Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ đề ôn thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.76 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (ĐỀ 1)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:


Câu 1. Giá trị của số 7 trong 879 560 là:


A. 7 B. 700 C. 7000 D. 70000


Câu 2. 8kg 32g = …..g. Số cần điền vào chỗ chấm là:


A. 832 B. 8032 C. 8302 D. 8320


Câu 3. Trong các phân số sau, phân số bằng 5
6 là:


A. 20


18 B.


20


24 C.


24


20 D.


18
20
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4dm 7cm2 2...cm2?



A. 47 B. 4007 C. 407 D. 470


Câu 5. Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 25cm, 12cm là:


A. 74cm 2 B. 300cm 2 C. 150cm 2 D. 37cm 2


Câu 6. Độ dài thực tế quãng đường từ A đến B là 15km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1:
100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?


A. 15cm B. 20cm C. 150cm D. 10cm


II. TỰ LUẬN (7 điểm).


Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 85 628 + 3 579


………
………
………
………
………
………


b) 90 235 – 9 988
………
………
………
………
………


………


c) 785 524
………
………
………
………
………
………


d) 7788 : 236
………
………
………
………
………
………
Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết:


a) x 3 5


4 6


  b) 5: x 3


8 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………
………


………
………
………
………
………
………
………


Bài 4. (1 điểm) Tính nhanh: 14 15 16 14:
15 16 17 51 


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (ĐỀ 2)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm).


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:


Câu 1. Phân số nào dưới đây bằng phân số 4
5?


A. 20


16 B.


16


20 C.


16


15 D.


12
16


Câu 2. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 3
7?


A. 3


5 B.



9


21 C.


6


16 D.


8
14


Câu 3. Phân số lớn nhất trong các phân số 3 7 3 4; ; ;
4 7 2 3 là:


A. 3


4 B.


7


7 C.


3


2 D.


4
3
Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để <sub>45m 6cm</sub>2 2 <sub>...cm</sub>2



 là:


A. 456 B. 4 506 C. 456 000 D. 450 006


Câu 5. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam
chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?


A. 2


5 B.


2


3 C.


3


5 D.


3
2


Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: 56 ...
3216 là:


A. 24 B. 22 C. 28 D. 26


Câu 7. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:



A. 2 5 4; ;


3 6 2 B.


5 2 4
; ;


6 3 2 C.


4 5 2
; ;


2 6 3 D.


2 4 5
; ;
3 2 6
Câu 8. Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:


A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC; CD và AD
C. AB và CD; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD


II. TỰ LUẬN (6 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4: ………
Bài 2. (1 điểm) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:


a) 7 ... 7



12 13 b)


10 11


...


18 18 c)


5 10


...


8 16 d)


70
1 ...


71
Bài 3. (2 điểm) Tính:


a) 7 4 ...


15 15  b)


4 5


...
5 8 



c) 2 3 ...


3 8  d)


1 2


: ...
2 5


Bài 4. (1 điểm) Tìm x:


a) x 3 5


4 3


  b) x 2 7


3 2


 


………
………
………
………
………
………
………
Bài 5. (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 90m, chiều rộng bằng



3


5 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

----ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (----ĐỀ 3)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm).


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:


Câu 1. Khoanh vào phân số ứng với số phần tơ màu ở hình dưới là:


A. 3


8 B.
4
8


C. 5



8 D.
5
3


Câu 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 12m 3dm2 2...cm2là:


A. 120 300 B. 12 300 C. 123 000 D. 120 030


Câu 3. Cho phân số 12 ...


36 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng phân số 5
7?


A. 15


35 B.


20


28 C.


20


35 D.


30


35
Câu 5. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 13cm, 12cm là:


A. <sub>76cm </sub>2 <sub>B. </sub><sub>156cm </sub>2 <sub>C. </sub><sub>52cm </sub>2 <sub>D. </sub><sub>78cm </sub>2


Câu 6. Tuấn có 16 viên bi gồm 7 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu
vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu vàng trong số bi của Tuấn là:


A. 7


16 B.


5


16 C.


1


4 D.


4
7


Câu 7. Tích của 3 và 5
9 là:


A. 33


9 B.



15


9 C.


27


9 D.


15
5


Câu 8. 5


7 của 35l là:


A. 25l B. 35l C. 20l D. 49l


II. TỰ LUẬN (6 điểm).
Bài 1. (2 điểm) Tính:


a) 1 1


2 3 b)


7 3


8 6 c)


5 3



9 4 d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………
………
………


Bài 2. (1 điểm) Tìm x:


a) x 3 8


4 7


  b) x :4 32


7  9


………
………
………
………
………
Bài 3. (2 điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao


bằng 1


3 cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó.


………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:


3 2 5 5
8 7 8 7  


………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

----ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (----ĐỀ 4)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:


Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút = … phút?


A. 105 B. 95 C. 46 D. 85


Câu 2. Diện tích hình bình hành có đáy 25m, chiều cao 32m là:



A. 800m B. 400m C. <sub>800m </sub>2 <sub>D. </sub><sub>400m </sub>2


Câu 3.

x : 2

14 32 . Giá trị của x là:


A. 9 B. 36 C. 23 D. 92


Câu 4. Một phép chia có dư có số bị chia là 2013, thương là 167, số dư là 9. Số chia
là:


A. 15 B. 13 C. 14 D. 12


Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3dm 2cm ...320cm ? 2 2 2


A. < B. > C. = D. Không xác định


Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng:


A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).


C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng một đơn vị đo).


D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2 (cùng một đơn vị đo).
II. TỰ LUẬN (7 điểm).


Bài 1. (1 điểm) Tính:


a) 4 5



5 15 b)


7 7
:
8 5


………
………
………
………
………
………
Bài 2. (2 điểm) Tìm x:


a) x 1 1 2


8 4 3


   b) x :2 5 4


73 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhiều hơn số gạo nếp là


2 tạ. Tính lượng gạo tẻ, gạo nếp đã bán.


………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………


Bài 4. (1 điểm) Người ta lấy ra 3


5lượng dầu trong thùng thì cịn lại 30l dầu. Hỏi
lúc đầu trong thùng có bao nhiêu lít dầu?


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 5. (1 điểm) Trong một phép chia có dư, biết số bị chia là 974, thương là 14 và
số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số chia của phép chia đó?


………
………
………


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (ĐỀ 5)


TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚC


Năm học 2017-2018


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 4


Thời gian làm bài: 40 phút.
Họ và tên:……… Lớp:…….


Ghi chú: Học sinh khơng được sử dụng máy tính bỏ túi.


I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm).


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:


Câu 1. Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình sau:


A. 3


4 B.


4



3 C.


3


7 D.


4
7


Câu 2. Phân số 1


3 bằng phân số nào dưới đây? Khoanh vào đáp án đúng?


A. 5


15 B.


10


9 C.


3


12 D.


15
30
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m 15dm2 2...dm2?


A. 3 015 B. 315 C. 3 150 D. 31 500



Câu 4. Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 5


4m, chiều rộng
3


4m thì diện tích của
miếng bìa đó là:


A. 5<sub>m</sub>2


3 B.


2


15
m


16 C.


2


15
m


4 D.


2


8


m
4
II. TỰ LUẬN (8 điểm).


Bài 1. (2 điểm) Trên sân có 36 con gà trống và gà mái. Trong đó có 1


3số gà là
trống. Hỏi trên sân có bao nhiêu con gà mái?


………
………
………
………
………
………
Bài 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

………
………
………
………
………


Bài 4. (1 điểm) Tìm x biết: x :1 3 5
24 3


………
………
………
………


………
………
Bài 5. (2 điểm) Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích một hình chữ


nhật có chiều dài 21cm, chiều rộng 12cm. Biết cạnh đáy hình bình hành bằng 2
3
chiều dài hình chữ nhật. Tính chiều cao tương ứng của hình bình hành?


………
………
………
………
………
………
………


Bài 6. (1 điểm) Từ một tấm vải, lấy 1


4tấm vải được 24m, lần sau cắt
1


6 tấm vải
còn lại. Hai lần lấy ra bao nhiêu mét vải?


………
………
………
………
………
………


………


</div>

<!--links-->

×