Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

dia 9-tiet 41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.66 KB, 4 trang )

Tuần : 24 Ngày soạn : 22 / 02 / 07
Tiết : 41 Ngày dạy : 26 / 02 / 07
Thực hành
Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất
của ngành thủy sản ở đồng bằng sông cửu long
I.Mục tiêu cần đạt :
Sau bài học học sinh cần :
- Hiểu đầy đủ hơn ngoài thế mạnh lương thực vùng còn mạnh về thủy, hải sản .
- Biết phân tích tình hình phát triển ngành thủy sản, hải sản ở vùng Đồng bằng sông
Cửu Long.
- Rèn kó năng sử lí số liệu thống kê và vẽ biểu đồ so sánh số liệu để khai thác kiến
thức theo câu hỏi .
- Liên hệ thực tế ở hai vùng đồng bằng lớn của đất nước .
II.Đồ dùng dạy học :
HS: Thước kẻ, máy tính, bút chì màu.
GV: - Bản đồ đòa lí tự nhiên Việt nam treo tường .
- Bản đồ (lược đồ ) vùng kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long.
III.Tiến trình bài dạy
1.Ổn đònh :
GV:Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh .
2.Thực hành :
Hoạt động 1 : Vẽ biểu đồ (Cá nhân / nhóm )
Bước 1 : GV cho HS đọc yêu cầu của phần 1
H: Yêu cầu của phần 1 là gì ?
(Vẽ biểu đồ hình cột hoặc hình tròn thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi,
tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng s.Hồng so với cả nước )
H:Vậy muốn vẽ được biể đồ ta phải tiến hành như thế nào ?
-Quy cả nước về 100% .
*Bước 2 : GV hưỡng dẫn HS lập bảng sau :
SẢN LƯNG THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG
HỒNG SO VỚI CẢ NƯỚC NĂM 2002 ( cả nước bằng 100%)


Sản lượng Đồng bằng sông Cửu Long Đồng bằng sông Hồng Cả nước
Cá biển khai thác 41,5 4,6 100%
Cá nuôi 58,3 22,8 100%
Tôm nuôi 76,8 3,9 100%
Hãy tính toán và điền kết quả vào ô tương ứng .
Hoạt động 2 : Cá nhân .
*Bước 1 : GV cho 2 HS lên bảng vẽ biểu đồ . Còn lại vẽ biểu đồ vào vở .
Hoạt động 3 : Làm việc theo nhóm .
*Bước 1 : HS thảo luận theo nhóm, mỗi nhóm một câu hỏi .
+Nhóm 1 : Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển
thủy sản ? Về điều kiện tự nhiên, nguồn lao động, cơ sở chế biến, thò trường
tiêu thụ.
+Nhóm 2: Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt về nuôi
tôm xuất khẩu ?
+Nhóm 3 : Những khó khăn hiện nay trong phát triển thủy sản ở Đồng bằng
sông Cửu Long ? Nêu một số biện pháp khắc phục ?
*Bước 2 : Đại diện các nhóm trình bày kết quả trước lớp. GV giúp HS chuẩn
xác kiến thức .
1. Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh ( lợi thế ) về :
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
nướcCả

thác khai
biểnCá
Long s.Cửu bằngđồng sảnThuỷ
nuôi Cá
nuôi Tôm
s.Hồng bằngđồng sảnThuỷ
100
%5,41
%3,58
%8,76
%8,22
%6,4
%9,3
%
0
-Điều kiện tự nhiên, diện tích vùng nước cạn và trên biển lớn hơn, nguồn cá
tôm dồi dào : nước ngọt, nước mặn, nước lợ, các bãi cá tôm trên biển rộng
lớn.
-Nguồn lao động có kinh nghiệm và tay nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy
sản đông . Người dân Đồng bằng sông Cửu Long thích ứng linh hoạt với nền
kinh tế thò trường, năng động, nhạy cảm với cái mới trong sản xuất và kinh
doanh.
Đại bộ phận thâm canh giỏi về trồng lúa nước, chỉ một bộ phận nhỏ làm
nghề nuôi trồng và khai thác thủy sản .
-Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều cơ sở chế biến thủy sản, sản phẩm chủ
yếu để xuất khẩu sang thò trường khu vực và quốc tế .
-Thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long có thò trường tiêu thụ rộng lớn: các
nước trong khu vực, EU, Nhật bản, Bắc Mó .
2. Thế mạnh trong nghề nuôi tôm xuất khẩu ở Đồng bằng sông Cửu Long
là :

-Điều kiện tự nhiên .
-Về lao động .
-Về cơ sở chế biến .
-Về thò trường tiêu thụ : EU, Nhật bản, Bắc Mó .
3.Khó khăn và biện pháp
a/Khó khăn
-Triều cường tràn sâu vào đất liền gây thiệt hại thủy sản .
-Nắm bắt kó thuật, nuôi thả con giống không đúng thời vụ .
-Môi trường nuôi hay bò ô nhiễm
-Sử dụng kháng sinh không thích hợp nên ảnh hưởng đến chất lượng .
b/Biện pháp
-Đầu tư cho đánh bắt xa bờ, cho hệ thống công nghiệp chế biến chất lượng
cao.
-Chủ động giống an toàn, năng suất và chất lượng .
-Chủ động về thò trường .
-Chủ động tránh né các rào cản của các nước nhập khẩu sản phẩm thủy sản
của Việt nam .
IV.Phần đánh giá :
-GV nhận xét giờ làm bài thực hành của cả lớp .
-Ghi điểm cho 2 em học sinh lên bảng vẽ bản đồ .
-Ghi điểm cho 2 học sinh có nhận xét đúng nhất .
V. Hoạt động nối tiếp :
-Về nhà hoàn thành bài thực hành .
-Ôân tập từ bài 31 đến bài 37 – Tiết sau ôn tập một tiết .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×