MA TRẬN ĐỀ
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn: TỐN 8
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TL TL TL
Nhân chia các đa thức
1a
0,5 đ
2b
0,5 đ
2a
0,5 đ
3a
0,5 đ
3b
0,5 đ
Phân thức đại số
1b
0,5 đ
6a
0,5 đ
1d
0,5 đ
1c
0,5 đ
6b
0,5 đ
Tứ giác
5b
0,5 đ
4a
0,5 đ
7
1,0 đ
8
1,0 đ
9
1,0 đ
Diện tích đa giác
4b
0,5 đ
5a
0,5 đ
Tổng
6
3.0
đ
5
3,0
đ
6
4,0
đ
1
Phòng GD –ĐT Huyện Cát Tiên
Trường THCS Phước Cát 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
Mơn: Tốn 8 ( Thời gian 90 phút )
ĐỀ:1
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a/ (2x – 5 ) .( 4x
2
+ 25 + 10x) b/
2
2 2
5 5
2 1 2 1
x x
x x x x
+ −
+
+ + + +
c/
2
1 2 3
1 1 1
x x
x x x
+
− −
+ − −
d/
5 10 2 4
:
4 8 2 4
x x
x x
+ +
− −
Bài 2:
a/ Rút gọn và tính giá tri biểu thức A tại x = –1 và y =10 : A = (3x+y)
2
– 3y.(2x -
1
3
y)
b/ Tính nhanh: 34
2
+16
2
+32.34
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử :
a/ 5x
3
y – 10x
2
y
2
+ 5xy
3
b/ 2x
2
+7x – 15
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm , BC = 5 cm ; đường trung tuyến AM
a/ Tính AM
b/Tính diện tích tam giác ABC
Bài 5:
a/ Tính số cạnh của đa giác biết tổng các góc bằng 720
0
b/ Hình thang ABCD( AB//CD), biết AB = 5cm vàCD = 7cm. Tính độ dài đường trung bình MN
của hình thang đó.
Bài 6: Cho phân thức A =
2
3 3
( 1)(2 6)
x x
x x
+
+ −
a/ Tìm điều kiện xác đònh của A
b/ Tìm x để A = 0
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy D thuộc cạnh BC, E trung điểm của AC; F đối xứng với
D qua E . Chứng minh AFCD là hình bình hành.
Bài 8: Cho hình thoi ABCD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo . Qua B vẽ đường thẳng song
song với AC, Qua C vẽ đường thẳng song song với BD. Hai đường thẳng cắt nhau tại K
a/ C/m: OBKC là hcn
b/ c/m : AB = OK
Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A .Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, BC, CA
Chứng minh rằng:
a/ BDFC là hình thang cân
b/ ADEF là hình thoi
2
Phòng GD –ĐT Huyện Cát Tiên
Trường THCS Phước Cát 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Toán 8 ( Thời gian 90 phút )
ĐỀ:2
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a/ 2xy.(2x
2
– 3y +1) b/( 15 x
2
y
3
– 10x
3
y
3
+ 6xy ) : 5xy
c>
2
5 5
( 1) ( 1)
x x
x x x x
+ −
+
+ +
d/
2
2 2 2 2
xy x
x y y x
−
− −
e/
2
2
1 1 2 2
3 3 9
x x x x
x x x
+ − −
+ −
− + −
Bài 2:
a/ Rút gọn biểu thức: ( x – 1 )
2
+ ( x + 1)
2
– 2.( x – 1)( x + 1)
b/ Tính nhanh: 219
2
+1 9
2
– 38.219
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử :
a/ 5x
3
y – 10x
2
y
2
+ 5xy
3
b/ x – y + x
2
- y
2
c/
654
2
−+ aa
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH biết AH = 8cm , BC= 12 cm
a/ Tính diện tích tam giác ABC.
b/ Tính độ dài đường cao BK ( K∈AC)
Bài 5:
a/ Tính số đo các góc tứ giác ABCD biết:
µ
¶
µ
µ
: : : 1: 2 :3: 4A B C D =
.
b/ Tính độ dài đường trung bình MN của hình thang ABCD( AB//CD), biết AB = 5cm vàCD = 7cm.
Bài 6: Cho phân thức A =
2
3 3
( 1)( 6)
x x
x x
+
+ −
a/ Tìm điều kiện xác định của A
b/ Tìm x để A = 0
Bài 7:
Cho tam gic ABC cân tại A. Đường cao AH( H∈BC) Qua H kẻ HE song song AC, HF song song AB.
Chứng minh:
a/ AEHF là hình thoi.
b/ EF //BC
Bài 8:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác AD( D∈BC) Từ D kẻ DE vuông góc AB, DF vuông góc
AC
Chứng minh: AEDF là hình vuông.
Bài 9: a/ Chứng minh rằng: 4x – 4x
2
– 5 < 0 với mọi x
b/ Tìm giá trị lớn nhất của phân thức A =
2
5
2 2x x− +
3
Phòng GD –ĐT Huyện Cát Tiên
Trường THCS Phước Cát 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Toán 8 ( Thời gian 90 phút )
ĐỀ:3
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a/
2
2 2
2 15 15 6
6 9 6 9
x x
x x x x
− −
+
− + − +
b/
2
4 4
.
3 12 2 4
x x
x x
− +
+ −
c>
2
1 2
2 2 1
x x
x x
+
−
− −
d/
2
1 4 3 6
3 2 3 2 4 9
x
x x x
−
− −
− + −
Bài 2:
a/ Rút gọn biểu thức: (x – y )( x
2
+ xy + y
2
) + 2y
3
b/ Tính nhanh: 117
2
+17
2
– 34.117
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử :
a/ 7y
4
– 14y
3
+ 7y
2
b/ x
2
– 9 –2xy + y
2
c/ 2x
2
– 5x – 7
Bài 4: Cho tam giác ABC , Đường cao AH . Gọi I là trung điểm của AC, Vẽ E đối xứng với H qua I .
Chứng minh:AHCE là hình chữ nhật
Bài 5:
a/ Tính độ dài đường chéo và diện tích hình chữ nhật ABCD biết AB = 5cm ; AD = 3cm
b/ Cho hình thang cân ABCD( AB// CD) biết
µ
0
120A =
. Tính
µ
D
;
µ
C
;
µ
B
Bài 6: Cho phân thức A =
2
3 3
1
x
x
+
−
a/ Tìm điều kiện xác định của A
b/ Tìm x để A = 2
c/ Tìm x để A là số nguyên
Bài 7:
Cho hình thang cân ABCD(AB//CD và AB< CD). Kẻ các đường cao AE; BF
Chứng minh : DE = CF
Bài 8: Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy M . Qua M kẻ đường thẳng d song song AC cắt AB tại
D.Qua M kẻ đường thẳng d’ song song AB cắt AC tại E.Gọi O là trung điểm của AM.
Chứng minh:
a/ ADME là hbh
b/ D đối xứng với E qua O
Bài 9: a/ Chứng minh rằng: 2009
2011
+ 2011
2009
chia hết cho 2011
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức A =
2
2
3 6 7
2 3
x x
x x
− +
− +
4
Phòng GD –ĐT Huyện Cát Tiên
Trường THCS Phước Cát 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Toán 8 ( Thời gian 90 phút )
ĐỀ:4
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a/
2 2
5 1 1
3 3
x x
x y x y
− +
+
b/
2
2
5 5 1
:
1 2 2
x x
x x
− −
+ +
c>
2
3 6
2 6 2 6
x x
x x x
−
−
+ +
d/
2
3 40 1
2 5 4 25 2 5x x x
− +
+ − −
Bài 2:
a/ Rút gọn biểu thức: (2x +1)
2
– 2.(4x
2
– 1 ) + (2x – 1 )
2
b/ Tính nhanh: 56
2
+ 44
2
+ 88.56
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử :
a/ 3x
3
– 12x b/ 6x
2
– 6xy – 7x +7y
c/ 3x
2
– 7x – 10
Bài 4: Cho hình bên
Biết BM = MN = NC và
2
12
AMC
S cm=
Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 5:
a/ Tính cạnh và chu vi của hình thoi ABCD có độ dài đường chéo AC = 16cm; BD =12cm
b/ Cho hình thang vuông ABCD có
µ
µ
0
90A D= =
; AD = AB = 2cm ; DC = 4cm. Tính góc B, C
Bài 6: Cho phân thức A =
2
2
6 9
9
x x
x
+ +
−
a/ Tìm điều kiện xác định của A
b/ Tìm x để A = 4
c/ Tìm x để A là số nguyên
Bài 7:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A và C lên đường thẳng BD.
Chứng minh:
a/ AHCK là hbh
b/ AK = CH
Bài 8: Cho tam giác ABC . Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm AB, AC, BC.
Chứng minh:
a/ BDEF là hình bình hành.
b/ Tam giác ABC có điều kiện gì để tứ giác BDEF là hình thoi , là hình vuông?
Bài 9: a/ Tính tổng S =
1 1 1 1
...
( 1)( 3) ( 3)( 5) ( 5)( 7) ( 199)( 201)x x x x x x x x
+ + + +
+ + + + + + + +
b/ Tìm GTLN của B = 10x – x
2
+1974
5