Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 – TUẦN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.38 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.


<sub>LỚP TỐN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988</sub>



C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên




k



im



.



Trang 1


PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 04


Đại số 8 : Luyện tập những hằng đẳng thức đáng nhớ


Hình học 8: § 4.2: Đường trung bình của hình thang





Bài 1: Biến đổi các biểu thức sau thành tích các đa thức:
a) <sub>x</sub>3<sub></sub><sub>8</sub><sub> d) </sub><sub>64</sub> 3 1 3


8
x  y
b) <sub>27 8y</sub><sub></sub> 3<sub> e) </sub><sub>125</sub><sub>x</sub>6<sub></sub><sub>27</sub><sub>y</sub>9<sub> </sub>
c) <sub>y</sub>6<sub></sub><sub>1</sub><sub> f) </sub> 6 3


125 64


x y


 



Bài 2: Điền hàng tử thích hợp vào chỗ có dấu * để có hằng đẳng thức:
a) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub><sub>  </sub><sub>* (* *)</sub>2<sub> b) </sub><sub>9</sub><sub>x</sub>2<sub>   </sub><sub>* 4 (* *)</sub>2<sub> </sub>
c) <sub>x</sub>2<sub>   </sub><sub>x</sub> <sub>* (* *)</sub>2<sub> d) </sub><sub>* 2</sub><sub></sub> <sub>a</sub><sub>  </sub><sub>4 (* *)</sub>2<sub> </sub>
e) <sub>4</sub><sub>y</sub>2<sub>  </sub><sub>* (* 3 )(* *)</sub><sub>x</sub> <sub></sub> <sub> f) </sub><sub>*</sub> 1 <sub>(3</sub> <sub>*)(* *)</sub>


4 y


   


g) <sub>8</sub><sub>x</sub>3<sub>  </sub><sub>* (* 2 )(4</sub><sub>a</sub> <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>* *)</sub><sub> h)</sub><sub>* 27</sub><sub></sub> <sub>x</sub>3<sub></sub><sub>(4</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>*)(9</sub><sub>y</sub>2<sub> </sub><sub>* *)</sub><sub> </sub>


Bài 3: Tìm x biết:


a) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>1 25</sub><sub> b) </sub><sub>(5</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1)</sub>2<sub></sub><sub>(5</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3)(5</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>3) 30</sub><sub> </sub>
c) <sub>(</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1)(</sub><sub>x</sub>2<sub>  </sub><sub>x</sub> <sub>1)</sub> <sub>x x</sub><sub>(</sub> <sub></sub><sub>2)(</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2) 5</sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub>d)</sub><sub>(</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2)</sub>3<sub> </sub><sub>(</sub><sub>x</sub> <sub>3)(</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>9) 6(</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1)</sub>2<sub></sub><sub>15</sub>


Bài 4: Cho ABC và đường thẳng d qua A không cắt đoạn thẳng BC. Vẽ
BDd, CEd (D, E d) . Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh ID IE .


Bài 5: Cho hình thang ABCD có AB song song với CD

AB CD

và M là trung điểm
của AD . Qua M vẽ đường thẳng song song với 2 đáy của hình thang cắt cạnh
BC tại N và cắt 2 đường chéo BD và AC lần lượt tại ,E F. Chứng minh rằng


, ,


N E F lần lượt là trung điểm của BC BD AC, , .


</div>

<!--links-->

×