Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ 9 HKII NĂM HỌC 2018 - 2019 (THAM ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.17 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG THAM KHẢO TẬP VẬT LÝ 9</b>


<b>HỌC KỲ II </b>


<b>I-</b> <b>LÝ THUYẾT: </b>
<b>Chương II: Điện từ học: </b>


- Dòng điện xoay chiều – máy phát điện xoay chiều
- Truyền tài điện năng – Máy biến thế


<b>Chương III: Quang học: </b>


- Hiện tượng khúc xạ ánh sáng – Phân biệt hiện tượng phản xạ ánh sáng và
khúc xạ ánh sáng


- Thấu kính hội tụ


+ Đường truyền của 3 tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ.


+ Tính chất của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ trong 2
trường hợp (biết cách vẽ hình)


- Thấu kính phân kỳ:


+ Đường truyền của 2 tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kỳ.


+ Tính chất của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ (biết cách vẽ
hình)


- Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh
+ Cấu tạo:



+ Đặc điểm của ảnh
+ Vẽ hình


- Mắt – Mắt cận – mắt lão
+Phân biệt các loại kính


+Vẽ ảnh của một vật qua các loại kính
- Kính lúp:


+ Độ bội giác G


+ Cách sử dụng kính lúp
+ vẽ hình


- Ánh sáng trắng – ánh sáng màu


- Sự phân tích ánh sáng trắng – màu sắc của các vật dưới ánh sáng trắng và
dưới ánh sáng màu.


- Các tác dụng của ánh sáng.


<b>II-</b> <b>BÀI TẬP: </b>


1- Bải tập máy biến thế: hệ thức


2
1
2
1
n


n
U
U


2- Bải tập truyền tải điện năng: công thức tính cơng suất hao phi: hp 22
R
U
P
P


3- Bài tập: Ảnh của một vật tạo bởi TKHT- TKPK
4- Bải tập: (cùng dạng)


+ Sự tạo ảnh trên phim trong máy ành –
+ Mắt –


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CÁC CẶP TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG XUẤT HIỆN TRONG CÁC HÌNH</b>
Hình 5:


Ta có 2 cặp tam giác đồng dạng:
(Đối đỉnh tại F)


Từ đó ta suy ra tỉ số đồng dạng<i>AB</i> <i>AF</i>


<i>OI</i> <i>FO</i>


' '


<i>OAB</i> <i>OA B</i>



  (đối đỉnh tại O)


Tỉ số đồng dạng


' ' '


<i>AB</i> <i>OA</i>


<i>A B</i> <i>OA</i>


Hình 6:


' ' ' '


<i>F OI</i> <i>F A B</i>


  (góc chung tại F’)


'
' ' ' '


<i>OI</i> <i>OF</i>


<i>A B</i> <i>F A</i>


' '


<i>OAB</i> <i>OA B</i>



  (góc chung tại O)


<i>FAB</i> <i>FOI</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

' ' '


<i>AB</i> <i>OA</i>


<i>A B</i> <i>OA</i>


Hình 7:


' '


<i>FOI</i> <i>FA B</i>


  (Góc chung tại F)


' ' '


<i>OI</i> <i>OF</i>


<i>A B</i> <i>FA</i>


' '


<i>OAB</i> <i>OA B</i>


  (góc chung tại O)



' ' '


<i>AB</i> <i>OA</i>


<i>A B</i> <i>OA</i>


Hình 8


' '


<i>FOI</i> <i>FA B</i>


  (Góc chung tại F)


' ' '


<i>OI</i> <i>OF</i>


<i>A B</i> <i>FA</i>


' '


<i>OAB</i> <i>OA B</i>


  (góc chung tại O)


' ' '


<i>AB</i> <i>OA</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SAU ĐÂY LÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP</b>



<b>+Dạng 1: Vật AB đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính, tính khoảng cách từ</b>
<b>ảnh đến thấu kính OA và độ cao của ảnh A’B;</b>


<i><b>Hình 5: (Khi vẽ hình bắt buộc phải vẽ đường truyền của tia tới đi qua tiêu điểm F)</b></i>
-Sử dụng cặp tam giác đồng dạng trước:


(Đối đỉnh tại F)


Lập tỉ số đồng dạng <i>AB</i> <i>AF</i>


<i>OI</i> <i>FO</i> hay ' '


<i>AB</i> <i>AF</i>


<i>A B</i> <i>FO</i>để tính ngay


giá trị A’B’


-Sau đó mới dùng cặp tam giác đồng dạng cịn lại <i>OAB</i><i>OA B</i>' ' (đối đỉnh tại


O) và tỉ số đồng dạng


' ' '


<i>AB</i> <i>OA</i>


<i>A B</i> <i>OA</i> để tính OA’



<b>+Dạng 2: Vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, trong và ngồi</b>
<b>khoảng tiêu cự của thấu kính phân kỳ. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu</b>
<b>kính OA và độ cao của ảnh A’B;</b>


<b>Hình 6-7-8</b>


- Xác định tiếp cặp tam giác đồng dạng còn lại (với F là góc chung) (tùy theo
hình mà F ở vị trí nào)


 Lập tỉ số đồng dạng sao cho xuất hiện hệ thức ...


' ' ...
<i>AB</i>


<i>A B</i>  (hệ thức 1)


- Xác định cặp tam giác đồng dạng: <i>OAB</i><i>OA B</i>' ' (với O là góc chung ) và tỉ


số đồng dạng


' ' '


<i>AB</i> <i>OA</i>


<i>A B</i> <i>OA</i> (hệ thức 2)


- Kết hợp hai hệ thức 1 và 2 lại để bỏ đi tỉ số


' '
<i>AB</i>



<i>A B</i>  OA’ (khoảng cách từ ảnh


đến thấu kính)


- Thay OA’ vào hệ thức 1 để tìm giá trị cịn lại A’B’.


<i>FAB</i> <i>FOI</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>*Tính chất chung của hai dạng bài tập vừa xác định.</b></i>



<i><b>+ Tính chất 1: Cả hai dang bài tập đều xuất hiện cặp tam giác đồng dạng</b></i>


' '


<i>OAB</i> <i>OA B</i>


  (với O là góc chung ) và tỉ số đồng dạng


' ' '


<i>AB</i> <i>OA</i>


<i>A B</i> <i>OA</i> nhờ tính chất


này mà học sinh có thể khai thác được tối đa khả năng có thể để đạt được một số
điểm nhất định.


<i><b>+ Tính chất 2: Các cặp tam giác đồng dạng theo điều kiện sử dụng góc đối đỉnh</b></i>



chỉ có ở dạng 1, cịn lại ở dạng 2 là điều kiện sử dụng góc chung.


<b>Sau đây là một số bài tập cụ thể để rèn luyện kỷ năng:</b>



<b>Bài tập 1: Vật AB cao 2 cm đặt cách một TKHT 16cm cho ảnh cao 4 cm, thấu</b>
kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính OA’.


<b>Bài tập 2: Vật AB cao 2cm đặt cách thấu kính hội tụ một khoảng 36cm, thấu kính</b>
hội tụ có tiêu cự 12 cm.


a) Dựng ảnh A’B’ của AB.
b) Tính chất của ành


c) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính OA’ và độ cao của ảnh A’B’.


<b>Bài tập 3: Vật AB cao 2cm đặt cách một thấu kính hội tụ 8cm, thấu kính hội tụ có</b>
tiêu cự 12 cm


a) Dựng ảnh A’B’ của AB.
b) Tính chất của ành


c) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính OA’ và độ cao của ảnh A’B’.


<b>Bài tập 4: Vật AB cao 2 cm, đặt cách một thấu kính phân kỳ 36 cm, thấu kính</b>
phân kỳ có tiêu cự 12 cm.


a) Dựng ảnh A’B’ của AB.
b) Tính chất của ành


c) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính OA’ và độ cao của ảnh A’B’.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) Dựng ảnh A’B’ của AB.
b) Tính chất của ành


c) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính OA’ và độ cao của ảnh A’B’.


<b>Bài tập 6: Dùng máy ảnh để chụp ảnh một vật cao 80 cm, đặt cách máy 2 m. sau </b>
tráng phim thì thấy ảnh cao 2cm. tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp
ảnh.


<b>Bài tập 7: Bạn Anh quan sát một cột điện cao 8 m, cách chổ đứng 25m. cho rằng </b>
màng lưới của mắt cách thể thủy tinh 2 cm. tính chiều cao của ảnh cột điện trong
mắt.


<b>Bài tập 8: Dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật nhỏ. Vật đặt cách </b>
kính 8 cm.


a) dựng ảnh của vật qua kính, khơng cần đúng tỉ lệ
b) ảnh là thật hay ảo?


c) ảnh lớn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần.
d) Số bội giác của kính lúp là số nào?


</div>

<!--links-->

×