Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Hóa 8 bài 19 : CĐGKLTT-LC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 28 trang )

Trường THCS Trần Văn Ơn
Giáo Viên : Nguyễn Thị Thu Cúc
Hoá : Bài 19 CĐGKLTT-LC
Chào mừng
Quý thầy cô, các em
ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC
1/Nêu khái niệm mol?Định nghĩa khối lượng mol?
Tính khoái löôïng mol cuûa : a. 0,5mol H2SO4
b. 0,1 mol NaOH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Ñaùp aùn:
Baøi taäp 1:
a. M H2SO4 = 98g
= 0,5. 98 = 49g
Baứi taọp 2:
Tớnh theồ tớch (ủktc) cuỷa:
a. 0,5 mol H2
b. 0,1 mol O2
a.V H2 = 0.5.22.4 = 11.2 (L)
b. V O2 = 0.1.22.4 = 2.24 (L)
)(24,24,22.1,0
2
lV
O
== )(24,24,22.1,0
2
lV
O
== )(24,24,22.1,0
2
lV


O
==
CHUYỂN ĐỔI GIƯÃ KHỐI
LƯNG ,THỂ TÍCH VÀ
LƯNG CHẤT
Bài 19 * Tiết 27
Tớnh khoỏi lửụùng cuaỷ 0,25 mol khớ CO
2
.Bieỏt
khoỏi lửụùng mol cuaỷ CO
2
= 44.
Khoỏi lửụùng cuaỷ 0,25 mol khớ CO
2
l
m = 44. 0,25
= 11g
Muốn tính khối lượng của một chất khi biết
lượng chất ( số mol ) ta làm gì ?
I.Chuyển đổi giưã lượng chất và khôí
lượng chất như thế nào?
Trả lời: Ta lấy số lượng mol nhân với
lượng chất ( số mol )
Muốn tính khối lượng của một chất khi
biết lượng chất ( số mol ) ta làm gì ?

N u t kớ hi u :

n :soỏ mol (mol)


M :Khoỏi lửụùng mol (g)

m :khoỏi lửụùng chaỏt (g)

Haừy ruựt ra bi u th c tớnh kh i l ng
m = n . M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×