Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

bai tap gia thanh bổ sung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.44 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập giá thành 1</b>


Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A trải qua 2 phân xưởng chế biến liên tục:
phân xưởng 1 và phân xưởng 2. Trong tháng 1/N có các tài liệu liên quan đến
sản phẩm A như sau ( đơn vị tính 1000đ <sub>):</sub>


Khoản mục chi phí Phân xưởng 1 Phân xưởng 2
1- Nguyên vật liệu trực tiếp


- Vật liệu chính 170 000


-- Vật liệu phụ 3 000 3 500


2- Nhân công trực tiếp 90 000 81 000


3- Chi phí sản xuất chung 120 000 105 000


Kếtquả sản xuất trong tháng như sau:


- Phân xưởng 1: sản xuất hoàn thành 120 thành phẩm chuyển hết cho
phân xưởng 2 tiếp tục chế biến, còn lại 50 sản phẩm dở dang mức độ
chế biến hoàn thành 60%


- Phân xưởng 2: nhận 120 bản thành phẩm của phân xưởng 1. Chế biến
hoàn thành 80 sản phẩm, trong đó nhập kho 75 sản phẩm, 5 sản phẩm
hỏng không sửa chữa được. Sản phẩm dở cuối kỳ 40 mức độ chế biến
hoàn thành 50%.


<b>Yêu cầu:</b>


1- Tính giá thành sản phẩm A theo phương pháp phân bước khơng tính giá


thành bán thành phẩm.


2- Tính giá thành sản phẩm A theo phương pháp phân bước có tính giá
thành bán thành phẩm.


3- Tính chi phí sản xuất sản phẩm hỏng ( giá trị sản phẩm hỏng tính vào
giá vốn hàng bán trong kỳ )


4- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.


<b>Tài liệu bổ sung: Đầu kỳ khơng có sản phẩm dở, doanh nghiệp kế toán hàng </b>
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, vật liệu chính bỏ vào 1 lần từ
đầu qui trình sản xuất.


Bài 2: Trích tài liệu 1 DN như sau: DN tiến hành sản xuất 2 đơn đặt hàng:
- Đơn đặt hàng số 1: SX SP A, bắt đầu Sx từ tháng 1/X, với chi phí


SX đã tập hợp được như sau: (Đơn vị tính: 1.000Đ)
o + Chi phí NVLtrực tiếp: 100.000


o + Chi phí nhân cơng trực tiếp: 80.000
o + Chí phí sản xuất chung: 40.000


_ Trong tháng 2/X, DSN tiến hành SX thêm đơn đặt hàng số 2, SX SP
B, chí phí SX trong tháng 2/X tập hợp như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BĐ CĐ
1- Đơn đặt hàng số 1 100.000 60.000


2- Đơn đặt hàng số 2 90.000 40.000



Cộng: 190.000 100.000 40.000 25.000 355.000


Trong tháng 2/N đơn đặt hàng số 1 đã hoàn thành được 10 SP chuyển giao cho
người đặt hàng. Đơn đặt hàng số 2 cịn dở dang. Chí phí chung phân bổ cho
từng đơn đặt hàng theo chí phí nhân cơng trực tiếp, trong tháng máy móc thiết
bị chỉ vận hành được 80% cơng suất so với cơng suất bình thường của máy
móc thiết bị.


<b> u cầu: Tính tốn và lập phiếu tính giá thành cơng việc cho từng đơn đặt </b>
hàng.


<b>Bài tập giá thành 3</b>


Doanh nghiệp X sản xuất SP A có 2 quy cách ký hiệu A1 và A2, khơng có SP
dở dang đầu kỳ và cuối kỳ. Trong kỳ có chi phí phát sinh như nhau:


1- CP NVLTT : 5.500.000 CP NCTT: 600.000, CP SXC : 1.200.000, Tổng CP
= 7.300.000


2- SP hoàn thành nhập kho trong đơn vị SP SP A1= 20.000 SP; SP A2 =
20.000SP


3- Giá thành kế hoạch


SP A1 SP A2


- CP NVLTT 100 150
- CP NCTT 10 15
- CP SXC 24 36



---
Công: 134 201


Yêu cầu: Tính giá thành thành phẩm nhập kho theo PP tỷ lệ và lập bảng tính
giá thành


Bài làm


Tổng chi phí phát sinh : 7.300.000


Tổng GTTT = 0+7.300.000 -0 = 7.300.000
Tổng giá thành theo kế hoạch


=20.000 sp A1 x 134 +20.000 Sp A2 x 201 = 6.700.000
Xác định tỷ lệ GTTT/GTKH = 7.300.000 : 6.700.000 = 1,089
 Giá thành của Sp A1 = 134 x 1,089 = 146


 Tổng giá thành A1 = 20.000 x 146 = 2.920.000 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đáp án: Giá thành đơn vị SP


SP A1 SP A2
- NVLTT 100 x 1,089 = 109 150 x 1,089= 163


- NCTT 10 x 1,089 = 11 15 x 1,089 = 16
- SXC 24 x 1,089 = 26 40



Cộng tổng Z: 146 219



<b>Bài tập phần giá thành sản xuất 4 : </b>


1. Giả sử trích tài liệu kế tốn của doanh nghiệp X có 2 phân xưởng như sau:
Phân xưởng 1 Phân xưởng 2


phát sinh trong kỳ
Số dư đầu kỳ Số phát sinh


trong kỳ
1. Chi phí NVL trực tiếp


+ Vật liệu chính
+ Vật liệu phụ
2. Chi phí NCTT
3. Chi phí SX chung


<b>21.014</b>
21.000
14
249,9


105


<b>301.874</b>
300.000
1.874
33.450,9
14.055



<b>2.640</b>

-2.640
43.982,4


17.600


<b>21368.9</b> <b>349379.9</b> <b>64222.4</b>


2. Sản lượng sản xuất trong tháng:


- Phân xưởng 1 sản xuất được 920 bán thành phẩm, chuyển cho phân
xưởng 2 để tiếp tục chế biến, dở dang 70 sản phẩm với mức độ dở dang là 10%
và hỏng 10 bán thành phẩm.


<b>Tập hợp CP GĐ 1</b>
Nợ Tk 154


Có 621 C: 300.000
Có 621 P : 1.874
Có 622: 33.450,9
Có 627: 14.055
Tính giá trị SP DD CK


621C CK = ((21.000 + 300.000 )/(930 +70)) x 70 = 22.470
621P CK = ((14 + 1874 )/(930 +70x 90%)) x 70 x90% = 120


622 CK = ((249,9 + 33.450,9 )/(930 +70x 90%)) x 70 x90% = 2.138
627 CK = ((105 + 14.055 )/(930 +70x 90%)) x 70 x90% = 898
Tổng GT SP DDCK = 25.626



Tổng giá thành bán thành phẩm


<b>=21368,9 + 349379.9 -25.626 = 345.122</b>
<b>Giá thành 1 bán TP = 345.122/930 = 371</b>
<b>Giá thành 920 BTP = 920 x 371 = 341.320</b>


<b>Giá thành 10 BTP hỏng = 345.122- 341.320 =3.802</b>
<b>Kết chuyển 920 BTP sang PX 2</b>


<b>Nợ 154 GĐ2 = 341.320</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Phân xưởng 2 sản xuất được 800 thành phẩm nhập kho, còn dở dang
100 bán thành phẩm với mức độ dở dang 60%, hỏng 20 sản phẩm.


<b>GĐ 2</b>


<b>Tập hợp Cp GĐ 2:</b>
<b>Nợ 154 GĐ 2 : 64.222,4</b>


<b>Có 621 P GĐ 2 : 2. 640</b>
<b>Có 622 GĐ 2: 43.982,4</b>
<b>Có 627 GĐ 2: 17.600</b>
Tính giá trị SP DD CK GĐ2


<b>621C CK = ((341.320 )/(820 +100)) x 100 = 37.100</b>


621P CK = ((2640 )/ (820 +100 x 40%)) x 100 x 40% = 123
<b>622 CK = ((43.982,4 )/ (820 +100 x 40%)) x 100 x 40%= 2.045</b>
<b>627 CK = ((17.600 )/ (820 +100 x 40%)) x 100 x 40% = 818</b>


Tổng GTSPDD = 40.086


Tổng giá thành của 820 sp


<b>=0 +341.320+64.222,4 -40.086 =365.456</b>


Giá thành cho 800 Sp = (365.456/820) x 800 =356.544
GT của 20 = 365.456 - 356.544 =8.912


Nhập kho thành phẩm
Nợ 155: 356.544


Có 154 GĐ 2 : 356.544
Nhập kho Bán thành phẩm
<b>Nợ 152 PL : 3.802</b>


<b>Có 154 GĐ 1 : 3.802</b>
Nợ 152 PL 8.912


<b>Có 154 GĐ 2 : 8.912</b>


Biết rằng số sản phẩm hỏng được tính vào chi phí.


<b>Yêu cầu: 1-Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp phân bước có bán</b>
thành phẩm


2-Định khoản lên sơ đồ chữ T.
<b>Bài tập phần giá thành sản xuất 5 : </b>


Một doanh nghiệp tiến hành sản xuất sản phẩm A theo quy trình phức tạp gồm


2 bước chế biến, mỗi bước một phân xưởng đảm nhận. Tình hình chi phí sản
xuất và giá trị sản phẩm dở dang như sau (1.000 đ):


Khoản mục chi phí


Phân xưởng 1 Chi phí phát
sinh trong kỳ ở


phân xưởng 2
Giá trị sản


phẩm dở dang
đầu kỳ


Chi phí sản xuất
phát sinh trong


kỳ
1. Chi phí NVL trực tiếp


Trong đó: vật liệu chính
2. Chi phí NCTT


3. Chi phí SX chung


<b>128.400</b>
120.000
47.800
54.400



<b>1.504.000</b>
1480.000
195.200
377.600


<b>77.390</b>

-302.475
158.050


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bước 1 (PX1) nhận vật liệu chính, tiến hành chế tạo ra bán thành phẩm B, làm
xong đến đâu chuyển cho bước 2 (PX2) đến đó. Bước 2 tiếp tục chế biến bán
thành phẩm do bước 1 chuyển giao để làm ra thành phẩm A. Cuối kỳ, phân
xưởng 1 hoàn thành 590 bán thành phẩm chuyển giao cho phân xưởng 2, còn
dở dang 200 bán thành phẩm (mức độ hoàn thành 60%), 10 bán thành phẩm
hỏng khơng sửa chữa được. Phân xưởng 2 hồn thành 500 thành phẩm (nhập
kho 400, gửi bán 100), còn dở dang 90 sản phẩm với mức độ 50%.


<b>Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm A theo phương án phân bước có tính và</b>
khơng tính giá thành bán thành phẩm.


<b>A. Tính giá thành bán thành phẩm</b>


1. Tính giá thành bán thành phẩm phân xưởng 1
B1. Tập hợp CP PX 1


Nợ 154 PX1 : 2.076.800
Có 621 C: 1.480.000
Có 621 P : 24.000
Có 622 : 195.200


Có 627: 377.600
B2. Tính GT SP DDCK


621 C CK = ((120.000+1.480.000 )/ (600 +200))x 200 =400.000
621 P Ck = ((8.400 +24.000)/( 600 +200x 60%))x 200 x60% = 5.400
622 P Ck = ((47.800 +195.200)/( 600 +200x 60%))x 200 x60% = 40.500
627 P Ck = ((54.400 +377.600)/( 600 +200x 60%))x 200 x60% = 72.000
Tổng GTSP DDCK PX 1 = 517.900


B3. Tống giá thành của BTP GĐ1


= 230.600 + 2.076.800 – 517.900 =1.789.500


Giá thành của 590 BTP Chuyển sang GD92 = (1.789.500/600) x 590
=1.759.675


Giá trị 10 BTP hỏng = 1.789.500 - 1.759.675 =29.825
Định khoản


Nợ 154 GĐ 2 : 1.759.675
Có 154 GĐ 1: 1.759.675
2. Tính giá thành Bán TP GĐ 2
B1. Tập hợp CP GĐ2


Nợ 154 PX2 :537.915
Có 621 P : 77.390
Có 622 : 302.475
Có 627: 158.050
B2 Tính GT SP DDCK PX 2



621 C CK = ((1.759.675 )/ (500 +90))x 90 =268.425
621 P Ck = ((77.390)/( 500 +90x 50%))x 90 x50% = 6.390
622 P Ck = ((302.475)/ ( 500 +90x 50%))x 90 x50% =24.975
627 P Ck = ((158.050)/ ( 500 +90x 50%))x 90 x50% = 13.050
Tổng GTSP DDCK PX 2 = 312.840


B3. Tổng GT của 500 Thành phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Định khoản


Nợ TK 155: 1.984.750 – 100 x 3970 = 1.587.750
Nợ TK 157 : 100 x 3970 = 397.000


Có TK 154 GĐ 2 = 1.984.750


B. Tính giá thành theo PP Kết chuyển song song
1. Phân xưởng 1


B1. Tập hợp CP PX 1
Nợ 154 PX1 : 2.076.800


Có 621 C: 1.480.000
Có 621 P : 24.000
Có 622 : 195.200
Có 627: 377.600


B2. Tính GT chi phí phát sinh ở PX1 có trong 500 Sp hoàn chỉnh


621 C CK = ((120.000+1.480.000 )/ (600 +200))x 500 = 1.000.000
621 P Ck = ((8.400 +24.000)/( 600 +200x 60%))x 500 = 22.500


622 P Ck = ((47.800 +195.200)/( 600 +200x 60%))x 500 = 168.750
627 P Ck = ((54.400 +377.600)/( 600 +200x 60%))x 500 = 300.000
Tổng GTSP DDCK PX 1 = 1.491.250


B3. Định khoản


Nợ 155: 1.491.250


Có 154 GĐ 1: 1.491.250


2. Tính giá trị CP GĐ 2 có trong 500 thành phẩm
B1. Tập hợp CP GĐ2


Nợ 154 PX2 :537.915
Có 621 P : 77.390
Có 622 : 302.475
Có 627: 158.050


B2 Tính giá trị CP GĐ 2 có trong 500 thành phẩm


621 P Ck = ((77.390)/( 500 +90x 50%))x 500 = 71.000
622 P Ck = ((302.475)/ ( 500 +90x 50%))x 500 = 277.500
627 P Ck = ((158.050)/ ( 500 +90x 50%))x 500 = 145.000
Tổng GTSP DDCK PX 2 = 493.500


B3. Định khoản


Nợ 155: 493.500


Có 154 GĐ 2: 493.500



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 6 : </b>


Doanh nghiệp X có 2 phân xưởng sản xuất sản phẩm A theo quy trình cơng
nghệ chế biến liên tục. Chi phí sản xuất trong tháng đã được tập hợp như sau:


Đơn vị: 1 000 đồng


PX 1 PX 2


Chi phí ngun vật liệu trực tiếp 2.080.000


-Chi phí nhân cơng trực tiếp 144.000 54.000


Chi phí sản xuất chung 153.000 147.600


Kết quả trong tháng phân xưởng số 1 sản xuất được 400 bán thành phẩm
chuyển cho phân xưởng 2 còn lại 100 sản phẩm dở mức độ hồn thành 40% và
có 20 sản phẩm hỏng không sửa chữa được mức độ hoàn thành 50%


Phân xưởng số 2 nhận 400 bán thành phẩm của phân xưởng số 1 chuyển sang
tiếp tục chế biến hồn thành nhập kho 160 thành phẩm cịn lại 30 thành phẩm
dở mức độ hoàn thành 50% và 6 sản phẩm hỏng khơng sửa chữa được mức độ
hồn thành 50%


<b>u cầu:</b>


1. Tính giá thành theo phương pháp có bán thành phẩm


2. Tính giá thành theo phương pháp khơng có bán thành phẩm


3. Định khoản các nghiệp vụ đã phát sinh


<b>Tài liệu bổ sung:</b>


- Chi phí nguyên liệu bỏ vào sản xuất 1 lần ngay từ đầu của quy trình
cơng nghệ


- Sản phẩm dở dang đầu kỳ cả 2 phân xưởng đều khơng có


- Cứ 2 bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuyển sang phân xưởng 2 sản
xuất được 1 thành phẩm


- Phế liệu thu hồi được của 20 sản phẩm hỏng loại ra ở phân xưởng 1
nhập kho trị giá 14.872


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×