Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

hoàn toàn miễn phí cập nhật nhanh chóng chính xác chất lượng hiệu quả đáng tin cậy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.53 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 3
Bài 3


<b>THIẾT KẾ TRẠI NUÔI THỦY </b>


<b>THIẾT KẾ TRẠI NUÔI THỦY </b>



<b>SẢN</b>


<b>SẢN</b>



<b>Điều kiện cần và đủ</b>


<b>Điều kiện cần và đủ</b>





 <b>Vị tríVị trí</b>




 Giao thông thuận tiệnGiao thông thuận tiện




 Gần nguồn cấp và thốt nước, biên độ triều Gần nguồn cấp và thoát nước, biên độ triều




 Gần nguồn thức ăn và nơi tiêu thụ sản phẩmGần nguồn thức ăn và nơi tiêu thụ sản phẩm




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>




 <b>Cao trìnhCao trình</b>


 <b>Đối với vùng có thủy triềuĐối với vùng có thủy triều</b>


Mặt bằng trại phải cao hơn mức triều cường 0,5 m
Mặt bằng trại phải cao hơn mức triều cường 0,5 m


Cao trình đáy ao tùy thuộc vào biên độ triều và yêu cầu kỹ thuật
Cao trình đáy ao tùy thuộc vào biên độ triều và yêu cầu kỹ thuật




 <b>Đối với vùng khơng có thủy triềuĐối với vùng khơng có thủy triều</b>


Cao trình mặt bằng trại và đáy ao phụ thuộc vào mực nước tự nhiên
Cao trình mặt bằng trại và đáy ao phụ thuộc vào mực nước tự nhiên


Trại cấp nước tự nhiên
Trại cấp nước tự nhiên


Trại thoát nước tự nhiên
Trại thoát nước tự nhiên


Trại cấp thoát nước bán phần
Trại cấp thoát nước bán phần


Trại cấp thoát nước tự nhiên (?)
Trại cấp thoát nước tự nhiên (?)



<b>Điều kiện cần và đủ</b>


<b>Điều kiện cần và đủ</b>





<b>Yêu cầu đất</b>

<b>Yêu cầu đất</b>





Thành phần cơ giới của đất

Thành phần cơ giới của đất



+ Đất sét hạt nhỏ


+ Đất sét hạt nhỏ



+ Đất thịt


+ Đất thịt



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Điều kiện cần và đủ</b>


<b>Điều kiện cần và đủ</b>





 <b>Yêu cầu nước u cầu nước </b>




 <b>Chất lượngChất lượng</b>



 <b>Điều kiện thủy lý hóa sinhĐiều kiện thủy lý hóa sinh</b>


<b>Nhiệt độ (25</b>
<b>Nhiệt độ (25--303000<sub>C)</sub><sub>C)</sub></b>


<b>Aùnh sáng</b>
<b>Aùnh sáng</b>
<b>Độ pH (6</b>
<b>Độ pH (6--8)8)</b>
<b>Độ trong (20</b>


<b>Độ trong (20--40cm)40cm)</b>
<b>Độ mặn </b>


<b>Độ mặn </b>


<b>Hàm lượng ơxy hịa tan</b>
<b>Hàm lượng ơxy hịa tan</b>


<b>Hàm lượng các chất độc và kim loại nặng cho </b>
<b>Hàm lượng các chất độc và kim loại nặng cho </b>
<b>phép</b>


<b>pheùp</b>


<b>Thành phần phiêu sinh và động vật đáy</b>
<b>Thành phần phiêu sinh và động vật đáy</b>


Các yếu tố hóa học




<b>• pH: </b>



Nồng độ ion H+<sub>trong nước được biểu thị bằng trị số pH </sub>


(pH=-lg[H+<sub>]. Ion H</sub>+<sub>được tạo ra chủ yếu từ q trình oxy hóa </sub>


hợp chất của sắt và lưu huỳnh.


2FeS<sub>2</sub>+ 7O<sub>2</sub>+ H<sub>2</sub>O = 2FeSO<sub>4</sub>+ 4H+<sub>+ 2SO</sub>
4


2-2FeSO<sub>4</sub>+ 1/2O<sub>2</sub>+ H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>= Fe<sub>2</sub>(SO4)<sub>3 </sub>


FeS<sub>2</sub>+ 7Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>+ 8H<sub>2</sub>O = 15FeSO<sub>4</sub>+ 16H+<sub>+ 8SO</sub>
4


2-Fe<sub>2</sub>(SO4)<sub>3 </sub>+ 6H<sub>2</sub>O = Fe(OH)3 = 6H+<sub>+ 3SO</sub>
4


Al3+<sub>+ 3H</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Các yếu tố hóa học</b>


<b>Các yếu tố hóa học</b>





<b>pH: (tt)</b>

<b>pH: (tt)</b>



Quá trình phân ly của CO



Q trình phân ly của CO<sub>2</sub><sub>2</sub>trong nước:trong nước:
CO


CO<sub>2</sub><sub>2</sub>+ H+ H<sub>2</sub><sub>2</sub>O O  HH++<sub>+ HCO</sub><sub>+ HCO</sub>
3
3


--HCO


HCO<sub>3</sub><sub>3</sub>--<sub></sub><sub></sub> <sub>H</sub><sub>H</sub>+ + <sub>+ CO</sub><sub>+ CO</sub>
3
32


2--Quá trình quang hợp của thực vật thủy sinh : làm tăng pH
Quá trình quang hợp của thực vật thủy sinh : làm tăng pH
Quá trình hơ hấp của thực vật thủy sinh: làm giảm pH
Q trình hơ hấp của thực vật thủy sinh: làm giảm pH


Ngồi ra pH cịn phụ thuộc: nhiệt độ, vi sinh vật, con người ...
Ngồi ra pH cịn phụ thuộc: nhiệt độ, vi sinh vật, con người ...
Trong tự nhiên pH ổn định nhờ hệ đệm Bicarbonate


Trong tự nhiên pH ổn định nhờ hệ đệm Bicarbonate--carbonate:carbonate:
H


H+ + <sub>+ CO</sub><sub>+ CO</sub>
3


322-- HCOHCO33



--H


H++<sub>+ HCO</sub><sub>+ HCO</sub>
3


3-- HH22COCO33 HH22O + COO + CO22


OH


OH--<sub>+ HCO</sub><sub>+ HCO</sub>
3


3-- COCO3322--+ H+ H22OO


<b>Điều kiện cần và đủ</b>


<b>Điều kiện cần và đủ</b>





 <b>Số lượngSố lượng</b>


 <b>Nguồn nước Nguồn nước </b>


<b>Nguồn nước sông rạch</b>
<b>Nguồn nước sông rạch</b>
<b>Nguồn nước hồ chứa</b>
<b>Nguồn nước hồ chứa</b>
<b>Nguồn nước giếng</b>
<b>Nguồn nước giếng</b>





 <b>Điều kiện thủy vănĐiều kiện thủy văn</b>


<b>Lượng mưa hàng năm</b>
<b>Lượng mưa hàng năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Điều kiện cần và đủ</b>


<b>Điều kiện cần và đủ</b>





Điều kiện kinh tế xã hội

Điều kiện kinh tế xã hội



-- Nguồn vốnNguồn vốn
-- Nguồn nhân lựcNguồn nhân lực
-- Hình thức kinh doanhHình thức kinh doanh


-- Đối tượng sản xuất Đối tượng sản xuất
-- Qui mô sản xuất Qui mô sản xuất
-- Đầu vào và đầu raĐầu vào và đầu ra


Kết cấu trại nuôi thủy sản


Kết cấu trại nuôi thủy sản





 <b>Trại ni thủy sản đặt trên nền đấtTrại nuôi thủy sản đặt trên nền đất</b>



 Nuôi thủy sản trong aoNuôi thủy sản trong ao


 Giới thiệu các hình thức ni cá aoGiới thiệu các hình thức ni cá ao


 -- Nuôi ao quảng canhNuôi ao quảng canh


 Đặc điểmĐặc điểm


 Không cho ănKhông cho ăn


 Lấy con giống ngoài tự nhiênLấy con giống ngoài tự nhiên


 Diện tích ni lớn (> 1ha)Diện tích ni lớn (> 1ha)
Mực nước cạn (0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nuôi ao quảng canh</b>


<b>Nuôi ao quảng canh</b>





 Cấu trúcCấu trúc


Ao ương: chiếm 10



Ao ương: chiếm 10--15% DT 15% DT
Ao trung chuyển: chiếm 20


Ao trung chuyển: chiếm 20--25% DT25% DT
Ao nuôi lớn


Ao nuôi lớn


Cao trình giảm dần từ ao ương đến ao ni lớn
Cao trình giảm dần từ ao ương đến ao ni lớn
Cấu trúc bờ bao vững chắc: rộng 2


Cấu trúc bờ bao vững chắc: rộng 2--3m. cao 2m 3m. cao 2m
Bờ liên ao nhỏ hơn


Bờ liên ao nhỏ hơn
Mương bao


Mương bao


-- Chức năngChức năng


-- Đáy mương thấp hơn đáy ao 0,5m Đáy mương thấp hơn đáy ao 0,5m


<b>Nuoâi ao bán thâm canh</b>


<b>Nuôi ao bán thâm canh</b>






 Đặc điểmĐặc điểm


Diện tích < 1ha
Diện tích < 1ha
Thả giống nhân tạo
Thả giống nhân tạo


Cho ăn, kết hợp thức ăn tự nhiên
Cho ăn, kết hợp thức ăn tự nhiên
Thay nước thường xun
Thay nước thường xun




 Cấu trúcCấu trúc


Hệ thống bờ bao vững chắc
Hệ thống bờ bao vững chắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Nuoâi ao thâm canh</b>


<b>Nuôi ao thâm canh</b>





 Đặc điểmĐặc điểm


Diện tích: 0,1


Diện tích: 0,1--0,2 ha0,2 ha



Con giống nhân tạo, mật độ cao
Con giống nhân tạo, mật độ cao
Thức ăn nhân tạo, chăm sóc cẩn thận
Thức ăn nhân tạo, chăm sóc cẩn thận
Kiểm sốt tốt các yếu tố mơi trường
Kiểm sốt tốt các yếu tố môi trường
Sử dụng máy quạt nước


Sử dụng máy quạt nước
Thay nước hàng ngày
Thay nước hàng ngày


 Cấu trúcCấu trúc


Hệ thống cơng trình vững chắc và kiên cố
Hệ thống cơng trình vững chắc và kiên cố
Đáy ao phẳng, hơi dốc về cống thoát
Đáy ao phẳng, hơi dốc về cống thốt


<b>Bố trí mặt bằng trại nuôi thủy sản</b>


<b>Bố trí mặt bằng trại nuôi thủy sản</b>





Mặt bằng tổng thể

Mặt bằng tổng thể





 Xác định hình dáng và phương chính của trạiXác định hình dáng và phương chính của trại




 Qui hoạch các khu vực chính trên mặt bằng Qui hoạch các khu vực chính trên mặt bằng
tổng thể


tổng thể




 Xác định diện tích mặt bằng cho mỗi khu vựcXác định diện tích mặt bằng cho mỗi khu vực


 Bố trí hệ thống kênh mươngBố trí hệ thống kênh mương


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bố trí mặt bằng trại nuôi thủy sản (tt)</b>


<b>Bố trí mặt bằng trại nuôi thủy sản (tt)</b>





 <b>Khu vực hành chánh, làm việc và nhà ởKhu vực hành chánh, làm việc và nhà ở</b>




 Cao trình (cao hơn mặt bằng khu vực ao)Cao trình (cao hơn mặt bằng khu vực ao)




 Diện tích (chiếm 10Diện tích (chiếm 10--20% tổng diện tích)20% tổng diện tích)





 <b>Khu vực sản xuất có mái cheKhu vực sản xuất có mái che</b>




 Cao trình (cao hơn mặt bằng khu vực ao)Cao trình (cao hơn mặt bằng khu vực ao)




 Diện tích (tùy thuộc hình thức kinh doanh)Diện tích (tùy thuộc hình thức kinh doanh)


<b>Bố trí mặt bằng trại nuôi thủy sản (tt)</b>


<b>Bố trí mặt bằng trại nuôi thủy saûn (tt)</b>





Khu vực ao đất

Khu vực ao đất





 Xác định tổng thể tích mặt nước Xác định tổng thể tích mặt nước


 Xác định các loại ao cần thiết cho sản xuất Xác định các loại ao cần thiết cho sản xuất


 Tỷ lệ diện tích mặt nước các loại aoTỷ lệ diện tích mặt nước các loại ao



 Xác định kích thước và số lượng từng loại aoXác định kích thước và số lượng từng loại ao




Khu vực chăn nuôi

Khu vực chăn nuôi





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Kỹ thuật thiết kế ao đất</b>


<b>Kỹ thuật thiết kế ao đất</b>





 -- Hình dạng ao (thường có hình chử nhật)Hình dạng ao (thường có hình chử nhật)




 Tỷ lệ: Dài:Rộng = 2:1 , 3:1 , 4:1 , 5:1Tỷ lệ: Dài:Rộng = 2:1 , 3:1 , 4:1 , 5:1




 -- Diện tích, độ sâu ao (tùy thuộc từng loại ao)Diện tích, độ sâu ao (tùy thuộc từng loại ao)


Loại ao Diện tích ao


(m2<sub>)</sub>


Độ sâu ao (m)


Ao lắng, ao chứa 10-20% DT 1,5-2



Ao cá bố mẹ 1000-2500 1,5


Ao ương 1000-2000 1-1,5


Ao nuôi cá thịt 1000-10000 1,2-2 (5-6)


Ao cách ly, thí nghiệm 500 1,2




 Bờ aoBờ ao


Bề rộng bờ ao:


Bề rộng bờ ao: Giữa hai ao: 1,2Giữa hai ao: 1,2--1,5m1,5m
Giữa kênh và ao: 1,5
Giữa kênh và ao: 1,5--2m2m




 Bờ bao: 3Bờ bao: 3--4m4m


Mái bờ ao:


Mái bờ ao: 1:2 1:2 -- 1:11:1
Độ cao an toàn bờ ao: 0,4
Độ cao an toàn bờ ao: 0,4--0,6m0,6m





 Đáy aoĐáy ao


Phẳng, dốc về phía cống thốt
Phẳng, dốc về phía cống thốt
Tạo muơng xương cá


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



Coáng

Coáng





Cống cấp thoát

Cống cấp thoát





Cống điều tiết

Cống điều tiết





Cống tháo nước tầng đáy và tầng mặt

Cống tháo nước tầng đáy và tầng mặt





Hoá ga

Hoá ga





Bể thu hoạch

Bể thu hoạch




<b>Đáy ao</b>


<b>Đáy ao</b>



<b>Mặt nước ao</b>
<b>Mặt nước ao</b>


<b>Lớp ván 1</b>
<b>Lớp ván 1</b>


<b>Lớp ván 2</b>
<b>Lớp ván 2</b>
<b>Lưới chắn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Construction of a monk



<b>No running water, only overflow</b>


With 2 grooves in the monk


overflow


Construction of a monk



Running water.


Water from the bottom will leave
the monk when you add water to
the pond or when you take the
wooden boards away for harvest



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Monk of a shrimp pond


<b>Thiết kế tổ chức giữa các bộ phận trong trại nuôi</b>
<b>Thiết kế tổ chức giữa các bộ phận trong trại nuôi</b>




Tổ chức qui hoạch

Tổ chức qui hoạch





 Xác định phương hướng, nhiệm vụ của trạiXác định phương hướng, nhiệm vụ của trại




 Xác định hình thức và mơ hình hoạt động của Xác định hình thức và mơ hình hoạt động của


traïi
traïi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thiết kế tổ chức giữa các bộ phận trong trại nuôi</b>
<b>Thiết kế tổ chức giữa các bộ phận trong trại nuôi</b>




Lập kế hoạch tài chính cho hoạt động sản

Lập kế hoạch tài chính cho hoạt động sản



xuất


xuất




Chi phí hoạt động hàng năm
Chi phí hoạt động hàng năm


Chi phí khấu hao hàng năm
Chi phí khấu hao hàng năm


Giá thành sản phẩm
Giá thành sản phẩm


Lãi suất hàng năm của trại
Lãi suất hàng năm của trại


Thời gian hồn vốn
Thời gian hồn vốn


<b>Kết Cấu Sản Xuất</b>


<b>Kết Cấu Sản Xuất</b>



Cần xác định và thiết lập mối quan hệ giữa các yếu tố
Cần xác định và thiết lập mối quan hệ giữa các yếu tố


Đối tượng sản xuất
Đối tượng sản xuất


Số lượng và kích thước cá cần sản xuất
Số lượng và kích thước cá cần sản xuất
Mùa vụ sản xuất


Mùa vụ sản xuất



Số chu kỳ nuôi trong năm, thời gian/chu kỳ
Số chu kỳ nuôi trong năm, thời gian/chu kỳ
Thời gian thu hoạch và xử lý ao


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Kết Cấu Sản Xuất</b>


<b>Kết Cấu Sản Xuất</b>





 Các u cầu cần quan tâm khi thiết kế và hoạt Các yêu cầu cần quan tâm khi thiết kế và hoạt
động trại nuôi thủy sản


động trại nuôi thủy sản


+ Tận dụng triệt để mặt bằng và điều kiện tự nhiên
+ Tận dụng triệt để mặt bằng và điều kiện tự nhiên


+ Áp dụng khoa học kỹ thuật hiệu quả nhất
+ Áp dụng khoa học kỹ thuật hiệu quả nhất


+ Tổ chức hoạt động sản xuất hợp lý nhất
+ Tổ chức hoạt động sản xuất hợp lý nhất


+ Chọn phương án có hiệu quả kinh tế nhất
+ Chọn phương án có hiệu quả kinh tế nhất


+ Đảm bảo an tồn về mặt cơng trình và mơi trường
+ Đảm bảo an tồn về mặt cơng trình và môi trường



Nuôi cá nước chảy (raceway culture system)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Mơ hình ni cá nước chảy



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Belt driven feeders



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Collecting fish for grading



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nuôi cá nước chảy (raceway culture system)



 - Giới thiệu


 - Chọn vị trí và điều kiện nuôi


 + Nguồn nước


 + Vận tốc dòng chảy:


 V<sub>min</sub>= V <sub>clean</sub> = 0,5d0,444(G-1)0,5


 <i>(d: đường kính hạt lơ lững; G: trọng lượng riêng </i>


<i>hạt lơ lững)</i>


 Vthích hợp= 3cm/s


 Thời gian dịng nước đi qua: T = V/Q


T = (T: thời gian (phút); V: thể tích (m3); Q: Lưu lượng



(m3/phút)


 Chiều dài kênh nuôi: L = 36V<sub>min</sub>/T


<i>(L: chiều dài (m); V: Vận tốc (cm/giây); T: số chu kỳ thay </i>


<i>nước/giờ) </i>


 <i>L<sub>thích hợp</sub>=19-31m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Trại nuôi thủy sản không đặt trên nền đất



Nuôi cá trong bể



Đặc điểm và tính chất của bể nuôi cá

+ Sản xuất



+ Nghiên cứu


+ Chơi cảnh



- Một số hình dạng bể ni và ưu khuyết điểm
+ Hình chử nhật


+ Hình tròn


+ Hình oval


- Một số vật liệu dùng làm bể nuôi cá
+ Bể xây xi măng



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nuôi cá bè (lồng)



 Phân loại bè theo thể tích


<b>Bè nhỏ</b> <b>Bè vừa</b> <b>Bè lớn</b>


<b>Thể tích (m3<sub>)</sub></b> <sub>1-8</sub> <sub>10-30</sub> <sub>>30</sub>


<b>Vật liệu chính</b> Tre, gỗ tạp Tre, gỗ thường Gỗ tốt


<b>Vật liệu phao</b> Ống tre Thùng phi Thùng phi


<b>Thời hạn dùng</b> <1 năm 1-3 năm 5-10 năm


<b>Đối tượng nuôi</b> Ương, lóc đen,


bóng tượng


Lóc bơng, lóc đen,
chép, rơ phi,
bóng tượng


Basa, lóc bông,


<b>Đặc điểm</b> Khơng có nhà ở


bên trên


Có nhà ở hoặc chịi
canh



Nhà ở và làm việc
kiên cố


<i><b>Nơi đặt bè</b></i> Ao, hồ, kênh,


mương


Sông, hồ chứa, Sông lớn


Phân loại bè, lồng theo cấu trúc



+ Bè nổi


Bè nổi mở (hở)


Bè nổi đóng (có 6 mặt)
Bè nổi đóng liên kết
Bè nổi đóng mềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hình dáng, kích thước bè



+ Hình hộp chử nhật (1:1,5 đến 1:3)



+ Kích thước



Bề mặt 4 bè (30m2<sub>/bè) gấp đôi 1 bè (120m</sub>2<sub>)</sub>


Các bộ phận chính của bè




 Khung sườn (tre, gỗ, kim loại)


 Lưới chắn (PA, PE, PP, kim loại, vật liệu tổng hợp)


 Phao (tre, gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, cao su)


 Chì (chì, kim loại nặng, đá, cát …)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Chọn vị trí đặt bè



Nguồn nước (chất lượng và số lượng)



Dòng chảy (< 1m/s)



Độ sâu (2-10m)



Thuận lợi đi lại và quản lý



Cách đặt bè


Đặt bè đơn



Đặt bè thành cụm



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Nuôi cá chuồng, đăng quầng


(fish culture in pens)



<b>Đặc điểm</b>



Trung gian giữa ni lồng và ni ao




Diện tích lớn, môi trường ổn định, DO



cao



Tận dụng thức ăn tự nhiên



Trao đổi nước tốt



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Nuôi cá chuồng (fish culture in pens)



<b>Điều kiện nuôi</b>


 Độ sâu 2-3m


 Lưu tốc dòng chảy 0,5-3m/phút


 Có nguồn thức ăn tự nhiên
<b>Cấu trúc chuồng ni</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Một số mô hình nuôi đặc sản</b>


Nuôi nhuyễn thể



Trại nuôi cá sấu



Trại nuôi ếch



</div>

<!--links-->

×