Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề thi trắc nghiệm học kì 2 toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.2 KB, 6 trang )

B. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Nội dung đề mã số : 001
1. Một hình trụ có thể tích là
80π
cm
3
, bán kính đường tròn đáy là 4cm. Khi đó chiều cao hình trụ là:
A. 5cm B. 6cm C. 4cm D. 3cm
2. Trung bình cộng hai số bằng 7, trung bình nhân hai số bằng 3 thì hai số này là nghiệm của phương
trình:
A.
2
x 14x +9 = 0+
B.
2
x 14x + 9 = 0−
C.
2
x 14x + 6 = 0−
D.
2
x 7x + 3 = 0−

3. Tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh AB = 26 cm, khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng:
A.
13 2 cm
B.
26 2 cm
C. 13cm D. 26cm
4. Tam giác ABCvuông tại A có AB = 12cm, AC = 16cm. Câu nào sau đây sai?
A. cosC = 3/5 B. sinB = 4/5 C. BC = 20 D. cotgC = 4/3


5. Gọi S, P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình
2
x 8x + 7 =0+
. Khi đó S + P bằng:
A. -1 B. -15 C. 15 D. 1
6. Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích bằng:
A.
2
5π cm
B.
2
10π cm
C.
2
16π cm
D.
2
25π cm

7. Cho tam giác ABC có AB =
2 3
cm , AC = 2 cm, BC = 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn tâm A
tiếp xúc với BC bằng:
A.
3 cm
B.
5 cm
C.
2cm
D.

6 cm

8. Một hình cầu có bán kính 6cm, khi đó thể tích hình cầu bằng: ( Lấy
π 3,14≈
)
A. 904,32 cm
3
B. 723,46 cm
3
C.
1808,64 cm
3
D. 602,88 cm
3
9. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
2
100π cm
, diện tích toàn phần bằng
2
136π cm
. Khi đó bán
kính đáy hình nón bằng:
A. 12cm B. 8cm C. 10cm D. 6cm
10. Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O; 12cm) và (O; 10cm) là:
A.
2
4π cm
B.
2
44π cm

C.
2
100π cm
D.
2
144π cm

11. Điểm M(-1; -2) thuộc đồ thò hàm số y = ax
2
thì a bằng:
A. -2 B. -4 C. 2 D. 4
12. Biểu thức
0
0
sin 41
cos 49
có giá trò bằng:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
13. Rút gọn biểu thức
M 9 2 4 18 50 2 32= − − +
ta được:
A. M =
3 2−
B. M =
2

C. M = 0 D. M =
4 2−

14. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng y = 2x và y = -x + 3 là:

A. (-2; -1) B. (1; 2) C. (-1; -2) D. (2; 1)
15. Giá trò của x để
4x 3 x 2 25x 18− + =
là:
A. x = -4 B. x = -2 C. x = 4 D. x =
2

16. Giá trò của x để
2007 9x−
có nghóa là:
A. x > 223 B.
x 223≥
C.
x 223≤
D. x < 223
Hết
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Nội dung đề mã số : 002
1. Cho tam giác ABC có AB =
2 3
cm , AC = 2 cm, BC = 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn tâm A
tiếp xúc với BC bằng:
A.
6 cm
B.
5 cm
C.
3 cm
D.
2cm


2. Giá trò của x để
2007 9x−
có nghóa là:
A. x < 223 B.
x 223

C.
x 223

D. x > 223
3. Một hình trụ có thể tích là
80π
cm
3
, bán kính đường tròn đáy là 4cm. Khi đó chiều cao hình trụ là:
A. 4cm B. 3cm C. 6cm D. 5cm
4. Tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh AB = 26 cm, khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng:
A.
13 2 cm
B. 26cm C. 13cm D.
26 2 cm

5. Giá trò của x để
4x 3 x 2 25x 18− + =
là:
A. x = -4 B. x = -2 C. x = 4 D. x =
2

6. Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích bằng:

A.
2
25π cm
B.
2
16π cm
C.
2
10π cm
D.
2
5π cm

7. Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O; 12cm) và (O; 10cm) là:
A.
2
144π cm
B.
2
4π cm
C.
2
100π cm
D.
2
44π cm
8. Tam giác ABCvuông tại A có AB = 12cm, AC = 16cm. Câu nào sau đây sai?
A. cosC = 3/5 B. BC = 20 C. sinB = 4/5 D. cotgC = 4/3
9. Một hình cầu có bán kính 6cm, khi đó thể tích hình cầu bằng: ( Lấy
π 3,14≈

)
A. 723,46 cm
3
B.
1808,64 cm
3
C. 602,88 cm
3
D.
904,32 cm
3

10. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng y = 2x và y = -x + 3 là:
A. (-1; -2) B. (1; 2) C. (-2; -1) D. (2; 1)
11. Điểm M(-1; -2) thuộc đồ thò hàm số y = ax
2
thì a bằng:
A. -4 B. 4 C. -2 D. 2
12. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
2
100π cm
, diện tích toàn phần bằng
2
136π cm
. Khi đó
bán kính đáy hình nón bằng:
A. 8cm B. 10cm C. 6cm D. 12cm
13. Gọi S, P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình
2
x 8x + 7 =0+

. Khi đó S + P bằng:
A. -15 B. -1 C. 15 D. 1
14. Rút gọn biểu thức
M 9 2 4 18 50 2 32= − − +
ta được:
A. M = 0 B. M =
3 2−
C. M =
4 2−
D. M =
2


15. Biểu thức
0
0
sin 41
cos 49
có giá trò bằng:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
16. Trung bình cộng hai số bằng 7, trung bình nhân hai số bằng 3 thì hai số này là nghiệm của phương
trình:
A.
2
x 7x + 3 = 0−
B.
2
x 14x + 6 = 0−
C.
2

x 14x + 9 = 0−
D.
2
x 14x +9 = 0+

Hết
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Nội dung đề mã số : 003
1. Một hình cầu có bán kính 6cm, khi đó thể tích hình cầu bằng: ( Lấy
π 3,14≈
)
A. 904,32 cm
3
B. 602,88 cm
3
C.
723,46 cm
3
D.
1808,64 cm
3

2. Gọi S, P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình
2
x 8x + 7 =0+
. Khi đó S + P bằng:
A. -15 B. 1 C. -1 D. 15
3. Biểu thức
0
0

sin 41
cos 49
có giá trò bằng:
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
4. Giá trò của x để
2007 9x−
có nghóa là:
A.
x 223

B.
x 223

C. x < 223 D. x > 223
5. Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O; 12cm) và (O; 10cm) là:
A.
2
44π cm
B.
2
144π cm
C.
2
4π cm
D.
2
100π cm

6. Trung bình cộng hai số bằng 7, trung bình nhân hai số bằng 3 thì hai số này là nghiệm của phương
trình:

A.
2
x 14x +9 = 0+
B.
2
x 7x + 3 = 0−
C.
2
x 14x + 9 = 0−
D.
2
x 14x + 6 = 0−

7. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
2
100π cm
, diện tích toàn phần bằng
2
136π cm
. Khi đó bán
kính đáy hình nón bằng:
A. 10cm B. 12cm C. 8cm D. 6cm
8. Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích bằng:
A.
2
16π cm
B.
2
10π cm
C.

2
25π cm
D.
2
5π cm

9. Rút gọn biểu thức
M 9 2 4 18 50 2 32= − − +
ta được:
A. M = 0 B. M =
2

C. M =
3 2−
D. M =
4 2−

10. Điểm M(-1; -2) thuộc đồ thò hàm số y = ax
2
thì a bằng:
A. 2 B. -2 C. -4 D. 4
11. Giá trò của x để
4x 3 x 2 25x 18− + =
là:
A. x =
2
B. x = -4 C. x = 4 D. x = -2
12. Một hình trụ có thể tích là
80π
cm

3
, bán kính đường tròn đáy là 4cm. Khi đó chiều cao hình trụ là:
A. 4cm B. 6cm C. 5cm D. 3cm
13. Cho tam giác ABC có AB =
2 3
cm , AC = 2 cm, BC = 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn tâm A
tiếp xúc với BC bằng:
A.
6 cm
B.
5 cm
C.
3 cm
D.
2cm

14. Tam giác ABCvuông tại A có AB = 12cm, AC = 16cm. Câu nào sau đây sai?
A. cosC = 3/5 B. sinB = 4/5 C. BC = 20 D. cotgC = 4/3
15. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng y = 2x và y = -x + 3 là:
A. (-1; -2) B. (2; 1) C. (-2; -1) D. (1; 2)
16. Tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh AB = 26 cm, khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng:
A. 13cm B.
26 2 cm
C.
13 2 cm
D. 26cm
Hết
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Nội dung đề mã số : 004
1. Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O; 12cm) và (O; 10cm) là:

A.
2
44π cm
B.
2
4π cm
C.
2
100π cm
D.
2
144π cm

2. Điểm M(-1; -2) thuộc đồ thò hàm số y = ax
2
thì a bằng:
A. 4 B. -4 C. -2 D. 2
3. Cho tam giác ABC có AB =
2 3
cm , AC = 2 cm, BC = 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn tâm A
tiếp xúc với BC bằng:
A.
5 cm
B.
3 cm
C.
6 cm
D.
2cm


4. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
2
100π cm
, diện tích toàn phần bằng
2
136π cm
. Khi đó bán
kính đáy hình nón bằng:
A. 12cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm
5. Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích bằng:
A.
2
10π cm
B.
2
5π cm
C.
2
25π cm
D.
2
16π cm

6. Trung bình cộng hai số bằng 7, trung bình nhân hai số bằng 3 thì hai số này là nghiệm của phương
trình:
A.
2
x 14x + 9 = 0−
B.
2

x 14x + 6 = 0−
C.
2
x 14x +9 = 0+
D.
2
x 7x + 3 = 0−

7. Biểu thức
0
0
sin 41
cos 49
có giá trò bằng:
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
8. Giá trò của x để
2007 9x−
có nghóa là:
A. x > 223 B. x < 223 C.
x 223≤
D.
x 223≥

9. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng y = 2x và y = -x + 3 là:
A. (2; 1) B. (-1; -2) C. (1; 2) D. (-2; -1)
10. Một hình trụ có thể tích là
80π
cm
3
, bán kính đường tròn đáy là 4cm. Khi đó chiều cao hình trụ là:

A. 4cm B. 6cm C. 3cm D. 5cm
11. Giá trò của x để
4x 3 x 2 25x 18− + =
là:
A. x = -4 B. x =
2
C. x = -2 D. x = 4
12. Rút gọn biểu thức
M 9 2 4 18 50 2 32= − − +
ta được:
A. M = 0 B. M =
3 2−
C. M =
4 2−
D. M =
2


13. Gọi S, P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình
2
x 8x + 7 =0+
. Khi đó S + P bằng:
A. -1 B. 15 C. -15 D. 1
14. Một hình cầu có bán kính 6cm, khi đó thể tích hình cầu bằng: ( Lấy
π 3,14≈
)
A. 602,88 cm
3
B.
1808,64 cm

3
C. 904,32 cm
3
D. 723,46 cm
3
15. Tam giác ABCvuông tại A có AB = 12cm, AC = 16cm. Câu nào sau đây sai?
A. sinB = 4/5 B. cotgC = 4/3 C. cosC = 3/5 D. BC = 20
16. Tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh AB = 26 cm, khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng:
A. 26cm B.
26 2 cm
C. 13cm D.
13 2 cm

Đề khác
Câu 1 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai mợt ẩn?
D
C
B
A
70
0
O
C
B
A
A.
2
1
0x
x

+ =
B.
2
7 0x x+ + =
C.
2
1
0 2 0
2
x x+ − =
D. x
2
+ 4
= 0
Câu 2 : Góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn là góc gì?
A. Góc nội tiếp B. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung.
C. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn D. Góc ở tâm.

Câu 3 :
Trong các tứ giác sau, tứ giác nào không nội tiếp được một đường tròn
A. Hình bình hành B.

Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình
thang cân.
Câu 4 : Cho hình ABCD bên, khi quay quanh BC thì tạo ra:
A. Một hình trụ B. Một hình nón cụt
C. Hai hình nón D. Hai hình trụ

Câu 5 : Cho phương trình 5x

2
+ 9x - 19 = 0. Tính
1 2
?x x+ =
A.
9
5
B.
9
5

C.
19
5
D.
19
5

Câu 6 : Phương trình 8x
2
- 15x + 7 = 0 có hai nghiệm phân biệt là:
A.
1 2
7
1;
8
x x= − =
B.
1 2
7

1;
8
x x= − = −
C.
1 2
7
1;
8
x x= = −
D.
1 2
7
1;
8
x x= =
Câu 7 : Cho

ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O), biết
µ
0
A 50=
. Hãy so sánh các cung nhỏ
»
»
»
AB, AC, BC
A.
»
»
»

AB AC BC
= >
B.

»
»
»
AB AC BC
= <
C.
»
»
»
AB AC BC
= =
D.

»
»
»
AB AC BC
> >

Câu 8 : Quan sát hình bên, cho
·
0
BOC 70=
. Tính
·
BAC ?=

A. 70
0
B. 140
0

C. 35
0
D. 90
0

Câu 9 : Cho hệ phương trình:
5 2 4
6 3 7
x y
x y
− + =


− = −

. Hệ có nghiệm duy nhất là:
A.
2 11
;
3 3
 

 ÷
 
B.

2 11
;
3 3
 

 ÷
 
C.
2 11
;
3 3
 
− −
 ÷
 
D.
2 11
;
3 3
 
 ÷
 
Câu 10 : Cho phương trình x
4
- 5x
2
+ 4 = 0. Phương trình có tập nghiệm là:
A.
{ }
S 1;4=

B.
{ }
S 1; 4= − −
C.
{ }
S 1; 4;1;4= − −
D.
{ }
S 1; 2;1;2= − −
Câu 11 : Tính kích thước của hình chữ nhật có chu vi bằng 18 và diện tích bằng 20.
A. 4 và 5 B. 2 và 10 C. 8 và 10 D. 6 và 12
Câu 12 : Một hình trụ có bán kính đáy bằng 4cm và chiều cao bằng 8cm. Tính thể tích hình trụ?
A.
32
π
B.
128
π
C.
128
3
π
D.
64
π
A,
3
8 cm
π
B,

3
16 cm
π
C,
3
24 cm
π
D,
3
32 cm
π
C©u 8: Mét h×nh nãn cã b¸n kÝnh ®¸y R, diÖn tÝch xung quanh b»ng diÖn tÝch ®¸y, ®é dµi ®êng sinh
cña h×nh nãn ®ã lµ:
A, R B,
R 2
C,
π
R D, 2R

×