Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Điểm KIỂM TRA 45 PHÚT Lần 1 Năm học: 2010 Môn: Hoá học - Đề số: 1235 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.35 KB, 4 trang )

Sở Giáo Dục & Đào Tạo KIỂM TRA 45 PHÚT - Lần 1
Bình Thuận Ngày …. tháng … năm ……
***** Năm học: 2010 –
2011
Mơn: Hố học Khối :
12
Trường THPT Quang Trung.
Họ và tên:……………………………….………….Lớp:
12…

Đề số: 1235

BẢNG TRẢ LỜI
Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi dùng bút chì bôi đen vào ô chọn tương
ứng.











Câu 1:Cho m gam tinh bột lên men thành ancol êtylic (hiệu suất phản ứng đạt
81%).Tồn bộ lượng CO
2
sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vơi dư được 60 gam
kết tủa. Giá trị m là.


A.60 gam B.40 gam C. 30 gam
C. 20 gam
Câu 2: Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axít nitrit cần để sản xuất ra1 tấn
xenluloxơ trinitrat lần lượt là bao nhiêu? Giả thiết hao hụt trong sản xuất là 12%.
A. 619,8kg và 723kg B. 480kg và 2560kg
C. 65,45kg và 76,36kg D. 215kg và 603kg
Câu 3: Gluxit nào dưới đây chỉ tồn tại duy nhất ở dạng mạch vòng:
1) Glucơzơ 2) Fructơzơ 3) Saccarơzơ 4)
Mantơzơ
A. 1;2;3 B. 1;2;4 C. Chỉ có 1
D. 2, 3, 4
Câu 4: Dung dịch Glucơzơ khơng cho được phản ứng nào dưới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
a

b

c

d

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
a

b

c

d


Đ
i

m

A. Phản ứng hoà tan Cu(OH)
2
. B. Phản ứng tráng gương.
C. Phản ứng thuỷ phân. D.Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với
Cu(OH)
2

Câu 5 Thuỷ phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) có thể được bao nhiêu kg
glucozơ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%.
A. 0,166kg B.0,2kg C. 0,12kg
D. 0,15kg
Câu 6: Khối lượng Saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ
(hiệu suất thu hồi đường đạt 75%) là:
A. 60kg B. 90kg C 120kg
D. 160kg
Câu7: Từ 10 tấn vỏ bào(chứa 80% xenluloxơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn
rượu etylic?.Cho hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế đạt 64,8%.
A. 0,064 tấn B. 0,152 tấn C. 2,994 tấn
D. 0,648 tấn
Câu 8: Khi hiđro hoá glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là.
A. tinh bột B. Xenlulozo C. Sorbitol
D. chất khác
Câu 9: Dung dịch chứa 3 gam glucozơ và 3,42 gam saccarozơ khi tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO
3

/NH
3
thu được bao nhiêu gam Ag.
A. 3,6 gam B.5,76 gam C. 2,16 gam
D. 4,32 gam
Câu 10: Hợp chất gluxít nhất thiết phải chứa nhóm chức nào.
A. Chức ancol B. Chức anđehit C. Chức este
D. Chức xeton
Câu 11: Hoà tan 3,06 gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ vào nước. Dung
dịch thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 1,62 gam Ag. %
khối lượng glucozơ là.
A. 44,12% B. 55,88% C. 40%
D. 60%
Câu 12: Có thể phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ bằng.
1. Cu(OH)
2
2. Cu(OH)
2
, t
0
3. AgNO
3
/NH
3
4. NaOH
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3

D. 2,3
Câu 13: Khối lương NaOH cần thiết để trung hoà lượng hết lượng axít béo tự do
trong 10 gam chất béo có chỉ số axít là 5,6 là bao nhiêu.
A. 0,04 gam B. 0,056 gam C. 1 gam
D. 0,2 gam
Câu 14: Thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần dùng để trung hào hết
lượng axít béo tự do có trong 100 gam chất béo có chỉ số axít là 8,4 là bao nhiêu.
A. 0,15 lìt B. 0,1 lít C. 0,3 lít
D. 0,015 lít
Câu 15: Khối lượng H
2
cần để hiđro hoá hoàn toàn 10 tấn olein thành Stearin là
bao nhiêu.
A.30 tấn B 33,3 tấn C. 0,067 tấn D.
kết quả khác
Câu 16: Để xà phòng hoá hoàn toàn 5,04 gam chất béo A cần 90 ml dung dịch
KOH 0,2M chỉ số xà phòng của chất béo A là.
A. 100 B. 180 C. 200 D.
108
Câu 17: Để xà phòng hoá hoàn toàn 8,9 gam chất béo A được glixerol và 9,18
gam một muối Natri duy nhất của axít béo X. X là.
A. C
15
H
31
COOH B.C
17
H
33
COOH C. C

17
H
35
COOH D.
C
17
H
31
COOH
Câu 18: Olein và trieste của glixerol với axít oleic. Công thức phân tử của Olein
là.
A. C
51
H
92
O
3
B.C
57
H
110
O
6
C. C
57
H
104
O
6
D.

C
57
H
102
O
6
Câu 19:Glucozo không thuộc loại
A. hợp chất phức tạp B. cacbohidrat C. monosaccarut
D. đisaccarit
Câu 20: Đốt cháy một mol este đơn chức R cần 2 mol ) Oxi, R có đặc điểm.
A . este chưa no B. là đồng đẳng của axít Propionic
C. có một đồng phân cùng chức D. có thể cho dược phản úng tráng
gương
Câu 21: Đốt cháy một mol este E thu được số mol khí CO
2
bằng số mol nước. E
là este.
A. no, đơn chức B. đơn chức, chưa no.
C. no, đa chức D. đa chức, no
Câu 22: Tổng số các hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
phản ứng
được với NaOH là.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 23:Thuỷ phân este C
4

H
8
O
2
thu được 2 chất hữu cơ X, Y. Từ X có thể điếu
chế ra Y. Vậy Y là.
A. Etyaxetat B. Ancol etylic C. Axit axetic D.
Ancol metylic
Câu 24: Đun nóng 6 gam CH
3
COOH với 9,2 gam C
2
H
5
OH phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được
5,5 gam este. Hiệu suất phản ứng là.
A.55% B. 62,5% C. 75%
D.80%
Câu 25: Este nào sau đây không thu được bằng phản ứng giữa axit và ancol
A. etyl axetat B. Metyl acrylat C. allyl axetat D.
Vinyl axetat
Câu 26: Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các
este
A. là chất lỏng dễ bay hơi B. có mùi thơm, an toàn với
người
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. dều có nguồn gốc từ
thiên nhiên
Câu 27: Dung dịch nào dưới đây hoà tan Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường và tạo kết
tủa đỏ với Cu(OH)
2
khi đun nóng.
A. saccarozơ B. glucozơ C. tinh bột D.
chất béo
Câu 28: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH
2
. X tác dụng
được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với natri. Công thức cấu
tạo của X là:
A. CH
3
CH
2
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D.
OHCCH
2
OH
Câu 29: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH
2
CH
3
. Tên gọi của X là

A. etyl axetat B. Metyl propionat C. metyl axetat
D.propyl axetat
Câu 30: Chất không tan được trong nước lạnh là.
A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D.
fructozơ


×