Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giải các bài toán phương trình logarit, PT Mũ trong đề thi Đại Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.52 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<i>Chuyên đề 10</i>

<b>: </b>

MŨ, LOGARIT



<i><b> Vấn đề 1: </b></i>

<b>PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT</b>



<b>A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH MŨ </b>
<b>Dạng 1: Dạng cơ bản: với 0 < a </b><b> 1 </b>


<sub>  </sub> 





f(x)


a
b 0


a b


f(x) log b


<b>Daïng 2: Đưa về cùng cơ số: </b>af(x)ag(x) <b>(1) </b>


 Nếu 0 < a  1: (1)  f(x) = g(x)


<b> Nếu a thay đổi: (1) </b>









   





a 0


(a 1) f(x) g(x) 0


<b>Daïng 3: Đặt ẩn phụ: Đặt t = a</b>x<sub>, t > 0; giải phương trình </sub><sub></sub>  


 <sub></sub>




t 0
g(t) 0


<b>Dạng 4: Đốn nghiệm và chứng minh nghiệm đó duy nhất. </b>
<b> </b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT </b>


Điều kiện tồn tại loga f(x) là   





0 a 1


f(x) 0


<b>Dạng 1: </b> <sub>  </sub>  






a <sub>b</sub>


0 a 1
log f(x) b


f(x) a


<b>Dạng 2: Đưa về cùng cơ số: </b>


 



 <sub></sub> 


 <sub></sub>




a a


0 a 1
log f(x) log g(x) g(x) 0



f(x) g(x)


<b>Dạng 3: Đặt ẩn phụ </b>


Đặt t = logax sau đó giải phương trình đại số theo t
<b>Dạng 4: Đoán nghiệm và chứng minh nghiệm duy nhất </b>


<b>B. ĐỀ THI </b>
<b>Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011 </b>


Giải phương trình: <sub>2</sub>

2

<sub>1</sub>


2


log 8 x log 1 x  1 x  2 0 (x  R).


<i><b>Giaûi </b></i>


2



2 1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN


 log 8 x<sub>2</sub>

 2

log<sub>2</sub>

1 x  1 x

 2 8 x 24 1 x

  1 x

(*).
Với –1 x  1 thì hai vế của (*) khơng âm nên bình phương hai vế của (*) ta
được: (*) 

8 x 2

2 16 2 2 1 x

  2

8 x 2

232 1

 1 x 2

(1).



Đặt t = 1 x 2  t2<sub> = 1 – x</sub>2<sub></sub><sub> x</sub>2<sub> = 1 – t</sub>2<sub> , (1) trở thành: </sub>


7 t 2

2 32 1 t

 t4<sub> + 14t</sub>2<sub> – 32t + 17 = 0 </sub>


 (t – 1)(t3<sub> – t</sub>2<sub> +15t – 17) = 0 </sub><sub></sub><sub> (t – 1)</sub>2<sub>(t</sub>2<sub> + 2t + 17) = 0 </sub><sub></sub><sub> t = 1. </sub>


Do đó (1)  1 x 2 = 1  x = 0 (Thỏa điều kiện –1 x  1).
Vậy, phương trình đã cho có một nghiệm x = 0.


<b>Bài 2: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2011 </b>


Giải bất phương trình 4x3.2x x 2x 32  41 x 2x 3 2  0


<i><b>Giaûi </b></i>


4x3.2x x 2x 32  41 x 2x 3 2  0  22x3.2 .2x x 2x 32  4.22 x 2x 32  0


 1 3.2 x 2x 3 x2   4.22( x 2x 3 x)2   0 (1)
Đặt t = 2 x 2x 3 x2   <sub> > 0 (*) </sub>


(1) thaønh 1 – 3t – 4t2<sub> > 0 </sub><sub></sub><sub> 4t</sub>2<sub> + 3t – 1 < 0 </sub><sub></sub> <sub>1 t</sub> 1


4


  


Do đó bất phương trình đã cho tương đương: 2 x 2x 3 x2   < 1
4 = 2


-2



 <i>x</i>22<i>x</i>   3 <i>x</i> 2  x22x 3 x 2  


 1 1 i


z 2 2


    3 x 7


2


  .


<b>Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2010 </b>


Giải phương trình <sub>4</sub>2x x 2 <sub></sub><sub>2</sub>x3 <sub></sub><sub>4</sub>2 x 2 <sub></sub><sub>2</sub>x 4x 43  <sub>(x</sub><sub></sub> <sub>) </sub>


<i><b>Giaûi </b></i>


  <sub></sub> 3 <sub></sub>   <sub></sub> 3 


2x x 2 x 2 x 2 x 4x 4


4 2 4 2 (*); Điều kiện : x  2 .


(*) 42 x 2 (24x 4  1) 2 (2x3 4x 4  1) 0  (24x 4 1)(42 x 2 2 ) 0 x3 
Do đó phương trình (*) có hai trường hợp.


 24x 4  1 4x 4 0   x 1 (nhaän)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <sub>2</sub>4 2 x 2  <sub></sub><sub>2 </sub>x3 <sub></sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>2 x 2 4 </sub><sub> </sub> <sub></sub> <sub>x</sub>3<sub> </sub><sub>8 2( x 2 2) </sub><sub> </sub>


     


 


2 2(x 2)


(x 2)(x 2x 4)


x 2 2






2


x 2 nhaän
2


x 2x 4 (1)


x 2 2






 <sub></sub> <sub> </sub>



 <sub> </sub>




Nhận xét: Phương trình (1) coù:


VT = x22x 4 (x 1)   2 3 3; VP = 
 


2 <sub>1</sub>


x 2 2
Suy ra phương trình (1) vô nghiệm.


Vậy : (*) chỉ có hai nghiệm x = 1; x = 2.


<b>Bài 4: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2008 </b>


Giải phương trình log (x 1) 6log2<sub>2</sub>   <sub>2</sub> x 1 2 0   
<i><b>Giaûi </b></i>


log (x 1) 6log2<sub>2</sub>   <sub>2</sub> x 1 2 0 (1)   


Điều kiện x > 1


(1)  log (x 1) 3log (x 1) 2 0 2<sub>2</sub>   <sub>2</sub>   


 <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub> 



  <sub></sub>   <sub></sub> 




2
2


log (x 1) 1 x 1 2 x 1
log (x 1) 2 x 1 4 x 3


<b>Bài 5: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008 </b>


Giaûi phương trình log2x – 1(2x2 + x – 1) + logx + 1(2x – 1)2 = 4


<i><b>Giaûi </b></i>


Điều kiện:


  




 <sub></sub>


   


 <sub></sub> <sub>  </sub>


 <sub>  </sub> 



 <sub> </sub><sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>




2


2
0 2x 1 1


1


2x x 1 0 x <sub>1 x 1</sub>
2


0 x 1 1 <sub>x 1</sub> 2
(2x 1) 0


log<sub>2x 1</sub><sub></sub> (2x2  x 1) log (2x 1)<sub>x 1</sub><sub></sub>  24
 log2x – 1(2x – 1)(x + 1) + logx + 1(2x – 1)2 = 4


 1 + log2x – 1(x + 1) + 2logx + 1(2x – 1) = 4


Đặt: <sub></sub> <sub></sub>




     





2x 1 x 1


2x 1


1 1


t log (x 1) log (2x 1)


log (x 1) t


Ta có phương trình ẩn t là:     <sub>    </sub> 



2 t 1


2


1 t 4 t 3t 2 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN


 Với t = 1  log2x – 1(x + 1) = 1  x + 1 = 2x – 1  x = 2 (nhận)


 Với t = 2  log2x – 1(x + 1) = 2  (2x – 1)2 = x + 1 






 


x 0 (loại)
5


x
4


Nghiệm của phương trình là: x = 2 và x5


4.


<b>Bài 6: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2007 </b>


Giải phương trình:    


x x


2 2 <sub>x</sub>1


log (4 15.2 27) 2log 0
4.2 3


<i><b>Giaûi </b></i>


Điều kiện: 4.2x<sub></sub><sub> 3 > 0. </sub>



Phương trình đã cho tương đương với.


log2(4x + 15.2x + 27) = log2(4.2x 3)2  5.(2x)2 13.2x 6 = 0




x
x


2
2 loại


5
2 3


 <sub> </sub>





 




Do 2x<sub> > 0 neân 2</sub>x<sub> = 3 </sub><sub></sub><sub> x = log</sub>


23 (thỏa mãn điều kiện)
<b>Bài 7: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2007 </b>


Giải phương trình: ( 2 1) x( 2 1) x2 2 0


<i><b>Giaûi </b></i>


Đặt

2 1

x t (t 0), khi đó phương trình trở thành:


 1      


t 2 2 0 t 2 1, t 2 1
t


Với t 2 1 ta có x = 1. Với  t 2 1 ta có x = 1.


<b>Bài 8: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006 </b>


Giải phương trình : <sub>2</sub>x x2 <sub></sub><sub>4.2</sub>x x2 <sub></sub><sub>2</sub>2x<sub> </sub><sub>4 0 </sub>


<i><b>Giaûi </b></i>


Phương trình đã cho tương đương với:


2 (22x x x2  1) 4(2x x2   1) 0 (22x4)(2x x2  1) 0
 22x  4 0 22x22 x 1.


 2x x2   1 0 2x x2  1 x2   x 0 x 0, x 1
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0, x = 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 9: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006 </b>


Giải phương trình: 3.8x4.12x18x2.27x0


<i><b>Giải </b></i>



Phương trình đã cho tương đương với:  <sub> </sub>   <sub> </sub>  <sub> </sub>  


     


3x 2x x


2 2 2


3 4 2 0


3 3 3 (1)


Ñaët t =  <sub> </sub>


 


x
2


3 (t > 0), phương trình (1) trở thành 3t


3<sub> + 4t</sub>2<sub></sub><sub> t </sub><sub></sub><sub> 2 = 0 </sub>


 (t + 1)2<sub> (3t </sub><sub></sub><sub> 2) = 0 </sub><sub></sub><sub> t = 2</sub>


3 (vì t > 0).


Với t =   <sub> </sub>



 


x


2<sub> thì </sub> 2 2<sub> hay x = 1</sub>


3 3 3 .


<b>Bài 10: ĐỀ DỰ BỊ 2 </b>


Giải phương trình: log 5<sub>5</sub>

x4

 1 x


<i><b>Giải </b></i>


Điều kiện: 5x<sub> – 4 > 0 (a) </sub>


 Dễ thấy x = 1 là nghiệm của (1)


 VT: f(x) = log 5<sub>5</sub>

x4

là hàm số đồng biến


 VP: g(x) = 1 – x là hàm số nghịch biến
Do đó x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình


<b>Bài 11: </b>


Giải phương trình <sub>2</sub>x x2 <sub></sub><sub>2</sub>2 x x  2 <sub></sub><sub>3. </sub>


<i><b>Giải </b></i>


Đặt t 2 x x2 (t > 0)



<sub>2</sub>x x2 <sub></sub><sub>2</sub>2 x x  2 <sub></sub><sub>3</sub><sub></sub> <sub>t</sub><sub> </sub>4 <sub>3 </sub><sub></sub><sub> t</sub>2<sub>  </sub><sub>3t 4 0</sub>


t 


 




t 1 (loại)
t = 4 (nhận)


Vaäy <sub>2</sub>x x2 <sub> = 2</sub>2<sub> </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub></sub><sub> x </sub><sub></sub><sub> 2 = 0 </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub>1 </sub><sub></sub><sub> x = 2. </sub>
<b>Baøi 12: </b>


Cho phương trình log x2<sub>3</sub>  log x 1 2m 1 02<sub>3</sub>     (2): (m là tham số).


<b> 1/ Giải phương trình (2) khi m = 2. </b>


<b> 2/ Tìm m để phương trình (2) có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn </b><sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN


<i><b>Giải </b></i>


<b>1/ Khi m = 2 thì phương trình (2) trở thành </b>log x2<sub>3</sub>  log x 1 5 0 2<sub>3</sub>   


Điều kiện x > 0. Đặt t = log x 1 2<sub>3</sub>  <b> 1 </b>



(2)  t2<sub> + t </sub><sub></sub><sub> 6 = 0 </sub><sub></sub><sub> t = 2 </sub><sub></sub><sub> t = </sub><sub></sub><sub>3 (loại) </sub>


 t = 2  log x<sub>3</sub>   3  x = 3 3


2/ 1 <b> x </b><b> </b>3 3   1 log x 1 4 2<sub>3</sub>    1 t 2 .  


Phương trình (2) có ít nhất 1 nghiệm thuộc <sub></sub><sub></sub>1; 3 3<sub></sub><sub></sub>


 2m = t2<sub> + t </sub><sub></sub><sub> 2 = f(t) có nghiệm t </sub><sub></sub><sub> [1, 2] </sub>


Vì f tăng trên [1, 2] nên ycbt  f(1) <b> 2m </b><b> f(2) </b> 0 <b> m </b><b> 2. </b>


<i><b> Vấn đề 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT </b></i>



<b>A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ </b>
<b> </b> af(x)ag(x) (1)


 Neáu a > 1: (1)  f(x) > g(x)


<b> </b> Neáu 0 < a < 1: (1) <b> f(x) < g(x) </b>


<b>Tổng quát: </b> af(x) ag(x) a 0; a 1


(a 1)(f(x) g(x)) 0


 





 <sub> </sub>


  












 <sub> </sub>


  





f(x) g(x) a 0


a a


(a 1) f(x) g(x) 0


<b>BAÁT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT </b>
<b> log</b>a f(x) > loga g(x) (1)


 Neáu a > 1 : (1)  <sub></sub> 




g(x) 0
f(x) g(x)


 Neáu 0 < a < 1 : (1)  <sub></sub> 





f(x) 0
g(x) f(x)


<b>B.ĐỀ THI </b>
<b>Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2008 </b>


Giải bất phương trình: <sub></sub>  <sub></sub>


 


2
0,7 6x x


log log 0


x 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Giaûi </b></i>



Điều kiện:


 <sub></sub>



 




 <sub></sub>


 


2


2
6
x x <sub>0</sub>


x 4
x x


log 0


x 4


Bất phương trình tương đương với <sub></sub>  <sub></sub>



 


2


0,7 6x x 0,7
log log log 1


x 4 (1)


(1)          


  


2 2 2


6 x x x x x 5x 24


log 1 6 0


x 4 x 4 x 4


 4 < x < 3 hay x > 8


<b>Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2008 </b>


Giaûi bất phương trình: <sub>1</sub> 2  


2


x 3x 2



log 0


x


<i><b>Giải </b></i>


Điều kiện: x23x 2 0 


x


Bất phương trình tương đương với <sub>1</sub> 2   <sub>1</sub>


2 2


x 3x 2


log log 1


x (1)


(1) 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>



 


   


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


2 2


2 2


x 3x 2 <sub>0</sub> x 3x 2 <sub>0</sub>


x x


x 3x 2 <sub>1</sub> x 4x 2 <sub>0</sub>


x x




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub>   </sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>



 


     



 





2
2


(x 3x 2)x 0


0 x 1 x 2
(x 4x 2)x 0


x 0 2 2 x 2 2
x 0


 2 2 x 1 2 x 2      2.


<b>Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007 </b>


Giải bất phương trình: <sub>3</sub>   <sub>1</sub>  


3


2log (4x 3) log (2x 3) 2



<i><b>Giải </b></i>


Điều kiện: x3.


4 Bất phương trình đã cho 


 <sub></sub>




2
3(4x 3)


log 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
(4x 3) 2 9(2x 3) 16x242x 18 0     3 x 3


8


Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là: 3 x 3
4 .


<b>Bài 4: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006 </b>


Giải bất phương trình: x<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> x 2 <sub></sub>


5 5 5



log (4 144) 4log 2 1 log (2 1).


<i><b>Giaûi </b></i>


Bất phương trình đã cho tương đương với


log (4<sub>5</sub> x144) log 16 1 log (2 <sub>5</sub>   <sub>5</sub> x 2 1) (1)
(1)  log (4<sub>5</sub> x144) log 16 log 5 log (2 <sub>5</sub>  <sub>5</sub>  <sub>5</sub> x 2 1)
 log (4<sub>5</sub> x144) log [80(2 <sub>5</sub> x 2 1)]


 4x144 80(2 x 2  1) 4x20.2x64 0
 4 2 x 16  2 x 4


<b>Bài 5: ĐỀ DỰ BỊ 2 </b>


Giaûi phương trình: log 5<sub>5</sub>

x4

 1 x


<i><b>Giải </b></i>


Điều kiện : 5x<sub> – 4 > 0 (a) </sub>


 Để thấy x = 1 là nghiệm của (1)


 VT : f(x) = log 5<sub>5</sub>

x4

là hàm số đồng biến


 VP : g(x) = 1 – x là hàm số nghịch biến
Do đó x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình.


<b>Bài 6: </b>



Giải bất phương trình: log log 9<sub>x</sub><sub></sub> <sub>3</sub>

x72

<sub></sub>1


<i><b>Giải </b></i>


Điều kiện




x


9
x


3
0 x 1


9 72 0 x log 73
log 9 72 0


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>





 






Bất phương trình  log 9<sub>3</sub>

x72

x (Vì x > log 73 1) <sub>9</sub> 


9x3x72 0   8 3x9  x 2 


Kết hợp với điều kiện ta được log 73 < x <sub>9</sub> <b> 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> Vấn đề 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT </b></i>



<b>A.PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>


Thường sử dụng phương pháp biến đổi từng phương trình trong hệ, sau đó
dùng phương pháp thế để tìm nghiệm.


<b>B.ĐỀ THI </b>
<b>Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010 </b>


Giải hệ phương trình: <sub></sub>  


  




2


x x 2


log (3y 1) x


4 2 3y (x, y  )



<i><b>Giải </b></i>


Điều kiện: 3y – 1 > 0


Ta coù <sub></sub>  


  




2


x x 2


log (3y 1) x


4 2 3y 


  


 <sub></sub> <sub></sub>

x


x x 2


3y 1 2


4 2 3y




 <sub></sub>




 

x


x x 2


2 1
y


3


4 2 3y


 <sub></sub>




  

x



x x x 2


2 1
y


3


3(4 2 ) (2 1)



 <sub></sub>




  

x
x x
2 1
y
3


2.4 2 1 0



 <sub></sub>






  

x
x x
2 1
y
3
1
(2 1)(2 ) 0


2


 <sub></sub>







x
x
2 1
y
3
1
2


2

 






x 1
1
y
2
(nhaän)


<b>Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2010 </b>


Giải hệ phương trình:     <sub> </sub> <sub></sub>



2


2 <sub>2</sub>


x 4x y 2 0
2log (x 2) log y 0


<i><b>Giaûi </b></i>
 <sub></sub> <sub>  </sub>


 <sub> </sub> <sub></sub>

2
2 <sub>2</sub>


x 4x y 2 0 (1)


2log (x 2) log y 0 (2)<b>; Điều kiện: x > 2 , y > 0 </b>


(2)    <sub> </sub>  
 


2 2 y x 2
(x 2) y


y 2 x


 y x 2: (1) x2 3x 0 x 0 (loại)
x 3 y 1





    <sub>  </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN


 y 2 x: (1) x2 5x 4 0 x 1 (loại)



x 4 y 2 (loại)





    <sub>   </sub>


   


Vậy hệ có một nghiệm <sub> </sub>




x 3
y 1 .


<b>Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009 </b>


Giải hệ phương trình:

 


 


 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub></sub>




 <sub></sub>





2 2


2 2


2 2


x xy y


log x y 1 log xy
x,y


3 81


<i><b>Giaûi </b></i>


Với điều kiện xy > 0 (*), hệ đã cho tương đương:


  


  





2 2


2 2


x y 2xy


x xy y 4




  




<sub></sub> <sub>  </sub>




 


 2


x y x y
y 2


y 4


Kết hợp (*), hệ có nghiệm: (x; y) = (2; 2) và (x; y) = (2; 2)


<b>Bài 4: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006 </b>


Chứng minh rằng với mọi a > 0, hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:


     
 






x y


e e ln(1 x) ln(1 y)
y x a


<i><b>Giaûi </b></i>


Điều kiện: x, y > 1. Hệ đã cho tương đương với:


<sub></sub>        


 



x a x


e e ln(1 x) ln(1 a x) 0 (1)
y x a (2)


Hệ đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm duy
nhất trong khoảng (1; + ).


Xét hàm số f(x) = ex a exln(1 x) ln(1 a x) với x >     1.
Do f(x) liên tục trong khoảng (1; +) và


 






   


x


xlim f(x)1 , lim f(x)
nên phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (1; + ).
Mặt khác: <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


x a x 1 1


f '(x) e e


1 x 1 a x


=     


  


x a a


e (e 1) 0, x > 1
(1 x)(1 a x)


 f(x) đồng biến trong khoảng (1; + ).


Suy ra phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất trong khoảng (1; + ).
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 5: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2005 </b>


Giải hệ phương trình:     


 


 9 2 3 3


x 1 2 y 1
3log (9x ) log y 3


<i><b>Giaûi </b></i>


 <sub> </sub> <sub> </sub>





 


 9 2 3 3


x 1 2 y 1 (1)
3log (9x ) log y 3 (2)<b>. </b>




  



x 1
Điều kiện :


0 y 2
(2)  3(1 + log3x)  3log3y = 3  log3x = log3y  x = y.


Thay y = x vào (1) ta có


x 1  2 x 1      x 1 2 x 2 (x 1)(2 x) 1  


 (x 1)(2 x) 0    x 1, x = 2.


Kết hợp với điều kiện (*) hệ có hai nghiệm là (x; y) = (1; 1) và (x; y) = (2; 2).


<b>Bài 6: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2005 </b>


Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:


 


 


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






    





2x x 1 2 x 1
2


7 7 2005x 2005 1


x m 2 x 2m 3 0 2


<i><b>Giải </b></i>


Điều kiện x 1.


Ta coù : (1)  72x x 1 72 x 1 2005(1 x)


 Xeùt <sub>   </sub><sub>1 x 1</sub> <sub>2x 2</sub><sub> </sub><sub>7</sub>2x x 1 <sub></sub><sub>7</sub>2 x 1 <sub> </sub><sub>0 2005(1 x)</sub><sub></sub>


nên (1) đúng x [ 1; 1]  


 Xeùt <sub>x 1</sub><sub> </sub><sub>2x 2</sub><sub> </sub><sub>7</sub>2x x 1 <sub></sub><sub>7</sub>2 x 1 <sub> </sub><sub>0 2005(1 x)</sub><sub></sub>


nên (1) hiển nhiên sai. Do đó (1) 1  x  1


 Vậy hệ có nghiệm khi và chỉ khi: (2) có nghiệm  [1; 1]
 x2<sub> – 2x + 3 </sub><sub></sub><sub> m(x - 2) có nghiệm x </sub><sub></sub><sub> [</sub><sub></sub><sub>1; 1] </sub>


     



2


x <sub>2x 3 m (vì x 2 0)</sub>


x 2 có nghiệm x  [1; 1]


Xét hàm f(x) =  




2


x 2x 3


x 2 , x  [1; 1]






 


 




2


2


x 4x 1
f (x)


x 2 , f’(x) = 0  x 2  3


x <sub></sub><sub> </sub><sub></sub><sub>1 </sub><sub>2</sub><sub></sub> <sub>3 1 </sub> <sub> 2 </sub> <sub> </sub><sub>2</sub><sub></sub> <sub>3 +</sub><sub></sub>
f'(x) + 0    0 +
f(x)


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
Dựa vào bảng biến thiên hệ có nghiệm 2 ≤ m


<b>Bài 7: ĐỀ DỰ BỊ 1 </b>


Giải hệ phương trình:



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>

1 4
4
2 2
1
log y x log 1


y


x y 25


<b>. </b>


<i><b>Giaûi </b></i>


Điều kiện <sub>  </sub>




y 0
y x 0


Heä 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> 
 
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


1 1
4 4
2 2
2 2


1 y x 1


log y x log 1



y y 4
x y 25
x y 25




2 2 2


4 <sub>4</sub>


y= x <sub>y = x</sub>


3 <sub>3</sub>


16


x <sub>9</sub> x 25 x 9


 <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 x 3 (nhận) x = 3 (loại)



y 4 y 4


 
 

 <sub></sub>  <sub> </sub>
 
<b>Baøi 8: </b>


Giải hệ phương trình: 


 <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub>


 
3x 2


x x 1
x


2 5y 4y


4 2 <sub>y</sub>


2 2
.
<i><b>Giaûi </b></i>


<b> </b> 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   
 <sub></sub>  <sub></sub> 
 <sub></sub>  
    
 <sub></sub> <sub></sub>
 
3x 2


3x 2 2 3


x x 1


x x


x


2 5y 4y


2 5y 4y 5y 4y y


4 2 <sub>y</sub> <sub>2</sub> <sub>y</sub> <sub>y 2</sub>


2 2
 <sub></sub>    <sub></sub>  <sub></sub>
 


2


x


y 5y 4 0 x = 0 x = 2

y = 1 y = 4


y 2 .


<b>Bài 9: ĐỀ DỰ BỊ 1 </b>


Giải hệ phương trình:  


 


  





 <sub></sub> <sub></sub>


 4 2


x 4 | y | 3 0 1
log x log y 0 2


<i><b>Giaûi </b></i>


<b> Điều kiện: </b><sub> </sub>





x 1
y 1.


(2)  log4x = log4y2 x = y2. Thay x = y2 vào (1) ta được : y2 – 4y + 3 = 0


   <sub>   </sub>   
 





y 1 y 1 x 1


(do y 1)


y 3 x 9


y 3


Vậy hệ có 2 cặp nghiệm (1; 1) vaø (9; 3).


</div>

<!--links-->

×