Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

TOÁN 7 – 255 CÂU TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 2.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.92 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 1

D


an


h


V


ọn


g


82


8



H


H


4C



TRẮC NGHIỆM ÔN THI HỌC KÌ 2 TỐN LỚP 7
Câu 1: Giá trị của biểu thức <sub>P</sub><sub> </sub><sub>x y x</sub>2 <sub></sub> 2<sub></sub><sub>xy</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub> tại x= -2 và y= 2 là: </sub>


A. -10 B. -14 C. -6 D. 2


Câu 2: Bậc của đa thức <sub>x</sub>5<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>x</sub>5<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>6</sub><sub> là: </sub>


A. 6 B. 5 C. 4 D. 3


Câu 3: Kết quả thu gọn đơn thức



2
2
1


2x y xy



<sub></sub>  <sub></sub>


 


  là:


A. 1 3 2


4x y B.


3 2


1
4x y


 C. 1 5 3


4x y


 D. 1 5 3


4x y


Câu 4: Cho các đơn thức: 2 <sub>3 2</sub> 1 <sub>2 3</sub>

  

2

 

3


; ; 3 ;


3 3


M  x y N  x y P xy  x Q xy . Khi đó các đơn


thức đồng dạng là:


A. M và N B. M và P C. M, N và P D. M, N và Q


Câu 5: Nếu đa thức F x

 

2ax5 có nghiệm là 1 thì giá trị của a là:


A. 5


2 B.


5
2


 C. 2


5 D.


2
5


Câu 6: Trong các số sau số nào không là nghiệm của đa thức <sub>F x</sub>

 

<sub></sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>2</sub>


A. 1 B. -1 C. 2 D. -2


Câu 7: Tập hợp nghiệm của đa thức <sub>4</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>9</sub><sub> là: </sub>


A. 3


2


 
 


  B.


3
2
<sub></sub> 


 


  C.


3 3


;


2 2


 <sub></sub> 


 


  D. 


Câu 8: Bậc của đa thức <sub>f x</sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>x</sub>100<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>5<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>1999</sub><sub></sub><sub>x</sub>5<sub></sub><sub>x</sub>100<sub> </sub><sub>1</sub> <sub>x</sub>5<sub> là: </sub>


A. 100 B. 5 C. 4 D. 3


Câu 9: Thu gọn đơn thức <sub>3</sub>

 

41 <sub>2 3 3</sub>


3
x xy x y z


 kết quả là:


A. 1 6 8 3


3x y z B.


9 5 4


1


3x y z C. -3x


8<sub>y</sub>4<sub>z</sub>3 <sub>D. </sub> 1 9 7 3


3x y z


Câu 10: <sub>Đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong phép toán: 3x</sub>3 +… = -3x3<sub> là: </sub>


A. 3x3 B. -6x3 C. 0 D. 6x3


Câu 11: Cho các đa thức <sub>3</sub> 2 <sub>7</sub> 3


4


A x  xy ;<sub>B</sub><sub> </sub><sub>075 2</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>7</sub><sub>xy</sub><sub>.Đa thức C thỏa mãn C + B = A là </sub>



A. <sub>C</sub><sub></sub><sub>14</sub><sub>xy x</sub><sub></sub> 2 <sub>B. </sub><sub>C</sub> <sub></sub><sub>x</sub>2 <sub>C. </sub><sub>C</sub><sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>14</sub><sub>xy</sub> <sub>D. </sub><sub>C</sub><sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>14</sub><sub>xy</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 2


D



an



h



V



ọn



g



82



8





H



H



4C



A. Vô nghiệm B. -1 C. 1 D. 0



Câu 13: Trong bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời. Hãy chọn câu trả lời đúng
Điểm kiểm tra Toán của các bạn trong 1 tổ được ghi lại như sau:


a) Tần số điểm 7 là:


A. 7 B. 4 C. Hiền, Bình, Kiên, Minh


b) Số trung bình cộng điểm kiểm tra của tổ là:


A. 7 B. 7


10 C. 6,9


Câu 14: Thu gọn đơn thức 4 2 <sub>.5 .</sub>2 7


7t zx tz 2z


 (t, x, z là biến), ta được đơn thức:


A. <sub>10t z x</sub>4 3 <sub>B. </sub><sub></sub><sub>10t z x</sub>3 4 <sub>C. </sub><sub>10t z z</sub>3 4 <sub>D. </sub><sub></sub><sub>10t z x</sub>3 4 2


Câu 15: Gía trị của biểu thức <sub>A</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>5<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub> tại </sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>1</sub><sub> là: </sub>


A. 0 B. – 10 C. – 16 D. Một kết quả khác


Câu 16: Gía trị của biểu thức <sub>2</sub> 3 <sub>0, 25</sub> 3 3 3


4



Q xy  xy  y x tại x2, y 1 là:


A. 5 B. 5,5 C. – 5 D. – 5,5


Câu 17: Với x, y, z, t là biến, a là hằng. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau
10


;
7


2 2<sub>;</sub>


x y <sub>atz</sub>2<sub>;</sub> 1 2


2xtz


 ; <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2;</sub><sub> xtz; </sub>5 <sub>;</sub>


2t


2


xy
t


A. 4 B. 9 C. 5 D. 6


Câu 18: Một thửa ruộng có chiều rộng bằng 4


7 chiều dài. Gọi chiều dài là x. Biểu thức nào sau


đây cho biết chu vi của thửa ruộng?


A. 4


7


x x B. 2 4


7


x x C. 2 4


7


x x


 <sub></sub> 


 


  D.


4
4


7


x x


 <sub></sub> 



 


 


Câu 19: Xác định đơn thức X để <sub>2</sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>y</sub>3<sub></sub><sub>X</sub> <sub> </sub><sub>3</sub><sub>x y</sub>4 3


A. <sub>X</sub> <sub></sub><sub>x y</sub>4 3 <sub>B. </sub><sub>X</sub> <sub> </sub><sub>5</sub><sub>x y</sub>4 3 <sub>C. </sub><sub>X</sub> <sub> </sub><sub>x y</sub>4 3 <sub>D. </sub><sub>Một kết quả khác </sub>


Câu 20: Điểm kiểm tra Tiếng Anh HKI cả các bạn học sinh lớp 7A được thống kê theo bảng


sau:


a) Mốt của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 3


D



an



h



V



ọn



g



82




8





H



H



4C



b) Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai) là:


A. 7,47 B. 7,48 C. 7,49 D. 7,50


Câu 21: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?


A. 1


2x B.


2


2
3xyz


 C. 2x3 D. 0


Câu 22: Bậc của đơn thức 1 3

 

2 2


5x y z


 là: A. 9 B. 4 C. 11 D. 24


Câu 23: Trong các tam giác có độ dài 3 cạnh cho sau đây, tam giác nào là tam giác vuông?


A. 2cm, 3cm, 4cm B. 6cm, 10cm, 8cm C. 4cm, 5cm, 6cm D. 1cm, 1cm, 2cm


Câu 24: Tập hợp nghiệm của đa thức <sub>4</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>9</sub><sub> là: </sub>


A. 3


2
 
 


  B.


3
2
<sub></sub> 


 


  C.


3 3<sub>;</sub>
2 2
<sub></sub> 



 


  D. Một đáp số khác


Câu 25: Cho đa thức P x

 

ax2. Biết rằng P

 

 1 2. Vậy a bằng:


A. a0 B. a 2 C. a2 D. a 4


Câu 26: Cho các đơn thức


3 2


2
3


M  x y 1 2 3


3


N  x y

  

2



3


P xy  x

 

3


Q xy
Khi đó các đơn thức đồng dạng là


A. M và N B. M và P C. M, N và P D. M, N và Q


Với hai đa thức: <sub>P x</sub>

 

<sub>  </sub><sub>x</sub>3 <sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>1</sub>


3 2


( ) 2


Q x x x  x hãy trả lời câu 27; 28; 29


Câu 27: P x

 

Q x

 

là đa thức


A. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub> <sub>B. </sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub> <sub>C. </sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub> <sub>D</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub>


Câu 28: Biết P x

 

R x

 

Q x

 

. Vậy đa thức R x

 

là:


A. <sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3</sub> <sub>B. </sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3</sub> <sub>C. </sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3</sub> <sub>D. </sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3</sub>


Câu 29: Nghiệm của đa thức P x

 

Q x

 

là:


A. 0 B. 1 C. – 1 D. Vô nghiệm


Câu 30: Làm tròn giá trị của biểu thức 0, 4

 

0, 81

 

đến chữ số thập phân thứ hai là:


A. 1,5 B. 1,45 C. 1,48 D. 1,484


Câu 31: Cho hàm số y f x

 

 0,5 .x Điểm thuộc vào đồ thị hàm số là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 4


D




an



h



V



ọn



g



82



8





H



H



4C



Câu 32: Cho a c.


b  d Khi đó


A. a a c


b b d






 B. ac bd C.


2
2


a a c


b b d





 D.


a ac
b bd


Câu 33: Giá trị của

 



 



3 3


3


0,6 <sub>.</sub> 1
2


0,3


<sub></sub> 


 


  là: A. 1 B. – 1 C.
1
2 D.


1
2


Câu 34: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng


1. Đề kiểm tra mơn Tốn của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:


Điểm trung bình mơn Tốn của cả lớp là:


A. 7 B. 8 C. 7,5 D. 8,5


2. Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng


a) Tần số của điểm 10 là:


A. 9 B. 4 C. 2 D. 9 và 4


b) Mốt của dấu hiệu điều tra trong bảng trên là



A. 9 B. 8 C. 10 D. 4


Câu 35: Nghiệm của đa thức <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> là </sub>


A. 2 B. – 1 C. 1


2 D. 1


Câu 36: Cho đơn thức <sub>5x y</sub>2 <sub>. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức đã cho </sub>


A. <sub>5x</sub>2 <sub>B. </sub><sub>5xy </sub> <sub>C. </sub> 2 2


3x y


 D. <sub>5xy</sub>2


Câu 37: Bậc của đơn thức <sub>B x</sub><sub></sub> 6<sub></sub><sub>y</sub>5<sub></sub><sub>x y</sub>4 4<sub></sub><sub>1</sub><sub> là </sub>


A. 6 B. 5 C. 8 D. 4


Câu 38: Giá trị của biểu thức <sub>P</sub><sub> </sub><sub>x y x</sub>2 <sub></sub> 2<sub></sub><sub>xy</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub> tại x= -2 và y= 2 là: </sub>


A. -10 B. -14 C. -6 D. 2


Câu 39: Bậc của đa thức <sub>x</sub>5<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>x</sub>5<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>6</sub><sub> là: </sub>


A. 6 B. 5 C. 4 D. 3


Câu 40: Kết quả thu gọn đơn thức




2
2
1


2x y xy


<sub></sub>  <sub></sub>


 


  là:


A. 1 3 2


4x y B.


3 2


1
4x y


 C. 1 5 3


4x y


 D. 1 5 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 5


D




an



h



V



ọn



g



82



8





H



H



4C



Câu 41: Cho các đơn thức: 2 3 2<sub>;</sub> 1 2 3<sub>;</sub>

  

2 <sub>3 ;</sub>

 

3


3 3


M  x y N  x y P xy  x Q xy . Khi đó các đơn
thức đồng dạng là:



A. M và N B. M và P C. M, N và P D. M, N và Q


Câu 42: Nếu đa thức F x

 

2ax5 có nghiệm là 1 thì giá trị của a là:


A. 5


2 B.


5
2


 C. 2


5 D.


2
5


Câu 43: Trong các số sau số nào không là nghiệm của đa thức <sub>F x</sub>

 

<sub></sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>2</sub>


A. 1 B. -1 C. 2 D. -2


Câu 44: Tập hợp nghiệm của đa thức <sub>4</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>9</sub><sub> là: </sub>


A. 3


2
 
 



  B.


3
2
<sub></sub> 


 


  C.


3<sub>;</sub> 3


2 2


 <sub></sub> 


 


  D. 


Câu 45: Bậc của đa thức <sub>f x</sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>x</sub>100<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>5<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>1999</sub><sub></sub><sub>x</sub>5<sub></sub><sub>x</sub>100<sub> </sub><sub>1</sub> <sub>x</sub>5<sub> là: </sub>


A. 100 B. 5 C. 4 D. 3


Câu 46: Chọn phương án đúng


a) Cho đa thức <sub>K</sub> <sub></sub><sub>x y</sub>3 2<sub></sub><sub>3</sub><sub>xy</sub>2<sub></sub><sub>x y</sub>3 2


A. Đa thức K có bậc là 3 C. Tại x = 1; y 1



thì K = 3


B. Đa thức K có bậc là 5 D. Tại x = 1; y 1


thì K  3


b) Điểm kiểm tra tốn học kì I của một nhóm học sinh lớp 7 được cho bởi bảng sau


A. Tần số của giá trị 7 là 8 C. Có 20 học sinh được điều tra


B. Điểm trung bình nhóm là 8,25 D. Mốt của dấu hiệu là 3


Câu 47: Điểm kiểm tra Văn của các bạn trong một tổ được ghi ở bảng sau:


Tần số của điểm 7 là:


A. Hoa; Hưng; Quân B. 3 C. 8 D. 4


Câu 48: Mốt của dấu hiệu điều tra trong câu 47 là:


A. 3 B. 7 C. 9 D. 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 6


D



an



h




V



ọn



g



82



8





H



H



4C



A.

3

2



2



x

y

<sub>B. </sub><sub>x</sub><sub>2</sub><sub> + y + 3 </sub> <sub>C. </sub><sub>-5xy</sub><sub>2 </sub> <sub>D. </sub><sub>-4 </sub>


Câu 50: Bậc của đa thức –x5y2z + xy3 + 5xy – 7 là:


A. 5 B. 7 C. 8 D. -7


Câu 51: Hệ số cao nhất của đa thức P(x) = – 5x6 – 8x4 + 3x2 – 4 là:



A. 5 B. 8 C. – 8 D. 6


Câu 52: Đơn thức – 12x2yz đồng dạng với đơn thức nào trong các đơn thức sau:


A. – 12xyz B. 12x2yz C. x2yz2 D. 12x2y2z


Câu 53: Trong các số sau, số nào không là nghiệm của đa thức x3<sub> – 4x </sub>


A. – 2 B. 4 C. 0 D. 2


Câu 54: Giá trị của đa thức P = 3x3 – 2y2 – 2xy khi x = -2; y = -3 là:


A. -54 B. -24 C. 36 D. -18


Câu 55: Bậc của đa thức x100<sub> – 2x</sub>5<sub> – 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>4<sub> + x – 2018 + x</sub>5<sub> – x</sub>100<sub> + 1 là: </sub>


A. 4 B. 100 C. 5 D. 113


Câu 56: Điểm kiểm tra Văn của các bạn trong một tổ được ghi ở bảng sau:


Tần số của điểm 8 là:


A. Lan; Hưng; Trang B. 3 C. 8 D. 2


Câu 57: Mốt của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là:


A. 3 B. 2 C. 9 D. 8


Câu 58: Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:



A.

3



3


x



y

B. x + y C. 4xy2 D. -5


Câu 59: Bậc của đa thức –3x3<sub>y</sub>2<sub>z + 5xy</sub>2<sub> – 4xyz + 10 là: </sub>


A. 10 B. 5 C. 6 D. -7


Câu 60: Hệ số cao nhất của đa thức P(x) = 3x5<sub> – 7x</sub>4<sub> + 2x</sub>2<sub> – 5 là: </sub>


A. 5 B. 7 C. – 7 D. 3


Câu 61: Đơn thức – 5x2<sub>yz đồng dạng với đơn thức nào trong các đơn thức sau: </sub>


A. – 5xyz B. x2<sub>yz </sub> <sub>C. </sub><sub>5x</sub>2<sub>yz</sub>2 <sub>D. </sub><sub>5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z </sub>


Câu 62: Trong các số sau, số nào không là nghiệm của đa thức x3<sub> – 9x </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 7


D



an



h




V



ọn



g



82



8





H



H



4C



Câu 63: Thu gọn đơn thức

4

x y

3

2

x y

2 3

  

.

xy

3

ta được:


A.

8x y

5 8

B.

<sub>8x y</sub>

6 9 <sub>C. </sub>

<sub>8x y</sub>

6 9

<sub>D. </sub>

<sub>8x y</sub>

5 8



Câu 64: Nghiệm của đa thức

x

2

 

x

2

1

là:


A. 2; -1; 1 B. 2; -1 C. 2 D. 2; 1


Câu 65: Bậc của đa thức

2

x

8

x y

6

2

x

8

y

6

9

là:


A. 7 B. 9 C. 8 D. 6



Câu 66: Cho ABC vng tại B có AB = 8 cm; AC = 17cm. Số đo cạnh BC là:


A. 13 cm B. 25 cm C. 19 cm D. 15 cm


Câu 67: Bậc của đa thức

A y

9

3

x y

3

2

xy

2

3

x y y

3

9

xy

là?
A) 9 B) 2 C) 4 D) 3


Câu 68: Điểm kiểm tra 45 phút mơn Tốn của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:


a) Mốt của dấu hiệu là: A) 10 B) 7 C) 8 D) 9


b) Số trung bình cộng của dấu hiệu là: A) 7 B) 7,5 C) 7,3 D) 8,3


Câu 69: Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 7cm và 3cm. Khi đó chu vi tam giác đó là:
A) 13cm B) 17cm C) 15cm D) 21cm


Câu 70: Đơn thức đồng dạng với đơn 1 3 5


2x y là:


A. 1 3 2


2x y


 B. 4 2 5


5x y C.


5 3



2x y D.


2
3 5
3
2 x y

 
 
 


Câu 71: Số điểm mỗi lần bắn chúng của một vận động viên bắn súng được ghi lại như sau:


Số trung bình cộng là:


A. 8,4 B. 7,6 C. 8,6 D. 7,5


Câu 72: Thu gọn đơn thức

4

x y

3

2

x y

2 3

  

.

xy

3

ta được:


A.

8x y

5 8

B.

8x y

6 9

C.

8x y

6 9

D.

8x y

5 8



Câu 73: Nghiệm của đa thức

x

2

 

x

2

1

là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 8


D



an



h




V



ọn



g



82



8





H



H



4C



Câu 74: Bậc của đa thức

2

x

8

x y

6

2

x

8

y

6

9

là:


A. 7 B. 9 C. 8 D. 6


Câu 75: Cho ABC vng tại B có AB = 8 cm; AC = 17cm. Số đo cạnh BC là:


A. 13 cm B. 25 cm C. 19 cm D. 15 cm


Câu 76: Đơn thức <sub>3x y</sub>2 3<sub> đồng dạng với đơn thức nào trong các đơn thức sau? </sub>


A. <sub></sub><sub>3x y</sub>2 2 <sub>B. </sub><sub>x y</sub>2 3 <sub>C. </sub><sub>2x y</sub>3 2 <sub>D. </sub><sub></sub><sub>3 x y</sub>

 

2 3


Câu 77: Cho đa thức <sub>A x y</sub><sub></sub> 2 <sub></sub><sub>2</sub><sub>x y</sub>2 2<sub></sub><sub>3</sub><sub>xy</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>x y</sub>2 2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>7</sub><sub>. Bậc của đa thức A là: </sub>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 78: Bậc của đa thức <sub>f x</sub>

 

<sub></sub><sub>x</sub>9<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>10</sub><sub>x</sub>5<sub></sub><sub>x</sub>9<sub></sub><sub>10</sub><sub>x</sub>5<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub> là: </sub>


A. 9 B. 5 C. 2 D. 1


Câu 79: Các nghiệm của đa thức <sub>x</sub>3<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub><sub> là: </sub>


A. x0;x2 B. x 2 C. x2 D. x0;x2;x 2


Câu 80: Gía trị của biểu thức <sub>5</sub><sub>x y</sub>2 3<sub></sub><sub>5</sub><sub>x y</sub>2 5<sub> tại </sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>2</sub><sub> và </sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>1</sub><sub> là: </sub>


A. 20 B. – 20 C. 60 D. – 60


Câu 81: Đa thức <sub>5</sub><sub>x</sub>5<sub></sub><sub>6</sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>7</sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>5<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> có bậc là: </sub>


A. 21 B. 5 C. 4 D. 3


Câu 82: Cho đơn thức <sub></sub><sub>2</sub><sub>x y</sub>2 3<sub>.</sub><sub> Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức đã cho </sub>


A. <sub></sub><sub>2x y</sub>3 2 <sub>B. </sub><sub>0,5x y z</sub>2 3 <sub>C. </sub><sub>5xy</sub>3 <sub>D. </sub><sub>3xy xy</sub>2


Câu 83: Kết quả thu gọn đơn thức



2
2



1 <sub>. 3</sub>


3


A <sub></sub> x y<sub></sub>  x


  là:


A. 1 5 2


3x y


 B. <sub>x y</sub>5 2 <sub>C. </sub><sub></sub><sub>x y</sub>5 2 <sub>D. </sub><sub>Một đáp án khác </sub>


Câu 84: Đơn thức <sub>7x y</sub>2 5<sub> đồng dạng với đơn thức </sub>


A.


2
2 5
3
4x y


 


 


  B.


5 2



2x y


 C. <sub>6x y</sub>2 5 <sub>D. </sub>

<sub>0,5x y</sub>2

5


Câu 85: Cho biểu thức <sub>A</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3 .</sub><sub>y</sub>2 <sub> Với </sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>3;</sub> <sub>y</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub> thì giá trị của biểu thức A là </sub>


A. 51 B. – 27 C. – 81 D. – 57


Câu 86: Tích của hai đơn thức <sub>2x yz</sub>2 <sub> và </sub>

<sub></sub><sub>4xy z</sub>2

<sub> bằng </sub>


A. <sub>8x y z</sub>3 2 2 <sub>B. </sub><sub></sub><sub>8x y z</sub>3 3 2 <sub>C. </sub><sub></sub><sub>8x y z</sub>3 3 <sub>D. </sub><sub></sub><sub>6x y z</sub>2 2


Câu 87: Đơn thức đồng dạng với đơn thức <sub></sub><sub>3x y</sub>2 3<sub> là: </sub>


A. <sub></sub><sub>3x y</sub>3 2 <sub>B. </sub>1

 

5


3 xy C.


2 3


1


2x y D.


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 9


D




an



h



V



ọn



g



82



8





H



H



4C



Câu 88: Tổng của ba đơn thức <sub>xy</sub>3<sub>;5</sub><sub>xy</sub>3<sub>; 7</sub><sub></sub> <sub>xy</sub>3<sub> bằng </sub>


A. <sub>xy</sub>3 <sub>B. </sub><sub></sub><sub>xy</sub>3 <sub>C. </sub><sub>2xy</sub>3 <sub>D. </sub><sub></sub><sub>13xy</sub>3


Câu 89: Bậc của đa thức <sub>x</sub>4<sub></sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>8 5</sub><sub>x</sub>5<sub> là: </sub>


A. 4 B. 3 C. 5 D. 0



Câu 90: Thu gọn đa thức <sub>x</sub>3<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>6</sub><sub> ta được đa thức </sub>


A. <sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>6</sub> <sub>B. </sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>6</sub> <sub>C. </sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>6</sub> <sub>D. </sub><sub>3</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>6</sub>


Câu 91: Bậc của đơn thức 1 3 2<sub>6</sub>


3x y xy


 là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 7


Câu 92: Đa thức f x

 

2x4 có nghiệm:


A. x1 B. x2 C. x 2 D. Kết quả khác


Câu 93: Đơn thức thỏa mãn 6xy

 

... 7xy là:


A. xy B. – xy C. 13xy D. – 13xy


Câu 94: Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 7cm và 2,9cm thì chu vi của tam giác là:


A. 9,9cm B. 14,1cm C. 14,7cm D. 16,9cm


Câu 95: Điểm kiểm tra Toán của một lớp 7 được ghi lại với số liệu như sau:


Số trung bình cộng (làm trịn đến phần thập phân thứ nhất) là:


A. 6,4 B. 6,5 C. 6,6 D. 6,7


Câu 96: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức <sub>P</sub><sub></sub>

<sub>15</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>7</sub><sub>x x</sub><sub></sub> 3

 

<sub></sub> <sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>12</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>7</sub><sub>x</sub>3

<sub> là: </sub>


A. 15 và 1 B. 6 và 0 C. 7 và – 1 D. 3 và 0


Câu 97: Điền vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng (HS ghi câu trả lời vào bài làm)
a) Đơn thức <sub>3 x yz</sub>2 2

 

2 3<sub> có bậc là … </sub>


b) ABC vng tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, gọi AM là trung tuyến của tam giác thì độ
dài đoạn thẳng AM là …


c) Ba góc của tam giác tỉ lệ với 2: 3: 4. Vậy số đo góc lớn nhất của tam giác là …
d) Đa thức <sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>8</sub><sub> có nghiệm là … </sub>


Câu 98: Đơn thức 1 2 4<sub>25</sub> 3


5y z x y


 có bậc là:


A. 6 B. 8 C. 10 D. 12


Câu 99: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức <sub></sub><sub>5xy</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 10


D



an



h




V



ọn



g



82



8





H



H



4C



Câu 100: Bộ ba số nào sau đây không thể là 3 cạnh của 1 tam giác


A. 3cm, 4cm, 5cm B. 6cm, 9cm, 12cm C. 1cm, 3cm, 5cm D. 5cm, 8cm, 10cm


Câu 101: Kết quả phép tính <sub></sub><sub>5</sub><sub>xy</sub>3<sub></sub><sub>xy</sub>3<sub></sub><sub>2</sub><sub>xy</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>xy</sub>3


A. <sub></sub><sub>3xy</sub>3 <sub>B. </sub><sub>8xy</sub>3 <sub>C. </sub><sub>xy</sub>3 <sub>D. </sub><sub></sub><sub>4xy</sub>3


Câu 102: Tổng của ba đơn thức <sub></sub><sub>2</sub><sub>xy</sub>3<sub>;3</sub><sub>xy</sub>3<sub>; 5</sub><sub></sub> <sub>xy</sub>3<sub> bằng </sub>


A. 0 B. <sub>4xy</sub>3 <sub>C. </sub><sub>10xy</sub>3 <sub>D. </sub><sub></sub><sub>4xy</sub>3



Câu 103: Đa thức <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>x</sub><sub> có các nghiệm là: </sub>


A. x = 0 B. x = 1 C. x = 0, x = 1 D. x = 0; x 1


Câu 104: Đơn thức <sub></sub><sub>2x y</sub>2 <sub> đồng dạng với đơn thức </sub>


A. <sub></sub><sub>2x y</sub>2 2 <sub>B. </sub> <sub>3 x y</sub>

 

2 2 <sub>C. </sub><sub></sub><sub>x y</sub>2 <sub>D. </sub><sub>2xy</sub>2


Câu 105: Cho đa thức <sub>x y</sub>2 <sub></sub><sub>2</sub><sub>x y</sub>2 2<sub></sub><sub>3</sub><sub>xy</sub><sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x y</sub>2 2<sub></sub><sub>7.</sub><sub> Bậc của đa thức là </sub>


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


Câu 106: Cho đa thức <sub>M x</sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3,</sub><sub> số nào là nghiệm của đa thức </sub>


A. – 1 B. 1 C. 0 D. Kết quả khác


Câu 107: Đa thức <sub>A</sub><sub></sub><sub>6</sub><sub>x y</sub>4 <sub> </sub><sub>1 6</sub><sub>xyx</sub>3<sub></sub><sub>xy</sub>3<sub> có bậc là: </sub>


A. Bậc 5 B. Bậc 4 C. Bậc 3 D. Bậc 2


Câu 108: Đa thức <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>2</sub><sub> có nghiệm là: </sub>


A. x1 hoặc x2 B. x 1 hoặc x 2C. x1 hoặc x 2 D. x 1 hoặc x2


Câu 109: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức <sub></sub><sub>3xy</sub>2<sub>? </sub>


A. <sub></sub><sub>3x y</sub>2 <sub>B. </sub>

<sub></sub><sub>3xy y</sub>

<sub>C. </sub><sub></sub><sub>3 xy</sub>

 

2 <sub>D. </sub><sub></sub><sub>3xy</sub>


Câu 110: Giá trị x2 là nghiệm của đa thức:



A. f x( ) 2 x B. <sub>f x</sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub>


C. f x( ) x 2 D. f x( )x x

2



Câu 111: Điều tra về số con của 20 hộ gia đình trong tổ dân phố ta có số liệu sau:


Mod của dấu hiệu là:


A. 9 B. 5 C. 1 D. 20


Câu 112: Bộ ba nào sau đây là ba cạnh của một tam giác?


A. 3; 4; 6 B. 3; 3; 6 C. 2; 3; 6 D. 2; 4; 6


Câu 113: Tích của hai đơn thức 1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 11


D



an



h



V



ọn



g




82



8





H



H



4C



A. -2x2<sub>y</sub>3 <sub>B. </sub><sub>2x</sub>2<sub>y</sub>6 <sub>C. </sub><sub>2x</sub>3<sub>y</sub>5 <sub>D. </sub><sub>-2 x</sub>3<sub>y</sub>5


Câu 114: Cho đa thức x8 + 3x5y5 – y6 – 2x6y2 + 5x7. Bậc của đa thức đối với biến x là:


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


Câu 115: Cho ABC có <sub>A</sub><sub></sub><sub>65 ;</sub>0 <sub>B</sub><sub></sub><sub>57</sub>0<sub> thì ta suy ra được </sub>


A. BC > AC > AB C. AB > AC > BC


B. AC > BC > AB D. BC > AB > AC


Câu 116: Bậc của đơn thức <sub>B x</sub><sub></sub> 6<sub></sub><sub>y</sub>5<sub></sub><sub>x y</sub>4 4<sub></sub><sub>1</sub><sub> là </sub>


B. 6 B. 5 C. 8 D. 4


Câu 117: Tìm n<sub></sub> sao cho 4 64



3 27


n


n 


A. n2 B. n3 C. n1 D. n0


Câu 118: Nghiệm của đa thức <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> là </sub>


B. 2 B. – 1 C. 1


2 D. 1


Câu 119: Tam giác ABC vng tại A có AB9cm AC, 12cm. Tính BC


A. BC  63cm B. BC12cm C. BC225cm D. BC15cm


Câu 120: Tam giác DEF có DI là đường trung tuyến. G là trọng tâm tam giác DEF. Khẳng định
nào sai:


A. 2


3


DG DI B. 1


3



GI DI C. 2


3


GD GI D. 1


2
GI  GD


Câu 121: Trong các biểu thức đại số sau, đâu là đơn thức


A. 2x3yz B. y

4 7 x

C. <sub>5x y</sub>2 <sub>D. </sub><sub>6</sub><sub>x</sub>5<sub></sub><sub>11</sub>


Câu 122: Cho tam giác ABC vuông tại C. Cách viết hệ thức Py-ta-go đúng là:


A. <sub>AB</sub>2<sub></sub> <sub>AC</sub>2<sub></sub><sub>BC</sub>2 <sub>B. </sub><sub>BC</sub>2<sub></sub> <sub>AB</sub>2<sub></sub><sub>AC</sub>2 <sub>C. </sub><sub>AC</sub>2 <sub></sub><sub>AB</sub>2<sub></sub><sub>BC</sub>2 <sub>D. </sub><sub>AC</sub>2<sub></sub><sub>BC</sub>2 <sub></sub><sub>AB</sub>2


Câu 123: Cho tam giác ABC vuông tại B, khi đó đẳng thức nào sau đây là sai:


A. <sub>AB</sub>2<sub></sub><sub>AC</sub>2 <sub></sub><sub>BC</sub>2 <sub>B. </sub><sub>AB</sub>2<sub></sub><sub>BC</sub>2 <sub></sub><sub>AC</sub>2 <sub>C. </sub><sub>AC</sub>2<sub></sub><sub>AB</sub>2<sub></sub><sub>BC</sub>2 <sub>D. </sub><sub>AC</sub>2<sub></sub><sub>BC</sub>2 <sub></sub><sub>AB</sub>2


Câu 124: Trong các bộ ba sau, bộ ba nào có thể dựng được tam giác:


A. 3cm; 4cm; 7cm B. 3cm; 5cm; 8cm C. 3cm; 4cm; 8cm D. 3cm; 4cm; 5cm


Câu 125: Điểm kiểm tra mơn tốn lớp 7 được ghi trong bảng sau:


Khi đó M0 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội. Trang 12



D



an



h



V



ọn



g



82



8





H



H



4C



Câu 126: Đơn thức <sub>B x</sub>

 

<sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub> có nghiệm là: </sub>


A. 1 B. 4 C. 2 D. 1 và 4


Câu 127: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM, G là trọng tâm tam giác ABC. Trong các


hệ thức sau, hệ thức nào sai:


A. 2


3


AG AM B. MA3MG C. 2


3


GM  AM D. AG2GM


Câu 128: Bậc của đơn thức 1 2


3x y là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


Câu 129: Đa thức <sub>A</sub><sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>1</sub><sub> có bậc sau khi thu gọn là: </sub>


A. 4 B. 3 C. 1 D. 0


Câu 130: Đơn thức <sub></sub><sub>3</sub><sub>xy z</sub>2

<sub></sub><sub>2</sub><sub>x yz</sub>2

<sub> có bậc là: </sub>


A. 3 B. 5 C. 6 D. 8


Câu 131: Có bao nhiêu câu đúng trong các câu sau
(1) Hai đơn thức <sub></sub><sub>2xy z</sub>2 <sub> và </sub><sub></sub><sub>2xyz</sub>2<sub> đồng dạng </sub>


(2) Đa thức <sub>P x</sub><sub>( )</sub><sub>  </sub><sub>x</sub>5 <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>x</sub>5<sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>4<sub> có hệ số cao nhất là 3 </sub>



(3) Đa thức 1 2


3x có nghiệm là – 6.


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


Câu 132: Các câu sau Đúng (Đ) hay Sai (S)
a) 1 4 <sub>1</sub>


2x y


  là đơn thức bậc 5


b)

 

<sub>xy</sub>2 2<sub> và </sub><sub></sub><sub>3y x</sub>4 2<sub> là hai đơn thức đồng dạng </sub>


c) Đa thức <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub><sub> khơng có nghiệm </sub>


d) x1 là một nghiệm của đa thức <sub>1 x</sub><sub></sub> 2


Câu 133: Gía trị của <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>xy yz</sub><sub></sub> <sub> khi </sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>2;</sub> <sub>y</sub><sub></sub><sub>3;</sub> <sub>z</sub><sub></sub><sub>5</sub><sub> là: </sub>


A. 13 B. 9 C. – 13 D. – 17


Câu 134: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức <sub>2x y</sub>2 <sub>? </sub>


A. <sub></sub><sub>3xy</sub>2 <sub>B. </sub><sub>x</sub><sub>.0,5.</sub><sub>xy</sub> <sub>C. </sub><sub>0, 7 y x</sub>2 <sub>D. </sub>

<sub>2x y</sub>2

2


Câu 135: (2 điểm): Chọn câu trả lời đúng



1) Giá trị của biểu thức <sub>P</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>x y</sub>2 <sub></sub><sub>2</sub><sub>xy</sub>2<sub> tại </sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1;</sub> <sub>y</sub><sub> </sub><sub>3</sub><sub> là: </sub>


A. – 24 B. – 12 C. 12 D. 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 13


D



an



h



V



ọn



g



82



8





H



H



4C




a) Mốt của dấu hiệu điều tra là:


A. 2 B. 4 C. 6 D. 15


b) Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra là


A. 2 B. 2,1 C. 2, 2 D. 2,5


Câu 136: Cho một tam giác cân, biết độ dài hai cạnh bằng 4cm và 9cm. Chu vi của tam giác cân
đó là:


A. 13cm B. 17cm C. 11cm D. 22cm


Câu 137: Cho hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng


A. MN MA NA  C. MA AP NP 


B. MN NA NP D. NA NM và NA NP


Câu 138: Xét tính đúng (Đ), sai (S) của các câu sau:


A. Số 0 không phải là đa thức


B. Nếu MNP cân thì trực tâm, trọng tâm, tâm đường tròn đi qua ba đỉnh của tam
giác, tâm đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác cùng nằm trên một đường
thẳng:


C. Nếu MNPcân thì đường trung tuyến trọng tam giác đồng thời là đường cao.


Câu 139: Tam giác MNP có <sub>P</sub> 40 ,<sub></sub> o <sub> góc </sub><sub>N</sub> <sub> phụ với góc .</sub><sub>P</sub> <sub> Khẳng định nào sau đây đúng? </sub>



A. NP MN MP  B. MP NP MN  C. MP MN NP D. NP MP MN 


Câu 140: Cho ABC cân tại A và  70<sub>A</sub><sub></sub> o<sub> thì số đo góc đáy là: </sub>


A. 60o <sub>B. </sub><sub>55</sub>o <sub>C. </sub><sub>65</sub>o <sub>D. </sub><sub>50</sub>o


Câu 141: Các câu sau đúng hay sai:


a. Đơn thức <sub></sub><sub>xy z</sub>2 <sub> có hệ số là – 1, có phần biến là xyz. </sub>


b. Bậc của đơn thức <sub>P</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>xy x y</sub><sub></sub> 3 <sub></sub><sub>5</sub><sub> là 4. </sub>


c. Điểm cách đều ba đỉnh của một giác là giao điểm ba đường phân giác của tam giác
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 14


D



an



h



V



ọn



g




82



8





H



H



4C



Câu 142: ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G. Tỉ số AM


AG bằng:


A. 2


3 B.


3


2 C. 2 D.


1
2


Câu 143: ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến. Biết AB = 5cm, BC = 6cm. Độ dài AM
bằng:



A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 1cm


Câu 144: Nếu ABC có  50<sub>C</sub><sub></sub> o<sub> và  60</sub><sub>B</sub><sub></sub> o<sub> thì </sub>


A. BC AB AC B. AB BC AC C. BCAC AB D. AC BC AB


Câu 145: Nếu ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại I thì


A. Đường thẳng AI vng góc với BC C. IA IB IC 


B. Tia AI là tia phân giác của BAC D. 1


2
MI BI


Câu 146: Cho tam giác ABC cân tại A, biết <sub>B</sub><sub></sub><sub>80 .</sub>0 <sub> Số đo góc đỉnh A là: </sub>


A. <sub>20</sub>0 <sub>B. </sub><sub>30</sub>0 <sub>C. </sub><sub>80</sub>0 <sub>D. </sub><sub>40</sub>0


Câu 147: Cho tam giác ABC có AB = AC, A2B. Tam giác ABC là:


A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác vuông
cân


Câu 148: Cho hai đa thức <sub>3</sub> 2 <sub>7</sub> 3<sub>;</sub>


4


A x  xy <sub>B</sub><sub> </sub><sub>0, 75 2</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>7 .</sub><sub>xy</sub> <sub> Tìm đa thức C biết </sub><sub>C</sub> <sub> </sub><sub>A B</sub><sub>?</sub>



A. <sub>C</sub><sub></sub><sub>14</sub><sub>xy x</sub><sub></sub> 2 <sub>B. </sub><sub>C</sub> <sub></sub><sub>x</sub>2 <sub>C. </sub><sub>C</sub><sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>14</sub><sub>xy</sub> <sub>D. </sub><sub>C</sub><sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>14</sub><sub>xy</sub>


Câu 149: Cho tam giác ABC có <sub>C</sub> <sub></sub><sub>50 ,</sub>0 <sub>B</sub><sub></sub><sub>60 .</sub>0 <sub> Câu nào sau đây đúng: </sub>


A. AB AC BC  B. AB BC AC C. BCAC AB D. AC BC AB


Câu 150: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của:


A. Ba đường cao C. Ba đường phân giác của các góc


B. Ba đường trung trực của các cạnh D. Ba đường trung tuyến


Câu 151: Cho tam giác ABC cân tại A, <sub>A</sub><sub></sub><sub>70 .</sub>0 <sub> Gọi I là giao điểm các tia phân giác của B và C . </sub>


Số đo góc BIC là:


A. <sub>135</sub>0 <sub>B. </sub><sub>115</sub>0 <sub>C. </sub><sub>125</sub>0 <sub>D. </sub><sub>105</sub>0


Câu 152: Đa thức <sub>P x</sub>

 

<sub>  </sub><sub>x</sub>2 <sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub> có nghiệm là: </sub>


A. 2 B. 0 C. 1 D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 15


D



an



h




V



ọn



g



82



8





H



H



4C



Mốt của dấu hiệu là:


A. 20 B. 6 C. 16 D. 10


Câu 154: Hệ số cao nhất và hệ số tự do trong đa thức <sub>A</sub><sub></sub>

<sub>15</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>7</sub><sub>x x</sub><sub></sub> 3

 

<sub></sub> <sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>12</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>7</sub><sub>x</sub>3



A. 7 và – 1 B. 3 và 0 C. 15 và – 1 D. 6 và 0


Câu 155: Bậc của đơn thức <sub>7 xy z</sub>2 4 2<sub> là: </sub>


A. 6 B. 7 C. 8 D. 9



Câu 156: Đơn thức đồng dạng với đơn thức <sub>2xy</sub>3<sub> là: </sub>


A. <sub>2x y</sub>3 <sub>B. </sub>1 2 2


2x y C. 2xy D.


3


2xy


Câu 157: Cho tam giác ABC cân tại A, biết <sub>A</sub><sub></sub><sub>30 .</sub>0<sub> Mỗi góc ở đáy có số đo là: </sub>


A. <sub>110</sub>0 <sub>B. </sub><sub>35</sub>0 <sub>C. </sub><sub>75</sub>0 <sub>D. </sub><sub>Một kết quả khác </sub>


Câu 158: Tích của hai đơn thức 1 2


3x y


 và <sub>2xy</sub>3<sub> là: </sub>


A. 2 3 4


3x y


 B. 1 2 4


3x y


 C. 2 3 4



3x y D.


2 3


2
3x y


Câu 159: Biết hai cạnh của một tam giác cân bằng 1m và 7m. Chu vi của tam giác đó là:


A. 8cm B. 9cm C. 15cm D. 16cm


Câu 160: Cho tam giác ABC vuông tại B, biết AB12cm, AC13cm. Độ dài cạnh BC là:


A. 5cm B. 25cm C. 313cm D. 1cm


Câu 161: Nghiệm của đa thức <sub>f x</sub>

 

<sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub> là: </sub>


A. 2 B. 0 C. 0 hoặc – 2 D. Khơng có nghiệm


Câu 162: Trung tuyến của một tam giác là một đoạn thẳng:


A. Chia diện tích của tam giác thành hai phần bằng nhau.


B. Vng góc với một cạnh và đi qua trung điểm của cạnh đó.


C. Là đường vng góc với một cạnh.


D. Chia đơi một góc của tam giác



Câu 163: Cho KMNcân tại M, ta có


A. KM=KN B. MN=MK C. KN=MN D. <sub>K</sub>ˆ <sub></sub><sub>60</sub>0


Câu 164: Hai đơn thức nào đồng dạng?


A. 2x2<sub>y; 2xy</sub>2 <sub>B. </sub><sub>3xy</sub>2<sub>z; 3x</sub>2<sub>yz </sub> <sub>C. </sub><sub>-3xy</sub>2<sub>; 2xy</sub>2 <sub>D. </sub><sub>3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>; 2xy</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 16


D



an



h



V



ọn



g



82



8





H




H



4C



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 166: Cho A(x) = 7 – 4x, vậy A(-1) =


A. 3 B. -3 C. 11 D. -11


Câu 167: Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1200 thì mỗi góc ở đáy có số đo là:


A. 600 <sub>B. </sub><sub>30</sub>0 <sub>C. </sub><sub>40</sub>0 <sub>D. </sub><sub>50</sub>0


Câu 168: Cho ABC có AB = 5cm; BC = 8cm; AC = 10cm. So sánh nào sau đây là đúng


A. <sub>ˆB C A</sub><sub> </sub>ˆ ˆ <sub>B. </sub><sub>C</sub>ˆ<sub> </sub><sub>A B</sub>ˆ ˆ <sub>C. </sub><sub>A B C</sub>ˆ<sub> </sub>ˆ ˆ <sub>D. </sub><sub>C</sub>ˆ<sub> </sub><sub>B</sub>ˆ <sub>A</sub>ˆ


Câu 169: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Tam giác đều có ba góc đều bằng 600


B. Tam giác vng có một góc nhọn bằng 450<sub> là tam giác cân. </sub>


C. Hai tam giác đều thì bằng nhau.


D. Tam giác cân có cạnh đáy bằng cạnh bên là tam giác đều.


Câu 170: Cho ABC với I là giao điểm của ba đường phân giác. Phát biểu nào sau đây là đúng?



A. Đường thẳng AI luôn vuông góc với cạnh BC


B. Đường thẳng AI ln đi qua trung điểm của cạnh BC
C. IA = IB = IC


D. Điểm I cách đều ba cạnh của tam giác.


Câu 171: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì:


A. AM  AB B. 2


3


AG AM C. 3


4


AG AB D. AM  AG


Câu 172: Các bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là 3 cạnh của một tam giác?


A. 2cm; 3cm; 5cm B. 7cm; 9cm; 10cm


C. 2cm; 7cm; 11cm D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 173: Tam giác ABC cân có AB8cm, AC3cm, độ dài cạnh BC là:


A. BC = 3cm B. BC = 8cm



C. BC = 8 hoặc BC = 3cm D. Khơng tính được BC


Câu 174: Trên hình vẽ bên biết DA = DC, DB = DE, FB = FC. Tỉ số CG
DA bằng


A. 2


3 B.


1


3 C.


1


2 D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 17


D



an



h



V



ọn



g




82



8





H



H



4C



Câu 175: Nếu ABC có <sub>AB</sub>2<sub></sub> <sub>AC</sub>2<sub></sub><sub>BC</sub>2<sub> thì </sub>


A. ABC vng tại A C. ABC vuông tại C


B. ABC vuông tại B D. Cả A, B, C đều sai


Câu 176: Nếu MNP có <sub>M</sub> <sub></sub>65 ,o <sub>P</sub><sub></sub>55o<sub> thì </sub>


A. PN < MN < MP B. MP < PN < MN C. NP > MN > MP D. NP > MP > MN


Câu 177: Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:


A. 2cm; 3cm; 6cm B. 2cm; 4cm; 6cm C. 4cm; 3cm; 6cm D. 3cm; 3cm; 6cm


Câu 178: Cho ABC có 3 trung tuyến AM, BN, CP và trọng tâm G. Kết quả nào sau đây là sai:


A. 2



3


BG BN B. AM 3AG C. CG2GP D. BG 2


GN 


Câu 179: Trong DEF có điểm O cách đều 3 đỉnh của tam giác. Khi đó O là giao điểm của


A. Ba đường trung trực C. Ba đường trung tuyến


B. Ba đường cao D. Ba đường phân giác


Câu 180: Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác


A. 7cm, 2cm, 3cm B. 5cm, 3cm, 3cm C. 1cm, 3cm, 4cm D. 2cm, 6cm, 2cm


Câu 181: CDE có CD = 12cm; DE = 5cm. Nếu CDE vng tại D thì CE bằng


A. 13cm B. 17cm C. 7cm D. 119cm


Câu 182: Độ dài hai cạnh góc vng liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là:


A. 5 B. 7 C. 6 D. 8


Câu 183: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của ABC thì


A. AM = AB B. 2


3



AG AM C. 3


4


AG AB D. AM = AG


Câu 184: Cho ABC có <sub>B</sub> 55 ,<sub></sub> o <sub>  80 .</sub><sub>A</sub><sub></sub> o<sub> So sánh các cạnh của tam giác ta có </sub>


A. AB < AC < BC B. AC < AB < BC C. AB < BC < AC D. BC < AC < AB


Câu 185: Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của ba đường:


A. Trung tuyến B. Trung trực C. Phân giác D. Đường cao


Câu 186: Cho ABC có đường trung tuyến AI, trọng tâm G. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng


A. 1


2
GI


AI  B.


2
3
AI


GI  C.



2
3
GA


AI  D.


1
3
AI
GI 


Câu 187: DEF có <sub>D</sub> 40 ,<sub></sub> o <sub>  60</sub><sub>E</sub><sub></sub> o<sub> thì </sub>


A. DF < EF < DE B. EF < DF < DE C. DE < EF < DF D. EF < DE < DF


Câu 188: Trực tâm của tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 18


D



an



h



V



ọn




g



82



8





H



H



4C



B. Giao điểm của các đường trung trực của tam giác


C. Giao điểm của các đường cao của tam giác


D. Giao điểm của các đường phân giác của tam giác


Câu 189: Cho ABCba đường trung tuyến AM, BN, CP, trọng tâm G thì


A. BG3GN B. CP3GC C. AM 2GM D. AG2GM


Câu 190: Bộ ba nào sau đây là 3 cạnh của một tam giác


B. 7cm, 6cm, 5cm B. 7cm, 6dm, 5cm C. 2cm, 2cm, 5cm D. 4cm, 4cm, 8cm


Câu 191: Cho ABC có độ dài các cạnh là AB = 7cm, BC = 8cm, AC = 9cm. Kết luận nào sau đây
là đúng?



A.   A B C  B. B   A C C. C B    A D. C   A B


Câu 192: Cho G là trọng tâm của DEF và đường trung tuyến DH (hình vẽ bên). Kết luận nào
sau đây đúng?


A. DG 3


GH  B.


1
3
HG


DH  C.


1
2
GH


DH  D.


2
3
GH


DG 


Câu 193: Cho DEF, trung tuyến DM, trọng tâm G thì:



A. 1


3
DG


DM  B.


1
2
GM


DG  C.


1
2
GM


DM  D. DM 3DG


Câu 194: Tính chất nào sau đây không phải của ABC cân tại A


A. Trung tuyến BM và CN của ABC bằng nhau


B. <sub>B</sub><sub></sub><sub>90</sub>0


C. AB > BC


D. B C 


Câu 195: Cho ABC có <sub>B</sub><sub></sub><sub>70 ,</sub>0 <sub> </sub><sub>A</sub><sub></sub><sub>50</sub>0<sub>. So sánh các cạnh của tam giác ta có thứ tự sau: </sub>



A. AB < AC < BC B. BC < AC < AB C. AB < BC < AC D. BC < AB < AC


Câu 196: Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?


A. 2cm, 3cm, 6cm B. 2cm, 3cm, 5cm C. 3cm, 5cm, 6cm D. 1cm, 1cm, 3cm


Câu 197: Nếu tam giác ABC có trung tuyến AM và G là trọng tâm thì


A. AM = AB B. AG = 2


3 AM D. AG =
2


3AB D. AM = AG


Câu 198: Cho ABC có  70<sub>A</sub><sub></sub> o<sub>,  30</sub><sub>B</sub><sub></sub> o<sub> thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là: </sub>


A. AB > BC > AC B. BC > AC>AB


C. AB > AC > BC D. BC > AB > AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 19


D



an



h




V



ọn



g



82



8





H



H



4C



b) Nếu ABC cân thì trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm (nằm trong tam
giác) cách đều ba cạnh cùng nằm trên một đường thẳng


Câu 200: Cho hình vẽ: Khi đó số đo các góc x, y là


A. x=500<sub>, y =10</sub>0 <sub>B. </sub><sub>x=65</sub>0<sub>, y=25</sub>0 <sub>C. </sub><sub>x=40</sub>0<sub>, y =40</sub>0 <sub>D. </sub><sub>x=45</sub>0<sub>, y =5</sub>0


Câu 201: Cho tam giác ABC vuông tại B. Biết AC  34cm, BC=3cm. Khi đó độ dài AB tính
bằng cm là:


A. 5 B. 43 C. 37 D. 4



Câu 202: Cho tam giác PQR có PQ=PR=2cm, QR 8cm. Đáp án nào sau đây là đúng?


A. Tam giác PQR cân tại P B. Tam giác PQR vuông tại P


C. Tam giác PQR vuông tại Q D. Tam giác PQR vuông cân tại P


Câu 203: Cho tam giác MNP có M= 600; N= 700. Khi đó ta có


A. NP >PM >MN B. PM >MN >NP C. PM > NP >MN


Câu 204: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Biết cạnh
bên của tam giác bằng 17cm, AH=15cm. Độ dài BC là:


A. 16cm B. 24cm C. 8cm D. 8cm


Câu 205: Cho tam giác ABC biết AB=1cm, BC=7cm, độ dài cạnh AC là một số nguyên (cm). Khi
đó độ dài AC tính bằng cm là:


A. 6 B. 1 C. 7 D. Một đáp số khác


Câu 206: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM, trọng tâm G. Tỉ số nào sau đây là đúng?


A. 2


3
AM


AG  B.


1


2
GA


GM  C.


2
3
GM


MA  D.


3
2
AM


AG 


Câu 207: Cho tam giác ABC, đường trung trực của AC và AB cắt nhau tại I. Khi đó ta có:


A. Điểm I chỉ cách đều hai cạnh AB và AC


B. Điểm I chỉ cách đều hai điểm A và B


C. Điểm I cách đều ba cạnh AB, AC và BC


D. Điểm I cách đều ba điểm A, B và C


Câu 208: Cho tam giác ABC, phân giác góc A và C cắt nhau tại P. Khi đó ta có:


A. Điểm P chỉ cách đều hai cạnh AB và AC



B. Điểm P chỉ cách đều hai điểm A và B


C. Điểm P cách đều ba cạnh AB, AC và BC


D. Điểm P cách đều ba điểm A, B và C.


Câu 209: Cho ABC cân tại A, vẽ BH AC

HAC

, biết  50 .<sub>A</sub><sub></sub> o <sub> Tính góc  ?</sub><sub>HBC</sub>


A. 15o <sub>B. </sub><sub>20</sub>o <sub>C. </sub><sub>25</sub>o <sub>D. </sub> <sub>30</sub>o<sub> E. Một kết </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 20


D



an



h



V



ọn



g



82



8






H



H



4C



Câu 210: Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D thỏa mãn AD = AB. Câu
nào sai?


A. BCD  ABC ADC B. <sub>BCD</sub> 90<sub></sub> o <sub>C. </sub><sub>DAC</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>ACB</sub> <sub>D. </sub><sub>BCD</sub> 60<sub></sub> o


Câu 211: Cho ABC có  90 ,<sub>A</sub><sub></sub> o <sub>AB AC</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>5 .</sub><sub>cm</sub><sub> Vẽ </sub><sub>AH</sub> <sub></sub><sub>BC</sub><sub> tại H. Phát biểu nào sau đây sai? </sub>


A. AHB AHC B. H là trung điểm của BC C. BC = 5cm D.


 45o


BAH 


Câu 212: Cho tam giác vng có một cạnh góc vng bằng 2cm. Cạnh huyền bằng 1,5 lần cạnh
góc vng. Độ dài cạnh góc vng cịn lại là:


A. 2 5 B. 5 C. 3 5 D. Một kết quả khác


Câu 213: Cho ABC vuông tại A. Cho biết AB = 18cm, AC = 24cm. Kết quả nào sau đây là
chu vi của ABC?


A. 80cm B. 92cm C. 72cm D. 82cm



Câu 214: Bộ ba nào không thể là độ dà ba cạnh của một tam giác?


A. 3cm, 4cm, 5cm C. 2cm, 4cm, 6cm


B. 6cm, 9cm, 12cm D. 5cm, 8cm, 10cm


Câu 215: Cho AB = 6cm, M nằm trên trung trực của AB, ma = 5CM, I là trung điểm AB. Kết quả
nào sau đây là sai?


A. MB = 5cm B. MI = 4cm C.  AMI BMI D. MIMA MB


Câu 216: Cho ABC cân. Biết AB = AC = 10cm, BC = 12cm. M là trung điểm BC. Độ dài AM là:


A. 22cm B. 4cm C. 8cm D. 6cm


Câu 217: Cho ABC cân tại A,  80 .<sub>A</sub><sub></sub> o<sub> Phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Số đo của </sub>



BIC là:


A. 40o <sub>B. </sub><sub>20</sub>o <sub>C. </sub><sub>50</sub>o <sub>D. </sub><sub>130</sub>o


Câu 218: Độ dài tính bằng cm của 3 cạnh của 3 tam giác I, II, III như sau
. 13;3; 2


I .2;3;4II . 5; 3;3III


Trong ba tam giác này, tam giác nào là tam giác vuông


A. Chỉ I B. Chỉ II C. Chỉ I và II D. Cả I, II và III



Câu 219: Với ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là 3 cạnh của tam giác


A. 3cm, 4cm, 5cm B. 6cm, 9cm, 12cm C. 2cm, 4cm, 6cm D. 5cm, 8cm, 10cm


Câu 220: ABC có AB16cm, AC14cm,  60 .<sub>B</sub><sub></sub> o <sub> Độ dài đoạn BC bằng </sub>


A. 12cm B. 10cm C. 6cm D. 10cm và 6cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 21


D



an



h



V



ọn



g



82



8





H




H



4C



A. 2


3
AM


AG  B.


1
2
GA


GM  C.


2
3
GM


MA  D.


3
2
AM


AG 



Câu 222: Cho hai tam giác bằng nhau DEF và MNP. Biết  50<sub>D</sub><sub></sub> o<sub> và  70 .</sub><sub>E</sub><sub></sub> o <sub> Số đo của P là: </sub>


A. 60o <sub>B. </sub><sub>70</sub>o <sub>C. </sub><sub>50</sub>0 <sub>D. </sub><sub>Một kết quả khác </sub>


Câu 223: Cho ABC có  90 ,<sub>A</sub><sub></sub> o <sub>AB AC</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>7</sub><sub>cm</sub><sub>.</sub><sub> Vẽ </sub> <sub>AH</sub><sub></sub><sub>BC</sub><sub> tại H. Phát biểu nào sau đây là </sub>


sai:


A. AHB AHC B. H là trung điểm BC C. BC = 7cm D.


  45<sub>ABC</sub><sub></sub><sub>ACB</sub><sub></sub> o


Câu 224: Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 130o<sub>. Mỗi góc ở đáy sẽ có số đo là: </sub>


A. 15o <sub>B. </sub><sub>25</sub>o <sub>C. </sub><sub>35</sub>o <sub>D. </sub><sub>Một kết quả khác </sub>


Câu 225: Cho ABC ân tại đỉnh có  120 .<sub>A</sub><sub></sub> o <sub> Hai đường phân giác trong của B và C trong </sub>
ABC


 cắt nhau tại I. Số đo BIC là:


A. 140o <sub>B. </sub><sub>160</sub>o <sub>C. </sub><sub>150</sub>o <sub>D. </sub><sub>Một kết quả khác </sub>


Câu 226: Cho ABC có  50 ,<sub>A</sub><sub></sub> o <sub>  </sub><sub>B C</sub><sub>:</sub> <sub></sub><sub>2 : 3.</sub><sub> Bất đẳng thức nào sau đây là đúng </sub>


A. BCACAB B. BCAB AC C. AC BC AB D. AC AB BC


Câu 227: Trong ABC các đường cao AE của A và BF của B cắt nhau tại H. Khi đó điểm H


A. Là trọng tâm của tam giác C. Cách đều 3 đỉnh của tam giác



B. Cách đều ba cạnh của tam giác D. Là trực tâm của tam giác


Câu 228: Cho ABC có <sub>A</sub><sub></sub><sub>65 ;</sub>0 <sub>B</sub><sub></sub><sub>57</sub>0<sub> thì ta suy ra được </sub>


A. BC > AC > AB C. AB > AC > BC


B. AC > BC > AB D. BC > AB >AC


Câu 229: Đúng ghi Đ, sai ghi S


1. Tam giác có đường cao xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường trung tuyến thì tam
giác đó cân


2. Tam giác có một góc bằng <sub>60</sub>0<sub> thì là tam giác đều </sub>


3. Nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác thì b – a < c < b + a


4. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác đó
5. Trong ABC có   A B C  thì AC > AB > BC


6. Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác thì cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội. Trang 22


D



an



h




V



ọn



g



82



8





H



H



4C



1. AH là ………. xuất phát từ đỉnh A của ABC


2. AD là ………. xuất phát từ đỉnh A của ABC


3. AM là ………. ứng với cạnh BC của ABC


4. A là ……… ứng với cạnh BC của ABC


Câu 231: Cho hình vẽ: Khi đó số đo các góc x, y là


A. x=500, y =100 B. x=650, y=250 C. x=400, y =400 D. x=450, y =50



Câu 232: Cho tam giác ABC vuông tại B. Biết AC  34cm, BC=3cm. Khi đó độ dài AB tính
bằng cm là:


A. 5 B. 43 C. 37 D. 4


Câu 233: Cho tam giác PQR có PQ=PR=2cm, QR 8cm. Đáp án nào sau đây là đúng?


A. Tam giác PQR cân tại P B. Tam giác PQR vuông tại P


C. Tam giác PQR vuông tại Q D. Tam giác PQR vuông cân tại P


Câu 234: Cho tam giác MNP có M= 600<sub>; N= 70</sub>0<sub>. Khi đó ta có </sub>


A. NP >PM >MN B. PM >MN >NP C. PM > NP >MN


Câu 235: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vng góc với BC (H thuộc BC). Biết cạnh bên của
tam giác bằng 17cm, AH=15cm. Độ dài BC là:


A. 16cm B. 24cm C. 8cm D. 8cm


Câu 236: Cho tam giác ABC biết AB=1cm, BC=7cm, độ dài cạnh AC là một số ngun (cm). Khi
đó độ dài AC tính bằng cm là:


A. 6 B. 1 C. 7 D. Một đáp số khác


Câu 237: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM, trọng tâm G. Tỉ số nào sau đây là đúng?


A. 2



3
AM


AG  B.


1
2
GA


GM  C.


2
3
GM


MA  D.


3
2
AM


AG 


Câu 238: Cho tam giác ABC, đường trung trực của AC và AB cắt nhau tại I. Khi đó ta có:


A. Điểm I chỉ cách đều hai cạnh AB và AC


B. Điểm I chỉ cách đều hai điểm A và B


C. Điểm I cách đều ba cạnh AB, AC và BC



D. Điểm I cách đều ba điểm A, B và C


Câu 239: Cho tam giác ABC, phân giác góc A và C cắt nhau tại P. Khi đó ta có:


a


H D M


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội. Trang 23


D



an



h



V



ọn



g



82



8






H



H



4C



A. Điểm P chỉ cách đều hai cạnh AB và AC


B. Điểm P chỉ cách đều hai điểm A và B


C. Điểm P cách đều ba cạnh AB, AC và BC


D. Điểm P cách đều ba điểm A, B và C.


Câu 240: Cho tam giác nhọn ABC, C =50o các đường cao AD, BE cắt nhau tại K. Câu nào sau
đây sai?


A. AKB = 130o B. KBC = 40o C. A > B > C D. KAC= EBC


Câu 241: Cho tam giác ABC có A =70o. Gọi I là giao điểm các tia phân giác B và C . Số góc đo


BIC là:


A. 135o B. 115o C. 125o D. 105o


Câu 242: Cho tam giác ABC có C =50o; B = 60o. Câu nào sau đây đúng?


A. AB > AC > BC B. AB > BC > AC C. BC > AC > AB D. AC > BC > AB



Câu 243: Tam giác ABC có AB = AC có A =2 B có dạng đặc biệt nào?


A. Tam giác vuông B. Tam giác đều


C. Tam giác cân D. Tam giác vuông cân


Câu 244: Hãy cho biết mỗi khẳng định sau đúng hay sai?


A. Hai tam giác vng cân có cạnh huyền bằng nhau thì bằng nhau


B. Tam giác cân có một góc bằng <sub>60</sub>0<sub> thì có đường trung tuyến đồng thời là đường </sub>


trung trực, đường phân giác, đường cao


C. Trong hai đường xiên cùng xuất phát từ một điểm nằm ngoài đường thẳng, đường
xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu tương ứng lớn hơn


D. Trong tam giác cân có số đo góc ở đỉnh ln nhỏ hơn tổng số đo của hai góc kề đáy


Câu 245: Ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:


A. 3cm; 4cm; 2cm C. 2cm; 6cm; 3cm


B. 3cm; 2cm; 3cm D. 4cm; 8cm; 3cm


Câu 246: Cho tam giác ABC vuông tại A. Cạnh huyền BC có độ dài là bao nhiêu khi AB =
6cm, AC = 8cm?


A. 5cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm



Câu 247: Tam giác cân có góc ở đỉnh bằng

100

. Mỗi góc ở đáy có số đo là:


A.

70

B.

30

C.

40

D.

50



Câu 248: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác. Kết luận nào sau đây là
đúng:


A. O cách đều ba cạnh B. O cách đều ba đỉnh của tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội. Trang 24


D



an



h



V



ọn



g



82



8






H



H



4C



Câu 249: Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 4cm thì:


A. A > B > C   B. B > A > C  


C. B > C > A   D. C > A > B  


Câu 250: Các khẳng định sau đây là Đúng hay Sai


Câu 251: Ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:


A. 5cm; 10cm; 12cm C. 1,2cm; 1cm; 2,2cm


B. 1cm; 2cm; 3,3cm D. 4cm; 8cm; 11cm


Câu 252: Cho tam giác ABC vuông tại A. Cạnh huyền BC có độ dài là bao nhiêu khi AB =
8cm, AC = 15cm?


A. 19cm B. 17cm C. 20cm D. 18cm


Câu 253: Tam giác cân có góc ở đỉnh bằng

80

. Mỗi góc ở đáy có số đo là:


A.

70

B.

30

C.

40

D.

50



Câu 254: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 3cm, BC = 4cm thì:



A. A > B > C   B. B > A > C  


C. C > B > A   D. C > A > B  


Câu 255: Tam giác ABC có trung tuyến AM = 9cm, trọng tâm G. Ta có:


</div>

<!--links-->

×