BÀI TẬP ÔN TẬP TOÁN LỚP 10
Đề 1.
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “
∃
x
∈ ¤
, x
2
= 5”
A.
2
" , 5"x x∃ ∈ ≠¤
B.
2
" , 5"x x∃ ∉ =¤
C.
2
" , 5"x x∀ ∈ =¤
D.
2
" , 5"x x∀ ∈ =¤
Câu 2. Tập hợp (- 2; 3) \ [1; 5] bằng tập hợp nào sau đây ?
A. (- 2; 1) B. (-2; 1] C. (-3; 2) D. (- 2; 5)
Câu 3. Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Tập A gộm bao nhiêu tập con ?
A. 8 B. 14 C.15 D. 16
Câu 4. Trong các hàm số sau đây, Hàm ssó nào không phải là hàm số lẻ?
A. y = x
3
- x B. y = | x + 1| - |x – 1| C. y = x
5
– x - 1 D.
1
y
x
=
Câu 5. Cho hàm số: y = - x
2
+ 2x + 1 có đồ thị là (P)
Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. (P) có đỉnh là I(1; 2) B. (P) nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng
C. Hàm số tăng trong khoảng (
−∞
; 2) D. Hàm số giảm trong khoảng (1;
+∞
)
Câu 6. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x
2
+ 4x B y = x
2
– 4x C.y = x
2
+ 4x + 4 D.y = - x
2
+ 4x
5
4
3
2
1
-1
-2
-3
-4
-6 -4 -2 2 4 6 8 10
Câu 7. Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm:
x x= −
A. Vô nghiệm B. Có 1 nghiệm duy nhất C. Có 2 nghiệm D. Có vô số nghiệm
Câu 8. Cho phương trình : (m
2
– 4m)x = m(m + 2), (1)
Với giá trị nào của m thì tập nghiệm của phương trình (1) là R
A. m = - 2 B. m = 0 C. m = 4 D. m
≠
4
Câu 9. Cho phương trình: | x – 2| = 2 – x
Tập nghiệm của phương trình trên là tập nào sau đây?
A. (
−∞
; 2] B. [2;
+∞
) C. {0; 1; 2} D. (
−∞
; 2)
Ôn tập luyện giải bài tập trắc nghiệm GV: Võ Trinh
Trường THPT Phan Thành Tài – Đà Nẵng
BÀI TẬP ÔN TẬP TOÁN LỚP 10
Câu 10. Tập nghiệm của hệ phương trình:
3 4 1
2 5 3
x y
x y
+ =
− =
là:
A.
17 7
( ; )
23 23
−
B.
17 7
( ; )
23 23
−
C.
17 7
( ; )
23 23
− −
D.
17 7
( ; )
23 23
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm 2 đường chéo. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh
đề sai
A.
AO OC=
uuur uuur
B.
AB CD=
uuur uuur
C.
AD BC=
uuur uuur
D.
OD BO=
uuur uuur
Câu 12. Cho 3 điểm A, B, C. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng
A. AB +BC = AC B.
AB BC AB BC= ⇔ =
uuur uuur uuur uuur
C.
0AB BC CA+ + =
uuur uuur uuur r
D.
AB AC BC− =
uuur uuur uuur
Câu 13.Cho tam giác ABC. G là trọng tâm, I là trung điểmcủa đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây là
đúng:
A.
2GA GI=
uuur uur
B.
1
3
GI IA= −
uur uur
C.
2GA GC GI+ =
uuur uuur uur
D.
GB GC GA+ =
uuur uuur uuur
Câu 14. Đẳng thức
| | | | | |a b a b+ = +
r r r r
xãy ra khi nào?
A.
a
r
và
b
r
cùng phương B.
a
r
và
b
r
cùng hướng
C.
a
r
và
b
r
ngược hướng D.
| | | |a b=
r r
Câu 15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho
(2;3), ( ; 2), ( 8;12)a b x c= = − = −
r r r
. Tìm x để
2 3c a b= −
r r r
?
A.x = 4 B.x = -4 C. x = 8 D. x =-8
Câu 16 .Cho tam giác đều ABC . Tìm mệnh đề sai?
A.
0
( , ) 60AB AC =
uuur uuur
B.
0
( , ) 60AB CB =
uuur uuur
C.
0
( , ) 60AB BC =
uuur uuur
D.
0
( , ) 60CA BC =
uuur uuur
Phần II: Phần tự luận
Câu 1. Cho hàm số y = x
2
+ mx -3 (1)
a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox thại điểm có hoành độ bằng 3
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P) của hàm số (1) khi m = -3
c) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng (d) : y = 2x + 9
Câu 2.a) Giải phương trình:
5 1 7x x+ = −
b) Cho phương trình: x
2
– (m – 1)x + m – 2 = 0. Tìm m để phương trình có 1 nghiệm gấp 3 lần
nghiệm kia.
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A(1; -2), B(0; 4) và C(3; 2)
a) Tìm toạ độ của các vectơ
AB
uuur
và
2 3u AB BC= −
r uuur uuur
b) Xét
( 2; )a y= −
r
. Tìm y để
a
r
cùng phương với
AB
uuur
. Khi đó
a
r
và
AB
uuur
cùng hướng hay ngược
hướng
Ôn tập luyện giải bài tập trắc nghiệm GV: Võ Trinh
Trường THPT Phan Thành Tài – Đà Nẵng