơm áo và hịa bình.
<b>Câu 4. Chính sách nào được Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp thực hiện ở Đơng Dương những năm </b>
1936 – 1939?



A. Chính sách Kinh tế chỉ huy. B. Đầu tư khai thác thuộc địa.


C. Đáp ứng các yêu sách của nhân dân. D. Ân xá tù chính trị, nới rộng quyền tự do
báo chí.


<b>Câu 5. Nội dung nào dưới đây khơng có trong phong trào dân chủ 1936-1939? </b>


A. Biểu tình địi giảm sưu, giảm thuế. B. Công khai tổ chức ngày Quốc tế lao
động.


C. Tổ chức mít tinh đón rước phái đoàn Pháp. D. Tổ chức nhân dân họp bàn, đưa dân
nguyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

A. Mặt trận Việt Minh. B. Mặt trận Liên Việt.


C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông
Dương.


<b>Câu 7. Phương pháp đấu tranh của cách mạng Đông Dương được xác định trong thời kì 1936 – 1939 là </b>
gì?


A. Kết hợp đấu tranh công khai và hợp pháp. B. Kết hợp đấu tranh bí mật và bất hợp
pháp.


C. Kết hợp đấu tranhchính trị với đấu tranh vũ trang. D. Kết hợp đấu tranhcơng khai và bí mật,
hợp pháp và bất hợp pháp.


<b>Câu 8. Hình thức đấu tranh của phong trào Đông Dương Đại hội (1936) là </b>


A. biểu tình. B. gửi dân nguyện.



C. đấu tranh báo chí. D. đấu tranh nghị trường.


<b>Câu 9.Mục tiêu đấu tranh của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là </b>


A. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới. B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày. D. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình.
<b>CÂU HỎI THƠNG HIỂU </b>


<b>Câu 1. Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm </b>
1936 – 1939?


A. Ở Đơng Dương có Toàn quyền mới.


B. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII.


C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.


D. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai.


<b>Câu 2. Vì sao Đảng ta quyết định chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng trong những năm </b>
1936-1939?


A. Sự chỉ đạo của Quốc Tế Cộng sản.


B. Tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi.


C. Mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam ngày càng gay gắt.


D. Chính phủ của Mặt trận nhân dân Pháp đã lên cầm quyền ở Pháp.



<b>Câu 3. Lực lượng chủ yếu nào tham gia đấu tranh trong cuộc vận động dân chủ 1936-1939? </b>
A. Tư sản, địa chủ, tiểu tư sản B. Tư sản, tiểu tư sản, nông dân.


C. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc. D. Các lực lượng yêu nước, dân chủ tiến bộ.


<b>Câu 4. Hình thức đấu tranh nào dưới đây không được sử dụng trong phong trào dân chủ 1936 – 1939? </b>


A. Đấu tranh vũ trang. B. Đấu tranh báo chí.


C. Đấu tranh nghị trường. D. Mittinh, đưa dân nguyện.


<b>Câu 5. Nội dung nào không phải là nhiệm vụ trước mắt của giai đoạn 1936-1939? </b>


A. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hịa bình. B. Chống phát xít, chống chiến tranh.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa. D. Chống đế quốc, chống phong kiến.


<b>Câu 6. Nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của cách mạng Đông Dương trong những năm 1936-1939 là gì? </b>
A. Giành độc lập dân tộc và thực hiện người cày có ruộng.


B. Đánh đổ thực dân Pháp giành độc lập dân tộc.
C. Đánh đổ phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.


D. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít và chiến tranh.


<b>Câu 7. Kẻ thù cụ thể trước mắt của của cách mạng Đông Dương trong những năm 1936-1939 là gì? </b>
A. Thực dân Pháp và tay sai. B. Địa chủ phong kiến phản động.


C. Bọn phản động Pháp và tay sai. D. Các quan lại của triều đình Huế.



<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

A. Đảng tích lũy được nhiều kinh nghiệm.
B. Khối liên minh cơng nơng hình thành.


C. Buộc chính quyền Pháp phải nhượng bộ một số yêu sách.


D. Quần chúng trở thành lực lượng chính trị hùng hậu của cách mạng.


<b>Câu 2: Đặc điểm nổi bật của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là </b>


A. phong trào đầu tiên do Đảng lãnh đạo. B. lần đầu tiên cơng – nơng đồn kết đấu tranh.


C. quy mơ rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để. D. mang tính quần chúng, quy mơ rộng lớn, hình
thức phong phú.


<b>Câu 3. Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta đƣợc đánh giá là cuộc tập dƣợt lần thứ hai cho </b>
<b>Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này? </b>


A. Phong trào dân chủ 1936 – 1939. B. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.


C. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945. D. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến
giữa tháng 8/1945.


<b>Câu 4. ‚Quy mơ rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú, thu hút đông đảo quần chúng tham gia‛. </b>
Đây là đặc điểm của giai đoạn đấu tranh nào của lịch sử dân tộc trong cuộc kháng chiến lần thứ nhất?
A. Cao trào kháng Nhật cứu nước. B. Phong trào dân chủ 1936-1939


C. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền. D. Cuộc đấu tranh chuẩn bị lực lượng cách mạng.



<b>BÀI 16- PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC </b>
<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1. Văn kiện nào ra đời ngay sau ngày Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945)? </b>


A. Chỉ thị ‚Sửa soạn khởi nghĩa‛. B. Phá kho thóc của Nhật giải quyết nạn đói.
C. Lời kêu gọi nhân dân ‚ Sắm vũ khí đuổi thù chung‛. D. Chỉ thị ‚Nhật – Pháp bắn nhau và hành
động của chúng ta‛.


<b>Câu 2.Địa danh nào được chọn làm thủ đô khu giải phóng Việt Bắc? </b>


A. Tân Trào ( Tuyên Quang). B. Đồng Văn ( Hà Giang).


C. Pắc Bó ( Cao Bằng). D. Định Hóa ( Thái Nguyên).


<b>Câu 3.Việt Nam Giải phóng quân ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức nào? </b>
A. Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên


B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân.


C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn.
D. Đội Việt Nam tun truyền giải phóng qn với du kích Ba Tơ.


<b>Câu 4. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Việt Nam được hội nghị Ban Chấp hành Trung </b>
ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) xác định là


A. giải phóng dân tộc. B.thực hiện người cày có ruộng.


B. đánh đổ phong kiến và tay sai D. giải phóng các dân tộc Đơng Dương.



<b>Câu 5. Hình thái của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở nước ta đã được hội nghị Trung ương lần </b>
thứ 8 (5/1941) xác định như thế nào?


A. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang. B. Khởi nghĩa từng phần kết hợp với tổng
khởi nghĩa.


C. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. D. Đi từ đấu tranh chính trị tiến lên khởi
nghĩa vũ trang.


<b>Câu 6. Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6/1945 bao gồm các tỉnh nào? </b>
A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên.


B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên.


C. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu 7. Địa danh nào được chọn là nơi thí điểm xây dựng các tổ chức quần chúng trong Mặt trận Việt </b>
Minh?


A. Bắc Kạn. B. Lạng Sơn.


C. Cao Bằng. D. Thái Nguyên.


<b>Câu 8. Những địa phươngnào giành được chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám </b>
năm 1945?


A.Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Nẵng. B. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội.


C.Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. D. Cao Bằng, Hà Giang, Bắc Giang, Hải Dương.
<b>Câu 9. Hai căn cứ địa đầu tiên của cách mạng nước ta trong giai đoạn 1930 – 1945 là </b>



A. Lạng Sơn và Cao Bằng. B. Cao Bằng, Bắc Kạn.


C. Bắc Sơn – Võ Nhai và Cao Bằng. D. Tuyên Quang và Cao Bằng.


<b>Câu 10. Vào năm 1941, Nguyễn Ái Quốc đã chọn nơi nào để xây dựng căn cứ địa cách mạng? </b>


A. Cao Bằng B. Lạng Sơn


C. Bắc Sơn D. Bắc Sơn - Võ Nhai


<b>Câu 11.Khẩu hiệu nào được Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra trong Chỉ thị ‚ Nhật - Pháp bắn nhau </b>
và hành động của chúng ta‛?


A. Đánh đuổi Pháp - Nhật. B. Đánh đuổi phát xít Nhật.


C. Đánh đuổi thực dân Pháp. D. Đánh đuổi đế quốc và tay sai.


<b>Câu 12. Ngày 30/8/1945 ghi dấu sự kiện lịch sử nào trong Cách mạng tháng Tám năm 1945? </b>


A. Cách mạng tháng Tám thành công trong cả nước. B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Sài
Gịn.


C. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị. D. Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi ở Hà
Nội.


<b>Câu 13. Mặt trận được Đảng ta thành lập năm 1941 có tên gọi là gì? </b>


A. Mặt trận Dân chủ Đơng Dương. B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.



C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế
Đông Dương.


<b>Câu 14. Khẩu hiệu đấu tranh nào đã được tạm gác lại từ tháng 11năm1939? </b>


A. Khẩu hiệu cách mạng ruộng đất B. Khẩu hiệu đòi quyền dân sinh, dân chủ


C. Khẩu hiệu đấu tranh giành độc lập dân tộc D. Khẩu hiệu thành lập chính phủ cộng hịa
<b>Câu 15. Chủ trương Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành chính quyền trước khi Đồng minh vào Việt </b>
Nam được đề ra trong văn kiện nào?


A. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5- 1941.
B. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân Tân Trào (16,17-8-1945).
C. Chỉ thị: ‚Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta‛


D. Nghị quyết Hội nghị toàn quốc của Đảng cộng sản Đông Dương (14- 15/8/1945)


<b>Câu 16. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được cải tổ từ tổ chức nào? </b>


A. Tổng bộ Việt Minh. B. Ủy ban khởi nghĩa tồn quốc.


C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam. D. Ủy ban lâm thời khu giải phóng Việt Bắc.


<b>Câu 17. ‚ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để </b>
giữ vững nền tự do và độc lập ấy‛. Đoạn tư liệu trên được trích trong văn kiện nào?


A. Tuyên ngôn độc lập B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.


C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. D. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng
lợi



<b>Câu 18. Sự kiện nào đưa cách mạng nước ta bước vào hình thái khởi nghĩa từng phần? </b>


A. Ban bố Quân lệnh số 1. B. Nhật đảo chính Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Câu 19. Hành động của thực dân Pháp khi phát xít Nhật vào Đơng Dương (9/1940)? </b>


A. Thực hiện chính sách Kinh tế chỉ huy. B. Đầu hàng và chia sẻ quyền lợi cho Nhật


C. Hợp tác cùng nhân dân Đông Dương chống Nhật. D. Kiên quyết đánh Nhật để độc chiếm
Đơng Dương


<b>CÂU HỎI THƠNG HIỂU </b>


<b>Câu 1. Hậu quả nặng nề nhất của chính sách vơ vét bóc lột của Pháp - Nhật đối với nhân dân Việt </b>
Nam là gì?


A. Mâu thuẫn dân tộc trở nên gay gắt. B. Đời sống tất cả các tầng lớp nhân dân
điêu đứng.


C. Làm cho gần 2 triệu đồng bào miền Bắc chết đói. D. Làm cho kinh tế Việt Nam bị sa sút
nghiêm trọng.


<b>Câu 2. Nguyên nhân gây ra nạn đói cuối năm 1944 – đầu năm 1945 ở Việt Nam? </b>


A. Chính sách vơ vét, bóc lột của Nhật. B. Chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp.


C. Chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp – Nhật. D. Tác động của khủng hoảng kinh tế thế
giới.



<b>Câu 3.Tổ chức nào được coi là tiền thân của Quân đội Nhân dân Việt Nam? </b>


A.Trung đội Cứu quốc quân I. B.Việt Nam Giải phóng quân.


C.Việt Nam Cứu quốc quân. D. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.


<b>Câu 4. Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) của cách mạng nước ta còn </b>
được gọi là


A. cao trào kháng Nhật cứu nước. B. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
C. phong trào chống Nhật cứu nước. D. phong trào kháng Pháp đuổi Nhật.
<b>Câu 5. Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam? </b>


A. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị. B. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
C. Tổng khởi nghĩa thắng lợi trên cả nước. D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc ‚Tuyên ngôn độc
lập‛.


<b>Câu 6. Mặt trận nào có vai trị chuẩn bị trực tiếp cho Cách mạng tháng Tám 1945? </b>


A. Mặt trận Việt Minh. B. Mặt trận Liên Việt.


C. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
<b>Câu 7. Khu Giải phóng Việt Bắc được ví như </b>


A. thủ đô kháng chiến. B. căn cứ địa của cách mạng cả nước.


C. trung tâm đầu não kháng chiến. D. hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam độc lập.


<b>Câu 8. Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của nông </b>
dân?



A. Giảm tô, giảm thuế. B. Cơm áo và hịa bình.


C. Chia lại ruộng đất cơng. D. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói.


<b>Câu 9. Hãy cho biết kẻ thù của nhân dân Việt Nam sau ngày 9/3/1945? </b>


A. phát xít Nhật. B. Pháp và Nhật.


C. thực dân Pháp. D. Pháp và tay sai.


<b>Câu 10. Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian: </b>


1. Cao trào kháng Nhật cứu nước 2. Nhật xâm lược Đông Dương. 3. Mặt trận Việt Minh ra đời. 4. Nhật
đảo chính Pháp.


A. 2 – 3 – 4 – 1 B. 4 – 1 – 3 – 2 C. 1 – 3 – 2 – 4 D. 3 – 4 – 2 - 1


<b>Câu 11. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ (9/1939) đã tác động đến tình hình Đơng Dương như thế </b>
nào?


A.Pháp ở Đông Dương ra sức vơ vét sức người, sức của phục vụ chiến tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

D.Toàn quyền mới ở Đông Dương nới lỏng một số quyền tự do, dân chủ.


<b>Câu 12. Sau khi quân Pháp ở Đông Dương đã đầu hàng quân Nhật, Nhật vẫn giữ nguyên bộ máy </b>
thống trị của Pháp ở đây vì


A. Nhật muốn giữ mối quan hệ hòa hảo với Pháp.



B. Nhật chưa đủ sức đuổi hoàn toàn quân Pháp ra khỏi Đông Dương.
C. Pháp đã đầu hàng và muốn liên minh chặt chẽ với Nhật.


D. Nhật dùng bộ máy đó để vơ vét và đàn áp phong trào cách mạng.


<b>Câu 13. Vì sao hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) có tầm quan trọng đặc biệt </b>
đối với Cách mạng tháng Tám 1945?


A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.


B. Hồn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6 ( tháng 11/1939).


C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nơng dân.
D. Củng cố được khối đồn kết toàn dân.


<b>Câu 14. Cho các sự kiện sau, hãy sắp xếp các sự kiện theo đúng trình tự thời gian: </b>


1.Thành lập Đảng cộng sản Đông dương. 2.Hội nghị lần VIII của Ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Trung ương. 3.Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa được thành lập.


A. 1,2,3 B.2,3,1 C.1,3,2 D,3,2,1


<i><b>Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày </b></i>
9/3/1945 đến cách mạng nước ta?


A. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.


B. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.


C. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.



D. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.


<b>Câu 16. Nguyễn Ái Quốc có vai trò như thế nào trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng </b>
tháng 5/1941?


A. Đại biểu dự hội nghị. B. Chuẩn bị cho hội nghị.


C. Chuẩn bị, tham dự hội nghị. D. Chuẩn bị, triệu tập, chủ trì hội nghị.


<b>Câu 17. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hành động của Pháp sau khi pxít Nhật vào Đơng </b>
Dương?


A. Thực hiện chính sách Kinh tế chỉ huy. B. Đầu hàng và chia sẻ quyền lợi cho Nhật.


C. Tăng cường bóc lột nhân dân Đơng Dương. D. Hợp tác cùng nhân dân Đông Dương
chống Nhật.


<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP </b>


<b>Câu 1. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn tới thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt </b>
Nam là gì?


A. Điều kiện khách quan và chủ quan thuận lợi.
B. Toàn Đảng, tồn dân đồn kết nhất trí, đồng lịng.


C. Dân tộc ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, bất khuất.


D. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Hồ Chí Minh.



<b>Câu 2.Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của nơng </b>
dân?


A. Xóa nợ, giảm tơ. B. Cơm áo và hịa bình.


C. Chia lại ruộng đất công. D. Phá kho thóc giải quyết nạn đói.


<b>Câu 3.Nội dung nào đã tạo thời cơ thuận lợi để Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam diễn ra </b>
nhanh chóng và ít đổ máu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Câu 4. Yếu tố nào dưới đây giúp cho cách mạng tháng Tám năm 1945 nổ ra và giành được thắng lợi </b>
nhanh chóng, ít đổ máu?


A. Điều kiện khách quan thuận lợi. B. Điều kiện chủ quan thuận lợi.


C. Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo. D. Nhân dân đã vùng lên đấu tranh đồng loạt khắp các
địa phương.


<b>Câu 5. Nội dung quan trọng nhất của Hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939) là </b>
A. đề ra mục tiêu đánh đuổi Pháp - Nhật.


B. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.


C. đề ra nhiệm vụ chống phát xít, chống chiến tranh.


D. chủ trương tăng cường khối đoàn kết toàn dân trong mặt trận thống nhất.


<b>Câu 6. Lý do Nhật tiến hành cuộc đảo chính lật đổ Pháp ở Đơng Dương vào đêm 9 tháng 3 năm 1945 </b>



A. Nhật bị Đồng minh đánh bại nên trả thù Pháp.
B. Nhật muốn giành thế chủ động ở Đông Dương.


C. Pháp khơng thực hiện đúng những điều khoản đã kí với Nhật.


D. tránh hậu họa bị Pháp phản công khi quân Đồng minh vào Đông Dương.


<b>Câu 7. Sự kiện nào đánh dấu Đảng Cộng sản Đơng Dương đã hồn chỉnh chủ trương chuyển hướng </b>
chỉ đạo chiến lược cách mạng Việt Nam?


A. Hội nghị toàn quốc (13-15/8/1945). B. Hội nghị Trung ương lần 8 (tháng
5/1941).


C. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (tháng 11/1939). D. Đại hội quốc dân Tân Trào (16-18/8/1945).
<b>Câu 8. Tính chất của cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì? </b>


A. Cách mạng dân chủ tư sản. B. Cách mạng vô sản.


C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.


D. Cách mạng dân chủ tư sản tư sản.


<b>Câu 9. Nội dung nào dưới đây khẳng định độc lập, chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý </b>
và thực tiễn?


A. Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của thực dân Pháp hơn 80 năm< dân tộc đó phải được tự
do, dân tộc đó phải được độc lập.


B.Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập.



C. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ
vững quyền tự do, độc lập ấy.


D. Tất cả các nội dung trên.


<b>Câu 10. Thắng lợi nào đã đưa nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất </b>
nước?


A. Cách mạng tháng Tám năm 1945. B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.


<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO </b>


<b>Câu 1. Thời cơ ‚ngàn năm có một‛ của Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 được Đảng ta xác định tồn tại </b>
trong khoảng thời gian nào?


A. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật
B. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.


C. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.


D. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

A. thời cơ cách mạng đã chín muồi. B. thời cơ cách mạng đang đến gần.
C. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu. D. Cách mạng tháng Tám đã thành công .


<b>Câu 3. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa có đoạn: ‚Nước Việt Nam có quyền </b>
hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập‛. Đoạn trích trên khẳng định
A. quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam. B. quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.



C. quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam. D. chủ quyền của dtộc ta trên phương diện
pháp lý và thực tiễn.


<b>Câu 4. Hiện nay tổ chức nào ở Việt Nam có chức năng tập hợp và đồn kết tồn dân? </b>


A.Mặt trận Liên Việt. B.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.


C.Mặt trận Dân tộc thống nhất. D.Mặt trận Dân tộc Việt Nam.


<b>Câu 5.‚Người Việt Nam ta giữ vững trong tim lời thề . Mười chín tháng Tám chớ quên là ngày khởi </b>
nghĩa. Hạnh phúc sáng tô non sông Việt Nam‛. Những câu hát trên của nhạc sĩ Xuân Oanh nói về sự
kiện nào?


A. Giải phóng thu đơ. B. Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập.


C. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không. D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội
thành công.


<b>Câu 6. Điểm mới của Hội nghị tháng 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 Ban chấp hành Trung ương </b>
Đảng Cộng Sản Đơng Dương là gì?


A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống phát xít


B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc, chống phong kiến


C. Giải quyết vấn đề giải phóng dân tộc trong khn khổ từng nước Đơng Dương


D.Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm thuế


<b>Câu 7. ‚<Bị tước đoạt đến hạt gạo mà họ năm nắng, mười sương mới kiếm được, hay mảnh vải mà họ </b>


phải thức khuya dậy sớm để dệt thành, họ sống cầm hơi với hớp cháo cám nhạt, và trần mình chịu rét
<b>lúc đêm đơng.‛ Đó là tình cảnh của người nơng dân Việt Nam trong thời kì nào? </b>


A. Thời kì 1930-1931. B. Thời kì 1939-1945.


C. Trước khi thành lập Đảng. D. Sau cách mạng tháng Tám 1945.


<b>Bài 17. NƢỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ </b>


<b>TỪ SAU NGÀY2-9-1945 ĐẾN TRƢỚC NGÀY 19-12-1946 </b>



<b>Bài 19. BƢỚC PHÁT TRIỂN CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN </b>


<b>TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1951-1953) </b>



<b>I.PHẦN NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1.Nội dung nào dưới đây không nằm trong Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946? </b>
A. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ


B. Chính phủ Pháp cơng nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là quốc gia tự do


C. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc và
rút dần trong 5 năm


D<b>.</b> Ta tiếp tục nhân nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế và văn hóa


<b> Câu 2. Sự kiện mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược nước ta lần thứ hai của Pháp là </b>


A. thành lập đội quân viễn chinh và bổ nhiện Cao uỷ Pháp ở Đông Dương ngay sau khi Nhật
đầu hàng



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

C. cho quân quấy nhiễu nhân ngày tổng tuyển cử bầu Quốc hội.


D. xả súng vào đám đơng khi nhân dân Sài Gịn- Chợ Lớn mít tinh chào mừng ngày độc
lập(2/9/1945)


<b>Câu 3. Chủ trương của ta trong việc đối phó với Trung Hoa Dân quốc trước ngày 06/3/ 1946 </b>


<b>A. hoà hoãn với Trung Hoa Dân quốc để tập trung lực lượng đánh Pháp </b>
B. Chấp nhận tất cả các yêu sách của Trung Hoa dân quốc và tay sai
C. Dựa vào quân Anh để chống quân Trung Hoa dân quốc


D. dùng bạo lực cách mạng để trấn áp ngay từ đầu


<b> Câu 4. Tạm ước 14/9 ta nhân nhương cho Pháp quyền lợi gì? </b>
A. Chấp nhận cho 15 000 quân Pháp ra Bắc


B<b>.</b> Một số quyền lợi kinh tế và văn hoá


C. Một số quyền lợi chinhs trị- quân sự
D. Một số quyền lợi kinh tế- quân sự


<b> Câu 5.Ngày 3/3/1951 diễn ra sự kiện tiêu biểu nào xây dựng hậu phương trong kháng </b>
chiến


chống Pháp


A. Thành lập mặt trận Việt Minh


B. Thành lập mặt trận Việt- Miên - Lào



C. Thành lập Hội quốc dân Việt Nam
D. Thành lập mặt trận Liên Việt


<b> Câu 6. Trong nội dung Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946), Pháp đã công nhận nước Việt Nam Dân </b>
chủ Cộng hoà là


A. quốc gia độc lập tự do


B<b>.</b> quốc gia tự do


C. quốc gia dộc lập
D. quốc gia tự trị


<b>Câu 7. Mặt trận Liên Việt là sự kết hợp của </b>


A<b>.</b> Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt


B. Mặt Trận Dân chủ Đông Dương và Hội Liên Việt
C. Mặt trận Việt Minh và Măt Trận dân chủ Đông Dương


D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương và mặt trận Việt Minh


<b> Câu 8. Khó khăn nào lớn nhất đưa chính quyền cách mạng nước ta sau ngày 2/9/1945 vào </b>
tình thế "ngàn cân treo sợi tóc"?


<b>A.</b> Âm mưu của Trung hoa dân quốc và Pháp


B. Nạn đói, nạn dốt đang đe doạ nghiêm trọng
C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng



D. Các tổ chức cách mạng trong nước ngóc đầu dậy chống phá cách mạng


<b> Câu 9. Quân Trung Hoa Dân quốc vào nước ta sau Cách mang tháng Tám thực chất nhằm </b>
mục đích gì?


A. Đánh qn Anh


B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta


C<b>.</b> Lật đổ chính quyền cách mạng của ta


D. Giải giáp quân đội Nhật


<b> Câu 10. Đại hôị II của Đảng tháng 2/1951 đã quyết định </b>
A. thành lập Mặt trận Liên Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>C.</b> Đảng ra hoạt động công khai với tên mới: Đảng Lao động Việt Nam


D. chuyển sang hoạt động bí mật


<b> Câu 11. Để củng cố chính quyền dân chủ nhân dân, ngay sau ngày cách mạng tháng Tám </b>
1945 Đảng ta đã


A. thành lập các đoàn quân Nam tiến
B. thành lập Nha Bình dân học vụ


C. phát động phong trào nhường cơm sẻ áo


D. tiến hành Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước



<b> Câu 12. "KếhoạchĐờ-látđờTát-xi-nhi"12-1950rađờilàkếtquảcủa </b>


A. SựcấukếtgiữaPhápvàMĩtrongviệcđẩymạnhhơnnữachiếntranhxâm lượcĐơng
Dương.


B.Sự"dínhlíutrựctiếp"củaMĩvàocuộcchiếntranhĐơngDương.
C.SựcứuvãntìnhthếsalầytrênchiếntrườngcủaPháp.


D.Sựcanthiệpngàycàngsâu củaMĩvàochiếntranhxâmlược


<b> Câu 13.Nhiệmvụchủyếutrước mắtcủacáchmạngViệtNamtrong Báocáo chínhtrị </b>
doChủtịchHồChíMinhtrìnhbàytạiĐạihộiĐảnglầnthứIIlàgì?


A. Tiêudiệtthựcdân Phápvàđánhbạibọncan thiệpMĩ, giànhthốngnhấtđộc lập
hồntồn,bảovệhồbìnhthếgiới.


B. ĐánhđổthựcdânPhápgiànhđộclậpdântộc.


<b>C.</b> Đánhđổđếquốc,phongkiến,làmcáchmạngdântộcdânchủ.


D.ĐánhbạicuộcchiếntranhxâmlượccủaPhápcóđếquốcMĩgiúpsức.


<b> Câu 14. Sau Chiến tranh thế gới thứ hai, quân đội nước nào thuộc phe Đồng minh vào nước </b>
ta?


A. Pháp, Anh
B. Anh, Mỹ


<b>C. Anh và Trung Hoa dân quốc </b>


D. Liên Xô và Trung Hoa Dân quốc


<b> Câu 15. Tình hình tài chính nước ta sau cách mạng tháng Tám như thế nào? </b>
A. Nền tài chính quốc gia bắt đầu được xây dựng


B. Bị quân Trung Hoa Dân quốc thao túng, chi phối
C. Lệ thuộc vào các ngân hàng Đông Dương


D<b>.</b> Ngân sách nhà nước hầu như trống rỗng


<b>II. PHẦN THÔNG HIỂU </b>


<b> Câu 1. Lí do nào là quan trọng nhất để Đảng ta chủ trương khi thì tạm thời hịa hỗn với </b>
Trung Hoa Dân quốc để chống Pháp, khi thì hịa hỗn với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc?


A. Trung Hoa Dân quốc có nhiều âm mưu chống phá cách mạng
B. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ, hậu thuẫn của Anh.


C.Trung Hoa Dân quốc dùng bọn tay sai để phá ta từ bên trong.


D<b>.</b> Chính quyền của ta cịn non trẻ, khơng thể một lúc chống nhiều kẻ thù mạnh.


<b> Câu 2. Tại sao ta chuyển từ đánh Pháp sang hịa hỗn với Pháp? </b>
A. Vì ta tránh tình trạng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
B. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.


<b>C.</b> Vì Pháp và Trung Hoa Dân quốc đã bắt tay câu kết với nhau chống ta.


D. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.



<b> Câu 3. Nội dung nào phản ánh đầy đủ khó khăn cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà sau </b>
Cách mạng tháng Tám 1945?


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

B.Nạn đói, nạn dốt, hạn hán và lũ lụt


C<b>.</b> Nạn đói, nạn dốt, khó khăn tài chính, chính trị, thù trong giặc ngoài


D. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách


<b> Câu 4. Thuận lơi cơ bản của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì? </b>
A. Chủ nghĩa xã hội dần dần trở thành hệ thống thế giới


B. Phong trào đấu tranh đòi dân chủ ở các nước tư bản phát triển


C.Dân ta có truyền thống u nước, đồn kết, Đảng ta được tơi luyện trưởng thành và có lãnh
tụ thiên tài


D. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa, phụ thuộc lên cao


<b> Câu 5. Đảng, chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đồng bào thực hiện "Tuần lễ </b>
vàng", "Quỹ độc lập" nhằm mục đích gì?


A. Giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước


B.Qun góp tiền để xây dựng đất nước


C. Quyên góp vàng, bạc để xây dựng đất nước
D. Để hỗ trợ việc giải quyết nạn đói


<b> Câu 6. Cơ sở quan trọng nhất để chính quyền cách mạng giải quyết khó khănvề tài chính sau </b>


Cách mạng tháng Tám 1945 là


A. Nhờ chính sách tiết kiệm chi tiêu


B<b>.</b> Dựa vào lòng yêu nước của nhân dân


C. Nhờ Quốc hội quyết định cho lưu hành tiền Việt nam trong cả nước
D. Nhờ Chính phủ kí sắc lệnh phát hành tiền Việt Nam


<b> Câu 7. "Một chế độ chính trị vững mạnh phải được xây dựng tồn diện trên tất cả các lĩnh </b>
vực chính trị, kinh tế, văn hóa, qn sự<thực sự là nhà nước của dân do dân vì dân" . Đó là
mục đích của:


A. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh nhằmđem lạiquyềnlợichonhândân.
B. Tuyên ngôn độc lập 2/9/1945


C. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền Cách mạng tháng Tám 1945


D<b>.</b> Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I (06/1/1946)


<b> Câu 8. Chính sách nào do chính phủ ban hành sau Cách mạng tháng Tám 1945 để giải quyết </b>
nạn đói có thể thực hiện được ngay?


A. Chính sách giảm tơ 25%


B<b>.</b> Bãi bỏ thuế thân và các thứ thuế vô lí khác


C. Chia lại ruộng đất cơng theo ngun tắc công bằng và dân chủ
D. Tịch thu ruộng đất của đế quốc và việt gian chia cho dân cày



<b> Câu 9. Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong, giặc ngoài (từ 9/1945 đến trước </b>
19/12/1946) được đánh giá là


A. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
B. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược


C. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc


D<b>.</b> cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược


<b> Câu 10. Nhiệm vụ cấp bách trước mắt của nước ta sau Cách mạng tháng Tám là gì? </b>
A. Giải quyết vấn đề tài chính


B<b>.</b> Giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khan về tài chính


C. Giải quyết nạn đói nạn dốt


D. Giải quyết nạn ngoại xâm và nội phản


<b> Câu 11. Để đẩy lùi nạn đói biện pháp nào là quan trọng nhất? </b>
A. Lập hũ gạo tiết kiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>C. Tăng cường sản xuất </b>
D.Tổ chức ngày đồng tâm


<b> Câu 12. Lí do nào là cơ bản nhất để ta chủ trương hịa hỗn, nhân nhượng cho Trung Hoa </b>
Dân quốc trước 06/3/1946 về một số quyền lợi kinh tế, chính trị?


A. Ta chưa đủ sức đánh 20 vạn Trung Hoa Dân quốc



B. Hạn chế việc Pháp và Trung Hoa Dân quốc câu kết với nhau.
C. Trung Hoa Dân quốc có bọn tay sai hỗ trợ từ bên trong.


D<b>.</b>Tránh tình trạng cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.


<b> Câu 13. Kẻ thù nào dọn đường tiếp tay cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta? </b>


A<b>.</b> Đế quốc Anh


B. Các lực lượng phản cách mạng trong nước
C. Bọn Việt quốc, Việt cách


D. Bọn Nhật đang còn tại Việt Nam


<b> Câu 14. Nội dung nào dưới đây thể hiện tính nguyên tắc trong Hiệp định Sơ bộ ngày </b>
6/3/1946


A.Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ


B<b>.</b>Nước Việt Nam có chính phủ riêng, có qn đội riêng và nền tài chính riêng


C.Chính phủ Việt Nam chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 qn ra miền Bắc Việt Nam


D.Chính phủ Pháp cơng nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do nằm
trong liên hiệp Pháp


<b> Câu 15. Vì sao Việt Nam kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946? </b>


A. Tạm hịa hỗn với Pháp để đẩy qn Trung Hoa Dân quốc về nước, tránh xung đột cùng một
lúc với nhiều kẻ thù



B. Tạm hịa hỗn với Pháp để tập trung đối phó với quân Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc
C. Chính quyền đang gặp khó khăn về đối nội


D. Để củng cố khối đoàn kết toàn dân


<b>III. PHẦN VẬN DUNG </b>


<b> Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho Hội nghị Phơng-ten-nơ-blơ khơng có kết quả? </b>
A. Ta chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh ngoại giao.


B.Thời gian đàm phán ngắn.


C.Ta không được sự ủng hộ của nhân dân thế giới.


D<b>.</b> Thực dân Pháp thực hiện âm mưu kéo dài chiến tranh xâm lược nước ta.


<b> Câu 2. Kết quả của cuộc bầu cử Quốc hội ngày 6/1/1946 được đánh giá là thắng lợi của </b>


<b>A. cuộc vận động chính trị nhưng cũng là thắng lợi của cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai </b>


cấp


B. cuộc đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị khi Đảng ta nắm chính quyền
C. cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc


D. cuộc đấu tranh giai cấp, đưa giai cấp vơ sản lên nắm chính quyền


<b> Câu 3. Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ ngày 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta? </b>
A. Pháp công nhận Việt Nam Dân Chủ Cộng hoà là một quốc gia tự do.



B. Pháp cơng nhận ta có Chính phủ, Nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối
Liên hiệp Pháp.


<b>C.</b> Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ.


D. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15 nghìn quân Pháp ra miền Bắc thay Trung Hoa Dân
quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

B<b>.</b> Sự mềm dẻo của ta trong việc phân hóa kẻ thù.


C. Sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ.


D. Đường lối chủ trương đúng đắn, kịp thời của Đảng ta.


<b> Câu 5. Sự kiện nào sau đây là nguyên nhân làm cho Đảng ta chuyển từ hịa hỗn với Trung </b>
Hoa Dân quốc để chống Pháp sang hịa hỗn với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc?


A. Hiệp định sơ bộ ngày 6-3-1946.


B. Hiệp ước Hoa Pháp 28-2-1946.


C. Quốc hội Khóa I nhường cho Trung Hoa Dân quốc một số ghế trong Quốc hội.
D. Tạm ước 14-9-1946.


<b> Câu 6. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ 6-3- </b>
1946 và Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đơng Dương 21-7-1954 là gì?


A. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước



B. Không vi phạm chủ quyền quốc gia


C. Phân hóa và cơ lập cao đọ kẻ thù
D. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng


<b> Câu 7. Nội dung nào sau đây không thuộc Hiệp định sơ bộ? </b>


A<b>.</b> Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam.


B. Hai bên cùng ngừng bắn ở Nam Bộ.


C. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Tưởng.


D. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân
đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên Hiệp Pháp.


<b> Câu 8. Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng 1945-1946 là </b>
gì?


A.Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói.


B. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản
C.Thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ cộng hịa.


D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới


<b> Câu 9. Việc kí kết Hiệp định sơ bộ tạm hoà với Pháp, chứng tỏ </b>
A. sự suy yếu của lực lượng cách mạng.


B. sự thoả hiệp của Đảng và chính phủ ta.



<b>C.</b> chủ trương đúng đắn và kịp thời của Đảng và chính phủ.


D. sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao.


<b>IV.PHẦN VẬN DỤNG CAO </b>


<b> Câu 1. Để xây dựng và củng cố chính quyền , ngay sau cách mạng tháng Tám thành công, </b>
Đảng va Chính phủ đã triển khai nhiều vấn đề quan trọng ngoại trừ


A. tổng tuyển cử bầu quốc hội chung trong cả nước, thành lập chính phủ chính thức
B. soạn thảo và ban hành Hiến pháp mới


<b>C.</b> đẩy mạnh hoạt động đối ngoại với Liên Xô, Trung Quôc


D. thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam
<b> Câu 2. Việc kí Hiệp định Sơ bộ có tác dụng ra sao? </b>


A. Mượn Trung Hoa Dân quốc đuổi quân Pháp về nước, tránh cùng một lúc phải đối phó với
nhiêu kẻ thù


B. Tránh một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, đẩy Trung Hoa Dân quốc về nước, có thêm thời
gian hịa hỗn để xây dựng lực lượng


C. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đã trở thành qc gia độc lập tự do
D. Miền Bắc nước ta được hồn tồn giải phóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

tên mới là Đảng Lao động Việt Nam nhằm


<b>A.</b> tiếp tục sứ mệnh lịch sử lãnh đạo cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam



B. khẳng định vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng đối với cách mạng Việt Nam
C.đưa cách mạng về từng nước Đông Dương


D. tranh thủ sự ủng hộ của các nước Xã hội chủ nghĩa đối với cuộc kháng chiến của nhân dân
Việt Nam


<b> Câu 4. Sau Cách mạng tháng Tám 1945 nước ta phải đối mặt với nhiều kẻ thù trong đó nguy </b>
hiểm nhất là


A. phát xít Nhật


B. Trung Hoa Dân quốc
C. đế quốc Anh


D<b>.</b> thực dân Pháp


<b> Câu 5. Những biện pháp đấu tranh với Trung Hoa Dân quốc và tay sai có tác dụng như thế </b>
nào?


A. Làm thất bại âm mưu cấu kết với quân Anh, quân Pháp ở miền Nam hịng bóp chết chính
quyền cách mạng non trẻ.


B<b>.</b> Hạn chế đến mức thấp nhất các hoạt động chống phá của Trung Hoa Dân quốc và tay sai,
làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của chúng.


C.Chính quyền cách mạng vẫn được giữ vững và nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
D. Kéo dài thời gian hịa hỗn để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.


<b> Câu 6. Trong các sự kiện chính trị sau đây, sự kiện nào có tính chất quyết định nhất có tác </b>


dụng đưa cuộc kháng chiến chống Pháp tiến lên?


A. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt( 3/1951)
B. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt- Miên - Lào


<b>C.</b> Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951)


D. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc(5/1952)


<b>BÀI 18: NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC </b>


<b>CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1946 - 1950) </b>



<b>BÀI 20: CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP </b>


<b>KẾT THÚC (1953 - 1954) </b>



<b>I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (15 câu): </b>


<b>Câu 1:Sau thời kì đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng từ tháng 9/1945 đến tháng 12/1946, đất </b>
nước ta bước vào thời kì nào?


<b>A.Xây dựng phát triển kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh. </b>
<b>B.Đấu tranh chống các thế lực thù địch. </b>


<b>C. </b>Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.


<b>D. Tiếp tục đấu tranh chống Pháp và Trung Hoa Dân Quốc. </b>


<b>Câu 2: Âm mưu ‚đánh nhanh, thắng nhanh‛ của Pháp bị thất bại hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta </b>
?



<b>A. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 – 1954. </b>
<b>B. </b>Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Câu 3:Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta là </b>
<b>A.kháng chiến toàn diện. </b>


<b>B.kháng chiến dựa vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài. </b>
<b>C.phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia.</b>


<b>D. </b>tồn dân, tồn diện, trường kì và dựa vào sức mình là chính.


<b>Câu 4: Chiến dịch nào của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp làm phá sản hoàn toàn kế hoạch </b>
Nava ?


<b>A. Chiến dịch biên giới thu đông 1950. </b>


<b>B. Chiến dịch biên giới Đơng Xn 1953-1954. </b>


<b>C. Chiến dịch Hịa Bình, Tây Bắc, Thượng Lào (1951-1953). </b>
<b>D.</b> Chiến dịch Điện Biên Phủ.


<b>Câu 5: Bước vào Đông - Xuân 1953 - 1954, Pháp – Mĩ hi vọng giành thắng lợi quyết định kết thúc chiến </b>
tranh trong danh dự bằng việc đề ra


<b>A. kế hoạch Rơve. </b>


<b>B. kế hoạch Đờ Lát đờ Tátxinhi. </b>
<b>C.</b> kế hoạch Na va.


<b>D.kế hoạch Đờ Caxtơri. </b>



<b>Câu 6: Ngày 18 – 12 – 1946, Pháp đã có hành động gì đối với ta? </b>


<b> A. </b>Gửi tối hậu thư địi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu.


<b> B. Tiến công Hà Nội mở đầu cuộc xâm lược miền Bắc. </b>
<b> C. Rút quân khỏi Hà Nội. </b>


<b> D. Đàm phán với ta. </b>


<b>Câu 7: Theo kế hoạch Nava, trong thu – đông 1953 và xuân 1954, hoạt động chính của qn đội Pháp </b>
ở Đơng Dương là


<b> A. phòng ngự chiến lược ở miền Trung, tấn công chiến lược ở miền Bắc và miền Nam. </b>
<b> B. phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Trung. </b>


<b>C. </b>phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Trung và miền Nam.


<b> D. phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc.</b>
<b>Câu 8: Tác phẩm ‚Kháng chiến nhất định thắng lợi‛ (9 - 1947) là của ai? </b>
<b> A. Phạm Văn Đồng. </b> <b> B. Võ Nguyên Giáp. </b>


<b> C. Hồ Chí Minh. </b> <b> D. </b>Trường Chinh.


<b>Câu 9: Tháng 5 – 1953, chính phủ Pháp đã cử tướng nào làm tổng chỉ huy quân đội viễn chinh Pháp </b>
ở Đông Dương?


<b> A. </b>Nava. <b> B. Rơve. </b>


<b> C. Đờ Lát đơ Tátxinhi. </b> <b> D. Bôlae. </b>



<b>Câu 10: Sau Tạm ước (14 – 9 – 1946), Pháp khiêu khích tiến cơng qn ta ở những đâu? </b>
<b> A. Hà Nội – Bắc Ninh. </b> <b> B. Lạng Sơn – Thái Nguyên. </b>
<b> C. Hải Phòng – Quảng Ninh. </b> <b> D. </b>Hải Phòng – Lạng Sơn.


<b>Câu 11: Ngày 18 - 19/12/1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp tại </b>


<b> A. Bà Điểm (Gia Định). </b> <b> B. Đình Bảng (Bắc Ninh). </b>
<b>C. Pác bó (Cao Bằng). </b> <b> D. </b>Vạn Phúc (Hà Đông).


<b>Câu 12: Các văn kiện hình thành đường lối kháng chiến chống Pháp là </b>


<b> A. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến, tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi, Quân lệnh số 1. </b>
<b> B. Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi, Quân lệnh số 1. </b>


<b> C. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến, Chỉ thị toàn dân kháng chiến. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

định thắng lợi.


<b>Câu 13: Sau khi thất bại ở Việt Bắc, Pháp thực hiện âm mưu </b>


<b> A. </b>đánh lâu dài, dùng người Việt trị người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.


<b> B. đánh lâu dài, dùng người Việt trị người Việt. </b>
<b>C. đánh lâu dài với ta. </b>


<b> D. dùng người Việt trị người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. </b>
<b>Câu 14: Đại hội lần thứ II của Đảng tổ chức tại </b>


<b>A. Ma Cao. </b>


<b> B. Cao Bằng. </b>
<b>C. Bắc Ninh. </b>
<b> D.</b>Tuyên Quang.


<b>Câu 15: ‚Kế hoạch Nava chẳng những được chính phủ Pháp mà cả những người bạn Mĩ cũng tán </b>
thành. Nó cho phép hi vọng đủ mọi điều‛ là câu nói của


<b>A. </b>Lanien. <b> B. Xalăng. </b> <b> C. Cônhi. </b> <b> D. Nava. </b>
<b>II. CÂU THÔNG HIỂU (15 câu): </b>


<b>Câu 1: Tác dụng lớn nhất của cuộc chiến đấu ở các đô thị từ tháng 9 năm 1945 đến tháng 2 năm 1947 là </b>
gì ?


<b>A. Giam chân địch ở các đô thị. </b>
<b>B. Tiêu hao được nhiều sinh lực địch. </b>


<b>C.</b> Bảo đảm cho cơ quan đầu não của Đảng và Chính phủ rút về chiến khu an toàn.


<b>D. Buộc Pháp phải thi hành nội dung Hiệp đinh Sơ bộ(6-3-1946) và Tạm ước(14-9-1946). </b>
<b>Câu 2: Thực dânPháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc nhằm </b>


<b>A.</b>phá căn cứ địa chính của cả nước, tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta, khoá
chặt biên giới Việt - Trung.


<b>B. phá hậu phương kháng chiến, triệt phá đường tiếp tế. </b>


<b>C.giành thắng lợi quân sự quyết định, kết thúc nhanh chiến tranh. </b>


<b>D.thiết lập hành lang Đông – Tây, bao vây cô lập căn cứ kháng chiến của ta. </b>



<b>Câu 3:Chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947 đã chuyển cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm </b>
lược sang giai đoạn mới vì


<b>A.</b> Pháp buộc phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài.


<b>B. ta đã bảo vệ thành công cơ quan đầu não và căn cứ của cuộc kháng chiến. </b>
<b>C. quân đội ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ. </b>
<b>D. ta chuyển từ thế phịng ngự sang thế phản cơng trên khắp các chiến trường. </b>
<b>Câu 4: Vì sao tập đồn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành điểm quyết chiến giữa ta và Pháp? </b>


<b>A.</b> Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng, được Pháp xây dựng kiên cố và cách xa hậu
phương của ta.


<b>B. Điện Biên Phủ được địch chiếm từ lâu và xây dựng kiên cố. </b>
<b>C. Pháp đánh giá sai khả năng của ta. </b>


<b>D. Đây là pháo đài bất khả xâm phạm của Pháp. </b>


<b>Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực </b>
dân Pháp?


<b>A.Tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đơng Dương. </b>


<b>B.Sự đồng tình, ủng hộ và giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và loài người tiến bộ. </b>
<b>C. Lực lượng vũ trang không ngừng lớn mạnh. </b>


<b>D.</b> Chớp đúng thời cơ .


<b>Câu 6: Trước tình thế sa lầy và thất bại của Pháp, thái độ của Mĩ đối với cuộc chiến tranh Đông </b>
Dương như thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b> B. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương. </b>
<b> C. </b>Can thiệp sâu vào Đông Dương.


<b> D. Không can thiệp vào Đông Dương. </b>


<b>Câu 7: Chiến dịch chủ động tiến công đầu tiên củabộ độichủlựcViệtNam trongcuộckháng </b>
<b>chiếnchốngthựcdânPháp (1945-1954) là </b>


<b> A. cuộc tiến công chiến lược đông - xuân 1953 - 1954. </b>
<b> B. chiến dịch lịch sử ĐiệnBiên Phủnăm1954. </b>


<b> C. chiến dịch Biên giớithu-đôngnăm1950.</b>


<b> D. chiến dịch ViệtBắcthu-đôngnăm1947. </b>


<b>Câu 8: Sau khi ký Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) và Tạm ước (14 -9 - 1946), thái độ của thực dân Pháp </b>
như thế nào?


<b> A. Thực hiện nghiêm chỉnh Hiệp định Sơ bộ và Tạm ước. </b>
<b> B. Rút quân về nước. </b>


<b> C.</b>Đẩy mạnh việc chuẩn bị chiến tranh xâm lược nước ta một lần nữa.


<b> D. Tiếp tục đề nghị đàm phán với ta. </b>


<b>Câu 9: Vì sao Đại hội lần thứ II của Đảng đánh dấu một mốc quan trọng trong quá trình lãnh đạo và </b>
trưởng thành của Đảng ta ?


<b> A. Đưa Đảng tiếp tục hoạt động cách mạng. </b>


<b> B. Đưa Đảng tiếp tục lãnh đạo cuộc kháng chiến. </b>
<b> C.Đảng ta đã hoạt động công khai. </b>


<b> D. </b>Đưa Đảng ra hoạt động công khai và đổi tên thành Đảng Lao động Việt Nam.


<b>Câu 10: Đâu không phải là mục đích của ta trong Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950? </b>
<b> A. Khai thông biên giới, mở đường liên lạc với thế giới dân chủ. </b>


<b> B. Tiêu diệt bộ phận sinh lực địch. </b>


<b> C. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.</b>


<b> D. </b>Buộc Pháp phải thay đổi chiến lược ở Đông Dương, chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang
đánh lâu dài với ta.


<b>Câu 11: Nội dung nào không nằm trong kế hoạch Rơve ? </b>
<b> A. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4. </b>
<b> B. Thiết lập hành lang Đông - Tây. </b>


<b> C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc. </b>


<b> D. </b>Vây bắt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.


<b>Câu 12: Âm mưu cơ bản của Pháp - Mĩ khi xây dựng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ là </b>
<b> A. bảo vệ vùng Tây Bắc Việt Nam. </b>


<b> B. ngăn chặn đường liên lạc giữa ta với Trung Quốc. </b>
<b> C.</b>thu hút và tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.


<b> D. giành lại thế chủ động trên chiến trường. </b>



<b>Câu 13: Cuộc tiến công chiến lược của ta trong đông - xuân 1953 - 1954 đã </b>
<b> A. buộc Pháp chấm dứt chiến tranh Đông Dương. </b>


<b> B. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava. </b>


<b> C. buộc Mĩ phải trực tiêp can thiệp vào chiến tranh Đông Dương. </b>


<b> D. </b>làm cho kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản, quân Pháp phải phân tán lực lượng.


<b>Câu 14: Kế hoạch Nava ra đời trong hoàn cảnh quân Pháp như thế nào? </b>
<b> A. </b>Quân Pháp lâm vào thế phòng ngự, bị động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b> D. Thế lực quân Pháp đều suy yếu. </b>
<b>Câu 15: Điểm chính của kế hoạch Nava là </b>
<b> A. tấn công chiến lược ở miền Nam. </b>


<b> B. </b>tập trung binh lực nhằm giành thắng lợi quyết định.


<b>C. tấn công chiến lược ở miền Bắc. </b>
<b>D. giữ thế phòng ngự ở miền Bắc. </b>
<b>III. CÂU HỎI VẬN DỤNG (9 câu): </b>


<b>Câu 1:Tính chất chính nghĩa của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc của nhân dân ta </b>
<b>biểu hiện ởđiểm nào? </b>


<b>A.Nội dung của đường lối kháng chiến. </b>

<b>B. </b>

Mục đích của cuộc kháng chiến.


<b> C. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc. </b>


<b> D. Chủ trương sách lược của Đảng. </b>


<b>Câu 2: Thắng lợi quyết định nhất trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta thể </b>
hiện trên mặt trận nào?


<b>A. Chính trị, ngoại giao. </b>
<b>B. Kinh tế , văn hóa. </b>
<b>C.</b>Quân sự.


<b>D.Chính trị, văn hóa. </b>


<b> Câu 3: Kết quả lớn nhất của cuộc tiến công chiến lƣợc Đơng - Xn 1953-1954 là gì? </b>
<b>A.Làm thất bại âm mưu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng của Pháp. </b>
<b>B.Làm thất bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp - </b> Mĩ.


<b>C.</b>Làm phá sản bước đầu kế hoạch Na-va, buộc quân chủ lực của chúng phảibị động phân
tán và giam chân ở miền rừng núi.


<b> D. Làm thất bại âm mưu bình định, mở rộng địa bàn chiếm đóng giành thế chủ động </b>
trên chiến trường Bắc Bộ của thực dân Pháp.


<b>Câu 4: Điểm mấu chốt của thực dân Pháp khi thực hiện kế hoạch Nava là </b>
<b>A. phân tán quân để giữ đất giành dân. </b>


<b>B. đƣa qn càn qt, bình định vùng chiếm đóng. </b>
<b>C. mở những cuộc tiến công uy hiếp vùng tự do của ta. </b>


D. <b>tập trung quân càn qt, bình định vùng chiếm đóng và tấn cơng vùng tự do của ta. </b>


<b>Câu 5: ‚...Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân </b>


nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!<‛ là lời
củaChủtịchHồChí Minh trong


<b> A. TunngơnĐộclập củanướcViệtNamDân chủCộnghịa (1945). </b>
<b> B. Báo cáo chính trịtạiĐạihộilần thứhaicủaĐảng(1951). </b>


<b> C. Lờikêu gọichốngMĩcứunước(1966). </b>
<b> D. </b>LờikêugọiToàn quốckháng chiến(1946).


<b>Câu 6: Mục đích quan trọng nhất của Pháp trong cuộc tiến công quy mô lớn lên Việt Bắc vào thu – </b>
đông năm 1947 là


<b> A. tiêu diệt quân chủ lực của ta. </b>


<b> B. </b>tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và quân chủ lực của ta.


<b> C. triệt đường liên lạc quốc tế của ta. </b>


<b> D. cắt đứt liên lạc giữa Việt Bắc và Liên khu III, Liên khu IV. </b>
<b>Câu 7: Đại hội lần thứ II của Đảng có ý nghĩa quan trọng nhất là </b>


<b> A. </b>bước phát triển mới trong quá trình trưởng thành và lãnh đạo của Đảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b> D. tiếp tục đảm nhiệm sứ mệnh lịch sử lãnh đạo kháng chiến của nhân dân. </b>
<b>Câu 8: Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Biên giới thu - đông 1950 là </b>


<b> A. căn cứ địa Việt Bắc được mở rộng. </b>


<b> B. chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng. </b>
<b> C. cuộc tiến công lớn của ta giành thắng lợi. </b>



<b> D. </b>Giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).


<b>Câu 9: “Chín năm làm một Điện Biên </b>


Nên vành hoa đỏ, nên thiên sử vàng‛
Hai câu thơ trên là của nhà thơ nào sau đây?


<b>A. Sóng Hồng. </b> <b> B. Hồng Trung Thơng. </b>


<b> C. Hồ Chí Minh. </b> <b> D. </b>Tố Hữu.


<b>IV. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO (6 câu): </b>


<b>Câu 1: Thắng lợi lớn nhất ta đã đạt được qua Hiệp định Giơnevơ là </b>


<b>A. </b>được các nước tham dự Hội nghị công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn
lãnh thổ.


<b>B. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước. </b>
<b>C. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, chuyển giao quân sự. </b>


<b>D. các nước cấm đưa quân đội, nhân viên qn sự, vũ khí nước ngồi vào Việt Nam. </b>


<b>Câu 2: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và Hiệp </b>
định Giơnevơ về Đông Dương (21-7-1954) là


<b>A. phân hóa và cơ lập cao độ kẻ thù. </b>
<b>B. </b>đảm bảo giành thắng lợi từng bước.



<b>C. giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng. </b>
<b>D. không vi phạm chủ quyền dân tộc. </b>


<b>Câu 5: Nguyên nhân cơ bản nhất làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta là </b>
<b> A.</b>sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.


<b> B. có lực lượng vũ trang khơng ngừng lớn mạnh. </b>
<b> C. có hậu phương rộng lớn. </b>


<b> D. sự đoàn kết, tinh thần chiến đấu dũng cảm của nhân dân ta. </b>


<b>Câu 6: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 là </b>


<b> A. </b>đánh bại chiến lược đánh nhanh thắng nhanh, buộc địch chuyển sang đánh lâu dài.


<b> B. chứng tỏ bộ đội ta đã trưởng thành, đủ sức đánh bại quân địch. </b>
<b> C. ta có thể đánh bại những cuộc tấn công lớn của địch. </b>


<b> D. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân ta giành thắng lợi. </b>


<b>Câu </b> <b>3: </b> ĐiểmchungtrongkếhoạchRơvenăm1949,kếhoạchĐờLátđơTátxinhi


năm1950vàkếhoạchNavanăm1953là
<b>A. bảovệchính quyềnBảoĐạidoPháplậpra. </b>
<b>B. </b>kếtthúcchiếntranhtrongdanhdự.


<b>C. muốnxoaychuyểncụcdiệnchiếntranh. </b>
<b> D. phôtrươngthanhthế,tiềmlực,sức mạnh. </b>


<b>Câu 4: Ý nghĩa quan trọng nhất của Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 là </b>



<b>A. </b>đập tan hồn tồn kế hoạch Nava, giáng một địn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.


<b>B. chiến thắng lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Chƣơng IV. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 </b>



<b>I. Mức độ nhận biết </b>


<b>Câu 1. Để lấy cớ leo thang chiến tranh phá hoại ra miền Bắc, đế quốc Mĩ đã làm gì? </b>
A. Ném bom đánh phá một số nơi ở miền Bắc.


B. Dựng lên ‚sự kiện Vịnh Bắc Bộ‛ để thuyết phục Quốc hội Mĩ.


C. Trả đũa việc quân ta tấn công tấn công doanh trại quân Mĩ ở Plâyku.
D. Trả đũa việc ta bắn cảnh cáo tàu chiến Mĩ xâm phạm vùng biển Miền Bắc.


<b>Câu 2. Thực hiện ‚chiến lược chiến tranh cục bộ‛, Mĩ đẩy mạnh chiến tranh xâm lược ở Miền Nam và </b>


A. mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc.


B. mở rộng chiến tranh xâm lược Lào và Campuchia.


C. đưa quân Mĩ và quân các nước đồng minh vào miền Nam.
D. đưa vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại vào Miền Nam.


<b>Câu 3. Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc bằng những lực lượng chủ yếu nào? </b>
A. Không quân và lục quân.


B. Không quân và bộ binh.



C. Không quan và hải quân.


D. Không quân và pháo binh.


<b>Câu 4. Trong kháng chiến chống Mĩ, tuyến đường vận chuyển chiến lược Bắc - Nam mang tên đường </b>
Hồ Chí Minh chạy dọc theo


A. dãy núi Trường Sơn qua Lào và Campuchia.


B. dãy núi Trường Sơn.


C. phía đơng dãy núi Trường Sơn.
D. phía Tây dãy núi Trường Sơn.


<b>Câu 5. ‘Thóc khơng thiếu một cân, quân không thiếu một người‛ là tinh thần của hậu phương miền </b>
Bắc chi viện cho


A. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.


B. chiến dịch Hồ Chí Minh mùa xuân năm 1975.


C. nhân dân Nam bộ và Nam trung bộ kháng chiến chống Pháp.


D. nhân dân miền Nam kháng chiến chống Mĩ.


<b>Câu 6: Sau khi Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương được kí kết, Mỹ đã có hành động gì ở miền </b>
Nam ?


A. Đưa quân viễn chinh Mỹ vào miền Nam.



B. Dựng lên chính quyền Ngơ Đình Diệm, âm mưu chia cắt lâu dài nước ta.


C. Đưa quân các nước đồng minh của Mỹ vào miền Nam.


D. Xây dựng hệ thống ‚Ấp chiến lược‛, đẩy mạnh bình định miền Nam.
<b>Câu 7. Sau năm 1954, âm mưu của Mỹ đối với miền Nam Việt Nam là </b>


A. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mỹ.


B. biến miền Nam Việt Nam thành thị trường của Mỹ.
C. biến miền Nam Việt Nam thành ‚ sân sau" của Mỹ.
D. biến miền Nam Việt Nam thành


<b>Câu 8. Nhiệm vụ cách mạng nước ta sau năm 1954 là </b>


A. đấu tranh thực hiện Hiệp định Giơnevơ, tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
B. tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

D. tiếp tục hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, tiến tới hoàn thành thống
nhất nước nhà.


<b>Câu 9. Nhiệm vụ chủ yếu của miền Bắc sau năm 1954 là </b>
A. hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế.


B. hàn gắn vết thương chiến tranh, cải tạo quan hệ sản xuất.


C. đưa miền Bắc lên chủ nghĩa xã hội.


D. phát triển kinh tế xã hội, ổn định đời sống nhân dân.


<b>Câu 10. Nhiệm vụ cách mạng miền Nam sau năm 1954 là </b>
A. đấu tranh đòi Mỹ-Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.


B. tăng cường đoàn kết hai miền Nam-Bắc, mở rộng quan hệ quốc tế.


C. đẩy mạnh kháng chiến chống Mỹ, hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.


D. đoàn kết với nhân dân Lào, Campuchia, mở rộng quan hệ quốc tế.
<b>Câu 11. Kếtquả hoàn thành cải cách ruộng đất ở miền Bắc (1954-1956) là </b>
A. phần lớn nơng dân đã có ruộng đất.


B. bộ mặt nơng thôn miền Bắc thay đổi, liên minh công-nông được tăng cường.


C. giai cấp địa chủ bị suy yếu.


D. nông dân phấn khởi, đi vào làm ăn tập thể.


<b>Câu 12: Hình thức đấu tranh chủ yếu của cách mạng miền Nam trước năm 1959 là </b>


A. đấu tranh chính trị.


B. đấu tranh quân sự.


C. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh chính trị.
D. khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.


<b>Câu 13: Hình thức đấu tranh của phong trào ‚Đồng khởi‛ (1959-1960) là </b>
A. đấu tranh chính trị.


B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, khởi nghĩa giành chính quyền.


C. khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.


D. đấu tranh chính trị là chủ yếu kết hợp với đấu tranh vũ trang.


<b>Câu 14. nhiệm vụ trung tâm của kế hoach 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) là </b>


A. xây dựng bước đầu cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội, thực hiện một bước cơng nghiệp
hố xã hội chủ nghĩa.


B. đưa miền bắc tiến nhanh, tiến manh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
C. phát triển kinh tế xã hội, ổn định đời sống nhân dân.


D. phát triển đồng bộ công nông nghiệp, văn hoá, giáo dục, y tế.


<b>Câu 15. Ưu tiên hàng đầu trong kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) là </b>
A. nông nghiệp.


B. công nghiệp.


C. thương nghiệp quốc doanh.
D. giao thông vận tải.


<b>Câu 16. Từ năm 19961 -1965, ở miền Nam, đế quốc Mỹ đã thực hiện chiến lược </b>
A. ‚Chiến tranh một phía‛.


B. ‚Chiến tranh đặc biệt‛.


C. ‚Chiến tranh cục bộ‛.


D. ‚Việt Nam hoá chiến tranh‛.



<b>Câu 23: Âm mưu cơ bản của chiến lược ‚Chiến tranh đặc biệt‛ là </b>


A. ‚dùng người Việt đánh người Việt‛.


B. ‚dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương‛.
C.dùng người Mỹ để tiến hành chiến tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Câu 17. ‚Chiến tranh đặc biệt‛ được tiến hành bằng </b>
A. quân viễn chinh Mỹ.


B. quân đội Sài Gòn do Mỹ trang bị và chỉ huy.


C. quân đội Sài Gòn kêt hợp với qn Mỹ, trong đó qn Mỹ là chính.


D. quân đội Sài Gòn kết hợp với quân Mỹ, trong đó qn đội Sài Gịn là chính.
<b>Câu 18. lực lượng chính để tiến hành ‚Chiến tranh đặc biệt‛ là </b>


A.quân đội Sài Gòn do Mỹ trang bị và chỉ huy


B.quân viễn chinh Mỹ.


C. quân đội Sài Gịn kêt hợp với qn Mỹ, trong đó qn Mỹ là chính.


D. qn đội Sài Gịn kết hợp với qn Mỹ, trong đó qn đội Sài Gịn là chính.
<b>Câu 19: Âm mưu của Mỹ trong xây dựng ‚ấp chiến lược‛ là </b>


A. để dễ quản lý nhân dân.


B. cô lập lực lượng cách mạng, để dễ tiêu diệt.



C. tạo điều kiện, ổn định đời sống nhân dân.


D. khi tiến hành chiến tranh, đỡ thiệt hại cho nhân dân.


<b>Câu 20: Mĩ quyết định tiến hành chiến lược ‚Chiến tranh cục bộ‛ trong hoàn cảnh </b>
A. sau khi thất bại trong ‚Chiến tranh một phía‛.


B. sau khi thất bại trong ‚Chiến tranh đặc biệt‛.


C. sau khi thất bại từ phong trào ‚Đồng khởi‛.


<b>D. sau khi thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc. </b>


Câu 1. Sau Hiệp định Pa ri 1973 về Việt Nam, so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách
mạng vì


A. ở miền Nam có hai chính quyền, hai qn đội, hai vùng kiểm soát<
B. quân Mĩ và đồng minh của Mĩ rút khỏi miền Nam.


C. vùng giải phóng được mở rộng và phát triển về mọi mặt.


D. miền Bắc đã chi viện cho miền Nam một khối lượng lớn về nhân lực và vật lực.


<b>Câu 21. Âm mưu cơ bản của chiến lược ‚Việt Nam hố chiến tranh‛ và ‚Đơng Đương hoá chiến tranh‛ </b>


A. rút dần quân Mĩ.


B. tận dụng người Đơng Dương vì mục đích thực dân mới của Mĩ.


C. đề ra Học thuyết Nich xơn


D. dùng người Việt đánh người Việt, dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.


<b>Câu 22. Trong chiến lược ‚Việt Nam hoá chiến tranh‛, lực lượng quân đội Mĩ có vai trị </b>
A. tham gia chiến đấu cùng với quân đội Sài Gòn.


B. quân độ Mĩ là chủ yếu.


C. phối hợp hoả lực, không quân.
D. cố vấn và chỉ huy.


<b>Câu 23. Thắng lợi trên mặt trận chính trị trong chiến lược ‚ Việt Nam hoá chiến tranh‛ </b>


A. Hội nghị cấp cao 3 nước Đơng Dương


B. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập
C. Liên minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hồ bình được thành lập


D. Cuộc vận động thực hiện di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh


<b>Câu 24: Cuộc tiến cơng chiến lược 1972 có hướng tiến công chủ yếu vào </b>


A. Quảng Trị, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.


B. Đông Nam Bộ, Quảng Nam.
C. Quảng Bình, Huế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Câu 25. Sau Hiệp định Pa ri 1973 về Việt Nam, so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách </b>
mạng vì



A. ở miền Nam có hai chính quyền, hai qn đội, hai vùng kiểm soát<
B. quân Mĩ và đồng minh của Mĩ rút khỏi miền Nam.


C. vùng giải phóng được mở rộng và phát triển về mọi mặt.


D. miền Bắc đã chi viện cho miền Nam một khối lượng lớn về nhân lực và vật lực.


<b>Câu 26. Âm mưu cơ bản của chiến lược ‚Việt Nam hố chiến tranh‛ và ‚Đơng Đương hoá chiến tranh‛ </b>


A. rút dần quân Mĩ.


B. tận dụng người Đơng Dương vì mục đích thực dân mới của Mĩ.
C. đề ra Học thuyết Nich xơn


D. dùng người Việt đánh người Việt, dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.


<b>Câu 28. Trong chiến lược ‚Việt Nam hoá chiến tranh‛, lực lượng quân đội Mĩ có vai trị </b>
A. tham gia chiến đấu cùng với quân đội Sài Gòn.


B. quân độ Mĩ là chủ yếu.


C. phối hợp hoả lực, không quân.
D. cố vấn và chỉ huy.


<b>Câu 29. Thắng lợi trên mặt trận chính trị trong chiến lược ‚ Việt Nam hoá chiến tranh‛ </b>


A. Hội nghị cấp cao 3 nước Đơng Dương



B. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập
C. Liên minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hồ bình được thành lập


D. Cuộc vận động thực hiện di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh


<b>Câu 30: Cuộc tiến cơng chiến lược 1972 có hướng tiến công chủ yếu vào </b>


A. Quảng Trị, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên


B. Đông Nam Bộ, Quảng Nam
C. Quảng Bình, Huế


D. Quảng Bình, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên


<b>II. Mức độ thông hiểu </b>


<b>Câu 1. Chiến tranh phá hoại miền Bắc, ngoài việc ngăn chặn nguồn chi viện từ miền Bắc vào miền </b>
Nam, Mĩ còn muốn ngăn chặn nguồn chi viện nào khác?


A. Từ miền Bắc sang Lào.


B. Từ miền Bắc sang Lào và Campuchia.
C. Từ Trung Quốc vào miền Bắc.


D. Từ bên ngoài vào miền Bắc.


<b>Câu 2. Trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước, hậu phương miền Bắc có vai trị quan trọng nào sau </b>
đây?


A. Đáp ứng yêu cầu của nhân dân Miền Nam.



B. Đáp ứng yêu cầu chiến đấu của nhân dân Miền Nam.
C. Đáp ứng kịp thời yêu cầu của nhân dân Miền Nam.


D. Đáp ứng kịp thời các yêu cầu của cuộc kháng chiến ở chiến ở cả hai miền.


<b>Câu 3. Ý nào sau đây không phải là mục đích chính của Mĩ khi đánh phá miền Bắc bằng không quân </b>
và hải quân?


A. Phá tiềm lực kinh tế quốc phịng và cơng cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.


B. Phá nền kinh tế nông nghiệp ở miền Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Câu 4. Ý nào sau đây không chứng tỏ cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân của nhân dân ta </b>
đã làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ?


A. Ta đã đánh thẳng vào các sào huyệt của quân Mĩ ở Sài Gòn, Huế, Đà Nẵng.


B. Mĩ tuyên bố ‚phi Mĩ hóa‛ chiến tranh.


C. Mĩ chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. Mĩ đến bàn Hội nghị Pari để đàm phán với ta.


<b>Câu 5. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đơng Dương được kí kết đã </b>


A. chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp đối với ba nước Đông Dương.


B. buộc Mỹ chấm dứt sự can thiệp vào Đông Dương.


C. buộc Mỹ phải ngừng viện trợ cho Pháp trong chiến tranh Đông Dương.


D. làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của thực dân Pháp.


<b>Câu 6. Đặc điểm nổi bật của nước ta sau 1954 là </b>
A. Mỹ can thiệp vào miền Nam.


B. miền Bắc được hồn tồn giải phóng.


C. đất nước bị chia cắt thành hai miền.


D. Pháp đã rút khỏi nước ta.


<b>Câu 7. Trong những năm 1957-1959, cách mạng miền Nam gặp nhiều khó khăn vì </b>


A. Mỹ-Diệm ra luật 10/59, đẩy mạnh ‚diệt cộng‛, ‚tố cộng‛.


B. lực lượng cách mạng miền Nam chưa lớn mạnh.
C. miền Bắc chưa kịp chi viện cho miền Nam.
D. Mỹ tăng cường đưa quân Mỹ vào miền Nam.


<b>Câu 8. Ngyên nhân sâu xa của phong trào ‚Đồng khởi‛ (1959-1960) là </b>


A. mâu thuẫn giữa nhân dân miền Nam với Mỹ-Diệm gay gắt hơn bao giờ hết.


B. lực lượng cách mạng miền Nam đã lớn mạnh.


C. Hội nghị lần thứ 15 (1/1959) quyết định dùng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mỹ-Diệm.
D. chính quyền Mỹ-Diệm đã suy yếu.


<b>Câu 9. Nguyên nhân trực tiếp của phong trào ‚Đồng khởi‛ (1959-1960) là </b>
A. chính quyền Mỹ-Diệm đã suy yếu.



B. sự soi sáng của Nghị quyết 15 BCH TW Đảng (tháng 1-1959).


C. lực lượng cách mạng miền Nam đã lớn mạnh.
D. miền Bắc đã kịp thời chi viện cho miền Nam.


<b>Câu 10. Quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền </b>
Mỹ-Diệm là nội dung quan trọng của


A. kì họp thứ 4 Quốc hội khố I (3-1955).


B. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959).


C. Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ III (9-1960).


D. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975).


<b>Câu 11. Cách mạng miền Nam chuyển từ giữ gìn lực lượng sang thế tiến công, gắn liền với thắng lợi </b>
<b>của </b>


A. phong trào ‚Đồng khởi‛ (1959-1960).


B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D. việc ký kết Hiệp định Pari (1973).


<b>Câu 12. Tác động to lớn của phong trào ‚Đồng khởi‛(1959-1960) là </b>
A. làm sụp đổ chính quyền Ngơ Đình Diệm.


B. giáng một địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Câu 13. Cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc có vai trị </b>
A. quyết định đối với sự nghiệp cách mạng cả nước.


B. quyết định nhất đối với sư nghiệp cách mạng cả nước.


C. quyết định trực tiếp đối với sư nghiệp cách mạng cả nước.
D. là hậu phương cách mang cả nước.


<b>Câu 14. Đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam, cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam có </b>
vai trị


A. quyết định.
B.quyết định nhất.


C. quyết định trực tiếp.


D. là tiền tuyến lớn.


<b>Câu 15. Biện pháp được xem như ‚xương sống‛ của ‚Chiến tranh đặc biệt‛ là </b>
A. tăng cường viện trợ quân sự.


B. tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.


C. tiến hành dồn dân, lập ‚ấp chiến lược‛.


D. sử dụng chiến thuật ‚trực thăng vận‛, ‚thiết xa vận‛.


<b>Câu 16. Biện pháp chủ yếu để thực hiện ‚Chiến tranh đặc biệt‛ là </b>
A. ‚bình định‛, ‚tìm diệt‛.



B. mở những cuộc tiến công lớn về quân sự.


C. dồn dân lập ‚ấp chiến lược‛.


D. tăng viện trợ quân sự, tăng cố vấn Mỹ.


<b>Câu 17. Chiến thuật mới trong ‚Chiến tranh đặc biệt‛ là </b>
A. ‚trực thăng vận‛, ‚thiết xa vận‛.


B. dồn dân lập ‚ấp chiến lược‛.


C. thưc hiện ‚vết dầu loang’, đánh chiếm từng phần.


D. tấn cơng tổng lực về qn sự, chính trị kết hợp phá hoại miền Bắc.


<b>Câu 18. Thắng lợi quân sự nào của quân dân miền Nam có ý nghĩa khẳng ta có khả năng đánh bại Mỹ </b>
trong ‚Chiến tranh đặc biệt‛ ?


A. Ấp Bắc (1-1963).


B. Bình Giã (12-1964).
C. Vạn Tường (8-1965).
D. Phước Long (1-1975).


<b>Câu 19. “Chiến tranh đặc biệt‛ bị phá sản về cơ bản, gắn với chiến thắng </b>
A. Ấp Bắc (1-1963)


B. Bình Giã (12-1964).



C. Vạn Tường (8-1965).


D. Ba Gia (5-1965), Đồng Xoài (6-1965).


<b>Câu 20. “Chiến tranh đặc biệt‛ bị phá sản về cơ bản, gắn với chiến thắng </b>
A. Ấp Bắc (1-1963)


B. Bình Giã (12-1964).


C. Vạn Tường (8-1965).


D. Ba Gia (5-1965), Đồng Xoài (6-1965).


<b>Câu 21. “Chiến tranh đặc biệt‛ bị phá sản hoàn toàn, gắn với chiến thắng </b>
A. Ấp Bắc (1-1963)


B. Bình Giã (12-1964).
C. Vạn Tường (8-1965).


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Câu 21. Bộ chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam trong điều kiện </b>
A. lực lượng cách mạng miền Nam phát triển mạnh mẽ.


B. lực lượng cách mạng phát triển cả về số lượng và chất lương.


C. lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng.


D. lực lượng cách mạng phát triển theo chiều hướng có lợi cho cách mạng.


<b>Câu 22. Bộ chính trị nhấn mạnh sự cần thiết của việc thực hiện kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh, </b>
tiến đến giải phóng hồn tồn miền Nam nhằm



A. đỡ thiệt hại về tinh thần cho nhân dân.
B. giữ gìn tốt cơ sở kinh tế cho nhân dân.
C. giảm bớt sự tàn phá do chiến tranh gây ra.


D. đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn các cơ sở kinh tế, văn hố, xã hội.


<b>Câu 23. Vào lúc lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng, Bộ chính trị Trung ương </b>
Đảng đề ra kế hoạch


A. giải phóng Huế - Đà Nẵng.
B. giải phóng Bn Ma Thuật.
C. giải phóng Sài Gịn – Gia Định.


D. giải phóng hồn tồn miền Nam.


<b>Câu 24. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975, đã lần lượt trải qua các chiến dịch </b>
A. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh


B. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng
C. Hồ Chí Minh, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng


D. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.


<b>Câu 25. Chiến dịch nào đã mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975? </b>
A. Chiến dịch Phước Long


B. Chiến dịch Tây Nguyên


C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng


D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.


<b>Câu 26. Âm mưu cơ bản của đế quốc Mỹ trong chiến lươc ‚Chiến tranh cục bộ‛ thể hiện qua việc sử </b>
dụng chiến thuật


A. ‚trực thăng vận‛, ‚thiết xa vận‛.
B. dồn dân lập ‚ấp chiến lược‛.


C. tiến hành ‚bình định‛ vùng tạm chiếm.


D. ‚tìm diệt‛ và ‚ bình định‛ vào vùng ‚đất thánh‛ Việt cộng.


<b>Câu 27: Cho các sự kiện sau: </b>


1. Chiến lược ‚Việt Nam hố chiến tranh‛ và ‚Đơng Dương hố chiến tranh‛.
2. Chiến lược ‚Chiến tranh đặc biệt‛.


3. Chiến lược ‚Chiến tranh cục bộ‛.


Hãy sắp xếp các sự kiện trên cho đúng với trình tự thời gian các chiến lược chiến tranh mà Mĩ đã tiến
hành ở miền Nam Việt Nam (từ 1954-1975)


A. 1, 2, 3.
B. 3, 2, 1.


C. 2, 3, 1.


D. 2, 1, 3.


<b>Câu 28. Chiến thắng nào của ta đã tạo thế và lực để chuyển sang Tổng tiến công và nổi dậy trên toàn </b>


miền Nam?


A. Chiến thắng Phước Long.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.


<b>Câu 29. Sau chiến thắng Phước Long, Bộ Chính trị đã bổ sung và hồn chỉnh kế hoạch giải phóng miền </b>
Nam như thế nào?


A. Giải phóng hoàn toàn miền Nam vào đầu năm 1975.


B. Tiến hành tổng tiến cơng và nổi dậy giải phóng miền Nam trong năm 1976.
C. Nếu thời cơ đến thì lập tức giải phóng tồn miền Nam trong hai năm 1975 - 1976.


D. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.


<b>Câu 30. Chiến thắng nào của ta trong năm 1975 đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước từ </b>
tiến công chiến lược sang tổng tiến cơng chiến lược trên tồn miền Nam?


A. Chiến thắng Phước Long.


B. Chiến dịch Tây Nguyên.


C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.


<b>Câu 31. Tại sao ta chọn Tây Nguyên làm chiến dịch mở màn cho cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy Xn </b>
1975?


A. Vì bộ đội chủ lực của ta ở đây mạnh.


B. Vì Tây Nguyên gần hậu phương của ta.


C. Vì địch muốn quyết chiến với ta tại Tây Nguyên.


D. Vì Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng nhưng địch bố phòng sơ hở.


<b>Câu 32. ‚Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng‛ là tinh thần và khí thế của ta trong Chiến dịch nào? </b>
A. Chiến dịch Tây nguyên.


B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.


C.Chiến dịch Hồ Chí Minh.


D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dich Hồ Chí Minh.


<b>Câu 33. Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương được triệu tập từ ngày 24, 25/4/1970 nhằm </b>
A. bắt tay nhau cùng kháng chiến chống Mĩ


B. vạch trần âm mưu ‚Đơng Dương hố chiến tranh‛ của Mĩ
C. xây dựng căn cứ địa kháng chiến của nhân dân Đơng Dương


D. đối phó với âm mưu của Mĩ và biểu thị quyết tâm đoàn kết chiến đấu của nhân dân Đông Dương


<b>Câu 34. Thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược ‚ Việt Nam hoá chiến tranh‛ là gì? </b>
A. Tăng số lượng quân nguỵ


B. Rút dần quân Mĩ về nước


C. Cô lập cách mạng Việt Nam



D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành xâm lược Lào, Campuchia
<b>Câu 35. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc? </b>
A. Bị thiệt hại trong chiến lược ‚Chiến tranh cục bộ‛ ở miền Nam


B. Bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại ở miền Bắc


C. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án
D. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền cuối năm 1968


<b>Câu 36. Trong cuộc đấu tranh chính trị chống ‚Việt Nam hoá chiến tranh‛ của Mĩ ở miền Nam lực </b>
lượng đóng vai trị quan trọng nhất là


A. cơng nhân, nông dân


B. học sinh, sinh viên


C. nông dân
D. tăng ni, phật tử


<b>Câu 37. Thái độ của quân đội Sài Gòn sau khi mất Phước Long (6/1/1975) là </b>
A. phản ứng mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

C. phản ứng yếu ớt và bất lực.


D. phản ứng mang tính chất thăm dị.


<b>Câu 38. Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương được triệu tập từ ngày 24, 25/4/1970 nhằm </b>
A. bắt tay nhau cùng kháng chiến chống Mĩ


B. vạch trần âm mưu ‚Đơng Dương hố chiến tranh‛ của Mĩ


C. xây dựng căn cứ địa kháng chiến của nhân dân Đơng Dương


D. đối phó với âm mưu của Mĩ và biểu thị quyết tâm đồn kết chiến đấu của nhân dân Đơng Dương


<b>Câu 39: Thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược ‚ Việt Nam hố chiến tranh‛ là gì? </b>
A. Tăng số lượng quân nguỵ


B. Rút dần quân Mĩ về nước


C. Cô lập cách mạng Việt Nam


D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành xâm lược Lào, Campuchia
<b>Câu 40. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc? </b>
A. Bị thiệt hại trong chiến lược ‚Chiến tranh cục bộ‛ ở miền Nam


B. Bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại ở miền Bắc


C. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án
D. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền cuối năm 1968


<b>Câu 41: Trong cuộc đấu tranh chính trị chống ‚Việt Nam hoá chiến tranh‛ của Mĩ ở miền Nam lực </b>
lượng đóng vai trị quan trọng nhất là


A. công nhân, nông dân


B. học sinh, sinh viên


C. nông dân
D. tăng ni, phật tử



<b>Câu 42: Thái độ của quân đội Sài Gòn sau khi mất Phước Long (6/1/1975) là </b>
A. phản ứng mạnh.


B. không phản ứng gì.


C. phản ứng yếu ớt và bất lực.


D. phản ứng mang tính chất thăm dị.


<b>III. Mức độ vận dụng </b>


<b>Câu 1. Vì sao vào thời điểm năm 1959, ngoài con đường bạo lực cách mạng, nhân dân miền Nam </b>
khơng có con đường nào khác ?


A. Vì đây là thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền.


B. vì chỉ có bạo lực cách mạng mới đánh bại bạo lực phản cách mạng của Mỹ-Diệm.


C. vì chính quyền Diệm đã suy yếu.


D. vì lực lượng cách mạng miền Nam đã lớn mạnh.


<b>Câu 2: Thắng lợi cơ bản trong chống phá ‚bình định‛ góp phần đánh bại ‚Chiến tranh đặc biệt‛ của </b>
Mỹ là


A. làm sụp đổ phần lớn hệ thống ‚ấp chiến lược‛ của địch.


B. giải phóng nhiều vùng nơng thơn rộng lớn.


C. phong trào đấu tranh chính trị ở đơ thị diễn ra mạnh.


D. giải phóng nhiều vùng nông thôn rộng lớn.


<b>Câu 3. Chiến thắng có ý nghĩa khẳng định quân dân ta đủ sức đánh bại ‚Chiến tranh đặc biệt‛ là </b>


A. Ấp Bắc (1-1963).


B. Bình Giã (12-1964).
C. Vạn Tường (8-1965).


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Câu 4: Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược ‚Chiến tranh đặc biệt‛ và chiến lược ‚Chiến tranh cục </b>
bộ‛ là


A. đều được tiến hành bằng quân đội Mỹ.


B. đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mỹ.


C. đều tiến hành các cuộc hành quân ‚tìm diệt‛ và ‚bình định‛.
D. đều mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc.


<b>Câu 5: Nội dung nào dưới đây thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa chiến lược ‚Chiến tranh đặc biệt‛ và </b>
chiến lược ‚Chiến tranh cục bộ‛ ?


A. loại hình chiến tranh xâm lươc thực dân mới.


B. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
C. chiến lược toàn cầu của Mĩ.


D. lực lượng quân đội để tiến hành các chiến lược chiến tranh.


<b>Câu 6: Chiến thắng nào của quân dân miền Nam được coi là ‚Ấp Bắc‛ đối với quân Mĩ, mở đầu cao </b>


trào ‚tìm mĩ mà đánh, lùng nguỵ mà diệt‛ trên khắp miền Nam ?


A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng An Lão.
C. Chiến thắng Bình Giã.


D. Chiến thắng Vạn Tường.


<b>Câu 8. Ý nghĩa lớn nhất của chiến dịch Tây Nguyên là </b>
C. tạo điều kiện để ta mở chiến dịch Hồ Chí Minh.


B. làm mất tinh thần và khả năng chiến đấu của quân địch.


A. thắng lợi oanh liệt nhất trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.


D. chuyển cuộc kháng chiến từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược.


<b>Câu 9. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta là </b>
A. kết thúc cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.


B. cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


C. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân – đế quốc.


D. mở ra kỷ nguyên độc lập, thống nhất, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.


<b>Câu 10. Việc đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm (1975-1976), nhưng nhấn mạnh ‚cả </b>
năm 1975 là thời cơ‛ đã khẳng định


A. tính quyết liệt, mạo hiểm của Đảng.



B. tính đúng đắn, sáng tạo và linh hoạt của Đảng.


C. tính khoa học, linh hoạt của Đảng.
D. tính nhạy bén, sáng tạo của Đảng.


<b>Câu 11: Điểm khác nhau giữa ‚chiến lược chiến tranh đặc biệt‛ và ‚chiến lược Việt Nam hoá chiến </b>
tranh‛ là gì?


A. Hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ


B. Có sự phối hợp đáng kể của lực lượng chiến đấu Mĩ


C. Sử dụng lực lượng chủ yếu là nguỵ quân


D. Dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.


<b>Câu 12:Ý nghĩa nào dưới đây không phản ánh đúng thắng lợi của cuộc Tổng tiến công chiến lược </b>
1972?


A. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ.


B. Giáng một đòn nặng nề vào nguỵ quân và quốc sách ‚bình định‛của ‚Việt Nam hố chiến tranh‛
C. Buộc Mĩ phải tuyên bố ‚Mĩ hoá‛ trở lại chiến tranh Việt Nam.


D. Buộc Mĩ ngừng ném bom bắn phá miền Bắc 12 ngày đêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

B. Campuchia.


C. Việt Nam.


D. Lào, Campuchia


<b>Câu 14. Thắng lợi của Hội nghị Pa ri là kết quả của </b>


A. thắng lợi trên mặt trận quân sự.


B. thắng lợi trên mặt trận chính trị.
C. thắng lợi trên mặt trận ngoại giao.


D. thắng lợi trên mặt trận chính trị, ngoại giao.


<b>Câu 15. Xác định nhiệm vụ chính của miền Nam sau Hiệp định Pa ri: </b>
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.


B. Kháng chiến chống Mĩ.


C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và chống Mĩ ở miền Nam.


D. Thực hiện cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.


<b>Câu 16. Điểm khác nhau cơ bản trong nội dung của Hiệp định Pa ri so với Hiệp định </b>
Giơnevơ ?


A. Công nhận độc lập thống nhất và tòan vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. Tự quyết định tương lai chính trị thơng qua tổng tuyển cử tự do.
C. Hai bên ngừng bắn, chấm dứt mọi hoạt động quân sự.


D. Thương lượng một số vấn đề về kinh tế.


<b>Câu 17. Hiệp định Pa ri ngày 27/1/1973 có nội dung quan trọng nhất là </b>


A. ngừng ném bom ở miền Nam.


B. công nhận miền Nam có hai chính quyền.
C. cơng nhận miền Nam có ba lực lượng chính trị.


D. tơn trọng độc lập chủ quyền của Việt Nam.


<b>Câu 18. Hội nghị Pa ri diễn ra là thắng lợi của ta trên mặt trận </b>
A. chính trị.


B. ngoại giao.


C. quân sự.
D. văn hoá.


<b>Câu 19. Hiệp định Pa ri ngày 27/1/1973 tạo điều kiện cho ta </b>


A. giải phóng hồn tồn giải phong miền Nam thống nhất đất nước.
B. giải phóng Phước Long, Tây Nguyên.


C. giải phóng Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên.


D. giải phóng miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội.


<b>IV. Mức độ vận dụng cao </b>


<b>Câu 1: Ý nào sau đây không phản ánh được điểm mới của ‚chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh‛ so </b>
với các chiến lược trước đó?


A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước Xã hội chủ nghĩa



B. Gắn ‚Việt Nam hố chiến tranh‛ với ‚Đơng Dương hố chiến tranh‛


C. Là hình thức chiến tranh xâm lược mới của Mĩ ở miền Nam


D. Được tiến hành bằng lực lượng qn đội Sài Gịn là chủ yếu có sự phối hợp với quân Mĩ
<b>Câu 2. Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Điện Biên Phủ trên không là </b>


A. buộc Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc.


B. buộc Mĩ phải ký Hiệp định Pa ri.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Câu 3.Ngun nhân có tính chất quyết định đưa cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân </b>
Việt Nam đi đến thắng lợi là


A. sự đồn kết của nhân dân ba nước Đơng Dương.
B. nhân dân ta giàu lịng u nước, đồn kết, sáng tạo.


C.sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.


D.phương pháp đấu tranh linh hoạt, kết hợp đấu tranh quân sự - chính trị - ngoại giao.


<b>Câu 4. Tính đúng đắn và sáng tạo của Đảng ta được thể hiện như thế nào trong cuộc kháng chiến </b>
chống Mĩ cứu nước (1954-1975)?


A. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở hai miền đất nước.


B. xây dựng miền Bắc là hậu phương lớn và miền Nam là tiền tuyến lớn của cả nước.
C. đưa miền Bắc tiến lên xã hội chủ nghĩa tạo điều kiện giải phóng miền Nam.



D. tiến hành đồng thời cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân
dân ở miền Nam.


<b>Câu 5: Điểm khác nhau giữa ‚chiến lược chiến tranh đặc biệt‛ và ‚chiến lược Việt Nam hố chiến </b>
tranh‛ là gì?


A. Hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ


B. Có sự phối hợp đáng kể của lực lượng chiến đấu Mĩ


C. Sử dụng lực lượng chủ yếu là nguỵ quân


D. Dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.


<b>Câu 6. Ý nghĩa nào dưới đây không phản ánh đúng thắng lợi của cuộc Tổng tiến công chiến lược 1972? </b>
A. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ.


B. Giáng một đòn nặng nề vào nguỵ quân và quốc sách ‚bình định‛của ‚Việt Nam hố chiến tranh‛
C. Buộc Mĩ phải tuyên bố ‚Mĩ hoá‛ trở lại chiến tranh Việt Nam.


D. Buộc Mĩ ngừng ném bom bắn phá miền Bắc 12 ngày đêm


<b>Câu 7. Hình thức đấu tranh của nhân dân miền Nam sau khi ký Hiệp định Pari năm 1973 khác với </b>
thời kỳ sau Hiệp định Giơ ne vơ năm 1954 như thế nào?


A. Chỉ sử dụng hình thức đấu tranh quân sự.
B. Chỉ tập trung đấu tranh chính trị.


C. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao.



D. Đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao.


<b>Câu 8: Ý nào sau đây không phản ánh được điểm mới của ‚chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh‛ so </b>
với các chiến lược trước đó?


A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước Xã hội chủ nghĩa


B. Gắn ‚Việt Nam hoá chiến tranh‛ với ‚Đơng Dương hố chiến tranh‛


C. Là hình thức chiến tranh xâm lược mới của Mĩ ở miền Nam


D. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gịn là chủ yếu có sự phối hợp với qn Mĩ.


<b>CHƢƠNG V. VIỆT NAM TỪ 1975 - 2000</b>



<b>I. Câu hỏi nhận biết (29 câu) </b>


Câu 1. Tên nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được cuộc họp nào thông qua?
A. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 21.


B. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 24.


C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.


D. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI.


Câu 2. Năm 1975, kinh tế miền Nam Việt Nam trong chừng mực nhất định phát triển theo hướng
A. phong kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

C. tư bản chủ nghĩa



D. quá độ lên chủ nghĩa xã hội


Câu 3. Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, nguyện vọng, tình cảm thiêng liêng của nhân dân hai miền
Nam - Bắc là


A. được sum họp một nhà


B. mong muốn có một chính phủ thống nhất


C. khắc phục hậu quả chiến tranh, có cuộc sống ấm no
D. khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở hai miền


Câu 4. Ngày 20 – 9 – 1977, sự kiện nào đánh dấu mốc quan trọng trong quan hệ ngoại giao của Việt
Nam?


A. Nước thứ 94 công nhận và đặt quan hệ ngoại giao


B. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc


C. Việt Nam trở thành quan sát viên của ASEAN


D. Việt Nam giúp nhân dân Campuchia đẩy lui ‚Khơme đỏ‛ khỏi Phnôm Pênh


Câu 5. Sự kiện nào đã làm chuyển biến tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam, tạo cơ sở xã hội và điều
kiện chính trị để tiếp thu luồng tư tưởng cách mạng vô sản?


A. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929)


B. Pháp thực hiện chính sách ‚Kinh tế chỉ huy‛.


C. Pháp tăng cường đầu tư vốn ở Đông Dương.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công (1917).


Câu 6. Những luận điểm của Nguyễn Ái Quốc về con đường giải phóng dân tộc Việt Nam được cụ thể
hóa trong


A. Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Đường Kách mệnh


C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên


D. Luận cương chính trị 1930


Câu 7. Phong trào yêu nước chống thực dân Pháp của một bộ phận tiểu tư sản chuyển sang lập trường
vô sản là do chịu ảnh hưởng của


A. Tâm tâm xã


B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên


C. Việt Nam Quốc dân đảng
D. Tân Việt Cách mạng đảng


Câu 8. Chiến thắng được đánh giá là ‚chấn động địa cầu‛ của quân và dân Việt Nam diễn ra trong
thời kỳ nào?


A. 1919 – 1930
B. 1930 – 1945


C. 1945 – 1954



D. 1954 – 1975


Câu 9. Giai đoạn nào trong lịch sử Việt Nam, Đảng ta chủ trương đòi các quyền dân sinh, dân chủ tối
thiểu cho nhân dân?


A. Giai đoạn 1930 – 1931.
B. Giai đoạn 1932 – 1935.


C. Giai đoạn 1936 – 1939.


D. Giai đoạn 1939 – 1945.


Câu 10. Thuận lợi cơ bản nhất của đất nước sau năm 1975 là


A. cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc trên thế giới phát triển mạnh.


B. miền Nam đã hồn tồn giải phóng, đất nước thống nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

D. miền Bắc đã khắc phục hậu quả chiến tranh


Câu 11. Quốc hội khóa VI của nước VN thống nhất họp kì đầu tiên tại Hà Nội đã thông qua
A. tổ chức kỷ niệm ngày nước ta thống nhất.


B. hiệp ước hịa bình hữu nghị với Liên Xơ


C. chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam thống nhất.


D. chính sách cải tạo cơng thương nghiệp.
Câu 12. Ngày 2 tháng 7 năm 1976 gắn với sự kiện


A. nước ta được hoàn toàn độc lập.


B. nước ta được công nhận là thành viên của Liên hiệp quốc.


C. nước ta lấy tên là nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.


D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng.


Câu 13. Ngày 25/4/1976, diễn ra sự kiện lịch sử quan trọng của đất nước là
A. nước ta đã sạch bóng quân thù.


B. Tổng tuyển cử bầu quốc hội chung trong cả nước.


C. Quốc hội họp phiên họp đầu tiên.


D. nước ta đã có Chủ tịch nước Việt Nam thống nhất


Câu 14. Nội dung nào không phải là nguyên nhân cơ bản khi Việt Nam tiến hành công cuộc đổi mới
năm 1986?


A. Khủng hoảng kinh tế - xã hội trong nước.


B. Những thay đổi của tình hình đổi của tình hình thế giới.
C. Khủng hoảng của Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.


D. Do hậu quả của chiến tranh.


Câu 15. Tháng 12/1986, ở Việt Nam diễn ra sự kiện chính trị quan trọng nào?
A.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng .



B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng.


C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng .


D.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII của Đảng


<i>Câu 16. Nội dung nào sau đây không phảilà chủ trương đổi mới về kinh tế của Đảng? </i>
A. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề.


B. Xoá bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung, quan liêu.
C. Hình thành cơ chế thị trường.


D. Không mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.


Câu 17: Quan điểm đổi mới của Đảng ta là
A. đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa xã hội.


B. đổi mới toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.


C. đổi mới phải toàn diện và đồng bộ.


D. đổi mới để khắc phục tình trạng khủng hoảng kinh tế- xã hội.


<i>Câu 18. Nội dung của ba chương trình kinh tế lớn những năm 1986 - 1990 là </i>
A. hàng hoá tiêu dùng, hàng xuất khẩu và máy móc.


B. lương thực - thực phẩm, hàng tiêu đùng và hàng xuất khẩu


C. lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng và máy móc.
D. máy móc, lương thực thực phẩm và hàng xuất khẩu.



<i>Câu 19. Trọng tâm đường lối đổi mới của Đảng năm 1986 là lĩnh vực nào? </i>
A. Văn hóa


B. Chính trị .


C. Kinh tế.


D. Tư tưởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

A. lí tưởng của CNXH.
B. đi theo con đường TBCN.
C. con đường tiến lên CNXH.


D. mục tiêu của CNXH.


Câu 21. Đại hội VI (12/1986) của Đảng đã xác định: Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu chủ nghĩa
xã hội mà là


A. làm cho chủ nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.


B. làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả.


C. làm cho mục tiêu đã đề ra nhanh chóng được thực hiện.
D. làm cho mục tiêu đã đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước.


<b>Câu 22. Yếu tố nào không phải là chủ trương đổi mới kinh tế của Đảng năm 1986? </b>
A. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung quan liêu, bao cấp.


B. Hình thành cơ chế thị trường.



C. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.


D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần


<i>Câu 23. Chủ trương chiến lược lâu dài của Đảng về phát triển kinh tế, được đề ra từ Đại hội VI (12/1986) là </i>
A. đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng.


B. phát triển, đẩy mạnh kinh tế đối ngoại.


C. thực hiện chương trình lương thực- thực phẩm.


D. xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.


Câu 24. Xây dụng nền dân chủ XHCN, bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân được thể hiện trong lĩnh
vực nào của đường lối đổi mới?


<i>A. Kinh tế. </i>


B. Chính trị


C. Văn hoá.
D. Xã hội.


Câu 25. Mặt hàng có giá trị xuất khẩu lớn của nước ta giai đoạn đầu (1986-1990) khi tiến hành cơng
cuộc đổi mới là gì?


A. Gạo, dầu thơ, cà phê.
<b>B. Gạo, dầu thô, than đá. </b>



C. Gạo, dầu thô và một số mặt hàng khác.


D. Gạo, dầu thô, cao su.


<i>Câu 27. Lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống cho phù hợp: ‚Từ khi Đảng ra đời năm 1930, </i>
<i>cuộc đấu tranh dựng nước và giữ nước của nhân dân ta dưới sự lãnh đạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh </i>
<i>tuy phải chịu nhiều hi sinh gian khổ, nhưng cuối cùng đã giành được nhều thắng lợi vẻ vang. Mở đầu là thắng </i>
<i>lợi của(a), tiếp đó là thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp, kháng chiến chống Mĩ và nay là thắng lợi </i>
<i>trong(b)” </i>


A. a.Cách mạng tháng Tám, b. công cuộc đổi mới đất nước.


B. a.chiến thắng Điện Biên Phủ, b. công cuộc đổi mới đất nước.
C. a. Cách mạng tháng Tám, b.thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. a.Cách mạng tháng Tám, b. công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.


Câu 28. Bài học kinh nghiệm xuyên suốt nhất trong thực tế cách mạng nước ta từ 1930 đến nay là
A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.


B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.


C. Không ngừng củng cố tăng cường khối đoàn kết toàn dân.


D. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.


Câu 29. Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến nay là


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.


C. Không ngừng củng cố tăng cường khối đoàn kết toàn dân.


D. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
<b>II. Câu hỏi thông hiểu ( 28 câu) </b>


Câu 30. Khó khăn chủ yếu của nhân dân miền Nam sau năm 1975 là
A. số người mù chữ, thất nghiệp cao.


B. bọn phản động trong nước vẫn cịn.
C. nền kinh tế nơng nghiệp lạc hậu.


D. hậu quả chiến tranh để lại nặng nề.


Câu 31. Sắp xếp theo trình tự thời gian các sự kiện diễn ra sau ngày đại thắng mùa xuân năm 1975
1. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng


2. Quốc hội khóa VI nước Việt Nam


3. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
4. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung


A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 C. 1, 3, 4, 2 D. 1, 4, 3, 2


Câu 32. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà
nước?


A. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội


B. Tạo điều kiện thuận lợi để khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội


C. Tạo khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế.
D. Tạo điều kiện chính trị để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.



Câu 33. Sắp xếp theo trình tự thời gian các sự kiện lớn của lịch sử Việt Nam (1919 – 1975):
1. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời


2. Chiến thắng Điện Biên Phủ
3. Cách mạng tháng Tám
4. Đại thắng mùa Xuân


A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 4, 1, 2 D. 1, 3, 2, 4


Câu 34. Sau khởi nghĩa Yên Bái thất bại, giai cấp nào vươn lên nắm ngọn cờ lãnh đạo cách mạng giải
phóng dân tộc ở Việt Nam?


A. Giai cấp nông dân


B. Giai cấp công nhân


C. Giai cấp tiểu tư sản
D. Giai cấp tư sản


Câu 35. Sắp xếp theo trình tự thời gian các chiến thắng tiêu biểu của quân dân ta trong cuộc kháng
chiến chống Pháp


1. Chiến thắng Việt Bắc thu – đông
2. Chiến thắng Đông – Xuân


3. Chiến thắng Biên giới thu – đông
4. Chiến thắng Điện Biên Phủ


A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 C. 1, 4, 2, 3 D. 1, 3, 4, 2



Câu 36. Chiến thắng quyết định đưa đến việc kí kết Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, kết
thúc chiến tranh là


A. chiến thắng Việt Bắc
B. chiến thắng Đông Xuân
C. chiến thắng Biên giới


D. chiến thắng Điện Biên Phủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

1. ‚Chiến tranh cục bộ‛.
2. ‚Chiến tranh đặc biệt‛.
3. ‚Chiến tranh đơn phương‛.


4. ‚Việt Nam hóa chiến tranh‛ và ‚Đơng Dương hóa chiến tranh‛.
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 2, 1, 4 D. 4, 3, 2, 1


Câu 38. Cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kỳ cách mạng xã hội chủ nghĩa từ khi
A. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (1945).


B. miền Bắc được giải phóng (1954)


C. đất nước độc lập thống nhất (1975)


D. đất nước đổi mới (1986).


Câu 39. ‚Đánh chắc, tiến chắc‛ là phương châm tác chiến của chiến dịch nào?


A. Chiến dịch Điện Biên Phủ



B. Chiến dịch Biên giới
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh
D. Chiến dịch Tây Nguyên


Câu 40. Sau đại thắng mùa xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước ta là gì?
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh ở miền Bắc.


B. Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam
C. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước


D. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước


Câu 41. Ý nghĩa lớn nhất của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho cả nước đi lên CNXH.


B. Tạo điều kiện cho quan hệ kinh tế với các nước.
C. Nước ta sẽ gia nhập vào tổ chức Liên hiệp quốc.
D. Hợp tác về khoa học – kỹ thuật với các nước.


Câu 42. Trong thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954), chiến thắng nào đánh dấu bước ngoặt
quân ta đã giành lại thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính?


A. Chiến thắng Việt Bắc – thu đông
B. Chiến thắng Biên giới – thu đông.
C. Chiến thắng Tây Bắc.


D. Chiến thắng Điện Biên Phủ.


Câu 43. Trong thời kỳ kháng chiến Mĩ (1954 – 1975), sự kiện lịch sử nào đánh dấu bước ngoặt chuyển từ thế giữ
gìn lực lượng sang thế tiến cơng?



A. Phong trào Đồng khởi
B. Chiến thắng Ấp Bắc
C. Chiến thắng Vạn Tường


D. Đánh bại cuộc hành quân mang tên ‚Lam Sơn 719‛ của Mĩ – ngụy.


Câu 44. Trong thời kỳ kháng chiến Mĩ (1954 – 1975), tháng 7- 1973, Đảng ta xác định nhiệm vụ của cách mạng ở
miền Nam giống với nhiệm vụ cách mạng đề ra năm 1959 là gì?


A. Đấu tranh bằng biện pháp hịa bình


B. Kết hợp đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
C. Tiếp tục con đường bạo lực cách mạng.


D. Khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa.


<i>Câu 45. Mục tiêu cơ bản nhất trong nội dung đường lối đổi mới của Đảng được đề ra tại Đại hội VI </i>
(12/1986) là


A. đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.


B. đưa đất nước hoà nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới
<b>C. tiến nhanh, tiến mạnh lên con đường XHCN. </b>


D. khắc phục sai lầm, khuyết điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

A. Kinh tế phát triển là cơ sở để đổi mới các lĩnh vực khác.


B. Do kinh nghiệm đổi mới của các nước XHCN.


C. Những khó khăn của nước ta bắt nguồn từ kinh tế.
D. Do hậu quả của chiến tranh tàn phá về kinh tế.


Câu 47. Thành tựu đầu tiên trong bước đầu thực hiện đường lối đổi mới là
A. giải quyết được việc làm cho người lao động.


B. giải quyết nạn thiếu ăn triền miên


<b>C. kim ngạch xuất khẩu tăng 5 lần. </b>
D. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.


Câu 48. Năm 1995, thành công lớn của ngoại giao Việt Nam là gì?
A. Trở thành thành viên thứ 149 của tổ chức Liên hợp quốc.


B. Gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á( ASEAN).


C. Tham gia diễn đàn Hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương(APEC).
D. Là thành viên của tổ chức Thương mại thế giới (WTO).


Câu 49: Thành tựu cơ bản trong 5 năm (1986-1990) về lương thực thực phẩm là gì?
A. Mở rộng diện tích trồng lương thực.


B. Chuyển sang chuyên canh cây lúa.
C. Lai tạo nhiều giống lúa mới.


D. Đáp ứng nhu cầu lương thực trong nước.


Câu 50.Thành tựu cơ bản trong 5 năm (1986-1990) về tài chính là gì?
A. Phát hành tiền mới để phục vụ công cuộc đổi mới.



B. Cung cấp đủ vốn cho hoạt động sản xuất và kinh doanh.


C. Kiềm chế một bước được đà lạm phát.


D. Giữ được tỉ giá đồng Việt Nam.


Câu 51: Ý nghĩa lớn nhất của chủ trương hình thành nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng
XNCN được Đảng đề năm 1986 là


A. Phát huy quyền làm chủ kinh tế, khơi dậy được tiềm năng và sức sáng tạo của quần chúng.


B. Chứng tỏ đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn.
C. Tăng thêm các mặt hàng xuất khẩu có giá trị.


D. Góp phần quan trọng ổn định đời sống của nhân dân.


Câu 52. Hạn chế chủ yếu trong bước đầu thực hiện đường lối đổi mới mà nước ta là
A. lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất - kĩ thuật lạc hậu.


B. trình độ khoa học - kĩ thuật chuyển biến chậm.


C. tình trạng tham nhũng, lãng phí.


D. đời sống của một bộ phận nhân dân cịn khó khăn.


Câu 53. Ngun nhân quyết định thắng lợi của của công cuộc đổi mối hiện nay ở nước ta là


A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng Cộng sản Việt Nam với đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo.


B. tinh thần đồn kết lịng u nước, lao động cần cù, sáng tạo của nhân dân Việt Nam.


<i>C. hoàn cảnh quốc tế vô cùng thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới. </i>


D. tình đồn kết giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đơng Dưong.


Câu 54. Vì sao một trong những mục tiêu của đường lối Đổi mới là đảm bảo lợi ích của nhân dân,
phát huy vai trò chủ động, sáng tạo của nhân dân?


A. Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng nhân dân.
B. Phù hợp với nguyện vọng của nhân dân.


C. Đã giải phóng được mọi tiềm năng của lực lượng sản xuất.


D. Khơi dậy được tài sức của nhân dân để bảo vệ và xây dựng đất nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

B. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng ta.


C. Sự đồng tình ủng hộ của nhân dân tiến bộ thế giới.
D. Kiên định mực tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.


Câu 56. Vì sao khẳng định sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố quyết định thắng lợi hàng đầu của cách
mạng Việt Nam?


A. Đảng đề ra đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo.


B. Đảng đề ra chủ trương tăng cường đoàn kết dân tộc.
C. Đảng đại diện cho lợi ích của nhân dân lao động.


D. Đảng đề ra chủ trương kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.


Câu 57. Vì sao truyền thống yêu nước của dân tộc được phát huy cao độ trong thời kì cách mạng do


Đảng lãnh đạo?


A. Đảng đề ra và thực hiện sáng tạo chủ trương đại đoàn kết dân tộc.


B. Đảng đã xây dựng được mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Đảng kêu gọi nhân dân đoàn kết đấu tranh.


D. Đảng khẳng định cách mạng là sự nghiệp của quần chúng nhân dân.
<b>III. Câu hỏi vận dụng (14 câu) </b>


Câu 58. Nhiệm vụ chung của nhân dân hai miền Nam – Bắc trong giai đoạn 1954 – 1975 là
A. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân


B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa


C. ‚Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước‛.


D. Tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền.


Câu 59. So với chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) diễn ra ở đơ thị, chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) diễn ra


A. nông thôn


B. rừng núi


C. đồng bằng
D. trung du


Câu 60. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc, được xác định trong


A. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 7/1936


B. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939
C. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1940


D. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941)


Câu 61. Trong thời kỳ 1954 – 1975, Đảng tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền là do


A. tình hình đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền.


B. nhiệm vụ của cách mạng từng miền.
C. nhiệm vụ chung của cách mạng cả nước.


D. âm mưu phá hoại Hiệp định Giơnevơ của Mĩ – Diệm.


Câu 62. Những thành tựu của công cuộc đổi mới ở nước ta khẳng định


A. đường lối đổi mới của Đảng là đúng.


B. những hạn chế của giai đoạn 1976 – 1985 đã được khắc phục.
C. nước ta đang quá độ lên chủ nghĩa xã hội.


D. đổi mới là tất yếu khách quan.


Câu 63. Kháng chiến và kiến quốc là hai nhiệm vụ chiến lược của nước ta trong thời kỳ nào?
A. 1919 – 1930.


B. 1930 – 1945.



C. 1945 – 1954.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Câu 64. Cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) của nhân dân Việt Nam được tiến hành trong điều
kiện


A. nước ta đã có độc lập và chính quyền.


B. nước ta bị chia cắt làm hai miền lấy vĩ tuyến 16 làm ranh giới.
C. nước ta tạm thời bị chia cắt làm hai miền.


D. nước ta chưa có độc lập.


<b>Câu 65. Điểm khác nhau cơ bản trong chiến lược thống trị và xâm lược của Mĩ - thời kỳ (1954 -1975) so với Pháp </b>


- thời kỳ (1945 – 1954) ở nước ta là gì?
A.Tiến hành chủ nghĩa thực dân cũ.


B. Thực hiện các chiến dịch ‚bình định, lấn chiếm‛.
<i>C. Thực hiện chính sách “cây gậy và củ cà rốt”. </i>
D. Tiến hành chủ nghĩa thực dân mới.


<b>Câu 66. Sau năm 1975, tình hình nƣớc ta có sự khác nhau cơ bản so với sau năm 1954 là </b>
A. miền Bắc hoàn toàn giải phóng.


B. miền Nam tiến hành cơng cuộc đổi mới
C. đất nước được hịa bình, thống nhất.


D. miền Nam tiếp tục tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân


Câu 67. Trong thời kỳ (1975 – 2000), điểm khác nhau cơ bản trong nội dung của Đại hội đại biểu toàn quốc lần


thứ VI so với Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng là gì?


A. Tiến hành cách mạng XHCN và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Là Đại hội kháng chiến.


C. Tiến hành công cuộc đổi mới.
D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.


Câu 68. Nhân tố quan trọng nào Đảng ta phải tiến hành công cuộc đổi mới ?


A. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng về kinh tế xã hội.


B. Cuộc khủng hảng tồn diện ở Liên Xơ và các nước Đông Âu.
C. Sự phát triển của cách mạng khoa học kĩ thuật.


D. Những thay đổi của tình hình thế giới và quan hệ giữa các nước.


<i>Câu 69. Tác động lớn nhất của tình hình thế giới đến công cuộc đổi mới của Đảng là </i>
A. CNTB trên thế giới đang lớn mạnh.


B. chính sách diễn biến hồ bình của Hoa Kì.


C. cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng của hệ thống XHCN


D. cuộc Chiến tranh lạnh chấm dứt.


Câu 70. Ý nghĩa quan trọng nhất của những thành tựu 5 năm đổi mới (1986 – 1990) là:
A. Bước đầu đưa đất nước thốt khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội.


B. Chứng tỏ đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn, bước đi của công cuộc đổi mới về cơ bản là phù


hợp.


C. Tạo thêm nhiều thuận lợi để đổi mới và phát triển kinh tế - xã hội với nhịp độ nhanh hơn.
D. Nâng cao uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.


Câu 71. Ý nghĩa lớn nhất của chương trình lương thực- thực phẩm trong thời gian từ năm 1986-1990


A. Giải quyết được tình trạng thiếu ăn triền miên.
B. Tăng cường dự trữ và xuất khẩu.


C. Ổn định đời sống nhân dân.


D. Khẳng định thế mạnh của nền kinh tế nông nghiệp Việt Nam.
<b>IV. Câu hỏi vận dụng cao (11 câu) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

A. đấu tranh chính trị.
B. khởi nghĩa.


C. chiến tranh giải phóng.


D. kết hợp đấu tranh chính trị với khởi nghĩa vũ trang.


Câu 73. Yếu tố nào quyết định đến sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam?
A. Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933).


B. Sự gia tăng áp bức, bóc lột của thực dân Pháp.


C. Cuộc ‚khủng bố trắng‛ của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái (2/1930).



D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930.


Câu 74. Đặc điểm của cuộc khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám năm
1945 ở Việt Nam là từ


A. khởi nghĩa từng phần tiến lên Đồng khởi
B. Khởi nghĩa từng phần


C. Tổng khởi nghĩa


D. Từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.


Câu 75. Phong trào nào sau đây cùng với phong trào công nhân chuyển sang tự giác, địi hỏi cần phải
có Đảng của giai cấp vô sản ra đời lãnh đạo cách mạng Việt Nam?


A. Phong trào yêu nước của một bộ phận tiểu tư sản chuyển sang lập trường vô sản


B. Phong trào yêu nước của nông dân chuyển sang lập trường vô sản
C. Phong trào yêu nước của tư sản dân tộc chuyển sang lập trường vô sản
D. Phong trào yêu nước của trung, tiểu địa chủ chuyển sang lập trường vô sản


Câu 76. Điểm mới nhất trong phong trào yêu nước và cách mạng ở nước ta trong trong thời kỳ (1919 – 1930) là
gì?


A. Đã xuất hiện nhiều giai cấp, tầng lớp mới.


B. Sự xuất hiện khuynh hướng cứu nước dân chủ tư sản.
C. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.


D. Sự xuất hiện khuynh hướng cứu nước vô sản.



Câu 77. Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 – 1975), Đảng ta vận dụng yếu tố thời cơ trong Cách
mạng tháng Tám năm 1945 để tiến tới giải phóng hồn tồn miền Nam, thống nhất đất nước thể hiện


A.trong chiến dịch Đông xuân 1964-1965.


B. trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. trong chiến dịch Tây Nguyên năm 1975.


D. trong chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975.


Câu 78: Những thành tựu của nước ta đạt được trong 15 năm đổi mới đã khẳng định
A. Vị thế và vai trò của Việt Nam trên trường quốc tế.


B. Nước ta căn bản trở thành một nước công nghiệp.


C. Tầm quan trọng của sự nghiệp cơng nghiệp hóa- hiện đâị hóa.


D. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của đổi mới là phù hợp.


Câu 79: Nội dung nào trong đường lối đổi mới của Đảng năm 1986 vẫn tiếp tực thực hiện trong giai
đoạn hiện nay?


A. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Phát triển, đẩy mạnh kinh tế đối ngoại.


C. Thực hiện chương trình lương thực- thực phẩm.


D. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.



Câu 80. Điểm mới của Đại hội Đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ VI( 12.1986) có điểm gì mới so với
những đại hội trước đó?


A. Đề ra đường lối đổi mới đất nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

D. Đề ra đường lối xây dựng CNXH.


Câu 81: Chọn một câu trả lời đúng nhất để điền vào chỗ trống về nhận định sau:


<i>‚Đảng và nhà nước ta tiến hành đổi mới tháng 12/1986 là vấn đề cấp bách, có ý nghĩa sống cịn đối với chủ </i>
<i>nghĩa xã hội nước ta, là sự (a) với (b) của thời đại”. </i>


A. a. đúng đắn, b. phù hợp.


B. a. phù hợp, b. xu thế chung.


C. a. sáng tạo, b. xu thế chung.
D. a. đúng đắn, b. xu thế chung.


Câu 82: Đại hội VI (12/1986) được Đảng Cộng sản Việt Nam đánh giá như thế nào?


A.Khắc phục khủng hoảng và tìm mọi cách đưa đất nước phát triển theo con đường xã hội chủ nghĩa.
B. Chuẩn bị những tiền đề cần thiết để Đảng ta đưa ra đường lối đổi mới.


C.Đã thực sự mở ra một bước ngoặt trên con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội của nước ta.


D. Tạo tiền đề cho giai đoạn phát triển mới cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.


<b>Bài 1: Sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai </b>


<b>(1945-1949) </b>




<b>Câu hỏi nhận biết </b>


<b>Câu1: Hội nghị Ianta diễn ra trong bối cảnh Chiến tranh thế giới thứ hai </b>


A. bùng nổ. B. đã kết thúc.


C. đang diễn ra ác liệt. D. bước vào giai đoạn kết thúc.


<b>Câu 2: Trật tự hai cực Ianta được hình thành trong thời gian </b>


A. những năm 1945-1949. B. hội nghị quốc tế tháng 2/1945.


C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. D. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn
kết thúc.


<b>Câu 3: Nội dung nào không phải là vấn đề cần giải quyết trong phe đồng minh vào đầu năm 1945? </b>
A. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.


B. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước phát xít bại trận.


C. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.
D. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.


<b>Câu 4: Thành phần tham dự Hội nghị quốc tế ở Ianta (từ 4 – 11/2/1945) bao gồm: </b>


A. Mĩ, Anh, Nga. B. Mĩ , Anh, Pháp. C. Mĩ, Anh, Liên Xô. D. Liên Xô, Pháp, Mĩ.


<b>Câu 5: Nối quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta với vấn đề cấp bách cần giải quyết trước hội </b>
nghị:



1. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước
phát xít


a. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc


2. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh b. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia phạm
vi ảnh hưởng.


3. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các
nước thắng trận


c. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận
gốc chủ nghĩa phát xít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Câu 6: Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng lãnh thổ Tây </b>
Đức, Nhật Bản, Nam Triều Tiên?


A. Mĩ. B. Anh. C. Pháp. D. Liên Xô.


<b>Câu 7: Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng lãnh thổ Đông </b>
Đức, Đông Âu, Bắc Triều Tiên?


A. Mĩ B. Anh. C. Pháp. D. Liên Xô.


<b>Câu 8: Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của </b>


A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Trung Quốc. D. các nước phương Tây.


<b>Câu 9: Quy định giao việc giải giáp quân Nhật ở Đông Dương cho quân đội Anh và quân đội Trung </b>


Hoa Dân quốc được cụ thể tại hội nghị nào?


A. Hội nghị Ianta (Liên Xô). B. Hội nghị Pốtxđam (Đức).


C. Hội nghị XanPhranxixcô (Mĩ). D. Hội nghị Mátxcơva (Liên Xô).
<b>Câu 10: Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là </b>


A. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do. B. duy trì hịa bình và an ninh thế giới.


C. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh. D. ngăn chặn tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
<b>Câu 11: Mục đích của tổ chức Liên hợp quốc được nêu rõ trong Hiến chương là </b>


A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.


C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.


D. Duy trì hịa bình, an ninh thế giới và phát triển quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước.


<b>Câu 12: Cơ quan nào của Liên hợp quốc giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hịa bình và an ninh </b>
thế giới?


A. Ban thư kí. B. Đại hội đồng. C. Tòa án Quốc tế. D. Hội đồng Bảo an.


<b>Câu 13: Các nước là Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc hiện nay là </b>


A. Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc, Nga B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Đài Loan


C. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc D. Nga, Mĩ, Anh, Trung Quốc, Nhật Bản
<b>Câu 14:Địa danh nào được chọn để đặt trụ sở chính của Liên hợp quốc? </b>



A. Niu-Ĩoc. B. Xan Phranxixcơ. C. Oasinhtơn. D. Caliphoócnia.
<b>Câu 15: Nội dung nào khơng thể hiện vai trị của Liên hợp quốc? </b>


A. Giải quyết các tranh chấp và xung đột quốc tế.
B. Thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị và hợp tác quốc tế.
C. Giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, y tế, nhân đạo <


D. Khuyến khích các vùng lãnh thổ, tổ chức khu vực tự do hành động.


<b>Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức </b>



Liên hợp quốc?



A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.


B. Chung sống hịa bình và sự nhất trí của năm cường quốc.


C. Khơng sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực với nhau.


D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.



<b>Câu 17. Hội nghị Ianta (2-1945) được triệu tập trong bối cảnh lịch sử nào? </b>



A. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc.


B. Chiến tranh thế giới thứ hai mới bùng nổ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

D. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.



<b>Câu hỏi thông hiểu </b>


<b>Câu 1:Cơsở nào dẫn đến sự hình thành trật tự thế giới hai cực Ianta? </b>
A. Những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (Liên Xô).


B. Những thỏa thuận của ba cường quốc sau Hội nghị Ianta.


C. Những thỏa thuận về việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Hội nghị Ianta.


D. Những quyết định của Hội nghị Ianta cùng những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.


<b>Câu 2: Quyếtđịnh củaHộinghịIanta đưađếnsựphânchiahai cựctrongquan hệquốctế như thế nào? </b>
A. LiênXơ thamgia chốngNhậtởChâ.


B. Thànhlập Liên hợpquốcđểgiữgìn hồbình và an ninhthếgiới.


C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩaphátxítĐứcvà chủ nghĩaquân phiệtNhật.


D. Thoảthuận việcđóngquân,phânchiaphạmviảnh hưởngởchâuÂu và châuÁ.


<b>Câu 3: Tại sao gọi là ‚Trật tự hai cực Ianta‛? </b>
A. Vì địa điểm hội nghị diễn ra ở Ianta (Liên Xô).
B. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột ở Ianta.


C. Hai nước Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng tại Ianta.


D. Tại Ianta, Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai phe.


<b>Câu 4: Những quyết định của Hội nghị Ianta đưa đến hệ quả như thế nào? </b>
A. Tổ chức Liên hợp quốc được thành lập.


B. Chủ nghĩa phát xít Đức và Nhật bị tiêu diệt tận gốc.


C. Một trật tự thế giới mới được hình thành, được gọi là trật tự hai cực Ianta.



D. Trên lãnh thổ Đức hình thành hai nhà nước với chế độ chính trị khác nhau.
<b>Câu 5: Tại sao ngày 24/10 hằng năm được coi là ‚Ngày Liên hợp quốc‛? </b>


A. Bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực.


B. Ngày thơng qua Hiến chương thành lập tổ chức Liên hợp quốc.


C. Vào ngày 31/10/1947, Đại hội đồng Liên hợp quốc quyết định chọn ngày này.


D. Diễn ra Hội nghị quốc tế tại Xan Phranxix cô (Mĩ) tuyên bố thành lập Liên hợp quốc.
<b>Câu 6: Tổ chức Liên hợp quốc được hình thành trên cơ sở quyết định của Hội nghị nào? </b>
A. Hội nghị Ianta (Liên Xô). B. Hội nghị XanPhranxixcô (Mĩ).


C. Hội nghị Pốtxđam (Đức) và Hội nghị Ianta (Liên Xô). D. Hội nghị Ianta (LX) và Hội nghị
XanPhranxixcô.


<b>Câu 7: Tại sao văn kiện quan trọng nhất của Liên hợp quốc là bản Hiến chương? </b>
A. Đề ra nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc.


B. Nêu rõ mục đích hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc.


C. Quy định tổ chức, bộ máy của tổ chức Liên hợp quốc.


D. Là cơ sở pháp lí để các nước căn cứ tham gia tổ chức Liên hợp quốc.


<b>Câu 8: Tại sao Liên hợp quốc xác định một trong những nguyên tắc hoạt động là ‚Giải quyết các tranh </b>
chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình‛?


A. Nguyện vọng của nhân dân thế giới hiện nay là hịa bình.



B. Mục tiêu của Liên hợp quốc là duy trì hịa bình và an ninh thế giới.


C. Hịa bình là xu thế chung của thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai.


D. Liên hợp quốc chủ trương không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
<b>Câu 9: Cho các sự kiện sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

4. Mĩ chính thức phát động Chiến tranh lạnh.


Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.


A. 1, 3, 2, 4. B. 1, 4, 2, 3. C. 3, 1, 2, 4. D. 1, 3, 4, 2.


<b>Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (<): </b>


<i>Hiến chương nêu rõ mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là “duy trì hịa bình và an ninh thế giới, phát </i>
<i>triển các mối quan hệ (1)… giữa các dân tộc và tiến hành (2)…quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng </i>
<i>nguyên tắc (3)… và quyền (4)… của các dân tộc”. </i>


(Sách giáo khoa Lịch sử lớp 12, trang 7, NXB Giáo dục, 2008)


A. (1) hữu nghị, (2) hợp tác, (3) bình đẳng, (4) tự quyết. B. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng,
(4) tự do.


C. (1) bình đẳng, (2) hợp tác, (3) hữu nghị, (4) tự quyết. D. (1) hữu nghị, (2) hợp tác, (3) bình đẳng, (4)
tự do.


<b>Câu 11: Điền các tên viết tắt tƣơng ứng với một số tổ chức chuyên môn của Liên hợp quốc: </b>
5. Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc: <<<<<<...



6. Quỹ tiền tệ quốc tế: <<<<...


7. Tổ chức Văn hóa, Khoa học và Giáo dục Liên hợp quốc: <<<<...
8. Tổ chức Y tế thế giới: <<<<<<<..


Các đáp án: (a) UNICEF, (b) IMF, (c) WHO, (d) UNESCO.


A. 1a, 2b, 3d, 4c. B. 1b, 2a, 3c, 4d. C. 1c, 2b, 3a, 4d. D. 1d, 2c, 3b, 4a.


<b>Câu 12: Nhân tố hàng đầu nào chi phối nền chính trị thế giới và các quan hệ quốc tế trong phần lớn </b>
thời gian nửa sau thế kỉ XX?


A. Cục diện Chiến tranh lạnh. B. Đặc trưng hai cực – hai phe.


C. Mối quan hệ Liên Xô – Mĩ. D. ‚Chiến lược toàn cầu‛ của Mĩ.


<b>Câu 13: Việc Liên Xô là một trong năm nước ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc </b>
có ý nghĩa như thế nào trong quan hệ quốc tế?


A. Khẳng định vị thế của Liên Xô trong tổ chức Liên hợp quốc.


B. Làm hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với tổ chức Liên hợp quốc.


C. Thể hiện đây là một tổ chức quốc tế có vai trị quan trọng trong việc duy trì hịa bình, an ninh thế
giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.


D. Khẳng định đây là một tổ chức quốc tế quan trọng nhất trong ‚đời sống chính trị‛ quốc tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai.


<b>Câu 14: Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>


một trật tự thế giới


A. hoàn toàn do chủ nghĩa tư bản thao túng.


B. có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe: xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.


C. được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị đối với các nước bại trận.
D. được thiết lập trên cơ sở các nước thắng trận cùng nhau hợp tác để thống trị, bóc lột các nước bại
trận và các dân tộc thuộc địa.


<b>Câu 15: Hội nghị Ianta có ảnh hưởng như thế nào đến tình hình quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế </b>
giới thứ hai?


A. Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới sau chiến tranh.
B. Đánh dấu sự xác lập vai trị duy nhất thống trị tồn cầu của Mĩ.
C. Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc với nhau.


D. Trở thành khuôn khổ một trật tự thế giới mới, từng bước được thiết lập trong những năm 1945 –
1949.


<b>Câu hỏi vận dụng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

A. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.


B. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng.


C. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.


D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
<b>Câu 2: Ýnghĩa lớn nhất sau những quyết định của Hội nghị Ianta là </b>


A. nhanh chóng đánh bại hồn tồn chủ nghĩa phát xít.


B. tạo nên khn khổ của trật tự thế giới mới được hình thành.


C. đưa nhân loại thốt ra khỏi chiến tranh, bảo vệ hịa bình thế giới.
D. thành lập Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
<b>Câu 3: Đặc trưng nổi bật của trật tự thế giới hai cực Ianta là </b>


A. sự đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô. B. diễn ra nhiều cuộc chiến tranh cục bộ.


C. cuộc ‚chiến tranh lạnh‛ do Mĩ phát động. D. thế giới bị chia thành hai phe – TBCN và
XHCN.


<b>Câu 4: Sau khi chiến tranh thế giới II kết thúc, một trật tự thế giới mới đã được hình thành với đặc </b>
trưng lớn là


A. Mĩ và Liên Xô ra sức chạy đua vũ trang.


B. thế giới chìm trong "Chiến tranh lạnh" do Mĩ phát động.


C. loài người đứng trước thảm hoạ "đung đưa trên miệng hố chiến tranh".


D. thế giới chia làm 2 phe XHCN và TBCN do Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi phe.


<b>Câu 5: Tại sao sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội các nước Đồng minh kéo vào nước ta dưới </b>
danh nghĩa giải giáp quân phát xít Nhật?


A. Âm mưu của các nước nhằm xâm lược Việt Nam.


B. Theo đề nghị giúp đỡ của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.



C. Theo Hội nghị Ianta (2/1945), Việt Nam vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây.


D. Hội nghị Pốtxđam (7-8/1945) qui định quyền giải giáp quân đội Nhật thuộc về Anh và Trung Hoa
Dân quốc.


<b>Câu 6: Vai trò quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là </b>


A. duy trì hồ bình và an ninh quốc tế.


B. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực.
C. thúc đẩy quan hệ hữu nghị hợp tác giữa tất cả các nước.


D. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, nhân đạo.


<b>Câu 7: Hội nghị Pốtxđam (Đức) đã có quyết định nào gây khó khăn cho cách mạng Việt Nam khi </b>
Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc?


A. Đồng ý cho quân Anh và quân Trung Hoa Dân quốc vào Đông Dương làm nhiệm vụ giải giáp quân
Nhật.


B. Liên Xô không được đưa quân vào Đông Dương.


C. Một vài đảng phái người Việt thân Trung Hoa Dân quốc được phép tham gia chính phủ ở Việt
Nam.


D. Các nước phương Tây vẫn được duy trì phạm vi ảnh hưởng.


<b>Câu 8: Nguyên tắc nào cơ bản nhất để chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc? </b>
A. Không can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.



B. Chung sống hịa bình và có sự nhất trí giữa 5 cường quốc lớn.


C. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.


D. Tơn trọng quyền bình đẳng, chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
<b>Câu 9: Nhận xét nào không đúng khi nói về Hội đồng bảo an Liên hợp quốc? </b>


A. Là cơ quan chính trị, quan trọng nhất, hoạt động thường xun.
B. Chịu trách nhiệm duy trì hịa bình và an ninh thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

D. Có 5 Ủy viên thường trực.


<b>Câu hỏi vận dụng cao </b>


<b>Câu 1: Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để đối phó với vấn đề </b>
<b>phức tạp ở Biển Đơng hiện nay? </b>


A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào.


C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.


D. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.


<b>Câu 3: Việt Nam có đóng góp quan trọng nào đối với Liên hợp quốc từ khi gia nhập đến nay? </b>
A. Thực hiện nghiêm chỉnh Hiến chương, các nghị quyết của Liên hiệp quốc.


B. Trở thành Ủy viên khơng thường trực Hội đồng Bảo an, nhiệm kì 2008 - 2009.



C. Đóng góp trong nhiều lĩnh vực như xóa đói giảm nghèo, an ninh lương thực <


D. Tham gia vào diễn đàn vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
<b>Câu 4: Đánh giá về mối quan hệ hợp tác của Liên hợp quốc với Việt Nam hiện nay </b>


A. theo hướng ngày càng sâu rộng và hiệu quả.


B. giúp đỡ giải quyết những hậu quả nặng nề của chiến tranh.
C. viện trợ khơng hồn lại, hỗ trợ phát triển kinh tế, văn hóa.
D. thúc đẩy cải cách, xóa đói giảm nghèo và phát triển bền vững.


<b>Câu 5:Hạnchếlớn nhất trong hoạt động củatổ chứcLiên hợpquốchiện naylà </b>
A. hệthống nộibộchia rẽ, thiếu thống nhất.


B. tệ nạn quan liêu,thamnhũng ngàycàng giatăng.


C. chưacó quyếtđịnh phùhợpđốivớinhữngsựviệcởTrungĐơng, châu,Irắc<


D. chưagiảiquyếttốtcácvấnđềviện trợkinh tếđốivớicácnướcthành viên nghèo khó.
<b>Câu 6. Cho các sự kiện: </b>


1. Việt Nam và Mĩ bình thường hóa quan hệ.


2. Việt Nam gia nhập và trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc.


3. Việt Nam được bầu làm Ủy viên không thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian.


A. 1, 2, 3. B. 3, 2, 1. C. 1, 3, 2. D. 2, 1, 3.



<b>Bài 2: Liên Xô và các nƣớc Đông Âu (1945-1991). Liên Bang Nga (1991-2000) </b>



<b>Câu hỏi nhận biết </b>


Câu 1: Năm 1961 ở Liên Xơ có sự kiện gì nổi bật?


<b>A. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của Trái Đất. </b>


B. Phóng tàu vũ trụ đưa người đầu tiên bay ra ngoài quỹ đạo trái đất.


C. Đưa con người lên Mặt Trăng, chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Đưa con người lên Sao Hỏa, phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.


Câu 2: Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX là
A. khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước châu Á.


B. bảo vệ hịa bình và ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.


C. ngả về phương Tây và khôi phục quan hệ với các nước châu Á.
D. ngả về phương Tây với hi vọng nhận được sự ủng hộ về chính trị.


Câu 3: Từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 Liên Xô đi đầu trong lĩnh vực nào?
A. Hóa chất, cơ khí B. Cơ khí, chế tạo máy
C. Luyện kim và cơ khí D. Vũ trụ và điện hạt nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

A. Hòa bình, trung lập, tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người.


B. Bảo vệ hịa bình, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc, giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.


C. Bảo về hịa bình, trung lập, khơng tham gia bất cứ hoạt động nào bên ngoài lãnh thổ.



D. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ, trung lập với các xung đột bên ngoài Châu
Âu.


Câu 5: Nét nổi bật trong đường lối đối ngoại của Liên Bang Nga (1991-2000) là
A. đối đầu với Mĩ, khôi phục quan hệ với các nước châu Âu.


B. ngả về phương Tây, khôi phục quan hệ với các nước châu Á.


C. đối đầu với phương tây, phát triển quan hệ với các nước châu Á.
D. khôi phục quan hệ với các nước châu Á, phát triển quan hệ với Mĩ.
Câu 6: Địa vị pháp lí của Liên bang Nga sau khi Liên Xơ tan rã là
A. một quốc gia độc lập như các nước cộng hòa khác.


B. một nước tư bản phát triển, một cường quốc Âu-Á.
C. tiếp tục duy trì mơ hình Chủ nghĩa xã hội của Liên Xơ.


D.‚quốc gia kế tục Liên Xơ‛, kế thừa vị trí của Liên Xô trên trường quốc tế.


Câu 7: Thành tựu khoa học – kĩ thuật nào đánh dấu bước phát triển về khoa học –kĩ thuật của Liên Xô
trong giai đoạn 1945-1950?


A. Chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Chinh phục vũ trụ, đưa người lên Mặt
Trăng.


C. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của trái đất. D. Phóng thành cơng tàu vũ trụ bay vòng quanh
trái đất.


Câu 8: Tháng 12/1993, Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành, quy định thể chế chính trị là gì?
A. Chế độ xã hội chủ nghĩa. B. Chế độ quân chủ Lập hiến.



C. Liên bang Nga là nước tự trị. D. Thể chế tổng thống liên bang.


Câu 9.Trong những thập kỉ 50, 60 và nửa đầu 70, Liên Xô đi đầu trong những ngành công nghiệp nào?
A.Công nghiệp điện tử, công nghiệp than. B. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp dầu mỏ.


C. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân. D. Công nghiệp điện hạt nhân, công nghiệp gang
thép.


Câu 10. Thành tựu khoa học kĩ thuật nào của Liên Xô mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài
người?


A. 1969, đưa người lên Mặt Trăng. B. 1949, chế tạo thành cơng bom ngun tử.


C. 1957, phóng thành công vệ tinh nhân tạo. D. 1961, phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh Trái
Đất.


<b>Mức độ hiểu(10 câu) </b>


Câu 11: Vì sao Liên Xơ phải bắt tay vào công cuộc khôi phục kinh tế trong những năm 1945 - 1950?
A. Bị thất bại nặng nề trong chiến tranh thế giới thứ hai .


B. Xây dựng chế độ chủ nghĩa xã hội phát triển nhất thế giới.


C. Đất nước bị tàn phá nặng nề trong chiến tranh thế giới thứ hai.


D.Tiến hành công cuộc xây dựng CNXH đã bị gián đoạn từ năm 1941.


Câu 12: Liên xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 có ý nghĩa to lớn như thế nào?
A. Khẳng định vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.



B. Phá vỡ thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.


C. Thế giới bắt đầu bước vào thời đại chiến tranh hạt nhân.
D. Liên xô trở thành nước đầu tiên sở hữu vũ khí nguyên tử.


Câu 13: Thành tựu về khoa học kĩ thuật Liên Xô đạt được từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 là
A. đưa người lên mặt trăng. B. đưa được người lên sao Hỏa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

A. sự sụp đổ của cả Chế độ XHCN. B. Sự thất bại của chủ nghĩa Mác – Lênin.


C. sự sụp đổ của Chủ Nghĩa Mác – Lênin. D. sự sụp đổ của một mơ hình XHCN chưa khoa học.


Câu 15: Ý nghĩa cơ bản của những thành tựu trong công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô (1945-1970) là
gì?


A. Làm đảo lộn chiến lược tồn cầu của Mỹ.


B. Góp phần thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới phát triển.


C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội, nâng cao vị thế của Liên Xô.


D. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho các nước Xã hội chủ nghĩa.


Câu 16. Những thách thức mà nước Nga phải đối mặt trong những năm 1991 – 2000 là
A. chủ nghĩa xã hội lâm vào tình trạng khủng hoảng, sụp đổ.


B. tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân hàng năm luôn là số âm.


C. sự tranh chấp giữa các đảng phái và những vụ xung đột sắc tộc.



D. sự bao vây và cấm vận kinh tế của Mĩ và các nước phương Tây.


<b>Câu 17. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tan rã của chế độ CNXH ở Liên </b>
Xô và các nước Đông Âu?


A.Tác động của cuộc khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới năm 1973.


B. Xây dựng một mơ hình về chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, chưa khoa học.
C. Chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động lớn của tình hình thế giới


D. Hoạt động chống phá của các thế lực chống chủ nghĩa xã hội ở trong và ngoài nước


Câu 18.Từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã thực hiện nhiều kế hoạch dài
hạn nhằm mục đích gì?


A. Thực hiện cơng nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
B. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục kinh tế.


C. Xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.


D. Khôi phục kinh tế, tạo tiền đề vững chắc để xây dựng CNXH.


Câu 19. Thành tựu khoa học – kĩ thuật nào đánh dấu bước phát triển về khoa học –kĩ thuật của Liên
Xô?


A. Đưa người lên Mặt Trăng. B. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.


C. Chế tạo thành cơng bom ngun tử. D. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh Trái Đất.
Câu 20. Từ năm 2000 nước Nga phải đương đầu với các vấn đề gì?



A. Phong trào li khai ở vùng Trécxnia. B. Khơng ổn định về tình hình chính trị.


C. Nạn khủng bố do các phần tử li khai gây ra. D. Sự tranh chấp đảng phái và xung đột sắc tộc.
<b>Mức độ Vận dụng </b>


Câu 21: Đâu là sai lầm trong đường lối xây dựng CNXH ở Liên Xô?


A. Cơ cấu kinh tế mất cân đối. B. Chỉ chú trọng phát triển nông nghiệp.


C. Thiếu cơng bằng, chủ quan, nóng vội. D. Không chú trọng phát triển văn hóa, giáo dục.


Câu 22: Sự sụp đổ của Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu đã tác động như thế nào đến tình hình
thế giới?


A. Mĩ vươn lên xác lập trật tự thế giới ‚một cực‛.


B. Chấm dứt cuộc chạy đua vũ trang trên quy mơ tồn cầu.


C. Sự sụp đổ hoàn toàn của hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới.


D. Chủ nghĩa xã hội lâm vào thời kì thối trào, trật tự hai cực Ianta tan rã.


Câu 23: Nguyên nhân cơ bản để Liên Xơ hồn thành thắng lợi công cuộc khôi phục kinh tế
(1946-1954)?


<b>A. Do đất nước không bị chiến tranh tàn phá. </b>
<b>B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

D. Lãnh thổ lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú.



Câu 24: Tại sao trong thời kì 1991-2000, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về phương
Tây?


A. Liên bang Nga là đồng minh của các nước phương Tây.


B. Sau khi kế tục Liên Xơ, Liên bang Nga cịn gặp nhiều khó khăn.


C. Liên bang Nga muốn bắt tay thân thiện với các nước Tư bản chủ nghĩa.


D. Hi vọng nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.


Câu 25: Ý nào sau đây phản ánh đúng nguyên nhân tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và
các nước Đông Âu?


A. Cải tổ đất nước ở Liên Xơ tại thời điểm đó là hồn tồn khơng phù hợp.


B. Cải tổ là một tất yếu, khi tiến hành cải tổ lại phạm sai lầm trên nhiều mặt.


C. Cải tổ đất nước là sai lầm lớn, vì khơng cần phải thay đổi.


D. Mơ hình CNXH ở Liên Xơ có q nhiều thiếu sót nên khơng thể cải tổ.


<b>Câu 26. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của những thành tựu mà Liên Xô đạt được </b>
trong những 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX?


A.Thể hiện tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa ở mọi lĩnh vực.


B.Làm đảo lộn toàn bộ ‚chiến lược toàn cầu‛ của đế quốc Mĩ và các nước đồng minh.
C.Là thành trì của hịa bình, an ninh và là chỗ dựa của phong trào cách mạng thế giới.



C. Là nền tảng vững chắc để Liên Xô đạt được những thành tựu to lớn trong những năm 80 của thế kỉ
XX.


<b>Vận dụng cao </b>


Câu 27: Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm quý báu nào từ sự sụp đổ mơ hình CNXH ở Liên
Xô và các nước Đông Âu?


A. Cần tăng cường giao lưu, hợp tác quốc tế về mọi mặt, nhất là về văn hóa.


B. Kiên định con đường Chủ nghĩa xã hội và sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.


C. Không cần thiết phải tiến hành cải tổ trước những biến động của tình hình thế giới.
D. Trở thành đồng minh của Mĩ và tăng cường giao lưu hợp tác với các nước về mọi mặt.


Câu 28: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự sụp đổ của chế độ XHCN Liên Xô và Đông Âu là
A. do cuộc chiến tranh lạnh Mĩ phát động để chống Liên Xô.


B. chậm sửa chữa trước những biến động lớn của tình hình thế giới.


C. xây dựng mơ hình chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, chưa khoa học.


D. tham nhũng, tha hoá về phẩm chất đạo đức của một số người lãnh đạo.


<b>Câu 29. Câu nào sau đây đánh giá không đúng vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế trong những </b>
năm 70 của thế kỉ XX?


A.Là nước xã hội chủ nghĩa lớn nhất, hùng mạnh nhất trên thế giới.
B.Là ‚một cực‛ của thế giới ‚hai cực‛, cân bằng sức mạnh quân sự với Mĩ.


C.Là thành trì của hịa bình và là chỗ dựa của phong trào cách mạng thế giới.


D.Là ‚một cực‛ trong thế giới ‚đa cực‛, luôn ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.


<b>Câu 30. Nội dung nào dưới đây không phải là bài học kinh nghiệm cho Việt Nam trong quá trình xây </b>
dựng chủ nghĩa xã hộ từ sự tan rã của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đơng Âu?


A. Xây dựng cơ chế quản lí tập trung quan liêu bao cấp.


B. Phải thích ứng trước những thay đổi của tình hình thế giới.


C. Phải bắt kịp bước phát triển khoa học - kĩ thuật tiên tiến của thế giới.


D. Kiên định con đường Chủ nghĩa xã hội và những nguyên lí cơ bản của CN Mác – Lênin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1. Ngay sau chiến tranh chống Nhật (1945), ở Trung Quốc diễn ra sự kiện </b>


A. nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản. B. sự ra đời của nước Cộng Hòa nhân dân
Trung Hoa.


C. Đảng Cộng sản Trung Quốc bị tiêu diệt. D. Quốc dân đảng đánh bại Đảng Cộng sản Trung
Quốc.


<b>Câu 2. Ngày 01/10/1949 ở Trung Quốc đã diễn ra sự kiện nào? </b>


A. Nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản. B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
thành lập.



C. Trung Quốc đánh bại quân phiệt Nhật Bản. D. Nhật Bản rút khỏi Trung Quốc.
<b>Câu 3. Tháng 12/1978, ở Trung Quốc diễn ra sự kiện gì? </b>


A. Trung Quốc đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam. B. Nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng
Cộng sản.


C. Trung Quốc đề ra đường lối đổi mới. D. Trung Quốc phóng thành công tàu vũ
trụ.


<b>Câu 4. Ngày 1/10/1949 ở Trung Quốc có sự kiện gì? </b>


A.Đề ra đường lối mới B.Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên


ra đời


C. Đại hội XIII của Đảng D. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập


<b>Câu 5. Ai là người khởi xướng đường lối đổi mới ở TQ? </b>


A. Mao Trạch Đông. B. Lưu Thiếu Kỳ.


C. Giang Thanh. D. Đặng Tiểu Bình.


<b>Câu 6. Mục tiêu chủ yếu của cơng cuộc cải cách-mở cửa ở Trung Quốc là </b>


A. biến Trung Quốc thành quốc gia có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.


B. biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh.


C. biến Trung Quốc thành quốc gia có nền kinh tế thị trường.



D. biến Trung Quốc thành quốc gia xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
<b>Câu 7. Các nƣớc Đông Bắc Á bao gồm: </b>


A. CHDCND Triều Tiên, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc.
B. Hàn Quốc, CHDCND Triều Tiên, Nhật Bản, Trung Quốc.


C. Cộng hòa nhân dân Triều Tiên, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản.
D. Hàn Quốc, Nhật Bản, Mơng Cổ, Philippin.


<b>CÂU HỎI THƠNG HIỂU </b>


<b>Câu 8. Ý không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân </b>
<b>Trung Quốc (1946-1949) </b>


A. chấm dứt hơn 100 năm ách nơ dịch của đế quốc.
B. xóa bỏ tàn dư phong kiến tồn tại ở nước này.


C. Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. lật đổ triều đình Mãn Thanh-triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc.
<b>Câu 9. Sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là do </b>


A. quân phiệt Nhật bị đánh bại phải rút khỏi Trung Quốc. B. Liên Xơ giúp Trung Quốc đánh bại qn
phát xít.


C. Đảng Cộng sản đánh bại Quốc dân đảng. D. Quốc đân đảng đánh bại Đảng Cộng sản.
<b>Câu 10. Tác động khách quan đến sự thành công của cuộc cách mạng Trung Quốc là </b>


A. chấm dứt 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc.



B. ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

D. đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và đi lên chủ nghĩa xã hội.


<b>Câu 11.Từ năm 1979 đến năm 1998, nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng </b>
cao là do


A. Đảng Cộng sản Trung Quốc đánh bại Quốc dân đảng. B. thực hiện đường lối cải cách mở
cửa.


C. bình thường hóa quan hệ với Việt Nam. D. thiết lập quan hệ với Mĩ.
<b>Câu 12. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã </b>


A. giải phóng các vùng do Quốc Dân Đảng kiểm sốt.


B. hồn thành cơng cuộc khơi phục kinh tế, cải cách ruộng đất.
C. hồn thành cơng cuộc khơi phục chính trị xã hội.


D. Đưa nước Trung Hoa bước vào kỷ nguyên độc lập. tự do.


<b>Câu 13: Đại hội XIII (10-1987) của Đảng Trung Quốc đề ra đường lối đổi mới lấy nhiệm vụ nào trung </b>
tâm?


A. Lấy chính trị làm trung tâm B. Lấy văn hóa- xã hội làm trung tâm


C. Lấy kinh tế làm trung tâm D. Lấy giáo dục làm trung tâm
<b>Câu 14: Ý nào phản ánh không đúng về đường lối cải cách của Trung Quốc? </b>
A. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa.
B. Chuyển sang kinh tế thị trường XHCN.



C. Đưa TQ bước vào kỉ nguyên độc lập tự do.


D. Tiến hành bốn hiện đại hóa nhằm mục tiêu biến TQ thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn
minh.


<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 15.Sự giống nhau cơ bản của công cuộc cải cách – mở cửa của Trung Quốc với công cuộc đổi mới </b>
ở VN là


A. lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. B. tập trung đổi mới về chính trị.


C. tập trung phát triển khoa học kỉ thuật. D. tập trung phát triển thương mại quốc tê.


<b>Câu 16: Chủ trương đường lối mới của Trung Quốc và đường lối đổi mới của Đảng ta có nét chung gì? </b>
A.Lấy chính trị làm trung tâm B.Lấy văn hóa- xã hội làm trung tâm


C.Lấy kinh tế làm làm trung tâm D. Lấy giáo dục làm trung tâm


<b>IV. VẬN DỤNG CAO </b>


<b>Câu 17. Việc Trung Quốc thu hồi chủ quyền đối với Hồng Công (1997), Ma Cao (1999), Đài Loan là </b>
một bộ phận lãnh thổ Trung Quốc thể hiện


A. sự thành công của công cuộc cải cách mở cửa.


B. vai trò, địa vị quốc tế của Trung Quốc ngày càng được nâng cao.


C. chính sách đúng đắn của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
D. khoa học kỉ thuật của Trung Quốc ngày càng phát triển.



<b>Câu18. Những sự kiện nào sau đây nói lên sự biến đổi về chính trị của khu vực Đơng Bắc Á sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ hai? </b>


A. Sự ra đời của nước CHND Trung Hoa, sự xuất hiện 2 nhà nước ở bán đảo Triều Tiên.


B. Sự ra đời 2 nhà nước ở bán đảo Triều Tiên, sự thành lập của nước CHND Trung Hoa, q trình dân
chủ hóa nước Nhật.


C. Sự ra đời của nước CHDCND Triều Tiên, Hàn Quốc, CHND Trung Hoa.


D. Dân chủ hóa nước Nhật, sự thành lập của nước CHND Trung Hoa, Hàn Quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, Các nước Đông Nam Á là thuộc địa của </b>
A. các nước đế quốc châu Âu. B. các nước đế quốc Chấu Mĩ.


C. các nước đế quốc Âu – Mĩ. D. chủ nghĩa phát xít Nhật.
<b>Câu 2. Năm 1945, những nước nào ở Đông Nam Á tuyên bố độc? </b>


A. Việt Nam, Inđônêxia, Lào. B. Thái Lan. Việt Nam, Lào.


C. Việt Nam, Lào, Campuchia. D. Việt Nam, Inđônêxia, Mianma.
<b>Câu 3. Năm 1984, nước nào ở khu vực Đông Nam Á tuyên bố độc lập? </b>


A. Malaixia. B. Xingapo.


C. Brunây. D. Đông Timo.
<b>Câu 4. Năm nước tham gia sáng lập tổ chức ASEAN năm 1967 là </b>



A. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Xingapo. B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia,
Xingapo.


C. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Inđônêxia. D. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia,
Brunây.


<b>Câu 5. Ngày 26/1/1950 đánh giấu sự kiện gì ở Ấn Độ? </b>


A. M.Ganđi, lãnh tụ của Đảng Quốc đại bị ám sát. B. Thành lập hai nhà nước tự trị ở Ấn Độ.


D. Thực dân Anh thực hiện ‚phương án Maobattơn‛. D. Ấn Độ tuyên bố độc lập, thành lập nước
cộng hòa.


<b>Câu 6. Hiệp ước Bali (2/1976) có nội dung cơ bản là gì? </b>


A.Tun bố thành lập tổ chức ASEAN ở khu vực Đông Nam Á


B. Xác định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các nước ASEAN.


C. Thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
D. Tuyên bố quyết định thành lập cộng đồng ASEAN.


<b>Câu 7. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á? </b>
A. Các quốc gia cần hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành được độc lập.


B. Nhu cầu hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.
C. Xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác khu vực và quốc tế có hiệu quả.


D. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc.



<b>Câu 8. Lãnh đạo cuộc đấu tranh chống thực dân Anh giành độc lập của Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới </b>
thứ hai là


A. giai cấp tư sản. B. giai cấp công nhân.
C. giai cấp tiểu tư sản. D. giai cấp nông dân.
<b>Câu 9. Đảng Quốc đại ở Ấn Độ là đảng của giai cấp </b>


A. Tư sản B. Vô sản


C. Tiểu tư sản D. Phong kiến


<b>Câu 10. Sau năm 1945, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới bùng nổ sớm nhất ở </b>


A. khu vực Đông Nam Á. B. khu vực Đông Bắc Á.


C. khu vực Bắc Phi. D. khu vực Mĩlatinh.


<b>Câu 11. Ngày 2 -12- 1975, ở Lào diễn ra sự kiện gì? </b>
A. Nhân dân thủ đô Viêng Chăn khởi nghĩa thắng lợi.
B. Việc giành chính quyền trong cả nước hồn thành.


C. Cộng hịa Dân chủ Nhân dân Lào chính thức thành lập.


D. Mĩ kí Hiệp định Viêng Chăn cơng nhận nền độc lập ở Lào.


<b>Câu 12. Năm 1995, Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN và trở thành thành viên thứ mấy của tổ chức </b>
này?


A. Thành viên thứ 6. B. Thành viên thứ 7.



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Câu 13. Những nước nào ở Đông Nam Á tiến hành cuộc kháng chiến chống chủ nghĩa thực dân mới </b>
của Mĩ?


A. Việt Nam, Lào, Campuchia. B. Việt Nam, Lào, Xingapo.
C. Việt Nam, Lào, Inđônêxia. D. Việt Nam, Inđônêxia, Campuchia.


<i><b>Câu 14. Từ năm 1953 đến năm 1970, Campuchia do Quốc vương Xihanúc đứng đầu thực hiện đường </b></i>
lối


A. liên minh chặt chẽ với Mĩ. B. hịa bình trung lập.


C. liên minh với Liên Xơ. D. cải cách mở cửa.
<b>Câu 15. Đường lối đối ngoại của Ấn Độ sau khi giành độc lập là </b>


A. chính sách hịa bình, trung lập, tích cực. B. khơng ủng hộ phong trào gải phóng dân tộc.
C. tham gia các liên minh chính trị quân sự. D. chạy đu vũ trang để bảo vệ lãnh thổ.


<b>Câu 8. Ngày 26/1/1950 là ngày nước nào tuyên bố độc lập? </b>


A. Cu ba. B. Ân Độ.


C. Trung Quốc. D. Việt Nam.


<b>Câu 9. Cuộc cách mạng xanh được tiến hành trong lĩnh vực nào? </b>


A. Nông nghiệp B. Công nghiệp


C. Thương nghiệp D. Thủ công nghiệp



<b>CÂU HỎI THÔNG HIỂU </b>


<b>Câu 16. Đến giữa những năm 50 của thế kỷ XX tình hình nổi bật ở khu vực Đơng Nam Á là gì? </b>
A. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập.


B. Hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập.


C. Các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.
D. Tham gia khối phịng thủ chung Đơng Nam Á (SEATO).


<b>Câu 17. Ý nào dưới đây không đúng về quá trình mở rộng thành viên của ASEAN từ đầu những năm </b>
90 của thế kỷ XX?


A. Quan hệ giữa ba nước Đông Dương với ASEAN đã được cải thiện tích cực.
B. Chiến tranh lạnh kết thúc, xu thế tồn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.


C. Chống lại sự hình thành trật tự ‚đa cực‛ sau Chiến tranh lạnh kết thúc.


D. Thực hiện hợp tác, phát triển có hiệu quả theo các nguyên tắc của Hiệp ước Bali.


<b>Câu 18. Sau năm 1945, nhiều nước Đông Nam Á vẫn phải tiếp tục cuộc đấu tranh để giành và bảo vệ </b>
độc lập vì


A. thực dân Pháp xâm lược trở lại. B. quân phiệt Nhật Bản xâm lược trở lại.
C. Mĩ và Hà Lan xâm lược trở lại. D. thực dân Âu - Mĩ xâm lược trở lại.


<b>Câu 19. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đối tượng và mục tiêu cốt lõi mà nhân dân Ấn Độ đưa ra </b>
trong các cuộc đâu tranh là


A. chống thực dân Anh, giành độc lập dân tộc. B. chống chủ nghĩa thực dân Anh đòi


quyền tự trị.


C. chống chế độ phong kiến xây dựng xã hội dân chủ. D. chống thực dân Anh, thành lập Liên
đoàn Hồi giáo.


<b>Câu 20. Vị thế quốc tế của Ấn Độ ngày càng được nâng cao là do </b>


A. trong lĩnh vực nông nghiệp: Trở thành nước xuấ khẩu lúa gạo đứng thứ ba thế giới
B. trong hai cuộc cách mạng: ‚ Cách mạng xanh‛, ‚Cách mạng chất xám‛.


C. thành tựu xây dựng đất nước về nhiều mặt: kinh tế, khoa học kỉ thuật, đối ngoại.
D. trong chính sách đối ngoại: đã mở rộng quan hệ với nhiều nước, nhiều khu vực.


<b>Câu 21. Bản chất của mối quan hệ giữa ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 1967 </b>
đến năm 1979 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

B. chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại.


C. giúp đỡ ba nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp và Mĩ.


D. đối đầu căng thẳng trong sự chi phối của trật tự hai cực.


<b>Câu 22. Từ những năm 60 – 70 của thế kỷ XX, nhóm các nước sáng lập ASEAN chuyển sang chiến lược </b>
kinh tế hướng ngoại là do


A. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh lan rộng đến khu vực.


B. tầng lớp nhân dân trong nước biểu tình phản đối yêu cầu thay đổi.


C. chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế.



D. xu thế hợp tác giữa các nước trên thế giới diễn ra ngày càng mạnh mẽ.


<b>Câu 23. Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào đấu tranh chống thực dân Anh đòi độc lập dân tộc ở </b>
Ân Độ là


A. cơng nhân, nơng dân, binh lính, ngoại kiều. B. công nhân, địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
C. nơng dân, địa chủ, tư sản, binh lính. D. công nhân, nông dân, binh lính, học
sinh, sinh viên.


<b>Câu 24. Từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của TK XX, quan hệ giữa Việt Nam với ASEAN như thế </b>
nào?


A. Quan hệ hợp tác song phương. B. Quan hệ đối thoại hịa bình.


C. Quan hệ đối đầu do bất đồng về kinh tế, chính trị. D. Quan hệ đối đầu do vấn đề Campuchia.


<b>Câu 25. Thực hiện‚phương án Maobáttơn‛ thực dân Anh đã chia Ấn Độ thành hai quốc gia dựa trên cơ </b>
sở nào?


A. Tôn giáo. B. Kinh tế.


C. Địa lí. D. Văn hoá.
<b>Câu 26. Yếu tố khách quan thúc đẩy sự ra đời của tổ chức ASEAN là </b>


A. nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia Đơng Nam Á.
B. mong muốn duy trì hịa bình và ổn định khu vực.


C. các nước Đơng Nam Á gặp khó khăn trong xây dựng và phát triển đất nước.



D. những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều.


<b>Câu 27. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân các nước Đông Nam Á có cơ hội thuận lợi nào </b>
trong cuộc đấu tranh giành độc lập?


A. Liên Xô giúp đỡ phong trào đấu tranh của các nước Đông Nam Á.


B. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện.


C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ở châu Á.
D. Quân Đồng minh chiếm đóng Nhật Bản.


<b>Câu 28. Nội dung nào không phải mục tiêu của Hội nghị cấp cao ASEAN ở Bali (2/1976)? </b>


A. Xây dựng khu vực Đông Nam Á trở thành đối trọng với các tổ chức khác.


B. Xây dựng mối quan hệ hịa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các nước trong khu vực.
C. Thiết lập một khu vực hịa bình, tự do, trung lập ở Đông Nam Á.


D. Tạo nên một cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh trên cơ sở tự cường khu vực.
<b>Câu 29. Ấn Độ đã thực hiện biện pháp gì để tự túc được lương thực và xuất khẩu gạo? </b>
A. Sản xuất ra nhiều máy móc hiện đại trong nông nghiệp.


B. Áp dụng các kĩ thuật canh tác mới trong nông nghiệp.


C. Tiến hành cuộc ‚cách mạng xanh‛ trong nông nghiệp.


D. Lai tạo nhiều giống lúa mới có năng suất cao.


<b>Câu 30. Cơ hội của Việt Nam khi tham gia tổ chức ASEAN là </b>



A. Hội nhập, giao lưu và hợp tác với thế giới và khu vực về mọi mặt.


B. Tạo điều kiện để nền kinh tế nước ta thu hẹp khoảng cách phát triển với các nước trong khu vực


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>PHẦN VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 31. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về ý nghĩa thắng lợi của phong trào giải phóng </b>
dân tộc ở các nước Á, Phi, Milatinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?


A. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc (Apacthai).


B. Đưa tới sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.


C. Làm căng thẳng thêm cuộc chiến tranh lạnh giữa Liên Xơ và Mĩ.


D. Làm sụp đổ hồn toàn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ và chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
<b>Câu 32. Thách thức lớn nhất khi nước ta gia nhập ASEAN là gì? </b>


A. Đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.


B. Tình trạng thất nghiệp gia tăng do trình độ tay nghề thấp.


C. Hạn chế về vốn, trình độ quản lý kinh tế, môi trường cạnh tranh quyết liệt.


D. Hiện tượng chảy máu chất xám ngày càng tăng.


<b>Câu 33. Quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương lần đầu tiên được một Hội nghị quốc tế ghi </b>
nhận là



A. Hội nghị Pốtxđam năm 1945. B. Hội nghị Ianta năm 1945.


C. Hội nghị Giơnevơ năm 1954. D. Hội nghị Pari năm 1973.


<b>Câu 34</b>. Nguyên nhân quyết định đưa đến thắng lợi của nhân dân Việt Nam và Lào trong cuộc đấu
tranh giành độc lập năm 1945 là


A. có thời cơ thuận lợi – Nhật Bản đầu hàng Đồng minh. B. tình đồn kết của nhân dân hai
nước.


C. truyền thống yêu nước, đấu tranh bất khuất của các dân tộc. D. vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng
sản ĐD.


<b>Câu 35. Trong cùng hoàn cảnh thuận lợi năm 1945, nhưng ở Đơng Nam Á chỉ có ba nước Việt Nam, </b>


Lào, Inđônêxia tuyên bố độc lập là do


A. ba nước này chớp được thời cơ Nhật đầu hàng Đồng Minh.
B. ba nước này đề có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.


C. ba nước này có quá trình chuẩn bị cho khởi nghĩa chu đáo, kỹ lưỡng.


D. kẻ thù thống trị ở ba nước này thất bại trong Chiến tranh thế giới thứ hai.


<b>Câu 36. Sự khác biệt trong phong trào giải phóng dân tộc ở Đơng Nam Á với phong trào giải phóng </b>
dân tộc ở Mĩlatinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là


A. do giai cấp tư sản lãnh đạo B. có nhiều nước giành được độc lập sớm.


C. sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang là chủ yếu. D. đấu tranh chống thực dân và bọn phản


động tay sai.


<b>Câu 37. Điều kiện tiên quyết nhất đưa đến sự thành lập tổ chức ASEAN năm 1967 là các quốc gia </b>
thành viên


A. đều có nền kinh tế phát triển. B. đều đã giành được độc lập.


C. đều có chế độ chính trị tương đồng. D. đều có nền văn hóa dân tộc đặc sắc.
<b>Câu 38. Điểm khác biệt trong cơ chế hoạt động của tổ chức ASEAN so với Liên minh châu Âu (EU) là </b>
A. thiểu số phục tùng đa số. B. sự nhất trí của các nước lớn.


C. cơ sở đồng thuận. D. quyền phủ quyết.


<b>Câu 39. Sự khởi sắc của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự </b>
<b>kiện nào? </b>


A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali (2/1976). B. Việt Nam gia nhập ASEAN (7/1995).


C. Campuchia gia nhập ASEAN (4/1999). D. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN
(11/2007).


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Câu 40. Trong q trình đổi mới, Việt Nam có thể rút ra bài học gì từ cơng cuộc xây dựng đất nước của </b>
Ấn Độ và Trung Quốc?


A. Đẩy mạnh cuộc ‚cách mạng xanh‛ trong nông nghiệp để xuất khẩu lúa gạo.
B. Đẩy mạnh cuộc ‚cách mạng chất xám‛ để trở thành nước xuất khẩu phần mềm.


C. Ứng dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật trong xây dựng đất nước.


D. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân để khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên.


<b>Câu 41. Biến đổi lớn nhất của các nước Đông Nam Á từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>


A. trở thành các quốc gia độc lập. B. trở thành khu vực năng động và phát triển.
C. trở thành khu vực hịa bình, hợp tác, hữu nghị. D. thành lập tổ chức ASEAN, đẩy mạnh hợp tác


trong khu vực.


<b>Câu 42. Bài học rút ra từ sự thành công của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam đối với phong </b>
trào giải phóng dân tộc ở Đơng Nam Á là gì?


A. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản. B. Chớp thời cơ phát lệnh khởi nghĩa.


C. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin. D. Có q trình chuẩn bị chu đáo, kĩ lưỡng, chớp
thời cơ.


<b>Câu 43. </b>Việc thực dân Anh đưa ra phương án Maobáttơn đã chứng tỏ
A. thực dân Anh đã chấm dứt việc cai trị và bóc lột Ấn Độ.


B. thực dân Anh đã nhượng bộ trong quá trình cai trị ở Ấn Độ


C. cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn.


D. thực dân Anh muốn thay đổi phương án cai trị để xoa dịu mâu thuẫn dân tộc.


<b>Câu 44. Điều kiện quyết định nhất để Việt Nam và Lào giành được độc lập năm 1945 là </b>


A.phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện. B.có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đơng
Dương.


C.các nước Đồng minh giúp đỡ để giải phóng. D. quân Đồng minh chưa vào ĐNÁ giải giáp quân


Nhật.


<b>Câu 45. Trong những năm 1953 - 1954, tình đồn kết chiến đấu chống Pháp của qn, dân hai nước </b>
Lào và Việt Nam được thể hiện qua hành động


A. quân dân hai nước phối hợp mở nhiều chiến dịch, giành được thắng lợi to lớn.


B. Việt Nam là hậu phương, đóng vai trị cung cấp nhân, vật, lực cho Lào.
C. Lào là hậu phương, đóng vai trị cung cấp, nhân, vật, lực cho Việt Nam.


D. Việt Nam đưa quân tình nguyện sang giúp nhân Lào kháng chiến chống Pháp.


<b>Bài 5. Các nƣớc Châu Phi và Mỹ Latinh </b>



<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


1. Phong trào giải phóng dân tộc diễn ra sôi nổi ở châu Phi từ những năm 50 thế kỉ 20, bắt đầu ở


A. Bắc Phi B. Trung Phi C. Đông Phi D. Nam Phi
2.. Với 17 quốc gia giành độc lập ,năm nào được xem là ‚ Năm Châu Phi ‚


A. 1960 B. 1962 C. 1965 D. 1970


3. Sự kiện đánh dấu sự sụp đổ cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi


A. 17 quốc gia cùng giành độc lập trong 1 năm B. Cộng hịa Mo- dăm- bích, Ănggola độc lập năm
1975


C. 1990 Namibia tuyên bố độc lập D. Cộng hòa Nam Phi ra đời
4. Sau Chiến tranh thế giới thứ II, hầu hết các nước Mỹ Latinh trở thành



A. Thuộc địa của tư bản phương Tây B. Sân sau của Mĩ qua các chế độ độc tài


C. Các quốc gia độc lập,phát triển D. Có nền cơng nghiệp tiên tiến
5. Bản Hiến pháp tháng 11/1993 của Nam Phi đánh dấu sự kiện gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

C. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai. D. Mở đầu cuộc đtranh chống chế độ pbiệt
chủng tộc.


6. Ngày 1/1/1959 ở Cu ba diễn ra sự kiện nào?


A. Chế độ độc tài Batixta được thiết lập. B. Nhân dân Cu ba tấn cơng vào trại lính Môncađa.
C. Chế độ độc tài Batixta sụp đổ. D. Nước cộng hoà Cuba ra đời.


7. Cuộc cách mạng nào nào được mệnh danh là lá cờ đầu trong ptrào giải phóng dân tộc ở Mỹ Latinh


A. Cách mạng Cu Ba B. Cách mạng Ac hen ti na
C. Cách mạng Modam pich D. Cách mạng Ăng Gôla
8. Sự kiện đánh dấu sự Chấm dứt của chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi


E. Chính quyền Nam Phi phải trao trả độc lập cho nammibia


F. Chính quyền Nam Phi tuyên bố từ bỏ chính sách phân biệt chủng tộc


G. Ông Nenxon Mandela trở thành tổng thống da đen đầu tiên của cộng hòa Nam Phi


H. Tại Nam Phi đã diễn ra cuộc bầu cử đa chủng tộc đầu tiên
9. Thắng lợi mở đầu của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi là


A. Cuộc đấu tranh của nhân dân Angiêri. B. Cuộc cách mạng Môdămbich.



C. Cuộc cách mạng ở Ai Cập. D. Cuộc cách mạng của nhân dân Ănggơla.


<b>CÂU HỎI THƠNG HIỂU </b>


10. Mục tiêu đấu tranh của nhân dân các nước Mĩ Latinh sau Ctranh thế giới thứ hai là
A. chống lại sựu xâm lược của Mĩ, giải phóng dân tộc.


B. chống chủ nghĩa đế quốc và chế độ phân biệt chủng tộc.
C. chống chế độ phong kiến và chế độ thực dân.


D. chống Mĩ và chế độ độc tài thân Mĩ, khôi phục độc lập.


11. Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy" vì:


A. Là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mỹ.


B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết các nước
ở châu Phi đã giành được độc lập.


C. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở châu Phi
chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân.


D. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa
thực dân ở châu lục này.


12. Sau chiến tranh thế giới thứ 2 Mỹ La Tinh được gọi là ‚lục địa bùng cháy‛ vi
a. Mỹ la tinh khôi phục được độc lập chủ quyền


b. Nền kinh tế Mỹ Latinh có những chuyển biến rất mạnh mẽ



c. Phong trào đấu tranh vũ trang chống chế độ độc tài thân Mỹ bùng nổ mạnh mẽ liên tục ở nhiều
nước và giành nhiều thắng lợi


d. Mỹ Latinh gặp nhiều khó khăn


13. Điểm khác nhau căn bản của phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ Latinh với phong trào giải
phóng dântộc ở Châu Á, Châu Phi la


a. Mỹ La Tinh đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân và bọn tay sai để giải phóng dân tộc
b. Mỹ La Tinh đấu tranh giành độc lập chủ quyền của dân tộc


c. Mỹ La Tinh đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mỹ thành lập chính phủ dân tộc dân chủ.


d. Hình thành tổ chức thống nhất chung.


14. Ý không đúng khi nói về ý nghĩa thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ
Ltinh là


A. làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ và chủ nghĩa thực dân mới.
B. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

D. làm căng thẳng thêm cuộc Chiến tranh lạnh giữa Liên Xô và Mĩ.


15. Năm 1960 được gọi là ‚Năm châu Phi‛ vì


A. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập. B. đánh đấu sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ.


C. đánh dấu sự sụp đổ của chế độ Apácthai. D. mở đầu cho cuộc đấu tranh giành độc lập ở châu Phi
sau Chiến tranh thế giới thứ hai.



16. Nước cộng hòa Cuba ra đời là do


A. hiến pháp được ban hành B. nhân dân tấn cơng vào trại lính Mơncađa


C. chế độ độc tài Batixta sụp đổ D. do sự lãnh đạo của Phiđen Cátxtơrô


<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG </b>


17. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954 đã tác động như thế nào đến phong trào giải phóng dân tộc châu
Phi?


A. Mở đầu cuộc đấu tranh giành độc lập ở châu Phi. B. Mở đầu ‚Năm châu Phi‛


C. Đánh dấu sự sụp đổ của CNTD cũ. D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở
châu Phi.


18. Sự sụp đổ của chế độ độc tài thân Mĩ ở khu vực Mĩ Latinh là


A. sự thất bại của Mĩ trong việc biến Mĩ Latinh thành sân sau. B. sự thắng lợi của các Đảng Cộng
sản.


C. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của Mĩ trong Chiến tranh lạnh. D. sự sụp đổ của chủ nghĩa thực
dân cũ.


19. Thắng lợi của cách mạng Cu ba đã tác động như thế nào trong phong trào giải phóng dân tộc ở các
nước MLT?


A.Lơi kéo nhiều tầng lớp nhân dân tham gia B.Phong trào diễn ra liên tục hơn



C.Phong trào diễn ra sôi nổi hơn D.Các phong trào diễn ra sôi nổi, quyết liệt, mạnhmẽ hơn


20. Yếu tố nào quyết định sự thắng lợi của cách mạng Cu ba?
A. Sự lãnh đạo của Đảng B. Sự giúp đỡ của Mĩ


C. Sự lãnh đạo của Phiđen Catsxtơrô D. Sự sụp đổ của chế độ độc tài Batixta


<b>IV. VẬN DỤNG CAO </b>


21. Nét chung của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và khu vực Mĩ Latinh sau CTTG II là
A. bị đàn áp, không phát triển. B. phát triển lẻ tẻ vài nơi.


C. bùng nổ, giành được thắng lợi to lớn. D. tất cả đều bị thất bại.


22. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1954 tác động như thế nào tới phong trào giải phóng dân
tộc ở các nước Châu Phi và Mỹ la tinh?


A.Khơi dậy lòng yêu nước B.Thúc đẩy các phong trào giải phóng dân tộc


C.Để lại bài học quý báu D.Cố vũ phong trào giải phóng dân tộc ở Á-Phi Mĩlatinh


23. Nenxơn Man đêla là người tích cực đấu tranh chống chế độ nào?


A.Bè lũ bốn tên B.Độc tài phát xít


C.Quân phiệt phát xít D.Phân phiệt chủng tộc


<b>BÀI 6. NƢỚC MĨ </b>


<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>



Câu 1.Lĩnh vực mà Mĩ đầu tư nhiều nhất để đưa đất nước phát triển là lĩnh vực nào ?


A.Giáo dục và nghiên cứu khoa học B. Khoa học kỹ thuật


C.Công nghiệp chế tạo các loại vũ khí phục vụ chiến tranh D.Xuất cảng tư bản đến các nước thuộc địa
Câu 2. Nguyên nhân dẫn đến sự suy yếu của nền kinh tế Mĩ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

B.Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng.


C.Do theo đuổi tham vọng bá chủ thế giới.


D.Sự giàu nghèo quá chênh lệch trong các tầng lớp xã hội.


Câu 3.Nước nào là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần 2?


A. Liên Xô B. Anh C. Mĩ D. Nhật Bản


Câu 4. Sau chiến tranh thế giới thứ 2, Mĩ dự trữ bao nhiêu trữ lượng vàng của thế giới?
A. 1/2 trữ lượng vàng của thế giới. B. 3/4 trữ lượng vàng của thế giới.


C. 1/4 trữ lượng vàng của thế giới. D. 2/4 trữ lượng vàng của thế giới.
<b>CÂU HỎI THÔNG HIỂU </b>


Câu 1.Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển, nguyên nhân nào quyết định nhất ?


B. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú
D. Nhờ trình độ tập trung sản xuất ,tập trung tư bản cao D. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế


Câu 2.Vì sao Mĩ thực hiện chiến lược tồn cầu?



A. Mĩ có sức mạnh về quân sự. B. Mĩ có thế lực về kinh tế .


C. Mĩ tham vọng làm bá chủ thế giới. D. Mĩ khống chế các nước đồng minh và các nước
XHCN.


Câu 3.Vì sao 1972 Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc và Liên Xơ?
A. Mĩ muốn bình thường hóa mối quan hệ với Trung Quốc và Liên Xơ


B. Mĩ muốn hịa hỗn với Trung Quốc và Liên Xơ để chống lại phong trào giải phóng dân tộc


C. Mĩ muốn thay đổi chính sách đối ngoại với các nước xã hội chủ nghĩa
D. Mĩ muốn mở rộng các nước đồng minh để chống lại các nước thuộc địa


<b>Câu 4. Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau CTTG thứ </b>
hai?


A. Không bị chiến tranh tàn phá. B. Được yên ổn sản xuất và bn bán vũ khí cho các nước tham
chiến.


C. Tập trung sản xuất và tư bản cao. D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước


<b>Câu 5.Đặc điểm nào sau đây khơng phản ánh đúng tình hình nước Mĩ 20 năm đầu sau chiến tranh thế </b>
giới thứ 2 ?


A.Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng. B.Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thế
giới .


C.Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản. D.Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản


Câu 6. "Chiêu bài" Mĩ sử dụng để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác được đề ra trong


« Chiến lược cam kết và mở rộng » là


A.tự do tín ngưỡng. B.ủng hộ độc lập dân tộc.


C.thúc đẩy dân chủ. D.chống chủ nghĩa khủng bố.
<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP </b>


Câu 1. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ so với kinh tế Tây Âu và Nhật Bản là gì?
A.Kinh tếMĩ phát triển nhanh và luôn giữ vững địa vị hàng đầu


B.Kinh tế Mĩ bị các nước tư bản Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh gay gắt


C.Kinh tế Mĩ phát triển nhanh, nhưng thường xuyên xảy ra nhiều cuộc suy thối


D.Kinh tế Mĩ phát triển đi đơi với phát triển quân sự


Câu 2.Xác định thành tựu quan trọng nhất của cách mạng khoa học kỉ thuật trong nông nghiệp ở Mĩ ?
A. Sử dụng cơ khí hóa, hóa học hóa trong nơng nghiệp. B. Sử dụng máy móc thiết bị hiện đại trong
nơng nghiệp.


C. Ứng dụng công nghệ sinh học trong lai tạo giống D.Thực hiện cuộc ‚cách mạng xanh trong
nông nghiệp‛


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

A. mưu đồ thống trị toàn thế giới. B. xóa bỏ chủ nghĩa xã
hội.


C. mưu đồ thống trị tồn thế giới và xóa bỏ chủ nghĩa xã hội. D. mưu đồ thống trị tồn thế giới và nơ
dịch các quốc gia-dân tộc trên hành tinh


<b>Câu 4.Chiến lược toàn cầu của Mĩ với 3 mục tiêu chủ yếu, theo em mục tiêu nào có ảnh hưởng trực </b>


tiếp đến VN?


A.Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội. B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C.Đàn áp phong trào cơng nhân và cộng sản quốc tế. D. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
Câu 5.Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ (từ Truman đến Nich
xơn) là


A.chuẩn bị tiến hành « Chiến tranh tổng lực ». B.ủng hộ « Chiến lược tồn cầu ».


C.xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ. D.theo đuổi « Chủ nghĩa lấp chỗ trống »
<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO</b>


Câu 1. Xác định yếu tố nào thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại của nước Mĩ khi bước sang thế kỉ
XXI?


A. Chủ nghĩa khủng bố. B. Chủ nghĩa li khai.


C.Sự suy thoái về kinh tế D. xung đột sắc tộc, tơn giáo.


Câu 2.Lí giải nguyên nhân vì sao từ những năm 80 trở đi, mối quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô chuyển
sang đối thoại và hịa hỗn?


A. Cơ lập phong trào giải phóng dân tộc. B. Địa vị kinh tế, chính trị của Mĩ và Liên
Xô suy giảm.


C. Kinh tế của Tây Âu và Nhật Bản vươn lên. D. Mĩ chấm dứt các cuộc chạy đua vũ
trang.


Câu 3.Từ sự thất bại của Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, Mĩ phải chấp nhận
A. rút quân về nước và tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.



B. bình thường hóa với Việt Nam và thay đổi chính sách đối ngoại.


C. thừa nhận Việt Nam là nước thống nhất và cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh.


D. kí với Việt Nam Hiệp định Pari và rút quân về nước.


Câu 4.Chứng minh giai đoạn từ 1991 đến năm 2000 khoa học-kĩ thuật của Mĩ vẫn tiếp tục phát triển
A.chiếm 1/3 số lượng bản quyền phát minh sáng chế của toàn thế giới, GDP năm 2000 là 9765 tỉ USD.


B.chiếm 1/3 số lượng bản quyền phát minh sáng chế, Mĩ dẫn đầu về số lượt người nhận giải Nôben.


C.Mĩ dẫn đầu về số lượt người nhận giải Nơben , giải Grammy có tiếng vang và ảnh hưởng quan trọng
đến nhạc trẻ thế giới.


D.tạo ra 25 % giá trị sản phẩm của toàn thế giới, là kinh đô của điện ảnh và cường quốc thể thao.
Câu 5.Nhận xét về chính sách đối ngoại của Mĩ qua các đời Tổng thống từ năm 1945 đến năm 2000?


A.Hình thức thực hiện khác nhau, nhưng có cùng tham vọng muốn làm bá chủ thế giới.


B.Tiến hành chạy đua vũ trang và chống lại các nước xã hội chủ nghĩa.
C.Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và khống chế các nước đồng minh.
D.Tiến hành chiến tranh xâm lược và chống lại chủ nghĩa khủng bố.


Câu 6. Sự kiện nào chứng minh cuộc chiến đấu chống đế Mĩ xâm lược được nhân dân Mĩ đồng tình
ủng hộ?


A. Cuộc đấu tranh thu hút 25 triệu người tham gia, lan rộng khắp 125 thành phố.
B. Từ 1969-1973, những cuộc đấu tranh của người da màu diễn ra mạnh mẽ



C.Chị Raymôngđiêng nằm trên đương ray xe lửa chặn đoàn tàu chở vũ khí sang Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Bài 7. Tây Âu </b>



<b>I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1. Nguyên nhân cơ bản giúp kinh tế Tây Âu phát triển sau chiến tranh thế giới thứ 2 là </b>
<b>A. nguồn viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Macsan. </b>


<b>B. tài nguyên thiên nhiên giàu có, nhân lực lao động dồi dào. </b>


<b>C. tận dụng tốt cơ hội bên ngoài và áp dụng thành cơng khoa học kỹ thuật. </b>


<b>D. q trình tập trung tư bản và tập trung lao động cao. </b>


<b>Câu 2.Từ năm 1945 đến 1950, dựa vào đâu để các nước tư bản Tây Âu cơ bản đạt được sự phục hồi về </b>
mọi mặt ?


A. Hợp tác thành công với Nhật. <b>B. Mở rộng quan hệ với Liên Xô. </b>


C. Viện trợ của Mĩ qua kế hoạch Macsan. D. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa đến các nước
thứ 3.


<b>Câu 3. Đến đầu thập kỉ 70, các nước Tây Âu đã trở thành </b>


A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. B. khối kinh tế tư bản, đứng thứ hai
<b>thế giới </b>


C. tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh. D. trung tâm công nghiệp - quốc
phòng lớn .



<b>Câu 4. Vềđối ngoại từ năm 1950 đến 1973, bên cạnh việc cố gắng đa dạng hóa, đa phương hóa, các </b>
nước tư bản Tây Âu vẫn tiếp tục chủ trương


A. liên minh chặt chẽ với Mĩ. <b>B. mở rộng hợp tác với các nước Đông Bắc Á. </b>


C. hợp tác với Liên Xô. D. liên minh với CHLB Đức.


<b>Câu 5. Từ năm 1973 đến đầu thập kỉ 90 (thế kỉ XX), kinh tế nhiều nước tư bản Tây Âu lâm vào tình </b>
trạng suy thối, phát triển khơng ổn định vì nguyên nhân nào?


A. Do tác động của khủng hoảng năng lượng thế giới. B. Do sự hợp tác không hiệu quả trong
<b>khuôn khổ các nước Tây Âu. </b>


C. Do khơng cịn nhận được sự viện trợ kinh tế của Mĩ. D. Do sự cạnh tranh khốc liệt của Mĩ và
Nhật Bản.


Câu 6. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu phục hồi kinh tế nhờ vào kế hoạch nào?


A. Kế hoạch phục hưng châu Âu B. Kế hoạch hợp tác phát triển kinh tế


C. Kế hoạch kinh tế mới D. Kế hoạch viện trợ khẩn cấp


Câu 7. Định ước Henxinki được kí kết vào năm nào?


A.1972 B.1973


C.1974 D.1975


Câu 8. Nêu biểu hiện của khủng hoảng kinh tế ở Tây Âu?



A. Nhà máy đóng cửa hàng loạt. B. Cạnh tranh quyết liệt từ các nước NICs


C. Thất nghiệp nghiêm trọng. D. Kinh tế suy thoái
Câu 9. Liên minh châu Âu (EU) ra đời nhằm mục đích gì?


A. Hợp tác chính trị, văn hóa B. Hợp tác kinh tế và chính trị.


C. Hợp tác kinh tê và khoa học. D. Hợp tác kinh tế và văn hóa.
Câu 10. Chính sách đối ngoại chủ yếu của Tây Âu từ 1950 đến 1973 là gì?


A. Cố gắng quan hệ với Nhật Bản. B. Đa phương hóa trong quan hệ.


C. Liên minh hồn tồn với Mỹ. D. Rút ra khỏi NATO.


<b>II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU </b>


Câu 11. Từ năm 1973 đến năm 1991, nền kinh tế của các nước Tây Âu lâm vào tình trạng khủng hoảng,
suy thối là do


A. sự suy thoái của nền kinh tế Mỹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

C. sự vươn lên và cạnh tranh mạnh mẽ của các nước công nghiệp mới (NICs).
D. sự vươn lên mạnh mẽ và cạnh tranh gay gắt của Nhật Bản.


Câu 12. Mục đích các nước Tây Âu nhận viện trợ của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai?


A. Để hồi phục, phát triển kinh tế B. Tây Âu muốn trở thành Đồng minh của Mĩ
C. Để xâm lược các quốc gia khác D. Tây Âu muốn cạnh tranh với Liên Xô



Câu 13. Tại sao nền kinh tế của Tây Âu phát triển nhanh chóng vào những năm 50 (thế kỉ XX) ?
A. Tây Âu mua các thành tựu về khoa học của nước ngoài.


B. Tây Âu hạ giá thành sản phẩm để tiêu thụ nhanh hàng hóa.
C. Vai trị của nhà nước trong việc quản lý nguồn vốn.


D. Nhờ hợp tác có hiệu quả với Cộng đồng châu Âu.


Câu 14. Tại sao các nước Tây Âu tham gia định ước Henxinki?


A. Vì kinh tế Tây Âu khủng hoảng B. Vì bức tường Béc lin đã sụp đổ


C. Do Tác động của chiến tranh lạnh kết thúc D. Do tác động của sự hòa hỗn giữa Liên
Xơ và Mỹ


Câu 15. Sở dĩ Tây Âu trở thành một trong ba trung tâm kinh tế- tài chính thế giới gia đoạn 1950 đến
1970 là vì?


A. Trình độ kinh tế, kĩ thuật đứng đầu thế giới. B. Quan hệ hợp tác về kinh tế rơng rãi.


C. Có trình độ khoa học-kĩ thuật phát triển cao, hiện đại D. Là nơi tập trung các trung tâm tài chính
khu vực và toàn cầu


Câu 16. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, điểm chung trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu


A. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đông Nam Á. B. tiến hành chiến tranh tái chiếm
<b>thuộc địa. </b>


C. chỉ liên minh chặt chẽ với Mĩ. D. liên minh chặt chẽ với Nhật Bản.


III. CÂU HỎI VẬN DỤNG


Câu 17. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân chung nhất cho sự phát triển kinh tế của Mỹ, Nhật
<b>Bản và các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai? </b>


<b>A. Áp dụng thành công thành tựu khoa học - kỹ thuật vào sản suất. </b>


<b>B. Nhân tố con người quyết định cho sự phát triển. </b>
<b>C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên dồi dào. </b>
D. Lợi dụng tốt các yếu tố bên ngoài.


Câu 18. Điểm chung trong nguyên nhân làm cho kinh tế phát triển giữa Tây Âu với Mỹ và Nhật Bản
là?


A. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất B. Gây ctranh xâm lược Việt Nam và
Triều Tiên


C. Tài năng của giới lãnh đạo và kinh doanh D. Người lao động có tay nghề cao


Câu 19. Vai trò của các nước trong thế giới thứ ba đã góp một phần trong sự phát triển kinh tế ở Tây
Âu từ năm 1950-1973 như thế nào?


A. Thị trường tiêu thụ hàng hóa của các nước Tây Âu


B. Nơi cung cấp nguyên liệu rẻ tiền cho các nước Tây Âu


C. Nơi cung cấp nguồn nhân công rẻ mạt cho các nước Tây Âu
D. Nơi thí điểm các mặt hàng của các nước Tây Âu


IV. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO



Câu 20.Sự ra đời của Liên minh châu Âu đã có tác động như thế nào tới các nước Đông Nam
Á?


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

C. Sự ra đời của Hiệp hội các nước Đông Nam Á.


D. Sự ra đời của tổ chức SEATO.


Câu 21. Việt Nam có thể học tập được gì từ bài học phát triển kinh tế của Tây Âu?


A. Vay mượn vốn đầu từ từ bên ngoài. B. Quan hệ mật thiết với Mỹ để nhận viện trợ.
C. Tranh thủ mua nguyên liệu giá rẻ từ Châu Âu D. Áp dụng thành tựu khoa học vào sản
xuất


Câu 22. Mục tiêu của tổ chức Liên minh Châu Âu (EU) khác với tổ chức Hiệp hội các nước Đông
Nam Á (ASEAN) điểm nào?


A.Liên kết về kinh tế và quân sự
B.Liên kết về tiền tệ và chính trị


C.Liên kết về kinh tế - chính trị


<b>Bài 8. Nhật Bản </b>



<b>I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã tập trung nguồn lực để phát triển lĩnh vực nào </b>
sau đây?


A. Kinh tế. <b>B. Quân sự. </b>



C. Khoa học-kỹ thuật. D. Giáo dục.


<b>Câu 2.Từ năm 1952 – 1973, kinh tế Nhật đạt được sự phát triển cao, liên tục nhiều năm đạt hai con số </b>
thường được gọi là giai đoạn


A. mạnh mẽ. B. nhảy vọt.


C. thần kì.. D. vượt bậc
<b>Câu 3. Đến năm 1968, Nhật Bản đã vươn lên trở thành </b>
<b>A. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. </b>


<b>B. cường quốc kinh tế tư bản, đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ). </b>


<b>C. nước đế quốc quân phiệt với hệ thống thuộc địa rộng lớn. </b>
D. trung tâm cơng nghiệp – quốc phịng duy nhất của thế giới.


<b>Câu 4. Nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản ở thời điểm đầu sau CTTG II là </b>


A. liên minh chặt chẽ với Mĩ. <b>B. mở rộng hợp tác với các nước tư bản. </b>


C. hợp tác với Liên Xô. D. liên minh với CHLB Đức.


<b>Câu 5. Trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật và công nghệ, Nhật Bản tập trung chủ yếu vào lĩnh vực sản </b>
xuất nào dưới đây?


A. Ứng dụng công nghệ. <b>B. Ứng dụng dân dụng. </b>


C. Ứng dụng quốc phòng. D. Ứng dụng giáo dục.



<b>II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (11 CÂU) </b>


<b>Câu 6. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự phát triển thần kì của nền </b>
kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thứ hai?


A.tác dụng của những cải cách dân chủ. B.biết xâm nhập thị trường thế giới.


C.nhân tố con người. D.áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật.
<b>Câu 7. Chủ trương liên minh chặt chẽ với Mĩ trong chính sách đối ngoại đã giúp Nhật Bản sớm kí </b>
<b>được Hiệp ước nào sau đây? </b>


A. Hiệp ước an ninh Mĩ- Nhật. <b>B. Hiệp ước hịa bình Xan Phranxico. </b>


C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương. D. Hiệp ước Vacsava.


<b>Câu 8. Từ đầu những năm 70 trở đi, cùng với Mĩ và Tây Âu, Nhật Bản đã vươn lên trở thành 1 trong </b>
ba trung tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

C. liên kết kinh tế - tài chính lớn của thế giới. D. công nghiệp – quốc phòng lớn của thế
giới.


<b>Câu 9. Để tương xứng với vị thế siêu cường kinh tế, từ đầu những năm 90, Nhật Bản nổ lực vươn lên </b>
<b>thành một cường quốc </b>


A. khoa học kĩ thuật. <b>B. chính trị. </b>


C. tài chính. D. cơng nghệ.


<i><b>Câu 10. Nhật Bản được mệnh danh là một “đế quốc kinh tế” là vì </b></i>



<b>A. hàng hóa Nhật Bản len lõi, xâm nhập và cạnh tranh tốt trên thị trường thế giới. </b>


<b>B. Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng thứ hai thế giới sau Mĩ. </b>


<b>C. Nhật Bản là nước có nguồn vốn viện trợ lớn nhất cho các nước bên ngồi. </b>
D. đồng tiền Nhật Bản có giá trị lớn trên toàn thế giới.


III. CÂU HỎI VẬN DỤNG (6 CÂU)


<b>Câu 11. Trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật, để đạt hiệu quả cao nhất, Nhật Bản thực hiện biện pháp </b>
nào sau đây?


A.Đầu tư vốn để nghiên cứu khoa học. B.Mua bằng phát minh, sáng chế.


C.Hợp tác với các nước khác về khoa học, công nghệ. D. Đầu tư vốn để thuê bằng phát minh,
sáng chế.


<b>Câu 12. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển ‚thần kì‛ của nền </b>
kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai?


A. Lợi dụng vốn nước ngồi đầu tư vào những ngành cơng nghiệp then chốt.
B. Biết áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật để cải tiến sản xuất.


C. Biết len lách, xâm nhập và mở rộng thị trường.


D. Tận dụng được nguồn nguyên liệu rẻ từ thế giới thứ ba.


<b>Câu 13. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân chung nhất cho sự phát triển kinh tế của Mỹ, Nhật </b>
<b>Bản và các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai? </b>



<b>A. Áp dụng thành công thành tựu khoa học - kỹ thuật vào sản suất. </b>


<b>B. Nhân tố con người quyết định cho sự phát triển. </b>
<b>C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên dồi dào. </b>
D. Lợi dụng tốt các yếu tố bên ngoài.


<b>Câu 14. Điểm chung trong nguyên nhân làm cho kinh tế phát triển giữa Tây Âu với Mỹ và Nhật Bản </b>
là?


A. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất B. Gây ctranh xâm lược Việt Nam và
Triều Tiên


C. Tài năng của giới lãnh đạo và kinh doanh D. Người lao động có tay nghề cao


<b>Câu 15. Đặc điểm chung nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu và Nhật Bản trong </b>
giai đoạn 1945 – 1950 là?


A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ B. Mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới.
C. Tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) D. Đối đầu với Mĩ.


IV. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO


<b>Câu 17.Trong sự phát triển ‚thần kì‛ của kinh tế Nhật Bản, nguyên nhân nào giống với nguyên nhân </b>
phát triển kinh tế của các nước tư bản khác mà Việt Nam có thể áp dụng?


A. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành then chốt.
B. Phát huy tinh thần tự lực, tự cường của nhân dân.


C. Tìm cách thâm nhập các nước, tiến hành cải cách dân chủ.



D. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

A. Đầu tư có hiệu quả cho giáo dục, khoa học - kỹ thuật. <b>B. Thu hút nhân tài, hợp tác quốc tế. </b>
C. Mở rộng quan hệ đối ngoại, giảm chi phí quốc phịng. D. Tự lực, tự cường, thúc đẩy kinh tế phát


triển bằng mọi giá.


<b>Câu 19. Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây âu, Nhật bản sau những năm 50 đến năm 2000 </b>
là:


A. đều là trung tâm kinh tế- tài chính của thế giới. B. đều khơng chịu tác động của khủng hoảng kinh
tế.


C. đều là siêu cường kinh tế của thế giới. D. đều chịu sự cạnh tranh các nước XHCN.


<b>Câu 20. Sự ra đời của Liên minh châu Âu đã có tác động như thế nào tới các nước Đông Nam </b>
Á?


A. Các nước Đông Nam Á tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước châu Âu.
B. Giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đơng Nam Á.


C. Sự ra đời của Hiệp hội các nước Đông Nam Á.


D. Sự ra đời của tổ chức SEATO.


<b>Câu 21. Việt Nam có thể học tập được gì từ bài học phát triển kinh tế của Tây Âu? </b>


A. Vay mượn vốn đầu từ từ bên ngoài. B. Quan hệ mật thiết với Mỹ để nhận viện trợ.
C. Tranh thủ mua nguyên liệu giá rẻ từ Châu Âu D. Áp dụng thành tựu khoa học vào sản
xuất



<b>Bài 9. Quan hệ quốc tế trong và sau Chiến tranh lạnh </b>



<b>Câu hỏi nhận biết </b>


Câu 1.Mĩ phát động cuộc Chiến tranh lạnh chống Liên Xô và các nước XHCN vào thời gian nào ?


A. Tháng 2/1945. B. Tháng 3/1947.


C. Tháng 7/1947. D. Tháng 4/1949.


Câu 2.Cuộc Chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện nào ?
A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
B. Định ước Henxinki năm 1975.


C. Cuộc gặp khơng chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989).


D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991).


Câu 3. Sự kiện nào sau đây chứng tỏ Chiến tranh lạnh đã bao trùm khắp thế giới?


A. Mĩ thông qua kế hoạch Macsan. B. Kế hoạch Macsan và sự ra đời của của NATO.
D. Sự ra đời và hoạt động của khối Vacxava. C. Sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp
ước Vacxava.


Câu 4. NATO là tên viết tắt của tổ chức nào?


A. Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương. B. Tổ chức thương mại quốc tế.


C. Ngân hàng thế giới. D. Tổ chức Y tế thế giới.



Câu 5. Đâu là liên minh quân sự lớn nhất của các nước TBCN do Mỹ đứng đầu?


A. NATO. B. SEATO.


C. CENTO. D. ANZUSS.


Câu 6. Ngày 11/9/2001, ở nước Mỹ đã xảy ra sự kiện kinh hoàng nào?
A. Lầu Năm góc sụp đổ.


B. Cuộc tấn cơng của thế lực khủng bố vào Trung tâm thương mại thế giới.


C. Dịch bệnh tràn lan khắp nước Mỹ.
D. Trụ sở Liên Hợp Quốc bị khủng bố.


Câu 7. Kế hoạch Macsan do Mĩ đề ra nhằm mục đích


A. viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

C. hợp tác kinh tế với Tây Âu.


D. mở rộng thị trường của Mĩ sang khu vực Tây Âu.


Câu 8. Sự kiện nào sau đây được xem là khởi đầu cho cuộc Chiến tranh lạnh?


A. Diễn văn của Ngoại trưởng Mĩ Macsan. B. Chiến lược tồn cầu của Tổng thống Rudơven.


C. Thơng điệp của Tổng Thống Mĩ Truman. D. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
Câu 9. Sau chiến tranh thế giới II, quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ chuyển sang thế đối đầu là vì



A. cả hai nước đều muốn làm bá chủ thế giới. B. hai nước đối lập nhau về mục tiêu và
chiến lược.


C. Liên Xô làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của Mĩ. D. Mĩ nắm độc quyền bom nguyên tử.
Câu 10. Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập trật tự thế giới


A. đơn cực. B. đơn cực nhiều trung tâm.


C. đa cực nhiều trung tâm. D. đa cực.


Câu 11. Liên Xô và Mĩ trở thành hai thế lực đối đầu nhau rồi đi đến Chiến tranh lạnh vào thời điểm
nào?


A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai. B. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai.


C. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai. D. Trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai
Câu 12. Mục tiêu của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ II là


A. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.


B. tiêu diệt tận gốc CNTB và chế độ người bóc lột người.


C. đồn kết phong trào công nhân quốc tế, thành lập quốc tế cộng sản.
D. tích cực đẩy mạnh sản xuất, chi viện cho các nước đang phát triển.
Câu 13. Biểu hiện đầu tiên cho xu thế hịa hỗn Đơng - Tây là


A. Hiệp định đình chiến giữa hai nước Triều Tiên được kí kết (1953).


B. Việt Nam bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau (1954).



C. Cộng hòa dân chủ Đức và Cơng hịa liên bang Đức kí hiệp định Bon (1972).


D. Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược (1972).
Câu 14. Nguyên nhân xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây vì
A. Mĩ và Liên Xô đều bị thế giới lên án.


B. Mĩ và Liên Xô đều bị suy giảm thế lực trước sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản, Tây Âu và các
nước công nghiệp mới.


C. Mĩ và Liên Xơ muốn có thời gian hịa hỗn để củng cố lực lượng.
D. Liên Xơ khơng cịn đủ khả năng bao tiêu quân sự cho các nước XHCN.
Câu 15. Khối quân sự NATO đối đầu với khối quân sự


A. SEATO. B. CENTO.


C. Vacsava. D. ANZUSS.


<b>Câu hỏi thông hiểu </b>


Câu 1. Xu thế hịa bình, hợp tác và phát triển là


A. mong muốn chung của nhân loại khi bước sang thế kỉ XXI.


B. trách nhiệm của các nước đang phát triển.
C. trách nhiệm của các nước phát triển hiện nay.


D. vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước sang thế kỉ XXI.


Câu 2. Mục đích lớn nhất của Mỹ và các nước đồng minh khi thành lập tổ chức NATO là
A. tăng cường mối quan hệ giữa Mỹ và các nước đồng minh.



B. giúp đỡ các nước Tây Âu có khả năng bảo vệ đất nước.
C. bành trướng thế lực của Mỹ.


D. chống Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.


Câu 3. Trong thời kì Chiến tranh lạnh, ở châu Âu, tâm điểm của sự đối đầu giữa hai cực Xô - Mĩ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

B. vấn đề chia cắt thủ đô Béclin: Tây Béclin - Đơng Béclin.


C. Cộng hịa Liên bang Đức ra đời, được sự ủng hộ của Mĩ và các nước Tây Âu.
D. Cộng hòa Dân chủ Đức ra đời, được Liên Xô ủng hộ.


Câu 4. ‚Học thuyết Truman‛ vừa ra đời đã vấp phải sự phản kháng của nhân dân thế giới vì
A. tính chất phi nghĩa của nó. B. tính chống cộng của nó.


C. âm mưu bành trướng của nó. D. sự đe doạ nền hịa bình nhân loại.


Câu 5. Sự đối lập giữa các nước Tây Âu và Đông Âu sau Chiến tranh thế giới II được tạo nên bởi
A. ‚Học thuyết Truman‛ của Mĩ. B. ‚Kế hoạch Mác-san‛ và sự ra đời của khối quân sự
NATO.


C. ‚Chiến lược toàn cầu‛ của Mĩ. D. sự ra đời của khối quân sự NATO.
Câu 6. Chiến tranh lạnh chỉ thực sự kết thúc khi


A. cuộc khủng hoảng Caribê chấm dứt. B. cuộc chiến tranh Triều Tiên kết thúc.
C. chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Đông Âu tan rã. D. Liên bang Xô viết tan rã, trật tự ‚ hai
cực‛ khơng cịn.


Câu 7. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới II là



A. sự phân chia giàu nghèo giữa các quốc gia. B. sự liên minh kinh tế khu vực và quốc tế.


C. sự đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ. D. sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa của các nước
tư bản.


Câu 8. Thách thức lớn nhất của thế giới hiện nay là


A. tình trạng ơ nhiễm mơi trường ngày càng nghiêm trọng. B. nguy cơ cạn kiệt tài nguyên, bùng nổ dân
số.


C. chủ nghĩa khủng bố hoành hành. D. chiến tranh và xung đột ở nhiều khu vực trên
thế giới.


Câu 9. Mĩ và Liên Xô kí Hiệp ước ABM và Hiệp định SALT-1 nhằm


A. giảm chi phí quân sự. B. chuyển từ thế đối đầu sang đối thoại.


C. hình thành thế cân bằng về lực lượng quân sự và vũ khí chiến lược. D. khoanh vùng phạm vi
ảnh hưởng của mỗi bên.


Câu 10. Để thoát khỏi tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai phe TBCN và XHCN, các nước châu Âu
đã


A. thành lập Cộng đồng châu Âu (EC). B. kí Định ước Henxinki.


C. rút ra khỏi các khối quân sự do Liên Xô và Mĩ đứng đầu. D. giúp đỡ Đông Âu phát triển kinh
tế.


Câu 11. Xu thế chủ đạo trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh là


A. hịa bình, hợp tác và phát triển.


B. hịa bình, ổn định nhưng vẫn có những xung đột, bất ổn ở một số nơi trên thế giới.


C. xung đột sắc tộc và tôn giáo xảy ra thường xuyên.


D. nạn khủng bố lan tràn khắp thế giới khiến các nước phải đề ra chiến lược đối phó.
<b>Câu 12. Ý nào sau đây khơng đúng với khái niệm Chiến tranh lạnh? </b>


A. Là cuộc chiến tranh không nổ súng, không xung đột trực tiếp bằng quân sự.


B. Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe, diễn ra trên các lĩnh vực chính trị, quân sự, kinh tế, văn
hóa<


C. Là việc hai siêu cường Liên Xô và Mĩ dùng sức mạnh kinh tế để khống chế các nước đồng minh.


D. Là cuộc chạy đua quân sự giữa hai siêu cường Liên Xô và Mĩ sau Chiến tranh thế giới II.
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu nhất buộc Mĩ và Liên Xô chấm dứt Chiến tranh lạnh là
A. sự phát triển của khoa học kĩ thuật và xu thế tồn cầu hóa.


B. cuộc chạy đua vũ trang làm cho 2 nước tốn kém suy giảm nhiều mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Câu 14. Vì sao sau Chiến tranh thế giới II, Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới?
A. Mĩ là nước có nền kinh tế phát triển nhất thế giới.


B. Mĩ là Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Mĩ là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới II.


D. Mĩ vươn lên thành nước tư bản giàu mạnh nhất và nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.



Câu 15. Với sự ra đời của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) năm 1949, tình hình châu Âu như
thế nào?


A. Căng thẳng, dẫn đến sự chạy đua vũ trang và thiết lập căn cứ quân sự ở nhiều nơi.


B. Thiết lập thế cân bằng, ổn định để phát triển kinh tế, xã hội.
C. Xuất hiện mâu thuẫn giữa các nước trong khối NATO với nhau.
D. Nguy cơ dẫn đến một cuộc chiến tranh thế giới mới.


<b>Câu hỏi vận dụng </b>


Câu 1. Sự khác biệt cơ bản giữa Chiến tranh lạnh và các cuộc chiến tranh thế giới đã qua là
A. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.


B. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới ln trong tình trạng căng thẳng.


C. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực kinh tế, chính tri, văn hóa, qn sự nhưng không xung
đột trực tiếp bằng quân sự.


D. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co và không phân thắng bại.


Câu 2. Hoạt động của chủ nghĩa khủng bố có ảnh hưởng như thế nào đến quan hệ quốc tế trong thập
kỉ đầu tiên của thế kỉ XXI?


A. Làm cho tình hình an ninh thế giới bất ổn.


B. Tạo ra sự đối đầu giữa chủ nghĩa khủng bố và lực lượng chống khủng bố.
C. Làm cho quan hệ giữa các nước ngày càng căng thẳng.


D. Tạo ra cuộc chạy đua vũ trang mới trên thế giới.



Câu 3. Nhận định nào sau đây phản ánh đầy đủ mối quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX?


A. Các quan hệ qtế được mở rộng và đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hịa bình, vừa đấu tranh
vừa hợp tác.


B. Sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ La tinh mới giành được độc lập vào các hoạt động chính trị
quốc tế.


C. Quy mơ tồn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính, chính trị của các quốc gia và các tổ chức quốc
tế.


D. Sự ptriển như vũ bão của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại đã tác động mạnh đến quan hệ
giữa các nước.


Câu 4. Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây theo tiến trình thời gian:
1. Tổ chức Hiệp ước Vacsava ra đời.


2. Liên Xô và các nước Đông Âu thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
3. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) ra đời.


4. Mĩ thông qua ‚Kế hoạch Macsan‛.


A. 4,2,3,1. B. 1,2,3,4. C. 3,2,1,4. D. 2,1,3,4.
Câu 5. Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây theo tiến trình thời gian:


1. Hai nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
2. 33 nước châu Âu, Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.


3. Mĩ và Liên Xơ kí Hiệp định ABM và SALT-1.



4. Mĩ và Liên Xơ chính thức tun bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.


A. 1,3,2,4. B. 1,2,3,4. C. 3,2,1,4. D. 2,1,3,4.


Câu 6. Cuộc xung đột thể hiện rõ nhất sự cân bằng lực lượng giữa hai phe TBCN và XHCN là
A. cuộc chiến tranh chống thực dân Pháp ở Đông Dương (1945 - 1954).


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

C. cuộc chiến tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược Việt Nam (1954 - 1975).
D. sự phong toả, cấm vận Cuba của Mĩ.


<b>Câu hỏi vận dụng cao </b>


Câu 1. Trước xu thế mới trong quan hệ quốc tế thế kỉ XXI, Việt Nam có thuận lợi gì?


A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất. B. Nâng cao trình độ tập trung vốn
và lao động.


C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa. D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu
tư và ứng dụng khoa học - kĩ thuật.


Câu 2. Sự kiện có ảnh hưởng lớn nhất đến tâm lí của người Mĩ trong nửa sau thế kỉ XX là
A. sự sa lầy của quân đội Mĩ trên chiến trường Irắc.


B. vụ khủng bố ngày 11-9-2001 tại Trung tâm thương mại Mĩ.


C. những cuộc đấu tranh của người da đen, da màu chống chế độ phân biệt chủng tộc.


D. sự thất bại của Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.



Câu 3. Sau Chiến tranh lạnh, quan hệ giữa các nước lớn diễn ra theo chiều hướng đối thoại, thoả hiệp,
tránh xung đột trực tiếp vì


A. các nước đều trong giai đoạn thăm dò tiềm lực của nhau, vươn lên và xác lập ưu thế trong trật tự
thế giới mới.


B. mọi sự đối đầu và xung đột sẽ làm họ mất nhiều cơ hội trong thời đại toàn cầu hoá.


C. các nước đều muốn tạo ra một môi trường quốc tế thuận lợi, giúp họ vươn lên và xác lập ưu thế
trong trật tự thế giới mới.


D. các nước lớn muốn cạnh tranh trên lĩnh vực kinh tế.


<b>Câu 4. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từcuộcChiến tranh lạnh? </b>


A. Ý thức đấu tranh chống chủ nghĩa li khai, chủ nghĩa khủng bố. B. Ý thức đấu tranh gìn giữ hịa
bình.


C. Ý thức đấu tranh bảo vệ độc lập dân tộc. D. Ý thức đấu tranh phát triển kinh tế vì một thế giới phồn
vinh.


<b>Bài 10. CÁCH MẠNG KHOA HỌC CƠNG NGHỆ </b>


<b>VÀ XU THẾ TỒN CẦU HĨA </b>



<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1. Những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày </b>
càng cao của con người là nguồn gốc của:


A. xu thế tồn cầu hóa. B. xu thế của thế giới sau Chiến tranh lạnh.



C. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. D. cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII - XIX.
<b>Câu 2. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ sau Chiến tranh thế giới thứ hai phát triển qua </b>


A. hai giai đoạn. B. ba giai đoạn.


C. bốn giai đoạn. D. năm giai đoạn.


<b>Câu 3. Biểu hiện nào sau đây không phải của xu thế tồn cầu hóa? </b>
A. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.


B. sự phát triển và những tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.


C. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.


D. sự phát triển mạnh mẽ của khoa học - công nghệ.


<b>Câu 4. Tồn cầu hóa là hệ quả của </b>


A. xu thế thế giới sau Chiến tranh lạnh. B. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại,
tài chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Câu 5. Từ những năm 80 (thế kỉ XX), thế giới diễn ra </b>


A. xu thế tồn cầu hóa. B. xu thế thế giới sau chiến tranh lạnh.
C. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. D. xu thế liên kết khu vực.


<b>Câu 6. Xu thế toàn cầu hóa chủ yếu diễn ra trong lĩnh vực </b>


A. chính trị. B. kinh tế.



C. văn hóa. D. khoa học.


<b>Câu 7. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ khởi đầu từ nước nào? </b>


A. Liên Xô. B. Nhật Bản.


C. Anh. D. Mĩ.


<b>Câu 8. Từ những năm 40 (thế kỉ XX), thế giới đã diễn ra </b>


A. xu thế tồn cầu hóa. B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.


C. xu thế của thế giới sau Chiến tranh lạnh. D. quá trình liên kết khu vực và quốc tế.
<b>Câu 9. Đặc điểm lớn nhất của khoa học - kĩ thuật hiện đại là </b>


A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất
trực tiếp.


C. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất. D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ
sản xuất.


<b>Câu 10. Quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động, phụ thuộc lẫn </b>
nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới là


A. bản chất của tồn cầu hóa. B. bản chất của cuộc cách mạng khoa học - công
nghệ.


C. bản chất của xu thế phát triển thế giới sau Chiến tranh lạnh. D. biểu hiện của xu thế toàn cầu
hóa.



<b>Câu 11: Từ những năm 70 (thế kỉ XX) đến nay, cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật diễn ra chủ yếu về </b>


A. lĩnh vực kinh tế . B. lĩnh vực khoa học.


C. lĩnh vực kĩ thuật. D. lĩnh vực cơng nghệ.


<b>Câu 12: Hịa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển </b>


A. là nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi bước vào TK XXI. B. là trách nhiệm của các nước đang
phát triển.


C. là trách nhiệm của các nước phát triển. D. vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với
các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI.


<b>Câu 13. Dưới tác động to lớn của các cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật, các nước tư bản ngày càng có </b>
xu hướng như thế nào?


A. Liên kết kinh tế khu vực. B. Trở lại xâm lược thuộc địa.
C. Tìm kiếm thị trường, thuộc địa. D. Liên kết chính trị, văn hóa.
<b>Câu 14: Hệ quả quan trọng của cách mạng khoa học-công nghệ là </b>


A. sự thay đổi về cơ cấu dân số. B. chất lượng nguồn nhân lực ngày càng cao.


C. Xu thế tồn cầu hố. D. nâng cao không ngừng chất lượng cuộc sống của con
người.


<b>Câu 15: Hạn chế cơ bản nhất của cuộc cách mạng khoa học- công nghệ là </b>


A. chế tạo ra vũ khí huỷ diệt, ơ nhiễm mơi trường, tai nạn, bệnh tật.



B. chế tạo vũ khí hủy diệt, đẩy nhân loại đến trước nguy cơ chiến tranh mới.
C. nguy cơ chiến tranh hạt nhân, đe dọa nền hịa bình và an ninh thế giới.
D. ngun nhân của nạn khủng bố, gây nên tình trạng căng thẳng.


<b>Câu 16: Hãy sắp xếp các dữ kiện sau theo trình tự logic: 1. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh </b>
mẽ ; 2. Những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu của con người ; 3. Cuộc cách
mạng khoa học - công nghệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>CÂU HỎI THÔNG HIỂU </b>


<b>Câu 17:Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học - kĩ thuật đã tham gia tích cực vào việc giải </b>
quyết vấn đề lương thực cho loài người?


A. "Cách mạng xanh ". B. Phát minh sinh học.


C. Phát minh hóa học. D. Tạo ra công cụ lao động mới.


<b>Câu 18: Tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật đối với đời sống loài người là </b>
A. làm thay đổi vị trí cơ cấu các ngành sản xuất và các vùng kinh tế.


B. sử dụng năng lượng nhiên liệu than đá nhiều hơn dầu mỏ.


C. làm thay đổi lớn về cơ cấu dân cư và chất lượng nguồn nhân lực.


D. cơng nghiệp các quốc gia ít chú trọng đến sự nghiệp giáo dục đào tạo.
<b>Câu 19. Tác động tích cực nào sau đây khơng phải của xu thế tồn cầu hóa? </b>
A. sự thúc đẩy nhanh, mạnh việc phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất.
B. góp phần chuyển biến cơ cấu kinh tế.



C. đòi hỏi tiến hành cải cách sâu rộng để nâng cao sức cạnh tranh và hiệu quả kinh tế.


D. tăng năng suất lao động, nâng cao mức sống của con người.


<b>Câu 20. Đặc điểm khác biệt của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ sau Chiến tranh thế giới thứ hai </b>
so với cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII là


A. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.


B. mọi phát minh khoa học đều bắt nguồn từ cải tiến kĩ thuật.
C. kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học phát triển.
D. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.


<b>Câu 21. Tác động tiêu cực nào sau đây không phải của xu thế tồn cầu hóa? </b>


A. chế tạo các loại vũ khí hiện đại có sức hủy diệt lớn.


B. làm trầm trọng thêm sự bất công xã hội, đào sâu hố ngăn cách giàu nghèo.
C. làm cho mọi mặt của đời sống con người kém an toàn.


D. nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc, xâm phạm độc lập tự chủ của các nước.
<b>Câu 22. Tại sao nói tồn cầu hóa là xu thế khách quan, là một thực tế không thể đảo ngược? </b>
A. tồn cầu hóa có mặt tích cực và tiêu cực đối với các quốc gia trên thế giới.


B. tồn cầu hóa là kết quả của q trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.


C. tồn cầu hóa dẫn đến sự ra đời các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại thế giới.
D. tồn cầu hóa dẫn tới sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.


<b>Câu 23. Biểu hiện nào của xu thế tồn cầu hóa làm cho nền kinh tế của các nước trên thế giới có quan </b>


hệ chặt chẽ và phụ thuộc lẫn nhau?


A. sự phát triển và những tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. sự sát nhập và hợp nhất các cơng ty thành những tập đồn lớn.


C. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.


D. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.


<b>Câu 24: Yếu tố nào sau đây không thuộc đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ </b>


A. Chế tạo ra công cụ sản xuất mới như máy tính, máy tự động.


B. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
C. khoa học đi trước mở đường cho kĩ thuật.


D. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.
<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 25. Trong cuộc cách mạng công nghiệp trước đây và cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay, </b>
lĩnh vực nào trở thành vấn đề chiến lược?


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

A. cải cách sâu rộng để nâng cao sức cạnh tranh và hiệu quả của nền kinh tế.


B. phát triển giáo dục và đào tạo nghề nghiệp.


C. nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người.
D. nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.


<b>Câu 27. Sự xuất hiện của các tập đoànnhư:Apple, Samsung, Microsoft, Facebook<nhắc đến biểu hiện </b>


nào sau đây của xu thế tồn cầu hóa?


A. sự sát nhập và hợp nhất các cơng ty thành những tập đồn lớn.


B. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.


<b>D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính khu vực và quốc tế. </b>
<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO </b>


<b>Câu 28. Dưới tác động to lớn của xu thế tồn cầu hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nhiệm vụ chính </b>
của thanh niên Việt Nam là


A. hăng hái lao động sản xuất. B. tích cực tham gia các hoạt động xã hội.


C. giữ gìn bản sắc văn hóa của dân tộc. D. cố gắng học tập và rèn luyện thật tốt để làm chủ
công nghệ.


<b>Câu 29. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học </b>
<b>- cơng nghệ để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? </b>


A. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. B. ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ
thuật.


C. nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. D. phát triển các ngành công nghiệp mũi
nhọn.


<b>Câu 30. Để trình độ khoa học - kĩ thuật của nước ta đạt trình độ tiên tiến của thế giới, Đảng và Nhà </b>
nước ta coi



A. khoa học và công nghệ là mũi nhọn. B. khoa học và công nghệ là quốc sách hàng
đầu.


C. khoa học và công nghệ là nhiệm vụ trọng tâm. D. khoa học và công nghệ là nhiệm vụ quan trọng
nhất.


<b>Câu 31. Việt Nam có thể tận dụng cơ hội nào sau đây của xu thế tồn cầu hóa để đưa đất nước phát </b>
<b>triển mạnh mẽ trong thời kì mới? </b>


A. thúc đẩy rất mạnh, nhanh xã hội hóa lực lượng sản xuất, đưa lại sự tăng trưởng cao.


B. tăng năng suất lao động, không ngừng nâng cao mức sống cho con người.
C. thay đổi lớn về cơ cấu dân cư, chất lượng nguồn nhân lực.


D. xu thế hịa bình, hợp tác và phát triển của các dân tộc trên thế giới.


<b>Câu 32. Nhân tố khách quan của tình hình thế giới địi hỏi Đảng và Nhà nước ta đề ra đường lối đổi </b>
mới đất nước năm 1986 là


A. Chiến tranh lạnh chấm dứt.


B. những thay đổi của thế giới do tác động của cuộc cách mạng khoa học - cơng nghệ.


C. xu thế hịa bình, hợp tác và phát triển của các dân tộc trên thế giới.
D. sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.


<b>Câu 33: Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật đã để lại bài học kinh nghiệm gì cho các nước trong quá </b>
trình phát triển kinh tế?


A. Cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội. B. Cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế với


khoa học.


C. Cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế với văn hóa. D.Cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế với giáo
<b>dục. </b>


<b>Câu 34: Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu hướng tồn cầu hóa đối với Việt Nam? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

B. Một thách thức lớn đối với các nước kém phát triển trong đó có Việt Nam.
C. Một cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên, hiện đại hóa đất nước.


D. Khơng có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây CNXH ở Việt Nam.


<b>Câu 35:Trong xu thế phát triển của thế giới ngày nay, nước ta sẽ đứng trước nguy cơ tụt hậu, nếu như </b>
A. không đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế. B. không phát minh, cải tiến khoa
học- kĩ thuật.


C. không có sự thích ứng, hồ nhập và tiếp thu tiến bộ KH-CN. D. tự tin vào chính mình.


<b>Câu 36: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam khi tham gia hội nhập vào nền kinh tế thế giới theo </b>
xu thế tồn cầu hóa là


A. cạnh tranh lành mạnh. B. bình đẳng trong cạnh tranh.


C. giữ vững độc lập chủ quyền. D. am hiểu luật pháp quốc tế.


<b>Câu 37:Để vượt qua được những thách thức do xu thế tồn cầu hóa mang lại, các nước đang phát triển </b>
hiện nay cần phải làm gì?


A. Chấp nhận thách thức như một thực tế khách quan.



B. Phải giáo dục cơng dân có trách nhiệm với tổ quốc, đào tạo nhân tài.
C. Tiếp thu khoa học- công nghệ để phát triển nền kinh tế đất nước.


D. Phải đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có trách nhiệm với tổ quốc.


<b>Bài 11: TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI 1945 – 2000 </b>



<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc diễn ra chủ yếu ở các khu vực </b>
nào?


A. khắp thế giới. B. châu Á và châu Phi.


C. châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh. D. châu Phi và khu vực Mĩ Latinh.


C. sản xuất vũ khí hiện đại có sức hủy diệt lớn. D. nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.


<b>Câu 2: Các mục tiêu lớn của nhân loại khi bước sang thế kỉ XXI là </b>


A. hịa bình, ổn định, chống ơ nhiễm mơi trường. B. hịa bình, hợp tác, bình đẳng chủ quyền.
C. hợp tác, bình đẳng, chống chiến tranh. D. hịa bình, ổn định, hợp tác, phát triển.


<b>Câu 3. Sau Chiến tranh lạnh, hầu hết các quốc gia tập trung vào chiến lược </b>


A. chinh phục vũ trụ. B. chạy đua vũ trang.


C. chống chủ nghĩa khủng bố. D. phát triển kinh tế.


<b>Câu 4. Đặc trưng được xem là nhân tố hàng đầu chi phối nền chính trị thế giới và các quan hệ quốc tế </b>


trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX


A. sự thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.


B. thế giới chia thành hai phe (TBCN và XHCN) do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe.


C. sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
D. tác động to lớn của xu thế toàn cầu hóa.


<b>CÂU HỎI THƠNG HIỂU </b>


<b>Câu 5. Sau Chiến tranh lạnh, hầu hết các quốc gia đều ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển lấy kinh </b>
tế làm trọng điểm, vì


A. do tác động mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hóa. B. do ảnh hưởng của cuộc cách mạng khoa học -
công nghệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>Câu 6. Ý nghĩa lớn nhất của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh </b>
sau Chiến tranh thế giới thứ hai


A. đưa tới sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập. B. làm sụp đổ chế độ phân biệt chủng tộc .
<b>C. làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân. D. làm sụp đổ trật tự hai cực Ianta. </b>


<b>Câu 7. Sự kiện nào mở đầu cho một thời kì biến động lớn của tình hình thế giới khi bước sang thế kỉ </b>
XXI?


A. Chiến tranh lạnh chấm dứt. B. CNXH sụp đổ ở Liên Xô và Đông


Âu.



C. cuộc khủng bố tấn công vào nước Mĩ ngày 11 - 9 - 2001. D. xu thế tồn cầu hóa.


<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 8. Sự kiện đánh dấu CNXH vượt ra phạm vi một nước, trở thành một hệ thống thế giới </b>
A. thắng lợi của cách mạng Việt Nam (1945), Trung Quốc (1949), Cu Ba (1959).


B. Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
C. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi và Mĩ Latinh.


D. thắng lợi của các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu và châu Á.


<b>Câu 4. Cho các sự kiện sau: </b>
1. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.


2. sự khởi đầu của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
3. diễn ra xu thế tồn cầu hóa.


A. 2, 3, 1. B. 2, 1, 3. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 2.


<b>Câu 5. Bản đồ chính trị của thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc sau chiến tranh thế giới thứ hai </b>
là do


A. sự hình thành trật tự hai cực Ianta.
B. sự thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.


C. cao trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ và thắng lợi ở các nước Á, Phi và Mĩ Latinh.


D. sự hình thành hệ thống CNXH trên thế giới.



<b>Câu 6. Nhận định ‚Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kì mới, đó là </b>
vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta‛ được Đảng ta đưa ra trong bối cảnh


A. xu thế tồn cầu hóa. B. xu thế phát triển của thế giới sau Chiến
tranh lạnh.


C. cách mạng khoa học - công nghệ diễn ra mạnh mẽ. D. CNXH sụp đổ ở Liên Xô và Đông Âu.
<b>Câu 7. Cho các dữ liệu sau: </b>


1. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).


2. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
3. Liên minh châu Âu (EU).


Hãy sắp xếp các dữ liệu trên theo thứ tự liên quan với các nội dung sau: tổ chức liên kết tài chính,
thương mại, kinh tế-chính trị.


A. 2, 3, 1. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 2. D. 2, 1, 3.


<b>BÀI 12. </b>

<b>PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ 1919 – 1925 </b>



<b>I.CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, Pháp thực hiện ở Việt Nam chương trình gì? </b>
A. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất


B. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

D. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ tư



<b>Câu 2. Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là </b>
A. bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất.


B. bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra.


C. để thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội ở Việt Nam.


D. để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa.
<b>Câu 3. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào các ngành </b>
A. công nghiệp chế biến. B. nông nghiệp và khai thác mỏ.


C. nông nghiệp và thương nghiệp. D. giao thơng vận tải.


<b>Câu 4. Chỉ trong vịng 6 năm( 1924-1929) số vốn đầu tư của Pháp vào Đông Dương là: </b>


A.khoảng 4 tỉ phơ răng. B. 4 tỉ phơ răng .


C. khoảng 5 tỉ phơ răng. D. 5 tỉ phơ răng.


<b>Câu 5. Sau Chiến tranh thế giới I, lực lượng cách mạng to lớn và đông đảo nhất của Cách mạng Việt </b>
Nam là ?


A. Công nhân B. Nông dân


C. Tiểu tư sản D. Tư sản dân tộc


<i><b>Câu 6. Sự kiện nào biểu hiện: “Tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công nhân </b></i>
<i>và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam”? </i>


E. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son - Sài Gòn (8/1925).



<i>F. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin. </i>
<i>G. Năm 1920, cơng nhân Sài Gịn – Chợ lớn thành lập Cơng hội (bí mật) do Tơn Đức Thắng đứng </i>


đầu.


H. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang dội ở Sa Diện - Quảng Châu (6/1924).


<b>Câu 7. Những tờ báo tiến bộ do tiểu tư sản trí thức xuất bản trong những năm 1919-1925 là </b>


<b>E. </b> <i>“Chuông rè”, “An Nam trẻ”, “Người nhà quê”. </i>
<b>F. </b> <i><b>“Chuông rè”, “An Nam trẻ”, “Nhành lúa”. </b></i>
<b>G. </b><i>“Tin tức”, “Thời mới”, “Tiếng dân”. </i>
<b>H. </b><i>“Chuông rè”, “Tin tức”, “Nhành lúa”. </i>


<b>Câu 8. Cuộc đấu tranh đầu tiên do tư sản dân tộc phát động trong năm đầu sau Chiến tranh thế giới </b>
thứ nhất là


E. thành lập nhà xuất bản và ra một số tờ báo tiến bộ.


<i>F. phong trào “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”. </i>


G. chống độc quyền thương cảng Sài Gòn.
H. chống độc quyền xuất khẩu lúa gạo ở Nam kì.


<b>Câu 9. Sau khi trở lại Pháp năm 1917, Nguyễn Tất Thành đã gia nhập đảng chính trị nào ở Pháp? </b>
B. Đảng Cộng sản Pháp B. Đảng Dân chủ xã hội Pháp


C. Đảng Xã hội Pháp D. Đảng Dân chủ tự do Pháp
<b>Câu 10. Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội nghị Vecsxai bản </b>



B. yêu sách của nhân dân Đông Dương B. yêu sách của các dân tộc Á Đông


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Câu 11. Cơ quan ngôn luận của Hội Liên hiệp thuộc địa do Nguyễn Ái Quốc thành lập ở Pari là báo </b>


A. Báo Thanh niên B. Người cùng khổ


C. Báo Nhân dân D. Báo tuổi trẻ


<b>Câu 12.Năm 1923, Nguyễn Ái Quốc đến Liên Xô để tham dự </b>


<b>B. </b> Hội nghị Quốc tế Công nhân B. Hội nghị Quốc tế Thiếu nhi


C. Hội nghị Quốc tế Phụ nữ <i><b>D. Hội nghị Quốc tế Nông dân </b></i>


<b>Câu 13. Năm 1924, Nguyễn Ái Quốc về Trung Quốc và tham gia hoạt động cách mạng ở </b>


<b>B. Quảng Tây </b> B. Bắc Kinh


C. Quảng Châu D. Hồng Công.


<b>Câu 14. Đặc điểm cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là </b>
A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam


C. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam
D. Đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam


<b>Câu 15. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai thực dân Pháp, giai cấp công nhân Việt </b>
<b>Nam chuyển biến như thế nào? </b>



A. Tăng nhanh về số lượng B. Tăng nhanh về chất lượng


C. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng D. Vươn lên lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.

<b>Câu 1. Vì sao thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam? </b>



A. Để phát triển kinh tế Pháp.



B. Để bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra.



C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.


D. Để thu được nhiều lợi nhuận.



Câu 2. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, thái độ


chính trị của giai cấp tư sản dân tộc như thế nào ?



A. Có thái độ kiên quyết trong việc đấu tranh chống Pháp



B. Có thái độ khơng kiên quyết đễ thỏa hiệp khi Pháp mạnh



C. Có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để


D. Có thái độ phản đối đấu tranh cách mạng



Câu 3. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) là một mốc quan trọng trên con đường


phát triển của phong trào cơng nhân Việt Nam vì



A. đã ngăn cản được tàu chiến Pháp chở lính sang đàn áp phong trào đấu tranh cách mạng


của nhân dân và thủy thủ Trung Quốc.



B. đánh dấu tư tưởng Cách mạng tháng Mười mới được giai cấp công nhân Việt Nam tiếp thu.



C. sau cuộc bãi công của công nhân Ba Son có rất nhiều cuộc bãi cơng của công nhân Chợ Lớn,


Nam Định, Hà Nội<tổng bãi công.



D. đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam, giai cấp công nhân nước ta từ


đây bước vào đấu tranh tự giác.



Câu 4. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân


tộc Việt Nam?



A. Gửi bản yếu sách 8 điểm đến hội nghị Véc xai (1919).



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

C. Lập ra Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa ở Pa ri (1921)


D. Sáng lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ( 6/1925).



Câu 5. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, ở Việt Nam ngoài thực dân Pháp, cịn có giai cấp


nào trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam?



A. Giai cấp nông dân.


B. Giai cấp công nhân.



C. Giai cấp đại địa chủ phong kiến.



D. Giai cấp tư sản dân tộc.



<b>II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU </b>


<b>Câu 1. Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là </b>
A. giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.


B. giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.


C. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp.


D. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai.


<b>Câu 2. Vì sao trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Việt Nam, thực dân Pháp đều hạn chế phát triển </b>
công nghiệp nặng?


A. Biến Việt Nam thành thị trường trao đổi hàng hoá với Pháp
B. Cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp


C. Biến Việt Nam thành căn cứ qn sự và chính trị của Pháp


D. Vì Việt Nam khơng có thê mạnh phát triển nhanh cơng nghiệp nặng
<b>Câu 3. Hoạt động nào sau đây không do tiểu tư sản trí thức tiến hành? </b>


<i>E. Thành lập Việt Nam nghĩa đoàn, hội Phục Việt, Đảng Thanh niên </i>
F. Ra một số tờ báo tiến bộ bằng tiếng Việt và tiếng Pháp.
G. <i>Thành lập Đảng Lập hiến. </i>


H. Đòi ân xá Phan Bội Châu; truy điệu, để tang Phan Chu Trinh


<b>Câu 4. Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của giai cấp tư sản những năm 1919 – 1925 là gì? </b>


A. Đòi hỏi độc lập, tự do cho dân tộc Việt Nam B. Địi hỏi một số quyền lợi về chính trị.
C. Đòi hỏi một số quyền lợi về kinh tế. D. Địi hỏi ruộng đất cho nơng dân nghèo.
<b>Câu 5. Hoạt động có tính chính trị của giai cấp tư sản (1919 – 1925) là </b>


A. lập ra Đảng Lập hiến (1923), nhóm Nam Phong và Trung Bắc tân văn.


B. vận động ‚Chấn hưng nội hóa‛, ‚bài trừ ngoại hóa‛ (1919)


C. chống độc quyền cảng Sài Gịn (1923).


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Câu 7. Vì sao khi được thực dân Pháp nhượng bộ cho một số quyền lợi về kinh tế và chính trị thì giai </b>
cấp tư sản Việt Nam lại thỏa hiệp với chính quyền Pháp?


<b>E. Tư sản dân tộc lo sợ bị chính quyền thực dân Pháp đàn áp, khủng bố. </b>
F. Tư sản dân tộc mong muốn được sống hòa bình để yên ổn làm ăn.


G. Tư sản dân tộc lo sợ quần chúng cách mạng gây tổn hại đến quyền lợi.


H. Tư sản dân tộc đã thỏa mãn với sự nhượng bộ của chính quyền Pháp.


<b>Câu 8.Sau Hội nghị Vécxai, Nguyễn Ái Quốc rút ra kết luận: Muốn được phóng, các dân tộc chỉ có thể </b>
trơng cậy vào


B. lực lượng nhân dân tiến bộ trên thế giới B. lực lượng của bản thân mình


C. lực lượng của các cường quốc trên thế giới D. sức mạnh của giai cấp vô sản toàn thế
giới


<b>Câu 9.Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đi từ chủ nghĩa yếu nước trở thành một người cộng sản là </b>
<i>E. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. </i>


F. ủng hộ Quốc tế Cộng sản.


G. thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
H. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp


<b>Câu 10. Sở dĩ nói sự kiện Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề </b>
dân tộc và vấn đề thuộc địa là một bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái


Quốc là vì đã


E. khẳng định con đường giành độc lập và tự do cho nhân dân Việt Nam.


F. khẳng định được sức mạnh của giai cấp nông dân Việt Nam
G. thấy được mâu thuẫn cơ bản của xã hội thuộc địa


H. thấy được sự thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa


<b>Câu 11. Lý do để Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế Cộng sản tại Đại hội Tua là vì </b>
<b>E. Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đấu tranh lật đổ chủ nghĩa đế quốc </b>


<b>F. Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đấu tranh giải phóng của các dân tộc thuộc địa </b>


<b>G. Quốc tế Cộng sản là một tổ chức đoàn kết rộng rãi giai cấp vơ sản tồn thế giới </b>
<b>H. Quốc tế Cộng sản mang trên mình sứ mệnh giải phóng loài người </b>


<b>Câu 12. Từ năm 1919 đến năm 1924, Nguyễn Ái Quốc đã hoạt động cách mạng ở các nước </b>
B. Anh, Pháp, Liên Xô B. Liên Xô, Trung Quốc, Xiêm


C. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc D. Trung Quốc, Xiêm, Việt Nam
<b>III. CÂU HỎI VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 1. Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp là </b>
A.vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa B. tăng cường đầu tư thu lãi cao


C. đầu tư hai ngành đồn điền cao su và khai mỏ D.đầu tư vào ngành giao thông vận tải và
ngân hàng


<b>Câu 2. Tác động của chương trình khai thác lần thứ hai đến kinh tế Việt Nam là </b>


A. nền kinh tế Việt Nam phát triển độc lập tự chủ


B. nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp


C. nền kinh tế Việt Nam lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp
D. Việt Nam trở thành thị trường độc chiếm của Pháp


<b>Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam là </b>


A. công nhân và tư sản B. nông dân và địa chủ


C. nhân dânViệt Nam với thực dân Pháp D. địa chủ và tư sản


<b>Câu 4. Điểm khác biệt lớn nhất giữa cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt </b>
Nam so với lần thứ nhất là


A. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

C. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam
D. đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.


<b>Câu 5.Nguyên nhân chủ quan dẫn tới sự thất bại của phong trào dân tộc dân chủ (1919-1925) là </b>


E. chưa có đường lối đúng đắn, khoa học và thiếu một giai cấp tiến bộ đủ sức để lãnh đạo cách
mạng.


F. hệ tư tưởng dân chủ tư sản đã trở nên lỗi thời, lạc hậu.
G. thực dân Pháp còn mạnh, đủ khả năng đàn áp phong trào.


H. chủ nghĩa Mác – Lê nin chưa được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam



<b>Câu 6. Điểm giống nhau về xu hướng phát triển của phong trào dân tộc dân chủ (1919 – 1925) do giai </b>
cấp tư sản và tiểu tư sản lãnh đạo là


E. theo con đường cách mạng vô sản.


F. theo con đường cách mạng tư sản.


G. theo con đường cách mạng tư sản dân quyền.
H. theo con đường cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.


<b>Câu 7. Điểm khác biệt về giai cấp lãnh đạo phong trào yêu nước ở nước ta sau Chiến tranh thế giới thứ </b>
nhất so với trước năm 1919 là


<b>E. hai giai cấp mới (công nhân và tiểu tư sản) cùng nhau lãnh đạo phong trào. </b>
<b>F. tất cả các giai cấp trong xã hội Việt Nam đều đứng ra lãnh đạo phong trào. </b>


<b>G. hai giai cấp mới ra đời (tư sản và tiểu tư sản) đứng ra lãnh đạo phong trào. </b>


<b>H. hai giai cấp mới (tư sản và công nhân) cùng nhau lãnh đạo phong trào. </b>


<b>Câu 8. Điểm vượt trội trong hoạt động của tiểu tư sản trí thức so với tư sản dân tộc ở nước ta trong </b>
những năm 1919 - 1925 là


E. hình thức đấu tranh đơn điệu, mang nặng tính cải lương, thỏa hiệp với chính quyền Pháp.
F. thành lập được chính đảng của giai cấp tiểu tư sản, có đường lới đấu tranh đúng đắn, khoa


học.


G. hình thức đấu tranh phong phú, mục tiêu rõ ràng và kiên trì con đường bạo lực cách mạng.



H. ý thức chính trị khá rõ nét, hình thức đấu tranh phong phú, sôi nổi và thu hút đông đảo nhân
dân tham gia.


<b>Câu 9. Điểm giống nhau trong chủ trương của Đảng Lập hiến và Trung Bắc tân văn là </b>
C. chấp nhận sự thống trị của thực dân Pháp. B. cổ vũ thuyết quân chủ lập hiến.


D. đánh đuổi thực dân Pháp D. đánh đổ chế độ phong kiến Nam triều.


<b>Câu 10.Vì Chủ nghĩa đế quốc giống như một con đĩa hai vòi nên cách mạng các nước thuộc địa và các </b>
nước chính quốc phải phối hợp nhịp nhàng như


B. tay và chân của một con người B. anh và em trong một nhà


C. hai cánh của một con chim D. chồng và vợ trọng một gia đình


<b>Câu 11. Một luận điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc khi vận dụng lý luận cách mạng vơ sản vào hồn </b>
cảnh thực tiễn của các nước thuộc địa là


B. thấy được vai trị của giai cấp nơng dân. B. thấy được vai trị của giai cấp vơ sản.
C. thấy được vai trò của giai cấp tiểu tư sản. D.thấy được vai trò của bộ phận tư sản dân
tộc.


<b>Câu 12. Điểm giống nhau giữa Hội nghị Véc xai (1919) và Hội nghị Ianta (1945) là </b>
<b>E. các cường quốc bàn về nguy cơ vũ khí hạt nhân </b>


<b>F. các cường quốc thắng trận phân chia thành quả sau chiến tranh thế giới </b>


<b>G. các cường quốc bàn về vấn đề các nước thuộc địa </b>
<b>H. các cường quốc bàn về biến đổi khí hậu </b>



<b>IV. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

A. Tăng nhanh về số lượng
B. Tăng nhanh về chất lượng


C. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng


D. Vươn lên lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.


<b>Câu 2. Nhận xét về tầng lớp tư sản mại bản có thái độ chính trị như thế nào đối với phong trào cách </b>
mạng Việt Nam?


A. Quyền lợi gắn với đế quốc, thái độ phản động, kẻ thù của cách mạng


B. Ít nhiều có tinh thần dân tộc, nhưng khơng kiên định, dễ thỏa hiệp, cải lương.
C. Yêu nước, có tinh thần chống đế quốc, chống phòng kiến cao.


D. Là lực lượng lãnh đạo cách mạng.


<b>Câu 3. Nét mới của phong trào công nhân 1919 – 1925 so với trước năm 1919 là </b>
E. chủ nghĩa Mác – Lê nin được truyền bá sâu rộng trong phong trào công nhân.
F. đã thành lập được chính đảng cách mạng của giai cấp mình.


G. số lượng cuộc bãi công tăng nhanh, Công hội ra đời và ý thức giai cấp phát triển.


H. tính thống nhất, độc lập và tiên phong dẫn dắc phong trào yêu nước.
<b>Câu 4. Tác dụng bao trùm của phong trào dân tộc dân chủ (1919 – 1925) là </b>


<b>E. nguồn cổ vũ, động viên và khích lệ tinh thần yêu nước cho nhân dân ta. </b>



<b>F. tạo ra một mãnh đất màu mỡ để gieo hạt giống ‚đỏ‛ của chủ nghĩa cộng sản. </b>


<b>G. tạo ra một mãnh đất màu mỡ để truyền bá sâu rộng tư tưởng dân chủ tư sản vào Việt Nam. </b>
<b>H. tạo ra một mãnh đất màu mỡ truyền bá sâu rộng tư tưởng ‚Tam dân‛ của Tôn Trung Sơn vào </b>


Việt Nam.


<b>Câu 5. Trong bài thơ ‚Bác ơi‛ nhà thơ Tố Hữu khẳng định: ‚Yêu Bác, lòng ta </b>


B. yêu nước hơn‛. B. tốt đẹp hơn‛


C. rộng mở hơn‛. D. trong sáng hơn‛.


<b>Câu 6. Hiện nay, trong tình trạng bạo lực học đường trở nên nghiêm trọng, thế hệ trẻ cần học tập và </b>
làm theo


B. tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh B. tấm gương học ngoại ngữ của Bác Hồ
C. tấm gương tự học của Bác Hồ D. tinh thần cách mạng của Hồ Chí Minh


<b>Bài 13: PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM (1925 – 1930). </b>


<b>A. NHẬN BIẾT (15 câu). </b>


<b>Câu 1. Tháng 2 năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc đã thành lập </b>


A. Cộng sản đoàn. B. Tân Việt Cách mạng đảng.


C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
<b>Câu 2. Tháng 7 năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc cùng một số nhà yêu nước </b>


Triều Tiên, Inđônêxia< đã thành lập


A. Tâm tâm xã. B. Hội Liên hiệp thuộc địa.


C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á
Đông.


<b>Câu 3. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên là </b>


A. báo Người cùng khổ. B. báo Đời sống công nhân.


C. báo Nhân đạo. D.báo Thanh niên.


<b>Câu 4. Báo Búa liềm là cơ quan ngôn luận của tổ chức </b>


A. An Nam Cộng sản đảng. B. Tân Việt Cách mạng đảng.


C. Đông Dương Cộng sản đảng. D. Đông Dương Cộng sản liên đồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

A. Đơng Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.


B. An Nam Cộng sản đảng và Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đồn.


D. Đơng Dương Cộng sản đảng , An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đồn.
<b>Câu 6.Chương trình hành động của Việt Nam Quốc dân đảng là </b>


A. đánh đuổi giặc Pháp, lập chính phủ công nông binh.


B.đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.



C. đánh đuổi giặc Pháp, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.


D. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
<b>Câu 7. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp </b>


A. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào nông dân và phong trào yêu nước.


B. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.


C. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào tư sản dân tộc và phong trào yêu nước.
D. chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào tiểu tư sản và phong trào yêu nước.


<b>Câu 8. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo đã </b>
xác định đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam là


A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.


B. thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.
C. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.


D. đánh đổ bọn địa chủ phong kiến, thổ địa cách mạng.


<b>Câu 9. Cuối năm 1928, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện chủ trương </b>


A. vô sản hóa. B. tư sản hóa.


C. đào tạo cán bộ cốt cán của cách mạng. D. liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm
cách mạng.



<b>Câu 10. Tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản nào dưới đây được thành lập vào tháng 6 năm </b>
1929?


A. An Nam Cộng sản đảng. B. Đông Dương Cộng sản đảng.


C.Đơng Dương Cộng sản liên đồn. D.Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


<b>Câu 11. Tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản nào dưới đây được thành lập vào tháng 8 năm </b>
1929?


A. An Nam Cộng sản đảng. B. Đông Dương Cộng sản đảng.


C. Đơng Dương Cộng sản liên đồn. D.Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
<b>Câu 12. Tổ chức cách mạng nào dưới đây được thành lập vào tháng 9 năm 1929? </b>


A. An Nam Cộng sản đảng. B. Tân Việt Cách mạng đảng.


C. Đông Dương Cộng sản đảng. D. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.


<b>Câu 13. Hoạt động nào dưới đây gắn với tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng? </b>


A. Vơ sản hóa. B. Đào tạo cán bộ.


C. Khởi nghĩa Yên Bái. D. Vận động thành lập đảng cộng sản.
<b>Câu 14. Năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu đã </b>
được xuất bản thành


A. Đường Kách mệnh. B. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. Bản án chế độ thực dân Pháp. D. Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
<b>Câu 15.Cơ quan ngôn luận của An Nam Cộng sản đảng là </b>



A. báo Người cùng khổ. B. báo Đời sống công nhân.


C. báo Nhân đạo. D.báo Đỏ.


<b>B. THÔNG HIỂU (15 câu) </b>


<b>Câu 1. Việt Nam Quốc dân Đảng là chính Đảng của giai cấp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

C. tư sản dân tộc. D. tư sản mại bản.


<b>Câu 2. Nửa cuối năm 1929, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã phân hóa thành </b>


A. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng.


B. Đông Dương cộng sản đảng, Tân Việt cách mạng đảng.


C. Đông Dương cộng sản đảng, Đơng Dương cộng sản Liên đồn.
D. Đơng Dương cộng sản Liên đoàn, An Nam cộng sản đảng.


<b>Câu 3. Tổ chức Cách mạng theo khuynh hướng vô sản đầu tiên ở Việt Nam là </b>


A. Tâm tâm xã. B. Tân Việt Cách mạng đảng.


C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


<b>Câu 4. Thành phần phức tạp, tổ chức lỏng lẻo, địa bàn hoạt động hẹp là những đặc điểm của tổ chức </b>


A. Cộng sản đoàn. B. Tân Việt Cách mạng đảng.



C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


<b>Câu 5. Khi về nước những hội viên của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên do Nguyễn Ái Quốc trực </b>
tiếp đào tạo tại Quảng Châu(Trung Quốc) đã truyền bá lí luận nào trong nhân dân?


A. Cách mạng vô sản. B. Cách mạng dân chủ tư sản.


C. Cách mạng giải phóng dân tộc. D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.


<b>Câu 6. Tại Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tại Hương Cảng (Trung </b>
Quốc), đồn đại biểu Bắc Kì bỏ về nước vì lí do nào dưới đây?


A. Do những quan điểm chủ quan, duy ý chí của đồn đại biểu Bắc Kì.


B. Vì những mâu thuẫn xung đột mang tính cá nhân của những người tham dự.
C. Vì những biến động của cách mạng trong nước.


D. Đề nghị thành lập đảng cộng sản của đoàn đại biểu Bắc Kì khơng được chấp nhận.


<b>Câu 7. Từ năm 1919-1930, phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam tồn tại những khuynh hướng nào </b>
dưới đây?


A. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản.
B. Khuynh hướng phong kiến và khuynh hướng vô sản.


C. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng phong kiến.
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản.


<b>Câu 8. Tổ chức Việt Nam quốc dân Đảng chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi hệ tư tưởng nào dưới đây? </b>



A. Chủ nghĩa Tam Dân của Tôn Trung Sơn. B. Chủ nghĩa Mác – Lênin.


C. Triết học ánh sáng từ Pháp. D. Quân chủ lập hiến.


<b>Câu 9. Việt Nam Quốc dân Đảng là một tổ chức chính trị theo khuynh hướng nào? </b>
A. Dân chủ tư sản kiểu mới B. Cách mạng vô sản


C. Dân chủ tư sản. D. Phong kiến.


<b>Câu 10. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) do tổ chức Việt Nam quốc dân Đảng phát động diễn ra trong </b>
hoàn cảnh nào dưới đây?


A. Tình thế bị động. B. Chủ động phát động khởi nghĩa, giành chính
quyền.


C. Khuynh hướng dân chủ tư sản đang thắng thế. D. Khuynh hướng vô sản đang bị chia rẽ.
<b>Câu 11. Hạn chế trong quá trình hoạt động của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam cuối năm 1929 </b>
A. trương ám sát cá nhân. B. địa bàn hoạt động rộng khắp cả nước.


C. chưa thống nhất về mục tiêu hoạt động. D. hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng với
nhau.chủ


<b>Câu 12. Tiền thân của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên là </b>


A. Tâm tâm xã. B. Hội Hưng Nam.


C. Nam đồng thư xã. D. Hội Phục Việt


<b>Câu 13. Tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam là </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


<b>Câu 14. Mục tiêu của tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên là </b>
A. đánh đổ thực dân Pháp và tay sai, thiết lập chính thể quân chủ lập hiến.
B. cổ động bãi công, đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
C. dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.


D. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, tranh đấu để đánh đổ đế quốc pháp và tay sai để tự cứu
lấy mình.


<b>Câu 15. Cho các sự kiện sau: </b>


1. Đảng Cộng sản Việt Nam


2. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên


3. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian


A. 1, 3, 2. B. 2, 3, 1. C. 1, 2, 3. D. 3, 2, 1.


<b>C. VẬN DỤNG ( 9 câu) </b>


<b>Câu 1. Sự kiện nào dưới đây chứng tỏ phong trào công nhân Việt Nam đã chuyển sang hồn tồn tự </b>
giác?


A.Tổ chức Cơng hội được thành lập (1920). B. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 – 1925).
C. Phong trào vơ sản hóa (năm 1928). D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (đầu
năm 1930).



<b>Câu 2. Hoạt động quan trọng nhất của Nguyễn Ái Quốc trong Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên? </b>
A. Xuất bản báo Thanh niên.


B. Phát động phong trào vơ sản hóa.


C. Đào tạo, trang bị lý luận cách mạng giải phóng dân tộc cho hội viên.


D. Liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm cách mạng.


<i><b>Câu 3. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là </b></i>
A. đoàn kết với cách mạng thế giới. B. tự do và dân chủ.


C. ruộng đất cho dân cày. D. độc lập và tự do.


<b>Câu 4. Sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) chứng tỏ điều gì? </b>
A. Sự thất bại hồn tồn của khuynh hướng cách mạng vơ sản.


B. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.


C. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng theo lập trường phong kiến.


D. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.


<b>Câu 5. Phong trào dân tộc, dân chủ theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam thất bại chủ yếu </b>
do nguyên nhân nào dưới đây?


A. Không được đông đảo quần chúng nhân dân ủng hộ.
B. Do bị thực dân Pháp đàn áp khốc liệt.


C. Do khuynh hướng vô sản phát triển mạnh mẽ.



D. Giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam còn non yếu, chưa đủ khả năng lãnh đạo cách mạng.


<b>Câu 6. Khuynh hướng vô sản ở Việt Nam hoàn toàn thắng thế trước khuynh hướng dân chủ tư sản </b>
trong những thập niên đầu của thế kỷ XX gắn với sự kiện nào dưới đây?


A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời.
C. Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam. D. Chi bộ Cộng sản đầu tiên được thành
lập.


<b>Câu 7. Vì sao khơng tham dự Hội nghị thành lập Đảng nhưng Đơng Dương Cộng sản liên đồn vẫn </b>
được gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam?


A. Con đường cách mạng vô sản đang thắng thế.


B. Khuynh hướng dân chủ tư sản đã đang suy tàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

D. Tác động của tình hình thế giới.


<b>Câu 8. Công lao to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 -1930 là </b>


A. hợp nhất ba tổ chức cộng sản. B. thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh
niên.


C. tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc VN.D. soạn thảo Cương lĩnh đầu tiên của Đảng
cộng sản VN.


<b>Câu 9.Sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới trong </b>
lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam là



A. chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. B. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930. D. đại thắng mùa xuân năm 1975.
<b>D. VẬN DỤNG CAO </b>


<b>Câu 1. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được coi là tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt </b>
Nam vì


A. hội đã chuẩn bị về mặt chính trị, tư tưởng, tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.


B. hội đã chuẩn bị về lực lượng chính trị, vũ trang cho cách mạng Việt Nam.
C. hội đã chuẩn bị về nhân lực, vật lực tiến tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.


D. hội đã trang bị lý luận, tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh chống đế quốc, phong kiến.


<b>Câu 2. Lí do nào dưới đây khẳng định Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự chuẩn bị tất yếu có tính </b>
quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam?
A. Ngay khi mới ra đời, Đảng đã nhận được sự giúp đỡ, ủng hộ trực tiếp từ Đảng Cộng sản Liên Xô.
B. Ngay khi mới ra đời, Đảng đã được công nhận là một bộ phận độc lập, trực thuộc Quốc tế Cộng sản.
C. Cách mạng Việt Nam đã có đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo, tổ chức chặt chẽ lãnh đạo, đội
ngũ đảng viên kiên trung tận tụy cho sự nghiệp của Đảng.


D. Có đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo, tuy tổ chức chưa chặt chẽ nhưng đội ngũ đảng viên
kiên trung tận tụy cho sự nghiệp của Đảng.


<b>Câu 3. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là mốc đánh dấu phong trào công nhân trở thành phong trào </b>
hồn tồn tự giác vì lí do nào dưới đây?


A. Giai cấp cơng nhân đã có một chính đảng lãnh đạo với đường lối đúng đắn.


B. Giai cấp cơng nhân khơng chỉ đấu tranh địi quyền lợi cho mình mà cịn thể hiện tinh thần quốc tế


vô sản.


C. Giai cấp công nhân đã đồn kết với giai cấp nơng dân đấu tranh địi tăng lương, giảm giờ làm, giảm
sưu, giảm thuế.


D. Giai cấp cơng nhân Việt Nam đã biết đồn kết với các nước thuộc địa khác trong cuộc đấu tranh
chống kẻ thù chung.


<b>Câu 4. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản mang tầm vóc lịch sử của một đại hội thành lập Đảng vì </b>
A. Thể hiện tinh thần cầu thị, đoàn kết rộng rãi, ý chí thống nhất cao.


B. Vì thành phần tham dự đơng đảo, chương trình Hội nghị phù hợp.
C. Quá trình hợp nhất diễn ra nhanh chóng, các đại biểu nhất trí cao.


D. Quy tụ được phong trào cơng nhân, phong trào yêu nước, xác định đường lối đúng đắn, tổ chức
chặt chẽ cho cách mạng Việt Nam.


<b>Câu 5. Lí do nào dưới đây khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là </b>
Cương lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, đúng đắn?


A. Xác định lực lượng giữ vai trò lãnh đạo là giai cấp công nhân.


B. Kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp nhân dân khác.
C. Xác định lực lượng chính tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Câu 6. Cơ sở nào dưới đây để Nguyễn Ái Quốc xác định đường lối chiến lược của cách mạng Việt </b>
Nam là ‚tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản‛ trong Cương
lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (1930)?


A. Khơng chỉ giải phóng dân tộc mà cịn giải phóng xã hội.



B. Không chỉ giành độc lập cho dân tộc mà còn giành ruộng đất cho dân cày.
C. Giành độc lập cho dân tộc, đưa công nhân lên nắm chính quyền.


D. Giành độc lập cho dân tộc, đưa cơng nhân, trí thức lên nắm chính quyền.


<b>BÀI 14: PHONG TRÀO CÁCH MẠNG 1930-1935 </b>



<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT</b>

<b>: </b>



<b>Câu 1. Tình hình kinh tế Việt Nam trong những năm 1929-1933 như thế nào? </b>


A. Bước đầu phát triển. B. Phát triển mạnh mẽ.


C. Khủng hoảng trầm trọng D. Bước vào thời kỳ suy thoái.


<b>Câu 2. Chính sách kinh tế nào khơngphải do chính quyền Xô Viết Nghệ Tĩnh thực hiện trong những </b>
năm 1930-1931?


A. Bãi bỏ thuế thân. B. Cải cách ruộng đất.


C. Xóa nợ cho người nghèo. D.Chia ruộng đất công cho dân cày.


<b>Câu 4. Đối tượng của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của </b>
Đảng (2/1930) là


A. phong kiến, đế quốc. B. đế quốc, tư sản phản cách mạng.


C. thực dân Pháp và tư sản mại bản. D. đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.



<b>Câu 5. Luận cương chính trị (10/1930) xác định nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương là </b>


A. đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai. B. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.


C. đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng. D. đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản
cách mạng.


<b>Câu 6. Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời </b>
Đảng Cộng sản Việt Nam (10/1930)?


A. Báo cáo chính trị. B. Luận cương chính trị.


C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên. D. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng.
<b>Câu 7. Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Đông Dương là </b>


A. Trần Phú. B. Nguyễn Ái Quốc.


C. Lê Hồng Phong. D. Nguyễn Văn Cừ.


<b>Câu 8. Luận cương chính trị (10/1930) xác định lực lượng cách mạng Đơng Dương gồm </b>


A. công nhân, nông dân. B. nông dân, tiểu tư sản.


C. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc. D. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
<b>Câu 9. Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là </b>


A. tiểu tư sản, công nhân B. công nhân và nông dân.


C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản. D. công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.



<b>Câu 10. Cuộc khủng hoảng kinh tế ở Việt Nam trong những năm 1929-1933 bắt đầu từ ngành nào? </b>


A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp.


C. Thủ công nghiệp. D. Thương nghiệp.


<b>Câu 11. Hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào 1930-1931 của nhân dân Nghệ - Tĩnh là gi? </b>
A. Bãi cơng chính trị. B. Biểu tình có vũ trang tự vệ.


C. Mít tinh địi quyền dân chủ. D. Đưa yêu sách cải thiện đời sống.
<b>CÂU HỎI THƠNG HIỂU </b>


<b>Câu 1. Vì sao cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933 lại có tác động, ảnh hưởng đến Việt Nam? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

B. Việt Nam là thị trường độc chiếm của Pháp.


C. Vì cuộc khủng hoảng có phạm vi ảnh hưởng trên tồn thế giới.
D.Vì kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.


<b>Câu 2. Vì sao nói Xơ viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 – 1931? </b>
A. Đã khẳng định quyền làm chủ của nông dân.


B. Đã đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai.


C. Đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn trên cả nước.


D. Đã thiết lập được một chính quyền kiểu mới, của dân, do dân và vì dân.


<b>Câu 3. Vì sao chính quyền được thành lập ở Nghệ - Tĩnh trong phong trào 1930 – 1931 được gọi là Xơ </b>
<b>viết? </b>



A. Chính quyền đầu tiên của cơng nơng.


B. Chính quyền do giai cấp cơng nhân lãnh đạo.
C. Chính quyền được tổ chức theo nhà nước kiểu mới.


D. Chính quyền được tổ chức theo kiểu Xơ viết ở nước Nga.


<b>Câu 4.Vì sao Nghệ -Tĩnh là địa phương đấu tranh mạnh nhất trong phong trào 1930-1931? </b>
A. Là nơi tập trung đông đảo giai cấp công nhân.


B. Là nơi thành lập chính quyền Xơ viết sớm nhất.


C. Là nơi có đội ngũ cán bộ Đảng đơng nhất trong cả nước.


D. Là nơi có truyền thống anh dũng dân tộc chống giặc ngoại xâm.


<b>Câu 5. Hạn chế lớn nhất của Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là gì? </b>
A. Đánh giá khơng đúng khả năng cách mạng của giai cấp nông dân.


B. Không đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp.


C. Xác định động lực cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản trí thức.


D. Cách mạng Đơng Dương lúc đầu là CMTSDQ, bỏ qua TBCN, tiến thẳng lên con đường XHCN.
<b>Câu 6. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930-1931 được thể hiện như thế nào? </b>


A. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam


B. Phong trào đã hình thành được khối liên minh công- nông vững chắc


C. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.


D. Phong trào đã thành lập chính quyền cách mạng Xô Viết - Nghệ Tĩnh


<b>Câu 7. Mâu thuẫn cơ bản nào tồn tại trong xã hội Việt Nam những năm 1930-1931? </b>
A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.


B. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.


C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với chính quyền thực dân.
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.


<b>Câu 8: Nét nổi bật của nền kinh tế Việt Nam trong những năm 1929 – 1933 là </b>


A. ổn định. B. phát triển nhanh.


C. suy thối, khủng hoảng. D. có bước phát triển mới.
<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP </b>


<b>Câu 1. Nguyên nhân quyết định dẫn tới sự phát triển mạnh của phong trào cách mạng 1930-1931 là </b>
gì?


A. Đời sống của nhân dân lao động đói khổ trầm trọng.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.


C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào.


D. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.


<b>Câu 2. Thành quả đạt được lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là gì? </b>



A. Hình thành khối liên minh cơng nơng.


B. Thành lập được chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

D. Quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu .


<b>Câu 3. Phong trào đấu tranh nào có ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên cho Tổng khởi nghĩa tháng </b>
Tám 1945?


A. phong trào dân chủ 1936 – 1939. B. phong trào cách mạng 1930 – 1931.


C. phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945. D. cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến
giữa tháng 8/1945.


<b>Câu 4. Hai khẩu hiệu ‚ Độc lập dân tộc‛ và ‚Ruộng đất dân cày‛ được thể hiện rõ nét nhất trong giai </b>
đoạn nào của cách mạng Việt Nam?


A.1936-1939. B. 1930-1931.


C.1939-1945. D. 1945-1946.


<b>Câu 5.Sự kiện nào chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt </b>
Nam?


A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời B. Cách mạng tháng Tám thành công


C. Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước. D. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
<b>Câu 6. Căn cứ vào đâu để khẳng định Xô Viết Nghệ - Tĩnh thực sự là chính quyền cách mạng của quần </b>
chúng?



A. Vì chính quyền này thực sự là của dân, do dân, vì dân...


B. Vì lần đầu tiên chính quyền của giai cấp vơ sản đựơc thiết lập trong cả nước.


C. Vì chính quyền này thực hiện những chính sách tiến bộ của một dân tộc được độc lập
D. Vì chính quyền này được thành lập từ thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân.
<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO </b>


<b>Câu 1. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào yêu nước trước </b>
năm 1930?


A. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước. B. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để
hơn.


C. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia. D. Đây là ptrào cách mạng đầu tiên do ĐCS
lãnh đạo.


<b>Câu 2: Bài học cơ bản nào cho cách mạng VN hiện nay đƣợc rút ra từ sự thất bại của phong trào </b>
<b>1930-1931? </b>


A. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc B. Tổ chức và lãnh đạo quần chính đấu tranh


C. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất D. Tổ chức, lãnh đạo quần chính đấu tranh
công khai


<b>BÀI 15: PHONG TRÀO DÂN CHỦ 1936-1939. </b>



<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>



<b>Câu 2. Mặt trận được Đảng ta thành lập năm 1936 có tên gọi là gì? </b>


A. Mặt trận Dân chủ Đơng Dương. B. Mặt trận Việt Nam Độc lập Đồng minh.


C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế
Đông Dương.


<b>Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng thế giới </b>
được xác định trong Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản (7/1935) là


A. giành độc lập dân tộc. B. giành dân chủ, bảo vệ hịa bình.


C. chống phát xít, chống chiến tranh. D. tự do, dân sinh dân chủ, cơm áo và hịa bình.
<b>Câu 4. Chính sách nào được Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp thực hiện ở Đông Dương những năm </b>
1936 – 1939?


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

C. Đáp ứng các yêu sách của nhân dân. D. Ân xá tù chính trị, nới rộng quyền tự do
báo chí.


<b>Câu 5. Nội dung nào dưới đây khơng có trong phong trào dân chủ 1936-1939? </b>


A. Biểu tình đòi giảm sưu, giảm thuế. B. Công khai tổ chức ngày Quốc tế lao
động.


C. Tổ chức mít tinh đón rước phái đồn Pháp. D. Tổ chức nhân dân họp bàn, đưa dân
nguyện.


<b>Câu 6. Đến tháng 3/1938, để phù hợp với mục tiêu đấu tranh của cách mạng Đông Dương, mặt trận </b>
Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương đã được đổi tên là



A. Mặt trận Việt Minh. B. Mặt trận Liên Việt.


C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông
Dương.


<b>Câu 7. Phương pháp đấu tranh của cách mạng Đơng Dương được xác định trong thời kì 1936 – 1939 là </b>
gì?


A. Kết hợp đấu tranh cơng khai và hợp pháp. B. Kết hợp đấu tranh bí mật và bất hợp
pháp.


C. Kết hợp đấu tranhchính trị với đấu tranh vũ trang. D. Kết hợp đấu tranhcông khai và bí mật,
hợp pháp và bất hợp pháp.


<b>Câu 8. Hình thức đấu tranh của phong trào Đơng Dương Đại hội (1936) là </b>


A. biểu tình. B. gửi dân nguyện.


C. đấu tranh báo chí. D. đấu tranh nghị trường.


<b>Câu 9.Mục tiêu đấu tranh của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là </b>


A. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới. B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. độc lập dân tơc và ruộng đất dân cày. D. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình.
<b>CÂU HỎI THÔNG HIỂU </b>


<b>Câu 1. Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm </b>
1936 – 1939?


A. Ở Đơng Dương có Tồn quyền mới.



B. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII.


C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.


D. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai.


<b>Câu 2. Vì sao Đảng ta quyết định chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng trong những năm </b>
1936-1939?


A. Sự chỉ đạo của Quốc Tế Cộng sản.


B. Tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi.


C. Mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam ngày càng gay gắt.


D. Chính phủ của Mặt trận nhân dân Pháp đã lên cầm quyền ở Pháp.


<b>Câu 3. Lực lượng chủ yếu nào tham gia đấu tranh trong cuộc vận động dân chủ 1936-1939? </b>
A. Tư sản, địa chủ, tiểu tư sản B. Tư sản, tiểu tư sản, nông dân.


C. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc. D. Các lực lượng yêu nước, dân chủ tiến bộ.


<b>Câu 4. Hình thức đấu tranh nào dưới đây không được sử dụng trong phong trào dân chủ 1936 – 1939? </b>


A. Đấu tranh vũ trang. B. Đấu tranh báo chí.


C. Đấu tranh nghị trường. D. Mittinh, đưa dân nguyện.


<b>Câu 5. Nội dung nào không phải là nhiệm vụ trước mắt của giai đoạn 1936-1939? </b>



A. Địi tự do, dân chủ, cơm áo, hịa bình. B. Chống phát xít, chống chiến tranh.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa. D. Chống đế quốc, chống phong kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

B. Đánh đổ thực dân Pháp giành độc lập dân tộc.
C. Đánh đổ phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.


D. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít và chiến tranh.


<b>Câu 7. Kẻ thù cụ thể trước mắt của của cách mạng Đông Dương trong những năm 1936-1939 là gì? </b>
A. Thực dân Pháp và tay sai. B. Địa chủ phong kiến phản động.


C. Bọn phản động Pháp và tay sai. D. Các quan lại của triều đình Huế.


<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 1. Thành quả lớn nhất của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là gì? </b>
A. Đảng tích lũy được nhiều kinh nghiệm.


B. Khối liên minh cơng nơng hình thành.


C. Buộc chính quyền Pháp phải nhượng bộ một số yêu sách.


D. Quần chúng trở thành lực lượng chính trị hùng hậu của cách mạng.


<b>Câu 2: Đặc điểm nổi bật của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là </b>


A. phong trào đầu tiên do Đảng lãnh đạo. B. lần đầu tiên cơng – nơng đồn kết đấu tranh.


C. quy mơ rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để. D. mang tính quần chúng, quy mơ rộng lớn, hình


thức phong phú.


<b>Câu 3. Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta đƣợc đánh giá là cuộc tập dƣợt lần thứ hai cho </b>
<b>Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này? </b>


A. Phong trào dân chủ 1936 – 1939. B. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.


C. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945. D. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến
giữa tháng 8/1945.


<b>Câu 4. ‚Quy mơ rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú, thu hút đông đảo quần chúng tham gia‛. </b>
Đây là đặc điểm của giai đoạn đấu tranh nào của lịch sử dân tộc trong cuộc kháng chiến lần thứ nhất?
A. Cao trào kháng Nhật cứu nước. B. Phong trào dân chủ 1936-1939


C. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền. D. Cuộc đấu tranh chuẩn bị lực lượng cách mạng.


<b>BÀI 16- PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC </b>
<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1. Văn kiện nào ra đời ngay sau ngày Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945)? </b>


A. Chỉ thị ‚Sửa soạn khởi nghĩa‛. B. Phá kho thóc của Nhật giải quyết nạn đói.
C. Lời kêu gọi nhân dân ‚ Sắm vũ khí đuổi thù chung‛. D. Chỉ thị ‚Nhật – Pháp bắn nhau và hành
động của chúng ta‛.


<b>Câu 2.Địa danh nào được chọn làm thủ đô khu giải phóng Việt Bắc? </b>


A. Tân Trào ( Tuyên Quang). B. Đồng Văn ( Hà Giang).


C. Pắc Bó ( Cao Bằng). D. Định Hóa ( Thái Nguyên).



<b>Câu 3.Việt Nam Giải phóng quân ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức nào? </b>
A. Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên


B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân.


C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn.
D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng qn với du kích Ba Tơ.


<b>Câu 4. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Việt Nam được hội nghị Ban Chấp hành Trung </b>
ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) xác định là


A. giải phóng dân tộc. B.thực hiện người cày có ruộng.


B. đánh đổ phong kiến và tay sai D. giải phóng các dân tộc Đơng Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

A. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang. B. Khởi nghĩa từng phần kết hợp với tổng
khởi nghĩa.


C. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. D. Đi từ đấu tranh chính trị tiến lên khởi
nghĩa vũ trang.


<b>Câu 6. Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6/1945 bao gồm các tỉnh nào? </b>
A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên.


B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên.


C. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.


D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.



<b>Câu 7. Địa danh nào được chọn là nơi thí điểm xây dựng các tổ chức quần chúng trong Mặt trận Việt </b>
Minh?


A. Bắc Kạn. B. Lạng Sơn.


C. Cao Bằng. D. Thái Nguyên.


<b>Câu 8. Những địa phươngnào giành được chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám </b>
năm 1945?


A.Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Nẵng. B. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội.


C.Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. D. Cao Bằng, Hà Giang, Bắc Giang, Hải Dương.
<b>Câu 9. Hai căn cứ địa đầu tiên của cách mạng nước ta trong giai đoạn 1930 – 1945 là </b>


A. Lạng Sơn và Cao Bằng. B. Cao Bằng, Bắc Kạn.


C. Bắc Sơn – Võ Nhai và Cao Bằng. D. Tuyên Quang và Cao Bằng.


<b>Câu 10. Vào năm 1941, Nguyễn Ái Quốc đã chọn nơi nào để xây dựng căn cứ địa cách mạng? </b>


A. Cao Bằng B. Lạng Sơn


C. Bắc Sơn D. Bắc Sơn - Võ Nhai


<b>Câu 11.Khẩu hiệu nào được Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra trong Chỉ thị ‚ Nhật - Pháp bắn nhau </b>
và hành động của chúng ta‛?


A. Đánh đuổi Pháp - Nhật. B. Đánh đuổi phát xít Nhật.



C. Đánh đuổi thực dân Pháp. D. Đánh đuổi đế quốc và tay sai.


<b>Câu 12. Ngày 30/8/1945 ghi dấu sự kiện lịch sử nào trong Cách mạng tháng Tám năm 1945? </b>


A. Cách mạng tháng Tám thành công trong cả nước. B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Sài
Gịn.


C. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị. D. Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi ở Hà
Nội.


<b>Câu 13. Mặt trận được Đảng ta thành lập năm 1941 có tên gọi là gì? </b>


A. Mặt trận Dân chủ Đơng Dương. B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.


C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế
Đông Dương.


<b>Câu 14. Khẩu hiệu đấu tranh nào đã được tạm gác lại từ tháng 11năm1939? </b>


A. Khẩu hiệu cách mạng ruộng đất B. Khẩu hiệu đòi quyền dân sinh, dân chủ


C. Khẩu hiệu đấu tranh giành độc lập dân tộc D. Khẩu hiệu thành lập chính phủ cộng hịa
<b>Câu 15. Chủ trương Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành chính quyền trước khi Đồng minh vào Việt </b>
Nam được đề ra trong văn kiện nào?


A. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5- 1941.
B. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân Tân Trào (16,17-8-1945).
C. Chỉ thị: ‚Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta‛



D. Nghị quyết Hội nghị toàn quốc của Đảng cộng sản Đông Dương (14- 15/8/1945)


<b>Câu 16. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được cải tổ từ tổ chức nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam. D. Ủy ban lâm thời khu giải phóng Việt Bắc.


<b>Câu 17. ‚ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để </b>
giữ vững nền tự do và độc lập ấy‛. Đoạn tư liệu trên được trích trong văn kiện nào?


A. Tun ngơn độc lập B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.


C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. D. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng
lợi


<b>Câu 18. Sự kiện nào đưa cách mạng nước ta bước vào hình thái khởi nghĩa từng phần? </b>


A. Ban bố Quân lệnh số 1. B. Nhật đảo chính Pháp.


C. Nhật đầu hàng Đồng minh. D. Chỉ thị ‚Sửa soạn khởi nghĩa của Đảng‛
<b>Câu 19. Hành động của thực dân Pháp khi phát xít Nhật vào Đơng Dương (9/1940)? </b>


A. Thực hiện chính sách Kinh tế chỉ huy. B. Đầu hàng và chia sẻ quyền lợi cho Nhật


C. Hợp tác cùng nhân dân Đông Dương chống Nhật. D. Kiên quyết đánh Nhật để độc chiếm
Đông Dương


<b>CÂU HỎI THÔNG HIỂU </b>


<b>Câu 1. Hậu quả nặng nề nhất của chính sách vơ vét bóc lột của Pháp - Nhật đối với nhân dân Việt </b>
Nam là gì?



A. Mâu thuẫn dân tộc trở nên gay gắt. B. Đời sống tất cả các tầng lớp nhân dân
điêu đứng.


C. Làm cho gần 2 triệu đồng bào miền Bắc chết đói. D. Làm cho kinh tế Việt Nam bị sa sút
nghiêm trọng.


<b>Câu 2. Nguyên nhân gây ra nạn đói cuối năm 1944 – đầu năm 1945 ở Việt Nam? </b>


A. Chính sách vơ vét, bóc lột của Nhật. B. Chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp.


C. Chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp – Nhật. D. Tác động của khủng hoảng kinh tế thế
giới.


<b>Câu 3.Tổ chức nào được coi là tiền thân của Quân đội Nhân dân Việt Nam? </b>


A.Trung đội Cứu quốc quân I. B.Việt Nam Giải phóng quân.


C.Việt Nam Cứu quốc quân. D. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.


<b>Câu 4. Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) của cách mạng nước ta còn </b>
được gọi là


A. cao trào kháng Nhật cứu nước. B. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
C. phong trào chống Nhật cứu nước. D. phong trào kháng Pháp đuổi Nhật.
<b>Câu 5. Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam? </b>


A. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị. B. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
C. Tổng khởi nghĩa thắng lợi trên cả nước. D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc ‚Tuyên ngôn độc
lập‛.



<b>Câu 6. Mặt trận nào có vai trị chuẩn bị trực tiếp cho Cách mạng tháng Tám 1945? </b>


A. Mặt trận Việt Minh. B. Mặt trận Liên Việt.


C. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Dân chủ Đơng Dương.
<b>Câu 7. Khu Giải phóng Việt Bắc được ví như </b>


A. thủ đơ kháng chiến. B. căn cứ địa của cách mạng cả nước.


C. trung tâm đầu não kháng chiến. D. hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam độc lập.


<b>Câu 8. Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của nông </b>
dân?


A. Giảm tô, giảm thuế. B. Cơm áo và hịa bình.


C. Chia lại ruộng đất công. D. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói.


<b>Câu 9. Hãy cho biết kẻ thù của nhân dân Việt Nam sau ngày 9/3/1945? </b>


A. phát xít Nhật. B. Pháp và Nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Câu 10. Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian: </b>


1. Cao trào kháng Nhật cứu nước 2. Nhật xâm lược Đông Dương. 3. Mặt trận Việt Minh ra đời. 4. Nhật
đảo chính Pháp.


A. 2 – 3 – 4 – 1 B. 4 – 1 – 3 – 2 C. 1 – 3 – 2 – 4 D. 3 – 4 – 2 - 1



<b>Câu 11. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ (9/1939) đã tác động đến tình hình Đông Dương như thế </b>
nào?


A.Pháp ở Đông Dương ra sức vơ vét sức người, sức của phục vụ chiến tranh.


B.Pháp tiếp tục thực hiện một số chính sách tiến bộ ở Đông Dương.
C.Pháp và Nhật câu kết cai trị, bóc lột nhân dân Đơng Dương.


D.Tồn quyền mới ở Đông Dương nới lỏng một số quyền tự do, dân chủ.


<b>Câu 12. Sau khi quân Pháp ở Đông Dương đã đầu hàng quân Nhật, Nhật vẫn giữ nguyên bộ máy </b>
thống trị của Pháp ở đây vì


A. Nhật muốn giữ mối quan hệ hòa hảo với Pháp.


B. Nhật chưa đủ sức đuổi hoàn toàn quân Pháp ra khỏi Đông Dương.
C. Pháp đã đầu hàng và muốn liên minh chặt chẽ với Nhật.


D. Nhật dùng bộ máy đó để vơ vét và đàn áp phong trào cách mạng.


<b>Câu 13. Vì sao hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) có tầm quan trọng đặc biệt </b>
đối với Cách mạng tháng Tám 1945?


A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.


B. Hồn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6 ( tháng 11/1939).


C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân.



<b>Câu 14. Cho các sự kiện sau, hãy sắp xếp các sự kiện theo đúng trình tự thời gian: </b>


1.Thành lập Đảng cộng sản Đông dương. 2.Hội nghị lần VIII của Ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Trung ương. 3.Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa được thành lập.


A. 1,2,3 B.2,3,1 C.1,3,2 D,3,2,1


<i><b>Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày </b></i>
9/3/1945 đến cách mạng nước ta?


A. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.


B. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.


C. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.


D. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.


<b>Câu 16. Nguyễn Ái Quốc có vai trò như thế nào trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng </b>
tháng 5/1941?


A. Đại biểu dự hội nghị. B. Chuẩn bị cho hội nghị.


C. Chuẩn bị, tham dự hội nghị. D. Chuẩn bị, triệu tập, chủ trì hội nghị.


<b>Câu 17. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hành động của Pháp sau khi pxít Nhật vào Đơng </b>
Dương?


A. Thực hiện chính sách Kinh tế chỉ huy. B. Đầu hàng và chia sẻ quyền lợi cho Nhật.



C. Tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương. D. Hợp tác cùng nhân dân Đông Dương
chống Nhật.


<b>CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP </b>


<b>Câu 1. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn tới thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt </b>
Nam là gì?


A. Điều kiện khách quan và chủ quan thuận lợi.
B. Toàn Đảng, tồn dân đồn kết nhất trí, đồng lịng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

D. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Hồ Chí Minh.


<b>Câu 2.Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của nơng </b>
dân?


A. Xóa nợ, giảm tơ. B. Cơm áo và hịa bình.


C. Chia lại ruộng đất công. D. Phá kho thóc giải quyết nạn đói.


<b>Câu 3.Nội dung nào đã tạo thời cơ thuận lợi để Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam diễn ra </b>
nhanh chóng và ít đổ máu?


A. Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt. B. Nhân dân đã sẵn sàng nổi dậy .
C. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng. D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.


<b>Câu 4. Yếu tố nào dưới đây giúp cho cách mạng tháng Tám năm 1945 nổ ra và giành được thắng lợi </b>
nhanh chóng, ít đổ máu?


A. Điều kiện khách quan thuận lợi. B. Điều kiện chủ quan thuận lợi.



C. Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo. D. Nhân dân đã vùng lên đấu tranh đồng loạt khắp các
địa phương.


<b>Câu 5. Nội dung quan trọng nhất của Hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939) là </b>
A. đề ra mục tiêu đánh đuổi Pháp - Nhật.


B. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.


C. đề ra nhiệm vụ chống phát xít, chống chiến tranh.


D. chủ trương tăng cường khối đoàn kết toàn dân trong mặt trận thống nhất.


<b>Câu 6. Lý do Nhật tiến hành cuộc đảo chính lật đổ Pháp ở Đơng Dương vào đêm 9 tháng 3 năm 1945 </b>


A. Nhật bị Đồng minh đánh bại nên trả thù Pháp.
B. Nhật muốn giành thế chủ động ở Đông Dương.


C. Pháp khơng thực hiện đúng những điều khoản đã kí với Nhật.


D. tránh hậu họa bị Pháp phản công khi quân Đồng minh vào Đông Dương.


<b>Câu 7. Sự kiện nào đánh dấu Đảng Cộng sản Đơng Dương đã hồn chỉnh chủ trương chuyển hướng </b>
chỉ đạo chiến lược cách mạng Việt Nam?


A. Hội nghị toàn quốc (13-15/8/1945). B. Hội nghị Trung ương lần 8 (tháng
5/1941).


C. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (tháng 11/1939). D. Đại hội quốc dân Tân Trào (16-18/8/1945).


<b>Câu 8. Tính chất của cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì? </b>


A. Cách mạng dân chủ tư sản. B. Cách mạng vô sản.


C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.


D. Cách mạng dân chủ tư sản tư sản.


<b>Câu 9. Nội dung nào dưới đây khẳng định độc lập, chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý </b>
và thực tiễn?


A. Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của thực dân Pháp hơn 80 năm< dân tộc đó phải được tự
do, dân tộc đó phải được độc lập.


B.Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập.


C. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ
vững quyền tự do, độc lập ấy.


D. Tất cả các nội dung trên.


<b>Câu 10. Thắng lợi nào đã đưa nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất </b>
nước?


A. Cách mạng tháng Tám năm 1945. B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>Câu 1. Thời cơ ‚ngàn năm có một‛ của Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 được Đảng ta xác định tồn tại </b>
trong khoảng thời gian nào?



A. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật
B. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.


C. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.


D. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.


<b>Câu 2. Quân lệnh số 1 của Ủy ban khởi nghĩa tồn quốc có viết: ‚Hỡi quốc dân đồng bào !..Phát xít </b>
Nhật đã đầu hàng Đống minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã
gục ..‛. Đoạn trích trên cho biết


A. thời cơ cách mạng đã chín muồi. B. thời cơ cách mạng đang đến gần.
C. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu. D. Cách mạng tháng Tám đã thành công .


<b>Câu 3. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có đoạn: ‚Nước Việt Nam có quyền </b>
hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập‛. Đoạn trích trên khẳng định
A. quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam. B. quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.


C. quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam. D. chủ quyền của dtộc ta trên phương diện
pháp lý và thực tiễn.


<b>Câu 4. Hiện nay tổ chức nào ở Việt Nam có chức năng tập hợp và đoàn kết toàn dân? </b>


A.Mặt trận Liên Việt. B.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.


C.Mặt trận Dân tộc thống nhất. D.Mặt trận Dân tộc Việt Nam.


<b>Câu 5.‚Người Việt Nam ta giữ vững trong tim lời thề . Mười chín tháng Tám chớ quên là ngày khởi </b>
nghĩa. Hạnh phúc sáng tô non sông Việt Nam‛. Những câu hát trên của nhạc sĩ Xuân Oanh nói về sự
kiện nào?



A. Giải phóng thu đô. B. Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập.


C. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không. D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội
thành công.


<b>Câu 6. Điểm mới của Hội nghị tháng 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 Ban chấp hành Trung ương </b>
Đảng Cộng Sản Đơng Dương là gì?


A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống phát xít


B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc, chống phong kiến


C. Giải quyết vấn đề giải phóng dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương


D.Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm thuế


<b>Câu 7. ‚<Bị tước đoạt đến hạt gạo mà họ năm nắng, mười sương mới kiếm được, hay mảnh vải mà họ </b>
phải thức khuya dậy sớm để dệt thành, họ sống cầm hơi với hớp cháo cám nhạt, và trần mình chịu rét
<b>lúc đêm đơng.‛ Đó là tình cảnh của người nơng dân Việt Nam trong thời kì nào? </b>


A. Thời kì 1930-1931. B. Thời kì 1939-1945.


C. Trước khi thành lập Đảng. D. Sau cách mạng tháng Tám 1945.


<b>Bài 17. NƢỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ </b>


<b>TỪ SAU NGÀY2-9-1945 ĐẾN TRƢỚC NGÀY 19-12-1946 </b>



<b>Bài 19. BƢỚC PHÁT TRIỂN CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN </b>


<b>TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1951-1953) </b>




<b>I.PHẦN NHẬN BIẾT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

A. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ


B. Chính phủ Pháp cơng nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa là quốc gia tự do


C. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc và
rút dần trong 5 năm


D<b>.</b> Ta tiếp tục nhân nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế và văn hóa


<b> Câu 2. Sự kiện mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược nước ta lần thứ hai của Pháp là </b>


B. thành lập đội quân viễn chinh và bổ nhiện Cao uỷ Pháp ở Đông Dương ngay sau khi Nhật
đầu hàng


<b>B. đánh úp trụ sở uỷ ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn( 23/9/1945) </b>


C. cho quân quấy nhiễu nhân ngày tổng tuyển cử bầu Quốc hội.


D. xả súng vào đám đông khi nhân dân Sài Gịn- Chợ Lớn mít tinh chào mừng ngày độc
lập(2/9/1945)


<b>Câu 3. Chủ trương của ta trong việc đối phó với Trung Hoa Dân quốc trước ngày 06/3/ 1946 </b>


<b>A. hồ hỗn với Trung Hoa Dân quốc để tập trung lực lượng đánh Pháp </b>
B. Chấp nhận tất cả các yêu sách của Trung Hoa dân quốc và tay sai
C. Dựa vào quân Anh để chống quân Trung Hoa dân quốc



D. dùng bạo lực cách mạng để trấn áp ngay từ đầu


<b> Câu 4. Tạm ước 14/9 ta nhân nhương cho Pháp quyền lợi gì? </b>
A. Chấp nhận cho 15 000 quân Pháp ra Bắc


B<b>.</b> Một số quyền lợi kinh tế và văn hoá


C. Một số quyền lợi chinhs trị- quân sự
D. Một số quyền lợi kinh tế- quân sự


<b> Câu 5.Ngày 3/3/1951 diễn ra sự kiện tiêu biểu nào xây dựng hậu phương trong kháng </b>
chiến


chống Pháp


A. Thành lập mặt trận Việt Minh


B. Thành lập mặt trận Việt- Miên - Lào


C. Thành lập Hội quốc dân Việt Nam
D. Thành lập mặt trận Liên Việt


<b> Câu 6. Trong nội dung Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946), Pháp đã công nhận nước Việt Nam Dân </b>
chủ Cộng hoà là


A. quốc gia độc lập tự do


B<b>.</b> quốc gia tự do



C. quốc gia dộc lập
D. quốc gia tự trị


<b>Câu 7. Mặt trận Liên Việt là sự kết hợp của </b>


A<b>.</b> Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt


B. Mặt Trận Dân chủ Đông Dương và Hội Liên Việt
C. Mặt trận Việt Minh và Măt Trận dân chủ Đông Dương


D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương và mặt trận Việt Minh


<b> Câu 8. Khó khăn nào lớn nhất đưa chính quyền cách mạng nước ta sau ngày 2/9/1945 vào </b>
tình thế "ngàn cân treo sợi tóc"?


<b>A.</b> Âm mưu của Trung hoa dân quốc và Pháp


B. Nạn đói, nạn dốt đang đe doạ nghiêm trọng
C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b> Câu 9. Quân Trung Hoa Dân quốc vào nước ta sau Cách mang tháng Tám thực chất nhằm </b>
mục đích gì?


A. Đánh qn Anh


B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta


C<b>.</b> Lật đổ chính quyền cách mạng của ta


D. Giải giáp quân đội Nhật



<b> Câu 10. Đại hôị II của Đảng tháng 2/1951 đã quyết định </b>
A. thành lập Mặt trận Liên Việt.


B. phát động toàn quốc kháng chiến chống Pháp


<b>C.</b> Đảng ra hoạt động công khai với tên mới: Đảng Lao động Việt Nam


D. chuyển sang hoạt động bí mật


<b> Câu 11. Để củng cố chính quyền dân chủ nhân dân, ngay sau ngày cách mạng tháng Tám </b>
1945 Đảng ta đã


A. thành lập các đoàn quân Nam tiến
B. thành lập Nha Bình dân học vụ


C. phát động phong trào nhường cơm sẻ áo


D. tiến hành Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước


<b> Câu 12. "KếhoạchĐờ-látđờTát-xi-nhi"12-1950rađờilàkếtquảcủa </b>


B. SựcấukếtgiữaPhápvàMĩtrongviệcđẩymạnhhơnnữachiếntranhxâm lượcĐơng
Dương.


B.Sự"dínhlíutrựctiếp"củaMĩvàocuộcchiếntranhĐơngDương.
C.SựcứuvãntìnhthếsalầytrênchiếntrườngcủaPháp.


D.Sựcanthiệpngàycàngsâu củaMĩvàochiếntranhxâmlược



<b> Câu 13.Nhiệmvụchủyếutrước mắtcủacáchmạngViệtNamtrong Báocáo chínhtrị </b>
doChủtịchHồChíMinhtrìnhbàytạiĐạihộiĐảnglầnthứIIlàgì?


A. Tiêudiệtthựcdân Phápvàđánhbạibọncan thiệpMĩ, giànhthốngnhấtđộc lập
hồntồn,bảovệhồbìnhthếgiới.


B. ĐánhđổthựcdânPhápgiànhđộclậpdântộc.


<b>C.</b> Đánhđổđếquốc,phongkiến,làmcáchmạngdântộcdânchủ.


D.ĐánhbạicuộcchiếntranhxâmlượccủaPhápcóđếquốcMĩgiúpsức.


<b> Câu 14. Sau Chiến tranh thế gới thứ hai, quân đội nước nào thuộc phe Đồng minh vào nước </b>
ta?


A. Pháp, Anh
B. Anh, Mỹ


<b>C. Anh và Trung Hoa dân quốc </b>
D. Liên Xô và Trung Hoa Dân quốc


<b> Câu 15. Tình hình tài chính nước ta sau cách mạng tháng Tám như thế nào? </b>
A. Nền tài chính quốc gia bắt đầu được xây dựng


B. Bị quân Trung Hoa Dân quốc thao túng, chi phối
C. Lệ thuộc vào các ngân hàng Đông Dương


D<b>.</b> Ngân sách nhà nước hầu như trống rỗng


<b>II. PHẦN THÔNG HIỂU </b>



<b> Câu 1. Lí do nào là quan trọng nhất để Đảng ta chủ trương khi thì tạm thời hịa hỗn với </b>
Trung Hoa Dân quốc để chống Pháp, khi thì hịa hỗn với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

C.Trung Hoa Dân quốc dùng bọn tay sai để phá ta từ bên trong.


D<b>.</b> Chính quyền của ta cịn non trẻ, khơng thể một lúc chống nhiều kẻ thù mạnh.


<b> Câu 2. Tại sao ta chuyển từ đánh Pháp sang hịa hỗn với Pháp? </b>
A. Vì ta tránh tình trạng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
B. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.


<b>C.</b> Vì Pháp và Trung Hoa Dân quốc đã bắt tay câu kết với nhau chống ta.


D. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.


<b> Câu 3. Nội dung nào phản ánh đầy đủ khó khăn cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà sau </b>
Cách mạng tháng Tám 1945?


A. Qn pháp tấn cơng Nam Bộ
B.Nạn đói, nạn dốt, hạn hán và lũ lụt


C<b>.</b> Nạn đói, nạn dốt, khó khăn tài chính, chính trị, thù trong giặc ngoài


D. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách


<b> Câu 4. Thuận lơi cơ bản của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì? </b>
A. Chủ nghĩa xã hội dần dần trở thành hệ thống thế giới


B. Phong trào đấu tranh đòi dân chủ ở các nước tư bản phát triển



C.Dân ta có truyền thống u nước, đồn kết, Đảng ta được tơi luyện trưởng thành và có lãnh
tụ thiên tài


D. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa, phụ thuộc lên cao


<b> Câu 5. Đảng, chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đồng bào thực hiện "Tuần lễ </b>
vàng", "Quỹ độc lập" nhằm mục đích gì?


A. Giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước


B.Quyên góp tiền để xây dựng đất nước


C. Quyên góp vàng, bạc để xây dựng đất nước
D. Để hỗ trợ việc giải quyết nạn đói


<b> Câu 6. Cơ sở quan trọng nhất để chính quyền cách mạng giải quyết khó khănvề tài chính sau </b>
Cách mạng tháng Tám 1945 là


A. Nhờ chính sách tiết kiệm chi tiêu


B<b>.</b> Dựa vào lòng yêu nước của nhân dân


C. Nhờ Quốc hội quyết định cho lưu hành tiền Việt nam trong cả nước
D. Nhờ Chính phủ kí sắc lệnh phát hành tiền Việt Nam


<b> Câu 7. "Một chế độ chính trị vững mạnh phải được xây dựng toàn diện trên tất cả các lĩnh </b>
vực chính trị, kinh tế, văn hóa, qn sự<thực sự là nhà nước của dân do dân vì dân" . Đó là
mục đích của:



A. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh nhằmđem lạiquyềnlợichonhândân.
B. Tuyên ngôn độc lập 2/9/1945


C. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền Cách mạng tháng Tám 1945


D<b>.</b> Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I (06/1/1946)


<b> Câu 8. Chính sách nào do chính phủ ban hành sau Cách mạng tháng Tám 1945 để giải quyết </b>
nạn đói có thể thực hiện được ngay?


A. Chính sách giảm tơ 25%


B<b>.</b> Bãi bỏ thuế thân và các thứ thuế vơ lí khác


C. Chia lại ruộng đất công theo nguyên tắc công bằng và dân chủ
D. Tịch thu ruộng đất của đế quốc và việt gian chia cho dân cày


<b> Câu 9. Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong, giặc ngoài (từ 9/1945 đến trước </b>
19/12/1946) được đánh giá là


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

C. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc


D<b>.</b> cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược


<b> Câu 10. Nhiệm vụ cấp bách trước mắt của nước ta sau Cách mạng tháng Tám là gì? </b>
A. Giải quyết vấn đề tài chính


B<b>.</b> Giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khan về tài chính


C. Giải quyết nạn đói nạn dốt



D. Giải quyết nạn ngoại xâm và nội phản


<b> Câu 11. Để đẩy lùi nạn đói biện pháp nào là quan trọng nhất? </b>
A. Lập hũ gạo tiết kiệm


B.Chia lại ruộng công cho nông dân theo nguyên tắc công bằng và dân chủ
<b>C. Tăng cường sản xuất </b>


D.Tổ chức ngày đồng tâm


<b> Câu 12. Lí do nào là cơ bản nhất để ta chủ trương hịa hỗn, nhân nhượng cho Trung Hoa </b>
Dân quốc trước 06/3/1946 về một số quyền lợi kinh tế, chính trị?


A. Ta chưa đủ sức đánh 20 vạn Trung Hoa Dân quốc


B. Hạn chế việc Pháp và Trung Hoa Dân quốc câu kết với nhau.
C. Trung Hoa Dân quốc có bọn tay sai hỗ trợ từ bên trong.


D<b>.</b>Tránh tình trạng cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.


<b> Câu 13. Kẻ thù nào dọn đường tiếp tay cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta? </b>


A<b>.</b> Đế quốc Anh


B. Các lực lượng phản cách mạng trong nước
C. Bọn Việt quốc, Việt cách


D. Bọn Nhật đang còn tại Việt Nam



<b> Câu 14. Nội dung nào dưới đây thể hiện tính nguyên tắc trong Hiệp định Sơ bộ ngày </b>
6/3/1946


A.Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ


B<b>.</b>Nước Việt Nam có chính phủ riêng, có qn đội riêng và nền tài chính riêng


C.Chính phủ Việt Nam chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 qn ra miền Bắc Việt Nam


D.Chính phủ Pháp cơng nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do nằm
trong liên hiệp Pháp


<b> Câu 15. Vì sao Việt Nam kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946? </b>


B. Tạm hịa hỗn với Pháp để đẩy qn Trung Hoa Dân quốc về nước, tránh xung đột cùng một
lúc với nhiều kẻ thù


B. Tạm hịa hỗn với Pháp để tập trung đối phó với quân Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc
C. Chính quyền đang gặp khó khăn về đối nội


D. Để củng cố khối đoàn kết toàn dân


<b>III. PHẦN VẬN DUNG </b>


<b> Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho Hội nghị Phơng-ten-nơ-blơ khơng có kết quả? </b>
A. Ta chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh ngoại giao.


B.Thời gian đàm phán ngắn.


C.Ta không được sự ủng hộ của nhân dân thế giới.



D<b>.</b> Thực dân Pháp thực hiện âm mưu kéo dài chiến tranh xâm lược nước ta.


<b> Câu 2. Kết quả của cuộc bầu cử Quốc hội ngày 6/1/1946 được đánh giá là thắng lợi của </b>


<b>B. cuộc vận động chính trị nhưng cũng là thắng lợi của cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai </b>


cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

D. cuộc đấu tranh giai cấp, đưa giai cấp vơ sản lên nắm chính quyền


<b> Câu 3. Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ ngày 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta? </b>
A. Pháp công nhận Việt Nam Dân Chủ Cộng hoà là một quốc gia tự do.


B. Pháp cơng nhận ta có Chính phủ, Nghị viện, qn đội và tài chính riêng nằm trong khối
Liên hiệp Pháp.


<b>C.</b> Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ.


D. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15 nghìn quân Pháp ra miền Bắc thay Trung Hoa Dân
quốc


<b> Câu 4. Việc kí Hiệp định sơ bộ ngày 6-3-1946 chứng tỏ </b>
A.Sự non yếu trong lãnh đạo của ta.


B<b>.</b> Sự mềm dẻo của ta trong việc phân hóa kẻ thù.


C. Sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ.


D. Đường lối chủ trương đúng đắn, kịp thời của Đảng ta.



<b> Câu 5. Sự kiện nào sau đây là nguyên nhân làm cho Đảng ta chuyển từ hịa hỗn với Trung </b>
Hoa Dân quốc để chống Pháp sang hịa hỗn với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc?


A. Hiệp định sơ bộ ngày 6-3-1946.


B. Hiệp ước Hoa Pháp 28-2-1946.


C. Quốc hội Khóa I nhường cho Trung Hoa Dân quốc một số ghế trong Quốc hội.
D. Tạm ước 14-9-1946.


<b> Câu 6. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ 6-3- </b>
1946 và Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đơng Dương 21-7-1954 là gì?


A. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước


B. Không vi phạm chủ quyền quốc gia


C. Phân hóa và cơ lập cao đọ kẻ thù
D. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng


<b> Câu 7. Nội dung nào sau đây không thuộc Hiệp định sơ bộ? </b>


A<b>.</b> Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam.


B. Hai bên cùng ngừng bắn ở Nam Bộ.


C. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế cho qn Tưởng.


D. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân


đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên Hiệp Pháp.


<b> Câu 8. Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng 1945-1946 là </b>
gì?


A.Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói.


B. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản
C.Thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ cộng hịa.


D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới


<b> Câu 9. Việc kí kết Hiệp định sơ bộ tạm hoà với Pháp, chứng tỏ </b>
A. sự suy yếu của lực lượng cách mạng.


B. sự thoả hiệp của Đảng và chính phủ ta.


<b>C.</b> chủ trương đúng đắn và kịp thời của Đảng và chính phủ.


D. sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao.


<b>IV.PHẦN VẬN DỤNG CAO </b>


<b> Câu 1. Để xây dựng và củng cố chính quyền , ngay sau cách mạng tháng Tám thành công, </b>
Đảng va Chính phủ đã triển khai nhiều vấn đề quan trọng ngoại trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>C.</b> đẩy mạnh hoạt động đối ngoại với Liên Xô, Trung Quôc


D. thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam
<b> Câu 2. Việc kí Hiệp định Sơ bộ có tác dụng ra sao? </b>



C. Mượn Trung Hoa Dân quốc đuổi quân Pháp về nước, tránh cùng một lúc phải đối phó với
nhiêu kẻ thù


D. Tránh một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, đẩy Trung Hoa Dân quốc về nước, có thêm thời
gian hịa hỗn để xây dựng lực lượng


C. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đã trở thành qc gia độc lập tự do
D. Miền Bắc nước ta được hoàn toàn giải phóng


<b> Câu 3. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai với </b>
tên mới là Đảng Lao động Việt Nam nhằm


<b>A.</b> tiếp tục sứ mệnh lịch sử lãnh đạo cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam


B. khẳng định vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng đối với cách mạng Việt Nam
C.đưa cách mạng về từng nước Đông Dương


D. tranh thủ sự ủng hộ của các nước Xã hội chủ nghĩa đối với cuộc kháng chiến của nhân dân
Việt Nam


<b> Câu 4. Sau Cách mạng tháng Tám 1945 nước ta phải đối mặt với nhiều kẻ thù trong đó nguy </b>
hiểm nhất là


A. phát xít Nhật


B. Trung Hoa Dân quốc
C. đế quốc Anh


D<b>.</b> thực dân Pháp



<b> Câu 5. Những biện pháp đấu tranh với Trung Hoa Dân quốc và tay sai có tác dụng như thế </b>
nào?


B. Làm thất bại âm mưu cấu kết với quân Anh, quân Pháp ở miền Nam hịng bóp chết chính
quyền cách mạng non trẻ.


B<b>.</b> Hạn chế đến mức thấp nhất các hoạt động chống phá của Trung Hoa Dân quốc và tay sai,
làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của chúng.


C.Chính quyền cách mạng vẫn được giữ vững và nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
D. Kéo dài thời gian hịa hỗn để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.


<b> Câu 6. Trong các sự kiện chính trị sau đây, sự kiện nào có tính chất quyết định nhất có tác </b>
dụng đưa cuộc kháng chiến chống Pháp tiến lên?


A. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt( 3/1951)
B. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt- Miên - Lào


<b>C.</b> Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951)


D. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc(5/1952)


<b>BÀI 18: NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC </b>


<b>CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1946 - 1950) </b>



<b>BÀI 20: CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP </b>


<b>KẾT THÚC (1953 - 1954) </b>



<b>I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (15 câu): </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>A.Xây dựng phát triển kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh. </b>
<b>B.Đấu tranh chống các thế lực thù địch. </b>


<b>C. </b>Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.


<b>D. Tiếp tục đấu tranh chống Pháp và Trung Hoa Dân Quốc. </b>


<b>Câu 2: Âm mưu ‚đánh nhanh, thắng nhanh‛ của Pháp bị thất bại hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta </b>
?


<b>A. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 – 1954. </b>
<b>B. </b>Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.


<b>C.Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. </b>
<b>D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. </b>


<b>Câu 3:Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta là </b>
<b>A.kháng chiến toàn diện. </b>


<b>B.kháng chiến dựa vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài. </b>
<b>C.phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia.</b>


<b>D. </b>toàn dân, tồn diện, trường kì và dựa vào sức mình là chính.


<b>Câu 4: Chiến dịch nào của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp làm phá sản hoàn toàn kế hoạch </b>
Nava ?


<b>A. Chiến dịch biên giới thu đông 1950. </b>



<b>B. Chiến dịch biên giới Đông Xuân 1953-1954. </b>


<b>C. Chiến dịch Hịa Bình, Tây Bắc, Thượng Lào (1951-1953). </b>
<b>D.</b> Chiến dịch Điện Biên Phủ.


<b>Câu 5: Bước vào Đông - Xuân 1953 - 1954, Pháp – Mĩ hi vọng giành thắng lợi quyết định kết thúc chiến </b>
tranh trong danh dự bằng việc đề ra


<b>A. kế hoạch Rơve. </b>


<b>B. kế hoạch Đờ Lát đờ Tátxinhi. </b>
<b>C.</b> kế hoạch Na va.


<b>D.kế hoạch Đờ Caxtơri. </b>


<b>Câu 6: Ngày 18 – 12 – 1946, Pháp đã có hành động gì đối với ta? </b>


<b> A. </b>Gửi tối hậu thư địi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu.


<b> B. Tiến công Hà Nội mở đầu cuộc xâm lược miền Bắc. </b>
<b> C. Rút quân khỏi Hà Nội. </b>


<b> D. Đàm phán với ta. </b>


<b>Câu 7: Theo kế hoạch Nava, trong thu – đơng 1953 và xn 1954, hoạt động chính của quân đội Pháp </b>
ở Đông Dương là


<b> A. phòng ngự chiến lược ở miền Trung, tấn công chiến lược ở miền Bắc và miền Nam. </b>
<b> B. phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn cơng chiến lược ở miền Trung. </b>



<b>C. </b>phịng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Trung và miền Nam.


<b> D. phịng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn cơng chiến lược ở miền Bắc.</b>
<b>Câu 8: Tác phẩm ‚Kháng chiến nhất định thắng lợi‛ (9 - 1947) là của ai? </b>
<b> A. Phạm Văn Đồng. </b> <b> B. Võ Nguyên Giáp. </b>


<b> C. Hồ Chí Minh. </b> <b> D. </b>Trường Chinh.


<b>Câu 9: Tháng 5 – 1953, chính phủ Pháp đã cử tướng nào làm tổng chỉ huy quân đội viễn chinh Pháp </b>
ở Đông Dương?


<b> A. </b>Nava. <b> B. Rơve. </b>


<b> C. Đờ Lát đơ Tátxinhi. </b> <b> D. Bôlae. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b> A. Hà Nội – Bắc Ninh. </b> <b> B. Lạng Sơn – Thái Nguyên. </b>
<b> C. Hải Phòng – Quảng Ninh. </b> <b> D. </b>Hải Phòng – Lạng Sơn.


<b>Câu 11: Ngày 18 - 19/12/1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp tại </b>


<b> A. Bà Điểm (Gia Định). </b> <b> B. Đình Bảng (Bắc Ninh). </b>
<b>C. Pác bó (Cao Bằng). </b> <b> D. </b>Vạn Phúc (Hà Đông).


<b>Câu 12: Các văn kiện hình thành đường lối kháng chiến chống Pháp là </b>


<b> A. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến, tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi, Quân lệnh số 1. </b>
<b> B. Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi, Quân lệnh số 1. </b>


<b> C. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến, Chỉ thị toàn dân kháng chiến. </b>



<b> D. </b>Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến, tác phẩm kháng chiến nhất
định thắng lợi.


<b>Câu 13: Sau khi thất bại ở Việt Bắc, Pháp thực hiện âm mưu </b>


<b> A. </b>đánh lâu dài, dùng người Việt trị người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.


<b> B. đánh lâu dài, dùng người Việt trị người Việt. </b>
<b>C. đánh lâu dài với ta. </b>


<b> D. dùng người Việt trị người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. </b>
<b>Câu 14: Đại hội lần thứ II của Đảng tổ chức tại </b>


<b>A. Ma Cao. </b>
<b> B. Cao Bằng. </b>
<b>C. Bắc Ninh. </b>
<b> D.</b>Tuyên Quang.


<b>Câu 15: ‚Kế hoạch Nava chẳng những được chính phủ Pháp mà cả những người bạn Mĩ cũng tán </b>
thành. Nó cho phép hi vọng đủ mọi điều‛ là câu nói của


<b>A. </b>Lanien. <b> B. Xalăng. </b> <b> C. Cônhi. </b> <b> D. Nava. </b>
<b>II. CÂU THÔNG HIỂU (15 câu): </b>


<b>Câu 1: Tác dụng lớn nhất của cuộc chiến đấu ở các đô thị từ tháng 9 năm 1945 đến tháng 2 năm 1947 là </b>
gì ?


<b>A. Giam chân địch ở các đô thị. </b>
<b>B. Tiêu hao được nhiều sinh lực địch. </b>



<b>C.</b> Bảo đảm cho cơ quan đầu não của Đảng và Chính phủ rút về chiến khu an toàn.


<b>D. Buộc Pháp phải thi hành nội dung Hiệp đinh Sơ bộ(6-3-1946) và Tạm ước(14-9-1946). </b>
<b>Câu 2: Thực dânPháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc nhằm </b>


<b>A.</b>phá căn cứ địa chính của cả nước, tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta, khoá
chặt biên giới Việt - Trung.


<b>B. phá hậu phương kháng chiến, triệt phá đường tiếp tế. </b>


<b>C.giành thắng lợi quân sự quyết định, kết thúc nhanh chiến tranh. </b>


<b>D.thiết lập hành lang Đông – Tây, bao vây cô lập căn cứ kháng chiến của ta. </b>


<b>Câu 3:Chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947 đã chuyển cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm </b>
lược sang giai đoạn mới vì


<b>A.</b> Pháp buộc phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài.


<b>B. ta đã bảo vệ thành công cơ quan đầu não và căn cứ của cuộc kháng chiến. </b>
<b>C. quân đội ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ. </b>
<b>D. ta chuyển từ thế phịng ngự sang thế phản công trên khắp các chiến trường. </b>
<b>Câu 4: Vì sao tập đồn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành điểm quyết chiến giữa ta và Pháp? </b>


<b>A.</b> Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng, được Pháp xây dựng kiên cố và cách xa hậu
phương của ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>D. Đây là pháo đài bất khả xâm phạm của Pháp. </b>


<b>Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực </b>


dân Pháp?


<b>A.Tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đơng Dương. </b>


<b>B.Sự đồng tình, ủng hộ và giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và loài người tiến bộ. </b>
<b>C. Lực lượng vũ trang không ngừng lớn mạnh. </b>


<b>D.</b> Chớp đúng thời cơ .


<b>Câu 6: Trước tình thế sa lầy và thất bại của Pháp, thái độ của Mĩ đối với cuộc chiến tranh Đông </b>
Dương như thế nào?


<b> A. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương. </b>


<b> B. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương. </b>
<b> C. </b>Can thiệp sâu vào Đông Dương.


<b> D. Không can thiệp vào Đông Dương. </b>


<b>Câu 7: Chiến dịch chủ động tiến công đầu tiên củabộ độichủlựcViệtNam trongcuộckháng </b>
<b>chiếnchốngthựcdânPháp (1945-1954) là </b>


<b> A. cuộc tiến công chiến lược đông - xuân 1953 - 1954. </b>
<b> B. chiến dịch lịch sử ĐiệnBiên Phủnăm1954. </b>


<b> C. chiến dịch Biên giớithu-đôngnăm1950.</b>


<b> D. chiến dịch ViệtBắcthu-đôngnăm1947. </b>


<b>Câu 8: Sau khi ký Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) và Tạm ước (14 -9 - 1946), thái độ của thực dân Pháp </b>


như thế nào?


<b> A. Thực hiện nghiêm chỉnh Hiệp định Sơ bộ và Tạm ước. </b>
<b> B. Rút quân về nước. </b>


<b> C.</b>Đẩy mạnh việc chuẩn bị chiến tranh xâm lược nước ta một lần nữa.


<b> D. Tiếp tục đề nghị đàm phán với ta. </b>


<b>Câu 9: Vì sao Đại hội lần thứ II của Đảng đánh dấu một mốc quan trọng trong quá trình lãnh đạo và </b>
trưởng thành của Đảng ta ?


<b> A. Đưa Đảng tiếp tục hoạt động cách mạng. </b>
<b> B. Đưa Đảng tiếp tục lãnh đạo cuộc kháng chiến. </b>
<b> C.Đảng ta đã hoạt động công khai. </b>


<b> D. </b>Đưa Đảng ra hoạt động công khai và đổi tên thành Đảng Lao động Việt Nam.


<b>Câu 10: Đâu khơng phải là mục đích của ta trong Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950? </b>
<b> A. Khai thông biên giới, mở đường liên lạc với thế giới dân chủ. </b>


<b> B. Tiêu diệt bộ phận sinh lực địch. </b>


<b> C. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.</b>


<b> D. </b>Buộc Pháp phải thay đổi chiến lược ở Đông Dương, chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang
đánh lâu dài với ta.


<b>Câu 11: Nội dung nào không nằm trong kế hoạch Rơve ? </b>
<b> A. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4. </b>


<b> B. Thiết lập hành lang Đông - Tây. </b>


<b> C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc. </b>


<b> D. </b>Vây bắt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.


<b>Câu 12: Âm mưu cơ bản của Pháp - Mĩ khi xây dựng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ là </b>
<b> A. bảo vệ vùng Tây Bắc Việt Nam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b> D. giành lại thế chủ động trên chiến trường. </b>


<b>Câu 13: Cuộc tiến công chiến lược của ta trong đông - xuân 1953 - 1954 đã </b>
<b> A. buộc Pháp chấm dứt chiến tranh Đông Dương. </b>


<b> B. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava. </b>


<b> C. buộc Mĩ phải trực tiêp can thiệp vào chiến tranh Đông Dương. </b>


<b> D. </b>làm cho kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản, quân Pháp phải phân tán lực lượng.


<b>Câu 14: Kế hoạch Nava ra đời trong hoàn cảnh quân Pháp như thế nào? </b>
<b> A. </b>Quân Pháp lâm vào thế phòng ngự, bị động.


<b> B. Quân pháp giành nhiều thắng lợi trên chiến trường. </b>
<b> C. Quân Pháp giữ thế chủ động trên chiến trường chính. </b>
<b> D. Thế lực quân Pháp đều suy yếu. </b>


<b>Câu 15: Điểm chính của kế hoạch Nava là </b>
<b> A. tấn công chiến lược ở miền Nam. </b>



<b> B. </b>tập trung binh lực nhằm giành thắng lợi quyết định.


<b>C. tấn công chiến lược ở miền Bắc. </b>
<b>D. giữ thế phòng ngự ở miền Bắc. </b>
<b>III. CÂU HỎI VẬN DỤNG (9 câu): </b>


<b>Câu 1:Tính chất chính nghĩa của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc của nhân dân ta </b>
<b>biểu hiện ởđiểm nào? </b>


<b>A.Nội dung của đường lối kháng chiến. </b>

<b>C. </b>

Mục đích của cuộc kháng chiến.


<b> C. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc. </b>
<b> D. Chủ trương sách lược của Đảng. </b>


<b>Câu 2: Thắng lợi quyết định nhất trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta thể </b>
hiện trên mặt trận nào?


<b>A. Chính trị, ngoại giao. </b>
<b>B. Kinh tế , văn hóa. </b>
<b>C.</b>Qn sự.


<b>D.Chính trị, văn hóa. </b>


<b> Câu 3: Kết quả lớn nhất của cuộc tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân 1953-1954 là gì? </b>
<b>A.Làm thất bại âm mưu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng của Pháp. </b>
<b>B.Làm thất bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp - </b> Mĩ.


<b>C.</b>Làm phá sản bước đầu kế hoạch Na-va, buộc quân chủ lực của chúng phảibị động phân
tán và giam chân ở miền rừng núi.



<b> D. Làm thất bại âm mưu bình định, mở rộng địa bàn chiếm đóng giành thế chủ động </b>
trên chiến trường Bắc Bộ của thực dân Pháp.


<b>Câu 4: Điểm mấu chốt của thực dân Pháp khi thực hiện kế hoạch Nava là </b>
<b>A. phân tán quân để giữ đất giành dân. </b>


<b>B. đƣa quân càn qt, bình định vùng chiếm đóng. </b>
<b>C. mở những cuộc tiến công uy hiếp vùng tự do của ta. </b>


D. <b>tập trung quân càn quét, bình định vùng chiếm đóng và tấn cơng vùng tự do của ta. </b>


<b>Câu 5: ‚...Chúng ta muốn hịa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân </b>
nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!<‛ là lời
củaChủtịchHồChí Minh trong


<b> A. TunngơnĐộclập củanướcViệtNamDân chủCộnghịa (1945). </b>
<b> B. Báo cáo chính trịtạiĐạihộilần thứhaicủaĐảng(1951). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>Câu 6: Mục đích quan trọng nhất của Pháp trong cuộc tiến cơng quy mô lớn lên Việt Bắc vào thu – </b>
đông năm 1947 là


<b> A. tiêu diệt quân chủ lực của ta. </b>


<b> B. </b>tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và quân chủ lực của ta.


<b> C. triệt đường liên lạc quốc tế của ta. </b>


<b> D. cắt đứt liên lạc giữa Việt Bắc và Liên khu III, Liên khu IV. </b>
<b>Câu 7: Đại hội lần thứ II của Đảng có ý nghĩa quan trọng nhất là </b>



<b> A. </b>bước phát triển mới trong quá trình trưởng thành và lãnh đạo của Đảng.


<b> B. tách Đảng Cộng sản Đông Dương thành ba đảng. </b>
<b> C. phục hồi lực lượng sau khủng bố trắng của kẻ thù. </b>


<b> D. tiếp tục đảm nhiệm sứ mệnh lịch sử lãnh đạo kháng chiến của nhân dân. </b>
<b>Câu 8: Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Biên giới thu - đông 1950 là </b>


<b> A. căn cứ địa Việt Bắc được mở rộng. </b>


<b> B. chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng. </b>
<b> C. cuộc tiến công lớn của ta giành thắng lợi. </b>


<b> D. </b>Giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).


<b>Câu 9: “Chín năm làm một Điện Biên </b>


Nên vành hoa đỏ, nên thiên sử vàng‛
Hai câu thơ trên là của nhà thơ nào sau đây?


<b>A. Sóng Hồng. </b> <b> B. Hồng Trung Thơng. </b>


<b> C. Hồ Chí Minh. </b> <b> D. </b>Tố Hữu.


<b>IV. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO (6 câu): </b>


<b>Câu 1: Thắng lợi lớn nhất ta đã đạt được qua Hiệp định Giơnevơ là </b>


<b>A. </b>được các nước tham dự Hội nghị công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn


lãnh thổ.


<b>B. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước. </b>
<b>C. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, chuyển giao quân sự. </b>


<b>D. các nước cấm đưa quân đội, nhân viên quân sự, vũ khí nước ngồi vào Việt Nam. </b>


<b>Câu 2: Ngun tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và Hiệp </b>
định Giơnevơ về Đơng Dương (21-7-1954) là


<b>A. phân hóa và cơ lập cao độ kẻ thù. </b>
<b>B. </b>đảm bảo giành thắng lợi từng bước.


<b>C. giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng. </b>
<b>D. không vi phạm chủ quyền dân tộc. </b>


<b>Câu </b> <b>3: </b> ĐiểmchungtrongkếhoạchRơvenăm1949,kếhoạchĐờLátđơTátxinhi


năm1950vàkếhoạchNavanăm1953là
<b>A. bảovệchính quyềnBảoĐạidoPháplậpra. </b>
<b>B. </b>kếtthúcchiếntranhtrongdanhdự.


<b>C. muốnxoaychuyểncụcdiệnchiếntranh. </b>
<b> D. phôtrươngthanhthế,tiềmlực,sức mạnh. </b>


<b>Câu 4: Ý nghĩa quan trọng nhất của Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 là </b>


<b>A. </b>đập tan hồn tồn kế hoạch Nava, giáng một địn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.


<b>B. chiến thắng lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>Câu 5: Nguyên nhân cơ bản nhất làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta là </b>
<b> A.</b>sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.


<b> B. có lực lượng vũ trang khơng ngừng lớn mạnh. </b>
<b> C. có hậu phương rộng lớn. </b>


<b> D. sự đoàn kết, tinh thần chiến đấu dũng cảm của nhân dân ta. </b>


<b>Câu 6: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 là </b>


<b> A. </b>đánh bại chiến lược đánh nhanh thắng nhanh, buộc địch chuyển sang đánh lâu dài.


<b> B. chứng tỏ bộ đội ta đã trưởng thành, đủ sức đánh bại quân địch. </b>
<b> C. ta có thể đánh bại những cuộc tấn cơng lớn của địch. </b>


<b> D. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân ta giành thắng lợi. </b>


<b>Chƣơng IV. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 </b>



<b>I. Mức độ nhận biết </b>


<b>Câu 1. Để lấy cớ leo thang chiến tranh phá hoại ra miền Bắc, đế quốc Mĩ đã làm gì? </b>
A. Ném bom đánh phá một số nơi ở miền Bắc.


B. Dựng lên ‚sự kiện Vịnh Bắc Bộ‛ để thuyết phục Quốc hội Mĩ.


C. Trả đũa việc quân ta tấn công tấn công doanh trại quân Mĩ ở Plâyku.
D. Trả đũa việc ta bắn cảnh cáo tàu chiến Mĩ xâm phạm vùng biển Miền Bắc.



<b>Câu 2. Thực hiện ‚chiến lược chiến tranh cục bộ‛, Mĩ đẩy mạnh chiến tranh xâm lược ở Miền Nam và </b>


A. mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc.


B. mở rộng chiến tranh xâm lược Lào và Campuchia.


C. đưa quân Mĩ và quân các nước đồng minh vào miền Nam.
D. đưa vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại vào Miền Nam.


<b>Câu 3. Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc bằng những lực lượng chủ yếu nào? </b>
A. Không quân và lục quân.


B. Không quân và bộ binh.


C. Không quan và hải quân.


D. Không quân và pháo binh.


<b>Câu 4. Trong kháng chiến chống Mĩ, tuyến đường vận chuyển chiến lược Bắc - Nam mang tên đường </b>
Hồ Chí Minh chạy dọc theo


A. dãy núi Trường Sơn qua Lào và Campuchia.


B. dãy núi Trường Sơn.


C. phía đơng dãy núi Trường Sơn.
D. phía Tây dãy núi Trường Sơn.


<b>Câu 5. ‘Thóc khơng thiếu một cân, qn khơng thiếu một người‛ là tinh thần của hậu phương miền </b>
Bắc chi viện cho



A. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.


B. chiến dịch Hồ Chí Minh mùa xuân năm 1975.


C. nhân dân Nam bộ và Nam trung bộ kháng chiến chống Pháp.


D. nhân dân miền Nam kháng chiến chống Mĩ.


<b>Câu 6: Sau khi Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đơng Dương được kí kết, Mỹ đã có hành động gì ở miền </b>
Nam ?


A. Đưa quân viễn chinh Mỹ vào miền Nam.


B. Dựng lên chính quyền Ngơ Đình Diệm, âm mưu chia cắt lâu dài nước ta.


C. Đưa quân các nước đồng minh của Mỹ vào miền Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>Câu 7. Sau năm 1954, âm mưu của Mỹ đối với miền Nam Việt Nam là </b>


A. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mỹ.


B. biến miền Nam Việt Nam thành thị trường của Mỹ.
C. biến miền Nam Việt Nam thành ‚ sân sau" của Mỹ.
D. biến miền Nam Việt Nam thành


<b>Câu 8. Nhiệm vụ cách mạng nước ta sau năm 1954 là </b>


A. đấu tranh thực hiện Hiệp định Giơnevơ, tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
B. tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.



C. đẩy mạnh kháng chiến chống Mỹ ở miền Nam.


D. tiếp tục hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, tiến tới hoàn thành thống
nhất nước nhà.


<b>Câu 9. Nhiệm vụ chủ yếu của miền Bắc sau năm 1954 là </b>
A. hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế.


B. hàn gắn vết thương chiến tranh, cải tạo quan hệ sản xuất.


C. đưa miền Bắc lên chủ nghĩa xã hội.


D. phát triển kinh tế xã hội, ổn định đời sống nhân dân.
<b>Câu 10. Nhiệm vụ cách mạng miền Nam sau năm 1954 là </b>
A. đấu tranh đòi Mỹ-Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.


B. tăng cường đoàn kết hai miền Nam-Bắc, mở rộng quan hệ quốc tế.


C. đẩy mạnh kháng chiến chống Mỹ, hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.


D. đoàn kết với nhân dân Lào, Campuchia, mở rộng quan hệ quốc tế.
<b>Câu 11. Kếtquả hoàn thành cải cách ruộng đất ở miền Bắc (1954-1956) là </b>
A. phần lớn nơng dân đã có ruộng đất.


B. bộ mặt nông thôn miền Bắc thay đổi, liên minh công-nông được tăng cường.


C. giai cấp địa chủ bị suy yếu.


D. nông dân phấn khởi, đi vào làm ăn tập thể.



<b>Câu 12: Hình thức đấu tranh chủ yếu của cách mạng miền Nam trước năm 1959 là </b>


A. đấu tranh chính trị.


B. đấu tranh quân sự.


C. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh chính trị.
D. khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.


<b>Câu 13: Hình thức đấu tranh của phong trào ‚Đồng khởi‛ (1959-1960) là </b>
A. đấu tranh chính trị.


B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, khởi nghĩa giành chính quyền.
C. khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.


D. đấu tranh chính trị là chủ yếu kết hợp với đấu tranh vũ trang.


<b>Câu 14. nhiệm vụ trung tâm của kế hoach 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) là </b>


A. xây dựng bước đầu cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội, thực hiện một bước cơng nghiệp
hố xã hội chủ nghĩa.


B. đưa miền bắc tiến nhanh, tiến manh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
C. phát triển kinh tế xã hội, ổn định đời sống nhân dân.


D. phát triển đồng bộ công nông nghiệp, văn hoá, giáo dục, y tế.


<b>Câu 15. Ưu tiên hàng đầu trong kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) là </b>
A. nông nghiệp.



B. công nghiệp.


C. thương nghiệp quốc doanh.
D. giao thông vận tải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

A. ‚Chiến tranh một phía‛.


B. ‚Chiến tranh đặc biệt‛.


C. ‚Chiến tranh cục bộ‛.


D. ‚Việt Nam hoá chiến tranh‛.


<b>Câu 23: Âm mưu cơ bản của chiến lược ‚Chiến tranh đặc biệt‛ là </b>


A. ‚dùng người Việt đánh người Việt‛.


B. ‚dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương‛.
C.dùng người Mỹ để tiến hành chiến tranh.


D. mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương.
<b>Câu 17. ‚Chiến tranh đặc biệt‛ được tiến hành bằng </b>
A. quân viễn chinh Mỹ.


B. quân đội Sài Gòn do Mỹ trang bị và chỉ huy.


C. quân đội Sài Gịn kêt hợp với qn Mỹ, trong đó qn Mỹ là chính.


D. qn đội Sài Gịn kết hợp với qn Mỹ, trong đó qn đội Sài Gịn là chính.


<b>Câu 18. lực lượng chính để tiến hành ‚Chiến tranh đặc biệt‛ là </b>


A.quân đội Sài Gòn do Mỹ trang bị và chỉ huy


B.quân viễn chinh Mỹ.


C. quân đội Sài Gòn kêt hợp với quân Mỹ, trong đó qn Mỹ là chính.


D. qn đội Sài Gịn kết hợp với quân Mỹ, trong đó quân đội Sài Gịn là chính.
<b>Câu 19: Âm mưu của Mỹ trong xây dựng ‚ấp chiến lược‛ là </b>


A. để dễ quản lý nhân dân.


B. cô lập lực lượng cách mạng, để dễ tiêu diệt.


C. tạo điều kiện, ổn định đời sống nhân dân.


D. khi tiến hành chiến tranh, đỡ thiệt hại cho nhân dân.


<b>Câu 20: Mĩ quyết định tiến hành chiến lược ‚Chiến tranh cục bộ‛ trong hoàn cảnh </b>
A. sau khi thất bại trong ‚Chiến tranh một phía‛.


B. sau khi thất bại trong ‚Chiến tranh đặc biệt‛.


C. sau khi thất bại từ phong trào ‚Đồng khởi‛.


<b>D. sau khi thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc. </b>


Câu 1. Sau Hiệp định Pa ri 1973 về Việt Nam, so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách
mạng vì



A. ở miền Nam có hai chính quyền, hai qn đội, hai vùng kiểm soát<
B. quân Mĩ và đồng minh của Mĩ rút khỏi miền Nam.


C. vùng giải phóng được mở rộng và phát triển về mọi mặt.


D. miền Bắc đã chi viện cho miền Nam một khối lượng lớn về nhân lực và vật lực.


<b>Câu 21. Âm mưu cơ bản của chiến lược ‚Việt Nam hoá chiến tranh‛ và ‚Đơng Đương hố chiến tranh‛ </b>


A. rút dần qn Mĩ.


B. tận dụng người Đơng Dương vì mục đích thực dân mới của Mĩ.
C. đề ra Học thuyết Nich xơn


D. dùng người Việt đánh người Việt, dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.


<b>Câu 22. Trong chiến lược ‚Việt Nam hoá chiến tranh‛, lực lượng qn đội Mĩ có vai trị </b>
A. tham gia chiến đấu cùng với quân đội Sài Gòn.


B. quân độ Mĩ là chủ yếu.


C. phối hợp hoả lực, không quân.
D. cố vấn và chỉ huy.


<b>Câu 23. Thắng lợi trên mặt trận chính trị trong chiến lược ‚ Việt Nam hoá chiến tranh‛ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

B. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập
C. Liên minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hoà bình được thành lập



D. Cuộc vận động thực hiện di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh


<b>Câu 24: Cuộc tiến cơng chiến lược 1972 có hướng tiến cơng chủ yếu vào </b>


A. Quảng Trị, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.


B. Đông Nam Bộ, Quảng Nam.
C. Quảng Bình, Huế.


D. Quảng Bình, Đơng Nam Bộ và Tây Nguyên.


<b>Câu 25. Sau Hiệp định Pa ri 1973 về Việt Nam, so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách </b>
mạng vì


A. ở miền Nam có hai chính quyền, hai qn đội, hai vùng kiểm soát<
B. quân Mĩ và đồng minh của Mĩ rút khỏi miền Nam.


C. vùng giải phóng được mở rộng và phát triển về mọi mặt.


D. miền Bắc đã chi viện cho miền Nam một khối lượng lớn về nhân lực và vật lực.


<b>Câu 26. Âm mưu cơ bản của chiến lược ‚Việt Nam hoá chiến tranh‛ và ‚Đơng Đương hố chiến tranh‛ </b>


A. rút dần qn Mĩ.


B. tận dụng người Đơng Dương vì mục đích thực dân mới của Mĩ.
C. đề ra Học thuyết Nich xơn



D. dùng người Việt đánh người Việt, dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.


<b>Câu 28. Trong chiến lược ‚Việt Nam hoá chiến tranh‛, lực lượng qn đội Mĩ có vai trị </b>
A. tham gia chiến đấu cùng với quân đội Sài Gòn.


B. quân độ Mĩ là chủ yếu.


C. phối hợp hoả lực, không quân.
D. cố vấn và chỉ huy.


<b>Câu 29. Thắng lợi trên mặt trận chính trị trong chiến lược ‚ Việt Nam hoá chiến tranh‛ </b>


A. Hội nghị cấp cao 3 nước Đơng Dương


B. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập
C. Liên minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hồ bình được thành lập


D. Cuộc vận động thực hiện di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh


<b>Câu 30: Cuộc tiến cơng chiến lược 1972 có hướng tiến cơng chủ yếu vào </b>


A. Quảng Trị, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên


B. Đơng Nam Bộ, Quảng Nam
C. Quảng Bình, Huế


D. Quảng Bình, Đơng Nam Bộ và Tây Ngun


<b>II. Mức độ thông hiểu </b>



<b>Câu 1. Chiến tranh phá hoại miền Bắc, ngoài việc ngăn chặn nguồn chi viện từ miền Bắc vào miền </b>
Nam, Mĩ còn muốn ngăn chặn nguồn chi viện nào khác?


A. Từ miền Bắc sang Lào.


B. Từ miền Bắc sang Lào và Campuchia.
C. Từ Trung Quốc vào miền Bắc.


D. Từ bên ngoài vào miền Bắc.


<b>Câu 2. Trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước, hậu phương miền Bắc có vai trị quan trọng nào sau </b>
đây?


A. Đáp ứng yêu cầu của nhân dân Miền Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

D. Đáp ứng kịp thời các yêu cầu của cuộc kháng chiến ở chiến ở cả hai miền.


<b>Câu 3. Ý nào sau đây khơng phải là mục đích chính của Mĩ khi đánh phá miền Bắc bằng không quân </b>
và hải quân?


A. Phá tiềm lực kinh tế quốc phịng và cơng cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.


B. Phá nền kinh tế nông nghiệp ở miền Bắc.


C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào MN.
D. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta.


<b>Câu 4. Ý nào sau đây không chứng tỏ cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân của nhân dân ta </b>
đã làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ?



A. Ta đã đánh thẳng vào các sào huyệt của quân Mĩ ở Sài Gòn, Huế, Đà Nẵng.


B. Mĩ tuyên bố ‚phi Mĩ hóa‛ chiến tranh.


C. Mĩ chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. Mĩ đến bàn Hội nghị Pari để đàm phán với ta.


<b>Câu 5. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đơng Dương được kí kết đã </b>


A. chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp đối với ba nước Đông Dương.


B. buộc Mỹ chấm dứt sự can thiệp vào Đông Dương.


C. buộc Mỹ phải ngừng viện trợ cho Pháp trong chiến tranh Đông Dương.
D. làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của thực dân Pháp.


<b>Câu 6. Đặc điểm nổi bật của nước ta sau 1954 là </b>
A. Mỹ can thiệp vào miền Nam.


B. miền Bắc được hồn tồn giải phóng.


C. đất nước bị chia cắt thành hai miền.


D. Pháp đã rút khỏi nước ta.


<b>Câu 7. Trong những năm 1957-1959, cách mạng miền Nam gặp nhiều khó khăn vì </b>


A. Mỹ-Diệm ra luật 10/59, đẩy mạnh ‚diệt cộng‛, ‚tố cộng‛.


B. lực lượng cách mạng miền Nam chưa lớn mạnh.


C. miền Bắc chưa kịp chi viện cho miền Nam.
D. Mỹ tăng cường đưa quân Mỹ vào miền Nam.


<b>Câu 8. Ngyên nhân sâu xa của phong trào ‚Đồng khởi‛ (1959-1960) là </b>


A. mâu thuẫn giữa nhân dân miền Nam với Mỹ-Diệm gay gắt hơn bao giờ hết.


B. lực lượng cách mạng miền Nam đã lớn mạnh.


C. Hội nghị lần thứ 15 (1/1959) quyết định dùng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mỹ-Diệm.
D. chính quyền Mỹ-Diệm đã suy yếu.


<b>Câu 9. Nguyên nhân trực tiếp của phong trào ‚Đồng khởi‛ (1959-1960) là </b>
A. chính quyền Mỹ-Diệm đã suy yếu.


B. sự soi sáng của Nghị quyết 15 BCH TW Đảng (tháng 1-1959).


C. lực lượng cách mạng miền Nam đã lớn mạnh.
D. miền Bắc đã kịp thời chi viện cho miền Nam.


<b>Câu 10. Quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền </b>
Mỹ-Diệm là nội dung quan trọng của


A. kì họp thứ 4 Quốc hội khoá I (3-1955).


B. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959).


C. Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ III (9-1960).


D. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975).



<b>Câu 11. Cách mạng miền Nam chuyển từ giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng, gắn liền với thắng lợi </b>
<b>của </b>


A. phong trào ‚Đồng khởi‛ (1959-1960).


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

C. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D. việc ký kết Hiệp định Pari (1973).


<b>Câu 12. Tác động to lớn của phong trào ‚Đồng khởi‛(1959-1960) là </b>
A. làm sụp đổ chính quyền Ngơ Đình Diệm.


B. giáng một địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ.


C. hệ thống ‚ấp chiến lược‛ sụp đổ, nhiều vùng nơng thơn đươc giải phóng.
D. Mặt Trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Viêt Nam ra đời.


<b>Câu 13. Cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc có vai trị </b>
A. quyết định đối với sự nghiệp cách mạng cả nước.


B. quyết định nhất đối với sư nghiệp cách mạng cả nước.


C. quyết định trực tiếp đối với sư nghiệp cách mạng cả nước.
D. là hậu phương cách mang cả nước.


<b>Câu 14. Đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam, cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam có </b>
vai trị


A. quyết định.
B.quyết định nhất.



C. quyết định trực tiếp.


D. là tiền tuyến lớn.


<b>Câu 15. Biện pháp được xem như ‚xương sống‛ của ‚Chiến tranh đặc biệt‛ là </b>
A. tăng cường viện trợ quân sự.


B. tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.


C. tiến hành dồn dân, lập ‚ấp chiến lược‛.


D. sử dụng chiến thuật ‚trực thăng vận‛, ‚thiết xa vận‛.


<b>Câu 16. Biện pháp chủ yếu để thực hiện ‚Chiến tranh đặc biệt‛ là </b>
A. ‚bình định‛, ‚tìm diệt‛.


B. mở những cuộc tiến công lớn về quân sự.


C. dồn dân lập ‚ấp chiến lược‛.


D. tăng viện trợ quân sự, tăng cố vấn Mỹ.


<b>Câu 17. Chiến thuật mới trong ‚Chiến tranh đặc biệt‛ là </b>
A. ‚trực thăng vận‛, ‚thiết xa vận‛.


B. dồn dân lập ‚ấp chiến lược‛.


C. thưc hiện ‚vết dầu loang’, đánh chiếm từng phần.



D. tấn công tổng lực về quân sự, chính trị kết hợp phá hoại miền Bắc.


<b>Câu 18. Thắng lợi quân sự nào của quân dân miền Nam có ý nghĩa khẳng ta có khả năng đánh bại Mỹ </b>
trong ‚Chiến tranh đặc biệt‛ ?


A. Ấp Bắc (1-1963).


B. Bình Giã (12-1964).
C. Vạn Tường (8-1965).
D. Phước Long (1-1975).


<b>Câu 19. “Chiến tranh đặc biệt‛ bị phá sản về cơ bản, gắn với chiến thắng </b>
A. Ấp Bắc (1-1963)


B. Bình Giã (12-1964).


C. Vạn Tường (8-1965).


D. Ba Gia (5-1965), Đồng Xoài (6-1965).


<b>Câu 20. “Chiến tranh đặc biệt‛ bị phá sản về cơ bản, gắn với chiến thắng </b>
A. Ấp Bắc (1-1963)


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

C. Vạn Tường (8-1965).


D. Ba Gia (5-1965), Đồng Xoài (6-1965).


<b>Câu 21. “Chiến tranh đặc biệt‛ bị phá sản hoàn toàn, gắn với chiến thắng </b>
A. Ấp Bắc (1-1963)



B. Bình Giã (12-1964).
C. Vạn Tường (8-1965).


D. Ba Gia (5-1965), Đồng Xồi (6-1965).


<b>Câu 21. Bộ chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong điều kiện </b>
A. lực lượng cách mạng miền Nam phát triển mạnh mẽ.


B. lực lượng cách mạng phát triển cả về số lượng và chất lương.


C. lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng.


D. lực lượng cách mạng phát triển theo chiều hướng có lợi cho cách mạng.


<b>Câu 22. Bộ chính trị nhấn mạnh sự cần thiết của việc thực hiện kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh, </b>
tiến đến giải phóng hồn tồn miền Nam nhằm


A. đỡ thiệt hại về tinh thần cho nhân dân.
B. giữ gìn tốt cơ sở kinh tế cho nhân dân.
C. giảm bớt sự tàn phá do chiến tranh gây ra.


D. đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn các cơ sở kinh tế, văn hoá, xã hội.


<b>Câu 23. Vào lúc lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng, Bộ chính trị Trung ương </b>
Đảng đề ra kế hoạch


A. giải phóng Huế - Đà Nẵng.
B. giải phóng Bn Ma Thuật.
C. giải phóng Sài Gịn – Gia Định.



D. giải phóng hồn tồn miền Nam.


<b>Câu 24. Cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy Xuân 1975, đã lần lượt trải qua các chiến dịch </b>
A. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh


B. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng
C. Hồ Chí Minh, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng


D. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.


<b>Câu 25. Chiến dịch nào đã mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975? </b>
A. Chiến dịch Phước Long


B. Chiến dịch Tây Nguyên


C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.


<b>Câu 26. Âm mưu cơ bản của đế quốc Mỹ trong chiến lươc ‚Chiến tranh cục bộ‛ thể hiện qua việc sử </b>
dụng chiến thuật


A. ‚trực thăng vận‛, ‚thiết xa vận‛.
B. dồn dân lập ‚ấp chiến lược‛.


C. tiến hành ‚bình định‛ vùng tạm chiếm.


D. ‚tìm diệt‛ và ‚ bình định‛ vào vùng ‚đất thánh‛ Việt cộng.


<b>Câu 27: Cho các sự kiện sau: </b>



1. Chiến lược ‚Việt Nam hoá chiến tranh‛ và ‚Đơng Dương hố chiến tranh‛.
2. Chiến lược ‚Chiến tranh đặc biệt‛.


3. Chiến lược ‚Chiến tranh cục bộ‛.


Hãy sắp xếp các sự kiện trên cho đúng với trình tự thời gian các chiến lược chiến tranh mà Mĩ đã tiến
hành ở miền Nam Việt Nam (từ 1954-1975)


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

C. 2, 3, 1.


D. 2, 1, 3.


<b>Câu 28. Chiến thắng nào của ta đã tạo thế và lực để chuyển sang Tổng tiến công và nổi dậy trên toàn </b>
miền Nam?


A. Chiến thắng Phước Long.


B. Chiến thắng Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.


<b>Câu 29. Sau chiến thắng Phước Long, Bộ Chính trị đã bổ sung và hồn chỉnh kế hoạch giải phóng miền </b>
Nam như thế nào?


A. Giải phóng hồn tồn miền Nam vào đầu năm 1975.


B. Tiến hành tổng tiến cơng và nổi dậy giải phóng miền Nam trong năm 1976.
C. Nếu thời cơ đến thì lập tức giải phóng tồn miền Nam trong hai năm 1975 - 1976.


D. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.



<b>Câu 30. Chiến thắng nào của ta trong năm 1975 đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước từ </b>
tiến công chiến lược sang tổng tiến cơng chiến lược trên tồn miền Nam?


A. Chiến thắng Phước Long.


B. Chiến dịch Tây Nguyên.


C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.


<b>Câu 31. Tại sao ta chọn Tây Nguyên làm chiến dịch mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân </b>
1975?


A. Vì bộ đội chủ lực của ta ở đây mạnh.
B. Vì Tây Nguyên gần hậu phương của ta.


C. Vì địch muốn quyết chiến với ta tại Tây Nguyên.


D. Vì Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng nhưng địch bố phòng sơ hở.


<b>Câu 32. ‚Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng‛ là tinh thần và khí thế của ta trong Chiến dịch nào? </b>
A. Chiến dịch Tây nguyên.


B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.


C.Chiến dịch Hồ Chí Minh.


D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dich Hồ Chí Minh.



<b>Câu 33. Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương được triệu tập từ ngày 24, 25/4/1970 nhằm </b>
A. bắt tay nhau cùng kháng chiến chống Mĩ


B. vạch trần âm mưu ‚Đơng Dương hố chiến tranh‛ của Mĩ
C. xây dựng căn cứ địa kháng chiến của nhân dân Đông Dương


D. đối phó với âm mưu của Mĩ và biểu thị quyết tâm đoàn kết chiến đấu của nhân dân Đông Dương


<b>Câu 34. Thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược ‚ Việt Nam hố chiến tranh‛ là gì? </b>
A. Tăng số lượng quân nguỵ


B. Rút dần quân Mĩ về nước


C. Cô lập cách mạng Việt Nam


D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành xâm lược Lào, Campuchia
<b>Câu 35. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc? </b>
A. Bị thiệt hại trong chiến lược ‚Chiến tranh cục bộ‛ ở miền Nam


B. Bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại ở miền Bắc


C. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án
D. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền cuối năm 1968


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

A. công nhân, nông dân


B. học sinh, sinh viên


C. nông dân
D. tăng ni, phật tử



<b>Câu 37. Thái độ của quân đội Sài Gòn sau khi mất Phước Long (6/1/1975) là </b>
A. phản ứng mạnh.


B. không phản ứng gì.


C. phản ứng yếu ớt và bất lực.


D. phản ứng mang tính chất thăm dị.


<b>Câu 38. Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương được triệu tập từ ngày 24, 25/4/1970 nhằm </b>
A. bắt tay nhau cùng kháng chiến chống Mĩ


B. vạch trần âm mưu ‚Đơng Dương hố chiến tranh‛ của Mĩ
C. xây dựng căn cứ địa kháng chiến của nhân dân Đơng Dương


D. đối phó với âm mưu của Mĩ và biểu thị quyết tâm đoàn kết chiến đấu của nhân dân Đông Dương


<b>Câu 39: Thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược ‚ Việt Nam hoá chiến tranh‛ là gì? </b>
A. Tăng số lượng quân nguỵ


B. Rút dần quân Mĩ về nước


C. Cô lập cách mạng Việt Nam


D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành xâm lược Lào, Campuchia
<b>Câu 40. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc? </b>
A. Bị thiệt hại trong chiến lược ‚Chiến tranh cục bộ‛ ở miền Nam


B. Bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại ở miền Bắc



C. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án
D. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền cuối năm 1968


<b>Câu 41: Trong cuộc đấu tranh chính trị chống ‚Việt Nam hoá chiến tranh‛ của Mĩ ở miền Nam lực </b>
lượng đóng vai trị quan trọng nhất là


A. cơng nhân, nơng dân


B. học sinh, sinh viên


C. nông dân
D. tăng ni, phật tử


<b>Câu 42: Thái độ của quân đội Sài Gòn sau khi mất Phước Long (6/1/1975) là </b>
A. phản ứng mạnh.


B. khơng phản ứng gì.


C. phản ứng yếu ớt và bất lực.


D. phản ứng mang tính chất thăm dị.


<b>III. Mức độ vận dụng </b>


<b>Câu 1. Vì sao vào thời điểm năm 1959, ngoài con đường bạo lực cách mạng, nhân dân miền Nam </b>
không có con đường nào khác ?


A. Vì đây là thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền.



B. vì chỉ có bạo lực cách mạng mới đánh bại bạo lực phản cách mạng của Mỹ-Diệm.


C. vì chính quyền Diệm đã suy yếu.


D. vì lực lượng cách mạng miền Nam đã lớn mạnh.


<b>Câu 2: Thắng lợi cơ bản trong chống phá ‚bình định‛ góp phần đánh bại ‚Chiến tranh đặc biệt‛ của </b>
Mỹ là


A. làm sụp đổ phần lớn hệ thống ‚ấp chiến lược‛ của địch.


B. giải phóng nhiều vùng nơng thơn rộng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

D. giải phóng nhiều vùng nơng thơn rộng lớn.


<b>Câu 3. Chiến thắng có ý nghĩa khẳng định quân dân ta đủ sức đánh bại ‚Chiến tranh đặc biệt‛ là </b>


A. Ấp Bắc (1-1963).


B. Bình Giã (12-1964).
C. Vạn Tường (8-1965).


D. Ba Gia (5-1965), Đồng Xoài (6-1965).


<b>Câu 4: Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược ‚Chiến tranh đặc biệt‛ và chiến lược ‚Chiến tranh cục </b>
bộ‛ là


A. đều được tiến hành bằng quân đội Mỹ.


B. đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mỹ.



C. đều tiến hành các cuộc hành quân ‚tìm diệt‛ và ‚bình định‛.
D. đều mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc.


<b>Câu 5: Nội dung nào dưới đây thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa chiến lược ‚Chiến tranh đặc biệt‛ và </b>
chiến lược ‚Chiến tranh cục bộ‛ ?


A. loại hình chiến tranh xâm lươc thực dân mới.


B. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
C. chiến lược toàn cầu của Mĩ.


D. lực lượng quân đội để tiến hành các chiến lược chiến tranh.


<b>Câu 6: Chiến thắng nào của quân dân miền Nam được coi là ‚Ấp Bắc‛ đối với quân Mĩ, mở đầu cao </b>
trào ‚tìm mĩ mà đánh, lùng nguỵ mà diệt‛ trên khắp miền Nam ?


A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng An Lão.
C. Chiến thắng Bình Giã.


D. Chiến thắng Vạn Tường.


<b>Câu 8. Ý nghĩa lớn nhất của chiến dịch Tây Nguyên là </b>
C. tạo điều kiện để ta mở chiến dịch Hồ Chí Minh.


B. làm mất tinh thần và khả năng chiến đấu của quân địch.


A. thắng lợi oanh liệt nhất trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.



D. chuyển cuộc kháng chiến từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược.


<b>Câu 9. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta là </b>
A. kết thúc cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.


B. cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


C. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân – đế quốc.


D. mở ra kỷ nguyên độc lập, thống nhất, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.


<b>Câu 10. Việc đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm (1975-1976), nhưng nhấn mạnh ‚cả </b>
năm 1975 là thời cơ‛ đã khẳng định


A. tính quyết liệt, mạo hiểm của Đảng.


B. tính đúng đắn, sáng tạo và linh hoạt của Đảng.


C. tính khoa học, linh hoạt của Đảng.
D. tính nhạy bén, sáng tạo của Đảng.


<b>Câu 11: Điểm khác nhau giữa ‚chiến lược chiến tranh đặc biệt‛ và ‚chiến lược Việt Nam hoá chiến </b>
tranh‛ là gì?


A. Hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ


B. Có sự phối hợp đáng kể của lực lượng chiến đấu Mĩ


C. Sử dụng lực lượng chủ yếu là nguỵ quân



D. Dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

A. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ.


B. Giáng một đòn nặng nề vào nguỵ quân và quốc sách ‚bình định‛của ‚Việt Nam hoá chiến tranh‛
C. Buộc Mĩ phải tuyên bố ‚Mĩ hoá‛ trở lại chiến tranh Việt Nam.


D. Buộc Mĩ ngừng ném bom bắn phá miền Bắc 12 ngày đêm


<b>Câu 13. Hiệp định Pa ri bàn về vấn đề độc lập chủ quyền của </b>
A. Đông Dương.


B. Campuchia.


C. Việt Nam.
D. Lào, Campuchia


<b>Câu 14. Thắng lợi của Hội nghị Pa ri là kết quả của </b>


A. thắng lợi trên mặt trận quân sự.


B. thắng lợi trên mặt trận chính trị.
C. thắng lợi trên mặt trận ngoại giao.


D. thắng lợi trên mặt trận chính trị, ngoại giao.


<b>Câu 15. Xác định nhiệm vụ chính của miền Nam sau Hiệp định Pa ri: </b>
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.


B. Kháng chiến chống Mĩ.



C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và chống Mĩ ở miền Nam.


D. Thực hiện cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.


<b>Câu 16. Điểm khác nhau cơ bản trong nội dung của Hiệp định Pa ri so với Hiệp định </b>
Giơnevơ ?


A. Cơng nhận độc lập thống nhất và tịan vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. Tự quyết định tương lai chính trị thơng qua tổng tuyển cử tự do.
C. Hai bên ngừng bắn, chấm dứt mọi hoạt động quân sự.


D. Thương lượng một số vấn đề về kinh tế.


<b>Câu 17. Hiệp định Pa ri ngày 27/1/1973 có nội dung quan trọng nhất là </b>
A. ngừng ném bom ở miền Nam.


B. công nhận miền Nam có hai chính quyền.
C. cơng nhận miền Nam có ba lực lượng chính trị.


D. tơn trọng độc lập chủ quyền của Việt Nam.


<b>Câu 18. Hội nghị Pa ri diễn ra là thắng lợi của ta trên mặt trận </b>
A. chính trị.


B. ngoại giao.


C. quân sự.
D. văn hoá.



<b>Câu 19. Hiệp định Pa ri ngày 27/1/1973 tạo điều kiện cho ta </b>


A. giải phóng hồn tồn giải phong miền Nam thống nhất đất nước.
B. giải phóng Phước Long, Tây Nguyên.


C. giải phóng Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên.


D. giải phóng miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội.


<b>IV. Mức độ vận dụng cao </b>


<b>Câu 1: Ý nào sau đây không phản ánh được điểm mới của ‚chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh‛ so </b>
với các chiến lược trước đó?


A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước Xã hội chủ nghĩa


B. Gắn ‚Việt Nam hố chiến tranh‛ với ‚Đơng Dương hố chiến tranh‛


C. Là hình thức chiến tranh xâm lược mới của Mĩ ở miền Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>Câu 2. Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Điện Biên Phủ trên không là </b>
A. buộc Mĩ ngừng ném bom ở miền Bắc.


B. buộc Mĩ phải ký Hiệp định Pa ri.


C. Mĩ phải rút quân khỏi miền Bắc.
D. mở Hội nghị Pa ri.


<b>Câu 3.Ngun nhân có tính chất quyết định đưa cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân </b>
Việt Nam đi đến thắng lợi là



A. sự đồn kết của nhân dân ba nước Đơng Dương.
B. nhân dân ta giàu lịng u nước, đồn kết, sáng tạo.


C.sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.


D.phương pháp đấu tranh linh hoạt, kết hợp đấu tranh quân sự - chính trị - ngoại giao.


<b>Câu 4. Tính đúng đắn và sáng tạo của Đảng ta được thể hiện như thế nào trong cuộc kháng chiến </b>
chống Mĩ cứu nước (1954-1975)?


A. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở hai miền đất nước.


B. xây dựng miền Bắc là hậu phương lớn và miền Nam là tiền tuyến lớn của cả nước.
C. đưa miền Bắc tiến lên xã hội chủ nghĩa tạo điều kiện giải phóng miền Nam.


D. tiến hành đồng thời cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân
dân ở miền Nam.


<b>Câu 5: Điểm khác nhau giữa ‚chiến lược chiến tranh đặc biệt‛ và ‚chiến lược Việt Nam hố chiến </b>
tranh‛ là gì?


A. Hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ


B. Có sự phối hợp đáng kể của lực lượng chiến đấu Mĩ


C. Sử dụng lực lượng chủ yếu là nguỵ quân


D. Dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.



<b>Câu 6. Ý nghĩa nào dưới đây không phản ánh đúng thắng lợi của cuộc Tổng tiến công chiến lược 1972? </b>
A. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ.


B. Giáng một đòn nặng nề vào nguỵ quân và quốc sách ‚bình định‛của ‚Việt Nam hố chiến tranh‛
C. Buộc Mĩ phải tuyên bố ‚Mĩ hoá‛ trở lại chiến tranh Việt Nam.


D. Buộc Mĩ ngừng ném bom bắn phá miền Bắc 12 ngày đêm


<b>Câu 7. Hình thức đấu tranh của nhân dân miền Nam sau khi ký Hiệp định Pari năm 1973 khác với </b>
thời kỳ sau Hiệp định Giơ ne vơ năm 1954 như thế nào?


A. Chỉ sử dụng hình thức đấu tranh quân sự.
B. Chỉ tập trung đấu tranh chính trị.


C. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao.


D. Đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao.


<b>Câu 8: Ý nào sau đây không phản ánh được điểm mới của ‚chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh‛ so </b>
với các chiến lược trước đó?


A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước Xã hội chủ nghĩa


B. Gắn ‚Việt Nam hoá chiến tranh‛ với ‚Đơng Dương hố chiến tranh‛


C. Là hình thức chiến tranh xâm lược mới của Mĩ ở miền Nam


D. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gịn là chủ yếu có sự phối hợp với quân Mĩ.


<b>CHƢƠNG V. VIỆT NAM TỪ 1975 - 2000</b>




<b>I. Câu hỏi nhận biết (29 câu) </b>


Câu 1. Tên nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được cuộc họp nào thông qua?
A. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 21.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.


D. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI.


Câu 2. Năm 1975, kinh tế miền Nam Việt Nam trong chừng mực nhất định phát triển theo hướng
A. phong kiến


B. thuộc địa nửa phong kiến


C. tư bản chủ nghĩa


D. quá độ lên chủ nghĩa xã hội


Câu 3. Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, nguyện vọng, tình cảm thiêng liêng của nhân dân hai miền
Nam - Bắc là


A. được sum họp một nhà


B. mong muốn có một chính phủ thống nhất


C. khắc phục hậu quả chiến tranh, có cuộc sống ấm no
D. khơi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở hai miền


Câu 4. Ngày 20 – 9 – 1977, sự kiện nào đánh dấu mốc quan trọng trong quan hệ ngoại giao của Việt


Nam?


A. Nước thứ 94 công nhận và đặt quan hệ ngoại giao


B. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc


C. Việt Nam trở thành quan sát viên của ASEAN


D. Việt Nam giúp nhân dân Campuchia đẩy lui ‚Khơme đỏ‛ khỏi Phnôm Pênh


Câu 5. Sự kiện nào đã làm chuyển biến tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam, tạo cơ sở xã hội và điều
kiện chính trị để tiếp thu luồng tư tưởng cách mạng vô sản?


A. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929)


B. Pháp thực hiện chính sách ‚Kinh tế chỉ huy‛.
C. Pháp tăng cường đầu tư vốn ở Đông Dương.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công (1917).


Câu 6. Những luận điểm của Nguyễn Ái Quốc về con đường giải phóng dân tộc Việt Nam được cụ thể
hóa trong


A. Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Đường Kách mệnh


C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên


D. Luận cương chính trị 1930


Câu 7. Phong trào yêu nước chống thực dân Pháp của một bộ phận tiểu tư sản chuyển sang lập trường


vô sản là do chịu ảnh hưởng của


A. Tâm tâm xã


B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên


C. Việt Nam Quốc dân đảng
D. Tân Việt Cách mạng đảng


Câu 8. Chiến thắng được đánh giá là ‚chấn động địa cầu‛ của quân và dân Việt Nam diễn ra trong
thời kỳ nào?


A. 1919 – 1930
B. 1930 – 1945


C. 1945 – 1954


D. 1954 – 1975


Câu 9. Giai đoạn nào trong lịch sử Việt Nam, Đảng ta chủ trương đòi các quyền dân sinh, dân chủ tối
thiểu cho nhân dân?


A. Giai đoạn 1930 – 1931.
B. Giai đoạn 1932 – 1935.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

D. Giai đoạn 1939 – 1945.


Câu 10. Thuận lợi cơ bản nhất của đất nước sau năm 1975 là


A. cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc trên thế giới phát triển mạnh.



B. miền Nam đã hồn tồn giải phóng, đất nước thống nhất.


C. có sự giúp đỡ của các nước trên thế giới.
D. miền Bắc đã khắc phục hậu quả chiến tranh


Câu 11. Quốc hội khóa VI của nước VN thống nhất họp kì đầu tiên tại Hà Nội đã thông qua
A. tổ chức kỷ niệm ngày nước ta thống nhất.


B. hiệp ước hòa bình hữu nghị với Liên Xơ


C. chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam thống nhất.


D. chính sách cải tạo cơng thương nghiệp.
Câu 12. Ngày 2 tháng 7 năm 1976 gắn với sự kiện
A. nước ta được hoàn tồn độc lập.


B. nước ta được cơng nhận là thành viên của Liên hiệp quốc.


C. nước ta lấy tên là nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.


D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng.


Câu 13. Ngày 25/4/1976, diễn ra sự kiện lịch sử quan trọng của đất nước là
A. nước ta đã sạch bóng quân thù.


B. Tổng tuyển cử bầu quốc hội chung trong cả nước.


C. Quốc hội họp phiên họp đầu tiên.



D. nước ta đã có Chủ tịch nước Việt Nam thống nhất


Câu 14. Nội dung nào không phải là nguyên nhân cơ bản khi Việt Nam tiến hành công cuộc đổi mới
năm 1986?


A. Khủng hoảng kinh tế - xã hội trong nước.


B. Những thay đổi của tình hình đổi của tình hình thế giới.
C. Khủng hoảng của Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.


D. Do hậu quả của chiến tranh.


Câu 15. Tháng 12/1986, ở Việt Nam diễn ra sự kiện chính trị quan trọng nào?
A.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng .


B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng.


C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng .


D.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII của Đảng


<i>Câu 16. Nội dung nào sau đây không phảilà chủ trương đổi mới về kinh tế của Đảng? </i>
A. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề.


B. Xoá bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung, quan liêu.
C. Hình thành cơ chế thị trường.


D. Khơng mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.


Câu 17: Quan điểm đổi mới của Đảng ta là


A. đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa xã hội.


B. đổi mới tồn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.


C. đổi mới phải toàn diện và đồng bộ.


D. đổi mới để khắc phục tình trạng khủng hoảng kinh tế- xã hội.


<i>Câu 18. Nội dung của ba chương trình kinh tế lớn những năm 1986 - 1990 là </i>
A. hàng hoá tiêu dùng, hàng xuất khẩu và máy móc.


B. lương thực - thực phẩm, hàng tiêu đùng và hàng xuất khẩu


C. lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng và máy móc.
D. máy móc, lương thực thực phẩm và hàng xuất khẩu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

A. Văn hóa
B. Chính trị .


C. Kinh tế.


D. Tư tưởng


<i>Câu 20. Đổi mới đất nước đi lên CNXH ở Việt Nam không phải là thay đổi </i>
A. lí tưởng của CNXH.


B. đi theo con đường TBCN.
C. con đường tiến lên CNXH.


D. mục tiêu của CNXH.



Câu 21. Đại hội VI (12/1986) của Đảng đã xác định: Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu chủ nghĩa
xã hội mà là


A. làm cho chủ nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.


B. làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả.


C. làm cho mục tiêu đã đề ra nhanh chóng được thực hiện.
D. làm cho mục tiêu đã đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước.


<b>Câu 22. Yếu tố nào không phải là chủ trương đổi mới kinh tế của Đảng năm 1986? </b>
A. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung quan liêu, bao cấp.


B. Hình thành cơ chế thị trường.


C. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.


D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần


<i>Câu 23. Chủ trương chiến lược lâu dài của Đảng về phát triển kinh tế, được đề ra từ Đại hội VI (12/1986) là </i>
A. đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng.


B. phát triển, đẩy mạnh kinh tế đối ngoại.


C. thực hiện chương trình lương thực- thực phẩm.


D. xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.


Câu 24. Xây dụng nền dân chủ XHCN, bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân được thể hiện trong lĩnh


vực nào của đường lối đổi mới?


<i>A. Kinh tế. </i>


B. Chính trị


C. Văn hoá.
D. Xã hội.


Câu 25. Mặt hàng có giá trị xuất khẩu lớn của nước ta giai đoạn đầu (1986-1990) khi tiến hành cơng
cuộc đổi mới là gì?


A. Gạo, dầu thô, cà phê.
<b>B. Gạo, dầu thô, than đá. </b>


C. Gạo, dầu thô và một số mặt hàng khác.


D. Gạo, dầu thô, cao su.


<i>Câu 27. Lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống cho phù hợp: ‚Từ khi Đảng ra đời năm 1930, </i>
<i>cuộc đấu tranh dựng nước và giữ nước của nhân dân ta dưới sự lãnh đạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh </i>
<i>tuy phải chịu nhiều hi sinh gian khổ, nhưng cuối cùng đã giành được nhều thắng lợi vẻ vang. Mở đầu là thắng </i>
<i>lợi của(a), tiếp đó là thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp, kháng chiến chống Mĩ và nay là thắng lợi </i>
<i>trong(b)” </i>


A. a.Cách mạng tháng Tám, b. công cuộc đổi mới đất nước.


B. a.chiến thắng Điện Biên Phủ, b. công cuộc đổi mới đất nước.
C. a. Cách mạng tháng Tám, b.thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. a.Cách mạng tháng Tám, b. công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.



</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.


C. Không ngừng củng cố tăng cường khối đoàn kết toàn dân.


D. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.


Câu 29. Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến nay là


A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.


B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.


C. Khơng ngừng củng cố tăng cường khối đồn kết tồn dân.
D. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
<b>II. Câu hỏi thông hiểu ( 28 câu) </b>


Câu 30. Khó khăn chủ yếu của nhân dân miền Nam sau năm 1975 là
A. số người mù chữ, thất nghiệp cao.


B. bọn phản động trong nước vẫn cịn.
C. nền kinh tế nơng nghiệp lạc hậu.


D. hậu quả chiến tranh để lại nặng nề.


Câu 31. Sắp xếp theo trình tự thời gian các sự kiện diễn ra sau ngày đại thắng mùa xuân năm 1975
1. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng


2. Quốc hội khóa VI nước Việt Nam



3. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
4. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung


A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 C. 1, 3, 4, 2 D. 1, 4, 3, 2


Câu 32. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà
nước?


A. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội


B. Tạo điều kiện thuận lợi để khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội


C. Tạo khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế.
D. Tạo điều kiện chính trị để phát huy sức mạnh tồn diện của đất nước.


Câu 33. Sắp xếp theo trình tự thời gian các sự kiện lớn của lịch sử Việt Nam (1919 – 1975):
1. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời


5. Chiến thắng Điện Biên Phủ
6. Cách mạng tháng Tám
7. Đại thắng mùa Xuân


A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 4, 1, 2 D. 1, 3, 2, 4


Câu 34. Sau khởi nghĩa Yên Bái thất bại, giai cấp nào vươn lên nắm ngọn cờ lãnh đạo cách mạng giải
phóng dân tộc ở Việt Nam?


A. Giai cấp nông dân


B. Giai cấp công nhân



C. Giai cấp tiểu tư sản
D. Giai cấp tư sản


Câu 35. Sắp xếp theo trình tự thời gian các chiến thắng tiêu biểu của quân dân ta trong cuộc kháng
chiến chống Pháp


5. Chiến thắng Việt Bắc thu – đông
6. Chiến thắng Đông – Xuân


7. Chiến thắng Biên giới thu – đông
8. Chiến thắng Điện Biên Phủ


A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 C. 1, 4, 2, 3 D. 1, 3, 4, 2


Câu 36. Chiến thắng quyết định đưa đến việc kí kết Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, kết
thúc chiến tranh là


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

B. chiến thắng Đông Xuân
C. chiến thắng Biên giới


D. chiến thắng Điện Biên Phủ


Câu 37. Sắp xếp theo trình tự thời gian các chiến lược chiến tranh của Mĩ đã bị quân và dân miền Nam
đánh bại trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 – 1975)


5. ‚Chiến tranh cục bộ‛.
6. ‚Chiến tranh đặc biệt‛.
7. ‚Chiến tranh đơn phương‛.



8. ‚Việt Nam hóa chiến tranh‛ và ‚Đơng Dương hóa chiến tranh‛.
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 2, 1, 4 D. 4, 3, 2, 1


Câu 38. Cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kỳ cách mạng xã hội chủ nghĩa từ khi
A. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (1945).


B. miền Bắc được giải phóng (1954)


C. đất nước độc lập thống nhất (1975)


D. đất nước đổi mới (1986).


Câu 39. ‚Đánh chắc, tiến chắc‛ là phương châm tác chiến của chiến dịch nào?


A. Chiến dịch Điện Biên Phủ


B. Chiến dịch Biên giới
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh
D. Chiến dịch Tây Nguyên


Câu 40. Sau đại thắng mùa xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước ta là gì?
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh ở miền Bắc.


B. Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam
C. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước


D. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước


Câu 41. Ý nghĩa lớn nhất của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho cả nước đi lên CNXH.



B. Tạo điều kiện cho quan hệ kinh tế với các nước.
C. Nước ta sẽ gia nhập vào tổ chức Liên hiệp quốc.
D. Hợp tác về khoa học – kỹ thuật với các nước.


Câu 42. Trong thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954), chiến thắng nào đánh dấu bước ngoặt
quân ta đã giành lại thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính?


A. Chiến thắng Việt Bắc – thu đơng
B. Chiến thắng Biên giới – thu đông.
C. Chiến thắng Tây Bắc.


D. Chiến thắng Điện Biên Phủ.


Câu 43. Trong thời kỳ kháng chiến Mĩ (1954 – 1975), sự kiện lịch sử nào đánh dấu bước ngoặt chuyển từ thế giữ
gìn lực lượng sang thế tiến công?


A. Phong trào Đồng khởi
B. Chiến thắng Ấp Bắc
C. Chiến thắng Vạn Tường


D. Đánh bại cuộc hành quân mang tên ‚Lam Sơn 719‛ của Mĩ – ngụy.


Câu 44. Trong thời kỳ kháng chiến Mĩ (1954 – 1975), tháng 7- 1973, Đảng ta xác định nhiệm vụ của cách mạng ở
miền Nam giống với nhiệm vụ cách mạng đề ra năm 1959 là gì?


A. Đấu tranh bằng biện pháp hịa bình


B. Kết hợp đấu tranh công khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
C. Tiếp tục con đường bạo lực cách mạng.



D. Khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

A. đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.


B. đưa đất nước hoà nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới
<b>C. tiến nhanh, tiến mạnh lên con đường XHCN. </b>


D. khắc phục sai lầm, khuyết điểm.


Câu 46. Tại sao đường lối đổi mới của Đảng năm 1986 lấy đổi mới kinh tế là trọng tâm?


A. Kinh tế phát triển là cơ sở để đổi mới các lĩnh vực khác.


B. Do kinh nghiệm đổi mới của các nước XHCN.
C. Những khó khăn của nước ta bắt nguồn từ kinh tế.
D. Do hậu quả của chiến tranh tàn phá về kinh tế.


Câu 47. Thành tựu đầu tiên trong bước đầu thực hiện đường lối đổi mới là
A. giải quyết được việc làm cho người lao động.


B. giải quyết nạn thiếu ăn triền miên


<b>C. kim ngạch xuất khẩu tăng 5 lần. </b>
D. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.


Câu 48. Năm 1995, thành cơng lớn của ngoại giao Việt Nam là gì?
A. Trở thành thành viên thứ 149 của tổ chức Liên hợp quốc.


B. Gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á( ASEAN).



C. Tham gia diễn đàn Hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương(APEC).
D. Là thành viên của tổ chức Thương mại thế giới (WTO).


Câu 49: Thành tựu cơ bản trong 5 năm (1986-1990) về lương thực thực phẩm là gì?
A. Mở rộng diện tích trồng lương thực.


B. Chuyển sang chuyên canh cây lúa.
C. Lai tạo nhiều giống lúa mới.


D. Đáp ứng nhu cầu lương thực trong nước.


Câu 50.Thành tựu cơ bản trong 5 năm (1986-1990) về tài chính là gì?
A. Phát hành tiền mới để phục vụ công cuộc đổi mới.


B. Cung cấp đủ vốn cho hoạt động sản xuất và kinh doanh.


C. Kiềm chế một bước được đà lạm phát.


D. Giữ được tỉ giá đồng Việt Nam.


Câu 51: Ý nghĩa lớn nhất của chủ trương hình thành nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng
XNCN được Đảng đề năm 1986 là


A. Phát huy quyền làm chủ kinh tế, khơi dậy được tiềm năng và sức sáng tạo của quần chúng.


B. Chứng tỏ đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn.
C. Tăng thêm các mặt hàng xuất khẩu có giá trị.


D. Góp phần quan trọng ổn định đời sống của nhân dân.



Câu 52. Hạn chế chủ yếu trong bước đầu thực hiện đường lối đổi mới mà nước ta là
A. lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất - kĩ thuật lạc hậu.


B. trình độ khoa học - kĩ thuật chuyển biến chậm.


C. tình trạng tham nhũng, lãng phí.


D. đời sống của một bộ phận nhân dân cịn khó khăn.


Câu 53. Ngun nhân quyết định thắng lợi của của công cuộc đổi mối hiện nay ở nước ta là


A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng Cộng sản Việt Nam với đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo.


B. tinh thần đồn kết lịng u nước, lao động cần cù, sáng tạo của nhân dân Việt Nam.
<i>C. hoàn cảnh quốc tế vô cùng thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới. </i>


D. tình đồn kết giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông Dưong.


Câu 54. Vì sao một trong những mục tiêu của đường lối Đổi mới là đảm bảo lợi ích của nhân dân,
phát huy vai trị chủ động, sáng tạo của nhân dân?


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

B. Phù hợp với nguyện vọng của nhân dân.


C. Đã giải phóng được mọi tiềm năng của lực lượng sản xuất.


D. Khơi dậy được tài sức của nhân dân để bảo vệ và xây dựng đất nước.


Câu 55. Nguyên nhân cơ bản nhất tạo nên những thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ 1930-2000 là
A. Tinh thần đoàn kết, yêu nước của nhân dân.



B. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng ta.


C. Sự đồng tình ủng hộ của nhân dân tiến bộ thế giới.
D. Kiên định mực tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.


Câu 56. Vì sao khẳng định sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố quyết định thắng lợi hàng đầu của cách
mạng Việt Nam?


A. Đảng đề ra đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo.


B. Đảng đề ra chủ trương tăng cường đoàn kết dân tộc.
C. Đảng đại diện cho lợi ích của nhân dân lao động.


D. Đảng đề ra chủ trương kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.


Câu 57. Vì sao truyền thống yêu nước của dân tộc được phát huy cao độ trong thời kì cách mạng do
Đảng lãnh đạo?


A. Đảng đề ra và thực hiện sáng tạo chủ trương đại đoàn kết dân tộc.


B. Đảng đã xây dựng được mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Đảng kêu gọi nhân dân đoàn kết đấu tranh.


D. Đảng khẳng định cách mạng là sự nghiệp của quần chúng nhân dân.
<b>III. Câu hỏi vận dụng (14 câu) </b>


Câu 58. Nhiệm vụ chung của nhân dân hai miền Nam – Bắc trong giai đoạn 1954 – 1975 là
A. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân



B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa


C. ‚Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước‛.


D. Tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền.


Câu 59. So với chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) diễn ra ở đô thị, chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) diễn ra


A. nông thôn


B. rừng núi


C. đồng bằng
D. trung du


Câu 60. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc, được xác định trong
A. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 7/1936


B. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939
C. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1940


D. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941)


Câu 61. Trong thời kỳ 1954 – 1975, Đảng tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền là do


A. tình hình đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền.


B. nhiệm vụ của cách mạng từng miền.
C. nhiệm vụ chung của cách mạng cả nước.



D. âm mưu phá hoại Hiệp định Giơnevơ của Mĩ – Diệm.


Câu 62. Những thành tựu của công cuộc đổi mới ở nước ta khẳng định


A. đường lối đổi mới của Đảng là đúng.


B. những hạn chế của giai đoạn 1976 – 1985 đã được khắc phục.
C. nước ta đang quá độ lên chủ nghĩa xã hội.


D. đổi mới là tất yếu khách quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

A. 1919 – 1930.
B. 1930 – 1945.


C. 1945 – 1954.


D. 1954 – 1975.


Câu 64. Cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) của nhân dân Việt Nam được tiến hành trong điều
kiện


A. nước ta đã có độc lập và chính quyền.


B. nước ta bị chia cắt làm hai miền lấy vĩ tuyến 16 làm ranh giới.
C. nước ta tạm thời bị chia cắt làm hai miền.


D. nước ta chưa có độc lập.


<b>Câu 65. Điểm khác nhau cơ bản trong chiến lược thống trị và xâm lược của Mĩ - thời kỳ (1954 -1975) so với Pháp </b>



- thời kỳ (1945 – 1954) ở nước ta là gì?
A.Tiến hành chủ nghĩa thực dân cũ.


B. Thực hiện các chiến dịch ‚bình định, lấn chiếm‛.
<i>C. Thực hiện chính sách “cây gậy và củ cà rốt”. </i>
D. Tiến hành chủ nghĩa thực dân mới.


<b>Câu 66. Sau năm 1975, tình hình nƣớc ta có sự khác nhau cơ bản so với sau năm 1954 là </b>
A. miền Bắc hoàn tồn giải phóng.


B. miền Nam tiến hành cơng cuộc đổi mới
C. đất nước được hịa bình, thống nhất.


D. miền Nam tiếp tục tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân


Câu 67. Trong thời kỳ (1975 – 2000), điểm khác nhau cơ bản trong nội dung của Đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ VI so với Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng là gì?


A. Tiến hành cách mạng XHCN và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Là Đại hội kháng chiến.


C. Tiến hành công cuộc đổi mới.
D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.


Câu 68. Nhân tố quan trọng nào Đảng ta phải tiến hành công cuộc đổi mới ?


A. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng về kinh tế xã hội.


B. Cuộc khủng hảng toàn diện ở Liên Xô và các nước Đông Âu.


C. Sự phát triển của cách mạng khoa học kĩ thuật.


D. Những thay đổi của tình hình thế giới và quan hệ giữa các nước.


<i>Câu 69. Tác động lớn nhất của tình hình thế giới đến cơng cuộc đổi mới của Đảng là </i>
A. CNTB trên thế giới đang lớn mạnh.


B. chính sách diễn biến hồ bình của Hoa Kì.


C. cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng của hệ thống XHCN


D. cuộc Chiến tranh lạnh chấm dứt.


Câu 70. Ý nghĩa quan trọng nhất của những thành tựu 5 năm đổi mới (1986 – 1990) là:
A. Bước đầu đưa đất nước thốt khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội.


B. Chứng tỏ đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn, bước đi của công cuộc đổi mới về cơ bản là phù
hợp.


C. Tạo thêm nhiều thuận lợi để đổi mới và phát triển kinh tế - xã hội với nhịp độ nhanh hơn.
D. Nâng cao uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.


Câu 71. Ý nghĩa lớn nhất của chương trình lương thực- thực phẩm trong thời gian từ năm 1986-1990


A. Giải quyết được tình trạng thiếu ăn triền miên.
B. Tăng cường dự trữ và xuất khẩu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

D. Khẳng định thế mạnh của nền kinh tế nông nghiệp Việt Nam.
<b>IV. Câu hỏi vận dụng cao (11 câu) </b>



Câu 72. Từ giữa năm 1961, cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân miền Nam Việt Nam
chuyển sang hình thức


A. đấu tranh chính trị.
B. khởi nghĩa.


C. chiến tranh giải phóng.


D. kết hợp đấu tranh chính trị với khởi nghĩa vũ trang.


Câu 73. Yếu tố nào quyết định đến sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam?
A. Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933).


B. Sự gia tăng áp bức, bóc lột của thực dân Pháp.


C. Cuộc ‚khủng bố trắng‛ của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái (2/1930).


D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930.


Câu 74. Đặc điểm của cuộc khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám năm
1945 ở Việt Nam là từ


A. khởi nghĩa từng phần tiến lên Đồng khởi
B. Khởi nghĩa từng phần


C. Tổng khởi nghĩa


D. Từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.



Câu 75. Phong trào nào sau đây cùng với phong trào công nhân chuyển sang tự giác, địi hỏi cần phải
có Đảng của giai cấp vô sản ra đời lãnh đạo cách mạng Việt Nam?


A. Phong trào yêu nước của một bộ phận tiểu tư sản chuyển sang lập trường vô sản


B. Phong trào yêu nước của nông dân chuyển sang lập trường vô sản
C. Phong trào yêu nước của tư sản dân tộc chuyển sang lập trường vô sản
D. Phong trào yêu nước của trung, tiểu địa chủ chuyển sang lập trường vô sản


Câu 76. Điểm mới nhất trong phong trào yêu nước và cách mạng ở nước ta trong trong thời kỳ (1919 – 1930) là
gì?


A. Đã xuất hiện nhiều giai cấp, tầng lớp mới.


B. Sự xuất hiện khuynh hướng cứu nước dân chủ tư sản.
C. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.


D. Sự xuất hiện khuynh hướng cứu nước vô sản.


Câu 77. Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 – 1975), Đảng ta vận dụng yếu tố thời cơ trong Cách
mạng tháng Tám năm 1945 để tiến tới giải phóng hồn tồn miền Nam, thống nhất đất nước thể hiện


A.trong chiến dịch Đông xuân 1964-1965.


B. trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. trong chiến dịch Tây Nguyên năm 1975.


D. trong chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975.


Câu 78: Những thành tựu của nước ta đạt được trong 15 năm đổi mới đã khẳng định


A. Vị thế và vai trò của Việt Nam trên trường quốc tế.


B. Nước ta căn bản trở thành một nước công nghiệp.


C. Tầm quan trọng của sự nghiệp cơng nghiệp hóa- hiện đâị hóa.


D. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của đổi mới là phù hợp.


Câu 79: Nội dung nào trong đường lối đổi mới của Đảng năm 1986 vẫn tiếp tực thực hiện trong giai
đoạn hiện nay?


A. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Phát triển, đẩy mạnh kinh tế đối ngoại.


C. Thực hiện chương trình lương thực- thực phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

Câu 80. Điểm mới của Đại hội Đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ VI( 12.1986) có điểm gì mới so với
những đại hội trước đó?


A. Đề ra đường lối đổi mới đất nước.


B. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Kháng tchiến thắng lợi.


D. Đề ra đường lối xây dựng CNXH.


Câu 81: Chọn một câu trả lời đúng nhất để điền vào chỗ trống về nhận định sau:


<i>‚Đảng và nhà nước ta tiến hành đổi mới tháng 12/1986 là vấn đề cấp bách, có ý nghĩa sống còn đối với chủ </i>
<i>nghĩa xã hội nước ta, là sự (a) với (b) của thời đại”. </i>



A. a. đúng đắn, b. phù hợp.


B. a. phù hợp, b. xu thế chung.


C. a. sáng tạo, b. xu thế chung.
D. a. đúng đắn, b. xu thế chung.


Câu 82: Đại hội VI (12/1986) được Đảng Cộng sản Việt Nam đánh giá như thế nào?


A.Khắc phục khủng hoảng và tìm mọi cách đưa đất nước phát triển theo con đường xã hội chủ nghĩa.
B. Chuẩn bị những tiền đề cần thiết để Đảng ta đưa ra đường lối đổi mới.


C.Đã thực sự mở ra một bước ngoặt trên con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội của nước ta.


</div>

<!--links-->

×