Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ đề ôn thi giữa kì 2 môn Toán lớp 8 năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.84 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 <b> 1</b>


ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: TỐN 8


Thời gian làm bài: 90 phút


Bài 1 (1, 5 điểm) Cho biểu thức


P = x <sub>2</sub>1 :x 1
x 2 x 4 x 2


  




 


  


 


với x ≠ - 1; x ≠ ± 2


a) Rút gọn P


b) Tính giá trị của P tại x 1
2



Bài 2 (2, 5 điểm) Giải các phương trình sau


a) 3(5x – 2) – 7x = 10


b) 2x 1 3x 2 1


3 2 6


 


 


c) x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2x – 6 = 0 </sub>


d) x 1 1 2x 1<sub>2</sub>


x x 1 x x


 


 


 


Bài 3 (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Khi đến B ô tô trả
hàng mất 2 giờ rồi quay về A với vận tốc 40 km/h. Tổng thời gian đi, trả
hàng ở B và về mất 10 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB


Bài 4 (3, 5 điểm). Cho ∆ABC vng ở A có AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao


AH. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB = BE


a) Chứng minh ∆HBA ∽<sub> ∆ABC </sub>


b) Chứng minh BE2 = BH.BC
c) Tính BC, AH


d) Tia phân giác của cắt AC tại D. Tính tỉ số CED
ABC


S
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 <b> 2</b>


ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MƠN TỐN 8


Thời gian làm bài: 90 phút


Bài 1 (2, 5 điểm): Cho biểu thức


2


2


x 1 x 5 2x 10



P : 1


x 3 3 x x 3
x 9


     


<sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 


với x 3,x  3,x  7


a) Rút gọn P


b) Tính P khi x 1 2 


c) Tìm x để P x 5
6



Bài 2 (2 điểm): Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình


Một tổ sản xuất lập kế hoạch sản xuất một lơ hàng, theo đó mỗi giờ phải
làm 30 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi giờ tổ chỉ sản xuất được 27 sản phẩm,


do đó tổ đã hồn thành lơ hàng chậm hơn so với dự kiến 1 giờ 10 phút. Hỏi
số sản phẩm mà tổ sản xuất theo kế hoạch là bao nhiêu?


Bài 3 (1, 5 điểm): Giải các phương trình sau


a) 9x2 3

3x 1 2x 3



b)




3x 1 4x 3
3
x 5 x x x 5




  


 


Bài 4 (3 điểm): Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.


a) Chứng minh ABC đồng dạng với HBA,từ đó suy ra

AB.AH BH.AC


b) Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại I. Biết BH = 3cm, AB = 5cm.


Tính AI, HI


c) Tia phân giác góc HAC cắt BC tại K. Chứng minh IK // AC.
Bài 5 (1 điểm):


Cho x >0. Tìm giá trị nhỏ nhất của



2


x 3
S


x 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 <b> 3</b>


ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Mơn: Tốn lớp 8


Thời gian làm bài: 90 phút


I. Trắc nghiệm (2 điểm)


Bài 1. Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời
đúng


Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:


A.2 7 0


x   B. 0x 5 0 C.



2


x  1 0 D. 3x 1 0


2  


Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 4 7


2x 3 3x 5   là:


A. x 3
2


 B. x 5
3


 C. x 3
2


 hoặc x 5
3


 D. x 3
2
 và


5
x


3




Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình
tương đương với phương trình

2x 6 0

 



A. x 3 B. 2x 1 6 1


x 1 x 1


   


  C.



2


x 1 x 3 0 D.


x 3 0

 



Câu 4: Tập nghiệm của phương trình

x 5

2 25 là:


A. S

0; 10

B.

S 

C. S 

10

D. S

 

0
Bài 2. Các khẳng định sau đúng hay sai?


Câu 1: Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau


Câu 2: MNP EGF thì MN EG


NP  FG



Câu 3: Cho A 'B'C ' đồng dạng với ABC với tỉ số đồng dạng là k3 khi đó


tỉ số chu vi ABC so với chu vi A 'B'C ' là 3.


Câu 4:

ABC

có AM là tia phân giác của góc A thì AB MC


AC  MB


II. Tự luận (8 điểm)


Bài 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau


a) 2x 3 x 2 x 1


4 3


 


   c) 3(x 1) 2x2 1 0


b) 2


x 1 5 12


1
x 2 x 2 x 4




  



   d)


2


2x 1 x x 3 5x 2
1


2 x 1 2 2x


   


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 <b> 4</b>


Bài 2 (2 điểm): Giải bài tốn bằng cách lập phương trình


Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 50
km/h. Lúc về ô tô chạy với vận tốc 40 km/h. Do đó thời gian đi ít hơn thời
gian về là 36 phút. Tính quãng đường AB.


Bài 3 (3, 5 điểm):


Cho tam giác ABC, có o


A 120 , phân giác AD. Trên nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng BC không chứa A. Dựng tia Bx tạo với BC một góc  o



CBx 60 và
cắt AD ở E. Chứng minh rằng:


a) ΔADC ∽ ΔBDE và AE.BD = AB.BE
b) ΔABD ∽ ΔCED và ΔEBC đều.
c) BC.AE = AB.EC+AC.BE


d)


AD  AB AC


1 1 1




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 <b> 5</b>


ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
MƠN: TỐN LỚP 8


Thời gian làm bài: 60 phút


Câu 1 (4 điểm): Giải các phương trình sau


a) 2 2


(x 3)

(x 3)

6x 18




b) x 3 5


x 2 (x 2)(3 x)




  


c)


2


2


12x 30x 21 3x 7 6x 5
16x 9 3 4x 4x 3


   


 


  


d) 4 2 <sub>2</sub>x 3
x 1 x 2 x x 2





 


   


Câu 2 (2 điểm):


Đường sông từ tỉnh A đến tỉnh B ngắn hơn đường bộ 12 km. Từ A đến B,
ca nô đi hết 4 giờ 20 phút, ô tô đi hết 3 giờ. Vận tốc ca nô nhỏ hơn vận tốc ô
tô là 14 km/h. Tính vận tốc của ca nô và độ dài đường sông từ A đến B.
Câu 3 (3, 5 điểm):


Cho

ABC

cân tại A (A 90  o), hai đường cao BD và CE (D AC, EAB).
Vẽ tia Bx vng góc với AB tại B, Bx cắt tia AC tại I. Chứng minh rằng:


a) ED//BC
b) AC2 AE AI.


c) BC là phân giác của góc DBI
d) DC AB CI AE.  .


Câu 4 (0, 5 điểm):


Cho x, y, z0 thỏa mãn 1 1 1 4.
xyz


Chứng minh A 1 1 1 1.


2x y z x 2y z x y 2z


   



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 <b> 6</b>


ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mơn: Tốn 8


Thời gian làm bài: 90 phút


Bài 1 (2 điểm)


a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2y23x 3y
b) Giải phương trình: 3x 7 13 x  


Bài 2 (3 điểm): Giải các phương trình sau:


a) x 2 x 2x 3


6 8


 


 


b) 5x.(x 6) 2x 12 0   


c) x 1 1 2x 1<sub>2</sub>


x x 1 x x



 


 


 


Bài 3 (1, 5 điểm): Hai lớp 9A và 9B có 80 học sinh. Trong đợt góp sách ủng
hộ mỗi em lớp 9A góp 2 quyển và mỗi em lớp 9B góp 3 quyển nên cả hai lớp
góp được 198 quyển. Tìm số học sinh của mỗi lớp .


Bài 4 (3 điểm): Cho ABC vng tại A có AH là đường cao và BD là đường
phân giác. Gọi I là giao điểm của AH và BD.


a) Chứng minh: Δ ABD đồng dạng ΔHBI.
b) Chứng minh: ADI cân


c) Chứng minh: IH DA
IA  DC


Bài 5 (0, 5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất A 27 12x<sub>2</sub>
x 9





</div>

<!--links-->

×