Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 – TUẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.24 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.


<sub>LỚP TỐN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988</sub>



C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên




k



im



.



Trang 1
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 01


Đại số 8 : § 1; §2; Nhân đơn thức với đa thức – Nhân đa thức với đa thức
Hình học 8: § 1; §2: Tứ giác – Hình thang





Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:


a) <sub></sub><sub>2</sub><sub>xy x y</sub>2<sub>(</sub> 3 <sub></sub><sub>2</sub><sub>x y</sub>2 2<sub></sub><sub>5</sub><sub>xy</sub>3<sub>)</sub> <sub>b) </sub>

<sub></sub><sub>2</sub><sub>x x</sub>

3<sub>– 3 –</sub><sub>x</sub>2 <sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub>

<sub> </sub> <sub>c) </sub> <sub> 10</sub> 3 2 1 1


5 3 2


x y z xy


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


  


  


d) <sub>3</sub><sub>x</sub>2

<sub>2 –</sub><sub>x</sub>3 <sub>x</sub><sub></sub><sub>5</sub>

<sub> </sub> <sub>e) </sub>

<sub>4</sub><sub>xy</sub><sub></sub><sub>3 – 5</sub><sub>y</sub> <sub>x x y</sub>

2 <sub> </sub> <sub>f) </sub>

<sub>3</sub> 2 <sub>– 6</sub> <sub>9</sub>

4 <sub>)</sub>

3
(


x y xy x  xy


Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:


a)

<sub>x</sub>3<sub></sub><sub>5 – 2</sub><sub>x</sub>2 <sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub>

<sub>x</sub><sub>– 7</sub>

<sub> </sub> <sub>b) </sub>

<sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub>– 3</sub><sub>xy y</sub><sub></sub> 2

<sub>x y</sub><sub></sub>

<sub> </sub>


c)

<sub>x</sub><sub>– 2</sub>

<sub>x</sub>2<sub>– 5</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1 –</sub>

 

<sub>x x</sub>2<sub></sub><sub>11</sub>

<sub>d) (1 3 )(4 3 ) (</sub><sub>x</sub> <sub></sub> <sub>x</sub> <sub></sub> <sub>x</sub> <sub> </sub><sub>x</sub> <sub>4)(3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>5)</sub>


Bài 3: Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến


a) (3x7)(2x 3) (3x5)(2x11)


b) (3x22x1)(x22x 3) 4 (x x2 1) 3 (x x2 22)


Bài 4: Tứ giác ABCD có 𝐴 = 600; 𝐵 = 900. Tính góc C, góc D và góc ngồi của tứ giác tại đỉnh C


nếu:


a) 𝐶 − 𝐷 = 200 b) 𝐶 = 𝐷


Bài 5: Cho ABC . Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD AB . Trên tia AB lấy điểm E sao cho




AE AC. Tứ giác BECD là hình gì? Chứng minh.


</div>


<!--links-->

×