Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.11 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>* Các loại phó từ: Gồm 2 loại:</b>
<i><b>Phó từ đứng trước </b></i>
<i><b>động từ, tính từ</b></i>
<i><b>Phó từ đứng sau </b></i>
<i><b>động từ, tính từ</b></i>
<b>- Chỉ quan hệ thời gian.</b>
<b>- Chỉ mức độ.</b>
<b>- Chỉ sự tiếp diễn tương tự.</b>
<b>- Chỉ sự phủ định.</b>
<b>- Chỉ sự cầu khiến.</b>
<i><b>Ví dụ: Đã, sẽ, đang, rất, quá, </b></i>
<i><b>lắm,….</b></i>
- <b>Chỉ mức độ.</b>
- <b>Chỉ kết quả và hướng.</b>
- <b>Chỉ khả năng.</b>
<i><b>Ví dụ: quá, lắm, lên, xuống, </b></i>
<i><b>được,….</b></i>
<b>Phó từ đứng trước</b> <b>Phó từ đứng sau</b>
<i><b>Chỉ quan hệ </b></i>
<i><b>thời gian</b></i>
<i><b>Chỉ mức độ</b></i>
<i><b>Chỉ sự tiếp diễn </b></i>
<i><b>tương tự</b></i>
<i><b>Chỉ sự phủ định</b></i>
<i><b>Chỉ sự cầu khiến</b></i>
<i><b>Chỉ kết quả và </b></i>
<i><b>hướng</b></i>
<i><b>Chỉ khả năng</b></i>
<b>đã, đang</b>
<b>thật, rất</b> <b>lắm</b>
<b>cũng, vẫn</b>
<b>không, chưa,</b>
<b>đừng</b>
<b>vào, ra</b>
<b>được</b>
<b> , từng, mới, </b>
<b>sắp, sẽ, vừa, … </b>
<b>cực kì, …</b>
<b>, quá,.. </b>
<b> , đều, cứ, </b>
<b>còn, …</b>
<b>chẳng,…</b>
<b>, hãy, chớ, …</b>
<b>Vế A</b> <b>Phương diện </b>
<b>so sánh</b> <b>Từ so sánh</b> <b>Vế B</b>
Sự vật, sự
việc được so
sánh
Từ ngữ chỉ
nét tương
đồng giữa vế
A và vế B
Từ ngữ chỉ ý
so sánh việc dùng để Sự vật, sự
so sánh
<i><b>* Mơ hình cấu tạo phép so sánh:</b></i>
<b>Câu 1: Đọc các đoạn trích sau và xác định các phó từ </b>
<b>có trong đoạn trích, phân loại các phó từ vừa tìm được </b>
<b>dựa theo ý nghĩa của chúng.</b>
<i>a. Bỗng thấy chị Cốc từ dưới mặt nước bay lên, đến đậu </i>
<i>gần hang tơi, cách có mấy bước. Chừng rớ được món nào, </i>
<i>vừa chén xong, chị ta tìm đến đứng chỗ mát rỉa lơng, rỉa </i>
<i>cánh và chùi mép.</i>
<i>Tính tơi hay nghịch ranh. Chẳng bận đến tôi, tôi cũng </i>
<i>nghĩ mưu trêu chị Cốc.</i>
<i><b>- Lên – phó từ chỉ hướng.</b></i>
<i><b>- Được – phó từ chỉ khả năng.</b></i>
<i><b>- Vừa – phó từ chỉ thời gian.</b></i>
<i><b>- Xong – phó từ chỉ kết quả. </b></i>
<i><b>- Chẳng – phó từ phủ định. </b></i>
<i>b. Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, </i>
<i>sáng sủa. Từ khi có vịnh Bắc Bộ và từ khi quần đảo Cô Tô </i>
<i>mang lấy dấu hiệu của sự sống con người thì, sau mỗi lần </i>
<i>dơng bão, bao giờ bầu trời Cô Tô cũng trong sáng như </i>
<i>vậy. Cây trên núi đảo lại thêm xanh mượt, nước biển lại </i>
<i>lam biếc đặm đà hơn hết cả mọi khi, và cát lại vàng giịn </i>
<i>hơn nữa.</i>
(Cơ Tơ)
<i><b>- Cũng – phó từ chỉ sự tiếp diễn tương tự.</b></i>
<b>Câu 2: Tìm các phép so sánh trong các câu thơ sau và </b>
<b>điền vào mơ hình cấu tạo.</b>
a. <i>Ngồi thềm rơi chiếc lá đa</i>
<i>Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng.</i>
Hình ảnh so sánh: <i>Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng.</i>
<b>Vế A</b> <b>Phương diện </b>
<b>so sánh</b> <b>Từ so sánh</b> <b>Vế B</b>
<i>b.</i> <i>Quê hương là chùm khế ngọt</i>
<i>Cho con trèo hái mỗi ngày</i>
<i>Quê hương là đường đi học</i>
<i>Con về rợp bướm vàng bay.</i>
Hình ảnh so sánh<i>: Quê hương là chùm khế ngọt</i>
<i> Quê hương là đường đi học</i>
<b>Vế A</b> <b>Phương diện </b>
<b>so sánh</b> <b>Từ so sánh</b> <b>Vế B</b>
<i>Quê hương </i> <i>là</i> <i>chùm khế </i>
<i>ngọt</i>
<i>c. Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã</i>
<i>Phăng mái chèo, mạnh mẽ vượt trường giang.</i>
<i>Cánh buồm giương to như mảnh hồn làng</i>
<i>Rướn thân trắng bao la thâu góp gió…</i>
Hình ảnh so sánh<i>: Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã</i>
<i> Cánh buồm giương to như mảnh hồn làng</i>
<b>Vế A</b> <b>Phương diện </b>
<b>so sánh</b> <b>Từ so sánh</b> <b>Vế B</b>
<i>Chiếc thuyền </i>
<i>d. Thân dừa bạc phếch tháng năm</i>
<i>Quả dừa – đàn lợn con nằm trên cao</i>
<i>Đêm hè hoa nở cùng sao</i>
<i>Tàu dừa – chiếc lược chải vào mây xanh…</i>
Hình ảnh so sánh<i>: Quả dừa – đàn lợn con nằm trên cao </i>
<i> </i> <i>Tàu dừa – chiếc lược chải </i>
<i>vào mây xanh…</i><b><sub>Vế A</sub></b> <b><sub>Phương diện </sub></b>
<b>so sánh</b> <b>Từ so sánh</b> <b>Vế B</b>
<i>Quả dừa </i> <i>đàn lợn con </i>
<i>nằm trên cao</i>
<i>Tàu dừa </i> <i>chiếc lược chải </i>
<b>Câu 3: Hãy tìm 5 thành ngữ so sánh và đặt câu với chúng.</b>
Đen như
Cao như
<b>Câu 3: Hãy tìm 5 thành ngữ so sánh và đặt câu với chúng.</b>
<i><b> Mẫu: Khỏe như voi.</b></i>
- Khỏe như hùm, khỏe như trâu, khỏe như Trương Phi,..
- Đen như bồ hóng, đen như cột nhà cháy, đen như củ
súng, đen như củ tam thất, đen như than,…
- Trắng như bông, trắng như cước, trắng như ngà, trắng
như trứng gà bóc,…
<b>Câu 4: Viết đoạn văn khoảng 8 – 10 câu nêu cảm nhận </b>
<b>của em về nhân vật Kiều Phương trong truyện “Bức </b>
<b>tranh của em gái tôi”. Trong đoạn văn có sử dụng 1 </b>
<b>phép so sánh (gạch chân).</b>
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
<i><b>* Hình thức:</b></i>
+ Đảm bảo hình thức một đoạn văn.
+ Dung lượng: 8 – 10 câu.
<i><b>* Nội dung: Học sinh có thể sử dụng dưới nhiều hình </b></i>
thức khác nhau, cần đảm bảo các ý chính:
<i><b>Nhân vật Kiều Phương hiện lên qua lời kể của người </b></i>
<i><b>anh:</b></i>
<i>- Là một cô bé nghịch ngợm, vô tư. Biệt danh Mèo cũng </i>
<i>cho thấy được vẻ đáng u của cơ bé.</i>
<i>- Có năng khiếu và say mê với vẽ tranh.</i>