Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.52 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH MŨ </b>
<b>Dạng 1: Dạng cơ bản: với 0 < a </b><b> 1 </b>
<sub> </sub>
f(x)
a
b 0
a b
f(x) log b
<b>Daïng 2: Đưa về cùng cơ số: </b>af(x)ag(x) <b>(1) </b>
Nếu 0 < a 1: (1) f(x) = g(x)
<b> Nếu a thay đổi: (1) </b>
a 0
(a 1) f(x) g(x) 0
<b>Daïng 3: Đặt ẩn phụ: Đặt t = a</b>x<sub>, t > 0; giải phương trình </sub><sub></sub>
<sub></sub>
t 0
g(t) 0
<b>Dạng 4: Đốn nghiệm và chứng minh nghiệm đó duy nhất. </b>
<b> </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT </b>
Điều kiện tồn tại loga f(x) là
0 a 1
<b>Dạng 1: </b> <sub> </sub>
a <sub>b</sub>
0 a 1
log f(x) b
f(x) a
<b>Dạng 2: Đưa về cùng cơ số: </b>
<sub></sub>
<sub></sub>
a a
0 a 1
log f(x) log g(x) g(x) 0
f(x) g(x)
<b>Dạng 3: Đặt ẩn phụ </b>
Đặt t = logax sau đó giải phương trình đại số theo t
<b>Dạng 4: Đoán nghiệm và chứng minh nghiệm duy nhất </b>
<b>B. ĐỀ THI </b>
<b>Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011 </b>
Giải phương trình: <sub>2</sub>
log 8 x log 1 x 1 x 2 0 (x R).
<i><b>Giaûi </b></i>
2 1
2
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
log 8 x<sub>2</sub>
Đặt t = 1 x 2 t2<sub> = 1 – x</sub>2<sub></sub><sub> x</sub>2<sub> = 1 – t</sub>2<sub> , (1) trở thành: </sub>
(t – 1)(t3<sub> – t</sub>2<sub> +15t – 17) = 0 </sub><sub></sub><sub> (t – 1)</sub>2<sub>(t</sub>2<sub> + 2t + 17) = 0 </sub><sub></sub><sub> t = 1. </sub>
Do đó (1) 1 x 2 = 1 x = 0 (Thỏa điều kiện –1 x 1).
Vậy, phương trình đã cho có một nghiệm x = 0.
<b>Bài 2: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2011 </b>
Giải bất phương trình 4x3.2x x 2x 32 41 x 2x 3 2 0
<i><b>Giaûi </b></i>
4x3.2x x 2x 32 41 x 2x 3 2 0 22x3.2 .2x x 2x 32 4.22 x 2x 32 0
1 3.2 x 2x 3 x2 4.22( x 2x 3 x)2 0 (1)
Đặt t = 2 x 2x 3 x2 <sub> > 0 (*) </sub>
(1) thaønh 1 – 3t – 4t2<sub> > 0 </sub><sub></sub><sub> 4t</sub>2<sub> + 3t – 1 < 0 </sub><sub></sub> <sub>1 t</sub> 1
4
Do đó bất phương trình đã cho tương đương: 2 x 2x 3 x2 < 1
4 = 2
-2
<i>x</i>22<i>x</i> 3 <i>x</i> 2 x22x 3 x 2
1 1 i
z 2 2
3 x 7
2
.
<b>Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2010 </b>
Giải phương trình <sub>4</sub>2x x 2 <sub></sub><sub>2</sub>x3 <sub></sub><sub>4</sub>2 x 2 <sub></sub><sub>2</sub>x 4x 43 <sub>(x</sub><sub></sub> <sub>) </sub>
<i><b>Giaûi </b></i>
<sub></sub> 3 <sub></sub> <sub></sub> 3
2x x 2 x 2 x 2 x 4x 4
4 2 4 2 (*); Điều kiện : x 2 .
(*) 42 x 2 (24x 4 1) 2 (2x3 4x 4 1) 0 (24x 4 1)(42 x 2 2 ) 0 x3
Do đó phương trình (*) có hai trường hợp.
24x 4 1 4x 4 0 x 1 (nhaän)
<sub>2</sub>4 2 x 2 <sub></sub><sub>2 </sub>x3 <sub></sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>2 x 2 4 </sub><sub> </sub> <sub></sub> <sub>x</sub>3<sub> </sub><sub>8 2( x 2 2) </sub><sub> </sub>
2 2(x 2)
(x 2)(x 2x 4)
x 2 2
2
x 2 nhaän
2
x 2x 4 (1)
x 2 2
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
Nhận xét: Phương trình (1) coù:
VT = x22x 4 (x 1) 2 3 3; VP =
2 <sub>1</sub>
x 2 2
Suy ra phương trình (1) vô nghiệm.
Vậy : (*) chỉ có hai nghiệm x = 1; x = 2.
<b>Bài 4: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2008 </b>
Giải phương trình log (x 1) 6log2<sub>2</sub> <sub>2</sub> x 1 2 0
<i><b>Giaûi </b></i>
log (x 1) 6log2<sub>2</sub> <sub>2</sub> x 1 2 0 (1)
Điều kiện x > 1
(1) log (x 1) 3log (x 1) 2 0 2<sub>2</sub> <sub>2</sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
log (x 1) 1 x 1 2 x 1
log (x 1) 2 x 1 4 x 3
<b>Bài 5: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008 </b>
Giaûi phương trình log2x – 1(2x2 + x – 1) + logx + 1(2x – 1)2 = 4
<i><b>Giaûi </b></i>
Điều kiện:
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
0 2x 1 1
1
2x x 1 0 x <sub>1 x 1</sub>
2
0 x 1 1 <sub>x 1</sub> 2
(2x 1) 0
log<sub>2x 1</sub><sub></sub> (2x2 x 1) log (2x 1)<sub>x 1</sub><sub></sub> 24
log2x – 1(2x – 1)(x + 1) + logx + 1(2x – 1)2 = 4
1 + log2x – 1(x + 1) + 2logx + 1(2x – 1) = 4
Đặt: <sub></sub> <sub></sub>
2x 1 x 1
2x 1
1 1
t log (x 1) log (2x 1)
log (x 1) t
Ta có phương trình ẩn t là: <sub> </sub>
2 t 1
2
1 t 4 t 3t 2 0
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
Với t = 1 log2x – 1(x + 1) = 1 x + 1 = 2x – 1 x = 2 (nhận)
Với t = 2 log2x – 1(x + 1) = 2 (2x – 1)2 = x + 1
x 0 (loại)
5
x
4
Nghiệm của phương trình là: x = 2 và x5
4.
<b>Bài 6: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2007 </b>
Giải phương trình:
x x
2 2 <sub>x</sub>1
log (4 15.2 27) 2log 0
4.2 3
<i><b>Giaûi </b></i>
Điều kiện: 4.2x<sub></sub><sub> 3 > 0. </sub>
Phương trình đã cho tương đương với.
log2(4x + 15.2x + 27) = log2(4.2x 3)2 5.(2x)2 13.2x 6 = 0
x
x
2
2 loại
5
2 3
<sub> </sub>
Do 2x<sub> > 0 neân 2</sub>x<sub> = 3 </sub><sub></sub><sub> x = log</sub>
23 (thỏa mãn điều kiện)
<b>Bài 7: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2007 </b>
Giải phương trình: ( 2 1) x( 2 1) x2 2 0
Đặt
1
t 2 2 0 t 2 1, t 2 1
t
Với t 2 1 ta có x = 1. Với t 2 1 ta có x = 1.
<b>Bài 8: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006 </b>
Giải phương trình : <sub>2</sub>x x2 <sub></sub><sub>4.2</sub>x x2 <sub></sub><sub>2</sub>2x<sub> </sub><sub>4 0 </sub>
<i><b>Giaûi </b></i>
Phương trình đã cho tương đương với:
2 (22x x x2 1) 4(2x x2 1) 0 (22x4)(2x x2 1) 0
22x 4 0 22x22 x 1.
2x x2 1 0 2x x2 1 x2 x 0 x 0, x 1
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0, x = 1.
<b>Bài 9: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006 </b>
Giải phương trình: 3.8x4.12x18x2.27x0
<i><b>Giải </b></i>
Phương trình đã cho tương đương với: <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
3x 2x x
2 2 2
3 4 2 0
3 3 3 (1)
Ñaët t = <sub> </sub>
x
2
3 (t > 0), phương trình (1) trở thành 3t
3<sub> + 4t</sub>2<sub></sub><sub> t </sub><sub></sub><sub> 2 = 0 </sub>
(t + 1)2<sub> (3t </sub><sub></sub><sub> 2) = 0 </sub><sub></sub><sub> t = 2</sub>
3 (vì t > 0).
Với t = <sub> </sub>
x
2<sub> thì </sub> 2 2<sub> hay x = 1</sub>
3 3 3 .
<b>Bài 10: ĐỀ DỰ BỊ 2 </b>
Giải phương trình: log 5<sub>5</sub>
<i><b>Giải </b></i>
Điều kiện: 5x<sub> – 4 > 0 (a) </sub>
Dễ thấy x = 1 là nghiệm của (1)
VT: f(x) = log 5<sub>5</sub>
VP: g(x) = 1 – x là hàm số nghịch biến
Do đó x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình
<b>Bài 11: </b>
Giải phương trình <sub>2</sub>x x2 <sub></sub><sub>2</sub>2 x x 2 <sub></sub><sub>3. </sub>
<i><b>Giải </b></i>
Đặt t 2 x x2 (t > 0)
<sub>2</sub>x x2 <sub></sub><sub>2</sub>2 x x 2 <sub></sub><sub>3</sub><sub></sub> <sub>t</sub><sub> </sub>4 <sub>3 </sub><sub></sub><sub> t</sub>2<sub> </sub><sub>3t 4 0</sub>
t
t 1 (loại)
t = 4 (nhận)
Vaäy <sub>2</sub>x x2 <sub> = 2</sub>2<sub> </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub></sub><sub> x </sub><sub></sub><sub> 2 = 0 </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub>1 </sub><sub></sub><sub> x = 2. </sub>
<b>Baøi 12: </b>
Cho phương trình log x2<sub>3</sub> log x 1 2m 1 02<sub>3</sub> (2): (m là tham số).
<b> 1/ Giải phương trình (2) khi m = 2. </b>
<b> 2/ Tìm m để phương trình (2) có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn </b><sub></sub> <sub></sub>
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
<i><b>Giải </b></i>
<b>1/ Khi m = 2 thì phương trình (2) trở thành </b>log x2<sub>3</sub> log x 1 5 0 2<sub>3</sub>
Điều kiện x > 0. Đặt t = log x 1 2<sub>3</sub> <b> 1 </b>
(2) t2<sub> + t </sub><sub></sub><sub> 6 = 0 </sub><sub></sub><sub> t = 2 </sub><sub></sub><sub> t = </sub><sub></sub><sub>3 (loại) </sub>
t = 2 log x<sub>3</sub> 3 x = 3 3
2/ 1 <b> x </b><b> </b>3 3 1 log x 1 4 2<sub>3</sub> 1 t 2 .
Phương trình (2) có ít nhất 1 nghiệm thuộc <sub></sub><sub></sub>1; 3 3<sub></sub><sub></sub>
2m = t2<sub> + t </sub><sub></sub><sub> 2 = f(t) có nghiệm t </sub><sub></sub><sub> [1, 2] </sub>
Vì f tăng trên [1, 2] nên ycbt f(1) <b> 2m </b><b> f(2) </b> 0 <b> m </b><b> 2. </b>
<b>A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ </b>
<b> </b> af(x)ag(x) (1)
Neáu a > 1: (1) f(x) > g(x)
<b> </b> Neáu 0 < a < 1: (1) <b> f(x) < g(x) </b>
<b>Tổng quát: </b> af(x) ag(x) a 0; a 1
(a 1)(f(x) g(x)) 0
<sub> </sub>
<sub> </sub>
f(x) g(x) a 0
a a
(a 1) f(x) g(x) 0
<b>BAÁT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT </b>
<b> log</b>a f(x) > loga g(x) (1)
Neáu a > 1 : (1) <sub></sub>
g(x) 0
f(x) g(x)
Neáu 0 < a < 1 : (1) <sub></sub>
f(x) 0
g(x) f(x)
<b>B.ĐỀ THI </b>
<b>Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2008 </b>
Giải bất phương trình: <sub></sub> <sub></sub>
2
0,7 6x x
log log 0
x 4
<i><b>Giaûi </b></i>
Điều kiện:
<sub></sub>
<sub></sub>
2
2
6
x x <sub>0</sub>
x 4
x x
log 0
x 4
Bất phương trình tương đương với <sub></sub> <sub></sub>
2
0,7 6x x 0,7
log log log 1
x 4 (1)
(1)
2 2 2
6 x x x x x 5x 24
log 1 6 0
x 4 x 4 x 4
4 < x < 3 hay x > 8
<b>Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2008 </b>
Giaûi bất phương trình: <sub>1</sub> 2
2
x 3x 2
log 0
x
<i><b>Giải </b></i>
Điều kiện: x23x 2 0
x
Bất phương trình tương đương với <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>
2 2
x 3x 2
log log 1
x (1)
(1)
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
2 2
x 3x 2 <sub>0</sub> x 3x 2 <sub>0</sub>
x x
x 3x 2 <sub>1</sub> x 4x 2 <sub>0</sub>
x x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
2
2
(x 3x 2)x 0
0 x 1 x 2
(x 4x 2)x 0
x 0 2 2 x 2 2
x 0
2 2 x 1 2 x 2 2.
<b>Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007 </b>
Giải bất phương trình: <sub>3</sub> <sub>1</sub>
3
2log (4x 3) log (2x 3) 2
<i><b>Giải </b></i>
Điều kiện: x3.
4 Bất phương trình đã cho
<sub></sub>
2
3(4x 3)
log 2
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
(4x 3) 2 9(2x 3) 16x242x 18 0 3 x 3
8
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là: 3 x 3
4 .
<b>Bài 4: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006 </b>
Giải bất phương trình: x<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> x 2 <sub></sub>
5 5 5
log (4 144) 4log 2 1 log (2 1).
<i><b>Giaûi </b></i>
Bất phương trình đã cho tương đương với
log (4<sub>5</sub> x144) log 16 1 log (2 <sub>5</sub> <sub>5</sub> x 2 1) (1)
(1) log (4<sub>5</sub> x144) log 16 log 5 log (2 <sub>5</sub> <sub>5</sub> <sub>5</sub> x 2 1)
log (4<sub>5</sub> x144) log [80(2 <sub>5</sub> x 2 1)]
4x144 80(2 x 2 1) 4x20.2x64 0
4 2 x 16 2 x 4
<b>Bài 5: ĐỀ DỰ BỊ 2 </b>
Giaûi phương trình: log 5<sub>5</sub>
<i><b>Giải </b></i>
Điều kiện : 5x<sub> – 4 > 0 (a) </sub>
Để thấy x = 1 là nghiệm của (1)
VT : f(x) = log 5<sub>5</sub>
VP : g(x) = 1 – x là hàm số nghịch biến
Do đó x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
<b>Bài 6: </b>
Giải bất phương trình: log log 9<sub>x</sub><sub></sub> <sub>3</sub>
<i><b>Giải </b></i>
Điều kiện
x
9
x
3
0 x 1
9 72 0 x log 73
log 9 72 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Bất phương trình log 9<sub>3</sub>
9x3x72 0 8 3x9 x 2
Kết hợp với điều kiện ta được log 73 < x <sub>9</sub> <b> 2. </b>
<b>A.PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>
Thường sử dụng phương pháp biến đổi từng phương trình trong hệ, sau đó
dùng phương pháp thế để tìm nghiệm.
<b>B.ĐỀ THI </b>
<b>Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010 </b>
Giải hệ phương trình: <sub></sub>
2
x x 2
log (3y 1) x
4 2 3y (x, y )
<i><b>Giải </b></i>
Điều kiện: 3y – 1 > 0
Ta coù <sub></sub>
2
x x 2
log (3y 1) x
4 2 3y
<sub></sub> <sub></sub>
x
x x 2
3y 1 2
4 2 3y
<sub></sub>
x
x x 2
2 1
y
3
4 2 3y
<sub></sub>
x
x x x 2
2 1
y
3
3(4 2 ) (2 1)
<sub></sub>
x
x x
2 1
y
3
2.4 2 1 0
<sub></sub>
2
<sub></sub>
x
x
2 1
y
3
1
2
<b>Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2010 </b>
Giải hệ phương trình: <sub> </sub> <sub></sub>
2
2 <sub>2</sub>
x 4x y 2 0
2log (x 2) log y 0
<i><b>Giaûi </b></i>
<sub></sub> <sub> </sub>
x 4x y 2 0 (1)
2log (x 2) log y 0 (2)<b>; Điều kiện: x > 2 , y > 0 </b>
(2) <sub> </sub>
2 2 y x 2
(x 2) y
y 2 x
y x 2: (1) x2 3x 0 x 0 (loại)
x 3 y 1
<sub> </sub>
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
y 2 x: (1) x2 5x 4 0 x 1 (loại)
x 4 y 2 (loại)
<sub> </sub>
Vậy hệ có một nghiệm <sub> </sub>
x 3
y 1 .
<b>Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009 </b>
Giải hệ phương trình:
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2 2
2 2
2 2
x xy y
log x y 1 log xy
x,y
3 81
<i><b>Giaûi </b></i>
Với điều kiện xy > 0 (*), hệ đã cho tương đương:
2 2
2 2
x y 2xy
<sub></sub> <sub> </sub>
2
x y x y
y 2
y 4
Kết hợp (*), hệ có nghiệm: (x; y) = (2; 2) và (x; y) = (2; 2)
<b>Bài 4: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006 </b>
Chứng minh rằng với mọi a > 0, hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
x y
e e ln(1 x) ln(1 y)
y x a
<i><b>Giaûi </b></i>
Điều kiện: x, y > 1. Hệ đã cho tương đương với:
<sub></sub>
x a x
e e ln(1 x) ln(1 a x) 0 (1)
y x a (2)
Hệ đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm duy
nhất trong khoảng (1; + ).
Xét hàm số f(x) = ex a exln(1 x) ln(1 a x) với x > 1.
Do f(x) liên tục trong khoảng (1; +) và
x
xlim f(x)1 , lim f(x)
nên phương trình f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (1; + ).
Mặt khác: <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
x a x 1 1
f '(x) e e
1 x 1 a x
=
x a a
e (e 1) 0, x > 1
(1 x)(1 a x)
f(x) đồng biến trong khoảng (1; + ).
Suy ra phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất trong khoảng (1; + ).
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất.
<b>Bài 5: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2005 </b>
Giải hệ phương trình:
9 2 3 3
x 1 2 y 1
3log (9x ) log y 3
<i><b>Giaûi </b></i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
9 2 3 3
x 1 2 y 1 (1)
3log (9x ) log y 3 (2)<b>. </b>
x 1
Điều kiện :
0 y 2
(2) 3(1 + log3x) 3log3y = 3 log3x = log3y x = y.
Thay y = x vào (1) ta có
x 1 2 x 1 x 1 2 x 2 (x 1)(2 x) 1
(x 1)(2 x) 0 x 1, x = 2.
Kết hợp với điều kiện (*) hệ có hai nghiệm là (x; y) = (1; 1) và (x; y) = (2; 2).
<b>Bài 6: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2005 </b>
Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2x x 1 2 x 1
2
7 7 2005x 2005 1
x m 2 x 2m 3 0 2
<i><b>Giải </b></i>
Điều kiện x 1.
Ta coù : (1) 72x x 1 72 x 1 2005(1 x)
Xeùt <sub> </sub><sub>1 x 1</sub> <sub>2x 2</sub><sub> </sub><sub>7</sub>2x x 1 <sub></sub><sub>7</sub>2 x 1 <sub> </sub><sub>0 2005(1 x)</sub><sub></sub>
nên (1) đúng x [ 1; 1]
Xeùt <sub>x 1</sub><sub> </sub><sub>2x 2</sub><sub> </sub><sub>7</sub>2x x 1 <sub></sub><sub>7</sub>2 x 1 <sub> </sub><sub>0 2005(1 x)</sub><sub></sub>
nên (1) hiển nhiên sai. Do đó (1) 1 x 1
Vậy hệ có nghiệm khi và chỉ khi: (2) có nghiệm [1; 1]
x2<sub> – 2x + 3 </sub><sub></sub><sub> m(x - 2) có nghiệm x </sub><sub></sub><sub> [</sub><sub></sub><sub>1; 1] </sub>
2
x <sub>2x 3 m (vì x 2 0)</sub>
x 2 có nghiệm x [1; 1]
Xét hàm f(x) =
2
x 2x 3
x 2 , x [1; 1]
2
2
x 2 , f’(x) = 0 x 2 3
x <sub></sub><sub> </sub><sub></sub><sub>1 </sub><sub>2</sub><sub></sub> <sub>3 1 </sub> <sub> 2 </sub> <sub> </sub><sub>2</sub><sub></sub> <sub>3 +</sub><sub></sub>
f'(x) + 0 0 +
f(x)
2 2
TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN
Dựa vào bảng biến thiên hệ có nghiệm 2 ≤ m
<b>Bài 7: ĐỀ DỰ BỊ 1 </b>
Giải hệ phương trình:
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 4
4
2 2
1
log y x log 1
y
<b>. </b>
<i><b>Giaûi </b></i>
Điều kiện <sub> </sub>
y 0
y x 0
Heä
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1
4 4
2 2
2 2
1 y x 1
log y x log 1
y y 4
x y 25
x y 25
2 2 2
4 <sub>4</sub>
y= x <sub>y = x</sub>
3 <sub>3</sub>
16
x <sub>9</sub> x 25 x 9
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
x 3 (nhận) x = 3 (loại)
y 4 y 4
<sub></sub> <sub> </sub>
<b>Baøi 8: </b>
Giải hệ phương trình:
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
3x 2
x x 1
x
2 5y 4y
4 2 <sub>y</sub>
2 2
.
<i><b>Giaûi </b></i>
3x 2 2 3
x x 1
x x
x
2 5y 4y
2 5y 4y 5y 4y y
4 2 <sub>y</sub> <sub>2</sub> <sub>y</sub> <sub>y 2</sub>
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
y 5y 4 0 x = 0 x = 2
y = 1 y = 4
y 2 .
<b>Bài 9: ĐỀ DỰ BỊ 1 </b>
Giải hệ phương trình:
<sub></sub> <sub></sub>
4 2
x 4 | y | 3 0 1
log x log y 0 2
<i><b>Giaûi </b></i>
<b> Điều kiện: </b><sub> </sub>
x 1
y 1.
(2) log4x = log4y2 x = y2. Thay x = y2 vào (1) ta được : y2 – 4y + 3 = 0
<sub> </sub>
y 1 y 1 x 1
(do y 1)
y 3 x 9
y 3
Vậy hệ có 2 cặp nghiệm (1; 1) vaø (9; 3).