Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.66 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS………..</b>
<b>Họ và tên:………...</b>
<b>Lớp : 9/……</b>
<b> KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 53)</b>
<b> MƠN : HĨA HỌC 9 (Đề A)</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>Điểm :</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) </b>
<b>Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng. </b>
<b>Câu 1 : Trộn khí metan với oxi theo tỉ lệ nào</b>
dưới đây để được hỗn hợp nổ :
A. 1 mol CH4 với 1 mol O2
B. 15 gam CH4 với 32 gam O2
C. 1 thể tích CH4 với 2 thể tích O2
D. 3 thể tích CH4 với 2 thể tích O2
<b>Câu 7 : Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực</b>
tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon
nào sau đây :
A. Mạch vòng
B. Mạch nhánh
D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 2: Một hợp chất hữu cơ X có phản ứng </b>
cộng và làm mất màu dung dịch brom, trong
phân tử X có số nguyên tử hiđro bằng số
nguyên tử cacbon. Hợp chất X là:
A. Etilen. B. Axetilen
C. Metan. D. Benzen.
<b>Câu 8: Từ CaC</b>2, nước, người ta có thể điều
chế trực tiếp chất nào trong các chất sau:
A. Etan (C2H6)
B. Etilen
C. Axetilen
D. Metan
<b>Câu 3: Một hỗn hợp gồm etilen và</b>
cacbonđioxit. Để thu được etilen tinh khiết
người ta dẫn hỗn hợp qua:
A. Dung dịch HCl dư.
B. Dung dịch Br2 dư.
C. Nước lạnh.
D. Dung dịch nước vôi trong dư.
<b>Câu 9: ( 0,5đ) Cho benzen vào bình đựng </b>
brom ngun chất dư (có bột sắt xúc tác), thu
được 39,25 gam brombezen.
Khối lượng benzen tham gia phản ứng là:
A. 17,6 gam. B. 31,4 gam.
C. 21,6 gam. D. 19,5 gam.
<b>Câu 4: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu</b>
cơ :
A. C2H4O2, NaHCO3, C6H5Br, CaCO3.
B. C2H4O2, C6H6, C2H5OH, C6H6Cl6.
C. CH3Cl, CaCl2, C2H4, C2H4O2.
D. C2H4, CH2Cl2, Ca(HCO3)2, C2H6.
<b>Câu 10: ( 0,5đ) Biết 0,1 mol hiđrocacbon Y</b>
làm mất màu tối đa 0,2 lít dung dịch brom
1M. Cơng thức của hiđroccabon Y là :
A. C2H2
B. C2H4
C. C6H6
D. CH4
<b>Câu 5: Những hidro cacbon nào sau đây trong</b>
phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Etilen
B. Benzen
C. Metan
D. Axetilen
<b>Câu 11: ( 0,5đ) Đốt cháy hoàn toàn m gam</b>
một hợp chất hữu cơ Y ( có chứa 2 nguyên tố
C, H) thu được 6,72 lit CO2 ( đktc) và 0,5 mol
H2O. Giá trị của m là:
A. 4,6 g C. 11,1 g
B. 2,3 g D. không xác định
<b>Câu 6: Nguyên tử nguyên tố X có điện tích</b>
hạt nhân là 17, có 3 lớp electron, 7 electron ở
lớp ngoài cùng. Phát biểu đúng về X :
A. X là ngun tố ở ơ 17, chu kì 7, nhóm 3
B. X là ngun tố ở ơ 17, chu kì 3, nhóm 7
C. X là ngun tố ở ơ 17, chu kì 3, nhóm 3
D. X là ngun tố ở ơ 17, chu kì 7, nhóm 7
<b>Câu 12: ( 0,5đ) Để đốt cháy hết 5,6 gam khí</b>
metan, thể tích khí oxi(đktc) cần dùng là :
A. 1,568 lít
B. 15,68 lít
C. 21,2 lít
D. 2,12 lít
<b>B. TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm) </b>
<b>a/ Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của benzen ( 0,5đ)</b>
<b>b/ Cho các chất sau: C2H2, CH4, C6H6, C2H4, C2H6, C3H8. Chất nào có thể phản ứng với clo.</b>
<b>Viết phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có? ( 1đ)</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 2: (1,5 điểm) Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các chất khí sau: CH4,</b>
<b>C2H2, CO2.</b>
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 3: (3 điểm) Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với khí hidro là 14. Đốt cháy 1,4 gam</b>
<b>chất hữu cơ A, thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O.</b>
<b>a. Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?</b>
<b>b. Xác định công thức phân tử của A. </b>
<b>c. Cho một lượng chất hữu cơ A như trên vào dung dịch brom dư. Tính khối lượng</b>
<b>sản phẩm thu được nếu hiệu suất của phản ứng này là 80% ?</b>
<b>(C = 12, H = 1, O = 16, Br = 80)</b>
<b>---Đề A</b>
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C B D B C B D C D A A B
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
<b>Câu 1: </b> <b>1,50 điểm</b>
a/ Viết đúng công thức phân tử của benzen
Viết đúng công thức cấu tạo của benzen
b/
Viết đúng 1 phương trình 0,25đ
4 phương trình đúng 0,25đ x 4 = 1,0đ
0,25 điểm
0,25 điểm
<b>Câu 2:</b> <b>1,50 điểm</b>
- Nhận biết CO2
- Nhận biết C2H2
- Nhận biết CH4
- Viết và cân bằng đúng 2 PT
0,50 điểm
0,25 điểm
<b>Câu 3:</b> <b>3,00 điểm</b>
a.
- 0,1(mol)
44
4
,
4
n<sub>CO</sub><sub>2</sub>
- 1,2(g)
44
12
4
,
4
m<sub>C</sub>
- 0,2(g)
18
2
8
m<sub>H</sub>
- 0,1(mol)
18
1,8
n<sub>H2O</sub>
- mO = 1,4 – (1,2 + 0,2) = 0(g)
<sub>Thành phần của A gồm C và H.</sub>
b.
- d <sub>M</sub>M M<sub>2</sub> 14 MA 2 14 28(g/mol)
A
H
A
H
A
2
2
Gọi CTCT của A là CxHy
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,05(mol)
28
1,4
A
n
PTPU CxHy + ( x +y/4) O2 → x CO2 + y/2 H2O
1 x y/2
0,05 mol 0,1 mol 0,1 mol
Ta có 2
0,05
0,1
x
4
0,05
2
0,1
y
Công thức phân tử của A là C2H4
c.
- 0,05(mol)
28
1,4
M
m
n<sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>4</sub>
- C2H4 + Br2 → C2H4Br2
- 0,05(mol)
1
1
0,05
n
2
4
2H Br
C
- m n M 0,05 188 9,4(g)
2
4
2H Br
C
- 7,52(g)
100
2
4
2
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm