CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 47
Thời gian: 5 giờ
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Áo jacket nam 2 lớp, đai chun. Cổ đứng, khoá kéo đến sống cổ, nẹp che
khoá đến chân cổ
- Thân trước phía dưới có túi cơi chìm
- Thân sau cầu vai rời diễu súp trang trí
- Tay dài mang tay tròn một chi tiết, cửa tay may bo chun
- Lót thân trước bên trái người mặc có túi cơi chìm. Thân sau có ốp mác,
giữa cổ gắn dây treo
- Đai áo may bo chun có đầu đai
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh công nghiệp
- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT Vị trí đo Số đo Dung sai
1
Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết
bo gấu)
71 ± 1
2 Rộng ngang vai 48
± 0,5
3 Bản cầu vai 20 ± 0,5
4 Rộng 1/2 áo 60
± 0,5
5 Dài tay ( đo cả bo tay) 62 ± 0,5
6 Dài x Rộng bo tay 18 x 4
± 0,3
7 Rộng 1/2 đai 54 ± 1
8 Đầu đai 6 x 10
± 1
9 Rộng bắp tay 23 ± 0,5
10 Dài x Rộng túi cơi dưới 16,5 x 2,5
± 0,1
11 Dài x Rộng túi cơi lót 14 x 1,3 ± 0,1
12 Dài cổ ( đo theo đường chân cổ ) 50
± 0,5
13 Bản to nẹp che khoá 6 ± 0,2
14 Bản to giữa cổ 8
± 0,2
15 Bản to súp cầu vai 4 ± 0,2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với
chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN
LẠC
KÝ TÊN
1 Nguyễn Thị Thanh Thúy Chuyên gia
Trường CĐ nghề
Đà Nẵng
2 Nguyễn Trung Kiên
Chuyên gia
trưởng
Trường CĐ nghề
KT-KT Vinatex
3 Lương Văn Tiệp Chuyên gia
Trường CĐ nghề
KT-KT Vinatex
THANG ĐIỂM
TT Nội dung thực hiện Điểm
A May các cụm chi tiết 34,5
1 May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài
2 May thân trước lót
3 May tay lớp ngoài, lớp lót.
4 May đai, măng sec, may cổ áo
B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 32,5
5 May vai con lớp ngoài, lớp lót
6 Tra tay, may sườn và bụng tay lớp ngoài, lớp lót
7 Tra cổ, đai, măng sec, tra khoá lớp ngoài
8 May cổ, đai, măng sec, khoá lớp ngoài với lớp lót.
9 Diễu nẹp
C Hoàn thiện sản phẩm 3
10 Nhặt chỉ, tẩy phấn.
HƯỚNG DẪN CHO THI SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới
đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú
1 Các chi tiết sử dụng bằng vải
chính
1.1 Thân sau 01 (Thân sau và cầu vai
liền gập một đường
tạo xúp từ 3 cm đến 4
cm)
1.2 Thân trước 02
1.3 Tay 02
1.4 Cơi túi 03
1.5 Đáp túi 03
1.6 Cửa tay 02
1.7 Đai 01
1.8 Nẹp ve 02
1.9 Lá cổ 02
1.1
0
Đầu đai 02
1.1
1
Ốp mác 01
1.1
2
Dây treo 01
1.1
3
Nẹp che khoá 02
2 Các chi tiết sử dụng bằng vải lót
2.1 Thân sau 01
2.2 Thân trước 02
2.3 Tay 02
2.4 Lót túi cơi 06
3 Các chi tiết sử dụng dựng
3.1 Cổ chính 01
3.2 Cơi 03
3.3 Nẹp che khoá 01