Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 1 – TUẦN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.91 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.


<sub>LỚP TỐN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988</sub>



C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên




k



im



.



Trang 1


PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 3



Bài 1. Đặt tính rồi tính:


17  22

4017

57 53

50 50

7553

………


………


………


………


Bài 2. Tính:


19 cm 19 cm 38cm 

30 cm 39 cm  40 cm 
67 cm  62 cm 5cm 

9 cm 50 cm  33cm 
Bài 3. Viết 3 số tròn chục lớn hơn 20 và nhỏ hơn 60.


Bài 4. Giải tốn:

Cơ giáo có một số quyển vở, sau khi thưởng cho An 15 quyển vở, Tú 2


chục quyển vở thì cịn lại 3 chục quyển vở. Hỏi trước khi thưởng cơ có bao nhiêu quyển


vở?



Bài giải




………..


………..


………..


………..



Bài chữa



………..


………..


………..


………..


Bài 5. Giải tốn:

Thơng hỏi Minh: “Anh trai cậu bao nhiêu tuổi?”. Minh trả lời: “Số tuổi của


anh trai tớ bằng số nhỏ nhất có hai chữ số thêm 5”. Hỏi anh của Minh bao nhiêu tuổi?



Bài giải



………..


………..


………..


………..



Bài chữa



………..


………..


………..


………..


Bài 6. Cho các chữ số: 4, 5, 0, 8. Hãy:


a. Lập tất cả các số có hai chữ số: ………



b. Sắp xếp các số vừa lập được theo thứ tự tăng dần:……….


Bài 7.

Vẽ 5 điểm trong hình trịn,



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.


<sub>LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988</sub>



C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày




n



ên



k



im



.



Trang 2


PHIẾU VỀ NHÀ



Bài 1. Đọc số:


99:………. 45:……….
54:………. 31:……….
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


Có: 7 quả cam


Thêm: 1 chục quả cam
Có tất cả: ……….quả cam


Có tất cả số quả cam là:
7 1 8  (quả cam)
7 10 17 



7 10 17  (quả cam)
Bài 3. Viết phép cộng 3 số trịn chục khác nhau có kết quả bằng 90:


………..
Bài 4. Giải toán: Ba năm trước mẹ 3 chục tuổi. Hỏi bốn năm sau mẹ bao nhiêu tuổi?


Bài giải Bài chữa


………....
………
………
………
………
………


………....
………
………
………
………
………
Bài 5. Giải tốn: Nếu cho Mạnh thêm 2 chục viên bi thì Mạnh có 35 viên bi. Hỏi thực sự Mạnh có bao
nhiêu viên bi?


Bài giải Bài chữa


………....
………
………
………


………
………


………....
………
………
………
………
………
Bài 6. Lớp em có 5 bạn biết đá bóng là: Nam, Hải, Hùng, Đức, Dũng và 3 bạn biết bơi là: Dũng, Hùng,
Nam. Vậy lớp em có ……… bạn vừa biết đá bóng vừa biết bơi. Đó là các bạn: …………
………..


Bài 7. Số?


- Có :………… điểm


</div>

<!--links-->

×