Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.07 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>Câu 1. </b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> có phương trình là </b>
<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>1. <b>C. </b><i>x</i>3. <b>D. </b><i>x</i>2.
<b>Câu 2. </b> Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 3. </b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 4. </b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>44<i>x</i>21<b>. C. </b>
4 2
2 4 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>33<i>x</i>1.
<b>Câu 5. </b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? </b>
<b>A. </b>
<b>A. 18 . </b> <b>B. 18</b> <b>C. </b>2. <b>D. </b>2.
<b>Câu 7. </b> Cho hàm số <i>f x có đạo hàm </i>
<b>A. 0 . </b> <b>B. . </b> <b>C. </b>2. <b>D. 1</b>.
<b>Câu 8. </b> Giá trị của tham số m để hàm <i>y</i><i>x</i>33<i>mx</i>22 để hàm đạt cực đại tại x = 2 là
<i>f x</i>
3 2
3 3
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>23
4 2
2 3
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>23
2
<b>A. </b> <i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i>3.
<b>Câu 9. </b> Cho hàm số <i>f x có bảng biến thiên như sau: </i>( )
<b>Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng </b>
<b>A. </b><i>y</i>2. <b>B. </b><i>y</i>1. <b>C. </b><i>y</i> 2. <b>D. </b><i>y</i>3.
<b>Câu 10. Cho hàm số </b> <i>f x có bảng biến thiên như sau: </i>
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
<b>A. </b><i>x</i>2. <b>B. </b><i>x</i>1. <b>C. </b><i>x</i> 1. <b>D. </b><i>x</i> 3.
<b>Câu 11. Cho hàm số </b> <i>f x có bảng biến thiên như sau: </i>
Số nghiệm thực của phương trình 2<i>f x</i>
<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 12. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
3
<b>Câu 13. Với là số thực dương tùy, </b> bằng
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 14. Nghiệm phương trình </b> là
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 15. Cho hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>23<i>x</i> có đạo hàm là
<b>A. </b>(2<i>x</i>3).2<i>x</i>23<i>x</i>.ln 2. <b>B. </b>2<i>x</i>23<i>x</i>.ln 2. <b>C. </b>(2<i>x</i>3).2<i>x</i>23<i>x</i>. <b>D. </b>(<i>x</i>23 ).2<i>x</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>1.
<b>Câu 16. Với </b><i>a</i> là số thực dương tùy ý, <i>log a +</i><sub>3</sub> 2 3
3
<i>log a bằng? </i>
<b>A. </b><i>2 log a . </i><sub>3</sub> <b>B. </b><i>5 log a</i> <sub>3</sub> . <b>C. </b>3log<sub>3</sub>
2 <i>a . </i> <b>D. </b><i>5log a . </i>3
<i><b>Câu 17. Cho a và </b>b là hai số thực dương thỏa mãn </i> 4
16
<i>a b</i> . Giá trị của 4log<sub>2</sub><i>a</i>log<sub>2</sub><i>b</i> bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>16 . <b>D. . </b>
<b>Câu 18. Nghiệm của phương trình </b>log<sub>3</sub>
<b>A. </b><i>x</i>3. <b>B. </b><i>x</i> 3. <b>C. </b><i>x</i>4. <b>D. </b><i>x</i>2.
<b>Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. ln2. </b> <b>B. ln3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. ln6. </b>
<b>Câu 20. Biết </b>
1 1
0 0
( ) 2; ( ) 4
<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>
1
0
( ) ( )
<i>f x</i> <i>g x dx</i>
<b>A. 6. </b> <b>B. -6. </b> <b>C. </b>2. <b>D. </b>2 .
<b>Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>x</i>25<i>x C </i> . <b>B. </b>2<i>x</i>25<i>x C </i> . <b>C. </b>2<i>x</i>2<i>C </i>. <b>D. </b><i>x</i>2<i>C </i>.
<b>Câu 22. Họ tất nguyên hàm của </b><i>y</i>
<b>A. </b>sin3<i>x</i>2sin<i>x</i> <b>B. 5.</b>sin2 <i>x</i>sin<i>x C</i> <b> C. </b>3sin3<i>x</i>2sin<i>x</i> <b>D. </b>sin3<i>x</i>2sin<i>x C</i>
<b>Câu 23. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số </b>
2 4
<i>f x</i>
<i>x</i>
là
<b>A. </b>1ln 2 4
2 <i>x</i> <i>C</i>. <b>B. </b>ln 2<i>x</i> 4 <i>C</i>. <b>C. </b>
2
<i>x</i> <i>C</i>. <b>D. </b> 2
<i>2x</i> <i>C</i>.
<b>Câu 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số </b>
3 1
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
trên khoảng
1
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b>
2
3ln 1
1
<i>x</i> <i>C</i>
<b>C. </b>3ln
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
2
3ln 1
1
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
.
<i>a</i> 2
5
<i>log a</i>
5
<i>2 log a</i> <i>2 log a</i> <sub>5</sub> 5
1
2 <i>a</i> 5
1
log
2 <i>a</i>
2 1
3 <i>x</i> 27
5
<i>x</i> <i>x</i>1 <i>x</i>2 <i>x</i>4
4
<b>Câu 25. Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> , <i>y</i>0, <i>x</i> 1 và <i>x</i>5<b> (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? </b>
<b>A. </b>
1 5
1 1
<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
<b>B. </b>
1 5
1 1
<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
<b>C. </b>
1 5
1 1
<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
<b>D. </b>
1 5
1 1
<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
<b>Câu 26. Cho hai số phức </b><i>z</i><sub>1</sub> 2 <i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 1 <i>i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức </i>
1 2
<i>2z</i> <i>z</i> <b> có tọa độ là </b>
<b>A. </b>
6 14 0
<i>z</i> <i>z</i> . Giá trị của 2 2
1 2
<i>z</i> <i>z</i> <b> bằng: </b>
<b>A. 28. </b> <b>B. 36. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 18. </b>
<i><b>Câu 28. Cho hai số phức 1 3i</b></i> <i> và 1 i</i> . Trên mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn số phức 1
2
<i>z</i>
<i>z</i> có toạ độ là
<b>A. </b>
<b>A. 28. </b> <b>B. 36. </b> <b>C.5. </b> <b>D. 18. </b>
<i><b>Câu 30. Số phức liên hợp của số phức 3 2i</b></i> là
<b>A. </b> <i>3 2i</i>. <b>B. </b><i>3 2i</i> . <b>C. </b> <i>3 2i</i>. <b>D. </b> <i>2 3i</i>.
<b>Câu 31. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy </b><i>B</i> và chiều cao <i>h là </i>
<b>A. 3</b><i>Bh </i>. <b>B. </b><i>Bh </i>. <b>C. </b>4 .
3<i>Bh</i> <b>D. </b>
1
.
3<i>Bh</i>
<i><b>Câu 32. Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy</b>r</i><b> là </b>
<b>A. </b>2<i>r h . </i>2 <b>B. </b><i>r h . </i>2 <b>C. </b>1 2
3<i>r h</i>. <b>D. </b>
2
4
3<i>r h</i>.
<b>Câu 33. Diện tích xung quanh của mặt cầu có bán kính </b><i>r</i><b> là </b>
5
<b>Câu 34. Cho hình chóp </b><i>S ABC có SA vng góc với mặt phẳng </i>.
, <i>SA</i>2<i>a</i>, tam giác <i>ABC vng tại B</i>, <i>AB</i><i>a</i> 3và <i>BC</i><i>a</i>
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng <i>SC và mặt phẳng </i>
<b>A. </b>90 . <b>B. </b>45 .
<b>C. </b>30 . <b>D. </b>60 .
<b>Câu 35. Cho khối lăng trụ đứng </b> <i>ABC A B C có đáy là tam giác đều </i>. ' ' '
cạnh <i>a và AA</i>' 3<i>a</i> (hình minh họa như hình vẽ). Thể tích của
lăng trụ đã cho bằng
<b>A. </b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
2
<i>a</i>
.
<b>C. </b>
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 36. Một cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m</b>
và <i>1, 2m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng </i>
tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm gần nhất với kết quả nào
dưới đây?
<b>A. </b>1,8 .<i><b>m </b></i> <b>B. </b>1, 4 .<i><b>m </b></i> <b>C. </b>2, 2 .<i><b>m </b></i> <b>D. </b>1, 6 .<i>m </i>
<b>Câu 37. Trong không gian </b> , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<i><b>Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng</b></i> : 2 1 3
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
<i>chỉ phương của d? </i>
<b>A. </b><i>u</i><sub>2</sub>
<b>Câu 39. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b> 1 2
4 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b> 2
4 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i>
. <b>C. </b> 1
4 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i>
<sub> </sub>
. <b>D. </b>
4 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i>
.
<b>Câu 40. Trong khơng gian </b><i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>(3;1; 1) trên trục <i>Oy</i> có tọa độ là
<b>A. </b>(0;1;0). <b>B. </b>(3;0;0). <b>C. </b>(0;0; 1) . <b>D. </b>(3;0; 1) .
<b>Câu 41. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, khoảng cách từ <i>M</i>(3;0; 2) <i> đến mặt phẳng 2x+ 2y – z + 1 =0 bằng </i>
<b>A. 5 . </b> <b>B. </b>4. <b>C. 3</b> . <b>D. 3 . </b>
<i>Oxyz</i>
3 1; 2; 1
6
<b>Câu 42. Trong không gian </b><i>Oxyz , cho đường thẳng </i> : 3 1 5
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Vectơ nào dưới đây là một vec
tơ chỉ phương của <i>d</i>.
<b>A. </b><i>u</i><sub>1</sub>
<b>Câu 43. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b>9 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>15 . <b>D. </b> 7.
<b>Câu 44. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>
<b>Câu 45. Trong không gian </b>Ox ,<i>yz</i> cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 3 0. <b>B. </b>2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2 0<b>. C. </b>2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 4 0<b>. D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2 0.
<b>Câu 46. Trong không gian </b><i>Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M(1 ; 2 ; 0) và vng góc với đường thẳng </i>
3 1 5
:
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
có phương trình là
<b>A. </b><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 3 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 3 0<b>. C. </b>2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 4 0<b>. D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2 0.
<b>Câu 47. Cho cấp số cộng </b> với <i>, công sai d = 2. Số hạng thứ 5 bằng </i>
<b>A. </b> . <b>B. . </b> <b><sub>C. 11. </sub></b> <b>D. . </b>
<b>Câu 48. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là </b>
<b>A. </b><i>C</i><sub>8</sub>2. <b>B. </b>82. <b>C. </b><i>A</i><sub>8</sub>2. <b>D. </b>2 . 8
<b>Câu 49. Số cách sắp xếp 2 học sinh vào 7 vị trí chổ ngồi là </b>
<b>A. </b>2 . 7 <b>B. </b><i>A</i><sub>7</sub>2. <b>C. </b><i>C</i><sub>7</sub>2. <b>D. </b> 2
7 .
<b>Câu 50. Tập nghiệm của phương trình </b> <i>x</i> 2<i>x</i>1
<b>A. </b> 1;1
2
. <b>B. </b>
1
;1
2
<sub></sub>
. <b>C. </b>
6
7