Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 2-MÔN TOÁN LỚP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.39 KB, 6 trang )

CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN
ĐỀ 1:
Phần 1:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 5 trong số thập phân 12,125 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn.
2. Phân số
5
3
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 6,0
C. 0,6 D. 0,35
3. Lúc 6 giờ 35 phút, Linh bắt đầu đến trường, khi đến trường là 7 giờ
10 phút.
Hỏi Linh đi mất bao lâu:
A. 25 phút B. 30 phút
C. 10 phút D. 35 phút
4. Người ta xếp 8 khối lập phương cạnh 2 cm thành một khối lập phương lớn.
Hỏi khối lập phương lớn có thể tích là bao nhiêu cm
3
A. 8 cm
3
B. 16 cm
3
C. 128 cm
3
D. 64 cm
3
5.Một đội văn nghệ có 25 học sinh, trong đó có 15 học sinh nữ. Tỉ số


phần trăm của số HS nữ so với số HS của đội văn nghệ là:
A. 65 % B. 62,5 %
C. 60 % D. 63 %
6.Kết quả của phép nhân 195 x 213 là:
A. 41435 B. 41535
C. 40535 D. 51536
7. Kết quả của phép chia 182784 : 384 là:
A. 476 B. 466
C. 576 D. 486
8. Tìm x, biết 2495 + x = 11246
A. x = 8751 B. x = 8741
C. x = 13742 D. x = 8651
9. Tính ( 1963 x 500 ) : 5
A. 1963 B. 196300
C. 981500 D. 197300
10. Trong các tổng dưới đây, tổng nào có kết quả gần 3000 nhất:
A. 2418 + 592 B. 1029 + 1987
C. 1470 + 1539 D. 1952 + 1162
1
11. Viết phân số
5
2
thành tỉ số phần trăm ta được kết quả:
A. 0,4 % B. 40 %
C. 400 % D. 0,04 %
12. Viết 24 % dưới dạng phân số tối giản ta được:
A.
2
1
B.

25
3
C.
25
6
D.
4
3
13. 746,5 l = ?
A. 0,7465 m
3
B. 7,465 m
3
C. 74,65 m
3
D. 7465 m
3
14. Trung bình cộng của các số: 29; 31; 36 là:
A. 30 B. 32
C. 31 D. 29
15.
5
4
x (
2
5
-
2
1
) = ?

A.
5
10
B.
5
8
C.
5
9
D.
5
4
16/ Hỗn số 5
11
3
được chuyển thành phân số là:
A.
11
58
B.
11
15
C.
3
55
D.
11
19
17/ Phân số
17

19
được chuyển thành hỗn số là:
A. 2
17
1
B. 1
17
2
C. 1
17
15
D. 1
7
9
18/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 29 ha = … km
2
là:
A. 2,9; B. 0,29; C. 0,029; D. 0,0029.
19/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7000 m
2
= … ha là:
A. 0,07; B. 0,007; C. 0,7; D. 70.
20/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8,63 km
2
= …ha là:
A. 86,3 B. 863; C. 8630; D. 86300;
Phần 2:
Bài 21: Đặt tính rồi tính
a/ 375,86 + 29,05 b/ 80,475 – 26,827
2

c/ 48,16 x 3,4 d/ 5,28 : 4
Bài 22: Tìm x
a/ 37,025 – x = 6 b/ 0,16 : x = 0,8
Bài 23:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m9cm = … m
b/ 5 tấn 6 kg = … tấn
Bài 24:
Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 30 phút để đi đến B và đến B lúc 8 giờ 54
phút. Tính vận tốc của ô tô, biết rằng A và B cách nhau 120 km.
Bài 25:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 228 m, chiều rộng 40 m. Ở giữa
mảnh vườn, người ta đào một cái ao hình vuông cạnh 14m.Tính diện tích phần còn
lại?
*** ĐỀ 2:
 Phần I: Trắc nghiệm
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
0,6 % = …?
a)
10
6
b)
100
6
c)
1000
6
d)
10000
6
2. Để tìm 25% của 72 ta làm như sau:

a) Nhân 25 với 72
b) Chia 25 cho 72
c) Nhân 25 với 72 rồi lấy kết quả chia cho 100
d) Nhân 25 với 100 rồi lấy kết quả chia cho 72.
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
y x 5 = 41,55 – 1,3  y = 8,5 
y = 8,05 
4. Nối phép tính với kết quả đúng:
85 x 0,001 •
85 x 0,1 •
85 : 10000 •
85 : 100 •
• 8,5
• 0,085
• 0,0085
• 0,85
5. Chọn câu trả lời đúng:
Số thập phân được viết thành tỉ số phần trăm 12,7 = ……
a) 127%
b) 1270%
c) 12700%
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
5
4
= 45% 
3
2
2
1
= 250% 

7. Chữ số 7 trong số thập phân 25,107 thuộc hàng nào.
a) Hàng nghìn b) Hàng phần mười.
c.) Hàng phần trăm d) Hàng phần nghìn.
8. Chọn câu trả lời đúng:
Phép chia 42:0,2 có kết quả là:
a) 21 c) 2,1
b) 8,4 d) 210
9. Tìm y, biết 4,35 + y = 7,03, kết quả y là:
a) 2,68 c) 3,67
b) 2,78 d) 3,68
10. Phân số
5
4
viết dưới dạng số thập phân là:
a) 4,5 b) 8,0
c). 0,8 d) 0,45
11.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
13,25 : y = 0,25  y = 53 
y = 5,3 
12. Một hình tam giác có độ dài đáy 7cm, chiều cao là 4cm. Diện tích hình tam
giác là:
a) 25cm
2
c) 14cm
2
b) 26cm
2
d) 17cm
2
13.Chỉ ra đáy và đường cao tương ứng:

a) Đáy BA, đường cao AI
b) Đáy BC, đường cao AI
c) Đáy AC, đường cao AI
d) Đáy AI, đường cao BC.
14. Chữ số gạch chân trong số thập phân 4,392 có giá trị là:
a) 9 b) 0,9
c.) 0,09 d) 0,009
15.Chọn kết quả đúng:
4
1
: x =
2
1
, x có giá trị là:
4
B
A C
I
a)
1
2
b)
2
1
c)
8
1
d)
1
8

16. Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,5 ?
A. 0,05 B. 0,005
C. 0,500 D. 5,0
17. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 45 % = … là :
A. 0,45 B. 45
C. 4,5 D. 0,5
18.
8
5
của 56 là:
A. 35 B. 56
C. 48 D. 40
19. Viết 2
5
4
dưới dạng số thập phân là:
A. 2,08 B. 2,8
C. 0,28 D. 20,8
20.Tính diện tích hình M biết mỗi cạnh ô vuông
bằng 1cm
A. 10 cm
2
B. 12cm
2
C. 15 cm
2
D. 14 cm
2
 Phần II: Vận dụng và tự luận:
17.Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3,478 m = … cm
b) 475 kg = … tạ.
18.Tìm x:
a) 0,5 x x = 20 b) 4,5 : x = 1,2
19.Đặt tính:
a) 80,93 x 30,6 b) 80,179 : 4,07
20.Một miếng đất hình tam giác có đáy bằng 32m, chiều cao kém đáy 5m. Tính
diện tích của miếng đất
21.Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có
cạnh 2,4cm
5
6

×