Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

hóa học hữu cơ stt tên tài liệu tác giả số trang download đang update

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.06 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b> TRUNG TÂM MINH HIẾU </b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HÈ MƠN HĨA - Thời gian :50 phút </b>


<b> MÃ ĐẾ 01 </b>
<b>HỌ VÀ TÊN : </b>


<b>Câu 41: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là</b>


<b>A. valin.</b> <b>B. lysin.</b> <b>C. alanin. </b> glyxin<b>D. </b> .
<b>Câu 42: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?</b>


<b>A. Glyxin.</b> Metylamin<b>B. </b> . <b>C. Anilin.</b> <b>D. Glucozơ.</b>


<b>Câu 43: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong</b>
môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là


<b>A. 4.</b> 2.<b>B. </b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết</b>


peptit trong phân tử X là <b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 45: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch</b>
<b>NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là</b>


<b>A. 16,6.</b> 17,9.<b>B. </b> <b>C. 19,4.</b> <b>D. 9,2.</b>


<b>Câu 46: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác</b>


dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là


<b>A. C3H9N và C4H11N.</b> <b>B. C3H7N và C4H9N.</b>


<b>C. CH5N và C2H7N.</b> <b> CD. 2H7N và C3H9N.</b>


<b>Câu 47: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y.</b>
<b>Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là</b>


<b>A. </b>


55,600. <b>B. 53,775.</b> <b>C. 61,000.</b> <b>D. 32,250.</b>


<b>Câu 48: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


X Quỳ tím Chuyển màu hồng


Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím


Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag


T Nước brom Kết tủa trắng


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.</b> axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.<b>B. </b>
<b>C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.</b> <b>D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.</b>



<b>Câu 49:Cho 30 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được</b>
dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là


<b>A. 160.</b> <b>B. 720.</b> <b>C. 329.</b> 320.<b>D.</b>


<b>Câu 50: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ)</b>
thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. etyl propionat.</b> <b>B. etyl fomat. C. </b> etyl axetat<b> . D. propyl axetat.</b>
<b>Câu 51: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?</b>


<b> A. xenlulozơ.</b> <b> B. glucozơ.</b> <b> C.</b> saccarozơ . <b> D. amilozơ.</b>


<b>Câu 52:Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3</b>
trong NH3, đun nóng. Chất X là


<b>A. etyl fomat.</b> glucozơ.<b>B.</b> <b>C. tinh bột.</b> <b>D. saccarozơ.</b>
<b>Câu 53: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: </b>


(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> A. 4.</b> <b> B. 5. </b> <b>C. 6.</b> <b> D. 3.</b>


<b>Câu 55: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 6,16 gam X, thu được</b>
4,32 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là


<b> A.</b> 25%. <b> B. 72,08%.</b> <b> C. 27,92%.</b> <b> D. 75%.</b>


<b>Câu 56: Cho các phát biểu sau:</b>


Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo .
Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Glucozơ thuộc loại monosaccarit .


Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 2.</b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3.</b> <b> 4.D. </b>


<b>Câu57: Lên men m gam glucozơ (hiệu suất quá trình lên men là 90%), thu được etanol và khí CO2. Hấp thụ</b>
hết lượng khí CO2 sinh ra bằng nước vơi trong, thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm so
với ban đầu là 3,4 gam. Giá trị của m là


<b>A.</b>


15 <b>B. 14</b> <b>C. 13</b> <b>D. 12</b>


<b>Câu 58: Xà phịng hóa hồn tồn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ</b>
gồm: (COONa)2, CH3OH và C2H5OH. Công thức phân tử của X là


A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C5H8O4. D. C6H8O4.


<b>Câu 59: Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol.</b>
Công thức của X là



<b>. C2H3COOCH3</b> <b>B. C2H5COOCH3.</b> CH<b>C.</b> 3COOC2H5. <b>D. CH3COOC2H3.</b>
<b>Câu 60: “ Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?</b>


<b>A. glucozơ</b> <b>B. tinh bột.</b> <b>C. Fructozơ. </b> <b>D.</b> saccarozơ.


<b>Câu 61: Peptit X có cơng thức cấu tạo là H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Phát biểu</b>
<b>nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly. </b>


<b> B.</b> X thuộc loại tripeptit và có phản ứng màu biure.


<b>C. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng thu được ba loại muối hữu cơ.</b>
<b>D. Thủy phân khơng hồn toàn X, thu được Ala-Gly.</b>


<b>Câu 62: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt H2N-CH2- CH2 – COOH, CH3COOH, C2H5 – NH2 chỉ cần dùng</b>
1 thuốc thử


<b>A. Na kim loại</b> <b>B. dd HCl</b> <b>C. dd NaOH</b> <b>D.</b> quỳ tím


<b>Câu 63Alanin có cơng thức là</b>


A. H2N–CH2CH2COOH. B. C6H5–NH2. C. H2N–CH2–COOH. D.CH3CH(NH2)–
COOH.


<b>Câu 64 Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác</b>
dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là


<b>A. HCOO–CH=CHCH3.</b> <b>B. HCOO–CH2CHO.</b>



<b>C. HCOO–CH=CH2.</b> <b>D. CH3COO–CH=CH2.</b>


<b>Câu 65 Cho 6,000 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là</b>
<b>A. 10,840 gam.</b> <b>B. 10,595 gam.</b> 10,867 gam.<b>C. </b> <b>D. 9,000 gam.</b>


<b>Câu 66: Cho dãy các chất: Glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột. Ở điều kiện thích hợp, số chất trong</b>
dãy khơng tham gia phản ứng thủy phân là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


<b>Câu 67:</b> Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho
400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn
khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là


<b>A. 29,69</b> <b>B. 28,89</b> <b>C. 17,19</b> <b>D. 31,31</b>


<b>Câu 68: Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm</b>
muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi
của X và Y là


<b>A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 18,125 mol O2, thu được 12,75 mol CO2 và </b>
12,25 mol H2O. Mặt khác, cho 2a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá
trị của b là


<b>A.</b> 208,5. <b>B.</b> 441. <b>C.</b> 337. <b>D.</b> 417.



<b>Câu 70: Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H8O4 . X được tạo thành từ axit cacboxylic Y và </b>
hai ancol Z và T. Khi đun ancol Z với H2SO4 đặc ở 170o<sub>C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?</sub>


<b>A.</b> T là ancol propylic.


<b>B.</b> Chất X và Y không làm mất màu dung dịch nước brom.


<b>C.</b>


Đốt cháy Y hoặc cho Y phản ứng với NaHCO 3 đều cho một lượng CO 2.


<b>D.</b> Trong X có hai nhóm –CH3.


<b>Câu 71: Thuỷ phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri </b>
stearat theo tỷ lệ mol lần lựơt là: 2 : 1. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ
giữa a, b, c là:


<b>A.</b> b - c = 5a. <b>B.</b> b - c = 3a. <b>C.</b> b - c = 4a . <b>D.</b> b -c = 2a.


<b>Câu 72: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH</b>
(dư). Thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8)g muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5)g muối. Giá trị của m là


A.


112,2 B. 171,0 C. 165,6 D. 123,8


<b>Câu 73: . Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?</b>


<b>A.</b> Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.



<b>B.</b> Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.


<b>C.</b>


Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom.


<b>D.</b> isopropylamin là amin bậc hai


<b>Câu 74: Chất tham gia phản ứng thủy phân tạo glixerol là</b>


<b>A.</b> protein <b>B.</b> saccarozơ <b>C.</b> tinh bột. <b>D.</b> chất béo.
<b>Câu 75: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C4H11N là:</b>


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 5 <b>D. </b> 3


<b>Câu 76: Metyl fomat có cơng thức hóa học là:</b>


<b>A.</b> CH3COOCH3. <b>B.</b> CH3COOC2H5. <b>C.</b> HCOOCH 3 <b>D.</b> HCOOC2H5.


<b>Câu77: Thủy phân khơng hồn tồn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các</b>
đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước.
Số công thức cấu tạo phù hợp với Y là


<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> 2.<b>C.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 78: Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây:</b>


(1) CH3COOC2H5 + NaOH  (2) HCOOCH=CH2 + NaOH 
(3) C6H5COOCH3 + NaOH  (4) HCOOC6H5 + NaOH 


(5) CH3OCOCH=CH2 +NaOH  (6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH 
Trong số các phản ứng đó, có bao nhiêu phản ứng mà sản phẩm thu được chứa ancol?


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b> 3 .D. </b>


<b>Câu 79: Cho 0,3 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam </b>
glixerol. Giá trị của m là:


<b>A.</b>


27,6. <b>B.</b> 4,6. <b>C.</b> 18,4. <b>D.</b> 9,2.


<b>Câu 80: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được </b>
15,54 gam muối khan. Giá trị của m là:


<b>A.</b>


11,16 gam. <b>B.</b> 12,5 gam. <b>C.</b> 8,928 gam. <b>D.</b> 13,95 gam


<b>Câu 81: Thực hiện phản ứng thủy phân 3,42g mantozo trong dung dịch axit sunfuric lỗng, đun nóng. Sau một </b>
thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 dư, đun
nóng thu được 3,78 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là:


<b>A. 69,27%</b> <b>B. 87,5%</b> <b>C. 62,5%</b> <b>D.</b> 75%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---HẾT---TRUNG TÂM MINH HIẾU </b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HÈ MƠN HĨA - Thời gian :50 phút </b>


<b> MÃ ĐẾ 02 </b>


<b>HỌ VÀ TÊN : </b>


<b>Câu 41: Công thức phân tử của đimetylamin là</b>


<b>A. C2H8N2.</b> C<b>B.</b> 2H7N. <b>C. C4H11N.</b> <b>D. CH6N2.</b>
<b>Câu 42: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?</b>


<b>A. Metyl axetat.</b> <b>B. Glyxin.</b> Fructozơ<b>C.</b> . <b>D. Saccarozơ.</b>
<b>Câu 43: Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.</b>
<b>B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.</b>


<b>C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.</b>
<b>D.</b>


Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng .


<b>Câu 44: Cho 30 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được</b>
dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là


<b>A. 160.</b> <b>B. 720.</b> <b>C. 329.</b> 320.<b>D.</b>


<b>Câu 45: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng </b>


<b>A. cộng H2 (Ni,t</b>0<sub>).</sub> <b><sub>B. tráng bạc.</sub></b> <sub> với Cu(OH)</sub><b><sub>C.</sub></b> <sub> 2.</sub> <b><sub>D. thủy phân.</sub></b>


<b>Câu 46: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân</b>



<b>A. 1.</b> <b>B. 4.</b> 3.<b>C.</b> <b>D. 2.</b>


66



<b>Câu 47: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.


(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.


(d) Hiđro hóa hồn tồn triolein (xúc tác Ni, t0<sub>), thu được tripanmitin.</sub>
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.


(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng là thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b> 3D. .</b>


<b>Câu 48: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


<b>X</b> Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag


<b>Y</b> Quỳ tím Chuyển màu xanh


<b>Z</b> Cu(OH)2 Màu xanh lam


<b>T</b> Nước Brom Kết tủa trắng



Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.</b> Glucozơ<b>B.</b> , lysin, etyl fomat, anilin.
<b>C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. </b> <b>D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.</b>


<b>Câu 50: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C5H10N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z</b>
là đipeptit mạch hở. Cho 33,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,3 mol khí.
Mặt khác 33,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là


<b>A.</b>


37,20 . <b>B.</b> 31,75. <b>C.</b> 23,70. <b>D.</b> 18,25.


<b>Câu 51: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là :</b>


<b> A. 20,8 </b> <b>B. 18,6</b> <b>C. 22,6</b> <b>D. 20,6</b>


<b>Câu 52: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO</b>3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được
x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là:


<b>A. </b>


<b> 222,75 gam</b> <b>B. 186,75 gam</b> <b>C. 176,25</b> <b>D. 129,75</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b>


54,84 <b>B. 53,16</b> <b>C. 57,12</b> <b>D. 60,36</b>


<b>Câu 54: Cho hỗn hợp X chứa 17,80 gam alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Khi phản ứng xảy ra </b>


hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A.</b>


22,2. <b>B.</b> 19,4. <b>C.</b> 45,6. <b>D.</b> 41,6.


<b>Câu 55: Cho 3,52gam chất hữu cơ A (C4H8O2) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô </b>
cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn khan. Công thức của A là:


<b>A. C3H7COOH </b> <b> B. HCOOC3H7 </b> <b>C. C2H5COOCH3 D.</b> CH 3COOC2H5


<b>Câu 56: Biết A là một α-amino axit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 10,68g A tác </b>
dụng với dd HCl dư thu dược 15,06 g muối. Vậy A có thể là:


<b>A. Caprolactam</b> <b>B.</b> alanin <b>C. glyxin </b> <b>D. axit glutamic</b>


<b>Câu 57: Cho hỗn hợp gồm X (C3H6O2) và Y (C2H4O2) tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được 1 muối và 1 </b>
rượu. Vậy


<b>A. X là axit, Y là este</b> <b>B.</b> X là este, Y là axit
<b>C. X, Y đều là axit </b> <b>D. X, Y đều là este</b>


<b>Câu 58: Đun 3g CH3COOH với C2H5OH dư (Xúc tác H2SO4 đặc) thu được 2,2 g CH3COOC2H5. Hiệu suất </b>
phản ứng este hóa tính theo axit là:


<b>A. 25%</b> <b>B. 36,7%</b> <b>C.</b> 50% <b>D. 20,75%</b>


<b>Câu 59 Thực hiện phản ứng thủy phân 3,42g mantozo trong dung dịch axit sunfuric lỗng, đun nóng. Sau một </b>
thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 dư, đun
nóng thu được 3,78 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là:



<b>A. 69,27%</b> <b>B. 87,5%</b> <b>C. 62,5%</b> <b>D.</b> 75%


<b>Câu 60: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt H2N-CH2- CH2 – COOH, CH3COOH, C2H5 – NH2 chỉ cần dùng</b>
1 thuốc thử


<b>A. Na kim loại</b> <b>B. dd HCl</b> <b>C. dd NaOH</b> <b>D. quỳ tím</b>


<b>Câu 61: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?</b>
<b>A. Glyxin.</b> Tristearin.<b>B.</b> <b>C. Metyl axetat.</b> <b>D. Glucozơ.</b>


<b>Câu 62: Thủy phân hoàn toàn 3,33 gam CH3COOCH3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng. </b>
Giá trị của V là:


<b>A.</b> 60 <b>B.</b> 90 <b>C.</b> 120 <b>D.</b> 180


<b>Câu 63: Dung dịch chất nào tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo dung dịch </b>
màu xanh lam?


<b>A.</b> Anilin. <b>B.</b> Etyl axetat. <b>C. </b> Saccarozơ . <b>D.</b> Tristearin.


<b>Câu 64: Cho 21,60 gam hỗn hợp gồm etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch HCl </b>
1,00M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 26,64 <b>B.</b> 23,16 <b>C.</b> 34,74 <b>D.</b> 37,56


<b>Câu 65: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A.</b> Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ



<b>B.</b> Khi đun nóng glucozơ ( hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


<b>C.</b>


Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit.


<b>D.</b> Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh ( dạng α và β).


<b>Câu 66: Hỗn hợp X gồm H2NCH(CH3)COOH (7,12 gam) và CH3COOCH3 (8,88 gam). Cho toàn bộ X tác </b>
dụng với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sau phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch
Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 24,72 <b>B.</b> 21,92 <b>C.</b> 18,72 <b>D.</b> 20,72


<b>Câu 67: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?</b>


<b>A.</b> Ala-Gly-Gly. <b>B.</b> Ala-Gly-Ala-Gly. <b>C.</b> Gly-Ala-Gly. <b>D.</b> Gly-Ala


<b>Câu 68: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi là 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E</b>
gồm X và hai este Y, Z (đều no, mạch hở, MY < MZ), thu được 0,7 mol CO2. Biết E phản ứng với dung dịch
KOH vừa đủ chỉ thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z


<b>A. 132.</b> <b>B. 118.</b> <b>C. 146.</b> 136.<b>D.</b>


<b>Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
B. Dung dịch glucozơ không làm mất màu nước brom.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 70. Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất</b>


<b>A. CH3NH2</b> <b>B. C2H5NH2</b> <b>C. NH3</b> <b>D. C</b> 6H5NH2


<b>Câu 71. Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản thu được các chất</b>
<b>A. Axit</b> <b> B. Amin</b> <b> C. </b>

aminoaxit <b> D. Glucozơ</b>


<b>Câu 72. Cho dãy các chất: glyxylalanin, vinyl axetat, glyxin, anilin, triolein, metyl amoniclorua. Số chất</b>
trong dãy tác dụng được với NaOH là


<b> A. 6 B. 3 C. 5 D. 2</b>


<b>Câu 73. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este A no, đơn chức, mạch hở, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch</b>
Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa. Mặt khác 0,1 mol A tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được 9,8
gam muối. Tên gọi của A là


<b>A. etyl fomat.</b> <b>B. propyl fomat.</b> <b> </b> etyl axetat<b>C. </b> <b> . D. metyl axetat.</b>
<b>Câu 74:Cho các nhận xét sau:</b>


(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit.


(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%.


(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.


<b>Số nhận xét đúng là A. 6.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b> 3 .D.</b> <b> </b>



<b>Câu 75: Glucozơ và fructozơ đều</b>


<b>A. có cơng thức phân tử C6H10O5.</b> <b>B. có nhóm –CH=O trong phân tử.</b>
<b>C. có phản ứng tráng bạc.</b> <b>D. thuộc loại đisaccarit.</b>


<b>Câu 76: Xà phịng hóa hồn tồn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: </b>
(COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là


A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4.


<b>Câu 77: α-Amino axit X có phân tử khối bằng 117. Tên của X là</b>


<b>A. lysin.</b> <b>B. glyxin.</b> <b> . valin.C</b> <b>D. alanin.</b>


<b>Câu 78: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo </b>
thành là:


<b>A.</b> 4,50 gam. <b>B.</b> 9,70 gam <b>C.</b> 4,85 gam . <b>D.</b> 10,00 gam.


<b>Câu 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m +</b>
9,125) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. 39,60.</b> 32,25.<b>B.</b> <b>C. 26,40.</b> <b>D. 33,75.</b>


<b>Câu 80 Xà phịng hố hồn tồn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn</b>
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 19,12.</b> 18,36.<b>B.</b> <b>C. 19,04.</b> <b>D. 14,68.</b>



<b>Câu 81: Cho 1 mol chất X (C</b>7H6O3<b>, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 1 mol chất Y, </b>


<b>1 mol chất Z và 2 mol H</b>2O (trong đó MY < MZ). Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được


<b>chất hữu cơ T (Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Chất Y vừa làm mất màu dung dịch Br</b>2, vừa tham gia phản ứng tráng bạc.
<b>B. </b>


Hàm lượng cacbon trong chất <b> Z</b> là 54,54%.


<b>C. Chất X có 3 đồng phân cấu tạo thỏa đầu bài.</b>
<b>D. Phân tử chất T có 6 nguyên tử hidro.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---HẾT---TRUNG TÂM MINH HIẾU </b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HÈ MƠN HĨA - Thời gian :50 phút </b>


<b> MÃ ĐẾ 03 </b>
<b>HỌ VÀ TÊN : </b>


<b>Câu 41: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm</b>


<b>A. NO2.</b> <b>B. NH2.</b> COOH.<b>C.</b> <b>D. CHO.</b>


<b>Câu 42: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?</b>
<b>A. Glyxin.</b> Tristearin.<b>B.</b> <b>C. Metyl axetat.</b> <b>D. Glucozơ.</b>
<b>Câu 43: Thuỷ phân hồn tồn tinh bột trong mơi trường axit, thu được chất nào sau đây?</b>



<b>A.</b>


Glucozơ . <b>B. Saccarozơ.</b> <b>C. Ancol etylic.</b> <b>D. Fructozơ.</b>


<b>Câu 44: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các</b>
chất trong dãy là


<b>A. (c), (b), (a).</b> <b>B. (a), (b), (c).</b> (c), (a), (b).<b>C.</b> <b>D. (b), (a), (c).</b>


<b>Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam</b>
H2O. Công thức phân tử của X là


<b>A. C4H9N.</b> <b>B. C2H7N.</b> <b> CC. 3H7N.</b> <b>D. C3H9N.</b>


<b>Câu 46: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.</b>


<b>B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.</b>
<b>C.</b>


Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
<b>D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.</b>


<b>Câu 47: Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là </b>


<b>A. 0,12.</b> <b>B. 0,15.</b> <b>C. 0,30.</b> 0,20.<b>D.</b>


<b>Câu 48: Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi</b>
trường axit là



<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> 3.<b>D.</b>


<b>Câu 49: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol</b>
MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt
cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là


<b>A. metyl axetat.</b> <b>B. etyl axetat.</b> etyl fomat<b>C.</b> . <b>D. metyl fomat.</b>
<b>Câu 50: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Dung dịch lịng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.


(c) Dung dịch alanin là đổi màu quỳ tím.


(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to<sub>).</sub>
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.


(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> 3.<b>D.</b>


<b>Câu 51: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2. Cho X</b>
vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng ứng vừa đủ với dung dịch
gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối của Y là


<b>A. 117.</b> <b>B. 75.</b> <b>C. 89.</b> 103.<b>D.</b>


<b>Câu 52: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:</b>



<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Y</b> Dung dịch I2 Có màu xanh tím


<b>Z</b> Cu(OH)2 Có màu tím


<b>T</b> Nước Brom Kết tủa trắng


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
<b>A.</b>


Etylamin<b> , hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.</b>
<b>C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng. D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.</b>
<b>Câu 53: Este X có cơng thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản</b>
phẩm có hai muối. Số cơng thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là


<b>A. 6.</b> <b>B. 3.</b> 4.<b>C.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 54: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3</b>
trong NH3, đun nóng. Chất X là


<b>A. etyl fomat.</b> glucozơ.<b>B.</b> <b>C. tinh bột.</b> <b>D. saccarozơ.</b>
<b>Câu 55: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là</b>


<b>A. 1.</b> 3.<b>B.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 56: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t</b>o<sub>)?</sub>


<b>A. Triolein.</b> <b>B. Glucozơ.</b> Tripanmitin.<b>C.</b> <b> D. Vinyl axetat.</b>


<b>Câu 57: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là</b>


<b>A. xuất hiện màu tím.</b> có kết tủa trắng.<b>B.</b>
<b>C. có bọt khí thốt ra.</b> <b>D. xuất hiện màu xanh.</b>


<b>Câu 58: Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm</b>


<b>A.</b>


<b> 2 .</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.</b> <b>B. Fructozơ khơng có phản ứng tráng bạc.</b>
<b>C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.</b> Saccarozơ không tham gia phản ứng thuỷ phân.<b>D.</b>
<b> Câu 60: Xà phòng hố hồn tồn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat.</b>
Giá trị của m là


<b>A. 200,8.</b> <b>B. 183,6.</b> <b>C. 211,6.</b> 193,2.<b>D.</b>


<b>Câu 61:Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc)</b>
và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là


<b>A. C3H9N.</b> <b>B. C4H11N.</b> <b> CC. 4H9N.</b> <b>D. C3H7N.</b>


<b>Cau 62 : </b>Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol.
Cơng thức của X là


<b> A. C2H3COOCH3</b> <b>B. C2H5COOCH3.</b> CH<b>C.</b> 3COOC2H5. <b>D. CH3COOC2H3.</b>



<b>Câu 63: Xà phịng hóa hồn tồn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu </b>
cơ gồm: (COONa)2, C6H5ONa và C2H5OH. Công thức phân tử của X là


A. C6H10O4. B. C10H10O4. C. C6H8O2. D. C6H8O4.


<b>Câu 64</b>

<b> : </b>

Cho dãy các chất: Glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột. Ở điều kiện thích hợp, số chất trong
dãy không tham gia phản ứng thủy phân là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


<b>Câu 65</b> Xà phịng hố hồn tồn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 19,12.</b> 18,36.<b>B.</b> <b>C. 19,04.</b> <b>D. 14,68.</b>


<b>Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế</b>
tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dung
dịch H2SO4 đặc (dư), thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai
hiđrocacbon đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cau 67 Thuỷ phân khơng hồn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có </b>
Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là


<b>A. Gly-Ala-Val-Phe. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Val-Phe-Gly-Ala. D.</b> Gly-Ala-Phe-Val.


<b>Câu 68: Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm</b>
muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi
của X và Y là



<b>A.</b>


metyl acrylat và etyl acrylat. <b>B. metyl propionat và etyl propionat.</b>
<b>C. metyl axetat và etyl axetat.</b> <b>D. etyl acrylat và propyl acrylat.</b>


<b> Câu 69: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin.</b>
Mặt khác, khi thủy phân khơng hồn tồn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Gly và Val- Ala và


Ala-Ala. Amino axit đầu N, aminoaxit đầu C ở peptit X lần lượt là
<b>A. </b>


Val, Gly. <b>B. Ala, Ala.</b> <b>C. Gly, Val.</b> <b>D. Ala, Val.</b>


<b>Câu 70: Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên gọi</b>
của X là


<b>A. alanin.</b> <b>B. anilin.</b> <b>C. etyl amin.</b> <b>D. phenol.</b>


<b>Câu 71: Chất nào sau đây không phải là este? </b>


<b>A. HOOCH3.</b> <b>B. HCOOCH3.</b> <b>C. CH3COOCH3.</b> <b>D. HCOOC6H5.</b>


<b>Câu 72: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH- được gọi là đipepit.
(b) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β).
(c) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.


(d) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xt H+<sub>, t</sub>0<sub>) có thể tham gia phản ứng tráng gương.</sub>



(e) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.. Trong các phát biểu trên, số phát
<b>biểu đúng là A. 4.</b> <b>B. 2. C. 3. D. 1.</b>


<b>Câu 73: Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản thu được các chất</b>
<b>A. Axit</b> <b> B. Amin</b> <b> C. </b>

aminoaxit <b> D. Glucozơ</b>


<b>Câu 74: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và </b>


<b>A. CH3CH</b> <b>B. HCOOH.</b> <b>C. CH3COOH.</b> <b>D. C2H5OH</b>


<b>Câu 75: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? </b>
<b>A. Tinh bột.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.</b>


<b>Câu 76: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên </b>
men tạo thành ancol etylic là:


<b>A.</b> 54%. <b>B.</b> 80%. <b>C.</b> 40%. <b>D.</b> 60%.


<b>Câu 77: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt </b>
với:


<b>A.</b> dung dịch KOH và CuO. <b>B.</b> dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.


<b>C.</b>


dung dịch KOH và dung dịch HCl . <b>D.</b> dung dịch NaOH và dung dịch NH3.


<b>Câu 78: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được </b>
15,54 gam muối khan. Giá trị của m là:



<b>A.</b>


11,16 gam . <b>B.</b> 12,5 gam. <b>C.</b> 8,928 gam. <b>D.</b> 13,95 gam


Câu 79: Hỗn hợp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit và este là đồng
phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol
nước. Nếu đem toàn bộ lượng anđehit trong X cho phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag tạo ra là


<b>A. 32,4 gam B. 54 gam. C. 21,6 gam. D</b> . 16,2 gam.


<b>Câu 80: Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C5H10O2 với dung dịch NaOH thu được C2H5COONa </b>
<b>và ancol Y. Y có tên là </b>


<b>A.</b>


<b> Ancol Etylic</b> <b>B. Ancol Propyolic </b> <b>C. Ancol isopropyolic </b> <b>D. Ancol Metylic </b>
<b>Câu 81: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO</b>3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được
x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là:


<b>A. </b>


<b> 222,75 gam</b> <b>B. 186,75 gam</b> <b>C. 176,25</b> <b>D. 129,75</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>---HẾT---TRUNG TÂM MINH HIẾU </b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HÈ MƠN HĨA - Thời gian :50 phút </b>


<b> MÃ ĐẾ 04 </b>


<b>HỌ VÀ TÊN : </b>


<b>Câu 41: </b>


<b>Câu 53: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Chất có lực bazơ mạnh nhất là </b>
<b>A. (a).</b> <b> B.</b> (b). <b> C. (c) .</b> <b> D. (b), (a).</b>


<b>Câu 42: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng </b>


<b>A. cộng H2 (Ni,t</b>0<sub>).</sub> <b><sub>B. tráng bạc.</sub></b> <sub> với Cu(OH)</sub><b><sub>C.</sub></b> <sub> 2.</sub> <b><sub>D. thủy phân.</sub></b>
<b> Câu 43: Cho các phát biểu sau:</b>


(a)Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo .
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c)Glucozơ thuộc loại monosaccarit .


(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e)Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.


(f)Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là


<b>A. 2.</b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3.</b> <b> 4.D. </b>


<b>Câu 44: Lên men m gam glucozơ (hiệu suất quá trình lên men là 90%), thu được etanol và khí CO2. Hấp thụ</b>
hết lượng khí CO2 sinh ra bằng nước vơi trong, thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm so
với ban đầu là 3,4 gam. Giá trị của m là


<b>A.</b>


15 <b>B. 14</b> <b>C. 13</b> <b>D. 12</b>



<b>Câu 45: Thuỷ phân hoàn tồn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol.</b>
Công thức của X là


<b>. C2H3COOCH3</b> <b>B. C2H5COOCH3.</b> CH<b>C.</b> 3COOC2H5. <b>D. CH3COOC2H3.</b>
<b>Câu 46 glyxin có cơng thức là</b>


A. H2N–CH2CH2COOH. B. C6H5–NH2. C. H2N–CH2–COOH. D.CH3CH(NH2)–COOH.
<b>Câu 47 Cho 6,000 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là</b>


<b>A. 10,840 gam.</b> <b>B. 10,595 gam.</b> <b>C. 10,867 gam</b> . <b>D. 9,000 gam.</b>


<b>Câu 48: Cho dãy các chất: Glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột. Ở điều kiện thích hợp, số chất trong</b>
dãy không tham gia phản ứng thủy phân là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


<b>Câu 49: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu</b>
được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO2; 3,18 gam Na2CO3. Khi
làm bay hơi B thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 3,4. B. 5,62. C. 5,84. D. 4,56.</b>


<b>Câu 50: Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C5H10O2 với dung dịch NaOH thu được C2H5COONa </b>
<b>và ancol Y. Y có tên là </b>


<b>A.</b>


<b> Ancol Etylic</b> <b>B. Ancol Propyolic </b> <b>C. Ancol isopropyolic </b> <b>D. Ancol Metylic </b>
<b>Câu 51: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên </b>


men tạo thành ancol etylic là:


<b>A.</b> 54%. <b>B.</b> 80%. <b>C.</b> 40%. <b>D.</b> 60%.


<b>Câu 52: Công thức phân tử của đimetylamin là</b>


<b>A. C2H8N2.</b> <b>B. C2H7N.</b> <b>C. C4H11N.</b> <b>D. CH6N2.</b>


<b>Câu 53: Cho 30 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được</b>
dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là


<b>A. 160.</b> <b>B. 720.</b> <b>C. 329.</b> 320.<b>D.</b>


<b>Câu 54:Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng </b>


<b>A. cộng H2 (Ni,t</b>0<sub>).</sub> <b><sub>B. tráng bạc.</sub></b> <b><sub>C. với Cu(OH)2.</sub></b> <b><sub>D. thủy phân. </sub></b>


<b>Câu 55: Xà phịng hóa hồn tồn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu </b>
cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C6H5ONa. Công thức phân tử của X là


A. C10H8O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4.


<b>Câu 56: Cho các phát biểu sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.


(d) Hiđro hóa hồn tồn triolein (xúc tác Ni, t0<sub>), thu được tripanmitin.</sub>
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.



(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng là thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> 3.<b>D.</b>


<b>Câu 57: </b>

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:



<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


X, Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam


Y Nước brom Mất màu


X, Y AgNO3/NH3 Kết tủa Ag


X, Y, Z lần lượt là:


<b>A.</b> fructozơ, glucozơ, saccarozơ. <b>B.</b> glucozơ, fructozơ, saccarozơ.


<b>C.</b>


saccarozơ, glucozơ, fructozơ . <b>D.</b> glucozơ, saccarozơ, fructozơ.


<b>Câu 58: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được</b>
x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là:


<b>A. </b>


<b> 222,75 gam</b> <b>B. 186,75 gam</b> <b>C. 176,25</b> <b>D. 129,75</b>
<b>Câu 54: Thuỷ phân hồn tồn tinh bột trong mơi trường axit, thu được chất nào sau đây?</b>



<b>A.</b>


Glucozơ . <b>B. Saccarozơ.</b> <b>C. Ancol etylic.</b> <b>D. Fructozơ.</b>


<b>Câu 60: Đun 3g CH3COOH với C2H5OH dư (Xúc tác H2SO4 đặc) thu được 2,2 g CH3COOC2H5. Hiệu suất </b>
phản ứng este hóa tính theo axit là:


<b>A. 25%</b> <b>B. 36,7%</b> <b>C.</b> 50% <b>D. 20,75%</b>


<b>Câu 61: Hỗn hợp X gồm H2NCH(CH3)COOH (7,12 gam) và CH3COOCH3 (8,88 gam). Cho toàn bộ X tác </b>
dụng với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch
Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 24,72 <b>B.</b> 21,92 <b>C.</b> 18,72 <b>D.</b> 20,72


<b>Câu 62: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?</b>


<b>A.</b> Ala-Gly-Gly. <b>B.</b> Ala-Gly-Ala-Gly. <b>C.</b> Gly-Ala-Gly. <b>D.</b> Gly-Ala


<b>Câu 63 Xà phịng hố hồn tồn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn</b>
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 19,12.</b> <b>B. 18,36.</b> <b>C. 19,04.</b> <b>D. 14,68.</b>


<b>Câu 64: Cho 1 mol chất X (C</b>7H6O3<b>, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 1 mol chất Y, </b>


<b>1 mol chất Z và 2 mol H</b>2O (trong đó MY < MZ). Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được


<b>chất hữu cơ T (Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Phát biểu nào sau đây sai?</b>



<b>A. Chất Y vừa làm mất màu dung dịch Br</b>2, vừa tham gia phản ứng tráng bạc.
<b>B. </b>


Hàm lượng cacbon trong chất <b> Z</b> là 54,54%.


<b>C. Chất X có 3 đồng phân cấu tạo thỏa đầu bài.</b>
<b>D. Phân tử chất T có 6 nguyên tử hidro.</b>


<b>Câu 65: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là</b>


<b>A. xuất hiện màu tím. B.</b> có kết tủa trắng<b> .C. có bọt khí thốt ra.</b> <b>D. xuất hiện màu xanh.</b>
<b>Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc)</b>
và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là


<b>A. C3H9N.</b> <b>B. C4H11N.</b> <b> CC. 4H9N.</b> <b>D. C3H7N. </b>


<b>Câu 67: Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm</b>


<b>là A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 1.</b> 3.<b>D.</b>


<b>Cau 68 Thuỷ phân khơng hồn tồn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có </b>
Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
<b>A. </b>


CH 3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. <b>B. CH3COOH và CH3OH.</b>
<b>C. CH3COOH và C2H5OH D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. </b>
Câu 70: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng



<b>A. cộng H2 (Ni,t</b>0<sub>).</sub> <b><sub>B. tráng bạc.</sub></b> <sub> với Cu(OH)</sub><b><sub>C.</sub></b> <sub> 2.</sub> <b><sub>D. thủy phân.</sub></b>


<b>Câu 71: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt </b>
với:


<b>A.</b> dung dịch KOH và CuO. <b>B.</b> dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.


<b>C.</b> dung dịch KOH và dung dịch HCl. <b>D.</b> dung dịch NaOH và dung dịch NH3.


<b>Câu 72: : Dùng m (kg) nguyên liệu chứa 50% glucôzơ để lên men thành 2,3 lít ancol etylic 40</b>0<sub>.(Biết hiệu </sub>
suất của phản ứng lên men là 80%, khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml). Gía trị của m là:


A.3,6 kg B. 1,8 kg C.6,3 kg D.7,2 kg
<b>Câu 73: Hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, thu</b>
được (m+2,660) gam hỗn hợp muối. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được
(m+1,825) gam hỗn hợp muối. Giá trị m là


<b>A. 3,83</b> <b>B.</b> 5,61 <b>C. 6,19</b> <b>D. 6,50</b>


<b>Câu 74: Cho 20,0 gam hỗn hợp gồm ba amin đơn chức, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cơ cạn</b>
dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:


<b>A. 360 ml </b> <b>B. 240 ml </b> <b>C. 320 ml</b> <b>D. 180 ml </b>


<b>Câu 75: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl, CH3NH2.</b>
Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là


<b>A. </b>



<b> 4. </b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2</b>
(đktc). Giá trị của m là


<b>A. 9,0.</b> <b>B. 18,0.</b> <b>C. </b> 4,5. <b>D. 13,5.</b>


<b>Câu 77: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một</b>
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Xút B. Xôđa C. Nước vôi D. </b> Giấm ăn


<b>Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế</b>
tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn tồn bộ Y đi qua dung
dịch H2SO4 đặc (dư), thể tích khí cịn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai
hiđrocacbon đó là


<b>A. C2H4 và C3H6.</b> <b>B. C3 H6 và C4 H8 .</b>
<b> C. C2H6 và C3H8.</b> <b>D. C3H8 và C4H10. </b>


<b>Câu 79: C2H5NH2 trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ?</b>
<b>A. HCl. </b> <b>B. H2SO4. </b> NaOH. <b>C. </b> <b>D. Quỳ tím.</b>
Câu 80: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là


<b>A. C15H31COONa và etanol. </b> <b>B. C17H35COOH và glixerol.</b>
<b>C. C15H31COONa và glixerol. </b> <b> CD. 17H33COONa và glixerol.</b>
<b>Câu 81 : Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản thu được các chất</b>


</div>

<!--links-->

×