Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 11NC HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.41 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
TỔ VẬT LÝ - CN MÔN : VẬT LÝ
Họ và tên: Thời gian: 45 phút
Lớp:
Chọn phương án đúng nhất trong các phương án A, B, C, D dưới đây.
Câu 1: Hiện tượng tự cảm là
A. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch do sự biến thiên từ thông của chính mạch đó gây ra.
B. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng ở trong khối vật dẫn khi đặt trong từ trường biến thiên theo thời
gian.
C. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch khi có sự biến thiên từ thông gửi qua mạch đó gây ra.
D. hiện tượng có dòng điện cảm ứng được sinh ra ở trong khối vật dẫn khi nó chuyển động trong từ trường.
Câu 2: Một ống dây dài gồm N = 800 vòng có đường kính mỗi vòng 10cm, có I = 2A chạy qua. Tính
từ thông xuyên qua mỗi vòng dây.
A. B. C. D.
Câu 3: Chiếu một tia sáng từ nước vào thủy tinh pha lê, biết vận tốc của ánh sáng truyền trong nước là
v
1
= 225 000km/s, chiết suất tuyệt đối của nước là n
1
= 1,33 chiết suất tuyệt đối của thủy tinh pha lê là n
2
= 1,8.
Tính vận tốc của ánh sáng truyền trong thủy tinh pha lê?
A. 304 511 km/s. B. 166 250 km/s. C. 169 173 km/s. D. 125 000 km/s.
Câu 4: Chọn câu trả lời ĐÚNG.
Chiếu tia sáng đơn sắc từ môi trường có chiết suất n
1
sang môi trường có chiết suất n
2
(n
2 >


n
1
).
A. Tại mặt phân cách phân cách giữa hai môi trường luôn có tia khúc xạ.
B. Tại mặt phân cách phân cách giữa hai môi trường luôn có hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Tại mặt phân cách phân cách giữa hai môi trường luôn có hiện tượng phản xạ toàn phần nếu góc tới i lớn hơn
một giá trị giới hạn i
gh
.
D. Tại mặt phân cách phân cách giữa hai môi trường luôn có hiện tượng phản xạ toàn phần nếu góc tới i nhỏ hơn
một giá trị giới hạn i
gh
.
Câu 5: Khi một dòng điện chạy qua một ống dây có độ tự cảm 0,1H với tốc độ thay đổi 200A/s thì suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong ống dây có giá trị bằng:
A. 10V. B. 20V. C. 0,1kV D. 2kV.
Câu 6: Một môi trường trong suốt có chiết suất tuyệt đối n = 2. Tính vận tốc của ánh sáng truyền trong môi
trường đó? Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s.
A. 10
8
m/s B. 1,5.10
8
m/s C. 2.10
8
m/s D. 6.10
8
m/s
Câu 7: Một tia sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới i =30

0
, chiết suất tuyệt đối của nước n = 1,33. Tính
góc lệch giữa phương của tia tới với tia khúc xạ.
A. 52
0
5

. B.67
0
55

. C. 22
0
5

. D. 7
0
55

.
Câu 8: Chiếu một tia sáng từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang. So với góc tới, góc
khúc xạ:
A. Nhỏ hơn. B. Lớn hơn.
C. Có thể nhỏ hơn, hoặc bằng. D. Có thể lớn hơn, hoặc bằng.
Câu 9: Một thanh kim loại l = 1m quay trong từ trường đều với vận tốc gốc . Trục quay đi qua một
đầu của thanh và song song với đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ . Tìm suất điện cảm ứng xuất hiện
giữa hai đầu thanh. Biết thanh vuông góc với các đường cảm ứng từ.
A. B. C. D.
Câu 10:Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần của chiết suất tuyệt đối của các môi trường sau:
A. Thủy tinh, nước, không khí, kim cương. B. Thủy tinh , kim cương, pha lê, nước.

C. Nước, thủy tinh, kim cương, pha lê. D. Nước, thủy tinh, pha lê, kim cương.
Câu 11: Một người đặt mắt trong không khí nhìn xuống đáy chậu có chứa một chất lỏng trong suốt có chiết suất
n. Chiều cao của lớp chất lỏng là 20cm. Mắt thấy đáy chậu dường như cách mặt thoáng chất lỏng một đoạn h.
Chọn câu trả lời ĐÚNG.
A. h > 20cm. B. h < 20cm.
C. h = 20cm. D. Không thể kết luận được vì chưa biết chiết suất n là bao nhiêu.
Mã đề
001
I
A
B
C
D
J
i
Câu 12: Chiếu một tia sáng từ không khí vào
bản mặt song song. Hỏi hình vẽ nào sau đây
thể hiện chính xác đường truyền của tia sáng
qua bản mặt song song?
A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 13: Một ống dây dài 40cm , gồm 1500 vòng dây, bán kính của mỗi vòng dây là 2cm. Cho dòng điện có
cường độ 8A đi qua ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là (lấy ):
A. 288 mJ. B. 28,8 mJ. C. 28,8 J. D. 288J.
Câu 14: Một tia sáng truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất n =
3
dưới góc tới
i = 60
0
. Tính góc khúc xạ r và góc lệch D hợp bởi phương của tia tới và tia ló.

A. r = 45
0
và D = 15
0
. B. r = 50
0
và D = 10
0
.
C. r = 40
0
và D = 20
0
. D. r = 30
0
và D = 30
0
.
Câu 15:Chiếu một tia sáng từ thủy tinh vào nước dưới góc tới i. Chiết suất của thủy tinh n
1
= 1,5 chiết suất của
nước n
2
= 1,33. Muốn có hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa thủy tinh và nước thì góc tới i có
giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 43
0
45

. B. 62

0
45

.
C. 62
0
27

. D. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 16: Chiếu một tia sáng từ nước ra không khí với góc tới i, biết chiết suất của nước n = 1,33 và tia khúc xạ
vuông góc với tia phản xạ. Tính góc tới.
A.53
0
3

. B. 36
0
56

. C. 67
0
40
0
. D. 60
0
.
Câu 17: Đơn vị tự cảm là henry, với 1 H bằng
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
Câu 18: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện
S của cuộn dây:

A. Luôn luôn tăng. B. Luôn luôn giảm. C. Luân phiên tăng, giảm. D. Luôn không đổi.
Câu 19: Tia sáng truyền từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất
2
=
n
với góc tới i = 45
0
. Tính góc khúc
xạ r.
A. 15
0
. B. 60
0
. C. 45
0
. D. 30
0
.
Câu 20:Một điểm sáng A đặt trong không khí trước một bản mặt song song có chiết suất n = 1,5 và có bề dày
2cm, A cách bản mặt song song một đoạn 5cm. Tính khoảng cách từ vị trí A đến ảnh cuối cùng do A tạo ra qua
bản mặt song song.
A. 0,67cm. B.4,33cm. C. 5cm . D. 1,25cm.
Câu 21: Môt tia sáng tuyền từ không khí vào mặt bên AB của khối thủy tinh tại I với góc tới i cho tia khúc xạ vào
thủy tinh đến gặp mặt bên AD tại J. Biết chiết suất của thủy tinh n = 1,5.
Tìm góc tới i để tại J có hiện tượng phản xạ toàn phần.
A. 48
0
11
’.
B. 41

0
48
’.
C. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại J.
D. Luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại J.
Câu 22: Một chậu đựng nước có đáy là một tấm gương phẳng. Nước có độ cao 20cm, chiết suất n = 4/3. Chiếu
vào chậu một tia sáng đơn sắc dưới góc tới . Tính khoảng cách từ điểm tia tới khi tia sáng đi vào mặt
nước đến điểm ló ra của tia phản xạ ra khỏi mặt nước.
A. 9,4cm. B. 12,5cm. C. 18,7cm. D. 25cm .
Câu 23: Một hạt có khối luợng m mang điện tích q bay theo phuơng vuông góc với đuờng sức từ của từ trường
đều có độ lớn cảm ứng từ là B, vận tốc của hạt là v. Bán kính quỹ đạo chuyển động tròn của hạt là:
A.
Bq
mv
R
=
. B.
qB
mv
R
=
. C.
vq
mB
R
=
. D.
mv
qB
R

=
.
Hình 1
Hình 2 Hình 3 Hình 4
Câu 24: Một ống dây dài gồm N = 800 vòng có đường kính mỗi vòng 10cm. Tìm hệ số tự cảm của
ống dây. Lấy .
A. L = 16mH. B. L = 26mH. C. L = 20mH. D. L = 12mH.
Câu 25: Một người quan sát một con cá ở dưới đáy một bể nước có chiều sâu h, theo hướng vuông góc với mặt
nước. Người ấy thấy con cá hình như cách mặt nước 90cm. Cho biết chiết suất của nước là n = 4/3. Tính chiều sâu
của bể nước.
A. 120cm. B. 115cm. C. 110cm. D. 105cm.
Câu 26: Chọn câu trả lời ĐÚNG
A. n=
c
v
. B.
2
1
2
1
21
v
v
n
n
n
==
. C.
1
2

2
1
21
v
v
n
n
n
==
. D.
2
1
1
2
21
v
v
n
n
n
==
.
Câu 27: Một tia sáng truyền trong hệ lưỡng chất phẳng nước - thủy tinh. Hình nào dưới đây thể hiện chính xác
đường truyền của ánh sáng.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 28:Chọn phát biểu ĐÚNG nhất.
A. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.

B. Chiều của dòng điện cảm ứng thay đổi khi từ thông biến thiên tăng.
C. Chiều của dòng điện cảm ứng thay đổi khi từ thông biến thiên giảm.
D. Khi khung dây chuyển động trong từ trường thì trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Câu 29: Chọn câu trả lời ĐÚNG.
A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn hơn
góc tới.
B. Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang thì góc tới nhỏ hơn góc
khúc xạ.
C. Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang thì luôn luôn có hiện
tượng phản xạ toàn phần.
D. Khi góc tới i = 90
0
thì góc khúc xạ r = 90
0
.
Câu 30: Một cái cọc cắm thẳng đứng trong một cái bể rộng có đáy nằm ngang chứa đầy nước phần cọc nhô lên
khỏi mặt nước dài 0,6m bóng của cái cọc trên mặt nước dài 0,8m, bóng của cái cọc ở dưới đáy bể là 1,7m, chiết
suất của nước là n = 4/3. Tính chiều sâu của bể nước.
A. 0,15m. B. 1,2m. C. 2,2m. D. Một giá trị khác.


Nước
Thủy tinh
Nước
Thủy tinh
Nước
Thủy tinh
Nước
Hình 1
Hình 4

Hình 2
Hình 3
Thủy tinh

×