Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 – TUẦN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.13 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.


<sub>LỚP TỐN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988</sub>



C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên




k



im



.



Trang 1
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 05


Đại số 8 : §6: Phân tích đa thức thành nhân tử (PP nhân tử chung)
Hình học 8: § 6: Đối xứng trục





Bài 1: Chứng minh các đa thức sau luôn âm với mọi x


a) <sub> </sub><sub>x</sub>2 <sub>6</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>15</sub><sub> c) (</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3)(1</sub><sub> </sub><sub>x</sub><sub>) 2</sub>
b) <sub></sub><sub>9</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>24</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>18</sub><sub> d) (</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4)(2</sub><sub></sub><sub>x</sub><sub>) 10</sub><sub></sub>


Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:


a) <sub>x yz x y z xyz</sub>2 <sub></sub> 3 3 <sub></sub> 2<sub> </sub> <sub>b) </sub><sub>4</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>24</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>12</sub><sub>xy</sub>2
c) <sub>x m n</sub>2

<sub></sub>

<sub></sub><sub>3</sub><sub>y m n</sub>2

<sub></sub>

<sub> </sub> <sub>d) </sub><sub>4</sub><sub>x x y</sub>2

<sub></sub>

<sub></sub><sub>9</sub><sub>y y x</sub>2

<sub></sub>

<sub> </sub>


e) <sub>x a b</sub>2

<sub></sub>

 

<sub></sub><sub>2</sub> <sub>b a</sub><sub></sub>

<sub>f) </sub><sub>10</sub><sub>x a</sub>2

<sub></sub><sub>2</sub><sub>b</sub>

2<sub></sub>

<sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2 2</sub>

<sub>b a</sub><sub></sub>

2<sub> </sub>
g) <sub>2</sub>

2 <sub>2</sub>

2


50x x y 8y y x h) <sub>15</sub><sub>a</sub>m2<sub>b</sub><sub></sub><sub>45</sub><sub>a b</sub>m

<sub>m</sub><sub></sub><sub></sub>*

<sub> </sub>



Bài 3:Cho ABC có các đường phân giác BD; CE cắt nhau tại O. Qua A vẽ các đường vng


góc với BD và CE, chúng cắt BC theo thứ tự tại N và M. Gọi H là chân đường vng góc
kẻ từ O đến BC. Chứng minh rằng M đối xứng với N qua OH.


Bài 4:Cho ABC nhọn có A 70 và điểm D thuộc cạnh BC. Gọi E là điểm đối xứng với D qua


AB, gọi F là điểm đối xứng với D qua AC. Đường thẳng EF cắt AB, AC theo thứ tự M ;
N.


a) Tính các góc của AEF


b) Chứng minh rằng DA là tia phân giác của MDN


c) Tìm vị trí của điểm D trên cạnh BC để DMN có chu vi nhỏ nhất.


</div>

<!--links-->

×