Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.76 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Hướng dẫn giải:</b>
1. blind
2. skating
<b>Tạm dịch:</b>
1. bị mù
2. trượt băng
<b>2. Do the puzzle. (Giải câu đố)</b>
<b>3. Look and write. (Nhìn và viết)</b>
<b>Hướng dẫn giải:</b>
1. badminton
2. football
3. skipping
3. Bạn thích làm gì?
Tớ thích nhảy dây.
4. Bạn thích làm gì?
Tớ và những người bạn của tớ chơi bịt mắt bắt dê.
<b>B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)</b>
<b>1. Read and match. (Đọc và nối)</b>
<b>Hướng dẫn giải:</b>
1. c
2. a
3. d
4. b
<b> Tạm dịch:</b>
1. Hãy chơi cờ vua.
2. Bạn làm gì vào giờ giải lao?
3. Bạn thích chơi trốn tìm khơng?
4. Bạn thích làm gì?
<b>Hướng dẫn giải:</b>
1. c
2. a
3. b
<b>Tạm dịch:</b>
1. Hãy chơi cờ vua. - OK. Hãy chơi nào.
2. Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? - Tớ chơi bóng đá.
3. Bạn có thích chơi cầu lơng khơng? - Có, tớ thích chơi.
<b>3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó </b>
đọc to chúng.)
1. skating / he / likes .
2. at / play / break time / hide-and-seek / they .
3. do / table tennis / like / you ?
4. break time / do / play / at / you / what ?
<b>Hướng dẫn giải:</b>
1. He likes skating.
2. They play hide-and-seek at break time.
3. Do you like table tennis?
4. What do you play at break time?
<b>Tạm dịch:</b>
1. Anh ấy thích trượt băng.
2. Họ chơi trốn tìm vào giờ giải lao.
3. Bạn có thích chơi bóng bàn khơng?
4. Bạn chơi gì vào giờ giải lao?
<b>C. SPEAKING (Nói)</b>
<b>Tạm dịch:</b>
a. Bạn làm gì vào thời gian giải lao?
b. Bạn có chơi cờ vua vào thời gian giải lao khơng?
c. Bạn có thích chơi trốn tìm khơng?
d. Hãy chơi cầu lơng.
<b>D. READING (Đọc)</b>
<b>1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)</b>
Tony: (1) _______ do you do at break time?
Phong: I (2) _______ blind man's bluff.
Tony: Do you (3) _______ it?
Phong: Yes, I (4) _______.
Tony: Do you like hide-and-seek?
Phong: No, I (5) _______ .
<b>Hướng dẫn giải:</b>
1. What
4. do
5. don't
<b>Tạm dịch:</b>
Tony: Bạn làm gì vào thời gian giải lao?
Phong: Tớ chơi bịt mắt bắt dê.
Tony: Bạn thích nó khơng?
Phong: Có, tớ thích chơi nó.
Tony: Bạn có thích chơi trốn tìm khơng?
Phong: Khơng, tớ khơng thích chơi.
<b>2. Read and write. (Đọc và viết.)</b>
Hi. My name is Quan. At break time some of my friends and I play football. Nam and Tony
do not like football. They like basketball. Mai and Linda do not play football or basketball.
1. What is his name?
=> __________________________________________.
2. What do Quan and his friends play at break time?
=> __________________________________________.
3. What do Nam and Tony like?
=> __________________________________________.
4. What do Mai and Linda play at break time?
=> __________________________________________.
<b>Hướng dẫn giải:</b>
1. His name is Quan.
2. They play football.
3. They like basketball.
4. They play badminton.
<b>Tạm dịch:</b>
Xin chào. Tên của tớ là Quân. Vào thời gian giải lao, tớ và vài người bạn của tớ chơi bóng đá.
Nam và Tony khơng thích bóng đá. Họ thích bóng rổ. Mai và Linda khơng thích chơi bóng đá
hay bóng rổ. Họ thích chơi cầu lơng.
1. Tên của cậu ấy là gì?
Tên của cậu ấy là Quân.
<b>E. WRITING (Viết)</b>
<b>1. Look and write. (Nhìn và viết)</b>
<b>Hướng dẫn giải:</b>
1. football
2. basketball
3. skipping
4. skating
<b>Tạm dịch:</b>
1. Tớ thích chơi bóng đá vào giờ giải lao.
3. Tớ thích nhảy dây.
4. Chúng tớ khơng thích nhảy dây. Chúng tớ thích trượt băng.
<b>2. Write about you. (Viết về bạn.)</b>
<b>(Answers vary.)</b>
<b>Tạm dịch:</b>
Vào giờ giải lao, tớ chơi______
Tớ thích (tên của trị chơi hoặc mơn thể thao) ________