Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.1 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN </b>
Câu Câu 1 : Thể tích (cm3) khối tứ diện đều cạnh bằng
3
2
cm là :
<b> A. </b>
3
2
<b>B. </b>
81
2
2
<b>C. </b>
81
3
2
<b>D. </b>
18
3
Câu 2 : Cho khối chóp S.ABC. Lấy A', B' lần lượt thuộc SA, SB sao cho 2SA' = 3A'A; 3SB' = B'B. Tỉ số thể tích
giữa hai khối chóp S.A'B'C và S.ABC là:
<b> A.</b>
20
3
<b> , </b> <b>B.</b>
15
2
<b> , </b> <b>C.</b>
6
1
<b> , </b> <b>D. </b>
10
3
Câu 3 : Hình chóp S.ABCD có SA vng góc với đáy ABCD là hình vng cạnh bằng 3. SB tạo với đáy một góc
300. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A. 3 3 B. 6 3 C.9 3 D. 12 3
<i> Câu 4 : Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt đáy một góc 45</i>0<i>. Thể tích V khối </i>
chóp đó.
<b> A. </b>
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
6
<i>a</i>
<i>V</i> <b>. </b> <b>C. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
3
9
<i>a</i>
<i>V</i> .
Câu 5 : Cho khối chóp S.ABCDcó đáy là hình vng tâm O,
ABCD trùng với trung điểm OA. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng
<b> A.</b>
3
3
3
3
<i> Câu 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a; AD</i><i>a</i> 3<i>. Hình chiếu S lên đáy là </i>
<i> trung điểm H cạnh AB; góc tạo bởi SD và đáy là </i>600<i>.Thể tích của khối chóp S.ABCD là: </i>
<b> A. Đáp án khác </b> <b>B. </b>
3
5
5
<i>a</i>
<b>C.</b>
3
13
2
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
<i>a</i>
Câu 7 : Cho tứ diện
A.
B.
C.
D.
Câu 8 : Cho tứ diện A.BCD có đáy là tam giác vng tại C, AB vng góc với đáy, AB=4, BC = 3.Khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng (ACD) là.
A.12
5 . B.
3
5 . C.
6
5 . D.
12
15.
Câu 9 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng
(ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho <i>HB</i>2<i>HA</i>. Cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc bằng 600.
Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD) là:
<b> A. </b> 13
2
<i>a</i>
<b>B. </b> 13
4
<i>a</i>
<b>C. </b><i>a</i> 13 <b>D. </b> 13
8
<i>a</i>
Câu 10 : Cho khối chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, </i>. <i>AB</i>2 ,<i>a AC</i>5<i>a</i>. Hai mặt phẳng
cùng vng góc với
A. <i>V</i>10<i>a</i>3 21 B.
3
10 29
3
<i>a</i>
<i>V</i> C. <i>V</i> 10<i>a</i>3 29 D.
3
10 21
3
<i>a</i>
<i>V</i>
Câu 11 : Cho hình hộp chữ nhật
A.
3
2 3a
3
B. 2 3a3
C.
3
3a
3
D. 3a3
Câu 12 : Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C có thể tích bằng V . Gọi </i>. ' ' ' <i>I K</i>, lần lượt là trung điểm <i>AA BB</i>', '. Hãy tính
theo <i>V thể tích khối đa diện ABCIKC ? </i>'
A. 3
5
<i>V</i>
B. 4
5
<i>V</i>
C. 3
4
<i>V</i>
D. 2
3
<i>V</i>
Câu 13 : Cho lăng trụ đứng <i>ABCD A B C D có đáy ABCD là hình vng cạnh 𝑎 và đường chéo </i>. ' ' ' ' <i>BD</i>' của lăng
trụ hợp với đáy <i>ABCD một góc </i> 0
30 Tính thể tích khối lăng trụ đó?
<b>A. </b>
3
6
3
<i>a</i>
B.
3
6
9
<i>a</i>
C. <i>a</i>3 6 D.
3
5
3
<i>a</i>
Câu 14 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A' xuống (ABC)
là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc 0
60 <i><b>. Thể tích lăng trụ là : </b></i>
<b>A.</b>a 33
4 <b>B. </b>
3
a 3
2 <b>C.</b>
3
6
Câu 15: Cho lăng trụ ABC.A 'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vng góc của điểm A’ lên mặt
phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng a 3
4 .
Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
<b>A. </b>
3
3
12
<i>a</i>
<b>B.</b>
3
3
6
<i>a</i>
<b>C.</b>
3
3
3
<i>a</i>
<b>D.</b>
3
3
24