Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

NỘI DUNG ÔN TẬP CHO HỌC SINH LỚP 1 HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.97 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI ÔN TẬP CHO HỌC SINH LỚP 1
NĂM HỌC: 2019-2020


<b>Phần 1: </b>


- Học sinh đọc thuộc lại các âm đã học và các từ bên dưới.
- Học sinh luyện viết lại các từ, câu. ( nhìn viết hoặc nghe viết )


<b>b e ª v l h o ô ơ u a ă </b>


<b>â d ® n m i y x s p k q </b>


<b>c t r gi g gh ng ngh ph nh kh qu </b>


<b>ch th tr </b>



<b>cha mẹ tre ngà nghe rõ pha trà quả khế </b>


<b>thợ xẻ nhà lá hổ dữ ý tứ ghế đá </b>


<b>bè gỗ nghĩ kĩ về quê cụ già mở ra</b>



<b>lo sỵ thi vÏ giỗ tổ phá cỗ nhớ quê chó </b>


<b>khØ gå ghÒ ý nghÜ thú dữ đi chợ</b>



<b>Phn 2:</b>

<b> </b>



Học sinh đọc thuộc lại các vần đã học và các từ, câu bên dưới.
Học sinh luyện viết lại các từ, câu. ( nhìn viết hoặc nghe viết)


<b>ia ua a oi ai ôi ơi ui u«i i ơi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>mọc chim sáo niỊm vui th©n thiÕt ngạc </b>


<b>nhiên bậc thềm</b>



<b> ………</b>



Mỗi HS đọc một đoạn và trả lời 1 câu hỏi ( HS luyện viết các đoạn


văn trên)



Hoa ngọc lan



Ở ngay đầu hè nhà bà em có một cây hoa ngọc lan. Thân cây cao,


to, vỏ bạc trắng. Lá dày, cỡ bằng bàn tay, xanh thẫm.



Câu hỏi: Đầu hè nhà bà có trồng cây gì?



Thân cây hoa ngọc lan thế nào?



Hoa ngọc lan



Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh, trắng ngần. Khi hoa nở,


cánh xòe ra duyên dáng. Hương lan ngan ngát tỏa khắp vườn, khắp


nhà.



Câu hỏi: Nụ hoa lan màu gì?



Khi hoa nở trông như thế nào?



Hoa ngọc lan



Hương lan ngan ngát tỏa khắp vườn, khắp nhà.



Vào mùa lan, sáng sáng, bà thường cài một búp lan lên mái tóc em.



Câu hỏi: Hương hoa lan thơm thế nào?




Vào mùa lan mỗi buổi sáng bà làm gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần 2: Học sinh tập phân biệt các cặp âm dễ lẫn ( phụ huynh có thể tự </b>


<b>cho ví dụ thêm ) ( k, gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i ; c, g, ng ghép với o, ô, ơ, </b>


<b>a, ă, â, u, ư)</b>



<b>1/ k hoặc c: ….á to …ẻ vở …ử tạ …on chồn …im khâu</b>


<b>2/ g hoặc gh: </b>

….i nhớ

<b> </b>

...à con …ắn bó cái …ế tủ …ỗ



<b>3/ng hoặc ngh:</b>

<b>...ã tư ….ỉ hè nhà …èo ăn ….on đứng …iêm</b>



<b>3/ v hoặc qu: ….ả nho đi về yêu …ý công …iên …e kem</b>



<b>4/ s hoặc x</b>

:

<b>lá ….ả …..e bò ca …ĩ cá ….ấu ….âu kim </b>



<b>5/ ang hoặc an: cây l…. cái th….. con ng…. </b>



<b> 6/. Điền vào chỗ trống: ai hay ay </b>



a) T... tôi nghe rất rõ.



b) T... cô thợ dệt nhanh thoăn thoắt.


<b>7/. Điền vào chỗ trống: ng hay ngh </b>



...ôi nhà nghề ...iệp


suy ...ĩ ...ăn nắp


8/. Khi thấy bạn bị ngã, em làm gì?



………

<b> </b>


<b>BÀI ƠN TỐN</b>


<b>Học sinh ơn lại các dạng toán sau: ( Phụ huynh dựa vào bài mẫu cho bài thêm)</b>
<b>Phần 1:</b>


<b>1/ Đọc, viết số từ o đến 10:………..</b>
<b>a/ Đọc số:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c/ Điền số cịn thiếu vào ơ theo thứ tự:


<b>1</b> <b>4</b> <b>6</b> <b>9</b>


<b>10</b> <b>8</b> <b>5</b> <b>2</b>


2/ Tính:


2 +5 = 3 + 0 = 7 + 3 = 4 + 4 = 6 + 3 = 0 + 6 =
7 – 4 = 8 – 8 = 9 – 6 = 10 – 4 = 3 – 0 = 4 – 2 =
3/ Tính:


3 + 2 + 1 = 0 + 7 + 1 = 6 + 3 + 1 = 2 + 0 + 1 = 5 + 3 + 1 =
8 – 4 – 1 = 9 – 5 – 4 = 7 – 1 – 3 = 10 – 6 – 2 = 4 – 2 – 1 =
0 + 8 – 3 = 10 – 3 – 1 = 5 + 3 – 8 = 7 – 3 – 2 = 0 + 4 + 2 =
4/ < , > , =:


5…9 3….4 8….8 6…..4 5…….7
7…3 0….4 9….5 8….2 3……6
5/ < , > , =:



4 + 0…..6 8 + 0….9- 1
5 – 2 …..3 5 - 3….0 + 3
10 – 5…..4 7 – 4….1 + 1
3 – 3 ….1 4 + 1….3 + 2
<b>Phần 2: Các dạng bài trắc nghiệm:</b>


<b> Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng</b>
<b> 1/ Năm được viết là </b>


A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
<b> 2/ 8 đọc là:</b>


A. Tắm B. Sáu C. Tám D. Năm
3/ 6 + 3 = ?


A. 7 B. 9 C. 10 D. 4
4/ 9 – 6 – 2 = ?


A. 3 B. 4 C. 1 D. 0
5/ 2 + 6 – 3 = ?


A. 4 B. 9 C. 3 D. 5
6/ 3 + 1 + 3 =?


A. 3 B. 4 C. 7 D. 6
7/ 17 + 2 =?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 17 B. 14 C. 15 D. 13
9/ Số liền sau của 9 là số:



A. 6 B. 8 C. 10 D. 11
<b> 10. Phép tính 3 + 2 cho kết quả là: </b>


a. 6 b. 1 c. 5


<b> 11. Phép tính 5 - 3 cho kết quả là: </b>


a. 3 b. 5 c. 2


<b> 12. Khoanh vào số bé nhất </b>


a. 3 7 2 b. 9 6 4 c. 3 9 7
<b> 13. Các số 9, 6, 4, 5 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: </b>


a. 4, 5, 6, 9 b. 6, 4, 5, 9 c. 4, 5, 9, 6


<b> 14. Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính 5 - = 5 là:</b>


a. 6 b. 0 c. 5


<b> 15. Số thích hợp để điền vào ơ trống trong phép tính 4 + = 5 là:</b>


a. 0 b. 1 c. 3


<b> 16. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </b>
<b> Có …. hình vng: </b>


a. 5 b. 4 c. 6
<b> 17. >, <, =</b>



5 – 3……1 4 – 1……5 + 0


4 + 0……3 5 + 0……5 – 3


<b> 18. Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>


10 7 5 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>19. Tính:</b>


2 + 2 =... 1 + 3 = ... 4 + 1 =... 1 + 1 =...


3 – 1 =…... 5 – 4 =…… 2 – 0 =…… 3 – 3 =……


<b>Phần 3: Viết phép tính thích hợp:</b>


Bài 1: Có : 6 quả cam


Thêm: 4 quả cam
Có tất cả: ...quả cam ?


Bài 2: Có : 10 viên bi
Cho : 3 viên bi
Cịn lại: ...viên bi ?


<b>ƠN TẬP TỐN BÀI 1</b>
<b>Bài 1. Khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:</b>
1. Các số 8, 6, 4, 7 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:


A. 4, 8, 7, 6 B. 6, 4, 7, 8 C. 4, 6, 7, 8


2. Số 9 được đọc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 9 B. 5 C. 8
4. Hình dưới đây có mấy quả bóng:


A. 7 B. 9 C. 8


5. Số thích hợp để điền vào ơ trống trong phép tính 10 - = 3 là:


A. 6 B. 4 C. 7


6. Có …. hình vng:


A. 5 B. 4 C. 6
<b>Bài 2. Đọc, viết số:</b>


Viết số Đọc số


3 ...
... Bảy


8 ...
... Bốn


<b>Bài 3. Điền dấu thích hợp: < , >, =</b>


<b> 10 - 2 ….10 5 + 3 …. 3 + 4 4 + 2….5 8 – 0 ….. 6 + 2</b>
<b>Bài 4. Tính:</b>


7 3 10 8


1 3 6 4

…… …… ….. ….



<b>Bài 5. Tính: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-2 + -2 = 7 + 3 – -2 =
7 – 3 = 5 – 5 + 4 =
<b>Bài 6. Viết phép tính thích hợp: </b>


<b>Bài 7: Tính</b>


<b>5 + 2 – 3 = …… </b> <b>10 – 4 + 1 = …….</b>


<b>1 + 5 – 3 = …… </b> <b>5 – 5 + 2 = …….</b>


<b>0 + 8 – 1 = …… </b> <b>9 – 6 + 2 = …….</b>


<b>Bài 8: Viết các số 8, 19, 20, 16, 10 theo thứ tự:</b>


a/Từ bé đến lớn: ………
b/Từ lớn đến bé: ………..
<b>Bài 9: Viết các số 9, 13, 12, 16, 10 theo thứ tự:</b>


a/Từ bé đến lớn: ………
b/Từ lớn đến bé: ………..
Bài 10: Viết phép tính thích hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<b>ƠN TẬP TỐN BÀI 2</b>




<b>1. Viết các số từ 10 đến 20: </b>


<b>………</b>
<b>2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </b>


<b>a. Phép tính 4 + 2 = ….</b>


a. 6 b. 1 c. 5


<b>b. Phép tính 7 - 3 = …..</b>


a. 3 b. 4 c. 2


<b>3. Tính: </b>


6 4 6 7
1 3 3 1


…… …… …… ……
<b>4. Khoanh vào số lớn nhất </b>


a. 15 17 18 b. 19 18 12 c. 16 19 10
<b>5. Tính: </b>


7 – 5 + 3 = 4 + 3 – 2 =


6 – 2 + 1 = 7 – 3 – 1 =
<b>6. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </b>


<b>Các số 5, 7, 4, 8 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: </b>


a. 4, 5, 7, 8 b. 8, 4, 5, 7 c. 4, 5, 8, 7
<b>7. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </b>


<b>a. Số thích hợp để điền vào ơ trống trong phép tính 7 - = 5 là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-a. 6 b. 0 c. 2


<b>b. Số thích hợp để điền vào ơ trống trong phép tính 4 + = 7 là:</b>


a. 0 b. 1 c. 3


<b>8. >, <, =</b>


7 – 3……1 7 – 1……6 + 0


6 + 0……3 4 + 0……7 – 3


<b>9. Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>


10 13 15 18


20 17 12


<b>10. Tính:</b>


5 + 2 =... 4 + 3 = ... 3 + 1 =... 6 + 1 =...


7 – 1 =…... 6 – 4 =…… 6 – 0 =…… 7 – 3 =……



<b>11. Viết các số 14, 19, 2, 6, 0 theo thứ tự:</b>



a/Từ bé đến lớn: ………


b/Từ lớn đến bé: ………..



<b>12. Viết các số 8, 13, 5, 20, 11, theo thứ tự:</b>



a/Từ bé đến lớn: ………


b/Từ lớn đến bé: ...………..



13. Viết phép tính thích hợp;


Mẹ trồng: 10 cây cam


Bố trồng: 5 cây cam



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×