Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

PPNC CT 2 – Bai 5_3 (16 April 2014)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.64 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểu Bình Phương Latin </b>


<b>(LatinSQ)</b>



<b>– Yêu cầu: </b>



• Khu thí nghiệm có 2 hướng biến thiên


• Hoặc chiều biến thiên khó xác định



được.



<b>- Đặc điểm sau của kiểu LatinSQ </b>


• Có số lần lập lại bằng với số nghiệm


thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

• Các lơ thí nghiệm được chia làm thành



r

hàng và

r

cột.



• Mỗi hàng (row) hay mỗi cột (column)


đều có đủ các nghiệm thức và mỗi



nghiệm thức chỉ xuất hiện một lần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>

<b>4 </b>

<b>5 </b>


<b>1 </b>



<b>2 </b>


<b>3 </b>


<b>4 </b>


<b>5 </b>




<b>Chiều biến thiên </b>


<b>Chiều</b>


<b> biến</b>


<b> th</b>


<b>iên</b>


<b>Cột</b>


<b>Hàng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>

<b>4 </b>

<b>5 </b>



<b>1 </b>

<b>A </b>



<b>2 </b>

<b>A </b>



<b>3 </b>

<b>A </b>



<b>4 </b>

<b>A </b>



<b>5 </b>

<b>A </b>



<b>Chiều biến thiên </b>


<b>Chiều</b>



<b> biến</b>


<b> th</b>


<b>iên</b>


<b>Cột</b>


<b>Hàng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>

<b>4 </b>

<b>5 </b>



<b>1 </b>

<b>B </b>

<b>A </b>



<b>2 </b>

<b>A </b>

<b>B </b>



<b>3 </b>

<b>B </b>

<b>A </b>



<b>4 </b>

<b>B </b>

<b>A </b>



<b>5 </b>

<b>A </b>

<b>B </b>



<b>Chiều biến thiên </b>


<b>Chiều</b>


<b> biến</b>


<b> th</b>



<b>iên</b>


<b>Cột</b>


<b>Hàng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>

<b>4 </b>

<b>5 </b>



<b>1 </b>

<b>C </b>

<b>B </b>

<b>A </b>



<b>2 </b>

<b>A </b>

<b>C </b>

<b>B </b>



<b>3 </b>

<b>C </b>

<b>B </b>

<b>A </b>



<b>4 </b>

<b>B </b>

<b>A </b>

<b>C </b>



<b>5 </b>

<b>A </b>

<b>C </b>

<b>B </b>



<b>Chiều biến thiên </b>


<b>Chiều</b>


<b> biến</b>


<b> th</b>


<b>iên</b>


<b>Cột</b>



<b>Hàng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>

<b>4 </b>

<b>5 </b>



<b>1 </b>

<b>C </b>

<b>B </b>

<b>A </b>

<b>D </b>



<b>2 </b>

<b>A </b>

<b>D </b>

<b>C </b>

<b>B </b>



<b>3 </b>

<b>C </b>

<b>B </b>

<b>D </b>

<b>A </b>



<b>4 </b>

<b>B </b>

<b>A </b>

<b>D </b>

<b>C </b>



<b>5 </b>

<b>D </b>

<b>A </b>

<b>C </b>

<b>B </b>



<b>Chiều biến thiên </b>


<b>Chiều</b>


<b> biến</b>


<b> th</b>


<b>iên</b>


<b>Cột</b>


<b>Hàng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>

<b>4 </b>

<b>5 </b>




<b>1 </b>

<b>E </b>

<b>C </b>

<b>B </b>

<b>A </b>

<b>D </b>



<b>2 </b>

<b>A </b>

<b>D </b>

<b>C </b>

<b>B </b>

<b>E </b>



<b>3 </b>

<b>C </b>

<b>B </b>

<b>D </b>

<b>E </b>

<b>A </b>



<b>4 </b>

<b>B </b>

<b>E </b>

<b>A </b>

<b>D </b>

<b>C </b>



<b>5 </b>

<b>D </b>

<b>A </b>

<b>E </b>

<b>C </b>

<b>B </b>



<b>Chiều biến thiên </b>


<b>Chiều</b>


<b> biến</b>


<b> th</b>


<b>iên</b>


<b>Cột</b>


<b>Hàng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

N.G.B.T df TSBP TBBP Ftính
Hàng
Cột
Nghiệm thức
Sai biệt


t -1
t - 1
t – 1
(t-1)(t-2)
RSS
CSS
TrSS
ESS
MSR
MSC
MSTr
MSE
MSR/MSE
MSC/MSE
MSTr/MSE


Toång t2<sub> -1 </sub> <sub>TSS </sub>


t : số nghiệm thức

<b>LATINSQ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Col. 1 Col. 2 Col. 3 Col. 4


Row1 1640(B) 1210(D) 1425(C) 1345(A)


Row2 1475(C) 1185(A) 1400(D) 1290(B)


Row3 1670(A) 710(C) 1665(B) 1180(D)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Treatment Total </b> <b>Mean </b>



A 5855 1464


B 5885 1471


C 4270 1068


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tổng hàng (RT1) = Col_1 + Col_2 + …+ Col_n
.


.
.


Tổng hàng (RT4) = Col_1 + Col_2 + …+ Col_n


Tổng cột (CT1) = Row_1 + Row_2 + … + Row_n


<b>. </b>
<b>. </b>


Tổng cột (CT4) = Row_1 + Row_2 + … + Row_n


Tổng NT1 = NT1<sub>1</sub> + NT1<sub>2 </sub>+ NT1<sub>3 </sub>+ NT1<sub>4 </sub>
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CF = G2/t2 </b>


Tổng chung (G) = NT1<sub>1</sub> + ……… + NT4<sub>4</sub>


TSS = [(NT1<sub>1</sub>)2<sub> + (NT1</sub>



2)2 + … … + (NTni)2] - CF


TrtSS = [[(ΣNT<sub>1</sub>)2 + (ΣNT<sub>2</sub>)2 +…+ (ΣNT<sub>t</sub>)2 ] /t ] – CF
ESS = TSS - RowSS – ColumnSS - TrtSS


RowSS= ∑(Row2 <sub>)/t - CF </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

MSTrt = TrtSS/(t-1)
MSE = ESS/(r-1)(t-1)


F<sub>TRT</sub> tính = MSTrt/MSE


<b>CV (%) = (MSE)1/2 * 100 / trung bình chung </b>
MSRow = RowSS/(t-1)


F<sub>Row</sub> tính = MSRow/MSE


MSCol = ColumnSS/(t-1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Xét hiệu quả của hàng và cột trong viêc </b>


<b>làm tăng độ chính xác của thí nghiệm </b>



<i>MSE</i>


<i>t</i>


<i>MSE</i>


<i>t</i>


<i>MSCol</i>


<i>MSRow</i>


<i>CRD</i>



<i>RE</i>


)


1


(


)


1


(


)


(








<b>* </b>

<b>Hiệu quả tăng độ chính xác so với CRD </b>


<b>* </b>

<b>Hiệu quả tăng độ chính xác so với RCBD </b>


)


)(


(


)


1


(


)


,


(


<i>MSE</i>


<i>t</i>



<i>MSE</i>


<i>t</i>


<i>MSRow</i>


<i>row</i>


<i>RCBD</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 



 



 



1

2

3

 

1

1


3


1


1


2


1


2
2













<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>k</i>



<b>Nếu df_sai biệt < 20 thì giá trị của RE </b>


<b>phải nhân cho hệ số k </b>



)


)(


(


)


1


(


)


,


(


<i>MSE</i>


<i>t</i>


<i>MSE</i>


<i>t</i>


<i>MSCol</i>


<i>col</i>


<i>RCBD</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>So sánh trung bình các nghiệm thức </b>




<i><b>• Least significant difference (LSD) test </b></i>


<b>• Được áp dụng khi so sánh các </b>



<b>nghiệm thức với đối chứng (planned </b>


<b>comparison) và số nghiệm thức < 6. </b>



<i><b>• Các bước thực hiện </b></i>



<i><b>• Tính LSD </b></i>


<i>r</i>


<i>MSE</i>
<i>t</i>


<i>LSD</i><sub></sub>  <sub></sub> 2* <sub></sub>










<i>j</i>
<i>i</i> <i>r</i>
<i>r</i>
<i>MSE</i>


<i>t</i>


<i>LSD</i><sub></sub> <sub></sub> 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>• Tính khác biệt của trung bình các </b></i>


<i><b>nghiện thức so với nghiệm thức đối </b></i>
<i><b>chứng </b></i>


<i><b>• So sánh các giá trị khác biệt ở bước 2 </b></i>


<i><b>với giá trị LSD. Nếu giá trị khác biệt > giá </b></i>
<i><b>trị LSD => có sự khác biệt giữa nghiệm </b></i>
<i><b>thức đó và nghiệm thức đối chứng, và </b></i>
<i><b>ngược lại </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>So sánh trung bình các nghiệm thức </b></i>



<i><b>• Duncan’s multiple range test (DMRT) </b></i>


<i><b>• Các bước thực hiện </b></i>



<i><b>• Sắp xếp các trung bình các nghiệm thức </b></i>


<i><b>từ lớn đến nhỏ </b></i>


<i><b>• Tính độ lệch sai biet (standard error) </b></i>


<i>r</i>


<i>MSE</i>


<i>Err</i>


<i>STD</i> _  2*


<i><b>• Tính R</b><b><sub>p</sub></b></i>

 

<sub></sub>

<sub></sub>



2


<i>_ Err</i>


<i>STD</i>
<i>r</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>• Tính khác biệt của nghiệm thức cao </b></i>


<i><b>nhất và Rp cao nhất. So sánh giá trị tính </b></i>
<i><b>được với các nghiệm thức cịn lại. </b></i>


<i><b>• Nếu giá trị khác biệt tính được > các </b></i>


<i><b>nghiệm thức => có sự khác biệt giữa </b></i>
<i><b>nghiệm thức cao nhất với các nghiệm </b></i>
<i><b>thức cịn lại, </b></i>


<i><b>• Nếu giá trị tính được < các nghiệm thức </b></i>


</div>

<!--links-->

×