Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hoc ki 1 tin 12 de 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.33 KB, 3 trang )

Trng THPT Phỳ Ring THI HC Kè I TIN HC 12 4
T Toỏn Tin H tờn..Lúp
Cõu1 Cõu2 Cõu3 Cõu4 Cõu5 Cõu6 Cõu7 Cõu8 Cõu9 Cõu10 Cõu11 Cõu12 Cõu13 Cõu14
Cõu15 Cõu16 Cõu17 Cõu18 Cõu19 Cõu20 Cõu21 Cõu22 Cõu23 Cõu24 Cõu25 Cõu26 Cõu27 Cõu28
Cõu 1: Khi chn d liu cho cỏc trng ch cha mt trong hai giỏ tr nh gioitinh, trng n t hng ó hoc cha gii quyt...nờn
chn kiu d liu sau ny nhp d liu cho nhanh.
A Text B Yes/No C Auto Number D Number
Cõu 2: to mt tp tin c s d liu (CSDL) mi v t tờn tp trong Access, ta phi;
A Khi ng Access, vo File chn New hoc kớch vo biu tng New, kớch tip vo Blank DataBase t tờn file v chn
Create.
B Khi ng Access, vo File chn New hoc kớch vo biu tng New
C Kớch vo biu tng New
D Vo File chn New
Cõu 3: Tờn ct (tờn trng) c vit bng ch hoa hay thng
A Bt buc phi vit hoa B Tựy theo trng hp
C Bt buc phi vit thng D Khụng phõn bit ch hoa hay thng
Cõu 4: S dng lnh thoỏt khi Access:
A Vo Edit/Cut B Trong ca s CSDL, vo Edit/Exit
C Nhn nỳt close (X) nm trờn thanh tiờu ca s Access D Vo File /Close
Cõu 5: . Tờn ca tp tin trong Access bt buc phi t trc hay sau khi to CSDL
A Bt buc vo l t tờn tp ngay ri mi to CSDL sau B Vo File /Exit
C t tờn tp sau khi ó to CSDL D Vo File /Close
Cõu 6: Tên trờng(fields) trong access đợc quy định nh thế nào?
A Không bắt đầu là dấu cách, không chứa kí tự :(.),(!),([),(]),tối đa 64 kí tự
B Tuỳ vào ngời lập trình nhng không vựơt quá 255 kí tự.
C Nó không theo một quy cách nào
D Không bắt đầu là chữ số
Cõu 7: Trong Access m mt CSDL ó cú thao tỏc thc hin lnh no sau õy l ỳng
A File/open/<tờn tp> B File/new/Blank Database
C Create Table in Design View D Create table by using wizard
Cõu 8: Sự khác nhau cơ bản của bảng trong(table) và bảng trong(query select)


A Bảng trong table dùng để lu dữ liệu còn query đựoc trích rút từ bảng theo điều kiện xác định
B Bảng trong table có thể in ra đợc còn query thì không
C Bảng trong table là một bảng cố định còn query có thể thay đổi,thêm bớt tuỳ vào ngời sự dụng
D Bảng trong table có thể xem và sửa đợc còn query thì không
Cõu 9: Trong CSDL ang lm vic, m mt bng ó cú, thao tỏc thc hin lnh no sau õy l ỳng:
A Create Table in Design View B Create Table entering data
C Nhp ỳp <tờn bng> D File/New/Blank Database
Cõu 10: lu cu trỳc bng ó thit k, thao tỏc thc hin lnh no sau õy l ỳng
A Create Table by Using Wizard B File/New/Blank Database
C File/Save/<Tờn tp> D File/Open/<tờn tp>
Cõu 11: Phn uụi ca tờn tp tin trong Access l
A DOC B XLS C MDB D TEXT
Cõu 12: Cỏc chc nng chớnh ca Access
A Tớnh toỏn v khai thỏc d liu B Lu tr d liu ;C Ba cõu u ỳng ; D Lp bng
Cõu 13: Trong access bảng (table) là gì?
A Là một đối tợng chứa thủ tục lập trình B Là đối tợng dùng để in và tổng hợp dữ liệu
C Là một đối tợng để hiện thị dữ liệu D Là đối tợng để lu dữ liệu bao gồm cột, dòng(bản ghi)
Cõu 14: to mu hi, trong ca s CSDL ang lm vic, nhỏy vo nhón no l ỳng
A Reports B Queries C Forms D Tables
Cõu 15: Chn kiu d liu no cho trung im Toỏn, Lý, Tin,...
A AutoNumber B Yes/No C Currency D Number
Cõu 16: Bng ó c hin th ch thit k mun thờm mt trng vo bờn trờn trng hin ti, thao tỏc thc hin lnh no sau õy
l ỳng
A File/Save/<Tờn tp> B File/New/Blank Database
C Create Table by Using Wizard D Insert/Rows
Cõu 17: Kiểu trờng (data type) dùng để làm gì?
A Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng sai của dữ liệu
B Quy định dữ liệu cần đa vào cho phù hợp với ngời sử dụng
C Nó dùng để tác động đến đối tợng lập trình sau này
D Nó không tác động gì cả vào dữ liệu ngời dùng

Cõu 18: Cho bit phng tin m bo vic chia s CSDL cú th thc hin c
A CSDL B Mỏy tớnh v phng tin kt ni mng mỏy tớnh
C H QTCSDL D Mỏy tớnh
Cõu 19: Bng ó c hin th ch trang d liu, mun xúa bn ghi hin ti, thao tỏc thc hin lnh no sau õy l ỳng
A Delete B Insert/Colum
C Insert/New Record D Edit/Delete Rows
Cõu 20: Khi chn kiu d liu cho trng thnh tin (bt buc kốm theo n v tin t) , nờn chn loi no
A Number B Currency C Date/time D Text
Cõu 21: Access l gỡ?
A L phn mm ng dng B L phn cng C L h QTCSDL do hóng Microsoft sn xut D L phn mm cụng c
Cõu 22: Trong khi to cu trỳc bng, mun thay i kớch thc ca trng, ta xỏc nh giỏ tr mi ti dũng :
A Data Type B Description C Field Size D Field Name
Cõu 23: ch nh khúa chớnh cho mt bng, sau khi chn trng, ta thc hin:
A Chn Tools Primary key; B Chn Table Edit key; C Chn View Primary key;D Chn Edit Primary key;
Cõu 24: Trong Access, mt bn ghi c to thnh t dóy cỏc:
A Bn ghi khỏc; B C s d liu; C Trng; D Tp;
thụng tin.
A Ngi QTCSDL B Ngi lp trỡnh C C ba ngi. D Ngi dựng cui
Cõu 25: . Cú cn thit phi lp mi quan h gia cỏc bng trong CSDL hay khụng
A Khụng nht thit phi lp mi quan h gia cỏc bng trong CSDL
B Nht thit phi lp mi quan h gia cỏc bng trong CSDL
Cõu 26: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã đợc chọn, ta bấm phím :
A Space B Tab C Enter D Delete
Cõu 27: Trong ca s CSDL ang lm vic, mun dựng thut s to biu mu, thao tỏc no sau õy l ỳng :
A Insert/ Form.; B Record/ Filter/ Filter by Form.;C Record/ Filter/ Filter by Selection; D Form/ Create Form by using Wizard
Cõu 28: Phn uụi ca tờn tp tin trong Access l
A DOC B XLS C MDB D TEXT
II. Phn t lun: (3 diem)
Cho CSDL Quan_li_thu_vien. Gm ba bng ó to cú cu trỳc sau:
Bng: MUON_SACH Bng: NGUOI_MUON

Tờn trng Kiu d liu Mụ t
So_the Number Mó s th(khúa)
Ma_sach Text Mó s sỏch(khúa)
Ngay_muon Date/time Ngy mn(khúa)
Ngay_tra Date/time Ngy tr
Bng SACH
Tờn trng Kiu d liu Mụ t
Ma_sach Number Mó s sỏch(Khúa)
Ten_sach Text Tờn sỏch
Tac_gia Text Tỏc gi
Hai bng ó c to liờn kt trờn trng So_the , Ma_sach
a. s dng mu hi a ra danh sỏch tờn nhng hc sinh mn sỏch trc ngy 05/09/2010 (1.5)
b.s dng mu hi a ra danh sỏch tờn nhng hc sinh ó mn sỏch ca tỏc gi Tụ Hoi cựng vi nhng tờn sỏch ca ụng (1.5)

Tờn
trng
Kiu d
liu
Mụ t
So_the Number Mó s th(khúa)
Ho_ten Text H tờn hc sinh
Lop Text Lp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×