LỜI NGỎ
NHẰM GIÚP CÁC SINH VIÊN Y DƯỢC BẢO VỆ ĐƠI MẮT CỦA MÌNH (DO PHẢI HỌC ĐỀ CŨ, ĐỀ
CHỤP NHÌN MỜ, KHƠNG RÕ), MÌNH VÀ MỘT SỐ CỰU SINH VIÊN CỦA 2 TRƯỜNG UMP VÀ
CTUMP ĐÃ LẬP NHÓM CHUYÊN TỔNG HỢP LẠI CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM TỪ CÁC ĐỀ THI CŨ
MỘT CÁCH RÕ RÀNG HỆ THỐNG NHẤT NHẰM GIÚP CÁC BẠN SINH VIÊN HỌC TẬP TỐT HƠN.
ĐÁP ÁN THÌ NHÓM ĐÃ CỐ GẮNG CHỌN TỐT NHẤT CHO CÁC BẠN, NỘI DUNG CÂU HỎI ĐƠI
KHI CŨNG CĨ SAI SĨT NẾU ĐỀ NHÌN Q MỜ, MONG CÁC BẠN THƠNG CẢM. NHĨM SẼ
HƯỚNG TỚI TỔNG HỢP TẤT CẢ CÁC MÔN CHO CÁC BẠN, CÁC BẠN CĨ THỂ THAM KHẢO
CÁC MƠN KHÁC TRONG “TÀI LIỆU NGÀNH DƯỢC HAY NHẤT”. MONG ĐƯỢC SỰ ỦNG HỘ TỪ
CÁC BẠN ĐỂ NHÓM TIẾP TỤC PHÁT TRIỂN VÀ XIN CÁM ƠN!
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐƯỢC TỔNG HỢP TỪ CÁC ĐỀ THI HÓA DƯỢC CỦA CÁC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CĨ CẢ UMP VÀ CTUMP (NHĨM MÌNH ĐÃ BỎ CÁC CÂU LIÊN
QUAN HỎI CÔNG THỨC VÀ ĐIỀU CHẾ DO CÔNG THỨC RƯỜM RÀ QUÁ, CÁC BẠN TỰ ÔN
PHẦN NÀY): CÓ TẤT CẢ 22 BÀI, VỚI TẦM KHOẢNG 600 CÂU TRẮC NGHIỆM (HỌC XONG BAO
THI TRÊN TRUNG BÌNH, HiHi. NĨI GIỠN THƠI CHỨ CÁC BẠN THAM KHẢO LÀ CHÍNH NHÉ),
CÓ SLIDE TRONG BỘ SƯU TẬP ĐỂ THAM KHẢO
BÀI 1 - THUỐC GIẢM ĐAU - HẠ SỐT - CHỐNG VIÊM
BÀI 2 - THUỐC ĐIỀU TRỊ HO
BÀI 3 - THUỐC ĐIỀU TRỊ HEN SUYỄN
BÀI 4 - THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1
BÀI 5 - THUỐC TÊ
BÀI 6 - THUỐC MÊ
BÀI 7 - THUỐC NGỦ VÀ AN THẦN
BÀI 8 - DD – TT
BÀI 9 VÀ 10 – HORMON
BÀI 11 - THUỐC TIM MẠCH
BÀI 12 - THUỐC HẠ LIPID MÁU
BÀI 13 - THUỐC LỢI TIỂU
BÀI 14 – VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
BÀI 15 - KHÁNG SINH NHÓM BETA – LACTAM
BÀI 16 - KHÁNG SINH NHÓM AMINOSID
BÀI 17 - KHÁNG SINH NHÓM CYCLIN
BÀI 18 - KHÁNG SINH NHÓM MACROLID
BÀI 19 - KHÁNG SINH NHÓM PHENICOL- FOSFORMYCIN – PEPTID
1/45
BÀI 20 - THUỐC KHÁNG NẤM
BÀI 21 - THUỐC TRỊ BỆNH DO KÝ SINH TRÙNG
BÀI 22 - THUỐC CHỐNG VIRUS
BÀI 1 - THUỐC GIẢM ĐAU - HẠ SỐT - CHỐNG VIÊM
Câu 1. Các Opioid có khung CƠ BẢN là:
A. 1,4-benzodiazepin.
B. Morphinan.
C. Thioxanthen.
D. Phenothiazin.
Câu 2. Opioid nguồn gốc HOÀN TOÀN tổng hợp hóa học:
A. Heroin.
B. Codein.
C. Fentanyl.
D. Morphin.
Câu 3. Thuốc Opioid có tác dụng giảm đau TRUNG BÌNH:
A. Alfentanil.
B. Fentanyl.
C. Pethidin.
D. Dextropropoxyphen.
Câu 4. Thuốc Opioid có tác dụng giảm đau TRUNG BÌNH:
A. Codein.
B. Morphin.
C. Fentanyl.
D. Pethidin.
Câu 5. Chọn phát biểu KHƠNG ĐÚNG về CHỈ ĐỊNH các Opioid:
A. Thuốc giảm đau mạnh: Phối hợp với paracetamol, aspirin.
B. Thuốc giảm đau mạnh: Cơn đau dữ dội; tiền mê.
C. Giảm đau + đối kháng opioid: Đau nhẹ; tiền mê; phối hợp cai nghiện.
D. Codein: Giảm đau trung bình.
Câu 6. Opioid nguồn gốc HỒN TỒN từ TỰ NHIÊN:
A. Oxycodon.
B. Morphin.
C. Pethidin.
D. Codein.
Câu 7. Thuốc nào sau đây là thuốc giảm đau TRUNG ƯƠNG?
A. Paracetamol.
B. Morphin và dẫn chất.
C. NSAIDs.
D. Aspirin.
Câu 8. Các Opioid HOÀN TOÀN tổng hợp hóa học:
A. Codein.
B. Pethidin.
C. Morphin.
D. Heroin.
Câu 9. Thuốc Opioid có tác dụng giảm đau MẠNH, NGOẠI TRỪ:
A. Fentanyl.
B. Alfentanil.
C. Pethidin.
D. Dextropropoxyphen.
Câu 10. Morphin là Alcaloid ĐẦU TIÊN được chiết xuất từ:
A. Nhựa quả cây Thuốc phiện.
B. Nhựa quả cây Anh túc.
C. Nhựa quả cây Thuốc lá.
D. Tất cả đều sai.
Câu 11. Các phương pháp ĐỊNH TÍNH Morphin, NGOẠI TRỪ:
A. Phản ứng với dung dịch kiềm.
B. Phản ứng tạo màu đỏ với HNO3.
C. Hấp thụ UV, sắc ký hoặc phổ IR.
D. Phản ứng với FeCl3 cho màu tím.
Câu 12. ĐỊNH LƯỢNG Morphin dùng PHƯƠNG PHÁP:
A. Quang phổ UV.
B. Acid-base/CH3COOH; HClO4 0,1M; đo điện thế.
C. HPLC.
D. Acid-base/Et-OH 96%; NaOH 0,1M; đo thế.
Câu 13. Các CHỈ ĐỊNH của Morphin, NGOẠI TRỪ:
A. Đau sau phẫu thuật.
B. Nhức đầu.
2/45
C. Ung thư giai đoạn cuối.
D. Đau do chấn thương.
Câu 14. Morphin dược dụng THƯỜNG dùng DƯỚI DẠNG:
A. Muối tartrat.
B. Muối clorid.
C. Muối sulfat.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 15. Các CHỐNG CHỈ ĐỊNH của Morphin, NGOẠI TRỪ:
A. Tổn thương hoặc phẫu thuật sọ não.
B. Phụ nữ mang thai và kỳ cho con bú.
C. Cơn đau nặng, dữ dội.
D. Suy hô hấp.
Câu 16. TÁC DỤNG nào KHÔNG ĐÚNG của Morphin:
A. Liều cao: ức chế trung tâm hơ hấp và tuần hồn.
B. Ức chế TKTW làm giảm hoặc mất cảm giác đau.
C. Lạm dụng dẫn đến tình trạng lệ thuộc thuốc.
D. Kích thích nhu động ruột gây tiêu chảy.
Câu 17. Các TÁC DỤNG PHỤ khi sử dụng Morphin, NGOẠI TRỪ:
A. Kích thích hơ hấp.
B. Nơn.
C. Táo bón.
D. Gây nghiện.
Câu 18. TÁC DỤNG nào sau đây là của Codein?
A. Hiện nay khơng cịn sử dụng.
B. Giảm đau, gây nghiện > Morphin.
C. Giảm đau, gây nghiện = Morphin.
D. Giảm đau, gây nghiện < Morphin, cịn có tác dụng giảm ho.
Câu 19. Định lượng PETHIDIN dùng phương pháp:
A. HPLC.
B. Quang phổ UV.
C. Acid-base/Et-OH 96%; môi trường khan.
D. Acid-base/CH3COOH; HClO4 0,1M; đo điện thế.
Câu 20. Tác dụng KHÔNG ĐÚNG của PETHIDIN:
A. Co cơ trơn mạnh.
B. Giảm đau < Morphin 6-8 lần.
C. Sản phẩm chuyển hóa Norpethidin cịn hoạt tính và tích lũy.
D. Dùng để giảm đau khi đẻ.
Câu 21. Chỉ định ĐÚNG của PETHIDIN:
A. Thiểu năng gan, thận; phụ nữ kỳ cho con bú.
B. Thay thế Morphin chống cơn đau dữ dội.
C. Người đang dùng thuốc ức chế TKTW.
D. Đau mạn tính.
Câu 22. Các phương pháp định tính PETHIDIN, NGOẠI TRỪ:
A. Đun với acid acetic và acid sulfuric có mùi thơm của ethyl acetat.
B. Phản ứng Cl-.
C. Phản ứng với acid HNO3.
D. Hấp thụ UV.
Câu 23. Phát biểu KHƠNG ĐÚNG về METHADON:
A. Bản thân Methadon khơng gây quen thuốc.
B. Methadon có tác dụng giảm đau mạnh hơn Morphin.
C. Tác dụng kéo dài.
D. Dùng trong cơn đau nặng và cai nghiện.
Câu 24. Opioid nào dùng trong ĐAU NẶNG và CAI NGHIỆN:
A. Methadon.
B. Fentanyl.
C. Oxycodon.
3/45
D. Pethidin.
Câu 25. TÁC DỤNG nào sau đây là của Heroin?
A. Giảm đau, gây nghiện >>> Morphin, nhưng hiện nay không còn sử dụng.
B. Giảm đau, gây nghiện > Morphin.
C. Giảm đau, gây nghiện < Morphin, cịn có tác dụng giảm ho.
D. Giảm đau, gây nghiện = Morphin.
Câu 26. Phát biểu KHÔNG ĐÚNG về DEXTROPROPOXYPHEN:
A. Chỉ định trong trường hợp đau nặng.
B. Phối hợp với Paracetamol hoặc Aspirine tăng hiệu lực giảm đau.
C. Hiệu lực giảm ho < Levopropoxyphene.
D. Hiệu lực giảm đau trung bình.
Câu 27. Cách sử dụng Naltrexon:
A. SC.
B. PO.
C. IM.
Câu 28. Các thuốc ĐỐI KHÁNG Opioid, NGOẠI TRỪ:
A. Naltrexon.
B. Nalorphin.
C. Naloxon.
D. IV.
D. Tramadol.
Câu 29. Kháng Opioid THƯỜNG dùng để Giải độc Opioid:
A. Naloxon và Nalorphin.
B. Naltrexon và Naloxon.
C. Naloxon và Tramadol.
D. Nalorphin và Naltrexon.
Câu 30. Kháng Opioid nào dùng để CỦNG CỐ CAI NGHIỆN:
A. Morphin.
B. Naloxon.
C. Naltrexon.
D. Nalorphin.
Câu 31. Cách sử dụng Naloxon:
A. SC.
B. PO.
D. IM.
C. IV.
Câu 32. Để GIẢM nguy cơ trên HỆ TIÊU HĨA, có thể sử dụng NSAIDs chung với các thuốc sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Omeprazol.
B. Acetylcystein.
C. Famotidin.
D. Misoprostol.
Câu 33. Các biện pháp làm GIẢM nguy cơ trên HỆ TIÊU HÓA khi dùng NSAIDs, NGOẠI TRỪ:
A. Kết hợp thuốc: Misoprostol.
B. Uống khi nằm.
C. Uống nhiều nước.
D. Dùng thuốc khi no.
Câu 34. Các CHỐNG CHỈ ĐỊNH chung khi dùng các NSAIDs, NGOẠI TRỪ:
A. Kết hợp với Misoprostol.
B. Người dễ chảy máu.
C. Viêm loét DD – TT.
D. Rối loạn thần kinh, suy gan, suy thận.
Câu 35. Các NSAIDs sau có tác dụng GIẢM ĐAU và CHỐNG VIÊM, NGOẠI TRỪ:
A. Diclofenac.
B. Paracetamol.
C. Celecoxib.
D. Nimesulid.
Câu 36. Các NSAIDs ức chế COX2 GẤP 5-50 LẦN COX1 có ƯU ĐIỂM:
A. Có tác dụng giảm đau vượt trội hơn.
B. Ít gây tai biến trên dạ dày và hệ tiêu hóa, ít gây dị ứng.
C. Có tác dụng hạ sốt vượt trội hơn.
D. Có tác dụng kháng viêm vượt trội hơn.
Câu 37. Các NSAIDs có tác dụng ỨC CHẾ COX1 = COX2, NGOẠI TRỪ:
A. Indomethacin.
B. Diclofenac.
C. Ketoprofen.
D. Rofecoxid.
Câu 38. Các NSAIDs ức chế COX2 TRÊN 50 LẦN COX1:
A. Meloxicam.
B. Rofecoxid.
C. Piroxicam.
D. Nimesulid.
Câu 39. Tại sao các thuốc NSAIDs ức chế COX2 > 50 LẦN COX1 ÍT được sử dụng?
A. Gây viêm loét DD - TT nặng.
4/45
B. Gây tác dụng phụ nguy hiểm trên tim mạch.
C. Gây hoại tử tế bào gan nghiêm trọng.
D. Gây chảy máu nặng.
Câu 40. Các NSAIDs có tác dụng ỨC CHẾ COX2 GẤP 5-50 LẦN COX1, NGOẠI TRỪ:
A. Celecoxid.
B. Nimesulid.
C. Meloxicam.
D. Indomethacin.
Câu 41. Các thuốc giảm đau là dẫn chất của Anilin, NGOẠI TRỪ:
A. Celecoxib.
B. Paracetamol.
C. Acetanilid.
D. Phenacetin.
Câu 42. Thuốc giảm đau là dẫn chất của Anilin:
A. Paracetamol.
B. Methyl salicylat.
D. Diclofenac.
C. Ibuprofen.
Câu 43. Thuốc giảm đau là dẫn chất của Acid salicylic:
A. Nimesulid.
B. Methyl salicylat.
C. Paracetamol.
D. Ibuprofen.
Câu 44. LIỀU Aspirin dùng CHỐNG KẾT TẬP TIỂU CẦU trong bệnh tim mạch:
A. 1000mg/ngày.
B. 100-200mg/ngày.
C. 70-320mg/ngày.
D. 500mg/ngày.
Câu 45. Phương pháp định tính Aspirin:
A. FeCl3 5%: cho màu xanh tím.
B. Thủy phân với NaOH, acid sẽ có tủa acid salicylic.
C. Phổ IR.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 46. TÁC DỤNG nào KHÔNG ĐÚNG của Aspirin?
A. Kháng viêm.
B. Làm đông máu.
C. Giảm đau, hạ sốt.
D. Chống kết tập tiểu cầu.
Câu 47. Tên gọi Acid - 2 - acethoxy benzoic là của NSAIDs nào?
A. Acetanilid.
B. Aspirin.
C. Paracetamol.
D. Methyl salicylat.
Câu 48. Các CHỈ ĐỊNH của Aspirin, NGOẠI TRỪ:
A. Chống kết tập tiểu cầu trong bệnh tim mạch.
B. Kháng viêm.
C. Đau nặng như: đau do phẫu thuật, chấn thương.
D. Hạ sốt.
Câu 49. Aspirin ĐƯỢC dùng chung với THUỐC:
A. Vitamin B6.
B. Glucocorticoid.
C. Các NSAIDs khác.
D. Chống đông máu.
Câu 50. TÁC DỤNG PHỤ khi sử dụng METHYL SALICYLAT lâu dài:
A. Hại thị giác.
B. Viêm loét DD – TT.
C. Hoại tử tế bào gan.
D. Độc thận.
Câu 51. METHYL SALICYLAT được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Chống kết tập tiểu cầu.
B. Hạ sốt.
C. Dùng ngồi xoa bóp giảm đau.
D. Kháng viêm.
Câu 52. Tên gọi Methyl 2 - hydroxybenzoate là của NSAIDs nào?
A. Aspirin.
B. Methyl salicylat.
C. Ibuprofen.
Câu 53. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về PARACETAMOL:
A. Ngộ độc Paracetamol: khi uống 5g Paracetamol/24h.
B. Uống dễ hấp thu; sản phẩm chuyển hóa độc với gan.
C. Chỉ định trong sốt, đau đầu.
5/45
D. Paracetamol.
D. Giảm đau mạnh và kéo dài hơn Aspirin; ít kích ứng đường tiêu hóa.
Câu 54. Các phương pháp ĐỊNH TÍNH PARACETAMOL, NGOẠI TRỪ:
A. Dung dịch/nước → đỏ với FeCl3 5%.
B. Phổ UV.
C. Thủy phân, giải phóng p-hydroxyanilin, cho phản ứng đặc trưng của amin thơm I.
D. Phổ IR.
Câu 55. Khi ngộ độc Paracetamol, dùng CHẤT GIẢI ĐỘC là:
A. Acetanilid.
B. Methionin.
C. Methylsalicylat.
D. Bromhexin.
Câu 56. Khi ngộ độc Paracetamol, dùng CHẤT GIẢI ĐỘC là:
A. Acetylcystein.
B. Bromhexin.
C. Aspirin.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 57. TÁC DỤNG nào sau đây là của PARACETAMOL?
A. Kháng viêm khi dùng liều cao.
B. Giảm đau, hạ nhiệt.
C. Tác dụng giảm đau kém hơn Aspirin.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 58. Phương pháp ĐỊNH LƯỢNG PARACETAMOL:
A. Đo nitrit và quang phổ UV.
B. Acid-base và quang phổ UV.
C. Quang phổ UV.
D. Đo nitrit.
Câu 59. Tên gọi 4 - hydroxyacetanilid là của NSAIDs nào?
A. Acetanilid.
B. Aspirin.
C. Paracetamol.
D. Methyl salicylat.
Câu 60. ĐẶC ĐIỂM của IBUPROFEN:
A. Giảm đau hiệu lực trung bình, khơng có tác dụng kháng viêm.
B. Trong tim mạch, dùng chống kết tập tiểu cầu với liều 70-320mg/ngày.
C. Là NSAIDs.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 61. TÁC DỤNG nào sau đây là của IBUPROFEN?
A. Giảm đau hiệu lực trung bình, chống viêm.
B. Chống kết tập tiểu cầu.
C. Hạ sốt.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 62. ĐẶC ĐIỂM nào sau đây là của DICLOFENAC?
A. Thuốc NSAIDs có tác dụng giảm đau, chống viêm.
B. Liều cao >10g/24 h gây ngộ độ gan.
C. Ít gây viêm loét DD –TT.
D. NSAIDs thế hệ II: Ức chế chọn lọc COX-2.
Câu 63. Chỉ định KHÔNG ĐÚNG của DICLOFENAC:
A. Hạ sốt.
B. Đau do viêm khớp, thắt lưng.
C. Bôi giảm đau tại chỗ.
D. Đau bụng kinh.
Câu 64. Các TÁC DỤNG PHỤ của NIMESULID, NGOẠI TRỪ:
A. Ít gây loét DD – TT.
B. Thuốc ảnh hưởng tới phát triển tủy xương của trẻ sơ sinh.
C. Ít gây dị ứng.
D. Gây chảy máu nặng.
Câu 65. Đặc điểm KHƠNG ĐÚNG của CELECOXIB:
A. Có tác dụng giảm đau, chống viêm, hạ sốt ngang nhau.
6/45
B. NSAIDs thế hệ II: Ức chế chọn lọc COX-2.
C. Chỉ định trong trường hợp đau do viêm khớp, đau bụng kinh.
D. Ít gây viêm loét DD – TT.
BÀI 2 - THUỐC ĐIỀU TRỊ HO
Câu 1. Thuốc giảm ho do ỨC CHẾ TRUNG TÂM HO ở thần kinh TRUNG ƯƠNG, NGOẠI TRỪ:
A. Noscapin.
B. Codein.
C. Dextromethorphan.
D. Natri benzoat.
Câu 2. Thuốc giảm ho có tác dụng LÀM GIẢM SỰ NHẠY CẢM của thụ thể đối với tác nhân gây ho:
A. Dextromethorphan.
B. Acetylcystein.
C. Menthol.
D. Codein.
Câu 3. Thuốc giảm ho do ỨC CHẾ TRUNG TÂM HO ở thần kinh TRUNG ƯƠNG:
A. Benzonatat.
B. Ambroxol.
C. Dextromethorphan.
D. Terpin hydrat.
Câu 4. Các thuốc có tác dụng LONG ĐÀM, NGOẠI TRỪ:
A. Guaifenesin.
B. Acetylcystein.
C. Noscarpin.
D. Bromhexin.
Câu 5. CHỐNG CHỈ ĐỊNH khi sử dụng ACETYLCYSTEIN:
A. Khơ mắt.
B. Ho có đàm.
C. Ngộ độc paracetamol.
D. Hen suyễn.
Câu 6. Chỉ định KHÔNG ĐÚNG của ACETYLCYSTEIN:
A. Đau dạ dày.
B. Ngộ độc paracetamol.
C. Ho có đàm.
D. Khô mắt.
Câu 7. Phương pháp định lượng ACETYLCYSTEIN:
A. Đo quang.
B. Acid-base/acid acetic khan; HClO4 0,1M ; đo điện thế.
C. Đo iod, dựa vào tính khử của dẫn chất –SH.
D. Acid-base/ethanol 96%; NaOH 0,1M; đo điện thế.
Câu 8. CƠ CHẾ tác dụng của ACETYLCYSTEIN:
A. Cắt cầu disulphua (-S-S-) của mucoprotein, làm lỏng dịch nhầy.
B. Kích thích chọn lọc thụ thể β-2 gây giãn phế quản.
C. Làm lỏng dịch tiết phế quản dễ long đờm, dịu ho.
D. Giảm ho do ức chế trung tâm ho ở TKTW.
Câu 9. Thuốc có tác dụng LONG ĐÀM ở đường hô hấp:
A. Dextromethorphan.
B. Acetylcystein.
C. Codein.
D. Noscapin.
Câu 10. Chất dùng GIẢI ĐỘC Paracetamol:
A. Guaifenesin.
B. Bromhexin.
D. Terpin hydrat.
C. Acetylcystein.
Câu 11. TÁC DỤNG nào sau đây ĐÚNG của CODETHYLIN. HCl:
A. Giảm ho do ức chế trung tâm ho ở TKTW và an thần, gây ngủ.
B. Giảm ho do ức chế trung tâm ho ở TKTW.
C. An thần, gây ngủ.
D. Giảm ho do làm giảm sự nhạy cảm với tác nhân gây ho.
Câu 12. CODEIN và CODETHYLIN. HCl thường được kết hợp với thuốc nào để giảm ho?
A. Dextromethorphan.
B. Bromhexin.
C. Acetylcystein.
D. Terpin hydrat.
Câu 13. Các TÁC DỤNG PHỤ của CODETHYLIN. HCl, NGOẠI TRỪ:
A. Liều cao ức chế trung tâm hô hấp.
B. Lạm dụng cũng gây quen thuốc.
7/45
C. Đau dạ dày.
D. Táo bón.
Câu 14. Phương pháp định lượng DEXTROMETHORPHAN:
A. Acid-base/ethanol 96%; NaOH 0,1M.
B. HPLC.
C. Đo quang.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 15. TÁC DỤNG nào sau đây ĐÚNG của DEXTROMETHORPHAN:
A. Khơng giảm đau và ít gây lệ thuộc.
B. Gây lệ thuốc nặng vì là Opioid.
C. Giảm ho do ức chế thụ thể gây ho ở phế quản.
D. Tác dụng giảm đau > giảm ho.
Câu 16. TÁC DỤNG nào sau đây là của BROMHEXIN?
A. Cắt cầu disulphua (-S-S-) của mucoprotein, làm lỏng dịch nhầy.
B. Kích thích chọn lọc thụ thể β-2 gây giãn phế quản.
C. Làm lỏng dịch tiết phế quản dễ long đờm, dịu ho.
D. Giảm ho do ức chế trung tâm ho ở TKTW.
Câu 17. Phương pháp định lượng BROMHEXIN HYDROCLORID:
A. Đo quang.
B. Acid-base/ethanol 96%; NaOH 0,1M; đo điện thế.
C. Đo iod, dựa vào tính khử của dẫn chất –SH.
D. Tất cả đều đúng.
BÀI 3 - THUỐC ĐIỀU TRỊ HEN SUYỄN
Câu 1. Thuốc điều trị HEN SUYỄN là dẫn chất của nhóm Xanthin:
A. Salbutamol.
B. Zafirlukast.
C. Ipratropium.
D. Theophyllin.
Câu 2. Thuốc giãn cơ trơn phế quản do KHÁNG Cholinergic:
A. Salbutamol.
B. Montelukast.
C. Ipratropium.
D. Theophyllin.
Câu 3. Thuốc điều trị hen suyễn KHÁNG Leucotrien:
A. Salbutamol.
B. Montelukast.
C. Theophyllin.
D. Ipratropium.
Câu 4. Thuốc có tác dụng TRỊ HEN CẤP:
A. Prednisolon.
C. Cromolyn.
B. Terbutalin.
D. Theophyllin đường PO.
Câu 5. TÁC DỤNG nào sau đây là của SALBUTAMOL?
A. Cắt cầu disulphua (-S-S-) của mucoprotein, làm lỏng dịch nhầy.
B. Làm lỏng dịch tiết phế quản dễ long đờm, dịu ho.
C. Kháng cholinergics.
D. Kích thích chọn lọc thụ thể β-2 gây giãn phế quản.
Câu 6. Thuốc GIÃN CƠ TRƠN phế quản do kích thích thụ thể β 2:
A. Theophyllin.
B. Salbutamol.
C. Ipratropium.
D. Cromolyn.
Câu 7. Thuốc Corticoid điều trị HEN dùng đường IV để CẤP CỨU:
A. Methylprednisolon.
B. Flunisolid.
C. Beclomethason.
D. Prednisolon.
Câu 8. Thuốc điều trị HEN SUYỄN gây ỨC CHẾ mạnh Enzym gan làm TĂNG nồng độ các thuốc
dùng chung:
A. Ipratropium.
B. Salbutamol.
C. Zafirlukast.
D. Theophyllin.
8/45
BÀI 4 - THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1
Câu 1. Thuốc có tác dụng làm BỀN VỮNG tế bào Mast:
A. Acrivastin.
B. Fexofenadin.
C. Cromolyn.
D. Clophenidramin.
Câu 2. Khi nói về thuốc CHỐNG DỊ ỨNG, ƯU ĐIỂM của thuốc KHÁNG Histamin H1 thế hệ 1 là:
A. Dùng cho người lái tàu, xe.
B. Hạn chế khô miệng.
C. Trị ho khan.
D. Thời gian tác dụng kéo dài.
Câu 3. Thuốc KHÁNG Histamin H1 dùng TỐT cho hội chứng giống Parkinson:
A. Desloratadin.
B. Clophenidramin.
C. Diphehydramin.
D. Cetirizin.
Câu 4. Khi nói về thuốc KHÁNG Histamin H1 thì thuốc thế hệ 3 so với thế hệ 1,2 là:
A. Thời gian tác dụng ngắn hơn.
B. Gây buồn ngủ nhiều hơn.
C. Có thêm khả năng kháng viêm tốt.
D. Gây khô miệng hơn.
Câu 5. Thuốc KHÁNG Histamin H1 thế hệ 3 là:
A. Cetirizin.
B. Fexofenadin.
C. Acrivastin.
D. Diphehydramin.
Câu 6. Thuốc KHÁNG Histamin H1 thế hệ 2 là:
A. Desloratadin.
B. Acrivastin.
C. Diphehydramin.
D. Fexofenadin.
Câu 7. Thuốc KHÁNG Histamin H1 có thể dùng GÂY MÊ trong phẫu thuật:
A. Clophenidramin.
B. Cyproheptadin.
C. Cinnarizin.
D. Hydroxyzin.
Câu 8. Histamin khi gắn vào thụ thể H1 sẽ gây ra những ĐÁP ỨNG sau, NGOẠI TRỪ:
A. Co mạch máu.
B. Gây đau, ngứa nổi mề đai.
C. Tăng tính thấm thành mạch.
D. Co thắt khí, phế quản.
Câu 9. Có thể thực hiện cả ĐỊNH TÍNH và ĐỊNH LƯỢNG CLORPHENIRAMIN MALEAT bằng các
phương pháp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Vơ cơ hóa, xác định bằng dung dịch AgNO3.
B. Định lượng đo acid môi trường khan và phương pháp UV.
C. Định lượng đo acid môi trường khan.
D. Phương pháp UV.
Câu 10. Thuốc KHÁNG Histamin H1 có tác dụng KÍCH THÍCH sự THÈM ĂN nhất là ở trẻ em:
A. Clophenidramin.
B. Cyproheptadin.
C. Cinnarizin.
D. Hydroxyzin.
Câu 11. Muốn định lượng CETIRIZIN HYDROCLORID ta có thể dựa vào các PHƯƠNG PHÁP sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Định lượng ion Clo.
B. Định lượng dựa vào tính base của nhân Piperazin.
C. Định lượng đo kiềm chức acid tự do.
D. UV.
Câu 12. Chức R1 và R2 trong CẤU TẠO CHUNG của thuốc KHÁNG Histamin H1 thường là:
A. Methyl.
B. Ethyl.
C. Phenyl.
D. Butyl.
Câu 13. Thuốc KHÁNG Histamin H1 có tác dụng TỐT khi bị RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH:
A. Clophenidramin.
B. Cyproheptadin.
C. Cinnarizin.
D. Hydroxyzin.
Câu 14. Khi nói về thuốc KHÁNG Histamin H1 thì thuốc thế hệ 2 so với thế hệ 1 là:
A. Gây buồn ngủ nhiều hơn.
B. Gây khô miệng hơn.
C. Có thêm khả năng kháng viêm tốt.
D. Thời gian tác dụng kéo dài hơn.
Câu 15. Thuốc KHÁNG Histamin H1 dùng TỐT cho bệnh nhân BỊ HEN SUYỄN:
A. Ketotifen.
B. Clophenidramin.
C. Desloratadin.
D. Cetirizin.
Câu 16. Các phương pháp định lượng DIPHENHYDRAMIN HYDROCLORID, NGOẠI TRỪ:
A. Định lượng đo acid môi trường khan.
B. IR.
C. Định lượng đo kiềm.
D. UV.
9/45
BÀI 5 - THUỐC TÊ
Câu 1. Các TÁC DỤNG PHỤ khi TIÊM thuốc tê, NGOẠI TRỪ:
A. Hạ huyết áp.
B. Hoa mắt, rối loạn nhận thức.
C. Tăng nhịp tim.
D. Suy hô hấp.
Câu 2. Các TÁC DỤNG PHỤ khi TIÊM thuốc tê, NGOẠI TRỪ:
A. Hạ huyết áp.
B. Hoa mắt, rối loạn nhận thức.
C. Giảm nhịp tim.
D. Kích thích hơ hấp.
Câu 3. THUỐC TÊ có cấu trúc Ester:
A. Bupivacain .HCl
B. Tetracain .HCl
C. Lidocain .HCl
D. Mepivacain .HCl
Câu 4. THUỐC TÊ có cấu trúc KHÁC Ester và Amid:
A. Lidocain .HCl
B. Dyclonin. HCl
C. Procain .HCl
D. Bupivacain .HCl
Câu 5. Các THUỐC TÊ có cấu trúc Amid, NGOẠI TRỪ:
A. Bupivacain .HCl
B. Procain .HCl
C. Mepivacain .HCl
D. Lidocain .HCl
Câu 6. Thuốc CHỈ có tác dụng GÂY TÊ BỀ MẶT:
A. Procain .HCl
B. Ethyl clorid
C. Bupivacain .HCl
D. Lidocain .HCl
Câu 7. THUỐC TÊ nào gây tê do bay hơi nhanh, thu nhiệt LÀM LẠNH NƠI TIẾP XÚC:
A. Procain .HCl
B. Lidocain .HCl
C. Ethyl clorid
D. Bupivacain .HCl
Câu 8. Thuốc tê CHỐNG CHỈ ĐỊNH gây tê trong SẢN KHOA:
A. Ethyl clorid
B. Bupivacain .HCl
C. Procain .HCl
D. Lidocain .HCl
Câu 9. TÁC DỤNG PHỤ thuốc tê ETHYL CLORID:
A. Chậm nhịp tim.
B. Quá liều dễ ngừng tim.
C. Hoa mắt, loạn thị giác, run cơ; loạn tâm thần tạm thời.
D. Phun thuốc quá mức sẽ gây hoại tử mô vùng gây tê.
Câu 10. THUỐC TÊ có tác dụng PHỊNG CHỐNG LOẠN NHỊP TIM trong trường hợp cấp tính nhồi
máu cơ tim, phẫu thuật:
A. Ethyl clorid
B. Bupivacain .HCl
C. Procain .HCl
D. Lidocain .HCl
Câu 11. Tại sao có thể sử dụng LIDOCAIN HYDROCLORID liều cao khi THÊM Adrenalin?
A. Adrenalin là chất giãn mạch làm tăng sự hấp thu Lidocain vào máu, làm tăng độc tính tồn thân.
B. Adrenalin là chất giãn mạch làm giảm sự hấp thu Lidocain vào máu, làm giảm độc tính toàn thân.
C. Adrenalin là chất co mạch làm giảm sự hấp thu Lidocain vào máu, làm giảm độc tính tồn thân.
D. Adrenalin là chất co mạch làm tăng sự hấp thu Lidocain vào máu, làm tăng độc tính tồn thân.
Câu 12. Liều TỐI ĐA thuốc tê LIDOCAIN HYDROCLORID khi THÊM Adrenalin là:
A. 500mg.
B. 300mg.
C. 200mg.
D. 400mg.
Câu 13. Phương pháp ĐỊNH TÍNH thuốc tê LIDOCAIN HYDROCLORID:
A. Phản ứng của ion Cl-.
B. SKLM.
C. Phổ IR.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 14. Thuốc gây tê TIÊM và BỀ MẶT đều hiệu quả:
A. Lidocain .HCl
B. Prilocain .HCL
C. Bupivacain .HCl
D. Procain .HCl
Câu 15. Liều TỐI ĐA thuốc tê LIDOCAIN HYDROCLORID khi KHÔNG THÊM Adrenalin là:
A. 500mg.
B. 300mg.
C. 200mg.
D. 400mg.
Câu 16. Phương pháp định lượng LIDOCAIN HYDROCLORID:
A. Phương pháp Acid-Base.
B. Phương pháp quang phổ UV.
10/45
C. Phương pháp đo Nitrit.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 17. Các phương pháp định tính PROCAIN HYDROCLORID, NGOẠI TRỪ:
A. Tủa màu xanh với acid picric.
B. Phản ứng đặc trưng nhóm amin thơm I.
C. Phổ IR.
D. Dung dịch procain làm mất màu thuốc tím.
Câu 18. Phương pháp định lượng PROCAIN HYDROCLORID:
A. Phương pháp Acid-Base.
B. Phương pháp quang phổ UV.
C. Phương pháp đo Nitrit.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 19. CHỈ ĐỊNH thuốc tê PROCAIN HYDROCLORID:
A. Gây tê tủy sống.
B. Đau chấn thương, phẫu thuật nơng và ngắn.
C. Gây tê ngồi tủy sống.
D. Tất cả đều sai.
Câu 20. Thuốc gây tê ĐƯỜNG TIÊM; Dùng bơi, phun da KHƠNG hiệu quả:
A. Lidocain .HCl
B. Dibucain .HCl
C. Procain .HCl
D. Tất cả đều đúng
Câu 21. CHỈ ĐỊNH thuốc tê BUPIVACAIN HYDROCLORID:
A. Gây tê ngoài tủy sống.
B. Đau chấn thương, phẫu thuật nông và ngắn.
C. Gây tê tủy sống.
D. Tất cả đều sai.
BÀI 6 - THUỐC MÊ
Câu 1. Các ƯU ĐIỂM thuốc mê đường TIÊM, NGOẠI TRỪ:
A. Dễ phân liều.
B. Có hiệu lực kéo dài.
C. Dụng cụ gây mê đơn giản.
D. Khởi mê nhanh.
Câu 2. Các TIÊU CHUẨN thuốc mê LÝ TƯỞNG, NGOẠI TRỪ:
A. Không ảnh hưởng tuần hồn, hơ hấp.
B. Tác dụng phụ thấp.
C. Khởi mê nhanh, nhẹ nhàng; phục hồi nhanh.
D. Không giãn cơ vân.
Câu 3. ĐỊNH TÍNH thuốc mê NITROGEN MONOXID:
A. Đặt mẫu than hồng trong luồng khí N2O: bùng ngọn lửa.
B. Phổ IR.
C. Lắc khí N2O với dung dịch kiềm Pyrogalon: có màu nâu.
D. Phổ UV.
Câu 4. THUỐC MÊ nào sau đây là thuốc mê DẠNG KHÍ:
A. Halothan.
B. Nitrogen monoxid.
C. Enfluran.
D. Cloroform.
Câu 5. THUỐC MÊ nào sau đây gây tác dụng phụ "Hội chứng giống Hysteri":
A. Enfluran.
B. Halothan.
C. Nitrogen monoxid.
D. Thiopental natri.
11/45
Câu 6. THUỐC MÊ nào dùng đường TIÊM TĨNH MẠCH:
A. Isofluran.
B. Thiopental natri.
C. N2O.
D. Methoxyfluran.
Câu 7. THUỐC MÊ nào là dẫn chất Barbiturat:
A. Propofol.
B. Etomidat.
D. Thiopental natri.
C. Ketamin.
Câu 8. TÁC DỤNG của thuốc mê THIOPENTAL NATRI:
A. Phát huy tác dụng chậm.
B. Dung dịch tiêm bị đục vẫn có thể tiêm được.
C. Thuốc mê tiêm tĩnh mạch; hiệu lực 100%.
D. Chỉ định người hen phế quản hoặc suy hô hấp.
Câu 9. Các ĐẶC ĐIỂM của thuốc mê Halothan, NGOẠI TRỪ:
A. Là thuốc mê lỏng.
B. Không làm giãn cơ vân.
C. Hiệu lực gây mê < 100%.
D. Hạn chế dùng halothan trong sản khoa.
Câu 10. TỶ LỆ Halothan trong hỗn hợp GÂY MÊ: N2O + oxy + halothan:
A. 1 - 4%.
B. 1 - 3%.
C. 5 - 6,5%.
D. 2 - 4,5%.
Câu 11. ĐẶC ĐIỂM của thuốc mê Enfluran:
A. Chất lỏng trong, không màu, dễ bay hơi mùi dễ chịu.
B. Hiệu lực gây mê: thuốc mê 100%.
C. Khởi mê nhanh, nhẹ nhàng với mùi dễ chịu; giãn cơ trung bình.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 12. TỶ LỆ Enfluran trong hỗn hợp GÂY MÊ: N2O + oxy + enfluran:
A. 1 - 3%.
B. 2 - 4,5%.
C. 1 - 4%.
D. 5 - 6,5%.
Câu 13. Các THUỐC MÊ sau đây có chứa Flo, NGOẠI TRỪ:
A. Methoxyfluran.
B. Ether.
C. Isofluran.
D. Fluroxen.
Câu 14. THUỐC MÊ nào dùng đường HÔ HẤP:
A. Propofol.
C. Thiopental natri.
B. Methohexital natri.
D. Methoxyfluran.
Câu 15. TÁC DỤNG của thuốc mê PROPOFOL:
A. Gây mê cho phẫu thuật < 1 giờ.
C. Thuốc mê đường tiêm tác dụng chậm.
B. Có tác dụng giảm đau.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 16. THUỐC MÊ nào dùng đường TIÊM TĨNH MẠCH:
A. N2O.
B. Methoxyfluran.
C. Propofol.
D. Isofluran.
Câu 17. TỶ LỆ Isofluran trong hỗn hợp GÂY MÊ: N2O + oxy + isofluran:
A. 5 - 6,5%.
B. 2 - 4,5%.
C. 1 - 3%.
D. 1 - 4%.
BÀI 7 - THUỐC NGỦ VÀ AN THẦN
Câu 1. Thuốc nào sau đây KHƠNG CĨ tác dụng CHỐNG CO GIẬT:
A. Diazepam.
B. Phenytoin.
C. Phenobarbital.
D. Clopheniramin.
Câu 2. Thuốc có tác dụng an thần KHƠNG CĨ tác dụng GIÃN CƠ:
A. Clonazepam.
B. Diazepam.
C. Nitrazepam.
D. Buspiron.
12/45
Câu 3. Thuốc AN THẦN GÂY NGỦ có tác dụng GIÃN CƠ:
A. Diazepam.
B. Nitrazepam.
C. Phenobarbital.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4. Thuốc AN THẦN GÂY NGỦ còn dùng CHỮA ĐỘNG KINH dạng cục bộ và toàn thể; cơn co
giật:
A. Phenobarbital.
B. Zaleplon.
C. Zolpidem.
D. Buspiron.
Câu 5. ĐỊNH TÍNH Phenobarbital THƯỜNG hay thực hiện:
A. Phổ IR.
B. Phổ UV.
C. Phản ứng nhóm phenyl: nitro hóa cho dẫn chất màu vàng.
D. TLC.
Câu 6. Thuốc AN THẦN GÂY NGỦ có cấu trúc BARBITURAT:
A. Phenobarbital.
B. Diazepam.
C. Nitrazepam.
Câu 7. CHỈ ĐỊNH của Phenobarbital:
A. Căng thẳng mất ngủ, động kinh.
C. Gây mê.
D. Tất cả đều đúng.
B. Giảm đau.
D. Chống nôn.
Câu 8. Thuốc có tác dụng GÂY NGỦ NGẮN HẠN:
A. Hydroxyzin hydrochlorid.
B. Buspiron.
C. Zolpidem.
D. Glutethimid.
Câu 9. ĐẶC ĐIỂM của thuốc ngủ ZOLPIDEM:
A. Tạo giấc ngủ 4-6h.
B. Dùng thuốc > 7 ngày phải đề phịng tích lũy, dễ gây q liều.
C. Khơng giãn cơ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc AN THẦN MẠNH:
A. Lorazepam.
B. Haloperidol.
C. Diazepam.
D. Phenobarbital.
Câu 11. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG của Nitrazepam:
A. Gây ngủ mạnh.
B. Là dẫn chất barbiturat.
C. Giãn cơ vận động.
D. Sản phẩm chuyển hóa có hoạt tính nên có tác dụng kéo dài.
BÀI 8 - DD – TT
Câu 1. Phương pháp dùng ĐỊNH LƯỢNG cả NHÔM HYDROXYD và MAGNESI HYDROXYD:
A. Đo nitrit.
B. Phương pháp complexon.
C. Đo quang.
D. Acid-base.
Câu 2. TÁC DỤNG PHỤ của MAGNESI HYDROXYD là:
A. Gây táo bón.
B. Tăng huyết áp.
C. Tăng mức phosphat/máu.
D. Gây tiêu chảy.
Câu 3. CƠ CHẾ tác dụng nào sau đây là của MAGNESI HYDROXYD?
A. Đối kháng histamin trên thụ thể H2.
B. Trung hòa acid dịch vị.
C. Ức chế hoạt động bơm proton.
D. Liên kết với protein dịch rỉ chỗ loét tạo ra một lớp bảo vệ.
13/45
Câu 4. Tác dụng nào KHÔNG ĐÚNG của NHÔM HYDROXYD:
A. Khi uống, một lượng Al nhỏ hấp thu vào máu.
B. Trung hoà acid dịch vị.
C. Phối hợp điều trị loét dạ dày - tá tràng.
D. Ức chế hoạt động pepsin.
Câu 5. Nên sử dụng Antacid vào THỜI ĐIỂM NÀO sẽ hiệu quả hơn?
A. Uống lúc đói và 1 lần trước khi đi ngủ.
B. Uống cùng lúc với các thuốc khác.
C. 1 giờ sau bữa ăn và 1 lần trước khi đi ngủ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6. Các TÁC DỤNG PHỤ của NHÔM HYDROXYD, NGOẠI TRỪ:
A. Tiêu chảy.
B. Nguy cơ gây lỗng xương.
C. Giảm mức phosphat/máu.
D. Táo bón.
Câu 7. Thuốc có CƠ CHẾ CẠNH TRANH với Histamin trên thụ thể H2 làm GIẢM tiết HCl:
A. Sucralfat.
B. Alverin.
C. Omeprazol.
D. Cimetidin.
Câu 8. CƠ CHẾ tác dụng nào sau đây là của Cimetidin?
A. Đối kháng histamin trên thụ thể H2 tại tế bào thành dạ dày.
B. Ức chế hoạt động bơm proton tại tế bào thành dạ dày.
C. Liên kết với protein dịch rỉ chỗ loét tạo ra một lớp bảo vệ niêm mạc dạ dày.
D. Trung hòa acid dịch vị.
Câu 9. Các thuốc có CƠ CHẾ CẠNH TRANH với Histamin trên thụ thể H 2 làm giảm tiết HCl,
NGOẠI TRỪ:
A. Cimetidin.
B. Famotidin.
C. Nizatidin.
D. Pantoprazol.
Câu 10. Các NHÓM THUỐC điều trị LOÉT dạ dày - tá tràng, NGOẠI TRỪ:
A. Nhóm thuốc trung hịa acid dịch vị.
B. Nhóm bảo vệ niêm mạc dạ dày.
C. Nhóm đối kháng thụ thể histamin H1.
D. Nhóm thuốc ức chế tiết acid.
Câu 11. Hoạt chất bảo vệ DD-TT thuộc nhóm kháng H2 ÍT TÁC DỤNG PHỤ nhất:
A. Cimetidin.
B. Nizatidin.
C. Famotidin.
D. Ranitidin.
Câu 12. Phương pháp định tính CIMETIDIN HYDROCLORID:
A. Phổ UV.
B. Sắc ký.
C. Phổ IR.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13. RANITIDIN được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Loét dạ dày - tá tràng.
B. Chứng ợ nóng, khó tiêu.
C. Trào ngược dạ dày thực quản.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 14. Phương pháp định lượng CIMETIDIN:
A. Đo nitrit.
C. Phương pháp complexon.
B. Acid/mt khan và UV.
D. Phương pháp complexon và UV.
Câu 15. Thuốc ỨC CHẾ tiết Acid nào CĨ NHIỀU ĐỘC TÍNH hơn cả?
A. Nizatidin.
B. Cimetidin.
C. Omeprazol.
D. Famotidin.
Câu 16. CƠ CHẾ tác dụng nào sau đây là của RANITIDIN?
A. Đối kháng histamin trên thụ thể H2 tại tế bào thành dạ dày.
B. Trung hòa acid dịch vị.
C. Ức chế hoạt động bơm proton tại tế bào thành dạ dày.
D. Liên kết với protein dịch rỉ chỗ loét tạo ra một lớp bảo vệ niêm mạc dạ dày.
Câu 17. Các thuốc ỨC CHẾ BƠM PROTON làm giảm tiết HCl, NGOẠI TRỪ:
A. Pantoprazol.
B. Famotidin.
C. Lansoprazol.
D. Esomeprazol.
Câu 18. Trong các thuốc sau đây thuốc nào ỨC CHẾ tiết acid dạ dày HIỆU QUẢ NHẤT?
A. Esomeprazol.
B. Nhôm hydroxyd.
C. Cimetidin.
D. Magie hydroxyd.
14/45
Câu 19. CƠ CHẾ tác dụng nào sau đây là của OMEPRAZOL?
A. Trung hòa acid dịch vị.
B. Đối kháng histamin trên thụ thể H2 tại tế bào thành dạ dày.
C. Liên kết với protein dịch rỉ chỗ loét tạo ra một lớp bảo vệ niêm mạc dạ dày.
D. Ức chế hoạt động bơm proton tại tế bào thành dạ dày.
Câu 20. CÁCH DÙNG các thuốc ỨC CHẾ BƠM PROTON:
A. Uống lúc đói.
B. Uống cùng lúc với các thuốc khác.
C. Uống trước ăn sáng 30 phút và 1 lần trước khi đi ngủ.
D. 1 giờ sau bữa ăn và 1 lần trước khi đi ngủ.
Câu 21. Phương pháp định lượng OMEPRAZOL:
A. Acid/mt khan, đo quang.
B. Đo nitrit, HPLC.
C. Phương pháp complexon.
D. Đo quang, đo nitrit.
Câu 22. OMEPRAZOL được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Loét dạ dày - tá tràng.
B. Trào ngược dạ dày - thực quản.
C. Phối hợp diệt vi khuẩn H.pylori.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 23. TÁC DỤNG PHỤ của OMEPRAZOL:
A. Tăng tiết acid dịch vị.
B. Rất an toàn: uống thuốc có thể đau đầu, buồn ngủ, mệt mỏi.
C. Ung thư dạ dày.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 24. Thuốc ỨC CHẾ BƠM PROTON tại tế bào thành dạ dày làm giảm tiết HCl:
A. Nhôm hydroxyd.
B. Metronidazol.
C. Ranitidin.
D. Lansoprazol.
Câu 25. SUCRALFAT có tác dụng BẢO VỆ NIÊM MẠC DẠ DÀY do:
A. Đối kháng histamin trên thụ thể H2.
B. Ức chế hoạt động bơm proton.
C. Liên kết với protein dịch rỉ chỗ loét tạo ra một lớp bảo vệ.
D. Trung hòa acid dịch vị.
Câu 26. Cách sử dụng SUCRALFAT tốt nhất:
A. Uống trước ăn 1 giờ và lúc đi ngủ.
C. Uống cùng thức ăn.
B. Uống sau khi ăn và lúc đi ngủ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 27. Chọn phát biểu ĐÚNG về SUCRALFAT:
A. Uống hấp thu vào máu rất tốt.
B. Tan tốt trong nước.
C. Tỷ lệ lớn nhôm được hấp thu.
D. Sucralfat là phức đường – nhôm.
Câu 28. Phương pháp định lượng BISMUTH:
A. Phương pháp complexon.
C. Đo nitrit.
B. UV.
D. Acid-Base.
Câu 29. Hoạt chất bảo vệ DD-TT có khả năng KHÁNG H.pylori:
A. Bismuth.
B. Famotidin.
C. Omeprazol.
D. Sucralfat.
Câu 30. Thuốc nhuận tràng THẨM THẤU là:
A. Bisacodyl.
B. Sorbitol.
D. Oresol.
C. Dầu parafin.
Câu 31. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về SORBITOL:
A. Trị táo bón: uống sau khi ăn no.
B. Trị táo bón: uống vào buổi sáng, lúc đói.
C. Uống: tạo áp lực thẩm thấu cao trong ruột, giữ nước làm mềm phân.
D. Tiêm IV: truyền gây lợi tiểu do thải nhanh qua thận kéo theo nước.
15/45
Câu 32. TÁC DỤNG nào sau đây là của SORBITOL?
A. Làm gia tăng khối lượng phân.
B. Tạo áp lực thẩm thấu cao trong ruột, giữ nước làm mềm phân.
C. Kích thích màng nhầy, tăng nhu động ruột, gây nhuận.
D. Làm trơn trực tràng để dễ dàng tống phân ra ngoài.
Câu 33. Thuốc chữa TÁO BÓN:
A. Bisacodyl.
B. Diomectite.
C. Loperamid.
Câu 34. Thuốc nhuận tràng do KÍCH THÍCH NHU ĐỘNG RUỘT:
A. Bisacodyl.
B. Sorbitol.
C. Dầu parafin.
D. Tất cả đều đúng.
D. Oresol.
Câu 35. Phương pháp định tính BISACODYL:
A. Tính khử: thêm AgNO3 có tủa Ag.
B. -OH phenol: thêm FeCl3 có màu xanh tím.
C. Hấp thụ UV, IR.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 36. TÁC DỤNG nào sau đây là của BISACODYL?
A. Tạo áp lực thẩm thấu cao trong ruột, giữ nước làm mềm phân.
B. Kích thích màng nhầy, tăng nhu động ruột, gây nhuận.
C. Làm trơn trực tràng để dễ dàng tống phân ra ngoài.
D. Làm gia tăng khối lượng phân.
Câu 37. BISACODYL chỉ định trong trường hợp:
A. Tắc ruột.
B. Tiêu chảy.
C. Co giật do thiếu Mg2+.
D. Táo bón, làm sạch ruột trước phẫu thuật ổ bụng.
Câu 38. Khi sử dụng BISACODYL thường xuyên có thể gây:
A. Tắc ruột.
B. Làm đại tràng giảm hoặc mất trương lực.
C. Co giật do thiếu Mg2+.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 39. Phương pháp định lượng BISACODYL:
A. Acid/mt khan.
C. Acid/mt khan và UV.
B. Phương pháp complexon và UV.
D. Quang phổ UV.
Câu 40. TÁC DỤNG nào sau đây là của MAGNESI SULFAT?
A. Làm gia tăng khối lượng phân.
B. Tạo áp lực thẩm thấu cao trong ruột, giữ nước làm mềm phân.
C. Làm trơn trực tràng để dễ dàng tống phân ra ngoài.
D. Kích thích màng nhầy, tăng nhu động ruột, gây nhuận.
Câu 41. Phương pháp định lượng MAGNESI SULFAT:
A. Phương pháp complexon.
B. Đo quang.
C. Acid-Base.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 42. MAGNESI SULFAT được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tiêu chảy.
B. Táo bón.
C. Phối hợp tẩy giun.
D. Co giật do thiếu Mg2+.
Câu 43. Các thuốc nhuận tràng THẨM THẤU, NGOẠI TRỪ:
A. Sorbitol.
B. Lactulose.
C. Muối docusat.
D. Magnesi sulfat.
Câu 44. Các thuốc LÀM TRƠN trực tràng, NGOẠI TRỪ:
A. Dầu thực vật.
B. Lactulose.
C. Mật ong.
D. Dầu parafin.
16/45
Câu 45. Thuốc chữa TIÊU CHẢY là:
A. Loperamid.
B. Dầu parafin.
C. Sorbitol.
D. Bisacodyl.
Câu 46. TÁC DỤNG nào sau đây là của ORESOL:
A. Kích thích nhu động ruột.
B. Bù nước và điện giải.
C. Tăng hấp thu nước và chất điện giải qua niêm mạc ruột.
D. Giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch đường tiêu hóa.
Câu 47. TÁC DỤNG nào sau đây là của LOPERAMID:
A. Tăng hấp thu nước, điện giải và giảm nhu động ruột.
B. Bù và tăng hấp thu nước, điện giải.
C. Tăng hấp thu nước và chất điện giải qua niêm mạc ruột.
D. Giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch đường tiêu hóa.
Câu 48. TÁC DỤNG PHỤ của LOPERAMID là:
A. Đau bụng.
B. Đau dạ dày.
C. Tiêu chảy.
D. Táo bón.
Câu 49. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về DIPHENOXYLAT:
A. Thuốc vào được sữa mẹ.
B. Kích thích nhu động ruột.
C. Giảm nhu động ruột.
D. Phối hợp với atropin sulfat trị đau bụng, tiêu chảy.
Câu 50. Hợp chất có chứa Nhơm:
A. Sucralfat.
B. Nhơm hydroxid.
C. Kaolin.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 51. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về DUNG DỊCH RINGER LACTAT:
A. Có tác dụng chống toan huyết chuyển hóa.
B. Dung dịch có thành phần điện giải và pH tương đương dịch cơ thể.
C. Dùng trong trường hợp tiêu chảy mất nhiều nước, bỏng nặng, trụy mạch.
D. Cách dùng: tiêm bắp hoặc tiêm dưới da.
BÀI 9 VÀ 10 – HORMON
Câu 1. HORMON SINH DỤC NAM có khung CƠ BẢN là:
A. Androstan.
B. Estran.
C. 2-thiouracil.
D. Pregnan.
Câu 2. TESTOSTERON THƯỜNG dùng đường nào?
A. SC.
B. ID.
C. IV.
D. IM.
Câu 3. Các Androgen bán tổng hợp, NGOẠI TRỪ:
A. Nandrolon.
B. Methyltestosteron.
C. Mesterolon.
D. Testosteron.
Câu 4. METHYLTESTOSTERON có ƯU ĐIỂM hơn TESTOSTERON là:
A. Điều trị thay thế: thiểu năng sinh dục nam.
B. Điều trị ung thư tuyến tiền liệt.
C. Điều trị ung thư vú mãn kinh.
D. Uống, ngậm dưới lưỡi đạt hiệu quả cao.
Câu 5. TESTOSTERON do CƠ QUAN nào bày tiết ra?
A. Thể vàng.
B. Tinh hồn.
C. Buồng trứng.
Câu 6. TÁC DỤNG của Testosteron:
A. Kích thích tạo tinh trùng.
B. Phát triển và duy trì cơ quan sinh dục nam.
C. Phát triển giới tính thứ cấp: vóc dáng, giọng nói, lơng, tóc, râu.
D. Tất cả đều đúng.
17/45
D. Tất cả đều sai.
Câu 7. TESTOSTERON được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Ung thư tuyến tiền liệt.
B. Thiểu năng sinh dục nam.
C. Ung thư biểu mô.
D. Tránh thai.
Câu 8. TÁC DỤNG PHỤ do sử dụng các Androgen lâu dài:
A. Nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt.
B. Giữ natri kèm giữ nước gây phù.
C. Đóng sụn sớm làm hạn chế phát triển chiều dài xương.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9. ESTROGEN có khung CƠ BẢN là:
A. Estran.
B. Pregnan.
C. 2-thiouracil.
D. Androstan.
Câu 10. Estrogen do CƠ QUAN nào bày tiết ra?
A. Buồng trứng.
B. Tinh hoàn.
C. Thể vàng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 11. CHỈ ĐỊNH CHUNG của các Estrogen:
A. Ung thư tuyến tiền liệt.
B. Điều trị thay thế khi thiếu estrogen.
C. Tránh thai.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 12. Các ESTROGEN có nguồn gốc TỔNG HỢP và BÁN TỔNG HỢP, NGOẠI TRỪ:
A. Estriol.
B. Mestranol.
C. Hydroxyestron.
D. Raloxifen.
Câu 13. ESTROGEN có nguồn gốc từ THIÊN NHIÊN là:
A. Ethinylestradiol.
B. Estradiol.
C. Diethylstilbestrol.
D. Mestranol.
Câu 14. ESTROGEN có nguồn gốc BÁN TỔNG HỢP là:
A. Estradiol.
B. Estriol.
C. Estron.
D. Ethinylestradiol.
Câu 15. Các ƯU ĐIỂM của Estrogen tổng hợp, NGOẠI TRỪ:
A. Giảm tác dụng phụ.
B. Tăng tác dụng.
C. Tăng thời gian tác dụng.
D. Không thể uống.
Câu 16. ESTROGEN nào sau đây có hoạt tính sinh học MẠNH NHẤT:
A. Estriol.
B. Estron.
C. Estradiol.
D. Mestranol.
Câu 17. Các Estrogen dùng phối hợp trong THUỐC TRÁNH THAI, NGOẠI TRỪ:
A. Mestranol.
B. Ethinylestradiol.
C. Raloxifen.
D. Quinestrol.
Câu 18. Các TÁC DỤNG của ESTROGEN tự nhiên, NGOẠI TRỪ:
A. Phát triển và duy trì cơ quan sinh dục nam, kích thích tạo tinh trùng.
B. Tăng sinh nội mạc tử cung.
C. Phát triển cơ quan sinh dục nữ.
D. Phát triển phái tính phụ: tuyến vú, vóc dáng, giọng nói, lơng tóc.
Câu 19. ESTROGEN nào có tác dụng TRỊ XỐP XƯƠNG ở phụ nữ mãn kinh:
A. Mestranol.
B. Diethylstilbestrol.
C. Raloxifen.
D. Ethinylestradiol.
Câu 20. TÁC DỤNG của Progesteron:
A. Kích thích tạo tinh trùng.
B. Phát triển phái tính phụ: tuyến vú, vóc dáng, giọng nói, lơng tóc.
C. Phát triển cơ quan sinh dục nữ.
D. Kích thích phát triển nhau thai.
Câu 21. Progesterol do CƠ QUAN nào bày tiết ra?
18/45
A. Tinh hoàn.
B. Buồng trứng.
C. Thể vàng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 22. Các Progesteron dùng phối hợp trong THUỐC TRÁNH THAI, NGOẠI TRỪ:
A. Mifepriston.
B. Levonorgestrel.
C. Desogestrel.
D. Norethindron.
Câu 23. PROGESTOGEN có khung CƠ BẢN là:
A. 2-thiouracil.
B. Estran.
C. Pregnan.
D. Androstan.
Câu 24. Clomiphene được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Loãng xương.
B. Tránh thai.
C. Điều trị thay thế sau mãn kinh.
D. Nữ vô sinh do khơng rụng trứng.
Câu 25. Thuốc có tác dụng KHÁNG Estrogen:
A. Clomiphene và Levonorgestrel.
C. Clomiphen và Raloxifen.
B. Raloxifen và Levonorgestrel.
D. Tất cả đều sai.
Câu 26. ETHINYLESTRADIOL được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Điều trị thay thế.
B. Ung thư tuyến tiền liệt và tuyến vú.
C. Vô kinh.
D. Tất cả điều đúng.
Câu 27. LEVONORGESTREL được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Điều trị thay thế ở người mãn kinh.
B. Tránh thai khẩn cấp.
C. Gây sẩy thai chết lưu.
D. Tránh thai hàng ngày.
Câu 28. TÁC DỤNG của LEVONORGESTREL là:
A. Giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di chuyển.
B. Kìm hãm tăng sinh nội mạc và làm bong nhau thai, gây sẩy thai.
C. Kìm hãm tăng sinh nội mạc và giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di chuyển.
D. Làm bong nhau thai, gây sẩy thai và kìm hãm tăng sinh nội mạc.
Câu 29. Thuốc TRÁNH THAI phối hợp Progestogen và Estrogen, LIỀU Estrogen phối hợp là bao
nhiêu để HẠN CHẾ TÁC DỤNG PHỤ?
A. < 50g.
B. < 50mcg.
C. < 50mg.
D. > 50mg.
Câu 30. Thuốc nào sau đây dùng TRÁNH THAI KHẨN CẤP?
A. Levonorgestrel.
B. Mifepriston.
C. Ethinylestradiol và Mifepriston.
D. Levonorgestrel và Mifepriston.
Câu 31. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về ESTRADIOL:
A. Estradiol có hoạt lực mạnh hơn Ethinylestradiol.
B. Dùng kéo dài gây giữ muối và nước gây phù.
C. Là nội tiết tố buồng trứng.
D. Dùng trong điều trị thay thế khi thiếu Estrogen.
Câu 32. TÁC DỤNG của MIFEPRISTON là:
A. Kìm hãm tăng sinh nội mạc.
B. Làm bong nhau thai, gây sẩy thai.
C. Kìm hãm tăng sinh nội mạc và giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di chuyển.
D. Giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di chuyển.
Câu 33. MIFEPRISTON được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Điều trị thay thế ở người mãn kinh.
B. Tránh thai hàng tháng.
C. Gây sẩy thai chết lưu.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 34. Hormon TUYẾN GIÁP T4 có tên là:
A. Thiamazole.
B. Tyrosin.
C. Liothyronin.
D. Thyroxin.
Câu 35. Hormon TUYẾN GIÁP T3 có tên là:
A. Liothyronin.
B. Thiamazole.
C. Tyrosin.
D. Thyroxin.
Câu 36. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về HORMON TUYẾN GIÁP:
19/45
A. Hoạt tính: T4 >>> T3.
B. Tại tuyến giáp tổng hợp chủ yếu T4 và 20% T3.
C. Dùng điều trị bệnh thiểu năng tuyến giáp.
D. Quá trình tổng hợp hormon giáp xảy ra tại tuyến giáp.
Câu 37. HOẠT TÍNH sinh học của OXYTOCIN là:
A. Gây giãn mạch.
B. Co cơ tử cung, cao nhất vào cuối kỳ mang thai.
C. Ức chế tuyến sữa tiết sữa.
D. Gây lợi tiểu.
Câu 38. Các TÁC DỤNG PHỤ của OXYTOCIN, NGOẠI TRỪ:
A. Loạn nhịp tim thai nhi.
B. Co tử cung dữ dội.
C. Chảy máu không cầm được.
D. Trẻ sơ sinh bị vàng da.
Câu 39. OXYTOCIN KHÔNG chỉ định trong trường hợp:
A. Kiểm soát chảy máu tử cung sau đẻ.
B. Thúc đẻ.
C. Suy thai hoặc thai nằm sai vị trí.
D. Gây sẩy thai khi thai chết lưu.
Câu 40. LƯU Ý khi sử dụng OXYTOCIN là:
A. Tiêm truyền tĩnh mạch chậm.
C. Tiêm truyền tĩnh mạch nhanh.
B. Dùng đường uống.
D. Tiêm bắp.
Câu 41. HORMON thùy SAU của tuyến YÊN là:
A. Thyroxin.
B. Oxytocin.
C. Aldosterol.
Câu 42. Phương pháp định lượng DESOXYCORTICOSTERON:
A. Acid-Base.
B. Đo Brom.
C. Đo UV.
D. Adrenalin.
D. Đo Nitrit.
Câu 43. TÁC DỤNG của DOBUTAMIN:
A. Co mạch máu, làm tăng huyết áp.
C. Giảm co bóp cơ tim.
B. Tăng lực co bóp cơ tim.
D. Giãn mạch, làm hạ huyết áp.
Câu 44. TÁC DỤNG của ADRENALIN là:
A. Co mạch máu, làm tăng huyết áp.
C. Giảm co bóp cơ tim.
B. Tăng lực co bóp cơ tim.
D. Giãn mạch, làm hạ huyết áp.
Câu 45. ADRENALIN được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Glaucom.
B. Tiêm cùng thuốc tê, co mạch kéo dài thời gian tê.
C. Shock phản vệ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 46. Các HORMON do VỎ THƯỢNG THẬN tiết ra, NGOẠI TRỪ:
A. Cortison.
B. Aldosteron.
C. Adrenalin.
D. Hydrocortison.
Câu 47. Thuốc dùng CẤP CỨU SUY TIM CẤP do Shock, nhồi máu cơ tim là:
A. Adrenalin.
B. Dobutamin.
C. Nor-Adrenalin.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 48. HORMON do TỦY THƯỢNG THẬN tiết ra là:
A. Aldosteron, Adrenalin và Nor-Adrenalin.
B. Adrenalin và Nor-Adrenalin.
C. Nor-Adrenalin và Aldosteron.
D. Adrenalin và Aldosteron.
Câu 49. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về NOR-ADRENALIN:
A. Thời hạn tác dụng khoảng 2 phút.
B. Có thể hoại tử chỗ tiêm.
C. Gây co mạch như Adrenalin.
D. Cấp cứu suy tim cấp do Shock.
20/45
Câu 50. Bệnh Addison là:
A. Ưu năng tuyến thượng thận.
C. Nhược năng tuyến thượng thận.
B. Bị phù mặt trăng.
D. Loãng, gãy xương.
Câu 51. CHỐNG CHỈ ĐỊNH của GLUCOCORTICOID là:
A. Loét dạ dày.
B. Suy gan, thận.
C. Bệnh tim mạch, tiểu đường.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 52. Các CHỐNG CHỈ ĐỊNH của GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:
A. Tiêm vaccin sống.
B. Nhiễm virus.
C. Ghép thận.
D. Lt giác mạc.
Câu 53. Nhóm Hydroxyl ở vị trí 21 trong cấu trúc Corticoid có VAI TRỊ:
A. Gắn receptor.
B. Ức chế miễn dịch.
C. Giữ muối.
D. Chống viêm.
Câu 54. Nhóm OH ở vị trí 11 trong cấu trúc Corticoid có VAI TRÒ:
A. Giữ muối.
B. Chống viêm.
C. Gắn receptor.
D. Ức chế miễn dịch.
Câu 55. Nhóm OH ở vị trí 11-β trong cấu trúc Corticoid có VAI TRỊ:
A. Giữ muối.
B. Chống viêm.
C. Gắn receptor.
D. Ức chế miễn dịch.
Câu 56. Corticoid nào sau đây có tác dụng CHỐNG VIÊM MẠNH NHẤT:
A. Methylprednosolon.
B. Hydrocortison.
C. Betamethason.
D. Prednisolon.
Câu 57. DEXAMETHASON được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Phù não.
B. Dùng ngoài phối hợp với thuốc kháng khuẩn trị nhiễm khuẩn da.
C. Viêm mũi dị ứng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 58. Corticoid THƯỜNG dùng đường TIÊM TĨNH MẠCH là:
A. Hydrocortison.
B. Dexamethason.
C. Fluticason.
D. Prednisolon.
Câu 59. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về GLUCOCORTICOID:
A. Dùng điều trị bệnh Addison.
B. Hiện nay khuyến cáo đưa thuốc corticoid vào thuốc tra mắt.
C. Các glucocorticoid bán tổng hợp tăng hiệu lực, cải thiện tích chất dược động học.
D. Khơng ngừng thuốc corticoid đột ngột vì có thể gây suy thượng thận nặng.
Câu 60. Hội chứng Cushing khi dùng Corticoid là:
A. Ưu năng tuyến thượng thận.
B. Bị phù mặt trăng và ưu năng tuyến thượng thận.
C. Bị phù mặt trăng và nhược năng tuyến thượng thận.
D. Lỗng, gãy xương.
Câu 61. Corticoid tổng hợp hóa học CHỈ DÙNG NGOÀI:
A. Dexamethason.
B. Methylprednosolon. C. Fluocinolon.
D. Triamcinolon.
Câu 62. FLUOCINOLON được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Dùng dưới dạng khí dung trị hen phế quản.
B. Rối loạn chuyển hóa da.
C. Chống thải ghép trong phẫu thuật ghép tạng.
D. Điều trị thay thế: thiểu năng tuyến thượng thận.
Câu 63. Các phương pháp dùng định tính CORTISON ACETAT, NGOẠI TRỪ:
A. Phản ứng của Acetyl.
B. Phổ IR.
C. SKLM.
D. Acid-Bazơ.
Câu 64. Các TÁC DỤNG PHỤ của GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:
A. Giòn xương, xốp xương.
B. Phân bổ mỡ khác thường ở phần trên cơ thể.
C. Teo cơ.
D. Thải trừ muối, nước.
21/45
Câu 65. Tác dụng phụ KHÔNG PHẢI của GLUCOCORTICOID là:
A. Phù.
B. Viêm loét DD – TT.
C. Hủy tế bào gan.
D. Giòn xương, xốp xương.
Câu 66. Các CHỈ ĐỊNH của các GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:
A. Chống viêm.
B. Chống dị ứng.
C. Điều trị thay thế khi thiểu năng tuyến thượng thận.
D. Hạ sốt.
Câu 67. Corticoid nào sau đây có tác dụng CHỐNG VIÊM MẠNH NHẤT:
A. Triamcinolon.
B. Dexamethason.
C. Prednison.
D. Cortison.
Câu 68. Thuốc Glucocorticoid dùng dưới dạng KHÍ DUNG trị HEN PHẾ QUẢN:
A. Dexamethason.
B. Triamcinolon.
C. Budesonid.
D. Prednisolon.
Câu 69. Khung CƠ BẢN của các GLUCOCORTICOID là:
A. Estran.
B. Pregnan.
C. Androstan.
D. 2-thiouracil.
Câu 70. Các TÁC DỤNG PHỤ của GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:
A. Giữ muối, nước.
B. Phân bổ mỡ khác thường ở phần trên cơ thể.
C. Giòn xương, xốp xương.
D. Tăng tái tạo collagen.
Câu 71. PREDNISOLON ACETAT được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Rối loạn tạo máu.
B. Chống thải ghép trong phẫu thuật ghép tạng.
C. Rối loạn chuyển hóa da.
D. Chống viêm, dị ứng.
Câu 72. THỜI GIAN dùng Corticoid phù hợp NHỊP SINH LÝ là vào lúc:
A. Dùng lúc nào cũng được.
B. 12h trưa.
C. 20h tối.
D. 8h sáng.
Câu 73. Tác dụng KHÔNG ĐÚNG của PREDNISOLON ACETAT là:
A. Ức chế miễn dịch.
B. Chống viêm.
C. Chống virus.
D. Chống dị ứng.
Câu 74. Các thuốc Glucocorticoid dùng dưới dạng KHÍ DUNG trị HEN phế quản, NGOẠI TRỪ:
A. Budesonid.
B. Flunisolid.
C. Fluticason.
D. Prednisolon.
BÀI 11 - THUỐC TIM MẠCH
Câu 1. CƠ CHẾ tác dụng của các thuốc ĐỐI KHÁNG thụ thể Angiotensin II:
A. Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên trung tâm vận mạch, giảm hoạt tính giao cảm.
B. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa Angiotensin I thành Angiotensin II.
C. Ức chế thụ thể AT1 của Angiotensin II.
D. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa Angiotensin II thành Angiotensin I.
Câu 2. Các thuốc HẠ HUYẾT ÁP đối kháng thụ thể Angiotensin II, NGOẠI TRỪ:
A. Enalapril.
B. Telmisartan.
C. Valsartan.
D. Losartan.
Câu 3. Chọn phát biểu SAI về LOSARTAN:
A. Trị tăng huyết áp khi dùng ACEI không hiệu quả.
B. Ức chế chọn lọc thụ thể AT1 của Angiotensin II, làm hạ huyết áp.
C. Chống chỉ định: phụ nữ mang thai và kỳ cho con bú.
D. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa Angiotensin I thành Angiotensin II.
Câu 4. Thuốc ĐỐI KHÁNG thụ thể Angiotensin II được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau,
22/45
NGOẠI TRỪ:
A. Người đái tháo đường bị tăng huyết áp.
B. Bệnh nhân không dùng được thuốc ACEI.
C. Bảo vệ tim ở người suy tim.
D. Tăng huyết áp.
Câu 5. Thuốc HẠ HUYẾT ÁP đối kháng thụ thể Angiotensin II là:
A. Losartan.
B. Perindopril.
C. Methyldopa.
D. Amlodipin.
Câu 6. Khi bệnh nhân KHÔNG dùng được thuốc ACEI do HO KHAN thì có thể thay bằng thuốc:
A. Propranolol.
B. Verapamil.
C. Amlodipin.
D. Losartan.
Câu 7. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) là:
A. Felodipin.
B. Hydralazin.
C. Telmisartan.
D. Captopril.
Câu 9. Các thuốc ức chế men chuyển (ACEI), NGOẠI TRỪ:
A. Captopril.
B. Perindopril.
C. Telmisartan.
D. Lisinopril.
Câu 8. Phương pháp định lượng ENALAPRIL là:
A. Đo quang phổ IR.
B. HPLC.
C. Đo Nitrit.
D. Nếu dạng liên kết dùng phương pháp Acid-Base.
Câu 10. Các TÁC DỤNG PHỤ của ENALAPRIL, NGOẠI TRỪ:
A. Hạ huyết áp quá mức.
B. Ho khan.
C. Buồn nơn, rối loạn tiêu hóa.
D. Tăng nhịp tim.
Câu 11. Tại sao thuốc ỨC CHẾ MEN CHUYỂN gây tác dụng phụ HO KHAN?
A. Do làm ứ động Renin.
B. Do làm ứ động Prostaglandin.
C. Do làm ứ động Histamin.
D. Do làm ứ động Brandykinin.
Câu 12. Chọn phát biểu SAI về PERINDOPRIL:
A. Thuộc nhóm thuốc ức chế men chuyển.
C. Đối kháng thụ thể Angiotensin II.
B. Hạ huyết áp chậm, kéo dài trên 24h.
D. Chỉ cần uống 1 lần/ngày.
Câu 13. CAPTOPRIL được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Tăng huyết áp.
B. Tăng huyết áp và suy tim sung huyết.
C. Loạn nhịp tim và tăng huyết áp.
D. Suy tim.
Câu 14. CƠ CHẾ tác dụng của các thuốc ỨC CHẾ MEN CHUYỂN là:
A. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa Angiotensin I thành Angiotensin II.
B. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa Angiotensin II thành Angiotensin I.
C. Ức chế thụ thể AT1 của Angiotensin II.
D. Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên trung tâm vận mạch, giảm hoạt tính giao cảm.
Câu 15. Một số LƯU Ý khi dùng thuốc HẠ HUYẾT ÁP, NGOẠI TRỪ:
A. Ngừng thuốc đột ngột nếu khơng có hiệu quả kiểm soát huyết áp.
B. Chỉ nên hạ huyết áp từ từ.
C. Nên kết hợp các thuốc hạ huyết áp khác nhau.
D. Dùng thuốc lâu dài.
Câu 16. Thuốc HẠ HUYẾT ÁP ức chế cả 2 thụ thể β1, β2 có TÁC DỤNG:
A. Tăng co bóp cơ tim.
B. Tăng dẫn truyền nhĩ thất.
C. Tăng nhịp tim.
D. Co phế quản.
Câu 17. Thuốc HẠ HUYẾT ÁP ức chế cả 2 thụ thể β1,β2:
A. Propranolol.
B. Lisinopril.
C. Atenolol.
23/45
D. Nifedipin.
Câu 18. Các TÁC DỤNG thuốc HẠ HUYẾT ÁP ức chế chọn lọc thụ thể β1, NGOẠI TRỪ:
A. Co cơ trơn.
B. Không gây co thắt phế quản.
C. Giảm nhịp tim.
D. Giảm huyết áp.
Câu 19. Khi bị TĂNG HUYẾT ÁP kèm thiếu máu cục bộ và nhất là nhồi máu cơ tim ta sẽ ƯU TIÊN
dùng nhóm thuốc:
A. Giãn mạch trực tiếp.
B. Ức chế men chuyển.
C. Chẹn kênh Canxi.
D. Ức chế thụ thể β – adrenergic.
Câu 20. Thuốc HẠ HUYẾT ÁP ức chế thụ thể β - adrenergic:
A. Losartan.
B. Propranolol.
C. Nifedipin.
D. Lisinopril.
Câu 21. Thuốc HẠ HUYẾT ÁP ức chế thụ thể β2 - adrenergic TÁC ĐỘNG CHỦ YẾU trên:
A. Cơ trơn và mạch máu.
B. Tim.
C. Cơ trơn.
D. Mạch máu.
Câu 22. Thuốc HẠ HUYẾT ÁP ức chế thụ thể β1 - adrenergic TÁC ĐỘNG CHỦ YẾU trên:
A. Cơ trơn.
B. Tim.
C. Cơ trơn và mạch máu.
D. Cơ trơn và tim.
Câu 23. Thuốc HẠ HUYẾT ÁP chế chọn lọc thụ thể β1:
A. Alprenolol.
B. Valsartan.
C. Clonidin.
D. Metoprolol.
Câu 24. Thuốc HẠ HUYẾT ÁP ức chế chọn lọc thụ thể β1 có TÁC DỤNG:
A. Tăng co bóp cơ tim.
B. Giãn mạch.
C. Co thắt phế quản.
D. Giảm nhịp tim.
Câu 25. Thuốc ỨC CHẾ dòng Ca2+/cơ trơn làm giảm co thắt, giãn mạch, hạ huyết áp:
A. Losartan.
B. Captopril.
C. Propranolol.
D. Nicardipin.
Câu 26. Nhóm thuốc CHẸN kênh Canxi được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Tăng huyết áp và loạn nhịp tim.
B. Tăng huyết áp.
C. Tăng huyết áp và đau thắt ngực.
D. Loạn nhịp tim.
Câu 27. Các thuốc thuộc nhóm ỨC CHẾ kênh Calci, NGOẠI TRỪ:
A. Enalapril.
B. Felodipin.
C. Nifedipin.
D. Amlodipin.
Câu 28. Nhóm thuốc điều trị TĂNG HUYẾT ÁP nào có thể KẾT HỢP TỐT với các thuốc hạ áp khác?
A. Chẹn kênh Canxi.
B. Giãn mạch trực tiếp.
C. Chẹn thụ thể Angiotensin II.
D. Ức chế men chuyển.
Câu 29. Amlodipin được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Đau thắt ngực cấp.
B. Thiếu máu.
C. Loạn nhịp tim.
D. Tăng huyết áp.
Câu 30. Thuốc GIÃN MẠCH TRỰC TIẾP gây HẠ HUYẾT ÁP:
A. Methyldopa.
B. Natri nitroprusiat.
C. Propranolol.
D. Clonidin.
Câu 31. Các thuốc GIÃN MẠCH TRỰC TIẾP gây HẠ HUYẾT ÁP, NGOẠI TRỪ:
A. Minoxidil.
B. Diazoxid.
C. Clonidin.
D. Hydralazin.
Câu 32. Đặc điểm METHYLDOPA, chọn câu ĐÚNG:
A. Hạ huyết áp do ức chế men chuyển.
B. Hạ huyết áp do làm giảm hiệu ứng giao cảm.
C. Tỷ lệ đáp ứng rất cao.
D. Hạ huyết áp do làm giãn mạch trực tiếp.
Câu 33. CƠ CHẾ tác dụng của các thuốc HẠ HUYẾT ÁP tác động TRUNG ƯƠNG:
A. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa Angiotensin I thành Angiotensin II.
B. Ức chế thụ thể AT1 của Angiotensin II.
24/45
C. Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên trung tâm vận mạch, giảm hoạt tính giao cảm.
D. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa Angiotensin II thành Angiotensin I.
Câu 34. Thuốc HẠ HUYẾT ÁP tác động TRUNG ƯƠNG là:
A. Valsartan.
B. Natri nitroprusiat.
C. Atenolol.
D. Methyldopa.
Câu 35. Phương pháp định lượng METHYLDOPA:
A. UV và phương pháp môi trường khan.
B. HPLC và phương pháp môi trường khan.
C. UV.
D. Phương pháp môi trường khan.
Câu 36. Thuốc CHẸN kênh Canxi được dùng CHỐNG LOẠN NHỊP TIM:
A. Verapamil.
B. Amlodipin.
C. Nifedipin.
D. Diltiazem.
Câu 37. Thuốc CHỐNG LOẠN NHỊP TIM là:
A. Quinidin.
B. Digoxin.
D. Nitroglycerin.
C. Acetazolamid.
Câu 38. Nitroglycerin được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:
A. Cơn đau thắt ngực cấp, phòng cơn đau trước khi vận động thể lực.
B. Tăng huyết áp.
C. Loạn nhịp tim.
D. Phù não.
Câu 39. Phương pháp định lượng NITROGLYCERIN là:
A. Đo quang.
B. Đo iod.
C. Đo nitrit.
D. Acid-Base.
Câu 40. Phương pháp định tính NITROGLYCERIN là:
A. Phần Nitrat: Phản ứng màu chung.
B. Phần Glycerin đốt tạo acrolin mùi khó chịu và đo quang.
C. Đốt tạo acrolin mùi khó chịu và phản ứng màu chung của gốc Nitrat.
D. Đo quang và phản ứng màu chung của gốc Nitrat.
Câu 41. Các TÁC DỤNG PHỤ của NITROGLYCERIN, NGOẠI TRỪ:
A. Suy tim.
B. Đau đầu.
C. Hạ huyết áp.
D. Rối loạn tiêu hóa.
Câu 42. Các NGUYÊN NHÂN làm xuất hiện CƠN ĐAU THẮT NGỰC, NGOẠI TRỪ:
A. Co thắt mạch vành.
B. Tăng nhu cầu oxy: như tăng các hoạt động.
C. Dùng thuốc giãn mạch.
D. Hẹp mạch vành.
Câu 43. CƠ CHẾ tác dụng của các Nitrat hữu cơ:
A. Gây giãn trực tiếp tĩnh mạch.
B. Vào cơ thể giải phóng NO trực tiếp làm giãn mạch.
C. Thuốc ức chế dòng Ca2+ của cơ trơn làm giãn mạch.
D. Ức chế enzym phosphodiesterase không chọn lọc, làm tăng AMP vòng gây giãn mạch.
Câu 44. Thuốc trị ĐAU THẮT NGỰC CẤP là:
A. Isosorbid dinitrat.
C. Atenolol.
B. Digoxin.
D. Verapamil.
Câu 45. Các DẠNG DÙNG của ISOSORBID DINITRAT, NGOẠI TRỪ:
A. Tiêm tĩnh mạch.
B. Xịt.
C. Ngậm dưới lưỡi.
Câu 46. Nhóm thuốc dùng điều trị ĐAU THẮT NGỰC:
A. Các nitrat hữu cơ.
B. Thuốc chẹn kênh canxi.
C. Thuốc ức chế β-adrenergic.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 47. Nitrat hữu cơ dùng trong ĐAU THẮT NGỰC:
A. Isosorbid mononitrat.
B. Isosorbid dinitrat.
25/45
D. Nhai.