Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.53 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài 3
Bài 3
<b>Vị tríVị trí</b>
Giao thông thuận tiệnGiao thông thuận tiện
Gần nguồn cấp và thốt nước, biên độ triều Gần nguồn cấp và thoát nước, biên độ triều
Gần nguồn thức ăn và nơi tiêu thụ sản phẩmGần nguồn thức ăn và nơi tiêu thụ sản phẩm
<b>Cao trìnhCao trình</b>
<b>Đối với vùng có thủy triềuĐối với vùng có thủy triều</b>
Mặt bằng trại phải cao hơn mức triều cường 0,5 m
Mặt bằng trại phải cao hơn mức triều cường 0,5 m
Cao trình đáy ao tùy thuộc vào biên độ triều và yêu cầu kỹ thuật
Cao trình đáy ao tùy thuộc vào biên độ triều và yêu cầu kỹ thuật
<b>Đối với vùng khơng có thủy triềuĐối với vùng khơng có thủy triều</b>
Cao trình mặt bằng trại và đáy ao phụ thuộc vào mực nước tự nhiên
Cao trình mặt bằng trại và đáy ao phụ thuộc vào mực nước tự nhiên
Trại cấp nước tự nhiên
Trại cấp nước tự nhiên
Trại thoát nước tự nhiên
Trại thoát nước tự nhiên
Trại cấp thoát nước bán phần
Trại cấp thoát nước bán phần
Trại cấp thoát nước tự nhiên (?)
Trại cấp thoát nước tự nhiên (?)
<b>Yêu cầu nước u cầu nước </b>
<b>Chất lượngChất lượng</b>
<b>Điều kiện thủy lý hóa sinhĐiều kiện thủy lý hóa sinh</b>
<b>Nhiệt độ (25</b>
<b>Nhiệt độ (25--303000<sub>C)</sub><sub>C)</sub></b>
<b>Aùnh sáng</b>
<b>Aùnh sáng</b>
<b>Độ pH (6</b>
<b>Độ pH (6--8)8)</b>
<b>Độ trong (20</b>
<b>Độ trong (20--40cm)40cm)</b>
<b>Độ mặn </b>
<b>Độ mặn </b>
<b>Hàm lượng ơxy hịa tan</b>
<b>Hàm lượng ơxy hịa tan</b>
<b>Hàm lượng các chất độc và kim loại nặng cho </b>
<b>Hàm lượng các chất độc và kim loại nặng cho </b>
<b>phép</b>
<b>pheùp</b>
<b>Thành phần phiêu sinh và động vật đáy</b>
<b>Thành phần phiêu sinh và động vật đáy</b>
Nồng độ ion H+<sub>trong nước được biểu thị bằng trị số pH </sub>
(pH=-lg[H+<sub>]. Ion H</sub>+<sub>được tạo ra chủ yếu từ q trình oxy hóa </sub>
hợp chất của sắt và lưu huỳnh.
2FeS<sub>2</sub>+ 7O<sub>2</sub>+ H<sub>2</sub>O = 2FeSO<sub>4</sub>+ 4H+<sub>+ 2SO</sub>
4
2-2FeSO<sub>4</sub>+ 1/2O<sub>2</sub>+ H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>= Fe<sub>2</sub>(SO4)<sub>3 </sub>
FeS<sub>2</sub>+ 7Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>+ 8H<sub>2</sub>O = 15FeSO<sub>4</sub>+ 16H+<sub>+ 8SO</sub>
4
2-Fe<sub>2</sub>(SO4)<sub>3 </sub>+ 6H<sub>2</sub>O = Fe(OH)3 = 6H+<sub>+ 3SO</sub>
4
Al3+<sub>+ 3H</sub>
Quá trình phân ly của CO
Q trình phân ly của CO<sub>2</sub><sub>2</sub>trong nước:trong nước:
CO
CO<sub>2</sub><sub>2</sub>+ H+ H<sub>2</sub><sub>2</sub>O O HH++<sub>+ HCO</sub><sub>+ HCO</sub>
3
3
--HCO
HCO<sub>3</sub><sub>3</sub>--<sub></sub><sub></sub> <sub>H</sub><sub>H</sub>+ + <sub>+ CO</sub><sub>+ CO</sub>
3
32
2--Quá trình quang hợp của thực vật thủy sinh : làm tăng pH
Quá trình quang hợp của thực vật thủy sinh : làm tăng pH
Quá trình hơ hấp của thực vật thủy sinh: làm giảm pH
Q trình hơ hấp của thực vật thủy sinh: làm giảm pH
Ngồi ra pH cịn phụ thuộc: nhiệt độ, vi sinh vật, con người ...
Ngồi ra pH cịn phụ thuộc: nhiệt độ, vi sinh vật, con người ...
Trong tự nhiên pH ổn định nhờ hệ đệm Bicarbonate
Trong tự nhiên pH ổn định nhờ hệ đệm Bicarbonate--carbonate:carbonate:
H
H+ + <sub>+ CO</sub><sub>+ CO</sub>
3
322-- HCOHCO33
--H
H++<sub>+ HCO</sub><sub>+ HCO</sub>
3
3-- HH22COCO33 HH22O + COO + CO22
OH
OH--<sub>+ HCO</sub><sub>+ HCO</sub>
3
3-- COCO3322--+ H+ H22OO
<b>Số lượngSố lượng</b>
<b>Nguồn nước Nguồn nước </b>
<b>Nguồn nước sông rạch</b>
<b>Nguồn nước sông rạch</b>
<b>Nguồn nước hồ chứa</b>
<b>Nguồn nước hồ chứa</b>
<b>Nguồn nước giếng</b>
<b>Nguồn nước giếng</b>
<b>Điều kiện thủy vănĐiều kiện thủy văn</b>
<b>Lượng mưa hàng năm</b>
<b>Lượng mưa hàng năm</b>
-- Nguồn vốnNguồn vốn
-- Nguồn nhân lựcNguồn nhân lực
-- Hình thức kinh doanhHình thức kinh doanh
-- Đối tượng sản xuất Đối tượng sản xuất
-- Qui mô sản xuất Qui mô sản xuất
-- Đầu vào và đầu raĐầu vào và đầu ra
<b>Trại ni thủy sản đặt trên nền đấtTrại nuôi thủy sản đặt trên nền đất</b>
Nuôi thủy sản trong aoNuôi thủy sản trong ao
Giới thiệu các hình thức ni cá aoGiới thiệu các hình thức ni cá ao
-- Nuôi ao quảng canhNuôi ao quảng canh
Đặc điểmĐặc điểm
Không cho ănKhông cho ăn
Lấy con giống ngoài tự nhiênLấy con giống ngoài tự nhiên
Diện tích ni lớn (> 1ha)Diện tích ni lớn (> 1ha)
Mực nước cạn (0,5
Cấu trúcCấu trúc
Ao ương: chiếm 10
Ao ương: chiếm 10--15% DT 15% DT
Ao trung chuyển: chiếm 20
Ao trung chuyển: chiếm 20--25% DT25% DT
Ao nuôi lớn
Ao nuôi lớn
Cao trình giảm dần từ ao ương đến ao ni lớn
Cao trình giảm dần từ ao ương đến ao ni lớn
Cấu trúc bờ bao vững chắc: rộng 2
Cấu trúc bờ bao vững chắc: rộng 2--3m. cao 2m 3m. cao 2m
Bờ liên ao nhỏ hơn
Bờ liên ao nhỏ hơn
Mương bao
Mương bao
-- Chức năngChức năng
-- Đáy mương thấp hơn đáy ao 0,5m Đáy mương thấp hơn đáy ao 0,5m
Đặc điểmĐặc điểm
Diện tích < 1ha
Diện tích < 1ha
Thả giống nhân tạo
Thả giống nhân tạo
Cho ăn, kết hợp thức ăn tự nhiên
Cho ăn, kết hợp thức ăn tự nhiên
Thay nước thường xun
Thay nước thường xun
Cấu trúcCấu trúc
Hệ thống bờ bao vững chắc
Hệ thống bờ bao vững chắc
Đặc điểmĐặc điểm
Diện tích: 0,1
Diện tích: 0,1--0,2 ha0,2 ha
Con giống nhân tạo, mật độ cao
Con giống nhân tạo, mật độ cao
Thức ăn nhân tạo, chăm sóc cẩn thận
Thức ăn nhân tạo, chăm sóc cẩn thận
Kiểm sốt tốt các yếu tố mơi trường
Kiểm sốt tốt các yếu tố môi trường
Sử dụng máy quạt nước
Sử dụng máy quạt nước
Thay nước hàng ngày
Thay nước hàng ngày
Cấu trúcCấu trúc
Hệ thống cơng trình vững chắc và kiên cố
Hệ thống cơng trình vững chắc và kiên cố
Đáy ao phẳng, hơi dốc về cống thoát
Đáy ao phẳng, hơi dốc về cống thốt
Xác định hình dáng và phương chính của trạiXác định hình dáng và phương chính của trại
Qui hoạch các khu vực chính trên mặt bằng Qui hoạch các khu vực chính trên mặt bằng
tổng thể
tổng thể
Xác định diện tích mặt bằng cho mỗi khu vựcXác định diện tích mặt bằng cho mỗi khu vực
Bố trí hệ thống kênh mươngBố trí hệ thống kênh mương
<b>Khu vực hành chánh, làm việc và nhà ởKhu vực hành chánh, làm việc và nhà ở</b>
Cao trình (cao hơn mặt bằng khu vực ao)Cao trình (cao hơn mặt bằng khu vực ao)
Diện tích (chiếm 10Diện tích (chiếm 10--20% tổng diện tích)20% tổng diện tích)
<b>Khu vực sản xuất có mái cheKhu vực sản xuất có mái che</b>
Cao trình (cao hơn mặt bằng khu vực ao)Cao trình (cao hơn mặt bằng khu vực ao)
Diện tích (tùy thuộc hình thức kinh doanh)Diện tích (tùy thuộc hình thức kinh doanh)
Xác định tổng thể tích mặt nước Xác định tổng thể tích mặt nước
Xác định các loại ao cần thiết cho sản xuất Xác định các loại ao cần thiết cho sản xuất
Tỷ lệ diện tích mặt nước các loại aoTỷ lệ diện tích mặt nước các loại ao
Xác định kích thước và số lượng từng loại aoXác định kích thước và số lượng từng loại ao
-- Hình dạng ao (thường có hình chử nhật)Hình dạng ao (thường có hình chử nhật)
Tỷ lệ: Dài:Rộng = 2:1 , 3:1 , 4:1 , 5:1Tỷ lệ: Dài:Rộng = 2:1 , 3:1 , 4:1 , 5:1
-- Diện tích, độ sâu ao (tùy thuộc từng loại ao)Diện tích, độ sâu ao (tùy thuộc từng loại ao)
Loại ao Diện tích ao
(m2<sub>)</sub>
Độ sâu ao (m)
Ao lắng, ao chứa 10-20% DT 1,5-2
Ao cá bố mẹ 1000-2500 1,5
Ao ương 1000-2000 1-1,5
Ao nuôi cá thịt 1000-10000 1,2-2 (5-6)
Ao cách ly, thí nghiệm 500 1,2
Bờ aoBờ ao
Bề rộng bờ ao:
Bề rộng bờ ao: Giữa hai ao: 1,2Giữa hai ao: 1,2--1,5m1,5m
Giữa kênh và ao: 1,5
Giữa kênh và ao: 1,5--2m2m
Bờ bao: 3Bờ bao: 3--4m4m
Mái bờ ao:
Mái bờ ao: 1:2 1:2 -- 1:11:1
Độ cao an toàn bờ ao: 0,4
Độ cao an toàn bờ ao: 0,4--0,6m0,6m
Đáy aoĐáy ao
Phẳng, dốc về phía cống thốt
Phẳng, dốc về phía cống thốt
Tạo muơng xương cá
<b>Mặt nước ao</b>
<b>Mặt nước ao</b>
<b>Lớp ván 1</b>
<b>Lớp ván 1</b>
<b>Lớp ván 2</b>
<b>Lớp ván 2</b>
<b>Lưới chắn</b>
<b>No running water, only overflow</b>
With 2 grooves in the monk
overflow
Running water.
Water from the bottom will leave
the monk when you add water to
the pond or when you take the
wooden boards away for harvest
Monk of a shrimp pond
<b>Thiết kế tổ chức giữa các bộ phận trong trại nuôi</b>
<b>Thiết kế tổ chức giữa các bộ phận trong trại nuôi</b>
Xác định phương hướng, nhiệm vụ của trạiXác định phương hướng, nhiệm vụ của trại
Xác định hình thức và mơ hình hoạt động của Xác định hình thức và mơ hình hoạt động của
traïi
traïi
<b>Thiết kế tổ chức giữa các bộ phận trong trại nuôi</b>
<b>Thiết kế tổ chức giữa các bộ phận trong trại nuôi</b>
Chi phí hoạt động hàng năm
Chi phí hoạt động hàng năm
Chi phí khấu hao hàng năm
Chi phí khấu hao hàng năm
Giá thành sản phẩm
Giá thành sản phẩm
Lãi suất hàng năm của trại
Lãi suất hàng năm của trại
Thời gian hồn vốn
Thời gian hồn vốn
Cần xác định và thiết lập mối quan hệ giữa các yếu tố
Cần xác định và thiết lập mối quan hệ giữa các yếu tố
Đối tượng sản xuất
Đối tượng sản xuất
Số lượng và kích thước cá cần sản xuất
Số lượng và kích thước cá cần sản xuất
Mùa vụ sản xuất
Mùa vụ sản xuất
Số chu kỳ nuôi trong năm, thời gian/chu kỳ
Số chu kỳ nuôi trong năm, thời gian/chu kỳ
Thời gian thu hoạch và xử lý ao
Các u cầu cần quan tâm khi thiết kế và hoạt Các yêu cầu cần quan tâm khi thiết kế và hoạt
động trại nuôi thủy sản
động trại nuôi thủy sản
+ Tận dụng triệt để mặt bằng và điều kiện tự nhiên
+ Tận dụng triệt để mặt bằng và điều kiện tự nhiên
+ Áp dụng khoa học kỹ thuật hiệu quả nhất
+ Áp dụng khoa học kỹ thuật hiệu quả nhất
+ Tổ chức hoạt động sản xuất hợp lý nhất
+ Tổ chức hoạt động sản xuất hợp lý nhất
+ Chọn phương án có hiệu quả kinh tế nhất
+ Chọn phương án có hiệu quả kinh tế nhất
+ Đảm bảo an tồn về mặt cơng trình và mơi trường
+ Đảm bảo an tồn về mặt cơng trình và môi trường
- Giới thiệu
- Chọn vị trí và điều kiện nuôi
+ Nguồn nước
+ Vận tốc dòng chảy:
V<sub>min</sub>= V <sub>clean</sub> = 0,5d0,444(G-1)0,5
<i>(d: đường kính hạt lơ lững; G: trọng lượng riêng </i>
<i>hạt lơ lững)</i>
Vthích hợp= 3cm/s
Thời gian dịng nước đi qua: T = V/Q
T = (T: thời gian (phút); V: thể tích (m3); Q: Lưu lượng
(m3/phút)
Chiều dài kênh nuôi: L = 36V<sub>min</sub>/T
<i>(L: chiều dài (m); V: Vận tốc (cm/giây); T: số chu kỳ thay </i>
<i>nước/giờ) </i>
<i>L<sub>thích hợp</sub>=19-31m</i>
Đặc điểm và tính chất của bể nuôi cá
- Một số hình dạng bể ni và ưu khuyết điểm
+ Hình chử nhật
+ Hình tròn
+ Hình oval
- Một số vật liệu dùng làm bể nuôi cá
+ Bể xây xi măng
Phân loại bè theo thể tích
<b>Bè nhỏ</b> <b>Bè vừa</b> <b>Bè lớn</b>
<b>Thể tích (m3<sub>)</sub></b> <sub>1-8</sub> <sub>10-30</sub> <sub>>30</sub>
<b>Vật liệu chính</b> Tre, gỗ tạp Tre, gỗ thường Gỗ tốt
<b>Vật liệu phao</b> Ống tre Thùng phi Thùng phi
<b>Thời hạn dùng</b> <1 năm 1-3 năm 5-10 năm
<b>Đối tượng nuôi</b> Ương, lóc đen,
bóng tượng
Lóc bơng, lóc đen,
chép, rơ phi,
bóng tượng
Basa, lóc bông,
<b>Đặc điểm</b> Khơng có nhà ở
bên trên
Có nhà ở hoặc chịi
canh
Nhà ở và làm việc
kiên cố
<i><b>Nơi đặt bè</b></i> Ao, hồ, kênh,
mương
Sông, hồ chứa, Sông lớn
+ Bè nổi
Bè nổi mở (hở)
Bè nổi đóng (có 6 mặt)
Bè nổi đóng liên kết
Bè nổi đóng mềm
Bề mặt 4 bè (30m2<sub>/bè) gấp đôi 1 bè (120m</sub>2<sub>)</sub>
Khung sườn (tre, gỗ, kim loại)
Lưới chắn (PA, PE, PP, kim loại, vật liệu tổng hợp)
Phao (tre, gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, cao su)
Chì (chì, kim loại nặng, đá, cát …)
Cách đặt bè
<b>Điều kiện nuôi</b>
Độ sâu 2-3m
Lưu tốc dòng chảy 0,5-3m/phút
Có nguồn thức ăn tự nhiên
<b>Cấu trúc chuồng ni</b>
<b>Một số mô hình nuôi đặc sản</b>