Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 7 (2019 - 2020)- DƯƠNG VĂN ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.74 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, ĐỊA LÍ 7- ĐỀ 1</b>
<b> NĂM HỌC: 2019 – 2020</b>


<b> Cấp độ</b>
<b>Ê</b>


<b>Tên chủ đề</b>
<b>(Nội dung </b>
<b>chương…)</b>


<b> Nhận biết </b> <b> Thông hiểu</b> <b><sub>Vận dụng thấp Vận dụng cao</sub></b>


<b>Sự phân bố dân </b>
<b>cư các chủng tộc</b>
<b>trên thế giới.</b>


Biết dân cư tập
trung đông chủ
yếu dựa vào đâu
Nhận biết được
hình dạng một
tháp dân số.


Biết tính mật độ
dân số và đưa ra
nhận xét.


Số câu: 3
Số điểm:2,5
Tỉ lệ:25%



TN: 2câu; 0,5đ TL:1câu; 2 đ


<b>Quần cư đô thị </b>
<b>hóa.</b>


Biết được đơ thị
hóa là gì.


Tính được mật
độ dân số Việt
Nam và biết
Châu Lục nào
có số dân đông
nhất hiện nay.
Số câu: 3


Số điểm:0,75
Tỉ lệ:7,5%


TN: 1câu; 0,25đ TN: 2câu; 0,5đ


<b>Đới nóng và các </b>
<b>mơi trường tự </b>
<b>nhiên của đới </b>
<b>nóng.</b>


Biết được đặc
điểm khí hậu
của mơi trường
đới nóng



Biết được khí
hậu và diện tích
của các hoang
mạc có cùng vĩ
độ.


Biết được đới
nóng nằm trong
khoảng vĩ độ
nào và đặc điểm
các kiểu mơi
trường trong đới
nóng.


Biết được nền
nơng nghiệp ở
đới ơn hịa và
vấn đề quan
trọng đặt ra ở
đới lạnh hiện
nay.


Số câu: 7
Số điểm:2,5
Tỉ lệ:25%


TN:1câu; 0,25đ


TL: 1câu;1đ TN:3câu; 0,75đ TN:2câu; 0,5đ



<b>Dân số và sức ép</b>
<b>dân số đến tài </b>
<b>nguyên ,môi </b>
<b>trường.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%


TL: 1câu; 2đ


<b>Thiên nhiên </b>


<b>Châu Phi</b> Biết được <sub>nguyên nhân </sub>
hoang mạc Xa
Ha Ra lấn ra
biển.


Nêu được hình
dạng, diện
tích,bờ biển
Châu Phi.
Số câu: 2


Số điểm:2,25
Tỉ lệ:22,5%


TN:1câu; 0,25đ
TL: 1câu;2đ



<b>Tổng số câu: 16</b>
<b>Tổng số điểm:10</b>
<b>Tỉ lệ:100%</b>


6
4
40%


5


3


30%



4
1
10%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG
HỌ VÀ TÊN: ………
LỚP:……


<b>KỲ THI HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020</b>
<b>MÔN: ĐỊA 7</b>


THỜI GIAN: 45 PHÚT


CHỮ KÝ GT


CHỮ KÝ GT



ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ GK


Trắc nghiệm Tự luận Tổng 1


2


<b>Đề 1</b>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ) - Thời gian 10 phút</b></i>


<i><b>* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:(mỗi câu 0,25đ)</b></i>
<b>Câu 1 : Đơ thị hóa đã xuất hiện rộng khắp trên thế giới vào:</b>


A. Thời Cổ đại. B. Đầu thế kỷ XIX. C . Thế kỷ XX. D . Thế kỷ XXI.
<b>Câu 2: Đới nóng nằm trong khoảng vĩ độ nào?</b>


A. Giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. C. Giữa chí tuyến Nam và Vòng cực Nam
B. Giữa chí tuyến Bắc và Vịng cực Bắc. D. Giữa vịng cực bắc và cực Bắc


<b>Câu 3: Đặc điểm khí hậu nhiệt đới là: </b>


A. Nhiệt độ cao vào mùa khô hạn B. Lượng mưa nhiều trên 2000 mm


C. Nóng quanh năm, mưa theo mùa, có thời kì khơ hạn. D. Mưa quanh năm.
<b>Câu 4: Hoang mạc Xa-ha-ra lan ra sát bờ biển do:</b>


A. Dòng biển lạnh Ben-ghê-la. B. Dòng biển lạnh Ca-na-ri.
C. Dịng biển lạnh Xơ-ma-li. D. Dòng biển lạnh tháng 7.
<b>Câu 5. Hình dạng tháp tuổi đáy hẹp thân rộng cho biết</b>



A. số người trong độ tuổi lao động ít. B. số người trong độ tuổi lao động trung bình.
C. số người trong độ tuổi lao động đông. D. số người dưới tuổi lao động đông.
<b>Câu 6. Châu lục có số dân đơng nhất thế giới hiện nay là </b>


A. châu Á. B. châu Âu C. châu Phi. D. châu Mĩ.
<b>Câu 7 . Dân cư tập trung đông chủ yếu dựa vào </b>


A. sự chênh lệch về trình độ kinh tế của các khu vực. B . ảnh hưởng của tự nhiên.
C. điều kiện thuận lợi cho sự sống và đi lại. D. khả năng khắc phục trở ngại của con người.
<b>Câu 8. Năm 2018, Việt Nam có dân số: 95,9</b>triệu người, diện tích: 331.698km2<sub>. Vậy, mật </sub>


độ dân số nước ta là:


A. 288 người /km2 <sub>.B. 289 người /km</sub>2<sub>.</sub><sub> C. 290 người /km</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 291 người /km</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 9. Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là </b>


A. Đông Nam Á. B. Đông Nam Á và Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Á và Nam Á.
<b>Câu 10. Đới ơn hịa có nền nơng nghiệp tiên tiến nhờ </b>


A. sử dụng đất đai hợp lí. B. có các hình thức sản xuất phù hợp.
C. áp dụng khoa học kĩ thuật tiên tiến. D. cải tạo môi trường sản xuất.


<b>Câu 11 . Vấn đề cần quan tâm ở đới lạnh là</b>


A. ô nhiễm môi trường. B. thiếu nước, thiếu canh xanh.
<b>C. thiếu nhân lực, nguy cơ tuyệt chủng động vật quí. D. đất đai bị xói mịn, bạc màu. </b>
<b>Câu 12 . Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo </b>



A. độ cao B. mùa C. vĩ độ D. vùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> II. TỰ LUẬN (Địa Lí 7)(Đề 1)</b><b> - Thời gian 35 phút</b></i>
<b> </b>


<b> Câu 1 . Nêu đặc điểm hình dạng, địa hình, khống sản châu Phi (2đ)</b>


<b> Câu 2. Từ những kiến thức đã học hãy nêu những tác động tiêu cực của việc gia </b>
tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài nguyên môi trường. (2đ)


<b> Câu 3. Cho biết vì sao cùng ở vùng chí tuyến nhưng hoang mạc ở Nam Phi lại có </b>
diện tích nhỏ hơn và khí hậu khơng khắc nghiệt bằng hoang mạc Bắc Phi? (1đ)


<b> Câu 4 . Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây và nêu nhận</b>
xét. (2 đi m)ể


Tên nước Diện tích (km2<sub>)</sub> <sub>Dân số (triệu người)</sub>


Việt Nam
Trung Quốc
In-đơ-nê-xi-a


330991
9597000
1919000


78,7
1273,3


206,1



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 1- ĐỊA LÍ 7)</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan (3đ, mỗi ý đúng 0,25đ)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


C A C B C A B B B C C A


<b>II. T ự Luận : ( 7điểm )</b>


<b> CÂU</b> <b><sub> ĐÁP ÁN</sub></b> <b><sub>ĐIỂM</sub></b>


1
<b>( 2 Điểm) </b>


- Hình dạng: châu Phi có dạng hình khối, bờ biển ít bị cắt xẻ, ít
vịnh biển, đảo và bán đảo.


- Địa hình: địa hình tương đối đơi giản, có thể coi toàn bộ Châu
Phi là một khối cao nguyên khổng lồ.


- Khoáng sản: phong phú, nhiều kim loại quý hiếm như vàng,
kim cương…


<b>0,75</b>
<b>0,75</b>
<b>0,5</b>
1


<b>( 2 Điểm)</b>



Dân số tăng nhanh gây ra nhiều hậu quả:


- Khai thác tài nguyên quá mức dẫn đến cạn kiệt tài nguyên.
- Môi trường bị ô nhiễm.


- Chất lượng cuộc sống giảm sút.


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
1


<b>( 1 Điểm)</b>


- Diện tích lục địa Nam Phi hẹp hơn Bắc Phi.
- Nam Phi có ba mặt giáp biển.


- Phía đơng có dịng biển nóng, có gió đơng nam thổi từ đại
dương vào.


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>


1
<b>( 2 Điểm)</b>


- MĐDS Việt Nam: 238 người/km2<sub> </sub>



- MĐDS Trung Quốc: 133 người/km2<sub> </sub>


- MĐDS In-đô-nê-xi-a: 107 người/km2<sub> </sub>


* Nhận xét: Việt Nam có diện tích và dân số ít hơn Trung Quốc và
In-đơ-nê-xi-a, nhưng lại có mật độ dân số cao hơn.


Nguyên nhân doViệt Nam đất hẹp, người đông.


…………. Hết ……….


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×