Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

15 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN </b>
Câu Câu 1 : Thể tích (cm3) khối tứ diện đều cạnh bằng


3
2


cm là :


<b> A. </b>
3
2


<b>B. </b>
81


2
2


<b>C. </b>
81


3
2


<b>D. </b>
18


3


Câu 2 : Cho khối chóp S.ABC. Lấy A', B' lần lượt thuộc SA, SB sao cho 2SA' = 3A'A; 3SB' = B'B. Tỉ số thể tích
giữa hai khối chóp S.A'B'C và S.ABC là:



<b> A.</b>
20


3


<b> , </b> <b>B.</b>


15
2


<b> , </b> <b>C.</b>


6
1


<b> , </b> <b>D. </b>


10
3


Câu 3 : Hình chóp S.ABCD có SA vng góc với đáy ABCD là hình vng cạnh bằng 3. SB tạo với đáy một góc
300. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là


A. 3 3 B. 6 3 C.9 3 D. 12 3


<i> Câu 4 : Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt đáy một góc 45</i>0<i>. Thể tích V khối </i>
chóp đó.


<b> A. </b>


3
3


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3
6


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>. </b> <b>C. </b>


3
2


3


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b>


3
9


<i>a</i>


<i>V</i>  .



Câu 5 : Cho khối chóp S.ABCDcó đáy là hình vng tâm O,

AB

a

.Hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng


ABCD trùng với trung điểm OA. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng

60

0. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD.


<b> A.</b>


3

3a

3


V



4



<b>B.</b>


3

a

3


V



8



<b>C.</b>


3

a

3


V



4



<b>D.</b>


3

a

3


V



12



<b> </b>


<i> Câu 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a; AD</i><i>a</i> 3<i>. Hình chiếu S lên đáy là </i>
<i> trung điểm H cạnh AB; góc tạo bởi SD và đáy là </i>600<i>.Thể tích của khối chóp S.ABCD là: </i>


<b> A. Đáp án khác </b> <b>B. </b>
3


5
5


<i>a</i>


<b>C.</b>
3


13
2


<i>a</i>


<b>D. </b>
3


2


<i>a</i>


Câu 7 : Cho tứ diện

<i>ABCD</i>

<i>có thể tích bằng V và G là trọng tâm của tam giác BCD, M là trung điểm CD. Tính thể </i>
tích của khối chóp

<i>A GMC</i>

.



A.

18



<i>V</i>



B.

9



<i>V</i>



C.

6



<i>V</i>



D.

3



<i>V</i>



Câu 8 : Cho tứ diện A.BCD có đáy là tam giác vng tại C, AB vng góc với đáy, AB=4, BC = 3.Khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng (ACD) là.





A.12


5 . B.
3


5 . C.
6


5 . D.
12
15.


Câu 9 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng
(ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho <i>HB</i>2<i>HA</i>. Cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc bằng 600.
Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD) là:




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> A. </b> 13
2


<i>a</i>


<b>B. </b> 13
4


<i>a</i>



<b>C. </b><i>a</i> 13 <b>D. </b> 13


8


<i>a</i>


Câu 10 : Cho khối chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, </i>. <i>AB</i>2 ,<i>a AC</i>5<i>a</i>. Hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

 

, <i>SAD</i>



cùng vng góc với

<i>ABC</i>D

.Góc giữa đường thẳng SC và

<i>ABC</i>D

là 450. Thể tích khối chóp <i>S ABCD là </i>.




A. <i>V</i>10<i>a</i>3 21 B.


3
10 29


3


<i>a</i>


<i>V</i>  C. <i>V</i> 10<i>a</i>3 29 D.


3
10 21


3


<i>a</i>
<i>V</i> 



Câu 11 : Cho hình hộp chữ nhật

ABCD.A'B'C'D'

AB

2a,AD

a

, khoảng cách giữa hai đáy là a 3. Thể tích
khối hình hộp chữ nhật là:


A.


3


2 3a
3


B. 2 3a3


C.


3


3a
3


D. 3a3


Câu 12 : Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C có thể tích bằng V . Gọi </i>. ' ' ' <i>I K</i>, lần lượt là trung điểm <i>AA BB</i>', '. Hãy tính


theo <i>V thể tích khối đa diện ABCIKC ? </i>'


A. 3
5


<i>V</i>



B. 4


5


<i>V</i>


C. 3
4


<i>V</i>


D. 2


3


<i>V</i>


Câu 13 : Cho lăng trụ đứng <i>ABCD A B C D có đáy ABCD là hình vng cạnh 𝑎 và đường chéo </i>. ' ' ' ' <i>BD</i>' của lăng


trụ hợp với đáy <i>ABCD một góc </i> 0


30 Tính thể tích khối lăng trụ đó?


<b>A. </b>
3


6
3



<i>a</i>


B.
3


6
9


<i>a</i>


C. <i>a</i>3 6 D.
3


5
3


<i>a</i>




Câu 14 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A' xuống (ABC)


là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc 0


60 <i><b>. Thể tích lăng trụ là : </b></i>


<b>A.</b>a 33


4 <b>B. </b>



3


a 3


2 <b>C.</b>


3


a 3

<b>D. </b>a 33


6


Câu 15: Cho lăng trụ ABC.A 'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vng góc của điểm A’ lên mặt


phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng a 3
4 .


Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:


<b>A. </b>
3


3
12


<i>a</i>


<b>B.</b>
3



3
6


<i>a</i>


<b>C.</b>
3


3
3


<i>a</i>


<b>D.</b>
3


3
24


</div>

<!--links-->

×